Đề cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

Mã đề 101 Trang 1/2
ĐỀ CHÍNH THỨC
S GD & ĐT QUNG NAM
TỜNG THPT LƯƠNG TH VINH
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ
101
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…………
A/ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm).
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
2 1
x y
?
A.
. B.
3; 7
. C.
0;1
. D.
0;0
.
Câu 3. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
3 3 0
5 0
x y
x y
x y
là phần mặt phẳng chứa điểm
A.
5;3
. B.
0;0
. C.
1; 1
. D.
2;2
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
cos cos 180
. B.
cot cot 180
.
C.
tan tan 180
. D.
sin sin 180
.
Câu 5. Trong tam giác
ABC
có:
A.
2 2 2
cos
a b c bc A
. B.
2 2 2
cos
a b c bc A
.
C.
2 2 2
2 cos
a b c bc A
. D.
2 2 2
2 cos
a b c bc A
.
Câu 6. Cho hình nh hành
ABCD
với
I
giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây
khẳng định sai?
A.
0
IA IC
. B.
AB AD AC
. C.
AB DC
. D.
AC BD
.
Câu 7. Véctơ tổng
MN PQ NP QR
bằng
A.
MR
. B.
MN

. C.
PR
. D.
MP
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
. Điểm
M
thỏa mãn 2
AB AC AM
 
. Chọn khẳng định đúng.
A.
M
là trọng tâm tam giác
ABC
. B.
M
là trung điểm của
BC
.
C.
M
trùng với
B
hoặc
C
. D.
M
trùng với
A
.
Câu 9. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Độ dài
AD AB
bằng
A.
2
a
B.
2
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( 2;3)
A
,
(1; 6)
B
. Tọa độ của véctơ
AB
bằng
A.
3;9
AB

. B.
1; 3
AB

. C.
3; 9
AB

. D.
1; 9
AB

.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
1 1
;
A x y
2 2
;
B x y
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
Mã đề 101 Trang 2/2
A.
1 1 2 2
;
2 2
x y x y
I
. B.
1 2 1 2
;
3 3
x x y y
I
.
C.
2 1 2 1
;
2 2
x x y y
I
. D.
1 2 1 2
;
2 2
x x y y
I
.
Câu 12. Cho hai vectơ a
b
đều khác 0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. .a b a b
. B.
. . .cos ,a b a b a b
.
C.
. . .cos ,a b a b a b
. D.
. . .sin ,a b a b a b
.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai véc tơ
1;1a
;
2; 0b
. Góc giữa hai véc tơ a
, b
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
135
.
Câu 14. Cho số gần đúng
367 653 964a
với độ chính xác 213d . Hãy viết số quy tròn của số a .
A.
367 653 960
. B.
367 653 000
. C.
367 654 000
. D.
367 653 970
.
Câu 15. Đo độ cao một ngọn cây là
17,14 m 0,3mh
. Hãy viết số quy tròn của số
17,14
?
A.
17,1
. B.
17,15
. C.
17, 2
. D.
17
.
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).
Câu 1. (1 điểm). Cho các tập hợp
A x | 3 x 2
;
*
B x N | 4 x 0 . Tìm A B
; B \ A
Câu 2. (1điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần còn lại dạng hình tgiác
ABCD với độ dài các cạnh 15 , 19 , 10 AB m BC m CD m , 20 DA m . Diện tích mảnh đất
ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác
ABC
( 1;2),A (1;3)B trọng
tâm
2;1G
. Tìm tọa độ đỉnh
C
còn lại của tam giác
ABC
tọa độ điểm M trên tia Oy (khác gốc tọa
độ) sao cho tam giác MBC vuông tại M .
Câu 4. (1,5 điểm) .
a) Cho 4 điểm , , ,A B C D tùy ý. Chứng minh AD BC AC BD
.
b) Cho tam giác đều ABC cạnh a , trên các cạnh , ,BC CA AB lấy các điểm , ,M N P sao cho
1 1
; , 0
3 2
BM BC AN CN AP mAB m a
   
. Hãy phân tích vectơ
AM
theo ,AB AC
tìm
m biết AM vuông góc với
.PN
-----------HẾT----------
CÂU H
ỎI
101
102
103
104
105
106
107
108
1
D
B
D
D
C
D
D
D
2
C
B
B
C
A
A
B
A
3
A
C
D
A
B
B
A
A
4
A
D
B
D
A
A
D
A
5
C
B
A
A
B
B
D
C
6
D
D
C
D
A
D
A
D
7
A
C
B
A
C
C
B
B
8
B
B
C
C
A
B
A
B
9
D
A
A
B
C
A
D
B
10
C
A
A
A
C
A
B
D
11
D
D
D
B
D
D
D
C
12
B
A
A
A
D
A
C
B
13
D
A
A
B
A
B
B
D
14
C
D
B
C
B
A
C
A
15
D
A
B
A
A
A
D
A
1
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán – Lớp 10
ĐÁP ÁN ĐỀ 1.
(Gồm các mã đề 101, 103, 105, 107)
Câu 1. (1 điểm). Cho các tập hợp
A x | 3 x 2
;
*
B x N | 4 x 0
. Tìm
A B
; B \ A
Câu 2. (1điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần còn lại dạng nh tứ giác
ABCD với độ i các cạnh
15 , 19 , 10 AB m BC m CD m
, 20 DA m . Diện tích mảnh đất
ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
; cho tam giác ABC
( 1;2),A
(1;3)B
và trọng
tâm là
2;1G
. Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC tọa độ điểm
M
trên tia
Oy
( khác gốc tọa
độ) sao cho tam giác MBC vuông tại
M
.
Câu 4. (1,5 điểm) .
a) Cho 4 điểm
, , ,A B C D
tùy ý. Chứng minh AD BC AC BD
.
b) Cho tam giác đều ABC cạnh
a
, trên các cạnh
, ,BC CA AB
lấy các điểm
, ,M N P
sao cho
1 1
; , 0
3 2
BM BC AN CN AP m AB m a
    
. Hãy phân tích vectơ AM
theo ,AB AC
và tìm
m biết AM vuông góc với .PN
Câu Nội dung Điểm
1
(1,0đ)
Cho các tập hợp;
A x | 3 x 2
*
B x N | 4 x 0
. Tìm
A B
; B \ A
Liệt kê các phần tử của tập A,B
2; 1;0;1A
;
1;2;3;4B
0,5
Tìm
A B
; B \ A
(mỗi ý 0,25)
0,5
2
Câu 2
(1,0đ)
Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần còn lại có dạng hình tứ giác
ABCD với độ dài các cạnh là
15 , 19 , 10 AB m BC m CD m
, 20 DA m . Diện tích
mảnh đất ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Giải
Xét tam giác ABD vuông tại A , ta có:
Diện tích tam giác ABD là:
2
1 1
15 20 150
2 2
ABD
S AB AD m
.
Áp dụng định lí Pythagore ta có:
2 2 2 2
15 20 25( ) BD AB AD m
.
Xét tam giác BCD :
Ta có:
19 10 25
27( )
2 2
BC CD DB
p m
.
Áp dụng công thức Heron, ta có diện tích tam giác BCD là:
2
( 19) ( 10) ( 25) 12 51 86
BCD
S p p p p m
.
Vậy diện tích mảnh đất ABCD là:
2
150 86 236
ABD BCD
S S S m
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1,5 đ)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
; cho tam giác ABC
( 1;2),A
(1;3)B
và trọng
tâm là
2;1G
. Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia
Oy
( khác gốc O) sao cho tam giác MBC vuông tại M .
3 ( )
( ; ) :
3 ( )
G A B
G A B
x x x x
C x y
y y y y
6
( 6; 2)
2
x
C
y
0,25
0,25
M thuộc tia
(0; )Oy M m
( 0m ),
( 1; 3); (6; 2)BM m CM m
(0,25)
MBC
vuông tại M
. 0 1.6 ( 3)( 2) 0BM CM BM CM m m
(0,25)
2
4 ( )
12 0
3 ( )
m n
m m
m l
. (0,25)
Vậy
(0;4)M
(0,25)
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a) Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý. Chứng minh AD BC AC BD
3
(1,5đ)
AD BC AC BD
0AD BC AC BD
0
AD BC AC BD
AD BC CA DB
AD DB BC CA AA
0,25
0,25
b) Cho tam giác đều ABC cạnh a, trên các cạnh BC, CA, AB lấy các điểm M, N, P sao
cho
1 1
; , 0
3 2
BM BC AN CN AP m AB m a
    
. Hãy phân tích vectơ
AM
theo ,AB AC
và tìm m biết AM vuông góc với PN.
2 1
3 3
AM AB AC
0,5
2 2
2 2 2 0 2 0
. 0
2 1
( ).( ) 0
3 3
2 1 1
( ).( ) 0
3 3 3
2 1 1 2
. . 0
3 9 3 9
2 1 1 2
. . .cos60 . .cos60 0
3 9 3 9
4
1
AM PN
AB AC PA AN
AB AC m AB AC
m AB AC m AB AC AB AC
m a a m a a
m

 
5
0,25
0,25
4
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
(Gồm các mã đề 102, 104, 106, 108)
Câu 1. (1 điểm). Cho các tập hợp
A x | 2 x 3
;
*
B x N | 5 x 0
. Tìm
A B
; B \ A
Câu 2. (1điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần còn lại dạng nh tứ giác
ABCD với đdài các cạnh
12 , 18 , 10 AB m BC m CD m
, 16DA m . Diện tích mảnh đất
ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
; cho tam giác ABC
(0; 2),A
(1; 3)B
trọng tâm
1; 1G
. Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC tọa độ điểm M trên tia
Ox
(khác
gốc tọa độ) sao cho tam giác MBC vuông tại M .
Câu 4. (1,5 điểm) .
a) Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý. Chứng minh DC BA BC DA
.
b) Cho tam giác đều ABC cạnh a, trên các cạnh BC, CA, AB lấy các điểm M, N, P sao cho
2 ; 2 , 0MC MB CN NA AP m AB m a

. Hãy phân tích vectơ AM
theo
,AB AC
và tìm
m biết AM vuông góc với PN.
----------- HẾT ----------
Câu Nội dung Điểm
1
(1,0đ)
Cho các tập hợp
A x | 2 x 3
;
*
B x N | 5 x 0
. Tìm
A B
;
B \ A
Liệt kê các phần tử của tập A,B
0,5
Tìm
A B
; B \ A
(mỗi ý 0,25)
0,5
Câu 2
(1,0đ)
Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần còn lại có dạng hình tứ giác
ABCD với độ dài các cạnh là
12 , 18 , 10 AB m BC m CD m
, 16DA m . Diện tích
mảnh đất ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Xét tam giác ABD vuông tại A , ta có:
5
Diện tích tam giác
ABD
là:
2
1
96
2
ABD
S AB AD m
.
Áp dụng định lí Pythagore ta có:
2 2
20( )
BD AB AD m
.
Xét tam giác
BCD
:
Ta có:
2
BC CD DB
p
.
Áp dụng công thức Heron, ta có diện tích tam giác
BCD
là:
2
( ) ( ) ( ) 90
BCD
S p p BC p CD p BD m
.
Vậy diện tích mảnh đất
ABCD
là:
2
96 90 186
ABD BCD
S S S m
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1,5 đ)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
; cho tam giác
ABC
(0; 2),
A
(1; 3)
B
trọng tâm
1; 1
G
. Tìm tọa độ đỉnh
C
còn lại của tam giác
ABC
tọa độ điểm
M
trên tia
Ox
(khác gốc tọa độ) sao cho tam giác
MBC
vuông tại
M
.
3 ( )
( ; ) :
3 ( )
G A B
G A B
x x x x
C x y
y y y y
4
( 4;2)
2
x
C
y
0,25
0,25
M
thuộc tia
( ;0), 0
Ox M m m
,
( 1;3) ; ( 4; 2)
BM m CM m
MBC
vuông tại M
. 0 1 4 3 2 0
BM CM BM CM m m
2
5
3 10 0
2
m l
m m
m n
.
Vậy
(2;0)
M
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1,5đ)
a) Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý. Chứng minh
DC BA BC DA
Ta xét:
0
DC BA BC DA DC BA BC DA
0
DC BA BC DA
DC BA CB AD
AD DC CB BA AA
0,25
0,25
b) Cho tam giác đều ABC cạnh a, trên các cạnh BC, CA, AB lấy các điểm M, N, P
sao cho
2 ; 2 , 0
MC MB CN NA AP m AB m a
   
. Hãy phân tích
vectơ
AM

theo
,
AB AC
và tìm m biết AM vuông góc với PN.
6
2 1
3 3
AM AB AC
0,5
2 2
2 2 2 2
. 0
2 1
( ).( ) 0
3 3
2 1 1
( ).( ) 0
3 3 3
2 1 1 2
. . 0
3 9 3 9
2 1 1 2
. . .cos60 . .cos60 0
3 9 3 9
4
15
AM PN
AB AC PA AN
AB AC m AB AC
m AB AC mAB AC AB AC
m a a m a a
m

 
0,25
0,25
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
MÔN: TOÁN, LP 10 – THI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn v kiến thc
Mc độ nhn thc Tng
%
tng
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút
)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN TL
1
1. Mnh đề.
Tp hp
1.1. Mnh đề
1 1
1.2. Tp hp
2
2. Bt
phương trình
và h bpt bc
nht 2 n
2.1. Bt phương trình bc nht hai
Nn
1
2.2. H bt phương trình bc nht
hai Nn
1
3
3. H thc
lượng trong
tam giác
3.1. Giá tr lượng giác ca mt góc
t
đến 180°
1
3.2. H thc lượng trong tam giác 1 1
4 4. Véc tơ
4.1.Các khái nim m đầu
Tn
g
và hiu ca hai vect
ơ
1 1+1
1 1
4.2.Tích vectơ vi mt s 1 1
4.3.Vectơ trong
m
t phng ta độ 2
4.4.Tích vô h
ư
ng ca hai vect
ơ
1 1
5
5. Các s đặc
trưng ca
mu s liu
5.1.S gn đúng và sai s 2
5.2.Các s đặc trưng đo xu thế trung
tâm
5.3.Các s đặc t
r
ưng đo độ phân tán
Tng 12 5 2 1
T l (%) 40% 30% 20% 10%
T l chung (%)
BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA K 1
MÔN: TOÁN 10 – THI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến
thc
Mc độ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
1.
Mnh đề.
Tp hp
1.1.
Mnh đề
Câu 1 TN-NB1:
Nhn biết được thếo là mt mnh đề, mnh đề ph định, mnh đề cha biến.
Nhn biết được mnh đề ph định ca mnh đề cha kí hiu ph biến () và kí
hiu tn ti ().
1
1.2.
Tp hp
Câu 16 TL-TH4
Xác định tp hp bng cách lit kê các phn t. Thc hin các phép toán tp
hp.
1
2
2. Bt
phương
trình- H
bt
phương
trình bc
nht hai
n.
2.1. Bt
phương trình
bc nht hai
N
n.
Câu 2 TN-NB2:
Nhn biết được bt phương trình bc nht hai Nn.
Nhn biết được nghim ca mt bt phương trình bc nht hai Nn.
1
2.2. H bt
phương trình
bc nht hai
Nn.
Câu 3 TN-NB3:
Xác định được min nghim ca mt h bt phương trình bc nht hai Nn cho
trước.
Xác định được mt đim cho trước thuc hay không thuc min nghim ca
mt h bt phương trình bc nht hai Nn cho trước.
Xác định h bt phương trình khi cho biết min nghi
m
1
3
3. H thc
lượng
trong tam
giác
3.1. Giá tr
lượng giác
ca mt góc
t 0
0
đến
180
0
.
Câu 4 TN-NB4: nhn biết công thc lượng giác cung bù, ph, h thc cơ bn,
du các giá tr lượng giác.
1
3.2. H thc
lượn
g
tron
g
Câu 5 TN-NB5: công thc din tích, định lý sin, định lý cosin.
Tính din tích tam
g
iác t
g
i thiết cho tr
ư
c.
1 1
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến
thc
Mc độ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
tam giác Tính mt cnh, tính góc ca tam giác t gi thiết cho trước.
Câu 17 TL. Vn dng1
- Á
p
dn
g
các h thc l
ư
n
g
tron
g
tam
g
iác để
g
ii bài toán thc tế.
4. Véc tơ
4.1.Các khái
nim m đầu
Tng và
hiu ca hai
vectơ
Câu 6 TN-NB6: Định nghĩa, tính cht
Câu 7 TN-TH1: Xác định tng hiu ca hai hoc nhiu vectơ
Câu 18.TL-TH5
+ Chng minh ba đim thng hàng+ Chng minh đẳng thc vectơ
1 2
4.2.Tích
vectơ vi mt
s
Câu 8 TN-NB7: Định nghĩa, tính cht
Câu 9 TN-TH2: Tìm đim, xác định vectơ, tính độ dài vectơ, t s độ dài.
1 1
4.3.Vectơ
trong mt
p
hn
g
ta độ
Câu 10 TN-NB8: Ta độ ca vectơ, ca đim
Câu 11 TN-NB9 : Ta độ trung đim, trng tâm, đỉnh hình bình hành
Câu 19 TL: vn dn
g
2. Tìm ta độ đim tha mãn điu kin cho trước
2 1
4.4.Tích vô
hướng ca
hai vectơ
Câu 12 TN-NB10: định nghĩa, biu thc ta độ ca tích vô hướng, góc gia hai
vectơ, các tính cht.
Câu 13 TN-TH3: Tính tích vô hướng, góc gia hai vectơ, góc trong tam giác
Câu 20 TL. Vn dng cao:
+ Biết biu din mt vectơ theo hai vectơ không cùng phương
+ Chng minh hai đường thng vuông góc
1 1 1
5. Các s
đặc trưng
ca mu
s liu
5.1.S gn
đúng và sai
s
Câu 14 TN-NB11: làm tròn s
Câu 15 TN-NB12: làm tròn s
2
Tn
g
12 5 2 1
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…………
A/ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm).
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá!
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x  y  1? A.  2  ;  1 . B. 3; 7   . C. 0;  1 . D. 0;0 .  x  y  0 
Câu 3. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3y  3  0 là phần mặt phẳng chứa điểm  x y 5  0  A. 5;  3 . B. 0;  0 . C. 1;  1  . D.  2  ;2 .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. cos   cos180   .
B. cot  cot 180   .
C. tan  tan 180   .
D. sin  sin 180   .
Câu 5. Trong tam giác ABC có: A. 2 2 2 a  b  c bc cos A. B. 2 2 2 a  b  c  bccos A. C. 2 2 2 a  b  c  2bc cos A. D. 2 2 2 a  b  c  2bc cos A.
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?   
       A. IA  IC  0 . B. AB  AD  AC . C. AB  DC . D. AC  BD .
   
Câu 7. Véctơ tổng MN  PQ  NP  QR bằng     A. MR . B. MN . C. PR . D. MP .   
Câu 8. Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa mãn AB  AC  2AM . Chọn khẳng định đúng.
A. M là trọng tâm tam giác ABC .
B. M là trung điểm của BC .
C. M trùng với B hoặc C . D. M trùng với A .  
Câu 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài AD  AB bằng a 2 a 3 A. 2a B. . C. . D. a 2 . 2 2 
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A 2  ;3), B(1; 6
 ) . Tọa độ của véctơ AB bằng     A. AB  3;9 . B. AB  1;3 . C. AB  3;9 . D. AB  1;9 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A x ; y và B x ; y . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng 2 2  1 1  AB là Mã đề 101 Trang 1/2  x  y x  y   x  x y  y  A. 1 1 2 2 I ;   . B. 1 2 1 2 I ;   .  2 2   3 3   x  x y  y   x  x y  y  C. 2 1 2 1 I ;   . D. 1 2 1 2 I ;   .  2 2   2 2    
Câu 12. Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?           A. . a b  a . b . B. . a b  a . b .cos a,b.             C. . a b  . a b .cos a,b . D. .
a b  a . b .sin a,b .    
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai véc tơ a   1  ;  1 ; b  2; 0
  . Góc giữa hai véc tơ a , b là A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 135 .
Câu 14. Cho số gần đúng a  367 653 964 với độ chính xác d  213 . Hãy viết số quy tròn của số a . A. 367 653 960 . B. 367 653 000 . C. 367 654 000 . D. 367 653 970 .
Câu 15. Đo độ cao một ngọn cây là h  17,14 m  0,3m . Hãy viết số quy tròn của số 17,14 ? A. 17,1 . B. 17,15 . C. 17, 2 . D. 17 .
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).
Câu 1. (1 điểm). Cho các tập hợp A  x  | 3   x   2 ;   * B x  N | 4  x   0 . Tìm A  B ; B \ A
Câu 2. (1điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần còn lại có dạng hình tứ giác
ABCD với độ dài các cạnh là AB  15 , m BC  19 ,
m CD  10 m , DA  20 m . Diện tích mảnh đất
ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có ( A 1  ;2), B(1;3) và trọng tâm là G 2; 
1 . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia Oy (khác gốc tọa
độ) sao cho tam giác MBC vuông tại M . Câu 4. (1,5 điểm) .
    a) Cho 4 điểm ,
A B,C, D tùy ý. Chứng minh AD  BC  AC  BD .
b) Cho tam giác đều ABC cạnh a , trên các cạnh BC,C ,
A AB lấy các điểm M , N, P sao cho
 1   1      
BM  BC ; AN   CN , AP  m AB 0  m  a . Hãy phân tích vectơ AM theo A , B AC và tìm 3 2
m biết AM vuông góc với PN. -----------HẾT---------- Mã đề 101 Trang 2/2 CÂU HỎI 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D B D D C D D D 2 C B B C A A B A 3 A C D A B B A A 4 A D B D A A D A 5 C B A A B B D C 6 D D C D A D A D 7 A C B A C C B B 8 B B C C A B A B 9 D A A B C A D B 10 C A A A C A B D 11 D D D B D D D C 12 B A A A D A C B 13 D A A B A B B D 14 C D B C B A C A 15 D A B A A A D A
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán – Lớp 10 ĐÁP ÁN ĐỀ 1.
(Gồm các mã đề 101, 103, 105, 107)
Câu 1. (1 điểm). Cho các tập hợp A  x  | 3  x   2 ;   * B x  N | 4  x   0 . Tìm A  B ; B \ A
Câu 2. (1điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần còn lại có dạng hình tứ giác
ABCD với độ dài các cạnh là AB  15 , m BC  19 ,
m CD 10 m , DA  20 m . Diện tích mảnh đất
ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có ( A 1  ;2), B(1;3) và trọng tâm là G 2; 
1 . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia Oy ( khác gốc tọa
độ) sao cho tam giác MBC vuông tại M . Câu 4. (1,5 điểm) .
    a) Cho 4 điểm , A ,
B C, D tùy ý. Chứng minh AD  BC  AC  BD .
b) Cho tam giác đều ABC cạnh a , trên các cạnh BC,C ,
A AB lấy các điểm M , N, P sao cho
 1   1      
BM  BC ; AN   CN , AP  m AB 0  m  a . Hãy phân tích vectơ AM theo AB, AC và tìm 3 2
m biết AM vuông góc với PN. Câu Nội dung Điểm 1
Cho các tập hợp; A  x  | 3  x   2   * B x  N | 4  x   0 . Tìm A  B ; B \ A (1,0đ)
Liệt kê các phần tử của tập A,B 0,5 A   2  ; 1  ;0;  1 ; B  1;2;3;  4 Tìm A  B ; B \ A 0,5 (mỗi ý 0,25) 1
Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần còn lại có dạng hình tứ giác
ABCD với độ dài các cạnh là AB  15 , m BC  19 ,
m CD 10 m , DA  20 m . Diện tích
mảnh đất ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Giải Câu 2
 Xét tam giác ABD vuông tại A , ta có: 1 1 0,25 (1,0đ)
Diện tích tam giác ABD là: S
 AB  AD  15 20 150 m  . ABD  2  2 2
 Áp dụng định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 0,25
BD  AB  AD  15  20  25( m) .  Xét tam giác BCD :
BC  CD  DB 19 10  25 Ta có: p    27( m) . 2 2
Áp dụng công thức Heron, ta có diện tích tam giác BCD là: S  p  p   p   p      2 ( 19) ( 10) ( 25) 12 51 86 m . BCD  0,25
 Vậy diện tích mảnh đất ABCD là: 0,25 S  S  S    m . ABD BCD  2 150 86 236   
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có ( A 1  ;2), B(1;3) và trọng tâm là G 2; 
1 . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia
Oy ( khác gốc O) sao cho tam giác MBC vuông tại M . x  3x  (x  x ) C( ; x y) : G A B  y  3y  ( y  y )  G A B 0,25 Câu 3 x  6    C(6; 2) (1,5 đ)  y  2  0,25  
 M thuộc tia Oy  M (0;m) ( m  0 ), BM  (1;m  3); CM  (6;m  2) (0,25)
  0,25  M
 BC vuông tại M  BM  CM  BM .CM  0  1.6  (m  3)(m  2)  0 (0,25) 0,25   2 m 4 (n)
 m  m 12  0   0,25 m  3  (l) . (0,25) 0,25  Vậy M (0;4) (0,25)
    4
a) Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý. Chứng minh AD  BC  AC  BD 2
   
     (1,5đ)
AD  BC  AC  BD  AD  BC  AC  BD  0
    AD  BC  AC  BD
     AD  BC  CA  DB 0,25
     
 AD  DB  BC  CA  AA  0 0,25
b) Cho tam giác đều ABC cạnh a, trên các cạnh BC, CA, AB lấy các điểm M, N, P sao
 1   1   
cho BM  BC ; AN   CN , AP  m AB 0  m  a . Hãy phân tích vectơ 3 2   
AM theo AB, AC và tìm m biết AM vuông góc với PN.
 2  1  AM  AB  AC 0,5 3 3   AM .PN  0 0,25
2  1    
( AB  AC).(PA  AN )  0 3 3 2  1   1 
 ( AB  AC).(m AB  AC)  0 3 3 3
2 2 1 2 1   2    
m AB  AC  m AB.AC  A . B AC  0 3 9 3 9 2 2 1 2 1 2 0 2 2 0   . m a  a  .
m a .cos 60  .a .cos 60  0 3 9 3 9 4  0,25 m  15 3 ĐÁP ÁN ĐỀ 2
(Gồm các mã đề 102, 104, 106, 108)
Câu 1. (1 điểm). Cho các tập hợp A  x  | 2  x   3 ;   * B x  N | 5  x   0 . Tìm A  B ; B \ A
Câu 2. (1điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần còn lại có dạng hình tứ giác
ABCD với độ dài các cạnh là AB  12 m, BC  18 ,
m CD 10 m , DA  16m . Diện tích mảnh đất
ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có ( A 0; 2  ), B(1; 3  ) và trọng tâm là G 1  ; 
1 . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên tia Ox (khác
gốc tọa độ) sao cho tam giác MBC vuông tại M . Câu 4. (1,5 điểm) .
   
a) Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý. Chứng minh DC  BA  BC  DA .
b) Cho tam giác đều ABC cạnh a, trên các cạnh BC, CA, AB lấy các điểm M, N, P sao cho          MC  2MB ; CN  2N ,
A AP  m AB 0  m  a . Hãy phân tích vectơ AM theo AB, AC và tìm
m biết AM vuông góc với PN. ----------- HẾT ---------- Câu Nội dung Điểm 1
Cho các tập hợp A  x  | 2  x   3 ;   * B x  N | 5  x   0 . Tìm A  B ; B \ A (1,0đ)
Liệt kê các phần tử của tập A,B 0,5 Tìm A  B ; B \ A 0,5 (mỗi ý 0,25)
Một mảnh đất hình chữ nhật bị xén đi một góc (Hình), phần còn lại có dạng hình tứ giác
ABCD với độ dài các cạnh là AB  12 m, BC  18 ,
m CD 10 m , DA  16m . Diện tích
mảnh đất ABCD bằng bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Câu 2 (1,0đ)
 Xét tam giác ABD vuông tại A , ta có: 4 1 0,25
Diện tích tam giác ABD là: S  AB  AD  96 m . A  BD  2  2
 Áp dụng định lí Pythagore ta có: 2 2 BD  AB  AD  20( m) . 0,25  Xét tam giác BCD : BC  CD  DB Ta có: p  . 2
Áp dụng công thức Heron, ta có diện tích tam giác BCD là: S
 p  p  BC  p  CD  p  BD  0,25   2 ( ) ( ) ( ) 90 m . BCD 
 Vậy diện tích mảnh đất ABCD là: S  S  S    0,25    2 96 90 186 m ABD BCD 
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có ( A 0; 2  ), B(1; 3  )và trọng tâm là G 1  ; 
1 . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm
M trên tia Ox (khác gốc tọa độ) sao cho tam giác MBC vuông tại M . x  3x  (x  x ) C( ; x y) : G A B  0,25 y  3y  ( y  y )  G A B    Câu 3 x 4   C(4; 2) 0,25 y  2 (1,5 đ)   M thuộc tia Ox  M ( ;
m 0), m  0 , BM  (m 1;3) ; CM  (m  4; 2  )
  0,25
MBC vuông tại M  BM  CM  BM.CM  0  m  1 m  4 3 2    0 0,25 m  5  l 2
 m  3m 10  0   . 0,25 m  2  n 0,25 Vậy M (2;0)
   
a) Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý. Chứng minh DC  BA  BC  DA
   
    
Ta xét: DC  BA  BC  DA  DC  BA  BC  DA  0
    DC  BA  BC  DA 4
     DC  BA  CB  AD 0,25 (1,5đ)
     
 AD  DC  CB  BA  AA  0 0,25
b) Cho tam giác đều ABC cạnh a, trên các cạnh BC, CA, AB lấy các điểm M, N, P      
sao cho MC  2MB ; CN  2N ,
A AP  m AB 0  m  a . Hãy phân tích   
vectơ AM theo AB, AC và tìm m biết AM vuông góc với PN. 5
 2  1  AM  AB  AC 0,5 3 3   AM .PN  0
2  1     0,25
( AB  AC).(PA  AN )  0 3 3 2  1   1 
 ( AB  AC).(mAB  AC)  0 3 3 3
2 2 1 2 1   2    
m AB  AC  m AB.AC  AB.AC  0 3 9 3 9 2 2 1 2 1 2 2 2   . m a  a  .
m a .cos 60  .a .cos 60  0 3 9 3 9 4  m  15 0,25 6 TT 5 4 3 2 1 T ỉ lệ T chu 5. Các và h ph N ỉ l T m l 1. M tr ượ 3. H 4. Véc t tam giác nh ươ T i dung k ( ng ư n u s ng trong % ng c 2. B th g t 2 bp ng trìn p h (%) ) s th nh li đặ ơ t t c a n b p đề u c iế c c h . n 5.3.Các s tâm 5.2.Các s 5.1.S 4.4.Tíc 4.3.V 4.2.Tíc T 4.1.Các kh 3.2. H t 3.1. G hai N 2.2. H Nn 2.1. B 1.2. T 1.1. M ừ 0° ố ổ n e g n đế h ct ệ i ệ ấ ậ h g th á tr b t ph p h ệ ầ vô ơ v và n 18 nh ố ố n ấ t e ứ Đơ ị đặ đặ đ r ái n ct c l l t ph ợ ươ đề úng và sai s h on p hi 0° ượ n v c t c tr ư ơ ớ g v ệ ượ i ươ ng u c ệ ng g r ng c ư ư m ớ m m ng trong t ng t ki ng ng i m r ặ ủ ình b t ph a h i ế ủ ác đ đ ộ ở r n th a h ìn o o xu t s a ẳ đầ c i độ ố a ng t ố ủ h ậ v i v u tam c nh a m b e phân tá ậ c th c ect ọ c nh N t ế a ơ ộ ấ trung giác t gó t h : MA TOÁN ơ độ ấ a t c i TR n , L CH 12 S N 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 Nh ĐỀ P 1 40% ận b KI (ph 0 gian Th – TH i ế ú t Thôn M TRA t) i I 1+1 CH GIA S 5 1 1 1 CU 30% M N g (p LÀM BÀI: gian Th hi c I H hút độ u V i ) nh C K CH n t S 2 1 1 60 ph 20% h 1 n d ứ c T (p gian Th út ) hút ng ời CH S 1 1 V 10 cao n d % (phú gi Th a ng n t) i TN TL S ố CH ng (p gi Th an ờ t) i đ t i % ng m TT 3 2 1 tron 3. H nh trình tr ph ph T M ki N l ình 2. B giác ượ ế g tam ươ b ươ p h nh n th i dun 1. ng th n. t hai b t - ng H ng t đề p c c . c g l 3.2. c b ph b ph Đơ ượ t ủ l 3.1 2.2. ượ ậ ậ ừ a m c nh ươ c nh ươ 2.1. T M n 180 0 g H ng giác .n v 0 Giá t N ng trìn H N ng trìn p h 1.2. 1.1. th nh tron ệ ộ n. n. th 0 đế ấ t góc ệ ấ B . t h b t h ấ ợ c ki đề ứ n r ấ t p ế g c ị a i h t a i h n Tính di Câu 5 T d Xác m Xác tr Xác Câu 3 T N N Câu 2 T h Xác hi N N ấu các ộ ướ ợ h h ệ u 4 t h ậ ậ p. h h u 16 TL-TH u t u đị c. n bi n b ậ ậ đị đị n bi n b 1 TN ệ đị ồ nh h ệ TN-NB4 b nh nh i nh t n t n tích N g ế ế i ấ N i t t N ế ế -NB5: á t t p ạ đượ t t ệ đư -NB3 đư đư -NB2: ậ i ( -NB1: đượ đư r b h p h ị l ấ ươ ợ ợ ợ  c mi ta ượ t ph c m c nghi c b ). ợ M ợ m : nh ng trì : 4 c m c th công ấ p b M ng c g ươ ộ ề t ph ệ ế Ô iác g ậ t n ng ệ ằ nh nà độ N n b ng n đ m c ng cách th i ươ ki t ác h iể đề o : TOÁN B ừ ứ i trình khi cho . ế b m ch hi ủ ng trình b l ph à ế g c d t công ậ ệ a m n t c nh i m c m NG ả ủ th i ộ h ệ o ộ l n tích, ấ ủ i đị t m i tr t b ệ c, k 10 – T ĐẶ ế t h a m t k nh c t th ướ ệ cho ấ ứ a t p ậ nh c l i c thu c n ê ĩ C T n ủ đị N bi t h h cá a m đề n cho ă tr ượ ươ h H nh l ế ệ ấ c ng c , m ư t m ộ ớ ng b t h ng trìn ph ệ ĐỀ c hay I nh c. ý ấ a ệ sin, giác i ầ GIA ề tr t ph i nh n t n k KI n ướ N đề ngh n. đị c. không t ươ h ử đề ch i N . Th cung bù, b ph m tr M TR nh lý i ng ậ ứ ệ c n a ủ m trì ự kí h c hi đị a, M BÀI c h n ấ hi nh, m A GI o u h t h đ sin ph ộ ệ ệ á c m b a n c u p nh giá . ụ ậ i : c nh , h N ệ 60 ph ác ph h n. nh i ổ A K ề ệ bi n th ấ đề ng t ha ế é ứ n ( ch út p 1 c c hi i to  ứ ệ ơ m c N án t ) và a bi n c b ả ế n, ủ ho ậ kí n. a p Nh S bi 1 1 1 1 1 1 ế câu t n h Th hi i theo m ông u d V c 1 ng ận độ nh ậ d cao V n t ng h n ứ c TT đặ c 5. Các s 4. V ki N s a m c tr ế n th i dun li é ư c T u t ng u ơ c g n g p vect ni 4.1.Các kh đ 5.1.S h 4.4.Tíc hi h T Đơ úng và sai ha t 4.3.V ệ ướ ẳ r 4. ệ m m tam n on i ơ 2.Tích vec u c n v th s vec ng c g ố ố t g m s v ổ ố g h ọ e ớ ủ gi t ng và ầ tơ ủ vô a ct i m ơ a h c ki đầ ác n a độ ơ t a ái ế ộ i u n t + Ch + Bi vect Câu 9 T Câu 8 T + Ch Câu 7 T Câu 6 T - Á Tính m u 15 T u 14 T u 20 TL. V u 13 T u 12 TN u 19 TL: v u 11 T u 10 T u 18.TL-TH p u 17 TL. V ế ơ ứ t b , cá ứ d ng m ng m ụ i n ộ ể c N N N N g t c N N u d NN N -TH2: -NB7: -TH1: -NB6:-NB12 -NB11 inh -TH3: nh -NB10: -NB9 -NB8: i ạ nh nh, tính gó i c ễ hai n m h M ch n d n d ba 5n d Tìm ấ : : l l đư ộ Tí : Đị Xác Đị th T t. đ c t v T đị à à n n ọ nh ngh iể nh ngh ứ độ m m ờ n ọ ng e g h nh ngh g a a m t c l ng đ đị ki c cao: 2. Tìm t độ tròn s tròn s t tích vô h độ i ư 1 c ể h nh t t ợ c ế ơ c m, ẳ h the t n ủ n t ĩ ng h ĩ ẳ r ủ ng vuô ĩ ung x a, t ổ a, t g a t a tr ố ố a, vect ng h h o á a h bi c í í nh ch à nh ch o m ướ a a đ đị ng+ Ch n c, k g ể i vect i i g u t ng n độ ể ơ nh ệ ta i m, tr , c u c á ĩ c n g h v ấ ấ m góc , góc gi đ ủ t t ủ t ơ c t i a e ừ ă ọ c ứ a hai ho g gi ng c không m th đ t ng iá ng tâm ọ i ơ c ả ể , tính a thi m để m ữ n k độ a hai i c c a m n ặ g ế , t cho ù ủ độ h c n i i đỉ n a đẳ i b m tr ã g v nh h dài v h tích n ph ect ng th i à ề i tr đ u v to ướ a, ươ ơ vô h i ì nh b e , g u ki c ứ e án th c. đ ng t ó ơ c ct á nh giá v ơ c t ướ ì , t nh hành ect ự n c ỷ r c t o ng, s ơ ng ta h ố ế góc gi o . độ t m giác r ướ i. ữ c a hai Nh S bi 12 5 2 1 1 2 1 1 1 2 ế câu t n h Th hi i theo m ông u d V c 2 1 ng ận độ nh ậ d cao V n t 1 1 ng h n ứ c
Document Outline

  • TOAN 10-HKI-Ma_de_101
  • DAP AN TN TOAN 10-HKI-2022_23
  • DAP AN TL TOAN 10-HKI-2022_23-MOI
  • [LTV]-Ma-tran-de-Cuối-ky-1-Toan-10-KNTT-DIEU CHINH