UBND HUYN KIN THY
TRƯNG THCS THUN THIÊN
T9–CK1Thun Thiên2024
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - LP 9
Năm hc 2024-2025
MÔN TOÁN Tiết 41+31 i s và Hình hc)
Thi gian làm bài: 90 phút
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Stt
Chủ đề/chương
Dạng thức I Dạng thức II Dạng thức III Tự luận Điểm
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
Biết Hiểu
Vận
dụng
1
Phương trình hệ
hai phương trình bậc
nhất hai ẩn
1
(0,25)
1
(0,25)
0,5
2
Phương trình bất
phương trình bậc nhất
một ẩn
1
(0,25)
1
(0,25)
1 ý
(0,25)
2 ý
(0,5)
1 ý
(0,25)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
0,5
3,0
3
Căn bậc hai và căn bậc
ba
2
(0,5)
1
(0,5)
1
1,5
4
Hệ thức lượng trong
tam giác vuông
1
(0,25)
2
(0,5)
1
(0,5)
1,75
5 Đường tròn
2
(0,5)
1
(0,25)
2 ý
(0,5)
2 ý
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,75)
1
3,25
Tổng số câu
(số điểm)
7
(1,75)
5
(1,25)
3 ý
(0,75)
4 ý
(1,0)
1 ý
(0,25)
2
(1,0)
2
(1,0)
2
(1,25)
4
1
(0,5)
31
(10)
Tỷ lệ (%)
30%
20%
20%
30%
100%
Tỷ lệ chung
(%)
70% 30%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA
STT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mc đ đánh giá
Dạng
thức I
Dạng
thức
II
Dạng
thức III
Tự luận
1
Phương
trình và
hệ hai
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn
Khái niệm
phương trình
hệ hai phương
trình bậc nhất hai
ẩn
Nhn biết đưc khái nim phương
trình bc nht hai n, h hai phương
trình bc nht hai n.
Nhn biết đưc khái nim nghim
ca h hai phương trình bc nht
hai n.
- Viết nghim và biu din hình hc
ca tt c các nghim ca phương
trình, h phương trình bc nht hai n.
Câu 1,2
Giải hệ hai
phương trình bậc
nhất hai ẩn
- Hiểu cách gii đưc h hai phương
trình bc nht hai n.
Giải bài toán bằng
cách lập hệ
phương trình
- Vận dụng, giải được một số bài toán
bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn (bài toán tìm số, bài toán chuyển
động, bài toán làm chung, làm riêng
công việc …).
Câu1 Bài 2
2
Phương
trình và
bất
Phương trình quy
về phương trình
bậc nhất một ẩn
- Hiểu được cách giải phương trình
tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu quy
về phương trình tích
- Vận dụng được kiến thức về
phương trình bậc nhất một ẩn vào giải
quyết các bài toán thực tiễn.
Câu 1.
phương
trình bậc
nhất
một
ẩn
Bất đẳng thức
tính chất
- Nhận biết: được bất đẳng thức, các
tính chất của bất đẳng thức (tính chất bắc
cầu, tính chất liên hệ giữa thứ tự với
phép cộng, phép nhân)
- Vận dụng: Vận dụng linh hoạt kiến
thức bất đẳng thức để tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức.
Câu 4 Câu 3
Bất phương trình
bậc nhất một ẩn
- Nhận biết: bất phương trình bậc nhất
một ẩn, khái niệm bất phương trình bậc
nhất một ẩn.
- Hiểu: cách giải bất phương trình bậc
nhất một ẩn
- Vận dụng: được kiến thức về bất
phương trình bậc nhất một ẩn vào giải
các bài toán thực tiễn (bài toán lãi suất,
bài toán tối ưu chi phí…)
u 3
3
Căn bậc
hai và
căn bậc
ba
Căn bậc hai và
căn thức bậc hai
- Nhận biết được căn bậc hai của một
số thực không âm. Tính được giá trị
đúng (hoặc gần đúng) của căn bậc hai
một số thực dương bằng máy tính cầm
tay.
- Nhận biết được căn thức bậc hai của
một biểu thức đại số, ĐKXĐ của căn
thức bậc hai, tính được giá trị của căn
thức bậc hai tại những giá trị cho trước
của biến.
- Hiểu: sử dụng hằng đẳng thức căn
bậc hai của một bình phương để đơn
giản căn thức bậc hai.
Câu 5
Câu 6
Bài 1.a
- Vận dụng giải được một số bài toán
có nội dung thực tiễn (bài toán chuyển
động, bài toán về diện tích …)
Câu 1
Khai căn bậc hai
với phép nhân và
phép chia
- Nhận biết được cách khai căn bậc hai
một tích, một thương.
- Nhận biết được cách nhân chia
các căn bậc hai.
- Vận dụng: để giải các bài toán thực
tế
Câu 1b
Biến đổi đơn giản
và rút gọn biểu
thức chứa căn
thức bậc hai
-Hiểu: Thực hiện được các phép biến
đổi căn thức bậc hai để rút gọn được
biểu thức chứa căn bậc hai.
- Vận dụng giải quyết các bài toán
thực tế.
Căn bậc ba và căn
thức bậc ba
- Nhận biết được căn bậc ba của một
số thực.
- Nhận biết căn thức bậc ba của một
biểu thức đại số.
- Hiểu được định nghĩa căn bậc ba để
tính giá trị biểu thức số với căn bậc ba
4
Hệ thức
lượng
trong tam
giác
vuông
Tỉ số lượng giác
của góc nhọn
- Nhận biết được sin, côsin, tang,
côtang của góc nhọn.
Hiểu: - Giải thích được một số hệ thức
về cạnh góc trong tam giác vuông,
định nghĩa tỉ số lượng giác của góc
nhọn trong tam giác vuông.
Câu 8
- Lựa chọn được cách thức tính chiều
cao của vật thể trên hình minh họa
sẵn.
- Xác định được mô hình toán học cho
tình huống xuất hiện trong bài toán
thực tiễn để tính góc theo yêu cầu.
Một số hệ thức
giữa cạnh, góc
trong tam giác
vuông ứng
dụng
- Giải thích được một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Giải được tam giác vuông (tính độ dài
các cạnh, tính góc)
-Vận dụng: Giải quyết được một s
vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng
giác của góc nhọn (tính khoảng cách,
độ cao…)
Câu 7, 9
Câu 2
5
Đường
tròn
Mở đầu về đường
tròn
- Nhận biết được một điểm thuộc hay
không thuộc một đường tròn.
- Nhận biết được hai điểm đối xứng
nhau qua một tâm, qua một trục.
- Nhận biết được tâm đối xứng trục
đối xứng của đường tròn.
Câu 2
Cung dây của
một đường tròn
- Nhận biết được cung dây cung,
đường kính của đường tròn quan hệ
giữa dây và đường kính.
- Nhận biết được góc tâm, cung bị
chắn.
- Nhận biết xác định được số đo của
một cung.
Câu 4
Độ dài cung tròn.
Diện tích hình
quạt tròn, hình
vành khuyên.
- Tính được độ dài cung tròn. Tính
được diện tích hình quạt tròn, hình
vành khuyên.
- Vận dụng để giải quyết các tình
huống thực tế.
Câu 12
Vị trí tương đối
của đường thẳng
và đường tròn
- Nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
dựa vào định nghĩa hoặc dấu hiệu nhận
biết.
- Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt
nhau trong giải toán, chứng minh hình
học …
Câu 10
Vị trí tương đối
của hai đường
tròn
- Nhận biết được các vị trí tương đối
của hai đường tròn.
- Dựa vào vị trí tương đối của hai
đường tròn làm các bài toán chứng
minh, xét vị trí tương đối giữa các điểm
với nhau, các điểm với đường tròn
Câu 11
Câu 2
C. ĐỀ KIM TRA
Phn 1. (3 điểm) Trc nghim chn mt đáp án đúng
Câu 1. Cho h
phương trình
42 0
4 3 10
xy
xy
−+ =
+=
cp s nào sau đây là nghim ca h phương
trình trên:
A.
( )
1; 2−−
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
2; 1
.
Câu 2. Hệ phương trình
( ) ( )
( ) ( )
2 23 1 4
3 2 2 1 20
xy
xy
+ +=
++ +=
có nghiệm là
A.
( ) ( )
x; y 2; 3=
B.
( ) ( )
x; y 2;3=
C.
( ) ( )
x; y 2;3=
D.
( ) ( )
x; y 2; 3=−−
Câu 3: Bất phương trình
x21−<
có nghiệm là ?
A.
x3<
B.
x3
C.
x3
D.
x3>
Câu 4.
Cho
ab>
. Khi đó, ta có:
A.
5 15 1ab+> +
. B.
23ab>
. C.
2 21ab>+
. D.
3 33ab <−
.
Câu 5. Rút gn biu thc
2
36 3 ( 0)A a aa=+>
đưc kết qu là:
A.
9a
. B.
3a
. C.
3a
. D.
9a
.
Câu 6. Biểu thức
62x
có điều kiện xác định là
A.
3.x <
B.
3.x >
C.
3.x
D.
3.x
Câu 7.
Cho tam giác ABC vuông ti
A
AB = 5cm; AC = 12cm. Giá tr ca
sin C
bng
bao nhiêu?
A.
5
12
B.
5
13
C.
12
13
D.
13
5
Câu 8: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Hãy tính
tan C
biết rằng
cot 2B =
.
A.
tan 2C =
B.
1
tan
2
C =
C.
tan 4C =
D.
1
tan
4
C =
Câu 9.
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có đưng cao
AH
như hình v. Khng đnh nào
đúng?
A.
3
cot
4
CAH =
. B.
3
cot
5
CAH =
.
C.
4
cot
3
CAH =
. D.
4
cot
5
CAH =
.
Câu 10. Nếu đưng thng
d
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
ti
A
thì:
A.
d OA
. B.
d OA
. C.
d OA
ti A. D.
d OA
ti O.
Câu 11. Cho
( )
; 5cmO
(
)
'; 3cmO
, biết
7cmOO =
. Khi đó hai đường tròn này
A. ở ngoài nhau. B. tiếp xúc ngoài.
C. tiếp xúc trong. D. cắt nhau.
4 cm
3 cm
H
A
C
B
Câu 12: Độ dài cung
30°
ca mt đưng tròn có bán kính
4cm
là:
A.
4
3
cm
π
. B.
3
cm
π
. C.
6
cm
π
. D.
2
3
cm
π
.
Phn 2: (2 điểm) Trc nghim Đúng Sai (trong mi câu, thí sinh chn Đúng
hoc Sai vào ô trng tương ng)
Câu 1:
Bn An mua mt quyn sách bi dưng Toán mt quyn sách bi dưng Ng văn
vi tng s tin theo giá niêm yết là
270000
đồng. Vì An mua vào ca hàng có chương trình
gim giá nên khi thanh toán quyn sách Toán đưc gim giá
10%
; quyn sách Ng n đưc
gim giá
20%
. Do đó An ch cn phi tr
228000
đồng. Nếu gi giá niêm yết ca quyn sách
bi dưng Toán và quyn sách bi dưng Ng văn ln lưt là
x; y ng)
a) Điều kiện xác định của x và y x > 0; y > 0
b)
Do tng s tin theo giá niêm yết ca hai quyn sách
270000
đồng nên ta có PT:
270000xy+=
c) h PT cn lp:
270000 (1)
0,9 0,8 228000 (2)
xy
xy
+=
+=
d)
giá niêm yết ca quyn sách bi dưng Toán là 150 000 đồng
và quyn sách bi dưng Ng văn là
120 000 đồng
Câu 2: Cho hai đường tròn
( )
1
O
( )
2
O
tiếp xúc ngoài tại
A
một đường thẳng
d
tiếp xúc với
( )
1
O
( )
2
O
lần lượt tại
B
C
. Lấy
M
là trung điểm của
BC
.
a)
AM
không là tiếp tuyến của đường tròn
( )
2
O
.
b)
AM
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
1
O
.
c)
AM
là đường trung bình của hình thang
12
O BCO
.
d)
AM
là đường trung tuyến của
ABC
.
Phn 3: ( 2điểm)Trc nghiệm trả lời ngn (Trong mi câu, thí sinh viết kết qu
vào phn tr lời tương ng)
Câu 1: Một xe tải trọng lượng 5 tấn đi chở hàng. Biết số hàng cần chở 37 tấn. Hỏi
xe tải cần chở ít nhất bao nhiêu chuyển để chở hết số hàng?
Trả lời: ………………………….
Câu 2.
Một người thợ muốn làm một thùng gỗ hình lập phương thể tích bằng
3
512
cm
. Em hãy tính diện tích xung quanh của thùng gỗ hình lập phương?
Trả lời: ………………………….
Câu 3. Để ước lưng chiu cao AB ca mt cây trong sân trưng,
bn Chung đng trên sân trưng vi mt ti v trí
C
cách mt đt
mt khong CD = 1,6m cách cây mt khong CE = 5m theo
góc nhìn
0
68ACE
=
. Tính chiu cao AB ca cây (theo đơn v mét
và làm tròn kết qu đến hàng phn mưi)
Trả lời: ………………………….
Câu 4. Máy kéo nông nghip có hai bánh sau to hơn hai bánh
trưc. Khi m căng, bánh xe sau đưng kính là 1,672m và
bánh xe trưc đưng kính là 88cm. Khi bánh xe sau lăn đưc 10 vòng thì bánh xe
trưc lăn đưc my vòng?
Trả lời: ………………………….
Phn 4. T lun (3 điểm)
Bài 1 (1,0đ): Cho hai biểu thức
11
11
xx xx
C
xx

+−
=++


+−

a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức B bằng giá trị của biểu thức C.
Bài 2 (1,5đ): Cho đưng tròn (O) y AB khác đưng kính. Qua O k tia Ox vuông
góc vi dây AB ti I, ct tiếp tuyến ti A ca đưng tròn (O) ti đim M.
a) Cho bán kính ca đưng tròn (O) bng 10cm, OI = 6cm. Tính đ dài dây AB.
b) Chng minh MB là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
Bài 3 (0,5đ):
Bác Vinh d định dành ra mt tha đt có dng
hình ch nht trong mnh đt ln ca gia đình
để làm khu chăn nuôi. Bác d đnh đ phn đt
gia dng hình ch nht đ làm chung nuôi,
phn còn li p gch làm li đi (như hình bên).
Biết tng din tích chung nuôi li đi
864m
2
. Hi bác Vinh nên chn các kích thưc
ca tha đt bao nhiêu đ din tích phn
chung nuôi ln nht và tính giá tr ln nht
đó.
( )
2
50 3 8 2 1B =−+
1m
1,5m 1,5m
1m
Phn làm
chung nuôi
D. HƯNG DN CHM
PHN 1. Trc nghiệm một phương án đúng (2 đim).
Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
A
A
D
C
B
A
A
C
D
D
PHN 2. Trc nghiệm đúng sai (2 điểm).
Câu
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
Đáp án
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
PHN 3. Trc nghiệm tr lời ngn (2 điểm) Mi câu tr li đúng đưc 0,5 đim
TN TLN
Câu
1
2
3
4
Đáp án
8
256
14
19
PHN 4. T lun (3 điểm).
Câu
Ni dung
Điểm
Bài 1
(1,0 đ)
( )
( )
2
B = 5038 21 5262 21
= -2 2 1 -2 2 1 1
+ −= +
+ = + −=
b) ĐKXĐ:
(
)
(
)
( 1) ( 1)
11 1 1
11 1 1
11 1
x x x x xx xx
C
xx x x
x xx
 
+− +
=+ +=+
 
 
+− +
 
=+ −=
Với để B=C khi
11
2( )
x
x tm
−=
=
Vậy x=2 là giá trị cần tìm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(1,5đ)
0,25
0; 1xx≥≠
0; 1xx≥≠
Xét
OAI
vuông ti I có:
2 2 2 22 2
10 6 8
8
AI OA OI
AI cm
= = −=
⇒=
OAB
cân ti O có OI là đưng cao nên đng thi là đưng
trung tuyến.
2 16AB AI cm⇒= =
0,75
Chng minh đưc MAO=ΔMBO
Suy ra MBO
= 90
0
do MAO
= 90
0
Suy ra MB là tiếp tuyến ca đưng tròn (O)
0,5
Bài 3
(0,5đ)
Gi các kích thưc cn tìm là x, y ( x y >0 )
Din tích chung: S = (x-3)(y-2) = 870 (2x + 3y)
Ta có 2x + 3y
2 2x.3y
= 144
S
870 144≤−
= 726
0,25
Du “=” xy ra khi
2x 3 36
864 24
yx
hay
xy y
= =


= =

Vy bác Vinh nên chn các kích thưc ca tha đt là 36 m
và 24 m đ din tích phn chung nuôi là ln nht là 726 m
2
0,25
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
KÍ DUYT CA BGH
KÍ DUYT CA T, NHÓM CM
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9

Preview text:

UBND HUYỆN KIẾN THỤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 9
TRƯỜNG THCS THUẬN THIÊN Năm học 2024-2025
T9–CK1–Thuận Thiên– 2024
MÔN TOÁN – Tiết 41+31 (Đại số và Hình học)
Thời gian làm bài: 90 phút
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề/chương Stt Dạng thức I Dạng thức II Dạng thức III Tự luận Điểm Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng
Phương trình và hệ 1 1
1 hai phương trình bậc 0,5 nhất hai ẩn (0,25) (0,25)
Phương trình và bất 1 1 1 ý 2 ý 1 ý 1 1 1
2 phương trình bậc nhất 3,0 một ẩn (0,25) (0,25) (0,25) (0,5) (0,25) (0,5) (0,5) 0,5 2 1 1
3 Căn bậc hai và căn bậc ba 1,5 (0,5) (0,5) (0,5) 1 2 1
4 Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1,75 (0,25) (0,5) (0,5) 2 1 2 ý 2 ý 1 1 1 5 Đường tròn 3,25 (0,5) (0,25) (0,5) (0,5) (0,5) (0,75) (0,75) Tổng số câu 7 5 3 ý 4 ý 1 ý 2 2 2 4 1 31 (số điểm) (1,75) (1,25) (0,75) (1,0) (0,25)
(1,0) (1,0) (1,25) (1,25) (0,5) (10) Tỷ lệ (%) 30% 20% 20% 30% 100% Tỷ lệ chung (%) 70% 30%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA Dạng Dạng Dạng
STT Chương/ Nội dung/đơn vị thức chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá thức I thức III Tự luận II Khái
niệm Nhận biết được khái niệm phương
phương trình và trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương hệ hai phương
trình bậc nhất hai trình bậc nhất hai ẩn. ẩn
Nhận biết được khái niệm nghiệm Phương
của hệ hai phương trình bậc nhất Câu 1,2 trình và hai ẩn. hệ hai
- Viết nghiệm và biểu diễn hình học
của tất cả các nghiệm của phương 1 phương trình bậc
trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
nhất hai Giải hệ hai - Hiểu cách giải được hệ hai phương ẩn
phương trình bậc trình bậc nhất hai ẩn. nhất hai ẩn
Giải bài toán bằng
- Vận dụng, giải được một số bài toán Câu1 Bài 2 cách lập
hệ bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất phương trình
hai ẩn (bài toán tìm số, bài toán chuyển
động, bài toán làm chung, làm riêng công việc …).
Phương trình quy - Hiểu được cách giải phương trình
về phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu quy Phương
bậc nhất một ẩn về phương trình tích 2 trình và
- Vận dụng được kiến thức về bất
phương trình bậc nhất một ẩn vào giải
quyết các bài toán thực tiễn. Câu 1. phương
Bất đẳng thức và - Nhận biết: được bất đẳng thức, các Câu 4 Câu 3
trình bậc tính chất
tính chất của bất đẳng thức (tính chất bắc nhất một
cầu, tính chất liên hệ giữa thứ tự với ẩn phép cộng, phép nhân)
- Vận dụng: Vận dụng linh hoạt kiến
thức bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
Bất phương trình - Nhận biết: bất phương trình bậc nhất Câu 3
bậc nhất một ẩn
một ẩn, khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Hiểu: cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Vận dụng: được kiến thức về bất
phương trình bậc nhất một ẩn vào giải
các bài toán thực tiễn (bài toán lãi suất,
bài toán tối ưu chi phí…) Căn bậc hai và
- Nhận biết được căn bậc hai của một Câu 5
căn thức bậc hai số thực không âm. Tính được giá trị
đúng (hoặc gần đúng) của căn bậc hai
một số thực dương bằng máy tính cầm tay. Căn bậc
- Nhận biết được căn thức bậc hai của Câu 6 3 hai và
một biểu thức đại số, ĐKXĐ của căn căn bậc
thức bậc hai, tính được giá trị của căn Bài 1.a ba
thức bậc hai tại những giá trị cho trước của biến.
- Hiểu: sử dụng hằng đẳng thức căn
bậc hai của một bình phương để đơn giản căn thức bậc hai.
- Vận dụng giải được một số bài toán
có nội dung thực tiễn (bài toán chuyển
động, bài toán về diện tích …) Câu 1
Khai căn bậc hai - Nhận biết được cách khai căn bậc hai
với phép nhân và một tích, một thương. phép chia
- Nhận biết được cách nhân và chia các căn bậc hai.
- Vận dụng: để giải các bài toán thực tế
Biến đổi đơn giản -Hiểu: Thực hiện được các phép biến và rút gọn biểu
đổi căn thức bậc hai để rút gọn được thức chứa căn
biểu thức chứa căn bậc hai. Câu 1b thức bậc hai
- Vận dụng giải quyết các bài toán thực tế.
- Nhận biết được căn bậc ba của một số thực.
Căn bậc ba và căn - Nhận biết căn thức bậc ba của một thức bậc ba biểu thức đại số.
- Hiểu được định nghĩa căn bậc ba để
tính giá trị biểu thức số với căn bậc ba
Tỉ số lượng giác - Nhận biết được sin, côsin, tang, Câu 8
Hệ thức của góc nhọn côtang của góc nhọn. lượng 4 trong tam
Hiểu: - Giải thích được một số hệ thức giác
về cạnh và góc trong tam giác vuông, vuông
định nghĩa tỉ số lượng giác của góc
nhọn trong tam giác vuông.
- Lựa chọn được cách thức tính chiều
cao của vật thể trên hình minh họa có sẵn.
- Xác định được mô hình toán học cho
tình huống xuất hiện trong bài toán
thực tiễn để tính góc theo yêu cầu.
Một số hệ thức - Giải thích được một số hệ thức về Câu 7, 9
giữa cạnh, góc cạnh và góc trong tam giác vuông.
trong tam giác - Giải được tam giác vuông (tính độ dài
vuông và ứng các cạnh, tính góc) dụng
-Vận dụng: Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng Câu 2
giác của góc nhọn (tính khoảng cách, độ cao…)
Mở đầu về đường - Nhận biết được một điểm thuộc hay tròn
không thuộc một đường tròn.
- Nhận biết được hai điểm đối xứng
nhau qua một tâm, qua một trục.
- Nhận biết được tâm đối xứng và trục
đối xứng của đường tròn. 5 Đường Câu 2 tròn
Cung và dây của - Nhận biết được cung và dây cung, Câu 4 một đường tròn
đường kính của đường tròn và quan hệ
giữa dây và đường kính.
- Nhận biết được góc ở tâm, cung bị chắn.
- Nhận biết và xác định được số đo của một cung.
Độ dài cung tròn. - Tính được độ dài cung tròn. Tính Câu 12
Diện tích hình được diện tích hình quạt tròn, hình
quạt tròn, hình vành khuyên. vành khuyên.
- Vận dụng để giải quyết các tình huống thực tế.
Vị trí tương đối - Nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Câu 10
của đường thẳng dựa vào định nghĩa hoặc dấu hiệu nhận và đường tròn biết.
- Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt
nhau trong giải toán, chứng minh hình học …
Vị trí tương đối - Nhận biết được các vị trí tương đối Câu 11
của hai đường của hai đường tròn. tròn
- Dựa vào vị trí tương đối của hai Câu 2
đường tròn làm các bài toán chứng
minh, xét vị trí tương đối giữa các điểm
với nhau, các điểm với đường tròn C. ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1. (3 điểm) Trắc nghiệm chọn một đáp án đúng Câu 1. − + = Cho h 4x 2y 0 ệ phương trình 
cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương 4x + 3y = 10 − trình trên: A. ( 1; − − 2) . B. (1;− 2). C. (2; ) 1 . D. (2;− ) 1 .
2(x + 2) − 3( y + ) 1 = 4 −
Câu 2. Hệ phương trình  có nghiệm là 3
 (x + 2) + 2( y + ) 1 = 20
A. (x;y) = (2;−3) B. (x;y) = (2;3) C. (x;y) = ( 2; − 3) D. (x;y) = ( 2; − − 3)
Câu 3: Bất phương trình x − 2 <1có nghiệm là ? A. x < 3 B. x ≤ 3 C. x ≥ 3 D. x > 3
Câu 4. Cho a >b. Khi đó, ta có:
A. 5a +1 >5b 1
+ . B. 2a > 3b .
C. 2a > 2b+1. D. 3 − a< 3 − b − 3 .
Câu 5. Rút gọn biểu thức 2
A= 36a + 3a (a > 0) được kết quả là: A. 9 − a . B. 3 − a . C. 3a. D. 9a .
Câu 6. Biểu thức 6− 2x có điều kiện xác định là
A. x < 3. B. x > 3. C. x ≤ 3. D. x ≥ 3.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm; AC = 12cm. Giá trị của sinC bằng bao nhiêu? A. 5 B. 5 C. 12 D. 13 12 13 13 5
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính tanC biết rằng cot B = 2. A. tanC = 2 B. 1 tan C = C. tanC = 4 D. 1 tan C = 2 4
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH như hình vẽ. Khẳng định nào đúng? A.  3 cotCAH = . B.  3 cotCAH = . B 4 5 H C.  4 cotCAH = . D.  4 cotCAH = . 3 5 3 cm A C 4 cm
Câu 10. Nếu đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A thì:
A. dOA.
B. d OA.
C. d OA tại A. D. d OA tại O. Câu 11. Cho ( ;
O 5cm) và (O'; 3cm) , biết ’
OO = 7cm . Khi đó hai đường tròn này A. ở ngoài nhau.
B. tiếp xúc ngoài. C. tiếp xúc trong. D. cắt nhau.
Câu 12: Độ dài cung 30° của một đường tròn có bán kính 4cm là: A. 4π π π π cm . B. cm . C. cm .
D. 2 cm. 3 3 6 3
Phần 2: (2 điểm) Trắc nghiệm Đúng – Sai (trong mỗi câu, thí sinh chọn Đúng
hoặc Sai vào ô trống tương ứng)
Câu 1: Bạn An mua một quyển sách bồi dưỡng Toán và một quyển sách bồi dưỡng Ngữ văn
với tổng số tiền theo giá niêm yết là 270000 đồng. Vì An mua vào cửa hàng có chương trình
giảm giá nên khi thanh toán quyển sách Toán được giảm giá 10% ; quyển sách Ngữ văn được
giảm giá 20% . Do đó An chỉ cần phải trả 228000 đồng. Nếu gọi giá niêm yết của quyển sách
bồi dưỡng Toán và quyển sách bồi dưỡng Ngữ văn lần lượt là x; y (đồng)
a) Điều kiện xác định của x và y là x > 0; y > 0
b) Do tổng số tiền theo giá niêm yết của hai quyển sách
là 270000 đồng nên ta có PT: x + y = 270000 c)  + = x y 270000 (1) hệ PT cần lập: 
0,9x + 0,8y = 228000 (2)
d) giá niêm yết của quyển sách bồi dưỡng Toán là 150 000 đồng
và quyển sách bồi dưỡng Ngữ văn là 120 000 đồng
Câu 2: Cho hai đường tròn (O và (O tiếp xúc ngoài tại 2 ) 1 )
A và một đường thẳng d
tiếp xúc với (O và (O lần lượt tại 2 ) 1 )
B C . Lấy M là trung điểm của BC .
a) AM không là tiếp tuyến của đường tròn (O . 2 )
b) AM là tiếp tuyến của đường tròn (O . 1 )
c) AM là đường trung bình của hình thang O BCO . 1 2
d) AM là đường trung tuyến của ABC .
Phần 3: ( 2điểm)Trắc nghiệm trả lời ngắn (Trong mỗi câu, thí sinh viết kết quả
vào phần trả lời tương ứng)
Câu 1: Một xe tải trọng lượng 5 tấn đi chở hàng. Biết số hàng cần chở là 37 tấn. Hỏi
xe tải cần chở ít nhất bao nhiêu chuyển để chở hết số hàng?
Trả lời: ………………………….
Câu 2. Một người thợ muốn làm một thùng gỗ hình lập phương có thể tích bằng 3
512cm . Em hãy tính diện tích xung quanh của thùng gỗ hình lập phương?
Trả lời: ………………………….
Câu 3. Để ước lượng chiều cao AB của một cây trong sân trường,
bạn Chung đứng trên sân trường với mắt tại vị trí C cách mặt đất
một khoảng CD = 1,6m và cách cây một khoảng CE = 5m theo góc nhìn  0
ACE = 68 . Tính chiều cao AB của cây (theo đơn vị mét
và làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Trả lời: ………………………….
Câu 4. Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh
trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1,672m và
bánh xe trước có đường kính là 88cm. Khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe
trước lăn được mấy vòng?
Trả lời: ………………………….
Phần 4. Tự luận (3 điểm)
Bài 1 (1,0đ): Cho hai biểu thức B = − + ( − )2 50 3 8 2 1 và  +  −  = 1 x x + 1 x x C +   1 x  1 x  + −   
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức B bằng giá trị của biểu thức C.
Bài 2 (1,5đ): Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông
góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) tại điểm M.
a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 3 (0,5đ):
Bác Vinh dự định dành ra một thửa đất có dạng
hình chữ nhật trong mảnh đất lớn của gia đình 1m
để làm khu chăn nuôi. Bác dự định để phần đất
ở giữa dạng hình chữ nhật để làm chuồng nuôi, 1,5m 1,5m Phần làm
phần còn lại ốp gạch làm lối đi (như hình bên). chuồng nuôi
Biết tổng diện tích chuồng nuôi và lối đi là
864m2. Hỏi bác Vinh nên chọn các kích thước 1m
của thửa đất là bao nhiêu để diện tích phần
chuồng nuôi là lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó.
D. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN 1. Trắc nghiệm một phương án đúng (2 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A A D C B A A C D D
PHẦN 2. Trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d Đáp án Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S
PHẦN 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm TN TLN Câu 1 2 3 4 Đáp án 8 256 14 19
PHẦN 4. Tự luận (3 điểm).
Câu Nội dung Điểm 50 − 3 8 + ( 2 − )2 B = 1 = 5 2 − 6 2 + 2 −1 0,25
= - 2 + ( 2 − )1 = - 2 + 2 −1= 1 − 0,25 b) ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 1  x + x  x x   x( x +1)  x( x −1)  C = 1+ 1+  = 1+ 1− Bài 1   1 x  1 x   x 1  x 1  + − + −       (1,0 đ)
= (1+ x)(1− x) =1− x 0,25
Với x ≥ 0; x ≠1để B=C khi 0,25 1 − = 1− x x = 2(tm)
Vậy x=2 là giá trị cần tìm. Bài 2 0,25 (1,5đ) Xét OAI vuông tại I có: 0,75 2 2 2 2 2 2
AI = OA OI =10 − 6 = 8 AI = 8cm OA
B cân tại O có OI là đường cao nên đồng thời là đường trung tuyến.
AB = 2AI =16cm
Chứng minh được 𝛥𝛥MAO=ΔMBO 0,5 Suy ra MBO � = 900do MAO � = 900
Suy ra MB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
Gọi các kích thước cần tìm là x, y ( x y >0 )
Diện tích chuồng: S = (x-3)(y-2) = 870 – (2x + 3y) 0,25
Ta có 2x + 3y ≥ 2 2x.3y = 144
S ≤ 870−144 = 726  = yx = 0,25
Dấu “=” xảy ra khi 2x 3 36  hay xy 864  = y = 24 Bài 3
(0,5đ) Vậy bác Vinh nên chọn các kích thước của thửa đất là 36 m
và 24 m để diện tích phần chuồng nuôi là lớn nhất là 726 m2
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
KÍ DUYỆT CỦA BGH
KÍ DUYỆT CỦA TỔ, NHÓM CM
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9
Document Outline

  • TOÁN 9
  • Đề Thi HK1 Toán 9