Đề cuối kì số 2 - Môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

ĐỀ CUI KÌ S 2
--------------------------
Câu 1: Cường độ tương quan tuyế ến định lượng đượ ca mi liên h n tính gia hai bi c
xác định bng ch tiêu nào?
A) H s tương quan
B) H s t do
C) H s h i quy
D) H s bi n thiên ế
Câu 2: Ưu điể ủa điềm c u tra chn mu có ưu điểm là gì?
A) Nhanh g m b o tính k p th i ọn, đả
B) Có th n hành phân t k t qu u tra theo m i ph m vi và tiêu th c nghiên c u tiế ế điề
C) Cho bi chi ti t v t t c t ng th ết thông tin đầy đủ ế các đơn vị
D) Cho bi t thông tin v quy mô c a t ng th chung ế
Câu 3: Công th nh giá tr tuy i cức nào đúng khi xác đ ệt đố a 1% tốc độ tăng (giả m) liên
hoàn?
A)
𝑌
1
100
B)
Δ
1
𝑎
𝑖
C)
𝑦
𝑖−1
100
D)
𝛿
𝑖
𝑎
𝑖
Câu 4: Điều tra thườ ệu như thếng xuyên là vic thu thp s li nào?
A) Hàng tháng
B) Theo sát quá trình phát sinh, phát tri n c a hi ng ện tượ
C) Khi nào th y c n thi t ế
D) Theo chu k nh nh ất đị
Câu 5:
𝒚
𝒊
𝒚
𝟏
là công th nh c a ch tiêu nào? ức xác đị
A) T nh g c ốc độ tăng (giảm) đị
B) T phát tri n liên hoàn ốc độ
C) T phát tri nh g ốc để ển đị c
D) T m) liên hoàn ốc độ tăng (giả
Câu 6: Sai l m lo i II x y ra khi nào?
A) Bác b gi thuy ết “Không” khi nói sai
B) Bác b gi thuy ết "Không” khi nó đúng
C) Không bác b gi thuy t "Không" khi nó sai ế
D) Không bác b gi thuy ết "Không" khi nó đúng
Câu 7: Trong điề ẫu, ngườ ến hành điều tra chn m i ta ti u tra
A) M t n a s c a t ng th đơn vị
B) Tùy ch n s c a t ng th đơn vị
C) M t s l c a t ng th đủ ớn các đơn vị
D) Toàn b c a t ng th các đơn vị
Câu 8: Lo u tra nào chi ti b ại điề ến hành phn ch y u nh t cế a t ng th chung?
ng xuyên A) Điều tra thườ
B) Điều tra chuyên đề
C) Điều tra tr m ọng điể
D) u tra n m u Điề ch
Câu 9: Khi xác su t tin c lên thì kho ng tin c y s nào? ậy tăng thay đổi như thế
A) Thu h p
B) Không i đổ
C) R ng hơn
D) Không xác định được
Câu 10: Nhi m v n c a phân t ng kê là gì? cơ bả th
A) T ng h p th ng kê
B) Phân chia các lo i hình kinh t xã h i c a hi ng nghiên c u ế ện tượ
C) u tra th ng kê Điề
D) Phân tích th ng kê
Câu 11: Phương sai KHÔNG t h đượín c vi dãy s nào?
A) Thu c tính
B) Phân t có kho ng cách t
C) Dãy s ng bi n. lượ ế
D) Phân t không có kho ng cách t
Câu 12: L a ch tiêu c phân t c n d a vào? n th
A) ng kê d nh s d ng Phương pháp phân tích thố đị
B) Lo i tiêu th c
C) S ng t nh chia lượ đị
D) phân tích lý lu n Cơ sở
Câu 13: Lo c s d ng khi gi a các bi u hi n c a tiêu th c KHÔNG ại thang đo nào đượ
CÓ quan h h kém? ơn
A) Th b c.
B) Kho ng
C) nh danh Đị
D) T l
Câu 14: Đánh số ức độ ồm “rấ m hài lòng v sn phm bao g t hài lòng, hài lòng, bình
thườ ng, không hài lòng, r t không hài lòng s d ụng thang đo nào?
A) b c Th
B) T l .
C) Định danh
D) Kho ng
Câu 15: S n gi l khác nhau cơ bả ữa thang đo khoảng và thang đo t là gi?
A) Điể m g c không tuy i ệt đố
B) Kho ng cách gi a các bi u hi n b ng nhau.
C) Có đơn vị đo lườ ng
D) Được phép s dng các phép tính cng, tr
Câu 16: b ng t ng h ợp đim thi môn Toán thi THPTQG c a h c sinh 3 t nh
như sau:
Tnh t trọng thí sinh có điểm môn Toán t 7 tr lên ca B (%)?
A) 3,08
B) 56,52
C) 9,24
D) 9,09
Câu 17: Có b ng t ng h m môn Toán c a 3 t ợp điể ỉnh như sau:
Tính điểm trung bình môn toán c a các thí sinh t m)? ỉnh B (điể
A) 471
B) 5,36
C) 5,66
D) 5,31
Câu 18: Có b ng phân t m thi Ti ng Anh c a các thí sinh 3 t điể ế ỉnh như sau:
T trọng thí sinh có điểm Tiếng Anh t 5 7 tnh B so sánh vi t trng này t nh C ?
A) Cao hơn
B) B ng nhau
C) Th ấp hơn
D)Chưa thể xác đị nh
Câu 19: Có tài li u c a m t doanh nghi ệp như sau:
Tính t ng doanh thu c a các c a hàng (tri ng): ệu đồ
A) 2041,84
B) 1970
C) 2000
D) 2005,4
Câu 20: Có s u c a m t doanh nghi li ệp như sau:
Tính t ng s công nhân c ng A (%)? tr ủa phân xưở
A) 24,95
B) 27,52
C) 34,62
D) 26,74
Câu 21: k t qu ng kê mô t v doanh s bình quân m t nhân viên (tri ng) ế th ệu đồ
trong m t doanh nghi ệp như sau:
Đặc trưng phân phi ca dãy s doanh s bình quân m t nhân viên trong doanh nghi p
trên là gì?
A) L ch trái
B) Không xác định
C) L ch ph i
D) Đối xng
Câu 22: k t qu ng kê mô t v doanh s bình quân m t nhân viên (tri ng) ế th ệu đồ
trong m t doanh nghi p:
Biế t thêm r ng: = 237287
𝒙
𝟐
𝒊
𝒇
𝒊
Tính độ lch tiêu chun v doanh s bình quân mt nhân viên ca doanh nghip trên
(triệu đồng)
A) 15,86
B) 11,27
C) nh Không xác đị
D) 11,16
Câu 23: Có s u c a m t doanh nghi li ệp như sau:
Biết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 PX là 104,5 (SP/người) và
= 3597750.Tính h s n thiên v ng (%)?
𝒙
𝟐
𝒊
𝒇
𝒊
biế năng suất lao độ
A) 42,175
B) 0,997
C) 31,388
D) 32,469
Câu 24: Có k t qu t ế SPSS như sau:
Giá tr P_value b ng bao nhiêu?
A) 0,00
B) 1,00
C) 8,37
D) 3,28
Câu 25: M t nghiên c cho r ng m c ch tiêu trung bình hàng tháng c a h u gia đình ở
thành ph A là 25 tri ệu đồng/tháng. Để ứu đó có đúng không, ngườ kim tra nghiên c i ta
ch n ng u nhiên 150 h p gi thuy t ki nh phù h p gia đình. Hãy đưa ra cặ ế ểm đị
A)
{
𝐻
0
: 𝜇 = 15
𝐻
1
:𝜇 > 15
B)
{
𝐻
0
: 𝜇 = 25
𝐻
1
:𝜇 < 25
C)
{
𝐻
0
: 𝜇 = 25
𝐻
1
:𝜇 25
D)
{
𝐻
0
: 𝜇 = 25
𝐻
1
:𝜇 > 25
Câu 26: Có s u c a 1 doanh nghi li ệp như sau:
Tính t phát tri n bình quân v doanh s n 2015-2019 (%)? ốc độ giai đoạ
A) 110,5
B) d u tính toán Không đủ li
C) 111,44
D) 110,15
Câu 27: Có tài li u c a m t doanh nghi ệp như sau:
Tính năng suất lao độ ủa đơn vị ốc (trđ/CN)?ng c A k g
A) 3,02
B) 3,39
C) 3,2
D) 4
Câu 28: Có tài li u c a m t doanh nghi ệp như sau:
Tính năng suất lao độ ủa đơn vị báo cáo (trđ/CN)?ng c B k
A) 4
B) 4,5
C) 4,09
D) 4,16
Câu 29: Có tài li u th ng kê c a m t doanh nghi ệp như sau:
Tính ch s t ng h ng (quy n s k báo cáo) (%)? ợp lao độ
A) 98,45
B) 112,35
C) 114,12
D) 238,75
| 1/9

Preview text:

ĐỀ CUI KÌ S 2
--------------------------
Câu 1: Cường độ ca mi liên h tương quan tuyến tính gia hai biến định lượng được
xác định bng ch tiêu nào?
A) Hệ số tương quan B) Hệ số t do ự C) Hệ số h i quy ồ D) Hệ s bi ố ến thiên
Câu 2: Ưu điểm của điều tra chn mu có ưu điểm là gì?
A) Nhanh gọn, đảm bảo tính kịp thời
B) Có thể tiến hành phân t k
ố ết quả điều tra theo m i ph ọ
ạm vi và tiêu th c nghiên c ứ ứu C) Cho bi chi ti ết thông tin đầy đủ
ết về tất cả các đơn vị t ng th ổ ể
D) Cho biết thông tin về quy mô c a t ủ ng th ổ ể chung
Câu 3: Công thức nào đúng khi xác định giá tr tuyệt đối ca 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn? 𝑌 A) 1 100 Δ B) 1 𝑎 𝑖 C) 𝑦𝑖−1 100 𝛿 D) 𝑖 𝑎 𝑖
Câu 4: Điều tra thường xuyên là vic thu thp s liệu như thế nào? A) Hàng tháng
B) Theo sát quá trình phát sinh, phát triển c a hi ủ ện tượng
C) Khi nào thấy cần thiết D) Theo chu k nh ỳ ất định
Câu 5: 𝒚𝒊 là công thức xác định ca ch tiêu nào? 𝒚𝟏
A) Tốc độ tăng (giảm) định gốc
B) Tốc độ phát triển liên hoàn C) T phát tri ốc để nh g ển đị ốc
D) Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn Câu 6: Sai l m lo
i II xy ra khi nào? A) Bác b gi ỏ ả thuy
ết “Không” khi nói sai B) Bác b gi
ỏ ả thuyết "Không” khi nó đúng C) Không bác b gi
ỏ ả thuyết "Không" khi nó sai D) Không bác b gi ỏ ả thuy ết "Không" khi nó đúng
Câu 7: Trong điều tra chn mẫu, ngườ ến hành điề i ta ti u tra A) Một n a s ử
ố đơn vị của tổng thể B) Tùy ch n s ọ
ố đơn vị của tổng thể C) M t s ộ ố l đủ c
ớn các đơn vị ủa t ng th ổ ể D) Toàn b
ộ các đơn vị của t ng th ổ ể Câu 8: Lo u tra nào chi ti ại điề
ến hành b
phn ch yếu nh t c ấ ủa t ng th ổ ể chung? ng xuyên A) Điều tra thườ B) Điều tra chuyên đề C) Điều tra tr m ọng điể D) Điều tra chọn mẫu
Câu 9: Khi xác su t tin c
ậy tăng lên thì kho ng tin cy s
thay đổi như thế nào? A) Thu hẹp B) Không i đổ C) R ng ộ hơn
D) Không xác định được
Câu 10: Nhim v cơ bản ca phân t th ng kê là gì? ố A) T ng h ổ ợp th ng kê ố
B) Phân chia các loại hình kinh tế xã h i c ộ a hi ủ ện tượng nghiên cứu C) Điều tra th ng kê ố D) Phân tích th ng kê ố
Câu 11: Phương sai KHÔNG tính được vi dãy s nào? A) Thu c tính ộ B) Phân t có kho ổ ảng cách tố C) Dãy s ố lượng biến. D) Phân t không có kho ổ ảng cách t ố
Câu 12: La chn tiêu thc phân t cn d ầ ựa vào?
A) Phương pháp phân tích thống kê d ự định sử dụng B) Loại tiêu th c ứ C) S ố lượng t ổ định chia
D) Cơ sở phân tích lý luận
Câu 13: Loại thang đo nào được s dng khi gia các biu hin ca tiêu thc KHÔNG
CÓ quan h
hơ kém? n A) Th b ứ ậc . B) Khoảng C) nh danh Đị D) T l ỷ ệ
Câu 14: Đánh số mức độ hài lòng v sn phm bao ồm g
“rất hài lòng, hài lòng, bình
thường, không hài lòng, rt không hài lòng s dụng thang đo nào? A) Th b ứ ậc B) T l ỷ ệ. C) Định danh D) Khoảng
Câu 15: S khác nhau cơ bản giữa thang đo khoảng và thang đo t l ỷ ệ là gi?
A) Điểm gốc không tuy i ệt đố B) Khoảng cách gi a các bi ữ ểu hiện bằng nhau. C) Có đơn vị đo lườ ng
D) Được phép sử dụng các phép tính cộng, trừ Câu 16: Có b ng t ng
hợp điểm thi môn Toán kì thi THPTQG ca h c
sinh 3 tnh như sau: Tnh t
trọng thí sinh có điểm môn Toán t 7 tr lên ca B (%)? A) 3,08 B) 56,52 C) 9,24 D) 9,09
Câu 17: Có bng t ng h
ợp điểm môn Toán ca 3 tỉnh như sau:
Tính điểm trung bình môn toán ca các thí sinh tỉnh B (điểm)? A) 471 B) 5,36 C) 5,66 D) 5,31
Câu 18: Có bng phân t
ổ điểm thi Tiếng Anh ca các thí sinh 3 tỉnh như sau:
T trọng thí sinh có điểm Tiếng Anh t 5 7 tnh B so sánh vi t trng này tnh C ? A) Cao hơn B) Bằng nhau C) Thấp hơn D)Chưa thể xác đị nh
Câu 19: Có tài liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính t ng doanh thu c
a các ca hàng (triệu đồng): A) 2041,84 B) 1970 C) 2000 D) 2005,4
Câu 20: Có s liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính t tr ng s công nhân c
ủa phân xưởng A (%)? A) 24,95 B) 27,52 C) 34,62 D) 26,74
Câu 21: Có kết qu th ng kê mô t
v doanh s bình quân m t
nhân viên (triệu đồng) trong m t doanh nghi ộ ệp như sau:
Đặc trưng phân phối ca dãy s doanh s bình quân m t
nhân viên trong doanh nghip trên là gì? A) Lệch trái B) Không xác định C) Lệch phải D) Đối xứng
Câu 22: Có kết qu th ng kê mô t
v doanh s bình quân m t
nhân viên (triệu đồng) trong m t doanh nghi ộ ệp:
Biết thêm rng: ∑ 𝒙𝟐 = 237287 𝒊 𝒇𝒊
Tính độ lch tiêu chun v doanh s bình quân mt nhân viên ca doanh nghip trên (triệu đồng) A) 15,86 B) 11,27 C) Không xác định D) 11,16
Câu 23: Có s liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau:
Biết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 PX là 104,5 (SP/người) và ∑ 𝒙𝟐 = 3597750.Tính h s n thiên v ng (%)? 𝒊 𝒇𝒊 ệ ố biế ề năng suất lao độ A) 42,175 B) 0,997 C) 31,388 D) 32,469
Câu 24: Có kết qu t
ả ừ SPSS như sau:
Giá tr P_value b ng bao nhiêu? A) 0,00 B) 1,00 C) 8,37 D) 3,28 Câu 25: M t
nghiên cu cho r n
g mc ch tiêu trung bình hàng tháng ca h gia đình ở thành ph
A là 25 triệu đồng/tháng. Để kim tra nghiên cứu đó có đúng không, người ta
chn ngu nhiên 150 h p gi gia đình. Hãy đưa ra cặ thuy
ết kiểm định phù hp A) {𝐻0: 𝜇 = 15 𝐻1: 𝜇 > 15 B) {𝐻0: 𝜇 = 25 𝐻1: 𝜇 < 25 C) {𝐻0: 𝜇 = 25 𝐻1: 𝜇 ≠ 25 D) {𝐻0: 𝜇 = 25 𝐻1: 𝜇 > 25
Câu 26: Có s liu ca 1 doanh nghiệp như sau:
Tính tốc độ phát trin bình quân v doanh s
ố giai đoạn 2015-2019 (%)? A) 110,5
B) Không đủ dữ liệu tính toán C) 111,44 D) 110,15
Câu 27: Có tài liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính năng suất lao độ ủa đơn vị ng c A kỳ ốc (trđ/CN)? g A) 3,02 B) 3,39 C) 3,2 D) 4
Câu 28: Có tài liu ca m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính năng suất lao độ ủa đơn vị ng c
B kỳ báo cáo (trđ/CN)? A) 4 B) 4,5 C) 4,09 D) 4,16
Câu 29: Có tài liu thng kê ca m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính ch s tng h
ợp lao động (quyn s k báo cáo) (%)? ỳ A) 98,45 B) 112,35 C) 114,12 D) 238,75