Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
(Đề có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
I. TRC NGHIM (5,0 đim)
Câu 1. Biu thc
24x -
điu kin xác định là
A.
4x £ . B. 4x ³ . C. 2x ³ . D. 2x £ .
Câu 2. Cho
oo
35 ; 55ab==. Khng định nào sau đây là sai?
A.
sin sinab= . B. sin cosab= . C. tan cotab= . D. cos sinab= .
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy 10
cm
, chiu cao 10
cm
. Th tích hình nón đó là
A. 1000p
3
cm
.
B. 500p
3
cm
.
C.
500
3
p
3
cm
.
D.
1000
3
p
3
cm
.
Câu 4. Tng tt c các nghim ca phương trình
2
(1)(2)0xx-+=
A. 1- . B. 2 . C. 2- . D. 3 .
Câu 5. H phương trình
32 4
20
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
-=
ï
î
nhn cp s (; )xy nào sau đây là nghim?
A.
1
1;
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
1
;1
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
1
1;
2
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
1
1;
2
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 6. S ln xut hin ca mt giá tr trong mu d liu được gi là
A. biu đồ tn s. B. tn s. C. c mu. D. tn s tương đối.
Câu 7. c ni tiếp chn na đường tròn bng bao nhiêu độ?
A.
o
45 . B.
o
90 .
C.
o
60 . D.
o
180 .
Câu 8. Hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s phương án
A, B, C, D. Hi đó là đồ th hàm s nào?
A.
2
1
2
yx=-
. B.
2
2yx= .
C.
2
yx= . D.
2
1
2
yx=
.
Câu 9. Biết phương trình
2
340xx+-=
có hai nghim
12
;xx
()
12
xx<
. Khi đó, biu thc
12
xx- có giá tr
A. 3 . B. 5- . C. 5 . D. 3- .
u 10. Năm nay, tui m gp
8 ln tui con. Nếu gi tui ca m năm nay là
()
*
xxÎ
thì tui
con ba năm sau là
A.
3
8
x
- . B. 3x + . C.
8
x
. D. 3
8
x
+ .
Câu 11. Lp 9C được giao trng 480 cây xanh. Lp d định chia đều cho mi hc sinh nhưng khi
lao động có 8 bn vng nên mi bn có mt phi trng thêm 3 cây mi xong. Nếu gi
x
là s hc
sinh ca lp 9C
()
*
x Î
. Khi đó, s cây mà mi hc sinh lp 9C đã trng được là
A.
480
8x +
. B.
480
8x -
. C.
480
3
8x
+
-
. D.
480
3
x
+
.
x
y
2
2
O
Trang 2/3
Câu 12. Thng kê đim thi môn Ng văn trong mt kì thi ca 400 hc sinh. Người ta thy tn s
tương đối ca đim 9
15%
. Hi có bao nhiêu bài đim 9 ?
A. 45. B. 50 . C. 15 . D. 60 .
Câu 13. Điu tra v s tiêu th đin năng (tính theo kwh ) ca mt s gia đình mt t dân ph, ta
có kết qu sau:
165 85 65 65
70
50 45 100 45 100
100 100 100 90 53
70
140 41 50 150
Có bao nhiêu h gia đình tiêu th vi mc đin năng nh hơn 100 kwh ?
A.
17 . B. 5 . C. 10 . D. 12 .
Câu 14. Kết qu kho sát thi gian s dng liên tc (đơn v: gi) t lúc sc đầy cho đến khi hết pin
ca mt s máy ví tính cùng loi được thng kê li bng sau:
Thi gian s dng pin
()X (gi)
)
7, 2; 7, 4
é
ê
ë
)
7, 4; 7, 6
é
ê
ë
)
7, 6; 7, 8
é
ê
ë
)
7, 8; 8
é
ê
ë
Tn s
24
7
6
S lượng máy tính có thi gian s dng t 7, 4 đến dưới 7, 8 gi
A. 11. B. 12 . C. 13 . D. 14 .
Câu 15. Trong các hình sau, hình nào ni tiếp được trong đường tròn?
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình thang. D. Hình thang vuông.
Câu 16. Hình vuông có din tích
16
2
cm . Bán kính đường tròn ngoi tiếp hình vuông
A.
2
cm
. B. 2
cm
. C.22
cm
. D. 3
cm
.
Câu 17. Cho lc giác đều
ABCDEF ni tiếp đường tròn tâm O . S đo góc AOB
A.
o
60 . B.
o
120 . C.
o
30 . D.
o
240 .
Câu 18. Cho tam giác đều
ABC
ni tiếp đường tròn
()
O
. Phép
quay nào dưới đây biến tam giác
ABC
thành chính nó?
A. Phép quay thun chiu
o
120 tâm C .
B. Phép quay thun chiu
o
120 tâm O .
C. Phép quay thun chiu
o
120 tâm A.
D. Phép quay thun chiu
o
120 tâm B .
Câu 19. Mt hình tr có bán kính đáy 5 cm , din tích xung
quanh bng
2
300 cm
. Ly 3, 14p = , khi đó chiu cao ca hình tr
(kết qu làm tròn đến hàng phn trăm ca
cm
) là
A
. 19,11
cm
. B. 3, 82
cm
. C. 30
cm
. D. 9, 55
cm
.
Câu 20. Cho hình cu có đường kính 6d =
cm
. Din tích mt cu là
A. 36p
2
cm . B. 18p
2
cm . C.
2
12p
2
cm . D. 144p
2
cm .
II. T LUN ( 5,0 đim)
Câu 21. (1,5 đim)
a) Rút gn biu thc
11
1
B
xxx
=-
--
vi 0, 1xx.
b) Tìm giá tr ca tham s
a
để đồ th hàm s
2
yax= đi qua đim (1; 3)A .
O
C
B
A
Trang 3/3
Câu 22. (1,0 đim)
Cho phương trình
2
22 50xxm+- -=
(
m
là tham s).
a) Gii phương trình vi 1m =- .
b) Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
,xx tha mãn
22
1122
11xxxx++=.
Câu 23. (2,0 đim)
Cho đường tròn
()O đường kính AB . Gi H đim c định nm gia O B . K dây CD
vuông góc vi
AB ti H . Trên cung nh AC ly đim E bt kì (E khác A C ). K CK
vuông góc vi
AE ti K . Đường thng DE ct CK ti F .
a) Chng minh rng t giác
AHCK ni tiếp được đường tròn.
b) Chng minh KH song song vi ED và tam giác
ACF n.
c) Tìm v trí ca đim E trên đường tròn
()O để din tích tam giác ADF ln nht.
Câu 24. (0,5 đim)
Trên sân bóng, khi qu bóng được đặt ti
đim pht đền thì có góc sút bng
o
36 và qu
bóng cách mi ct dc là
11, 6m
. Hi khi qu
bóng đặt v trí cách đim pht đền
11, 6m
thì
góc sút bng bao nhiêu?
------ Hết ------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA CUI HC K 2
NĂM HC 2024 – 2025
Môn: Toán– Lp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHN TRC NGHIM (5,0 đim)
Mi câu tr li đúng 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
D
C
A
B
D
B,D
D
D
A
B
C
A
B
D
A
II. PHN T LUN (5,0 đim)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
Câu 21.a (0,75 điểm)
1 1 1 11
1 ( 1) ( 1) ( 1)
xx
B
x x x xx xx xx x


.
0,5
Vy
1
B
x
vi
0, 1
xx
.
0,25
Câu 21.b (0,75 điểm)
Do đồ thị hàm số
2
y ax
đi qua điểm
(1; 3)A
nên
2
(1) 3 3aa
.
0,5
Vy
3a
.
0,25
Câu 22.a (0,5 điểm)
Thay
1m

vào phương trình
(1)
ta đưc
2
2 2.( 1) 5 0
xx 
2
2 30
xx 
.
0,25
Ta thy
1 2 ( 3) 0abc 
nên phương trình 2 nghim phân biệt
12
1; 3xx 
.
Vy vi
1m 
thì phương trình có 2 nghim phân bit là
12
1; 3xx 
.
0,25
Câu 22.b (0,5 điểm)
2
2 2 50x xm 
(1)
2
11(25)12526
m mm

Để phương trình
(1)
2
nghim phân bit khi
0 2 60m

hay
3m 
Theo h thc Viète ta có
12
12
2
. 25
xx
xx m


0,25
22
1 2 12
2
1 2 12
2
11
( ) 11
( 2) ( 2 5) 11
4 2 5 11
x x xx
x x xx
m
m




1m
(tha mãn)
Vy
1m
tha mãn đ bài.
0,25
Câu 23.a (1,0 điểm)
V hình đúng câu a
0,25
Do
CD AB
tại
H
CHA
vuông ti
HH

đưng tròn đưng kính
AC
(1)
0,25
Do
CK AE
tại
K
CKA
vuông ti
KK

đưng tròn đưng kính
AC
(2)
0,25
T
(1)
(2)
4
đim
, ,,C H AK
cùng thuc đưng tròn đưng kính
AC
T giác
AHCK
ni tiếp (đpcm)
0,25
Câu 23.b (0,5 điểm)
Do t giác
AHCK
ni tiếp
CHK CAK

(2 góc ni tiếp cùng chn cung
CK
).
Xét đưng tròn
()
O
CDE CAK
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
EC
).
T đó
CHK CDE
mà 2 góc này v trí đng v
//KH ED
.
0,25
OCD
cân ti
O
OH
là đưng cao đng thi là trung tuyến
H
là trung đim ca
CD
.
Xét
CDF
H
là trung đim ca
CD
,
//HK DF
K
là trung đim ca
CF
. Xét
CAF
K
là trung đim ca
CF
,
AK CF
CAF
cân ti
A
(đpcm).
0,25
Câu 23.c (0,5 điểm)
CAF
cân ti
A
AF AC
.
Chng minh đưc
CAD
cân ti
A
AD AC
AF AC AD
.
K
DI AF
tại
11
..
22
ADF
I S DI AF DI AC

.
0,25
Do
AC
không đi nên
ADF
S
lớn nht khi
DI
lớn nhất.
Mà
2
1
2
ADF
DI DA AC S AC
(không đi).
Du “=” xy ra khi
IA
khi
DA AF
DAF
vuông cân ti
A
45EDA 
E
là đim chính gia ca cung
AB
.
Vy
E
là đim chính gia ca cung
AB
thì din tích
ADF
lớn nht bng
2
1
2
AC
.
0,25
O
K
H
I
F
E
D
C
B
A
Câu 24. (0,5 điểm)
Hình vẽ dưới đây minh họa cho bài toán trên với
,
AB
lần lượt các cột dọc,
C
vị trí đặt bóng
O
là vị trí điểm phạt đền.
11, 6 OA OB OC m
nên
3
đim
,,ABC
cùng thuc đưng tròn
; 1 1, 6
Om
.
0,25
Xét
; 1 1, 6
Om
1
2
ACB AOB
(góc nội tiếp và góc tâm cùng chắn cung
nhỏ
AB
)
1
36 18
2
ACB

.
Vậy khi quả bóng đặt ở vị trí cách điểm phạt đền
11, 6m
thì góc sút bằng
18
.
0,25
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng cho đim ti đa.
---------- Hết ----------
11,6
m
36
°
11,6
m
C
B
A
O
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 BẮC NINH
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp 9 (Đề có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
Biểu thức 2x - 4 có điều kiện xác định là A. x £ 4 . B. x ³ 4 . C. x ³ 2 . D. x £ 2 . Câu 2. Cho o o
a = 35 ; b = 55 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin a = sin b .
B. sin a = cos b .
C. tan a = cot b .
D. cos a = sin b .
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy 10 cm , chiều cao 10 cm . Thể tích hình nón đó là 500p 1000p A. 1000p 3 cm . B. 500p 3 cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 3 3
Câu 4. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
(x -1)(x + 2) = 0 là A. -1 . B. 2 . C. 2 - . D. 3 . 3 ìï x + 2y = 4
Câu 5. Hệ phương trình ïí
nhận cặp số (x;y) nào sau đây là nghiệm? x ï - 2y = 0 ïî æ 1ö æ1 ö æ 1ö - æ 1ö A. 1 çç ; ÷÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. ç ; 1÷. C. 1 ç ; ÷. D. - ç 1 ; ÷. çè 2÷÷ø çè2 ÷÷ø çè 2 ÷÷ø çè 2÷÷ø
Câu 6. Số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu dữ liệu được gọi là
A. biểu đồ tần số. B. tần số. C. cỡ mẫu.
D. tần số tương đối.
Câu 7. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ? A. o 45 . B. o 90 . y C. o 60 . D. o 180 .
Câu 8. Hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở phương án
A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị hàm số nào? 2 1 A. 2 y = - x . B. 2 y = 2x . 2 1 C. 2 y = x . D. 2 y = x . O 2 x 2
Câu 9. Biết phương trình 2
x + 3x - 4 = 0 có hai nghiệm x ;x 1 2
(x < x . Khi đó, biểu thức x -x có giá trị là 1 2 ) 1 2 A. 3 . B. 5 - . C. 5 . D. 3 - .
Câu 10. Năm nay, tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi con. Nếu gọi tuổi của mẹ năm nay là ( *
x x Î  ) thì tuổi con ba năm sau là x x x A. - 3 . B. x + 3 . C. . D. + 3. 8 8 8
Câu 11. Lớp 9C được giao trồng 480 cây xanh. Lớp dự định chia đều cho mỗi học sinh nhưng khi
lao động có 8 bạn vắng nên mỗi bạn có mặt phải trồng thêm 3 cây mới xong. Nếu gọi x là số học sinh của lớp 9C ( *
x Î  ). Khi đó, số cây mà mỗi học sinh lớp 9C đã trồng được là 480 480 480 480 A. . B. . C. + 3. D. + 3 . x + 8 x - 8 x - 8 x Trang 1/3
Câu 12. Thống kê điểm thi môn Ngữ văn trong một kì thi của 400 học sinh. Người ta thấy tần số
tương đối của điểm 9 là 15%. Hỏi có bao nhiêu bài điểm 9 ? A. 45 . B. 50 . C. 15 . D. 60 .
Câu 13. Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh ) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau: 165 85 65 65 70 50 45 100 45 100 100 100 100 90 53 70 140 41 50 150
Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ với mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh ? A. 17 . B. 5 . C. 10 . D. 12 .
Câu 14. Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết pin
của một số máy ví tính cùng loại được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian sử dụng pin (X) (giờ) é7,2;7, 4 ê ) é é é ë 7, 4; 7, 6 ê ) ë 7, 6; 7, 8 ê ) ë 7, 8; 8 ê ) ë Tần số 2 4 7 6
Số lượng máy tính có thời gian sử dụng từ 7, 4 đến dưới 7, 8 giờ là A. 11. B. 12 . C. 13 . D. 14 .
Câu 15. Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được trong đường tròn? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình thang vuông.
Câu 16. Hình vuông có diện tích 16 2
cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là A. 2 cm . B. 2 cm . C.2 2 cm . D. 3 cm .
Câu 17. Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O . Số đo góc AOB A. o 60 . B. o 120 . C. o 30 . D. o 240 .A
Câu 18. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Phép
quay nào dưới đây biến tam giác ABC thành chính nó?
A. Phép quay thuận chiều o 120 tâm C .
B. Phép quay thuận chiều o 120 tâm O . O
C. Phép quay thuận chiều o 120 tâm A.
D. Phép quay thuận chiều o 120 tâm B . B
Câu 19. Một hình trụ có bán kính đáy là 5 cm , diện tích xung C quanh bằng 2
300 cm . Lấy p = 3,14 , khi đó chiều cao của hình trụ
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của cm ) là A. 19,11 cm . B. 3, 82 cm . C. 30 cm . D. 9, 55 cm .
Câu 20. Cho hình cầu có đường kính d = 6 cm . Diện tích mặt cầu là A. 36p 2 cm . B. 18p 2 cm . C. 2 12p 2 cm . D. 144p 2 cm .
II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 21. (1,5 điểm) 1 1
a) Rút gọn biểu thức B = -
với x > 0, x ¹ 1. x -1 x - x
b) Tìm giá trị của tham số a để đồ thị hàm số 2
y = ax đi qua điểm (1 A ; 3) . Trang 2/3 Câu 22. (1,0 điểm) Cho phương trình 2
x + 2x - 2m - 5 = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình với m = 1 - .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x thỏa mãn 2 2
x + x x + x = 11 . 1 2 1 1 2 2 Câu 23. (2,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB . Gọi H là điểm cố định nằm giữa O B . Kẻ dây CD
vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E bất kì (E khác AC ). Kẻ CK
vuông góc với AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F .
a) Chứng minh rằng tứ giác AHCK nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh KH song song với ED và tam giác ACF cân.
c) Tìm vị trí của điểm E trên đường tròn (O) để diện tích tam giác ADF lớn nhất. Câu 24. (0,5 điểm)
Trên sân bóng, khi quả bóng được đặt tại
điểm phạt đền thì có góc sút bằng o 36 và quả
bóng cách mỗi cột dọc là 11, 6 m . Hỏi khi quả
bóng đặt ở vị trí cách điểm phạt đền 11, 6 m thì góc sút bằng bao nhiêu? ------ Hết ------ Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán– Lớp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C A D C A B B D B D B,D D D A B C A B D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
Lời giải sơ lược Điểm
Câu 21.a (0,75 điểm) 1 1 x 1 x  1 1 B       . 0,5 x  1 x x x ( x  1) x ( x  1) x ( x  1) x Vậy 1 B
với x  0, x  1. 0,25 x
Câu 21.b (0,75 điểm) Do đồ thị hàm số 2
y ax đi qua điểm ( A 1;3) nên 0,5 2
a(1)  3  a  3 . Vậy a  3 . 0,25
Câu 22.a (0,5 điểm)
Thay m  1 vào phương trình (1)ta được 2
x  2x  2.(1)  5  0 0,25 2
x  2x  3  0 .
Ta thấy a b c  1  2  (3)  0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x  1;x  3 . 1 2 0,25
Vậy với m  1 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt là x  1;x  3 . 1 2
Câu 22.b (0,5 điểm) 2
x  2x  2m  5  0 (1) 2
  1  1(2m  5)  1  2m  5  2m  6
Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khi 0,25
  0  2m  6  0 hay m  3     x x 2
Theo hệ thức Viète ta có  1 2  x
 .x  2m  5  1 2  2 2
x x x x  11 1 2 1 2 2
(x x )  x x  11 1 2 1 2 2
(2)  (2m  5)  11 0,25 4  2m  5  11 m  1 (thỏa mãn)
Vậy m  1 thỏa mãn đề bài.
Câu 23.a (1,0 điểm) F K E C Vẽ hình đúng câu a 0,25 A B O H I D
Do CD AB tại H CH
A vuông tại H H  đường tròn đường kính AC (1) 0,25
Do CK AE tại K C
KA vuông tại K K  đường tròn đường kính AC (2) 0,25
Từ (1)và (2)  4 điểm C,H, ,
A K cùng thuộc đường tròn đường kính AC 0,25
Tứ giác AHCK nội tiếp (đpcm)
Câu 23.b (0,5 điểm)
Do tứ giác AHCK nội tiếp  
CHK CAK (2 góc nội tiếp cùng chắn cungCK ).
Xét đường tròn (O) có  
CDE CAK (2 góc nội tiếp cùng chắn cungEC ). 0,25 Từ đó  
CHK CDE mà 2 góc này ở vị trí đồng vị  KH / /ED . OC
D cân tại O OH là đường cao đồng thời là trung tuyến
H là trung điểm của CD . 0,25 Xét C
DF H là trung điểm của CD , HK / /DF K là trung điểm của CF . Xét CA
F K là trung điểm của CF ,AK CF CA
F cân tại A (đpcm).
Câu 23.c (0,5 điểm) CA
F cân tại A AF AC .
Chứng minh được CA
D cân tại A AD AC AF AC AD . 0,25
Kẻ DI AF tại 1 1 I S
DI.AF DI.AC . ADF 2 2
Do AC không đổi nên S
lớn nhất khi DI lớn nhất. ADF Mà 1 2
DI DA AC S
AC (không đổi). ADF 2
Dấu “=” xảy ra khi I A khi DA AF DA
F vuông cân tại A 0,25 
EDA  45  E là điểm chính giữa của cung AB . Vậy 1
E là điểm chính giữa của cung AB thì diện tích A
DF lớn nhất bằng 2 AC . 2 Câu 24. (0,5 điểm)
Hình vẽ dưới đây minh họa cho bài toán trên với A ,
A B lần lượt là các cột dọc, C là vị trí đặt bóng B
O là vị trí điểm phạt đền.
OA OB OC  11,6 m nên 3 điểm , A , B C 11,6m
cùng thuộc đường tròn O;11,6m. 36° 0,25 O 11,6m C Xét  1
O;11,6m có  
ACB AOB (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung 2 nhỏAB )  1
ACB  36  18 . 0,25 2
Vậy khi quả bóng đặt ở vị trí cách điểm phạt đền 11,6m thì góc sút bằng 18 .
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
---------- Hết ----------
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-9
Document Outline

  • inToan 9.KTCK2.24.25.de
  • Toan 9.KTCK2.24.25.da
  • Đề Thi HK2 Toán 9