Đề cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên thí sinh: ………………………..........
Số báo danh: ……………………Lớp: ……......
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ - HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Khối: 10
Ngày kiểm tra: 25/12/2023
Thời gian làm bài: 90 phút.(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề 132, 04 trang, 35 câu TN 04 câu TL.
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hai tập hợp
[
)
3;A = +∞
,
[
)
4;8B =
. Khi đó
AB
bằng
A.
( )
8;+∞
. B.
[
)
4; +∞
. C.
[
)
3;8
. D.
.
Câu 2: Hình vẽ sau là miền nghiệm ca bất phương trình nào (nửa mặt phẳng không bị gạch, kể c bờ
d
)
sau đây?
A.
2xy−+
B.
2
xy−+
C.
2xy
D.
2xy
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
( )
2; 2M
,
( )
3; 4N
. Khi đó vectơ
MN

có tọa độ là
A.
( )
5;6MN =

. B.
(
)
5;6MN =

. C.
( )
5; 6
MN =−−

. D.
( )
5; 6MN =

.
Câu 4: Tam giác
ABC
60 , 45BC=°=°
5
AB
=
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
56
.
3
AC
=
B.
56
.
2
AC =
C.
5 3.AC =
D.
56
.
4
AC =
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
(
)
1; 2u
,
( )
3; 2v
, khi đó
.uv

có giá tr bằng
A.
7
. B.
1
. C.
7
. D.
65
.
Câu 6: Kết quả điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của 50 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Điểm
6
7
8
9
10
Cộng
S học sinh
8
8
15
12
7
50n =
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A.
7,84
. B.
8
. C.
8, 22
. D.
8, 04
.
Câu 7: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
AD AC CD−=
  
. B.
OB OC CB−=
  
. C.
AB AC CB−=
  
. D.
OD OC DC−=
  
.
Câu 8: Cho hai véctơ
a
b
đều khác véctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
. . .sin ,ab a b a b=

. B.
( )
. . .cos ,ab a b a b
=

.
C.
..ab a b=

. D.
( )
. . .cos ,
ab ab a b=
 
.
Câu 9: Cho
ABC
, gọi
M
là điểm thỏa mãn
0MA MB MC++ =
  
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
M
là trọng tâm
ABC
. B.
M
là trực tâm
ABC
.
C.
M
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
. D.
M
là trung điểm của
AB
.
Câu 10: Cho hai vectơ
, 0ab

và không cùng phương với nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ
a
b
.
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ
a
b
.
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ
a
b
.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
biết
3, 4AB AC
= =
. Tính độ dài vectơ
AB AC+
 
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A.
5
2
. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ
,AB BC
 
cùng hướng khi và chỉ
khi:
A. Điểm B thuộc đoạn AC B. Điểm A thuộc đoạn BC
C. Điểm C thuộc đoạn AB D. Điểm A nằm ngoài đoạn BC
Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
1
2
<
>−
y
y
được xác định bởi phần không bị gạch và không
kể hai đường thẳng
,dd
nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 14: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+>
−<
−>
B.
21
22
36
xy
xy
xy
+>
−+ <
−>
C.
21
22
36
xy
xy
xy
+<
−+ >
>−
D.
21
22
36
xy
xy
xy
+>
−+ <
>−
Câu 15: Giá trị của biểu thức
00 00
sin30 cos60 sin 60 cos30P = +
bằng
A.
0P =
. B.
3P =
. C.
3P =
. D.
1P
=
.
Câu 16: Với giá trị nào của tham số
m
thì vectơ
( )
1 2 ;2u mm=
cùng phương với
( )
3; 1v =
?
A.
2
m =
. B.
1
4
m =
. C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 17: Điều kiện để hai vectơ bằng nhau là
A. Chúng có cùng hướng B. Chúng ngược hướng và cùng độ dài
C. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài D. Chúng có cùng phương và cùng độ dài
Câu 18: Điểm thi toán giữa kì I của 7 học sinh lớp 12A như sau:
5 6 9 10 8 4 8
.
Các tứ phân vị của dãy số liệu trên là
A.
123
5, 8, 9QQQ= = =
. B.
12 3
6, 10, 4QQ Q= = =
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
C.
123
5, 8, 10
QQQ
= = =
. D.
123
6, 8, 10
QQQ= = =
.
Câu 19: Thống kê chỉ số IQ ca một nhóm gồm 5 học sinh như sau:
98
85
86
96
110
Phương sai của mẫu số liệu trên là
A.
104
. B.
93, 4
. C.
83, 2
. D.
9,12
.
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
" : 3 4"
n nn∀∈ + =
. B.
2
" : 0"nn∀∈ >
C.
" :2 1nn∀∈ +
là số lẻ". D.
2
" : 4 0"nn∀∈ =
.
Câu 21: Trong mặt phẳng
Oxy
với
,ij

lần lượt là vectơ đơn vị của trục
,Ox Oy
, cho vectơ
52u ji=
.
Tọa độ của vectơ
u
A.
( 2;5)
. B.
(5; 2)
. C.
( 2; 5)−−
. D.
( 5; 2)
.
Câu 22: Cho
(
)
6;
A
= +∞
. Khi đó
R
CA
là tập hợp nào sau đây?
A.
{ }
6
R
CA=
. B.
( )
;6
R
CA= −∞
. C.
( )
6;
R
CA= +∞
. D.
(
]
;6
R
CA= −∞
.
Câu 23: Điểm
( )
0;0O
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++<
. B.
3 60
2 40
xy
xy
+ −>
++>
. C.
3 60
2 40
xy
xy
+ −>
++<
. D.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++>
.
Câu 24: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
4 15 3 2 9x yx−+ >
?
A.
( )
1;1
. B.
(
)
1;1
. C.
( )
2;5
. D.
( )
0;0
.
Câu 25: Cho
ABC
đều cạnh
a
. Tích vô hướng
.AB AC
 
bằng
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2
a
.
Câu 26: Cho hình bình hành
ABCD
1, 2
AB AD= =
0
60
BAD =
. Tính
.AB AC
 
A.
.1AB AC =
 
. B.
.2AB AC =
 
. C.
.1AB AC =
 
. D.
.3AB AC =
 
.
Câu 27: Cho trước một điểm
O
0a

. Gọi
,MN
lần lượt là hai điểm thỏa mãn
3OM a=

4ON a=

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
7MN a=

B.
MN a=

C.
5
MN a=

D.
7MN a
=

Câu 28: Kết quả đo chiều dài một cây cầu được ghi
152 0,2mm±
. Độ chính xác của phép đo trên là
A.
0, 2
dm=
. B.
152dm=
. C.
152,2dm=
. D.
151,8dm
=
.
Câu 29: T hai v trí
A
B
ca một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
ca một ngọn núi. Biết rng đ
cao
AB
100 m
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang c
30°
, phương nhìn
BC
tạo với
phương nằm ngang góc
16°
. Hỏi ngọn núi đó so với mt đt chiều cao gần nhất vi giá tr nào sau
đây?
A.
198 m
. B.
. C.
198,2 m
. D.
199 m
.
Câu 30: Cho hai véctơ
a
b
đều khác véctơ
0
..ab a b=

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a
b
cùng hướng. B.
a
b
không cùng phương.
C.
a
b
ngược hướng. D.
a
b
là hai vectơ bằng nhau.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 31: Cho
ABC
có trọng tâm
G
. Biểu diễn vectơ
AG

theo hai vectơ
AB

AC

ta được
A.
11
22
AG AB AC= +
  
. B.
11
33
AG AB AC
= +
  
. C.
11
23
AG AB AC= +
  
. D.
11
32
AG AB AC
= +
  
.
Câu 32: Điu tra v số đoàn viên đầu năm 11 lớp khối 10 của mt trưng THPT ta đưc mu s liu
dưới đây
10
12
11
15
18
28
26
20
8
19
Khong biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
8
. B.
9
. C.
18
. D.
20
.
Câu 33: Gọi
123
, , QQQ
lần lượt là tứ phân vị thứ nhất, thứ hai, thứ ba của một mẫu số liệu. Khoảng tứ
phân vị của mẫu số liệu trên là
A.
31
QQ Q
∆=
. B.
21
QQ Q∆=
. C.
31
QQ Q∆= +
. D.
12
QQ Q
∆= +
.
Câu 34: Làm tròn số
5012023
đến hàng chục ta được kết quả
A.
5012003
. B.
5010000
. C.
5012000
. D.
5012020
.
Câu 35: S áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
Cỡ áo
36
37
38
39
40
41
42
Tần số
(S áo bán được)
13
45
126
125
110
40
12
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A.
38
. B.
126
. C.
42
. D.
12
.
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho các điểm
(1; 2)A
,
( 2;1)B
,
(2; 4)C
.
a) Chứng minh ba điểm
,,ABC
không thẳng hàng và tìm tọa độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình
bình hành.
b) Tìm tọa độ trực tâm
H
của
ABC
.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hệ bất phương trình
3
0
6
0
2
5
7
x
xy
xy
y
+
.
a) Biểu diễn miền nghiệm
()H
của hệ bất phương trình đã cho trên mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
;2f xy x y=
với
( )
( )
;xy H
.
Câu 3. (0,5 điểm) Thống kết quả tham gia thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20) của 12 học sinh
như sau:
17
17
14
14
13
13
12
19
18
16
15
15
Tính số trung bình và các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho tứ giác li
ABCD
hai đường chéo
AC
BD
cắt nhau tại
O
. Gọi
,HK
lần
t là trc tâm các tam giác
, ABO CDO
,IJ
lần lượt là trung điểm của
, AD BC
.
Chứng minh rằng
HK IJ
.
--------- HẾT --------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BÌNH ĐNH
NG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI
HC KÌ I - NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN : TOÁN - KHI : 10
Ngày kim tra :25/12/2023
I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Mã đề 132
Mã đề 209
Mã đề 357
Mã đề 485
1
C
1
C
1
C
1
C
2
B
2
A
2
A
2
C
3
A
3
D
3
A
3
A
4
B
4
B
4
C
4
A
5
A
5
B
5
D
5
C
6
D
6
B
6
A
6
C
7
D
7
C
7
B
7
A
8
B
8
D
8
C
8
A
9
A
9
A
9
D
9
C
10
C
10
D
10
C
10
C
11
D
11
D
11
B
11
D
12
A
12
B
12
A
12
B
13
B
13
A
13
C
13
D
14
C
14
D
14
B
14
B
15
D
15
A
15
C
15
D
16
B
16
B
16
B
16
B
17
C
17
B
17
D
17
B
18
A
18
C
18
A
18
C
19
C
19
C
19
C
19
A
20
C
20
A
20
D
20
C
21
A
21
B
21
A
21
D
22
D
22
A
22
D
22
B
23
D
23
A
23
C
23
B
24
C
24
A
24
B
24
B
25
A
25
B
25
C
25
C
26
B
26
C
26
C
26
A
27
A
27
A
27
B
27
B
28
A
28
C
28
A
28
C
29
B
29
A
29
A
29
D
30
C
30
A
30
D
30
C
31
B
31
D
31
B
31
D
32
D
32
D
32
D
32
A
33
A
33
D
33
D
33
D
34
D
34
C
34
C
34
A
35
A
35
C
35
B
35
D
II. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
Câu 1. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho các điểm
(1; 2)
A
,
( 2;1)
B
,
(2; 4)C
.
a) Chứng minh ba điểm
,,ABC
không thẳng hàng và tìm tọa đ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
b) Tìm tọa đ trc tâm
H
ca
ABC
.
1,00
a)
Ta có
( 3; 1)AB =−−

,
(1; 2)AC
=

.
nên hai vectơ
,AB AC
 
không cùng phương.
Suy ra
,,ABC
không thẳng hàng.
Vy:
,,ABC
là ba đỉnh của mt tam giác.
0,25
Tứ giác
ABCD
là hình bình hành
AD BC⇔=
 
( 1; 2) (4;3)
DD
xy −=
14 5
23 5
DD
DD
xx
yy
−= =

⇔⇔

−= =

.
Vy:
(5; 5)D
.
0,25
b)
Gi trc tâm ca
ABC
(;)H ab
.Khi đó
BH AC
CH AB
.
Suy ra
.0
.0
BH AC
CH AB
=
=
 
 
(1)
0,25
Trong đó
( 2; 1)
BH a b=+−

,
( 2; 4)
CH a b=−−

.
Từ đó hệ (1) tương đương
( 2) 2( 1) 0 4
3( 2) ( 4) 0 2
ab a
ab b
++ −= =


−−−= =

.
Vy:
(4; 2)H
.
0,25
2
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hệ bất phương trình
3
0
6
0
2
5
7
x
xy
xy
y
+
a) Biu diễn miền nghiệm
()H
ca h bất phương trình đã cho trên mặt phng ta đ.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thc
( )
;2f xy x y=
với
( )
( )
;xy H
.
1,00
a)
Biu diễn được miền nghiệm là đa giác
OABCD
với
(0; 0)O
,
(0;5)A
,
(2;5)B
,
(4;3)C
,
(2; 0)D
.
0,25
0,25
b)
Thay tọa đ các đim
,,,,OABCD
vào biểu thc
( )
;2f xy x y=
ta được
- Tại
(0; 0)O
thì
(0; 0) 0f =
- Tại
(0;5)A
thì
(0;5) 5f =
0,25
- Tại
(2;5)
B
thì
(2;5) 1f =
- Tại
(4;3)C
thì
(4;3) 5f
=
- Tại
(2; 0)D
thì
(2; 0) 4f =
.
Vì GTLN của biểu thc
(; )f xy
ch đạt ti một trong các đỉnh
,,,,OABCD
nên suy ra
max ( ; ) 5f xy =
.
0,25
Câu 3. (0,5 điểm) Thng kết qu tham gia thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20) ca 12
học sinh như sau:
17
17
14
14
13
13
12
19
18
16
15
15
Tính số trung bình và các tứ phân vị ca mu s liệu trên.
0,50
Ta sp xếp mu s liệu trên theo thứ t không giảm:
12
13
13
14
14
15
15
16
17
17
18
19
- S trung bình:
12 13.2 14.2 15.2 16 17.2 18 19
15,25
12
x
+++++++
= =
.
0,25
-
12n =
nên trung vị
2
15 15
15
2
Q
+
= =
.
- Na s liệu bên trái
2
Q
là: 12 13 13 14 14 15 nên trung vị của dãy số liệu này
1
13 14
13, 5
2
Q
+
= =
.
- Na s liệu bên phải
2
Q
là: 15 16 17 17 18 19 nên trung vị của dãy số liệu này
3
17 17
17
2
Q
+
= =
.
Vy:
1 23
13, 5; 15; 17Q QQ= = =
.
0,25
Câu 4. (0,5 điểm) Cho tứ giác li
ABCD
hai đường chéo
AC
và
BD
cắt nhau tại
O
. Gi
,
HK
lần lượt là trc tâm các tam giác
, ABO CDO
,IJ
lần lượt trung điểm ca
, AD BC
.Chứng minh rằng
HK IJ
.
0,50
Cần chứng minh:
Ta có: .
Suy ra:
2. ( ) . .HK IJ HK AC DB HK AC HK DB= += +
        
0,25
,HK
lần lượt là trc tâm ca tam giác
ABO
CDO
nên
. . . .0HB AC DK AC HA DB CK DB= = = =
       
.
Do đó
2 . ( ) ( ) ( )0HK IJ HB BD DK AC HA AC CK DB AC BD DB= ++ + ++ = + =
            
Vy
0,25
Lưu ý: Mi cách giải khác nếu đúng và hp lý vẫn cho điểm tối đa.
.0HK IJ =
 
2
IJ IA AC CJ
IJ AC DB
IJ ID DB BJ
=++
⇒=+
=++
   
  
   
.HK IJ
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ - HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023-2024
Họ và tên thí sinh: ……………………….......... Môn: TOÁN – Khối: 10
Số báo danh: ……………………Lớp: ……...... Ngày kiểm tra: 25/12/2023
Thời gian làm bài: 90 phút.(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề 132, 04 trang, 35 câu TN04 câu TL.
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1: Cho hai tập hợp A = [ 3; − + ∞), B = [ 4
− ;8) . Khi đó AB bằng A. (8;+ ∞). B. [ 4; − + ∞) . C. [ 3; − 8). D. [ 4; − − ] 3 .
Câu 2: Hình vẽ sau là miền nghiệm của bất phương trình nào (nửa mặt phẳng không bị gạch, kể cả bờ d ) sau đây?
A. x + y ≥ 2
B. x + y ≤ 2
C. x y ≥ 2
D. x y ≤ 2 
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M (2; 2 − ), N ( 3
− ;4) . Khi đó vectơ MN có tọa độ là     A. MN = ( 5 − ; 6).
B. MN = (5 ; 6) . C. MN = ( 5 − ; − 6) .
D. MN = (5 ; − 6).
Câu 4: Tam giác ABC có  = ° 
B 60 , C = 45° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC . A. 5 6 AC = . B. 5 6 AC = . C. AC = 5 3. D. 5 6 AC = . 3 2 4    
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u (1; 2 − ) , v( 3 − ;2), khi đó .
u v có giá trị bằng A. 7 − . B. 1. C. 7 . D. 65 .
Câu 6: Kết quả điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của 50 em học sinh được trình bày ở bảng sau: Điểm 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 8 8 15 12 7 n = 50
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là A. 7,84. B. 8 . C. 8,22. D. 8,04 .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
  
  
  
  
A. AD AC = CD .
B. OB OC = CB .
C. AB AC = CB .
D. OD OC = DC .   
Câu 8: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?             A. .
a b = a . b .sin (a,b) . B. .
a b = a . b .cos(a,b).           C. .
a b = a . b . D. . a b = .
a b .cos(a,b) .
    Câu 9: Cho A
BC , gọi M là điểm thỏa mãn MA + MB + MC = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M là trọng tâm ABC .
B. M là trực tâm ABC .
C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
D. M là trung điểm của AB .   
Câu 10: Cho hai vectơ a,b ≠ 0 và không cùng phương với nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng?  
A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a b .  
B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a b .  
C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a b .
D. Cả A, B, C đều sai.  
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3, AC = 4. Tính độ dài vectơ AB + AC .
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 A. 5 . B. 3. C. 4. D. 5. 2  
Câu 12: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và chỉ khi:
A. Điểm B thuộc đoạn AC
B. Điểm A thuộc đoạn BC
C. Điểm C thuộc đoạn AB
D. Điểm A nằm ngoài đoạn BCy <1
Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
được xác định bởi phần không bị gạch và không y > 2 −
kể hai đường thẳng d,d′ nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 14: Cho miền gạch chéo (không kể biên) như hình vẽ dưới đây
Miền trên đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 2x + y > 1
 2x + y > 1  2x + y <1  2x + y >1 A.    
x − 2y < 2
B. −x + 2y < 2
C. −x + 2y > 2
D. −x + 2y < 2 3x y >     6 3x y >  6 3x y > 6 −  3x y > 6 − 
Câu 15: Giá trị của biểu thức 0 0 0 0
P = sin30 cos60 + sin60 cos30 bằng A. P = 0. B. P = − 3 . C. P = 3 . D. P =1.  
Câu 16: Với giá trị nào của tham số m thì vectơ u = (1− 2m;2m) cùng phương với v = (3;− ) 1 ? A. m = 2 − . B. 1 m = − . C. m =1. D. m = 2 . 4
Câu 17: Điều kiện để hai vectơ bằng nhau là
A. Chúng có cùng hướng
B. Chúng ngược hướng và cùng độ dài
C. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài
D. Chúng có cùng phương và cùng độ dài
Câu 18: Điểm thi toán giữa kì I của 7 học sinh lớp 12A như sau: 5 6 9 10 8 4 8 .
Các tứ phân vị của dãy số liệu trên là
A. Q = 5,Q = 8,Q = 9 .
B. Q = 6,Q =10,Q = 4 . 1 2 3 1 2 3
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
C. Q = 5,Q = 8,Q =10 .
D. Q = 6,Q = 8,Q =10. 1 2 3 1 2 3
Câu 19: Thống kê chỉ số IQ của một nhóm gồm 5 học sinh như sau: 98 85 86 96 110
Phương sai của mẫu số liệu trên là A. 104. B. 93,4. C. 83,2 . D. 9,12.
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2 " n
∀ ∈  : n + 3n = 4". B. 2 " n
∀ ∈  : n > 0" C. " n
∀ ∈  : 2n +1 là số lẻ". D. 2 " n
∀ ∈  : n − 4 = 0".     
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy với i, j lần lượt là vectơ đơn vị của trục Ox,Oy , cho vectơ u = 5 j − 2i . 
Tọa độ của vectơ u A. ( 2; − 5) . B. (5; 2 − ) . C. ( 2; − 5 − ) . D. ( 5; − 2) .
Câu 22: Cho A = (6;+∞). Khi đó C A là tập hợp nào sau đây? R A. C A = .
B. C A = −∞ . C. C A = +∞ . D. C A = −∞ . R ( ;6] R (6; ) R ( ;6) R { } 6
Câu 23: Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + 3y − 6 < 0
x + 3y − 6 > 0
x + 3y − 6 > 0
x + 3y − 6 < 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4 < 0
2x + y + 4 > 0
2x + y + 4 < 0
2x + y + 4 > 0
Câu 24: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 4(x − )
1 + 5( y −3) > 2x −9 ? A. ( 1; − ) 1 . B. (1; ) 1 . C. (2;5) . D. (0;0) .   Câu 25: Cho A
BC đều cạnh a . Tích vô hướng A . B AC bằng 2 2 A. a . B. a − . C. 2 a . D. 2 −a . 2 2  
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD AB =1, AD = 2 và  0
BAD = 60 . Tính A . B AC         A. A . B AC =1. B. A . B AC = 2 . C. A . B AC = 1 − . D. A . B AC = 3 .    
Câu 27: Cho trước một điểm O a ≠ 0 . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM = 3a và   ON = 4
a . Khẳng định nào sau đây đúng?         A. MN = 7 − a
B. MN = −a C. MN = 5 − a
D. MN = 7a
Câu 28: Kết quả đo chiều dài một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m . Độ chính xác của phép đo trên là
A. d = 0,2m .
B. d =152m .
C. d =152,2m .
D. d =151,8m.
Câu 29: Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng độ
cao AB là 100 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30° , phương nhìn BC tạo với
phương nằm ngang góc 16°. Hỏi ngọn núi đó so với mặt đất có chiều cao gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 198 m . B. 198,7 m. C. 198,2 m. D. 199 m .       
Câu 30: Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 và .
a b = − a . b . Khẳng định nào sau đây đúng?    
A. a b cùng hướng.
B. a b không cùng phương.    
C. a b ngược hướng.
D. a b là hai vectơ bằng nhau.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132    Câu 31: Cho A
BC có trọng tâm G . Biểu diễn vectơ AG theo hai vectơ AB AC ta được             A. 1 1
AG = AB + AC . B. 1 1
AG = AB + AC . C. 1 1
AG = AB + AC . D. 1 1
AG = AB + AC . 2 2 3 3 2 3 3 2
Câu 32: Điều tra về số đoàn viên đầu năm ở 11 lớp khối 10 của một trường THPT ta được mẫu số liệu dưới đây 10 12 11 15 18 28 26 20 8 19
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 8 . B. 9. C. 18. D. 20 .
Câu 33: Gọi Q , Q ,
Q lần lượt là tứ phân vị thứ nhất, thứ hai, thứ ba của một mẫu số liệu. Khoảng tứ 1 2 3
phân vị của mẫu số liệu trên là A. Q ∆ = Q Q . B. Q ∆ = Q Q . C. Q ∆ = Q + Q . D. Q ∆ = Q + Q . 3 1 2 1 1 3 1 2
Câu 34: Làm tròn số 5012023 đến hàng chục ta được kết quả A. 5012003. B. 5010000. C. 5012000. D. 5012020.
Câu 35: Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Tần số 13 45 126 125 110 40 12 (Số áo bán được)
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. 38. B. 126. C. 42 . D. 12.
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm ( A 1;2) , B( 2 − ;1) , C(2;4) . a) Chứng minh ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng và tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ trực tâm H của ABC . x ≥ 0  0 ≤ y ≤ 5
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hệ bất phương trình  . x + y ≤ 7
3x−2y≤6
a) Biểu diễn miền nghiệm (H ) của hệ bất phương trình đã cho trên mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức f ( ;
x y) = 2x y với ( ; x y)∈(H ) .
Câu 3. (0,5 điểm) Thống kê kết quả tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20) của 12 học sinh như sau: 17 17 14 14 13 13 12 19 18 16 15 15
Tính số trung bình và các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho tứ giác lồi ABCD có hai đường chéo AC BD cắt nhau tại O . Gọi H, K lần
lượt là trực tâm các tam giác ABO, CDO I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC .
Chứng minh rằng HK IJ . --------- HẾT --------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ
RƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN : TOÁN - KHỐI : 10
Ngày kiểm tra :25/12/2023
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 C 1 C 1 C 1 C 2 B 2 A 2 A 2 C 3 A 3 D 3 A 3 A 4 B 4 B 4 C 4 A 5 A 5 B 5 D 5 C 6 D 6 B 6 A 6 C 7 D 7 C 7 B 7 A 8 B 8 D 8 C 8 A 9 A 9 A 9 D 9 C 10 C 10 D 10 C 10 C 11 D 11 D 11 B 11 D 12 A 12 B 12 A 12 B 13 B 13 A 13 C 13 D 14 C 14 D 14 B 14 B 15 D 15 A 15 C 15 D 16 B 16 B 16 B 16 B 17 C 17 B 17 D 17 B 18 A 18 C 18 A 18 C 19 C 19 C 19 C 19 A 20 C 20 A 20 D 20 C 21 A 21 B 21 A 21 D 22 D 22 A 22 D 22 B 23 D 23 A 23 C 23 B 24 C 24 A 24 B 24 B 25 A 25 B 25 C 25 C 26 B 26 C 26 C 26 A 27 A 27 A 27 B 27 B 28 A 28 C 28 A 28 C 29 B 29 A 29 A 29 D 30 C 30 A 30 D 30 C 31 B 31 D 31 B 31 D 32 D 32 D 32 D 32 A 33 A 33 D 33 D 33 D 34 D 34 C 34 C 34 A 35 A 35 C 35 B 35 D
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu 1. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm ( A 1;2) , B( 2 − ;1) , C(2;4) . 1 a) Chứng minh ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng và tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác 1,00
ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ trực tâm H của ABC .   ●Ta có AB = ( 3 − ; 1) − , AC = (1;2) .   Vì 3 − 1 − ≠
nên hai vectơ AB, AC không cùng phương. 1 2 0,25 ●Suy ra ,
A B,C không thẳng hàng. Vậy: ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác. a)  
●Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔ AD = BC
⇔ (x y − = D 1; D 2) (4;3) x − = x = D 1 4 D 5 0,25 ⇔  ⇔ . y  − = y =  D 2 3 D 5 Vậy: D(5;5) .
●Gọi trực tâm của A
BC H ( ;
a b) .Khi đó BH AC CH AB .   BH.AC = 0
Suy ra   (1) 0,25 C  H.AB = 0 b)  
●Trong đó BH = (a + 2;b −1) , CH = (a − 2;b − 4) .
(a + 2) + 2(b −1) = 0 a = 4
Từ đó hệ (1) tương đương  ⇔ . 0,25
 3(a 2) (b 4) 0 b  − − − − =  = 2 − Vậy: H (4; 2 − ) . x ≥ 0  0 ≤ y ≤ 5
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hệ bất phương trình  x + y ≤ 7 2 3 1,00
x − 2y ≤ 6
a) Biểu diễn miền nghiệm (H ) của hệ bất phương trình đã cho trên mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức f ( ;
x y) = 2x y với ( ; x y)∈(H ) .
Biểu diễn được miền nghiệm là đa giác OABCD với O(0;0) , (
A 0;5) , B(2;5) , C(4;3) , D(2;0) . 0,25 a) 0,25
●Thay tọa độ các điểm O, ,
A B,C, D vào biểu thức f ( ;
x y) = 2x y ta được b)
- Tại O(0;0) thì f (0;0) = 0 0,25 - Tại (
A 0;5) thì f (0;5) = 5 −
- Tại B(2;5) thì f (2;5) = 1 −
- Tại C(4;3) thì f (4;3) = 5
- Tại D(2;0) thì f (2;0) = 4 .
Vì GTLN của biểu thức f ( ;
x y) chỉ đạt tại một trong các đỉnh O, ,
A B,C, D nên suy ra max f ( ; x y) = 5 . 0,25
Câu 3. (0,5 điểm) Thống kê kết quả tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20) của 12 học sinh như sau: 17 17 14 14 13 13 0,50 12 19 18 16 15 15
Tính số trung bình và các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
●Ta sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm: 12 13 13 14 14 15 15 16 17 17 18 19 0,25 - Số trung bình:
12 13.2 14.2 15.2 16 17.2 18 19 x + + + + + + + = =15,25 . 12 - Vì 15 15
n =12 nên trung vị Q + = =15. 2 2
- Nửa số liệu bên trái Q là: 12 13 13 14 14 15 nên trung vị của dãy số liệu này là 2 13 14 Q + = =13,5 . 1 2 0,25
- Nửa số liệu bên phải Q là: 15 16 17 17 18 19 nên trung vị của dãy số liệu này là 2 17 17 Q + = =17 . 3 2
Vậy: Q =13,5; Q =15; Q =17 . 1 2 3
Câu 4. (0,5 điểm) Cho tứ giác lồi ABCD có hai đường chéo AC BD cắt nhau tại O . Gọi
H, K lần lượt là trực tâm các tam giác ABO, CDO I, J lần lượt là trung điểm của 0,50
AD, BC .Chứng minh rằng HK IJ .  
●Cần chứng minh: HK.IJ = 0
   
IJ = IA+ AC + CJ
  
Ta có:     ⇒ 2IJ = AC + DB . 0,25
IJ = ID + DB + BJ
    
   
Suy ra: 2HK.IJ = HK(AC + DB) = HK.AC + HK.DB
H, K lần lượt là trực tâm của tam giác ABO CDO nên
        .
HB AC = DK.AC = .
HA DB = CK.DB = 0 .  
           0,25
●Do đó 2HK.IJ = (HB + BD + DK )AC + (HA + AC + CK )DB = AC(BD + DB) = 0
Vậy HK IJ.
Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng và hợp lý vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • CK1-K10_132
  • Đáp án CK1 - K10