Đề cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Phan Đăng Lưu, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
LỚP 10 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (0.25 điểm) Hãy viết số quy tròn số của số
3,1428
đến hàng phần trăm.
Câu 2. (0.5 điểm) Cho hàm số
2
( ) 3 3 2f x x x= +
. Tính
( ) ( )
34T f f= +
.
Câu 3. (1.5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a/
2
2
31
25
x
y
x
+
=
, b/
2
( 5) 3 9
3
y x x
x
= + +
.
Câu 4. (1.5 điểm)
a/ Lập bảng biến thiên của hàm số
. Hàm số này có giá trị lớn nhất hay giá
trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó.
b/ Vẽ đồ thị hàm số
2
( ) : 4 5P y x x= + +
.
Câu 5. (1.5 điểm) Cho hàm số
2
y ax bx c= + +
có đồ thị là parabol
( )
P
như hình bên dưới.
a/ Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số đã cho.
b/ Tìm các hệ số
,,abc
của parabol
( )
P
.
Câu 6. (1 điểm)
a/ Cho ngũ giác
, , , ,A B C D E
. Chứng minh:
AB CD EA CB ED
+ + = +
.
b/ Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
, gọi
I
trung điểm
AB
.
Chứng minh
2DA DI BO
⎯⎯

=+


Câu 7. (1.25 điểm) Cho hình chữ nhật
MNPQ
8 , 6 .MN a MQ a==
a/ Tính
.NP MN
+
b/ Tính
.MP MQ
⎯⎯
+
x
y
-4
3
S
-3
2
-1
O
1
ĐỀ A
Câu 8. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là đim tha mãn
4 3 0BM BC
−=
.
Biu th vectơ
AM
⎯⎯
theo hai vectơ
AB
⎯⎯
,
AC
.
Câu 9. (0.75 điểm) Chi phí để làm ra một ly trà sữa truyền thống là 8 ngàn đồng. Nếu bán một
ly với giá
x
ngàn đồng thì mỗi ngày quán sẽ bán
(40 2 )x
ly. Để một ngày thu được nhiều lãi
nhất thì quán sẽ bán một ly trà sữa bao nhiêu tiền?
Câu 10. (0.75 điểm) Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
4
36
0
0
xy
xy
x
y
+
+
a/ Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình.
b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( , ) 3 2T x y x y=+
với
( ; )xy
nghiệm của hệ bất
phương trình trên.
------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….....
Họ và tên giám thị: .……………………………………… Chữ ký: …………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
LỚP 10 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (0.25 điểm) y viết số quy tròn số của số
3,1428
đến hàng phần nghìn.
Câu 2. (0.5 điểm) Cho hàm số
2
( ) 3 3 2f x x x= +
. Tính
( ) ( )
23T f f= +
.
Câu 3. (1.5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a/
2
4
35
16
x
y
x
+
=
, b/
2
56
1) 16 4
4
(y x x
x
x
+
= + +
.
Câu 4. (1.5 điểm)
a/ Lập bảng biến thiên của hàm số
2
3 6 1.y x x= +
Hàm số này có giá trị lớn nhất hay
giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó.
b/ Vẽ đồ thị hàm số
2
( ) : 4 5P y x x=
.
Câu 5. (1.5 điểm) Cho hàm số
2
y ax bx c= + +
có đồ thị là parabol
( )
P
như hình bên dưới.
a/ Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số đã cho.
b/ Tìm các hệ số
,,abc
của parabol
( )
P
.
Câu 6. (1 điểm)
a/ Cho ngũ giác
, , , ,A B C D E
. Chứng minh:
AE CD BD AB CE
+ = + +
.
b/ Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
,
I
trung điểm
BC
.
Chứng minh:
2DC DI BO
⎯⎯

=+


.
Câu 7. (1,25 điểm) Cho hình chữ nhật
CDMN
8 , 6 .CD a CN a==
x
y
4
3
S
3
2
-1
O
1
ĐỀ B
a/ Tính
.NM CN
+
b/ Tính
.CD CM
⎯⎯
+
Câu 8. (1 điểm) Cho tam giác
ABC
và điểm
I
tha mãn
2IA IB
⎯⎯
=−
.
Biu th vectơ
IC
theo hai vectơ
AB
⎯⎯
,
AC
.
Câu 9. (0.75 điểm) Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
8
2 3 18
0
0
xy
xy
x
y
+
+
a/ Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình.
b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( , ) 4 5H x y x y=+
với
( , )xy
là nghiệm của hệ bất
phương trình trên.
Câu 10. (0.75 điểm) Chi phí để làm ra một ly trà sữa truyền thống 10 ngàn đồng. Nếu bán
một ly với giá
x
ngàn đồng thì mỗi ngày quán sẽ bán
(40 2 )x
ly. Để một ngày thu được
nhiều lãi nhất thì quán sẽ bán một ly trà sữa bao nhiêu tiền?
------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….....
Họ và tên giám thị: .……………………………………… Chữ ký: …………………………..
ĐỀ A
Câu 1. (0.25 điểm) Quy tròn số:
3,1428
đến hàng phần trăm.
3,14 ....................................................................................................... 0.25
Câu 2. (0.5 điểm) Cho hàm số
2
( ) 3 3 2f x x x= +
. Tính
( )
3f
( )
4f
.
( )
3 34f =−
( ) ( )
3 4 68ff+ =
......................................................... 0.25+0.25
Câu 3. (1.5 điểm) Tìm tập xác định a/
2
2
31
25
x
y
x
+
=
, b/
2
( 5) 3 9
3
y x x
x
= + +
.
a/
2
25 0x −
0.25
5x 
. 0.25
\5D =
0.25
b/
3 9 0 3
3 0 3
xx
xx
+


.
)
3;3D =−
0.25+0.25+0.25
Câu 4. (1.5 điểm)
a/ Lập bảng biến thiên của hàm số
2
23y x x= +
.
Hàm số này có giá trị lớn nhất hay giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó.
b/ Vẽ đồ thị hàm số
2
( ) : 4 5P y x x= + +
.
a/ BBT+Giá trị ........................................................................................ 0.25+0.25
b/ Đỉnh+bảng giá tr (hoặc tọa độ với trục oy và nêu thêm trục đối xứng)+ĐồThị 0.25+0.25+0.5
Câu 5. (1.5 điểm)
Cho hàm số
2
y ax bx c= + +
có đồ thị là parabol
( )
P
như hình bên.
a/ Tìm các khoảng ĐB, NB của hàm số đã cho.
b/ Tìm các hệ số
,,abc
của Parabol
( )
P
.
HSNB trên
( )
;1−
. HSĐB trên
( )
1; +
. (0.25+0.25đ)
( )
1; 4 4S a b c + + =
; 0.25
( )
0; 3 3Ac =
; 0.25
( )
2; 3 4 2 3B a b c + + =
0.25
Giải hệ pt trên ta được
1; 2; 3a b c= = =
. 0.25
Câu 6. (1 điểm)
a/ Cho ngũ giác
, , , ,A B C D E
. Chứng minh:
AB CD EA CB ED
⎯⎯
+ + = +
.
b/ Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
,
I
trung điểm
AB
. Chứng minh
2DA DI BO

=+


.
AB CD EA CB ED+ + = +
0AB CB CD ED EA + + =
0AB BC CD DE EA + + + + =
0AA=
(đúng)
0.25
0.25
22DA DI BO=+
2DA DI BD = +
2DB DA DI + =
(đúng)
0.25+0.25
Câu 7. (1.25 điểm) Cho hình chữ nhật
MNPQ
8 , 6 .MN a MQ a==
a/
.NP MN
+
b/
.MP MQ
+
a/
NP MN MP+=
.
10MP a=
.................................................................. 0.25+0.25
b/
2MP MQ MI+=
, I là trung điểm PQ.
2 13MI a=
. ĐS:
4 13a
........ 0.25+0.25+0.25 (thiếu a trừ
0,25)
Câu 8. (1 điểm) Cho
ABC
.
M
tha
4 3 0BM BC
⎯⎯
−=
. Biu th
AM
theo hai vectơ
AB
⎯⎯
,
AC
⎯⎯
.
ĐB
( ) ( )
4 3 0AM AB AC AB =
0.5
4 4 3 3 0AM AB AC AB + =
0,25
13
44
AM AB AC = +
. 0,25
2
Câu 9. (0.75 điểm) Cho hệ
4;3 6; 0; 0x y x y x y+ +
.
a/ Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình.
b/ Tìm GTLN của biểu thức
( , ) 3 2T x y x y=+
với
( , )xy
là nghiệm của hệ trên.
a) Biu din min nghim:
- V đúng 2 đường thng (0.25).
- Kết luận miền nghiệm: là miền tứ giác OABC
vi
(0,0); (0,4); (1,3); (2,0)O A B C
(0.25).
b)
( , ) 3 2T x y x y=+
: Giá trị lớn nhất
9T =
tại điểm B. (0.25).
Câu 10. (0.75 điểm) Chi phí để làm ra một ly trà sữa truyền thống là 8 ngàn đồng. Nếu bán một ly
với giá
x
ngàn đồng thì mỗi ngày quán sẽ bán
(40 2 )x
ly. Để một ngày thu được nhiều lãi nhất t
quán sẽ bán một ly trà sữa bao nhiêu tiền?
Gọi y ( ngàn đồng) là tiền lãi của quán trong một ngày.
Ta có:
( 8)(40 2 )y x x=
(0.25).
2
2 56 320y x x= +
,
Max 72
4
y
a
−
==
, Khi
14
2
b
x
a
==
(0.25).
Vậy bán một ly trà sữa với giá 14 ngàn thì được lãi nhiều nhất. ( 0.25)
Học sinh giải cách khác hoặc trình bày khác: nếu đúng thì vẫn cho trọn điểm.
3
ĐỀ B
Câu 1. (0.25 điểm) Quy tròn số:
3,1428
đến hàng phần nghìn.
3,143 ..................................................................................................... 0.25
Câu 2. (0.5 điểm) Cho hàm số
2
( ) 3 3 2f x x x= +
. Tính
( )
2f
( )
3f
.
( )
2 16f =−
( )
(2) 3 32ff+ =
.......................................................... 0.25+0.25
Câu 3. (1.5 điểm) Tìm tập xác định : a/
2
4
35
16
x
y
x
+
=
, b/
2
56
1) 16 4
4
(y x x
x
x
+
= + +
.
a/
2
16 0x −
0.25
4x 
. 0.25
\4D =
0.25
b/
16 4 0 4
4 0 4
xx
xx
−

+

.
(
4;4 D =−
0.25+0.25+0.25
Câu 4. (1.5 điểm)
a/ Lập bảng biến thiên của hàm số
2
3 6 1.y x x= +
Hàm số này có giá trị lớn nhất hay giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó.
b/ Vẽ đồ thị hàm số
2
( ): 4 5P y x x=
.
a/ BBT+Giá trị ........................................................................................ 0.25+0.25
b/ Đỉnh+Bảng giá trị (hoặc tọa độ với trục oy và nêu thêm trục đối xứng)+ĐồThị 0.25+0.25+0.5
Câu 5. (1.5 điểm)
Cho hàm số
2
y ax bx c= + +
có đồ thị là parabol
( )
P
như hình bên.
a/ Tìm các khoảng ĐB, NB của hàm số đã cho.
b/ Tìm các hệ số
,,abc
của Parabol
( )
P
.
HSĐB trên
( )
;1−
. HSNB trên
( )
1; +
. (0.25+0.25đ)
( )
1;4 4S a b c + + =
; 0.25
; 0.25
( )
2;3 4 2 3B a b c + + =
0.25
Giải hệ pt trên ta được
1; 2; 3a b c= = =
. 0.25
Câu 6. (1 điểm) a/ Cho ngũ giác
, , , ,A B C D E
. Chứng minh:
AE CD BD AB CE
⎯⎯ ⎯⎯
+ = + +
.
b/ Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
,
I
trung điểm
BC
. Chứng minh:
2DC DI BO

=+


.
AE CD BD AB CE+ = + +
0AE CD BD AB CE + =
0AE EC CD DB BA + + + + =
0AA=
(đúng)
0.25
0.25
22DC DI BO=+
2DC DI BD = +
2DB DC DI + =
(đúng)
0.25+0.25
Câu 7. (1.25 điểm) Cho hình chữ nhật
CDMN
8 , 6 .CD a CN a==
a/ Tính
.NM CN
+
b/ Tính
.CD CM
+
a/
NM CN CM+=
.
10CM a=
................................................................ 0.25+0.25
b/
2CD CM CI+=
, I là trung điểm DM.
73CI a=
. ĐS:
2 73a
.......... 0.25+0.25+0.25
Câu 8. (1 điểm) Cho
ABC
I
tha
2IA IB
⎯⎯
=−
. Biu th
IC
⎯⎯
theo hai vectơ
AB
⎯⎯
,
AC
⎯⎯
.
2IA IB
⎯⎯
=−
2
3
IA AB =
. 0,5
Vậy
IC IA AC=+
0,25
x
y
4
3
S
3
2
-1
O
1
4
2
3
AB AC= +
. 0.25
Câu 9. (0.75 điểm) Cho hệ
8;2 3 18; 0; 0x y x y x y+ +
. a/ Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình. b/ Tìm GTLN của biểu thức
( , ) 3 2T x y x y=+
với
( , )xy
là nghiệm của hệ trên.
a) Biu din min nghim:
- V đúng 2 đường thng (0.25).
- Kết lun min nghim: là min t giác OABC vi
(0,0); (0,6); (6,2); (8,0)O A B C
(0.25).
b)
( , ) 4 5H x y x y=+
: Giá trị lớn nhất
34H =
tại điểm B. (0.25).
Câu 10. (0.75 điểm) Chi phí để làm ra một ly trà sữa truyền thống là 10 ngàn đồng. Nếu bán một ly
với giá
x
ngàn đồng thì mỗi ngày quán sẽ n
(40 2 )x
ly. Để một ngày thu được nhiều lãi nhất thì
quán sẽ bán một ly trà sữa bao nhiêu tiền?
Gọi y ( ngàn đồng) là tiền lãi của quán trong một ngày.
Ta có:
( 10)(40 2 )y x x=
(0.25).
2
2 60 400y x x= +
,
Max 50
4
y
a
−
==
, Khi
15
2
b
x
a
==
(0.25).
Vậy bán một ly trà sữa với giá 15 ngàn thì được lãi nhiều nhất. ( 0.25)
Học sinh giải cách khác hoặc trình bày khác: nếu đúng thì vẫn cho trọn điểm.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LỚP 10 - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: TOÁN PHAN ĐĂNG LƯU
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang) ĐỀ A
Câu 1. (0.25 điểm) Hãy viết số quy tròn số của số 3,1428 đến hàng phần trăm.
Câu 2. (0.5 điểm) Cho hàm số 2 f (x) = 3
x − 3x + 2 . Tính T = f ( ) 3 + f ( 4 − ) .
Câu 3. (1.5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2 3x +1 2 a/ y = ,
b/ y = (x − 5) 3x + 9 + . 2 x − 25 3 − x Câu 4. (1.5 điểm)
a/ Lập bảng biến thiên của hàm số 2
y = x + 2x − 3 . Hàm số này có giá trị lớn nhất hay giá
trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó. b/ Vẽ đồ thị hàm số 2
(P) : y = −x + 4x + 5 .
Câu 5. (1.5 điểm) Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol (P) như hình bên dưới. y -1 1 2 3 O x -3 -4 S
a/ Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số đã cho.
b/ Tìm các hệ số a,b,c của parabol (P). Câu 6. (1 điểm) ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → a/ Cho ngũ giác , A , B C, ,
D E . Chứng minh: AB+ CD+ EA = CB+ ED.
b/ Cho hình bình hành ABCD tâm O , gọi I trung điểm AB . ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ →  
Chứng minh DA = 2 DI + BO    
Câu 7. (1.25 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ MN = 8a, MQ = 6 . a ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ →
a/ Tính NP+ MN .
b/ Tính MP+ MQ . ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ →
Câu 8. (1 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm thỏa mãn 4BM − 3BC = 0 . ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ →
Biểu thị vectơ AM theo hai vectơ AB , AC .
Câu 9. (0.75 điểm) Chi phí để làm ra một ly trà sữa truyền thống là 8 ngàn đồng. Nếu bán một
ly với giá x ngàn đồng thì mỗi ngày quán sẽ bán (40 − 2x) ly. Để một ngày thu được nhiều lãi
nhất thì quán sẽ bán một ly trà sữa bao nhiêu tiền?
Câu 10. (0.75 điểm) Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x + y  4 3   x + y  6  x  0  y  0
a/ Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình.
b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T ( ,
x y) = 3x + 2y với ( ;
x y) là nghiệm của hệ bất
phương trình trên.
------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….....
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: …………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LỚP 10 - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: TOÁN PHAN ĐĂNG LƯU
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang) ĐỀ B
Câu 1. (0.25 điểm) Hãy viết số quy tròn số của số 3,1428 đến hàng phần nghìn.
Câu 2. (0.5 điểm) Cho hàm số 2 f (x) = 3
x − 3x + 2 . Tính T = f (2)+ f (− ) 3 .
Câu 3. (1.5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: 4 3x + 5 5x − 6 a/ y = , b/ y =
+ (2x +1) 16 − 4x . 2 x −16 x + 4 Câu 4. (1.5 điểm)
a/ Lập bảng biến thiên của hàm số 2 y = 3
x + 6x −1. Hàm số này có giá trị lớn nhất hay
giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó. b/ Vẽ đồ thị hàm số 2
(P) : y = x − 4x − 5 .
Câu 5. (1.5 điểm) Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol (P) như hình bên dưới. y S 4 3 -1 O 1 2 3 x
a/ Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số đã cho.
b/ Tìm các hệ số a,b,c của parabol (P). Câu 6. (1 điểm) ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → a/ Cho ngũ giác , A , B C, ,
D E . Chứng minh: AE+ CD = BD+ AB+ CE .
b/ Cho hình bình hành ABCD tâm O , I trung điểm BC . ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ →  
Chứng minh: DC = 2 DI + BO   .  
Câu 7. (1,25 điểm) Cho hình chữ nhật CDMN CD = 8 , a CN = 6 . a ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ →
a/ Tính NM + CN .
b/ Tính CD+ CM . ⎯⎯ → ⎯⎯ →
Câu 8. (1 điểm) Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA = 2 − IB . ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ →
Biểu thị vectơ IC theo hai vectơ AB , AC .
Câu 9. (0.75 điểm) Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x + y  8 
2x + 3y  18  x  0  y  0
a/ Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình.
b/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức H ( ,
x y) = 4x + 5y với (x, y) là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
Câu 10. (0.75 điểm) Chi phí để làm ra một ly trà sữa truyền thống là 10 ngàn đồng. Nếu bán
một ly với giá x ngàn đồng thì mỗi ngày quán sẽ bán (40 − 2x) ly. Để một ngày thu được
nhiều lãi nhất thì quán sẽ bán một ly trà sữa bao nhiêu tiền?
------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………….....
Họ và tên giám thị: ….……………………………………… Chữ ký: ………………………….. ĐỀ A
Câu 1. (0.25 điểm) Quy tròn số: 3,1428 đến hàng phần trăm.
3,14 ....................................................................................................... 0.25
Câu 2. (0.5 điểm) Cho hàm số 2 f (x) = 3
x − 3x + 2 . Tính f ( ) 3 và f ( 4 − ). f ( ) 3 = 3 − 4 và f ( ) 3 + f ( 4 − ) = 6
− 8 ......................................................... 0.25+0.25 2 3x +1
Câu 3. (1.5 điểm) Tìm tập xác định a/ y = , b/ 2
y = (x − 5) 3x + 9 + . 2 x − 25 3 − x a/ 2
x − 25  0 0.25 3  x + 9 0 x −3  x  5  . 0.25 b/    . D =  3 − ;3  ) 0.25+0.25+0.25 D = \  5 0.25 3  − x  0 x  3 Câu 4. (1.5 điểm)
a/ Lập bảng biến thiên của hàm số 2
y = x + 2x − 3 .
Hàm số này có giá trị lớn nhất hay giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó. b/ Vẽ đồ thị hàm số 2
(P) : y = −x + 4x + 5.
a/ BBT+Giá trị ........................................................................................ 0.25+0.25
b/ Đỉnh+bảng giá trị (hoặc tọa độ với trục oy và nêu thêm trục đối xứng)+ĐồThị 0.25+0.25+0.5 Câu 5. (1.5 điểm) Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol (P) như hình bên.
a/ Tìm các khoảng ĐB, NB của hàm số đã cho. b/ Tìm các hệ số , a ,
b c của Parabol ( P) . HSNB trên ( ) ;1
− . HSĐB trên (1;+). (0.25+0.25đ) S (1; 4
− )  a +b +c = 4 − ; 0.25 A(0;− ) 3  c = 3 − ; 0.25 B(2;− )
3  4a + 2b + c = 3 − 0.25
Giải hệ pt trên ta được a =1;b = 2 − ;c = 3 − . 0.25 Câu 6. (1 điểm) ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → a/ Cho ngũ giác , A , B C, ,
D E . Chứng minh: AB+ CD+ EA = CB + ED . ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ →  
b/ Cho hình bình hành ABCD tâm O, I trung điểm AB . Chứng minh DA = 2 DI + BO .  
AB + CD + EA = CB + ED AB CB + CD ED + EA = 0 0.25
AB + BC + CD + DE + EA = 0  AA = 0 (đúng) 0.25
DA = 2DI + 2BO DA = 2DI + BD DB + DA = 2DI (đúng) 0.25+0.25 ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ →
Câu 7. (1.25 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ MN = 8a, MQ = 6 .
a a/ NP+ MN . b/ MP+ MQ .
a/ NP + MN = MP . MP =10a .................................................................. 0.25+0.25
b/
MP + MQ = 2MI , I là trung điểm PQ. MI = 2a 13 . ĐS: 4a 13 ........ 0.25+0.25+0.25 (thiếu a trừ 0,25) ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯ → ⎯⎯→ ⎯⎯→
Câu 8. (1 điểm) Cho ABC . M thỏa 4 BM − 3 BC = 0 . Biểu thị AM theo hai vectơ AB , AC .
ĐB  4( AM AB) −3( AC AB) = 0 0.5
 4AM − 4AB −3AC + 3AB = 0 0,25 1 3
AM = AB + AC . 0,25 4 4 2
Câu 9. (0.75 điểm) Cho hệ x + y  4;3x + y  6; x  0; y  0 .
a/ Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình.
b/ Tìm GTLN của biểu thức T( ,
x y) = 3x + 2y với ( ,
x y) là nghiệm của hệ trên.
a) Biểu diễn miền nghiệm:
- Vẽ đúng 2 đường thẳng (0.25).
- Kết luận miền nghiệm: là miền tứ giác OABC với ( O 0,0); ( A 0, 4); (
B 1,3);C(2,0) (0.25). b) T( ,
x y) = 3x + 2y : Giá trị lớn nhất T = 9 tại điểm B. (0.25).
Câu 10. (0.75 điểm) Chi phí để làm ra một ly trà sữa truyền thống là 8 ngàn đồng. Nếu bán một ly
với giá x ngàn đồng thì mỗi ngày quán sẽ bán (40 − 2x) ly. Để một ngày thu được nhiều lãi nhất thì
quán sẽ bán một ly trà sữa bao nhiêu tiền?
Gọi y ( ngàn đồng) là tiền lãi của quán trong một ngày.
Ta có: y = (x −8)(40 − 2 ) x (0.25). 2 − by = 2
x + 56x − 320 , Maxy = = 72 , Khi x = =14 (0.25). 4a 2a
Vậy bán một ly trà sữa với giá 14 ngàn thì được lãi nhiều nhất. ( 0.25)
Học sinh giải cách khác hoặc trình bày khác: nếu đúng thì vẫn cho trọn điểm. 3 ĐỀ B
Câu 1. (0.25 điểm) Quy tròn số: 3,1428 đến hàng phần nghìn.
3,143 ..................................................................................................... 0.25
Câu 2. (0.5 điểm) Cho hàm số 2 f (x) = 3
x − 3x + 2 . Tính f (2) và f (− ) 3 . f (2) = 1
− 6 và f (2) + f (− ) 3 = 3
− 2 .......................................................... 0.25+0.25 4 3x + 5 −
Câu 3. (1.5 điểm) Tìm tập xác định : a/ 5x 6 y = , b/ y =
+ (2x +1) 16 − 4x . 2 x −16 x + 4 a/ 2
x −16  0 0.25 1  6 − 4x 0 x  4  x  4  . 0.25 b/    . D = ( 4 − ;  4 0.25+0.25+0.25 D = \  4 0.25x + 4  0 x  4 − Câu 4. (1.5 điểm)
a/ Lập bảng biến thiên của hàm số 2 y = 3
x + 6x −1.
Hàm số này có giá trị lớn nhất hay giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó. b/ Vẽ đồ thị hàm số 2
(P) : y = x − 4x − 5 .
a/ BBT+Giá trị ........................................................................................ 0.25+0.25
b/ Đỉnh+Bảng giá trị (hoặc tọa độ với trục oy và nêu thêm trục đối xứng)+ĐồThị 0.25+0.25+0.5 Câu 5. (1.5 điểm) y Cho hàm số S 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol ( P) như hình bên. 4
a/ Tìm các khoảng ĐB, NB của hàm số đã cho. 3 b/ Tìm các hệ số , a ,
b c của Parabol (P) . HSĐB trên ( ) ;1
− . HSNB trên (1;+). (0.25+0.25đ) -1 O 1 2 3 x
S (1;4)  a +b +c = 4 ; 0.25 A(0; )
3  c = 3 ; 0.25 B(2; )
3  4a + 2b + c = 3 0.25
Giải hệ pt trên ta được a = 1
− ;b = 2;c = 3. 0.25 ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ →
Câu 6. (1 điểm) a/ Cho ngũ giác , A , B C, ,
D E . Chứng minh: AE+ CD = BD+ AB+ CE . ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ →  
b/ Cho hình bình hành ABCD tâm O, I trung điểm BC . Chứng minh: DC = 2 DI + BO .  
AE + CD = BD + AB + CE AE + CD BD AB CE = 0 0.25
AE + EC + CD + DB + BA = 0  AA = 0 (đúng) 0.25
DC = 2DI + 2BO DC = 2DI + BD DB + DC = 2DI (đúng) 0.25+0.25
Câu 7. (1.25 điểm) Cho hình chữ nhật CDMN CD = 8 , a CN = 6 . a ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯ →
a/ Tính NM + CN . b/ Tính CD+ CM .
a/ NM + CN = CM . CM =10a ................................................................ 0.25+0.25
b/
CD + CM = 2CI , I là trung điểm DM. CI = a 73 . ĐS: 2a 73 .......... 0.25+0.25+0.25 ⎯⎯ → ⎯⎯ → ⎯⎯→ ⎯⎯→ ⎯⎯→
Câu 8. (1 điểm) Cho ABC I thỏa IA = 2
IB . Biểu thị IC theo hai vectơ AB , AC . ⎯⎯ → ⎯⎯ → IA = 2 − 2
IB IA = − AB . 0,5 3 Vậy
IC = IA + AC 0,25 4 2 = − AB + AC . 0.25 3
Câu 9. (0.75 điểm) Cho hệ x + y  8;2x + 3y 18; x  0; y  0 . a/ Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
phương trình. b/ Tìm GTLN của biểu thức T( ,
x y) = 3x + 2y với ( ,
x y) là nghiệm của hệ trên.
a) Biểu diễn miền nghiệm:
- Vẽ đúng 2 đường thẳng (0.25).
- Kết luận miền nghiệm: là miền tứ giác OABC với ( O 0,0); ( A 0,6); (
B 6, 2);C(8,0) (0.25). b) H( ,
x y) = 4x + 5y : Giá trị lớn nhất H = 34tại điểm B. (0.25).
Câu 10. (0.75 điểm) Chi phí để làm ra một ly trà sữa truyền thống là 10 ngàn đồng. Nếu bán một ly
với giá x ngàn đồng thì mỗi ngày quán sẽ bán (40 − 2x) ly. Để một ngày thu được nhiều lãi nhất thì
quán sẽ bán một ly trà sữa bao nhiêu tiền?
Gọi y ( ngàn đồng) là tiền lãi của quán trong một ngày.
Ta có: y = (x −10)(40 − 2x) (0.25). − − 2 b y = 2
x + 60x − 400 , Maxy = = 50 , Khi x = =15 (0.25). 4a 2a
Vậy bán một ly trà sữa với giá 15 ngàn thì được lãi nhiều nhất. ( 0.25)
Học sinh giải cách khác hoặc trình bày khác: nếu đúng thì vẫn cho trọn điểm.