Đề cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Hữu Cầu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Hữu Cầu, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/7 - Mã đề 069
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU
(Đề kiểm tra có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ 01
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 10 (21/12/2022)
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 069
Họ, tên thí sinh:.........................................Lớp:........Số báo danh:.............................
I. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
Câu 1. (1 điểm) Trong một trận đấu bóng đá, người ta quan sát được quỹ đạo của quả bóng do thủ môn
đá lên từ vạch 5m50 một phần của đường cong parabol phương trình
( ) ( )
2
0h t at bt c a= ++
trong mặt phẳng tọa độ Oth, với O là vị trí ban đầu của quả bóng,
t
thời gian (đơn vị giây) kể từ khi
quả bóng được đá lên
h
độ cao (đơn vị mét) của quả bóng so với mặtn cỏ. Biết rằng, sau 3 giây
thì quả bóng lên đến vị trí cao nhất là 9 mét (tham khảo hình vẽ).
a) Tìm hàm số
( ) ( )
2
0h t at bt c a= ++
.
b) Quả bóng bay ở độ cao hơn 5 mét so với mặt sân cỏ trong bao lâu?
Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số
( ) ( )
2
21 2fx x m x m= ++
với m là tham số.
a) Định tham số m để phương trình
( )
0fx=
có 2 nghiệm phân biệt.
b) Định tham số m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi x thuộc tập
[
)
1; +∞
.
Câu 3. (1 điểm) Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi G trọng m tam giác
BCD
, I điểm thỏa
4IA IC IB+=
  
.
a) Phân tích vectơ
AI

theo hai vectơ
AB

AD

.
b) Gọi E là điểm đối xứng của
B
qua
C
. Chứng minh rằng: 3 điểm G, I, E thẳng hàng.
Câu 4. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
3AB =
,
6
AC =
góc
0
60A =
. Gọi M trung điểm cạnh
BC
, N là điểm nằm trên cạnh
AC
thỏa
32NA NC=
.
a) Tính
.AM BC
 
.
b) Tính góc giữa đường thẳng
AM
và đường thẳng
BN
.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho A, B là hai điểm phân biệt. Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của AB
A.
IA IB=
 
B.
IA IB=
C.
IA IB AB+=
  
. D.
,IA IB
 
là hai vectơ đối nhau.
Trang 2/7 - Mã đề 069
Câu 2: Đồ th hàm số được cho như hình vẽ n là của hàm s nào sau đây?
A.
2
21yx x=−+
B.
2
2 41yx x= −+
C.
2
2 41y xx= ++
D.
2
21yx x=−+ +
Câu 3: Cho A, B, C là 3 điểm phân biệt thỏa
..
AB AC AB AC
=
 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm B thuộc đoạn thẳng AC.
B. Điểm A thuộc đoạn thẳng BC.
C. 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại
A
.
D. Điểm C thuộc đoạn thẳng AB.
Câu 4: Cho hình bình hành
ABCD
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
. B.
AB AD AC+=
  
. C.
0AD BC−=
 
D.
AB CD=
 
.
Câu 5: Số nghiệm của phương trình
2
2 62xx x−−=
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 6: Từ tứ giác ABCD, có thể lập được bao nhiêu vectơ khác
0
và có điểm đầu, điểm cuối là các
đỉnh của tứ giác đó?
A. 12 B. 16 C. 4 D. 8
Câu 7: Hàm số
2
32yxx
= −+
có tập xác định là
A.
[
)
2;D = +∞
B.
(
]
;1D = −∞
C.
[ ]
1; 2D =
D.
(
]
[
)
; 1 2;D = −∞ +
Câu 8: Cho hai vectơ
a
,
b
thỏa
3, 2
ab= =
( )
0
, 30ab=
. Tính
.ab
ta được
A.
. 63ab=
B.
.6
ab=
C.
.3ab=
D.
. 33ab=
Câu 9: Đồ thị hàm số
2
31yx x=−+
có trục đối xứng là
A.
3
2
y
=
B.
3
2
y =
C.
3
2
x =
D.
3
2
x
=
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A.
1yx=−+
B.
1yx= +
C.
2y =
D.
2
2yx= +
Câu 11: Cho hàm số
1 khi 2
1
khi 2
2
xx
y
x
x
x
−≥
=
+
<
. Giá trị
( ) ( )
12Tf f= +
bằng
A.
3
B. 1 C.
1
D. 3
Câu 12: Đồ thị hàm số
2
42yx x=−+ +
tọa độ đỉnh là
A.
( )
2; 6I
B.
( )
2; 10I −−
C.
( )
2; 2I −−
D.
( )
2; 4I
Trang 3/7 - Mã đề 069
Câu 13: Giải bất phương trình
2
2
1
0
2
x
xx
+
ta được kết quả là
A.
02x<<
B.
0
2
x
x
C.
0
2
x
x
<
>
D.
02x≤≤
Câu 14: Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ th như hình vẽ sau:
Trong 4 khẳng định A, B, C, D sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
0b <
2
40
b ac
−<
B.
0b <
2
40b ac−>
C.
0
b
>
2
40b ac−<
D.
0b >
2
40b ac−>
Câu 15: Định tham số m để bất phương trình
( ) ( )
2
1 2 1 10mx mx +≥
nghiệm đúng với mọi x
thuộc tập số thực R.
A.
1
2
m
m
<
B.
12
m<≤
C.
1
2
m
m
D.
12
m≤≤
Câu 16: Định tham số m để hàm số
( )
( )
2
22
1y x m mx m= +−
đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
A.
12
m−≤
B.
22
m
−≤
C.
12m−< <
D.
22m
−< <
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại
A
3AB =
,
4AC =
. Gọi M là điểm thỏa
23 0
MB MC+=
 
.
Độ dài đoạn
AM
bằng
A.
145
B.
145
5
C.
65
5
D.
65
Câu 18: Hàm số
11
x
y
x
=
+−
có tập xác định là
D
. Số giá trị nguyên thuộc tập
D
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
có tập xác định là R và có đồ th như hình vẽ sau:
Trang 4/7 - Mã đề 069
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[
]
2; 2
. Tổng
Mm+
bằng
A. 0 B. 2 C.
1
D.
4
Câu 20: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đồ th như hình vẽ sau:
Tập nghiệm của bất phương trình
( )
10fx+<
có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 6 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 21: Cho hai vectơ
a
,
b
thỏa
1, 2ab
= =
1ab+=
. Góc giữa vectơ
a
và vectơ
b
bằng
A.
0
45
B.
0
120
C.
0
135
D.
0
60
Câu 22: Định tham số m để bất phương trình
2
4 10x mx m + + +≥
có tập nghiệm là đoạn
[ ]
;ab
thỏa
3
ba−=
.
A.
1 29
8
m
±
=
B.
1 21
8
m
−±
=
C.
1 14
2
m
±
=
D.
1 53
8
m
±
=
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD
2AB
=
,
4
AD =
và góc
0
120ABC =
. Gọi M là trung điểm
của BC, G là trọng tâm tam giác CDM. Tính giá trị
.AG DM
 
ta được kết quả là
A.
2
B.
2
C.
6
D.
6
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
2 30x xm + −=
có hai
nghiệm thực phân biệt thuộc tập
[
)
1; +∞
?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/7 - Mã đề 069
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 1. (1 điểm) Trong một trận đấu bóng đá, người ta quan sát được quỹ đạo của quả bóng do thủ môn
đá lên từ vạch 5m50 một phần của đường cong parabol phương trình
( ) ( )
2
0h t at bt c a= ++
trong mặt phẳng tọa độ Oth, với O là vị trí ban đầu của quả bóng,
t
là thời gian (đơn vị giây) kể từ khi
quả bóng được đá lên
h
là đ cao (đơn v mét) ca qu bóng so vi mt sân c. Biết rng, sau 3
giây thì quả bóng lên đến vị trí cao nhất là 9 mét (tham khảo hình vẽ).
a) Tìm hàm số
(
) ( )
2
0h t at bt c a
= ++
.
b) Quả bóng bay ở độ cao hơn 5 mét so với mặt sân cỏ trong bao lâu?
Giải:
a) Xác định được
( )
3; 9I
là đỉnh của parabol nên có hệ
3
2
93 9
b
a
a bc
=
+ +=
....................................... 0,25
Đồ thị qua gốc tọa độ O nên tìm được
( )
2
1
66
0
a
b ht t t
c
=
= =−+
=
.................................................... 0,25
b) Ta có:
( )
2
5 651 5ht t t t>⇔−+ >⇔<<
nên thời gian bóng bay cao hơn 5 mét so với mặt sân cỏ
là 4 giây .......................................................................................................................................... 0,25x2
Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số
(
) (
)
2
21 2
fx x m x m= ++
với m là tham số.
a) Định tham số m để phương trình
(
)
0fx
=
có 2 nghiệm phân biệt.
b) Định tham số m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi x thuộc tập
[
)
1; +∞
.
Giải:
a) Tính được
2
4 41mm∆= +
.......................................................................................................... 0,25
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
01m∆>
.................................................. 0,25
b) Phương trình luôn có hai nghiệm
1
2
x
xm
=
=
................................................................................... 0,25
Do hệ số
10a
= >
nên yêu cầu bài toán trở thành:
1
21
2
mm≤⇔
................................................ 0,25
Câu 3. (1 điểm) Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi G trọng tâm tam giác
BCD
, I điểm thỏa
4IA IC IB+=
  
.
a) Phân tích vectơ
AI

theo hai vectơ
AB

AD

.
b) Gọi E là điểm đối xứng của
B
qua
C
. Chứng minh rằng: 3 điểm G, I, E thẳng hàng.
Giải:i
a) Ta có:
4 44IA IC IB AI AC AI AB AI+ = ⇔− + =
       
Trang 6/7 - Mã đề 069
( )
3
44
4
AI AB AB AD AI AB AD =−+ + = +
      
....................................................................... 0,25x2
b) Ta có:
(
)
22 11
3 3 12 3
AG AC AB AD GI AB AD
= = + ⇒= +
      
........................................................... 0,25
Tính được
14
24
33
AE AB AD GE AB AD GI=+ ⇒= + =
      
. Suy ra G, I, E thẳng hàng ...................... 0,25
Câu 4. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
3AB =
,
6AC
=
góc
0
60
A
=
. Gọi M trung điểm cạnh
BC
, N là điểm nằm trên cạnh
AC
thỏa
32NA NC=
.
a) Tính
.AM BC
 
.
b) Tính góc giữa đường thẳng
AM
và đường thẳng
BN
.
Giải:
a)
(
)
(
)
(
)
22
1 1 27
..
2 22
AM BC AB AC AC AB AC AB= + −= =
     
..................................................... 0,25x2
b)
( ) (
)
( )
22
1 1 2 1 23
.. . .
2 2 5 2 55
AM BN AB AC AN AB AB AC AC AB AB AC AB AC

= + = + =−+


           
............................................................................................................................................................ 0,25
( )
22 0 0
1 23
3 .6 .3.6.cos60 0 , 90
2 55
AM BN

= −+ = =


 
0,25
TRẮC NGHIỆM
Mã đề
Câu
Đáp án
069 1 D
069 2 B
069 3 B
069 4 D
069 5 B
069 6 A
069 7 D
069 8 D
069 9 C
069 10 B
069 11 C
069 12 A
069 13 A
069 14 D
069 15 D
069 16 A
069 17 C
069 18 C
069 19 C
069 20 B
069
21
C
069
22
B
069
23
A
069
24
A
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ – HỌC KỲ 01 TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU
Môn: Toán 10 (21/12/2022)
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề 069
Họ, tên thí sinh:.........................................Lớp:........Số báo danh:.............................
I. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
Câu 1. (1 điểm) Trong một trận đấu bóng đá, người ta quan sát được quỹ đạo của quả bóng do thủ môn
đá lên từ vạch 5m50 là một phần của đường cong parabol có phương trình h(t) 2
= at + bt + c (a ≠ 0)
trong mặt phẳng tọa độ Oth, với O là vị trí ban đầu của quả bóng, t là thời gian (đơn vị giây) kể từ khi
quả bóng được đá lên và h là độ cao (đơn vị mét) của quả bóng so với mặt sân cỏ. Biết rằng, sau 3 giây
thì quả bóng lên đến vị trí cao nhất là 9 mét (tham khảo hình vẽ).
a) Tìm hàm số h(t) 2
= at + bt + c (a ≠ 0).
b) Quả bóng bay ở độ cao hơn 5 mét so với mặt sân cỏ trong bao lâu?
Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số f (x) 2 = x − (2m + )
1 x + 2m với m là tham số.
a) Định tham số m để phương trình f (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
b) Định tham số m để bất phương trình f (x) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc tập [1; + ∞) .
Câu 3. (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD , I là điểm thỏa   
IA + 4IC = IB .   
a) Phân tích vectơ AI theo hai vectơ AB AD .
b) Gọi E là điểm đối xứng của B qua C . Chứng minh rằng: 3 điểm G, I, E thẳng hàng.
Câu 4. (1 điểm) Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 6 và góc 0
A = 60 . Gọi M là trung điểm cạnh
BC , N là điểm nằm trên cạnh AC thỏa 3NA = 2NC .  
a) Tính AM.BC .
b) Tính góc giữa đường thẳng AM và đường thẳng BN .
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho A, B là hai điểm phân biệt. Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của AB là  
A. IA = IB
B. IA = IB
    
C. IA + IB = AB . D. ,
IA IB là hai vectơ đối nhau. Trang 1/7 - Mã đề 069
Câu 2: Đồ thị hàm số được cho như hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây? A. 2
y = x − 2x +1 B. 2
y = 2x − 4x +1 C. 2 y = 2 − x + 4x +1 D. 2
y = −x + 2x +1  
Câu 3: Cho A, B, C là 3 điểm phân biệt thỏa A . B AC = −A .
B AC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm B thuộc đoạn thẳng AC.
B. Điểm A thuộc đoạn thẳng BC.
C. 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại A .
D. Điểm C thuộc đoạn thẳng AB.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?  
       
A. CD = BA.
B. AB + AD = AC .
C. AD BC = 0
D. AB = − CD .
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 2
2x x − 6 = x − 2 là A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 
Câu 6: Từ tứ giác ABCD, có thể lập được bao nhiêu vectơ khác 0 và có điểm đầu, điểm cuối là các
đỉnh của tứ giác đó? A. 12 B. 16 C. 4 D. 8 Câu 7: Hàm số 2
y = x − 3x + 2 có tập xác định là
A. D = [2; + ∞) B. D = ( ; −∞ ] 1 C. D = [1; 2] D. D = ( ; −∞ ] 1 ∪[2; + ∞)       
Câu 8: Cho hai vectơ a , b thỏa a = 3, b = 2 và (a b) 0 ,
= 30 . Tính a.b ta được        
A. a.b = 6 3
B. a.b = 6
C. a.b = 3
D. a.b = 3 3
Câu 9: Đồ thị hàm số 2
y = x − 3x +1 có trục đối xứng là A. 3 y − = B. 3 y = C. 3 x = D. 3 x − = 2 2 2 2
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = −x +1
B. y = x +1 C. y = 2 D. 2 y = x + 2
x −1 khi x ≥ 2
Câu 11: Cho hàm số y  =  x +1
. Giá trị T = f ( ) 1 + f (2) bằng  khi x < 2  x − 2 A. 3 − B. 1 C. 1 − D. 3
Câu 12: Đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x + 2 tọa độ đỉnh là A. I (2; 6) B. I ( 2; − −10) C. I ( 2; − − 2) D. I (2; 4) Trang 2/7 - Mã đề 069 2 x +1
Câu 13: Giải bất phương trình
≤ 0 ta được kết quả là 2 x − 2xx ≤ 0 x < 0
A. 0 < x < 2 B. C.
D. 0 ≤ x ≤ 2 x ≥ 2 x > 2 Câu 14: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau:
Trong 4 khẳng định A, B, C, D sau đây, khẳng định nào đúng?
A. b < 0 và 2
b − 4ac < 0
B. b < 0 và 2
b − 4ac > 0
C. b > 0 và 2
b − 4ac < 0
D. b > 0 và 2
b − 4ac > 0
Câu 15: Định tham số m để bất phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − )
1 x +1≥ 0 nghiệm đúng với mọi x
thuộc tập số thực R. m <1 m ≤1 A.
B. 1< m ≤ 2 C. D. 1≤ m ≤ 2 m ≥ 2 m ≥ 2
Câu 16: Định tham số m để hàm số 2 y = x − ( 2
m m) x + (m − )2
1 đồng biến trên khoảng (1; + ∞) . A. 1 − ≤ m ≤ 2 B. 2 − ≤ m ≤ 2 C. 1 − < m < 2 D. 2 − < m < 2   
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3, AC = 4 . Gọi M là điểm thỏa 2MB + 3MC = 0 .
Độ dài đoạn AM bằng A. 145 B. 145 C. 6 5 D. 6 5 5 5 Câu 18: Hàm số −x y =
có tập xác định là D . Số giá trị nguyên thuộc tập D x +1 −1 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là R và có đồ thị như hình vẽ sau: Trang 3/7 - Mã đề 069
Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2;
− 2] . Tổng M + m bằng A. 0 B. 2 C. 1 − D. 4 −
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Tập nghiệm của bất phương trình f (x) +1< 0 có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 6 B. 4 C. 2 D. 8      
Câu 21: Cho hai vectơ a , b thỏa a =1, b = 2 và a + b =1. Góc giữa vectơ a và vectơ b bằng A. 0 45 B. 0 120 C. 0 135 D. 0 60
Câu 22: Định tham số m để bất phương trình 2
x + 4mx + m +1≥ 0 có tập nghiệm là đoạn [ ; a b]
thỏa b a = 3 . A. 1 29 m ± = B. 1 21 m − ± = C. 1 14 m ± = D. 1 53 m ± = 8 8 2 8
Câu 23: Cho hình bình hành ABCDAB = 2 , AD = 4 và góc  0
ABC =120 . Gọi M là trung điểm  
của BC, G là trọng tâm tam giác CDM. Tính giá trị A .
G DM ta được kết quả là A. 2 − B. 2 C. 6 D. 6 −
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
x − 2x + m − 3 = 0 có hai
nghiệm thực phân biệt thuộc tập [ 1; − + ∞) ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------- Trang 4/7 - Mã đề 069
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 1. (1 điểm) Trong một trận đấu bóng đá, người ta quan sát được quỹ đạo của quả bóng do thủ môn
đá lên từ vạch 5m50 là một phần của đường cong parabol có phương trình h(t) 2
= at + bt + c (a ≠ 0)
trong mặt phẳng tọa độ Oth, với O là vị trí ban đầu của quả bóng, t là thời gian (đơn vị giây) kể từ khi
quả bóng được đá lên và h là độ cao (đơn vị mét) của quả bóng so với mặt sân cỏ. Biết rằng, sau 3
giây thì quả bóng lên đến vị trí cao nhất là 9 mét (tham khảo hình vẽ).
a) Tìm hàm số h(t) 2
= at + bt + c (a ≠ 0).
b) Quả bóng bay ở độ cao hơn 5 mét so với mặt sân cỏ trong bao lâu? Giải:b −  = 3
a) Xác định được I (3; 9) là đỉnh của parabol nên có hệ 2a
....................................... 0,25 9
 a +3b +c = 9 a = 1 −
Đồ thị qua gốc tọa độ O nên tìm được b   = 6 ⇒ h(t) 2 = t
− + 6t .................................................... 0,25 c =  0 b) Ta có: h(t) 2 > 5 ⇔ t
− + 6t > 5 ⇔ 1< t < 5 nên thời gian bóng bay cao hơn 5 mét so với mặt sân cỏ
là 4 giây .......................................................................................................................................... 0,25x2
Câu 2. (1 điểm) Cho hàm số f (x) 2 = x − (2m + )
1 x + 2m với m là tham số.
a) Định tham số m để phương trình f (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt.
b) Định tham số m để bất phương trình f (x) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc tập [1; + ∞) . Giải: a) Tính được 2
∆ = 4m − 4m +1 .......................................................................................................... 0,25
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ∆ > 0 ⇔ m ≠ 1 .................................................. 0,25 x =1
b) Phương trình luôn có hai nghiệm 
................................................................................... 0,25 x = 2m
Do hệ số a =1 > 0 nên yêu cầu bài toán trở thành: 1
2m ≤1 ⇔ m ≤ ................................................ 0,25 2
Câu 3. (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD , I là điểm thỏa   
IA + 4IC = IB .   
a) Phân tích vectơ AI theo hai vectơ AB AD .
b) Gọi E là điểm đối xứng của B qua C . Chứng minh rằng: 3 điểm G, I, E thẳng hàng.
Giải:i     
  
a) Ta có: IA + 4IC = IB ⇔ −AI + 4AC − 4AI = AB AI Trang 5/7 - Mã đề 069       
AI = −AB + ( AB + AD) 3 4 4
AI = AB + AD ....................................................................... 0,25x2 4        b) Ta có: 2 2
AG = AC = ( AB + AD) 1 1 ⇒ GI =
AB + AD ........................................................... 0,25 3 3 12 3        Tính được 1 4
AE = AB + 2AD GE = AB + AD = 4GI . Suy ra G, I, E thẳng hàng ...................... 0,25 3 3
Câu 4. (1 điểm) Cho tam giác ABC AB = 3, AC = 6 và góc 0
A = 60 . Gọi M là trung điểm cạnh
BC , N là điểm nằm trên cạnh AC thỏa 3NA = 2NC .  
a) Tính AM.BC .
b) Tính góc giữa đường thẳng AM và đường thẳng BN . Giải:  
    a) 1
AM BC = ( AB + AC) ( AC AB) 1 = ( 2 2 AC AB ) 27 . . =
..................................................... 0,25x2 2 2 2  
          b) 1 AM BN
(AB AC) (AN AB) 1(AB AC) 2  1  2 2 2 3 . . . AC AB  AB AC A . B AC  = + − = + − = − + − 2 2 5 2 5 5     
............................................................................................................................................................ 0,25 1    2 2 2 3 0 3 .6 .3.6.cos60  = − + −
= 0 ⇒ ( AM, BN ) 0 =   90 0,25 2  5 5  TRẮC NGHIỆM
Mã đề Câu Đáp án 069 1 D 069 2 B 069 3 B 069 4 D 069 5 B 069 6 A 069 7 D 069 8 D 069 9 C 069 10 B 069 11 C 069 12 A 069 13 A 069 14 D 069 15 D 069 16 A 069 17 C 069 18 C 069 19 C 069 20 B 069 21 C 069 22 B 069 23 A 069 24 A Trang 6/7 - Mã đề 069