Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
QUẬN TÂN PHÚ Năm học 2024 – 2025
Môn Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số
2
1
4
y x
.
a. Vẽ đồ thị ( )P của hàm số trên.
b. Tính tọa độ các điểm thuộc ( )P có tung độ bằng 2 .
Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình:
2
2 3 4 0x x (1)
a. Chứng minh phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
b. Gọi
1
x
,
2
x
hai nghiệm của phương trình (1). Không giải phương trình, y tính giá trị
của biểu thức
2 2
1 2
x x
2
1 2 1 2 2
2x x x x x .
Bài 3. (1,5 điểm)
Nhóm nghiên cứu Phương
Nam thực hiện khảo sát
một số người dân của
thành phố về phương tiện
di chuyển họ thường
dùng để đi làm hoặc đi học
(mỗi người chỉ chọn một
phương tiện bản thân
sử dụng nhiều nhất). Cuộc
khảo sát được thực hiện
trên hai nhóm: nguời đi làm và học sinh/sinh viên. Kết quả khảo sát thể hiện ở biểu đồ trên.
a. Có bao nhiêu học sinh/sinh viên đã tham gia khảo sát?
b. Chọn ngẫu nhiên một nguời tham gia khảo sát, tính xác suất của các biến cố sau:
A: "Nguời được chọn thuộc nhóm học sinh/sinh viên".
B: "Nguời được chọn không sử dụng xe buýt và tàu điện để di chuyển".
Bài 4. (1,0 điểm)
Một khu ờn hình chữ nhật (phần in đậm) có chiều rộng
chiều dài lần lượt là
25 m
60 m
. Người ta dự tính mở rộng
thêm khu vườn bằng cách cải tạo thêm x (mét) về phía ngoài
của chiều dài và chiều rộng khu vườn như hình minh họa bên.
a. Viết biểu thức S biểu diễn theo x diện tích của khu vườn hình chữ nhật sau khi mở rộng.
b. Biết rằng sau khi mrộng thì diện tích của khu vườn lớn n diện tích ban đầu 783 m
2
.
Tính giá trị của x (làm tròn đến hàng phần mười của mét).
Đề kiểm tra gồm có 02 trang
Trang 2
Bài 5. (1,0 điểm)
Một ly nước có thể tích
200
ml
, hiện đang chứa
120
ml
ớc. Người ta cho vào ly nước các
viên đá hình cầu giống nhau, có bán kính
1,5cm
.
a. Tính thể tích một viên đá hình cầu theo giá trị
. Biết công thức tính thể tích hình cầu
3
4
3
với
R
là bán kính hình cầu và
3
1cm 1 ml
.
b. Hỏi khi bỏ đến viên thứ bao nhiêu thì nước bắt đầu trào ra ngoài?
Bài 6. (1,0 điểm) Một phân xưởng theo kế hoạch phải may
900
bộ quần áo trong một thời
gian quy định, mỗi ngày phân xưởng may được số bộ quần áo là như nhau. Khi thực hiện, do
cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày phân xưởng may thêm được
10
bộ quần áo và hoàn thành sớm
hơn
3
ngày so với kế hoạch ban đầu. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng may được
bao nhiêu bộ quần áo?
Bài 7. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
R
có đường kính
AC
. Trên đường thẳng
a
tiếp tuyến tại
A
của đường tròn
;
O R
lấy điểm
M
khác
A
sao cho
AM AO
. Từ
điểm
M
vẽ
MB
là tiếp tuyến đường tròn
;
O R
(
B
là tiếp điểm,
B
khác
A
).
a. Chứng minh: 4 điểm
, , ,
M A O B
cùng thuộc một đường tròn và
OM
vuông góc với
AB
.
b. Gọi
D
giao điểm của đoạn thẳng
MO
với đường tròn
;
O R
. Tia
AD
cắt đoạn thẳng
MB
tại
E
. Kẻ
OI
vuông góc với
DB
tại
I
. Chứng minh góc
DAB
bằng góc
IOB
2
.
EB ED EA
.
c. Tiếp tuyến tại
C
của đường tròn
;
O R
cắt đường thẳng
AB
tại
K
. Giả sử
3
AM R
.
Chứng minh
OK
vuông góc với
MC
tính theo
R
diện tích của hình giới hạn bởi đoạn
MB
, cung nhỏ
BC
, đoạn
MK
và đoạn
CK
.
HẾT.
Trang 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
QUẬN TÂN PHÚ Năm học 2024 – 2025
Môn Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Thầy (cô) chấm bài theo khung điểm định sẵn (học sinh không được làm tắt các bước
trình bày bằng cách sử dụng máy tính cầm tay). Nếu học sinh làm cách khác, nhóm Toán của
trường thống nhất dựa trên cấu trúc thang điểm của hướng dẫn chấm.
Hướng dẫn chấm Điểm
Bài 1:
(
1
,
5
đi
m)
a.
Cho hàm số
2
1
4
y x
.
Vẽ đồ thị
( )
P
của hàm số trên.
Đ
th
(P): l
p b
ng giá tr
đúng (ít nh
t 5 c
p giá tr
, có g
c t
a đ
).
0,5
V
(P) chính xác.
0,25
b.
Tính tọa độ các điểm thuộc
( )
P
có tung độ bằng
2
.
M
có tung độ bằng
2
nên
;2
M
M x
M
thuộc
P
nên
2
1
2
4
M
x
0,25
Suy ra
2
8
M
x
Suy ra
2 2
M
x hoặc
2 2
M
x .
0,
2
5
Vậy tọa độ điểm
M
2 2;2
hoặc
2 2;2
.
0,
2
5
Bài 2:
(
1
,
0
đi
m)
a.
Tính đư
c
41 0
, nên phương tr
ình có 2 nghi
m phân bi
t.
0,25
b.
Tính được
1 2 1 2
3
; . 2
2
x x x x
.
0,25
2
2
2 2
1 2 1 2 1 2
3 25
2 2 .
2 4
2A x x x x x x
0,25
Ta có:
2
1 2 1 2 2
2
x x x x x
2 2
1 2 1 2
25 37
... 2 2 3 2. 3. 2 .
4 2
x x x x
0,25
Bài 3:
(
1,
5
đi
m)
a.
T
í
nh
đ
ư
c s
h
c sinh/sinh viên tham gia kh
o sát là
115
ngư
i.
0,5
b.
Số phần tử của không gian mẫu:
115 125 240
n
(người).
0,25
Trang 4
Xác suất của biến cố "Nguời được chọn thuộc nhóm học sinh/sinh viên":
115 23
.
240 48
n A
P A
n
0,5
Xác suất của biến cố "Nguời được chọn không sử dụng xe buýt và tàu
điện để di chuyển":
135 9
.
240 16
n B
P B
n
0,25
Bài 4:
(
1
,
0
đi
m)
a.
Viết biểu thức
S
biểu diễn theo
x
diện tích của khu vườn hình chữ nhật
sau khi m
r
ng.
Chiều dài khu vườn sau khi mở rộng:
60 2
x
(mét)
Chiều rộng khu vườn sau khi mở rộng:
25 2
x
(mét)
0,25
25 2 60 2
S x x
(mét vuông)
0,25
b.
Sau khi mở rộng thì diện tích của khu ờn lớn hơn diện tích ban đầu 783
m
2
nên
25 2 60 2 25.60 783
x x
2
50 120 4 783 0
x x x
2
4 170 783 0
x x
0,25
Tính được
4,2
x
.
Vậy
x
khoảng
4,2
mét.
0,25
Bài 5:
(
1,0
đi
m)
a.
Thể tích một viên đá hình cầu theo giá trị
3
4 9
. .1,5
3 2
(
3
cm
).
0,5
b.
Thể tích phần không chứa nước:
3
200 120 80 80
ml cm
.
0,25
Có:
9
80 : 5,7
2
.
Nên
khi b
đ
ế
n viên th
6
thì n
ư
c b
t đ
u trào ra ngoài
.
0,25
Bài 6:
(
1
,
0
đi
m)
Gọi
x
(bộ) là số bộ quần áo xưởng phải may mỗi ngày theo kế hoạch
*
x
.
Thời gian để hoàn thành công việc theo kế hoạch là
900
x
(ngày).
Số bộ quần áo may được mỗi ngày trong thực tế:
10
x
(áo).
Thời gian hoàn thành công việc trong thực tế:
900
10
x
(ngày).
0,25
Khi thực hiện, xưởng may đã hoàn thành công việc trước 3 ngày theo kế
hoạch nên ta có phương trình:
900 900
3
10
x x
0,25
Trang 5
2
2
900 10 900 3 10
900 9000 900 3 30
3 30 9000 0
x x x x
x x x x
x x
0,25
50 60.
x hoac x
V
y theo k
ế
ho
ch, m
i ngày xư
ng ph
i may
50
b
.
0,25
Bài 7:
(
3,0
đi
m)
a.
Chứng minh: 4 điểm
, , ,
M A O B
cùng thuộc một đường tròn
OM
vuông góc với
AB
.
Chứng minh được
MAO
vuông tại
A
, nên
MAO
nội tiếp đường tròn
đường kính MO .
Chứng minh được MBO vuông tại B , nên MAO nội tiếp đường tròn
đường kính MO .
Suy ra
4
điểm
, , ,
M A O B
cùng thuộc một đường tròn đường kính
MO
.
0,5
Ch
ng minh
đ
ư
c
MO
l
à trung tr
c c
a
AB
0,
2
5
Suy ra
OM
vuông góc v
i
AB
.
0,
2
5
b.
Chứng minh góc
DAB
bằng góc
IOB
2
.
EB ED EA
.
Chứng minh được góc DAB bằng
1
2
góc AOB .
0,25
Chứng minh được góc IOB bằng
1
2
góc AOB .
0,25
N
ên
góc
DAB
b
ng góc
IOB
.
Ch
ng minh
đ
ư
c
góc
IOB
b
ng góc
EBD
0,25
Chứng minh được
EBD EAB
(góc – góc). 0,25
Suy ra
2
.
EB ED EA
.
0,25
c.
Chứng minh
OK
vuông góc với
MC
.
Chứng minh được
OAM KCA
(góc – góc).
Chứng minh được
OCK MAC
(cạnh – góc – cạnh).
0,25
Suy ra
0
90
KOC AMC MCA
.
N
ên
0
90
KOC MCA
.
Suy ra
OK
vuông góc với
MC
. 0,25
Trang 6
Giả sử
3
AM R
. Tính theo
R
diện tích của hình giới hạn bởi đoạn
MB
, cung nhỏ
BC
, đoạn
MK
và đoạn
CK
.
K
ý hi
u
S
l
à di
n t
ích
.
Khi
3
AM R
,
t
ính
đ
ư
c
0
60
BMA
, suy ra
0
60
BOC
.
Tính được
2
1
. ..... 7.
2
COMK
S OK MC R
.
Tính được
2
1
. 3
2
MOB
S R
.
Tính được
2
( )
1
.
6
quat BOC
S R
.
Diện tích của hình giới hạn bởi đoạn
MB
, cung nhỏ
BC
, đoạn
MK
đoạn
CK
bằng
COMK MBO
quat OBC
S S S
2
3
7
2 6
R
(đơn vị diện tích).
0,25

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 QUẬN TÂN PHÚ Năm học 2024 – 2025 Môn Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra gồm có 02 trang
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số y  1 2 x . 4
a. Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b. Tính tọa độ các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 2 .
Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: 2 2x  3x  4  0 (1)
a. Chứng minh phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
b. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1). Không giải phương trình, hãy tính giá trị 1 2 của biểu thức 2 x  2 x và 2x x  x x   x . 1 2  1 2  2 1 2 2 Bài 3. (1,5 điểm) Nhóm nghiên cứu Phương Nam thực hiện khảo sát
một số người dân của
thành phố về phương tiện
di chuyển mà họ thường
dùng để đi làm hoặc đi học
(mỗi người chỉ chọn một
phương tiện mà bản thân
sử dụng nhiều nhất). Cuộc
khảo sát được thực hiện
trên hai nhóm: nguời đi làm và học sinh/sinh viên. Kết quả khảo sát thể hiện ở biểu đồ trên.
a. Có bao nhiêu học sinh/sinh viên đã tham gia khảo sát?
b. Chọn ngẫu nhiên một nguời tham gia khảo sát, tính xác suất của các biến cố sau:
A: "Nguời được chọn thuộc nhóm học sinh/sinh viên".
B: "Nguời được chọn không sử dụng xe buýt và tàu điện để di chuyển". Bài 4. (1,0 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật (phần in đậm) có chiều rộng và
chiều dài lần lượt là 25 m và 60 m . Người ta dự tính mở rộng
thêm khu vườn bằng cách cải tạo thêm x (mét) về phía ngoài
của chiều dài và chiều rộng khu vườn như hình minh họa bên.
a. Viết biểu thức S biểu diễn theo x diện tích của khu vườn hình chữ nhật sau khi mở rộng.
b. Biết rằng sau khi mở rộng thì diện tích của khu vườn lớn hơn diện tích ban đầu 783 m2.
Tính giá trị của x (làm tròn đến hàng phần mười của mét). Trang 1 Bài 5. (1,0 điểm)
Một ly nước có thể tích 200 ml , hiện đang chứa 120 ml nước. Người ta cho vào ly nước các
viên đá hình cầu giống nhau, có bán kính 1,5 cm .
a. Tính thể tích một viên đá hình cầu theo giá trị  . Biết công thức tính thể tích hình cầu là V  4 3 R
 với R là bán kính hình cầu và 3 1 cm  1 ml . 3
b. Hỏi khi bỏ đến viên thứ bao nhiêu thì nước bắt đầu trào ra ngoài?
Bài 6. (1,0 điểm) Một phân xưởng theo kế hoạch phải may 900 bộ quần áo trong một thời
gian quy định, mỗi ngày phân xưởng may được số bộ quần áo là như nhau. Khi thực hiện, do
cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày phân xưởng may thêm được 10 bộ quần áo và hoàn thành sớm
hơn 3 ngày so với kế hoạch ban đầu. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng may được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài 7. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O , bán kính R có đường kính AC . Trên đường thẳng
a là tiếp tuyến tại A của đường tròn O;R lấy điểm M khác A sao cho AM  AO . Từ
điểm M vẽ MB là tiếp tuyến đường tròn O;R (B là tiếp điểm, B khác A).
a. Chứng minh: 4 điểm M, ,
A O,B cùng thuộc một đường tròn và OM vuông góc với AB .
b. Gọi D là giao điểm của đoạn thẳng MO với đường tròn O;R. Tia AD cắt đoạn thẳng
MB tại E . Kẻ OI vuông góc với DB tại I . Chứng minh góc DAB bằng góc IOB và 2 EB  ED.EA.
c. Tiếp tuyến tại C của đường tròn O;R cắt đường thẳng AB tại K . Giả sử AM  R 3 .
Chứng minh OK vuông góc với MC và tính theo R diện tích của hình giới hạn bởi đoạn
MB , cung nhỏ BC , đoạn MK và đoạn CK . HẾT. Trang 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 QUẬN TÂN PHÚ Năm học 2024 – 2025 Môn Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Thầy (cô) chấm bài theo khung điểm định sẵn (học sinh không được làm tắt các bước
trình bày bằng cách sử dụng máy tính cầm tay). Nếu học sinh làm cách khác, nhóm Toán của
trường thống nhất dựa trên cấu trúc thang điểm của hướng dẫn chấm. Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1: (1,5 điểm) a. Cho hàm số 1 2 y  x . 4
Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
Đồ thị (P): lập bảng giá trị đúng (ít nhất 5 cặp giá trị, có gốc tọa độ). 0,5 Vẽ (P) chính xác. 0,25 b.
Tính tọa độ các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 2 .
Vì M có tung độ bằng 2 nên M x ;2 M  Vì M thuộc P nên 1 2 2  x 4 M 0,25 Suy ra 2 x  8 M
Suy ra x  2 2 hoặc x  2  2 . M M 0,25
Vậy tọa độ điểm M là 2 2;2 hoặc 2 2;2. 0,25 Bài 2: (1,0 điểm) a.
Tính được   41  0 , nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 0,25 b. Tính được 3 x  x  ; x .x  2. 1 2 1 2 2 0,25
A  x  x  x  x 2 2 2  2x x 1 2 1 2 1 2 2             3 25 2 2  . 2 4 0,25 Ta có: 2x x  x x   2  x 1 2 1 2 2 2 2 25 37
 . .  2x  2x  3x x  2.  3. 2   . 0,25 1 2 1 2   4 2 Bài 3: (1,5 điểm) a.
Tính được số học sinh/sinh viên tham gia khảo sát là 115 người. 0,5 b.
Số phần tử của không gian mẫu: n  
  115  125  240 (người). 0,25 Trang 3
Xác suất của biến cố "Nguời được chọn thuộc nhóm học sinh/sinh viên": P   n  A 115 23 A    n   .  240 48 0,5
Xác suất của biến cố "Nguời được chọn không sử dụng xe buýt và tàu điện để di chuyển": P B nB 135 9    0,25 n   .  240 16 Bài 4: (1,0 điểm) a.
Viết biểu thức S biểu diễn theo x diện tích của khu vườn hình chữ nhật sau khi mở rộng.
Chiều dài khu vườn sau khi mở rộng: 60  2x (mét)
Chiều rộng khu vườn sau khi mở rộng: 25  2x (mét) 0,25
S  25  2x60  2x (mét vuông) 0,25 b.
Sau khi mở rộng thì diện tích của khu vườn lớn hơn diện tích ban đầu 783
m2 nên 25  2x60  2x 25.60  783 2
50x  120x  4x  783  0 2 4x  170x  783  0 0,25 Tính được x  4,2 . Vậy x khoảng 4,2 mét. 0,25 Bài 5: (1,0 điểm) a.
Thể tích một viên đá hình cầu theo giá trị  là 4 3 9 . .  1,5   ( 3 cm ). 3 2 0,5 b.
Thể tích phần không chứa nước:   ml   3 200 120 80 80 cm . 0,25 9 
Có: 80 :    5,7  . 2  0,25
Nên khi bỏ đến viên thứ 6 thì nước bắt đầu trào ra ngoài. Bài 6: (1,0 điểm)
Gọi x (bộ) là số bộ quần áo xưởng phải may mỗi ngày theo kế hoạch  * x   .
Thời gian để hoàn thành công việc theo kế hoạch là 900 (ngày). x
Số bộ quần áo may được mỗi ngày trong thực tế: x 10 (áo).
Thời gian hoàn thành công việc trong thực tế: 900 (ngày). x  10 0,25
Khi thực hiện, xưởng may đã hoàn thành công việc trước 3 ngày theo kế
hoạch nên ta có phương trình: 900 900   3 x x  10 0,25 Trang 4
900x 10900x  3x x 1  0 2
900x  9000  900x  3x  30x 0,25 2 3x  30x  9000  0 x  50 hoac x  6  0.
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may 50 bộ. 0,25 Bài 7: (3,0 điểm) a. Chứng minh: 4 điểm M, ,
A O,B cùng thuộc một đường tròn và OM vuông góc với AB . Chứng minh được M  AO vuông tại A , nên M
 AO nội tiếp đường tròn đường kính MO . Chứng minh được M  BO vuông tại B , nên M
 AO nội tiếp đường tròn đường kính MO . Suy ra 4 điểm M, ,
A O,B cùng thuộc một đường tròn đường kính MO . 0,5
Chứng minh được MO là trung trực của AB 0,25
Suy ra OM vuông góc với AB . 0,25 b.
Chứng minh góc DAB bằng góc IOB và 2 EB  ED.EA. 0,25
Chứng minh được góc DAB bằng 1 góc AOB . 2
Chứng minh được góc IOB bằng 1 góc AOB . 2 0,25
Nên góc DAB bằng góc IOB .
Chứng minh được góc IOB bằng góc EBD 0,25 Chứng minh được E  BD  E  AB (góc – góc). 0,25 Suy ra 2 EB  ED.EA. 0,25 c.
Chứng minh OK vuông góc với MC . Chứng minh được O  AM  K  CA (góc – góc). Chứng minh được O  CK  M
 AC (cạnh – góc – cạnh). 0,25 Suy ra   0  KOC  AMC  90  MCA. Nên   0 KOC  MCA  90 .
Suy ra OK vuông góc với MC . 0,25 Trang 5
Giả sử AM  R 3 . Tính theo R diện tích của hình giới hạn bởi đoạn
MB , cung nhỏ BC , đoạn MK và đoạn CK .
Ký hiệu S là diện tích.
Khi AM  R 3 , tính được  0 BMA  60 , suy ra  0 BOC  60 . Tính được 1 2 S  OK.MC  . . .  7.R . COMK 2 Tính được 1 2 S  . 3R . M  OB 2 Tính được 1 2 S  .R . quat(BOC ) 6
Diện tích của hình giới hạn bởi đoạn MB , cung nhỏ BC , đoạn MK và đoạn CK bằng S  S S COMK MBO quatOBC   2  3  R   7      (đơn vị diện tích).  2 6   0,25 Trang 6