Đề cuối kì số 3 - Môn thống kê trong kinh tế và kinh doanh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Môn: Thống kê trong kinh tế và kinh doanh
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ĐỀ CUỐI KÌ SỐ 3
--------------------------
Câu 1: Ý nào sau đây phản ánh tốc độ tăng (giả m) bình quân? A. n 2015-2019 là 50 t
Doanh thu bình quân hàng năm giai đoạ ỷ ng. đồ
B. Trong giai đoạn 2015-2019, doanh thu tăng bình quân hàng năm là 6 tỷ ng. đồ C. Tốc độ
tăng bình quân hàng năm về doanh thu giai đoạn 2015-2019 là 6%. D.
Doanh thu năm 2019 tăng 6 tỷ ng so v đồ ới năm 2018.
Câu 2: Khi tính chỉ số tổng hợp bao g m nhi ồ
ều nhân t cùng tham gia tính toán? ố A. Tất cả các nhân t ố đều thay đổi.
B. Chỉ có một nhân t nghiên c ố
ứu thay đổi, các nhân tố còn lại cố định. C. M t s ộ ố nhân t s
ố ẽ được cố định, m t s ộ còn l ố ại thay đổi.
D. Chỉ có các nhân tố ch i, các nhân t ất lượng thay đổ s ố ố lượng c ố định.
Câu 3: Khi nào thì phân phối của trung bình m u s ẫ ẽ x p x ấ ỉ phân ph i chu ố ẩn? A. Quy mô mẫu l ớn hơn 30.
B. Quy mô mẫu lớn hơn 0.
C. Quy mô mẫu lớn hơn 20. D. Quy mô mẫu l ớn hơn 10. Câu 4: 𝑦 𝑖− 𝑦𝑖− 1 ức xác đị ủ ỉ
𝑎𝑖(%) là công th nh c a ch tiêu nào? A. Tốc độ phát tri nh g ển đị ốc . B. Giá trị tuy i c
ệt đố ủa 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn. C. Giá trị tuy i c
ệt đố ủa 1% tốc độ nh g tăng (giảm) đị ốc .
D. Tốc độ phát triển liên hoàn.
Câu 5: Với dãy s
ố phân phối chu n, ẩ
khi biểu diễn trên đồ thị, điểm cao nh t
ấ của đường cong
phân phối là gì? A. S bình quân. ố B. Trung vị. C. Tùy t ng hi ừ
ện tượng nên chưa thể kết luận được . D. Mốt.
Câu 6: Giá trị tuyệt đối của 1% t
ốc độ tăng (giảm) định g c b ố ng? ằ A. 𝑦 𝑖−1 100 . B. T ng các giá tr ổ ị tuy i c
ệt đố ủa 1% tốc độ m) liên hoàn. tăng (giả
C. Tích các giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn. 𝑦 D. 𝑖 100. Câu 7: H n ch ạ
ế của s trung bình là gì? ố A. Chịu ng c ảnh hưở
ủa các lượng biến đột xuất.
B. Không cho thấy đặc trưng phân phối c a dãy s ủ . ố
C. Không san bằng mọi s chênh l ự
ệch về lượng biến tiêu thức.
D. Nêu lên mức độ đại diện c a t ủ ng th ổ ể theo m t tiêu th ộ ức nào đó. Câu 8: T n s ầ là gì? ố A. S
ố đơn vị được phân phối vào m i t ỗ . ổ B. B
iểu hiện cụ thể của tiêu thứ ố c s lượng. C. S
ố lượng biến c a tiêu th ủ c nghiên c ứ ứu. D. S t ố ổ định chia.
Câu 9: Tháng 2, công ty tuyển thêm 30% s
ố công nhân so với tháng 1. Tháng 3 công ty cắt
giảm 30% số công nhân. Như vậy có thể đưa ra kết luận nào sau đây? A. S CN tháng 3 b ố ằng s CN tháng 1. ố B. S
ố CN tháng 3 ít hơn số CN tháng 1. C. S CN tháng 3 nhi ố ều hơn số CN tháng 1.
D. Chưa thể kết luận được vì thiếu s ố liệu.
Câu 10: Ý nào không đúng khi xây dựng hệ thống chỉ số tổ
ợp theo phương pháp liên hoàn? ng h A. Nhân t ố u bi đang nghiên cứ
ến động, các nhân t khác c ố ố định ở m t k ộ ỳ nào đó. B. Mẫu s c ố a ch ủ ỉ s nhân t ố ố đứng trước là t s ử c ố a ch ủ ỉ s nhân t ố ố đứng sau. C. C hỉ s toàn b ố b
ộ ằng tích của các chỉ s nhân t ố ố.
D. Chỉ số toàn bộ bằng t ng c ổ ủa các chỉ s nhân t ố . ố
Câu 11: khi xác định tổ chứa Mốt đối với dãy số có khoảng cách tổ, cần dựa vào yếu tố nào?
A. Chỉ cần khoảng cách t . ổ B. Tần s phân b ố và kho ố ảng cách t . ổ C. Giá trị c ng bi ủa các lượ ến. D. Chỉ cần tần s phân b ố ố.
Câu 12: Trong dãy số tuyệt đối, thời điểm, các kho ng ả
cách thời gian b ng ằ nhau và hiện ng tượ
biến động không đều, bản chất của mức độ bình quân theo thời gian là gì?
A. Bình quân nhân gia quyền c a các bình quân gi ủ a hai m ữ ức độ kế tiếp nhau. B. Bình quân c ng gi ộ
ản đơn của các bình quân giữa hai mức độ kế tiếp nhau.
C. Bình quân cộng gia quyền các mức độ của dãy số thời gian.
D. Bình quân cộng giản đơn các mức độ c a dãy s ủ ố thời gian.
Câu 13: Doanh thu của công ty A năm 2009 và 2019 lần lượt là: 20 và 30 tỷ đồng. Như y, vậ
𝟏√𝟎𝟑𝟎 (l n) là công th ầ
ức tính của chỉ tiêu nào? 𝟐𝟎
A. Tốc độ tăng (giảm) bình quân hàng năm về n 2010-2019. doanh thu giai đoạ
B. Tốc độ tăng (giảm) bình quân hàng năm về doanh thu giai đoạn 2009-2019.
C. Tốc độ phát triển bình quân
hàng năm về doanh thu giai đoạn 2010-2019.
D. Tốc độ phát triển bình quân hàng năm về doanh thu giai đoạn 2009-2019.
Câu 14: Tốc độ phát triển định g c b ố ng? ằ A. T ng các t ổ
ốc độ phát triển liên hoàn.
B. Hiệu các tốc độ phát triển liên hoàn.
C. Tích các tốc độ phát triển liên hoàn.
D. Thương các tốc độ phát triển liên hoàn.
Câu 15: Khi xác xuất tin cậy tăng lên thì kho ng tin c ả y s ậ ẽ nào? thay đổi như thế
A. Không xác định được . B. Thu hẹp. C. Rộng hơn. D. Không đổi. Câu 16: Có b n ả g phân t
ổ các thí sinh kì thi THPT QG của một địa phương theo đ m iể môn
Toán và Tiếng Anh như sau: Tính t
ỷ trọng thí sinh có điểm môn Toán dưới 7 (%)? A. 37,39. B. 79,32. C. 72,24. D. 40,14.
Câu 17: Có bảng phân t
ổ các thí sinh kì thi THPT QG của một địa phương theo điểm môn
Toán và Tiếng Anh như sau: Tính t
ỷ trọng thí sinh có điểm môn Toán từ 5 đến dưới 7 (%)? A. 37,39. B. 40,14. C. 16,15. D. 43,18. Câu 18: Có b ng t ả
ổng hợp điểm môn toán của 3 tỉnh như sau:
Tính điểm trung bình môn toán của các thí sinh ở tỉnh B (điểm)? A. 5,36. B. 5,31. C. 5,66. D. 4,71. Câu 19: Có s
ố liệu của một doanh nghiệp như sau:
Tính giá thành đơn vị của phân xưởng C (trđ/SP)? A. 1,10. B. 1,00. C. 1,72. D. 1,38. Câu 20: Có s
ố liệu của một doanh nghiệp như sau:
Số công nhân của phân i)?
xưởng C là bao nhiêu (ngườ A. 40. B. 55. C. 65. D. 50 Câu 21: Có s
ố liệu về tỷ lệ % hoàn thành định mức s n xu ả t c
ấ ủa một công nhân DN như sau: Tính t
ỷ lệ % hoàn thành định mức s n ả xu t
ấ bình quân chung của công nhân trong toàn doanh nghiệp (%)? A. 86,25. B. 87,30. C. 87,19. D. 85,00. Câu 22: Có s
ố liệu của một doanh nghiệp gồm 3 phân xưởng như sau:
Biết giá thành bình quân chung 3 phân xưởng là 105 (ngđ/SP) và ∑ 𝒙 𝟐
𝒊 𝒇𝒊 = 2550570. Tính
phương sai về giá thành ĐVSP? A. 64,72. B. 8,04. C. 9,54. D. 91,00. Câu 23: Có s
ố liệu của một doanh nghiệp như sau:
Biết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 PX trong năm gốc là 158 (tạ/CN) và ∑ 𝒙 𝟐 𝒊 𝒅𝒊 =
25426. Tính hệ s
ố biến thiên về NSLĐ của công nhân năm gốc (tạ) ? A. 24,04. B. 13,60. C. 14,13. D. 14,86.
Câu 24: Điều tra 10% số nhân viên toàn doanh nghiệp, có kết quả như sau:
Trong số nhân viên được điều tra, tính t ỷ lệ s
ố nhân viên có doanh s
ố từ 30 triệu đồng trở lên (%)? A. 6,67. B. 33,33. C. 26,67. D. 35,71.
Câu 25: Có kết quả từ SPSS như sau:
Tính sai số bình quân chọn mẫu. A. 1,03. B. 1,94. C. 2,9. D. 2,82.
Câu 26: Điều tra 10% số nhân viên toàn doanh nghiệp, có kết qu ả như sau: Với xác su t
ấ 68,28% (hệ s
ố tin cậy b ng ằ 1), tính t ỷ s
ố nhân viên có doanh s
ố từ 40 triệu đ ng ồ
trở lên theo phương pháp chọn không hoàn lại (%). A. (0,108; 0,123). B. (3,68; 8,82). C. (0,04; 0,09). D. (3,02; 8,32).
Câu 27: Điều tra 10% số nhân viên toàn doanh nghiệp , có kết qu ả như sau:
Biết phương án sai mẫu bằng 127,93. Sai số bình quân chọn mẫu trong trường hợp ước lượng
cho doanh s trung bình 1 nhân viên theo cách ch ố ọn không hoàn l i b ạ ng: ằ A. 0,95. B. 1,31. C. 1,24. D. 1,34. Câu 28: M t
ộ nhà nghiên cứu muốn đánh giá m i
ố liên hệ giữa thu nh p
ậ và chi tiêu của các h ộ
gia đình tại một địa phương. Ông ta thu thập dữ liệu của 24 hộ gia đình và thực hiện phân tích
hồi quy giữa hai biến này. Kết qu trong b ả
ảng dưới đây nhưng bị khuyết m t m ấ t s ộ giá tr ố ị.
Cho biết Z0,05 = 1,645; t(0,05; 22) = 1,717; t(0,025, 22) = 2,074; Z0,025 = 1,96
Kiểm định với mức ý nghĩa 5% cho thấy hệ số hồi quy có ý nghĩa vì lý do nào sau đây? A. tqs > 1,717. B. tqs > 1,96. C. tqs > 2,074. D. tqs > 1,645.
Câu 29: Một nhà nghiên cứu muốn đánh giá m i
ố liên hệ giữa thu nh p
ậ và chi tiêu của các h ộ
gia đình tại một địa phương. Ông ta thu thập dữ liệu của 24 hộ gia đình và thực hiện phân tích
hồi quy giữa hai biến này. Kết qu trong b ả
ảng dưới đây nhưng bị khuyết m t m ấ t s ộ giá tr ố ị.
Hãy xác định biến độc lập trong nghiên cứu này?
A. Thu nhập của h gia ộ đình.
B. Cả thu nhập và chi tiêu c a h ủ ộ gia đình. C. Chưa đủ cơ sở xác định. D. Chi tiêu của h ộ gia đình.
Câu 30: Một nhà nghiên cứu muốn đánh giá m i
ố liên hệ giữa thu nh p
ậ và chi tiêu của các h ộ
gia đình tại một địa phương. Ông ta thu thập dữ liệu của 24 hộ gia đình và thực hiện phân tích
hồi quy giữa hai biến này. Kết qu trong b ả
ảng dưới đây nhưng bị khuyết m t m ấ t s ộ giá tr ố ị.
Giá trị của SST = ∑(𝒚𝒊 - 𝒚𝒊
)2 trong nghiên cứu trên là bao nhiêu? A. 48786,3. B. 36976,9. C. 2217,6. D. 11809,4.
Câu 31: Dữ liệu của 10 sinh viên được sử dụng
để xây dựng phương trình quy hồi giữa bài thi
cuối kỳ (thang điểm 100) phụ thuộc vào bài kiểm tra giữa k
ỳ (thang 10 điểm). Mô hình tuyến
tính có dạng: 𝒚 𝒏 𝟏= 35 + 6xi. Sai s ố chu n
ẩ của hệ s ố h i
ồ quy là 2, 𝒕𝟎,𝟎𝟓 = 1,86. Kho ng ả tin cậy
90% đối với hệ số hồi quy (điểm) là bao nhiêu? A. (3,44; 8,56). B. (1,39; 10,61). C. (2,28; 9,72). D. (2,08; 9,92). Câu 32: M t
ộ nhà nghiên cứu muốn đánh giá m i
ố liên hệ giữa thu nh p
ậ và chi tiêu của các h ộ gia đình tại ột m
địa phương. Ông ta thu thập dữ liệu của 24 hộ gia đình và thực hiện phân tích
hồi quy giữa hai biến này. Kết qu trong b ả
ảng dưới đây nhưng bị khuyết m t m ấ t s ộ giá tr ố ị.
Giá trị của MSE trong nghiên cứu này là bao nhiêu? A. 2119,4. B. 1678,9. C. 1758,8. D. 1605,9. Câu 33: Có s
ố liệu của 1 doanh nghiệp như sau:
Tính tốc độ phát triển về doanh số của doanh nghiệp năm 2015 so với năm 2014 (%)?
A. Không đủ dữ liệu tính toán. B. 88,89. C. 81,11. D. 87,05. Câu 34: Có s
ố liệu của 1 doanh nghiệp như sau:
Tính lượng tăng (giảm) tuyệt đối về doanh số của doanh nghiệp năm 2018 so với năm 2017 (trđ)? A. 2.000. B. 251. C. 0,35. D. 250. Câu 35: Có s
ố liệu của 1 doanh nghiệp như sau:
Hãy dự đoán doanh số năm 2020 dựa vào lượng tăng (giảm) tuy
ệt đối bình quân (trđ)? A. 6148,91. B. 6251. C. 5947. D. 92,43.
Câu 36: Có số liệu về doanh s
ố của 1 doanh nghiệp theo quý từ quý 1 năm 2005 đến quý 4 năm 2019, ch y hàm xu th ạ
ế và có kết qu ả như sau:
Biết thêm rằng ∑(𝒚𝟏 − 𝒚𝒊)2 bằng: 8682 Tính hệ s
ố xác định hàm xu thế tuyến tính? A. 0,886. B. 0,337. C. 0,114. D. 0,941. Câu 37: Có s
ố liệu của 1 doanh nghiệp như sau:
Tính tốc độ phát triển bình quân về doanh s
ố giai đoạn 2015 2019 (%)? –
A. Không đủ dữ liệu tính toán. B. 110,15. C. 110,5. D. 111,44.
Câu 38: Có tài liệu của m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính năng suất lao độ ủa đơn vị ng c
B kỳ báo cáo (trđ/CN)? A. 4. B. 4,5. C. 4,09. D. 4,16.
Câu 39: Có tài liệu của m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính năng suất lao độ ủa đơn vị ng c
A kỳ báo cáo (trđ/CN)? A. 3,02. B. 4. C. 3,2. D. 3,39.
Câu 40: Có tài liệu của m t doanh nghi ộ ệp như sau: Tính chỉ s t ố ng h ổ
ợp giá thành (quyển s k ố g ỳ c) (%)? ố A. 102,24. B. 111,84. C. 101,82. D. 111,71