Đề cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Đặng Huy Trứ – TT Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đặng Huy Trứ, tỉnh Thừa Thiên Huế, mời bạn đọc đón xem

Mã đề 101 - Trang 1/4
S GD - ĐT THA THIÊN HU
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR
ĐỀ CHÍNH THC
04 trang)
KIM TRA CUI K I NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
---------------------------------
H
và tên: .........................................................................
L
p:……. .............
Mã đề 101
PHN 1: TRC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1. Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC+=
  
. B.
AB AC CB+=
  
. C.
BC AB AC+=
  
. D.
AB AC BC
−=
  
.
Câu 2. Đim nào dưới đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
23
22
xy
xy
−≤
+ >−
?
A.
. B.
(
)
1; 2
. C.
( )
0; 3
. D.
( )
1;1
.
Câu 3. Tam giác
ABC
vuông ti
A
8 3 cmBC =
. Tính bán kính
R
ca đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
.
A.
2 3 cmR =
. B.
16 3 cm
R =
. C.
8 3 cmR =
. D.
4 3 cmR =
.
Câu 4. Cho hình chữ nht
ABCD
tâm
O
. Gi
,
MN
lần lượt trung điểm ca
OA
CD
. Vi
, ab
là hai s thc tha
.
..
MN a AB b AD= +
  
Tính
.ab+
A.
1
ab+=
. B.
1
.
4
ab+=
C.
1
.
2
ab+=
D.
3
.
4
ab+=
Câu 5. Trong mặt phng
Oxy
cho
( 1;3), (5; 7)
ab=−=
. Tọa đ ca vectơ
32ab
A.
( 13;23).
B.
(13; 29).
C.
(6; 19).
D.
Câu 6. Cho tập hợp
{ }
; ;cA ab
=
. Số tập con của tập hợp
A
A.
2023.
B.
8.
C.
3.
D.
7.
Câu 7. Trong mặt phng
Oxy
cho các đim
( ) ( )
1; 2 ; 5; 8
AB
. Đim
M
nm trên trc
Ox
sao cho tam
giác
MAB
vuông ti
A
. Diện tích tam giác
MAB
bng
A.
24
. B.
12
. C.
18
. D.
10
.
Câu 8. Trong mặt phng
Oxy
cho
23OA i j=


. Tìm tọa đ
OA

.
A.
( 3; 2).
OA
=

B.
(2; 3).OA =

C.
( 2;3).OA =

D.
(2; 3).OA =

Câu 9. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
22xy−≤
?
A.
( )
0; 2 .
B.
( )
4;1 .
C.
(
)
3; 0 .
D.
( )
4; 1 .
Câu 10. Cho mệnh đề: "
2
, 3 50x xx
∀∈ + <
". Mệnh đ ph định ca mệnh đề trên là
A.
2
, 3 50x xx∃∈ +
. B.
2
, 3 50x xx∀∈ +
.
C.
2
, 3 50x xx∃∈ + >
. D.
2
, 3 50x xx∀∈ + >
.
Mã đề 101 - Trang 2/4
Câu 11. Cho biết
tan 3.
α
=
Giá tr ca biu thc
6sin 7 cos
6cos 7sin
P
αα
αα
=
+
bng
A.
5
.
3
P
=
B.
5
.
3
P =
C.
4
.
3
P
=
D.
4
.
3
P
=
Câu 12. Cho hai tp hp
( )
0;3M =
[
)
2;
N
= +∞
. Tập hp
MN
A.
(0; 2).
B.
[
)
;.23
C.
(
)
;.+∞0
D.
(
]
;.23
Câu 13. Cho tam giác
ABC
. S các vectơ khác
0
, điểm đầu điểm cui các đnh ca tam giác
ABC
A. 2. B. 3. C. 9. D.
6
.
Câu 14. Cho hai điểm phân biệt
M
N
, gi
I
là điểm thuộc đoạn thng
MN
sao cho
2
3
=MI MN
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
20
IM IN+=
 
. B.
0IM IN+=
 
. C.
3 2 0.IM IN+=
 
D.
2 30IM IN+=
 
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2AB =
. Độ dài ca
AB AC+
 
bng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
2 2.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
G
trng tâm,
M
trung đim cnh
BC
. Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
3 2.
GA AM=
 
B.
.AM MG=
 
C.
2.GA GM=
 
D.
3.AB AC AG+=
  
Câu 17. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
32
xy+≤
. B.
3
20
y −≤
.
C.
2
3xy+>
. D.
( )( )
3 25xyx y +≥
.
Câu 18. Cho góc
α
tha mãn
0 180
α
°≤ °
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
sin 180 sin .°− =
αα
B.
( )
cot 180 cot
αα
°− =
.
C.
( )
tan 180 tan .°− =
αα
D.
( )
cos 180 cos .°− =
αα
Câu 19. Trong mặt phng ta đ
,Oxy
cho
( )
;
11A
,
( )
;22B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
2
. B.
2
. C.
10
. D.
32
.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
vi
( )
3; 6A
;
( )
9; 10B
1
;0
3
G



là trọng tâm. Tọa đ
C
A.
( )
5; 4C
. B.
( )
5; 4C −−
. C.
( )
5; 4C
. D.
( )
5; 4C
.
Câu 21. Mt công ty s dụng dây chuyền A đ đóng gạo vào bao vi khi ng mong mun là
5kg
.
Nhãn mác trên bao ghi thông tin khối ng
5 0, 2kg±
. Gi
a
khi ng thc ca mt bao go
do dây chuyền
A
đóng gói. Giá trị ca
a
nằm trong đoạn nào dưới đây?
A.
[ ]
4, 8; 5, 2 .
B.
[ ]
4, 6 ; 5, 2 .
C.
[ ]
4, 8; 5, 4 .
D.
[ ]
4,8; 5 .
Mã đề 101 - Trang 3/4
Câu 22. Khong t phân vị
Q
tính bởi công thc :
A.
∆=
32
.
Q
QQ
B.
( )
∆= +
13
: 2.
Q
QQ
C.
∆=
31
.
Q
QQ
D.
∆=
21
.
Q
QQ
Câu 23. Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của An:
12
7
10
9
12
9
10
11
10
14
Tìm độ lệch chuẩn mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
1,87.
B.
1,85.
C.
10,47.
D.
3,44.
Câu 24. Trong hệ ta đ
,Oxy
cho
( ) ( )
5; 2 , 10; 8 .AB
Tọa đ ca vectơ
AB

là
A.
( )
50;16 .AB =

B.
( )
15;10 .AB =

C.
( )
2; 4 .AB =

D.
( )
5; 6 .AB =

Câu 25. Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
.+=
  
AO AC BO
B.
.AO BD CD−=
  
C.
.AB AC DA−=
  
D.
.+=
  
AO BO BD
Câu 26. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.AB AC
 
.
A.
2
.2AB AC a=
 
. B.
2
3
.
2
a
AB AC =
 
. C.
2
.
2
a
AB AC
 
. D.
2
.
2
a
AB AC =
 
.
Câu 27. Sản lượng lúa (tạ) ca 40 tha ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tn s sau đây:
Sản lượng (t)
20
21
22
23
24
Tần s
5
8
11
10
6
Tính giá tr trung bình của bng s liệu trên.
A.
22, 2
. B.
23,1
. C.
21, 2
. D.
22,1
.
Câu 28. Tìm t phân vị th nht ca mu s liu gm các giá tr sau
27
15
18
30
19
40
100
9
46
10
200
A. 40. B. 18 . C. 15 . D. 46 .
Câu 29. Cho ba điểm
,,ABC
phân biệt tha mãn
=
 
2.AB CA
Hỏi hình vẽ nào sau đây thể hiện tính
chất nêu trên?
A. B.
C. D.
Câu 30. Trong mặt phng ta đ cho hai điểm
( )
2; 4A
( )
8; 4B
. Tìm ta đ tt c c điểm
C
thuc trc hoành sao cho tam giác
ABC
vuông ti
C
.
A.
( )
0;0C
,
( )
6;0C
. B.
( )
0;6C
. C.
( )
6;0 .C
D.
( )
0;0C
.
Câu 31. Khi quy tròn số
2,654
đến hàng phần mười, được s gần đúng là
2, 7
. Sai s tuyệt đối là
A.
0,046
. B.
0, 05
. C.
0,1
. D.
0, 04
.
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
,Oxy
Mã đề 101 - Trang 4/4
Câu 32. Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phn trăm (dùng máy tính cầm tay), s đó là
A.
3,162
. B.
3,16
. C.
3,10
. D.
3,17.
Câu 33. S sn phm sn xut mi ngày ca một phân xưởng trong
7
ngày liên tiếp được ghi lại như
sau:
22
;
21
;
24
;
28
;
27
;
32
;
21
. Khong biến thiên của mu s liệu này bng
A.
9
. B.
10
. C.
7
. D.
11
.
Câu 34. Cho dãy các s liu thng kê sau
2
1; 3; 4; 13; 1; 18; 19; 21x
. Biết rng dãy s liu đó đã sp
xếp theo chiu không gim và s trung vị trong mẫu s liu đó bằng 14. Tìm số nguyên dương
x
.
A.
4.x =
B.
15.x =
C.
16.x =
D.
17.
x =
Câu 35. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
( )
1; 2a =
,
( )
5; 7b =
. Tọa đ ca vec tơ
ab+

A.
( )
4; 5
. B.
( )
6;9
. C.
( )
5; 14−−
. D.
( )
6; 9
.
PHN 2: T LUN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Cho bng s liệu ghi lại điểm ca 40 học sinh trong i kiểm tra gia k I môn Toán
như sau:
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
Cng
S hc sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
Tìm số trung bình và trung vị của mẫu số liệu trên
Câu 2 (0,5 điểm). Cho tam giác
ABC
4, 30 , 75
oo
AC BAC ACB= = =
. Tính diện tích tam giác
.ABC
Câu 3 (1,25 điểm). Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho
( )
2;1A
,
( )
1; 2−−B
,
( )
3;2C
.
a) Tìm ta đ vectơ 
tìm ta đ điểm
E
sao cho
C
là trung điểm của đoạn thng
EB
.
b) Xác định ta đ điểm
D
nằm trên trục hoành sao cho 3 điểm
, , ABD
thng hàng.
Câu 4 (0,75 điểm). Cho hình bình hành
ABCD
2 , , 120AB a AD a BAD= = = °
. Gi
G
là trọng tâm
tam giác
ABD
. Tìm điểm
M
trên đường thng
BC
để
DG
vuông góc vi
AM
.
------ HT ------
Mã đề 102 - Trang 1/4
S GD - ĐT THA THIÊN HU
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR
ĐỀ CHÍNH THC
04 trang)
KIM TRA CUI K I NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
---------------------------------
H
và tên: .........................................................................
L
p:……. .............
Mã đề 102
PHN 1: TRC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
a
. Tính tích vô hướng
.
AB AC
 
.
A.
2
3
.
2
a
AB AC =
 
. B.
2
.
2
a
AB AC
 
. C.
2
.2AB AC a=
 
. D.
2
.
2
a
AB AC =
 
.
Câu 2. Tìm t phân vị th nht ca mu s liu gm các giá tr sau
27
15
18
30
19
40
100
9
46
10
200
A. 40. B. 46 . C. 18 . D. 15 .
Câu 3. Khong t phân vị
Q
tính bởi công thức :
A.
∆=
31
.
Q
QQ
B.
( )
∆= +
13
: 2.
Q
QQ
C.
∆=
21
.
Q
QQ
D.
∆=
32
.
Q
QQ
Câu 4. Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của An:
12
7
10
9
12
9
10
11
10
14
Tìm độ lệch chuẩn mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
1,87.
B.
1,85.
C.
10,47.
D.
3,44.
Câu 5. Sản lượng lúa (tạ) ca 40 tha ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân
b tn s sau đây:
Sản lượng (t)
20
21
22
23
24
Tần s
5
8
11
10
6
Tính giá trị trung bình của bng s liệu trên.
A.
23,1
. B.
21, 2
. C.
22,1
. D.
22, 2
.
Câu 6. Khi quy tròn số
2,654
đến hàng phần mười, được s gần đúng là
2, 7
. Sai s tuyệt đối là
A.
0, 05
. B.
0,046
. C.
0, 04
. D.
0,1
.
Câu 7. Trong hệ ta đ
,Oxy
cho
(
) ( )
5; 2 , 10; 8 .AB
Tọa đ ca vectơ
AB

là
A.
( )
2; 4 .AB =

B.
( )
50;16 .AB =

C.
( )
15;10 .AB =

D.
( )
5; 6 .AB =

Câu 8. S sn phm sn xut mi ngày ca một phân xưởng trong
7
ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
22
;
21
;
24
;
28
;
27
;
32
;
21
. Khong biến thiên của mu s liệu này bng
A.
9
. B.
10
. C.
7
. D.
11
.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.+=
  
AO AC BO
B.
.AB AC DA−=
  
C.
.+=
  
AO BO BD
D.
.AO BD CD−=
  
Mã đề 102 - Trang 2/4
Câu 10. Cho tam giác
ABC
với
( )
3; 6A
;
( )
9; 10B
1
;0
3
G



là trọng tâm. Tọa đ
C
A.
( )
5; 4C
. B.
( )
5; 4C
. C.
( )
5; 4C
. D.
( )
5; 4C −−
.
Câu 11. Mt công ty s dụng y chuyền A đ đóng gạo vào bao với khi ng mong mun là
5kg
.
Nhãn mác trên bao ghi thông tin khối ng
5 0, 2kg±
. Gi
a
khi ng thc ca mt bao go
do dây chuyền
A
đóng gói. Giá trị ca
a
nằm trong đoạn nào dưới đây?
A.
[ ]
4, 8; 5, 2 .
B.
[ ]
4,8; 5 .
C.
[ ]
4, 6 ; 5, 2 .
D.
[ ]
4, 8; 5, 4 .
Câu 12. Trong mặt phng ta đ cho hai điểm
( )
2; 4A
( )
8; 4B
. Tìm ta đ tt c c điểm
C
thuc trục hoành sao cho tam giác
ABC
vuông tại
C
.
A.
( )
6;0 .C
B.
( )
0;0C
. C.
( )
0;6C
. D.
( )
0;0C
,
( )
6;0C
.
Câu 13. Trong mặt phng ta đ
,Oxy
cho
( )
;11A
,
( )
;22B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
32
. B.
2
. C.
10
. D.
2
.
Câu 14. Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phần trăm (dùng máy tính cầm tay), s đó là
A.
3,162
. B.
3,17.
C.
3,10
. D.
3,16
.
Câu 15. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
( )
1; 2a =
,
( )
5; 7b =
. Tọa đ ca vec tơ
ab+

A.
( )
5; 14−−
. B.
( )
6;9
. C.
( )
6; 9
. D.
( )
4; 5
.
Câu 16. Cho dãy các s liu thng kê sau
2
1; 3; 4; 13; 1; 18; 19; 21x
. Biết rng dãy s liu đó đã sp
xếp theo chiều không giảm và s trung vị trong mu s liu đó bằng 14. Tìm số nguyên dương
x
.
A.
17.x =
B.
4.x =
C.
16.x =
D.
15.x =
Câu 17. Cho ba điểm
,,ABC
phân bit tha mãn
=
 
2.AB CA
Hỏi hình vẽ nào sau đây thể hiện tính
chất nêu trên?
A. B.
C. D.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
. S các vectơ khác
0
, điểm đầu điểm cui các đnh ca tam giác
ABC
A. 2. B. 3. C.
6
. D. 9.
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
( )( )
3 25xyx y +≥
. B.
3
20y −≤
. C.
2
3xy+>
. D.
32xy+≤
.
Câu 20. Điểm nào dưới đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
23
22
xy
xy
−≤
+ >−
?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
0; 3
. C.
( )
1;1
. D.
.
,Oxy
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
Mã đề 102 - Trang 3/4
Câu 21. Cho tập hợp
{ }
; ;cA ab=
. Số tập con của tập hợp
A
A.
3.
B.
8.
C.
2023.
D.
7.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2
AB =
. Độ dài ca
AB AC+
 
bng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
2 2.
Câu 23. Trong mặt phng
Oxy
cho các đim
( ) ( )
1; 2 ; 5; 8AB
. Đim
M
nm trên trc
Ox
sao cho tam
giác
MAB
vuông tại
A
. Diện tích tam giác
MAB
bng
A.
12
. B.
10
. C.
24
. D.
18
.
Câu 24. Tam giác
ABC
vuông tại
A
8 3 cmBC =
. Tính bán kính
R
ca đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
.
A.
16 3 cmR =
. B.
2 3 cmR
=
. C.
4 3 cmR =
. D.
8 3 cm
R =
.
Câu 25. Cho hình chữ nht
ABCD
tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
OA
CD
. Vi
, ab
là hai s thc tha
.
..MN a AB b AD= +
  
Tính
.ab+
A.
3
.
4
ab+=
B.
1ab+=
. C.
1
.
2
ab+=
D.
1
.
4
ab+=
Câu 26. Trong mặt phng
Oxy
cho
23OA i j=


. Tìm tọa đ
OA

.
A.
( 3; 2).OA
=

B.
( 2;3).OA =

C.
(2;3).OA =

D.
(2; 3).OA
=

Câu 27. Cho hai điểm phân bit
M
N
, gi
I
là điểm thuộc đoạn thng
MN
sao cho
2
3
=MI MN
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 30IM IN+=
 
. B.
3 2 0.IM IN+=
 
C.
0
IM IN+=
 
. D.
20IM IN+=
 
.
Câu 28. Cho biết
tan 3.
α
=
Giá tr ca biu thc
6sin 7 cos
6cos 7sin
P
αα
αα
=
+
bng
A.
5
.
3
P
=
B.
4
.
3
P
=
C.
5
.
3
P =
D.
4
.
3
P =
Câu 29. Cho hai tp hp
( )
0;3M =
[
)
2;N = +∞
. Tập hp
MN
A.
(
)
;.+∞0
B.
(
]
;.23
C.
[
)
;.23
D.
(0; 2).
Câu 30. Cho tam giác
ABC
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB AC BC
+=
  
. B.
AB AC CB+=
  
. C.
BC AB AC+=
  
. D.
AB AC BC−=
  
.
Câu 31. Cho góc
α
tha mãn
0 180
α
°≤ °
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
tan 180 tan .°− =
αα
B.
( )
cot 180 cot
αα
°− =
.
C.
( )
sin 180 sin .°− =
αα
D.
( )
cos 180 cos .°− =
αα
Câu 32. Cho tam giác
ABC
G
trng tâm,
M
trung đim cnh
BC
. Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
2.GA GM=
 
B.
3.AB AC AG+=
  
C.
3 2.GA AM=
 
D.
.AM MG
=
 
Mã đề 102 - Trang 4/4
Câu 33. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
22xy−≤
?
A.
( )
0; 2 .
B.
( )
4; 1 .
C.
( )
3; 0 .
D.
( )
4;1 .
Câu 34. Trong mặt phng
Oxy
cho
( 1;3), (5; 7)ab
=−=
. Tọa đ ca vectơ
32
ab
A.
( 13;23).
B.
(13; 29).
C.
D.
(6; 19).
Câu 35. Cho mệnh đề: "
2
, 3 50x xx
∀∈ + <
". Mệnh đ ph định ca mệnh đề trên là
A.
2
, 3 50x xx∃∈ +
. B.
2
, 3 50x xx∀∈ +
.
C.
2
, 3 50x xx∃∈ + >
. D.
2
, 3 50x xx∀∈ + >
.
PHN 2: T LUN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Cho bng s liu ghi lại điểm ca 40 học sinh trong i kiểm tra gia k I môn Toán
như sau:
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
Cng
S hc sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
Tìm số trung bình và trung vị của mẫu số liệu trên.
Câu 2 (0,5 điểm). Cho tam giác
ABC
4, 30 , 75
oo
AC BAC ACB= = =
. Tính diện tích tam giác
.ABC
Câu 3 (1,25 điểm). Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho
( )
2;1A
,
( )
1; 2−−B
,
( )
3;2
C
.
a) Tìm ta đ vectơ 
tìm ta đ điểm
E
sao cho
C
là trung điểm của đoạn thng
EB
.
b) Xác định ta đ điểm
D
nằm trên trục hoành sao cho 3 điểm
, , ABD
thng hàng.
Câu 4 (0,75 điểm). Cho hình bình hành
ABCD
2 , , 120AB a AD a BAD
= = = °
. Gi
G
là trng tâm
tam giác
ABD
. Tìm điểm
M
trên đường thng
BC
để
DG
vuông góc vi
AM
.
------ HT ------
S GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIM TRA CUI K I – NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
-------------------------------------------
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DN CHM
áp án, thang điểm và hướng dn chm gm có 03 trang)
PHN 1: PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
101
C
D
D
A
A
B
B
D
B
A
B
B
D
A
D
D
A
A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D
D
A
C
B
D
C
C
D
C
D
A
A
B
D
A
A
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
102
B
D
A
B
C
B
D
D
B
C
A
D
A
D
D
B
C
C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D
C
B
D
A
C
B
D
D
A
C
C
C
B
D
A
A
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
103
A
C
B
A
C
C
C
C
C
B
A
C
C
C
B
B
C
A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D
D
C
D
C
D
A
D
A
A
C
D
B
B
B
C
D
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
104
D B B B A C B D D D C B A D B C C
B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D
C
A
A
C
A
A
A
A
B
D
D
A
B
PHN 2: T LUN (3,0 điểm)
Câu Ni dung Thang
điểm
Câu 1.
Cho bảng số liu ghi li đim ca 40 hc sinh trong bài kiểm tra giữa
hc k I môn Toán như sau:
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
Cng
S hc sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
Tìm số trung bình và trung vị của mẫu số liệu trên
0,5 đim
3.2 4.3 5.7 6.18 7.3 8.2 9.4 10.1
6,1
40
x
+++ ++++
= =
0,25
Theo công thức trung vị đối với
40N =
chẵn thì ta có:
Xếp các giá tr theo chiều không giảm, s đứng v trí
20
là 6 và số đứng
vị trí
21
6
.
Vy s trung vị
6
e
M =
0,25
Câu 2.
Cho tam giác
ABC
4, 30 , 75
oo
AC BAC ACB= = =
. Tính din tích
tam giác
ABC
.
0,5 điểm
Ta có
( )
180 75
oo
ABC BAC ACB ACB=−+==
.
Suy ra tam giác
ABC
cân ti
A
nên
AB AC=
.
0,25
Diện tích tam giác
ABC
11
. sin 4.4sin30 4
22
o
ABC
S AB AC BAC
= = =
0,25
Câu 3. a
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
(
)
2;1A
,
( )
1; 2
−−B
,
( )
3;2C
.
a) Tìm tọa độ vectơ 
m ta đ đim
E
sao cho
C
trung
đim của đoạn thẳng
EB
.
0,75 điểm
Ta có 
= (3; 3).
0,25
Do
C
là trung điểm của đoạn thẳng
EB
nên
2
2
= +
= +
C EB
C EB
xxx
yyy
0,25
5
6
=
=
E
E
x
y
.
Vy
( )
5;6E
.
0,25
Câu 3. b
b) Xác đnh tọa độ đim
D
nm trên trc hoành sao cho
, , ABD
thng
hàng
.
0,5 đim
( )
( ;0) , 2; 1 =−−

D x Ox AD x
0,25
, , ABD
thẳng hàng khi

AD
và

AB
ng phương
21
1
33
x
x
−−
= ⇔=
−−
Vy
(; )
10
D
0,25
Câu 4.
Cho hình bình hành
ABCD
2 , , 120
AB a AD a BAD
= = = °
. Gi
G
là trọng tâm tam giác
ABD
. Tìm điểm
M
trên đường thẳng
BC
để
DG
vuông góc với
AM
.
0,75 điểm
( )
1 1 21
3 3 33
DG DA AG AD AC AD AB AD AD AB=+ =−+ =−+ + = +
         
0,25
AM AB BM AB k BC AB k AD=+=+ =+
      
( vi
BM k BC=
 
).
.0
DG AM DG AM⊥⇔ =
 
( )
21
0
33
AD AB AB k AD

⇔− + + =


   
0,25
Vi
2
. .2 .cos120AB AD a a a= °=−
 
( )
(
)
2
22 2
22 1
20
333 3
kk
aa a a + +− =
22 4
02
3 3 33
kk
k +−=⇔=
Vậy điểm
M
trên
BC
tha :
2BM BC=
 
.
0,25
M
G
O
C
A
D
B
BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 10
STT
Chương/ch
đề
Ni dung
Mc đ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng Vn dng
cao
1 Tp hp. Mnh
đề
Mệnh đề toán hc.
Mệnh đề ph định.
Mnh đề đảo.
Mệnh đề tương
đương. Điều kiện
cần và đủ.
Nhn biết :
Phát biểu được các mệnh đề toán hc, bao
gồm: mệnh đề ph định; mệnh đề đảo; mnh
đề ơng đương; mệnh đề có chứa hiệu ,
; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cn
và đủ.
Thông hiu:
Thiết lập được các mệnh đề toán hc, bao
gồm: mệnh đề ph định; mệnh đề đảo; mnh
đề ơng đương; mệnh đề có chứa hiệu ,
; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cn
và đủ.
Xác đnh được tính đúng/sai của mt mnh
đề toán hc trong nhng trường hợp đơn giản.
1 (TN)
Câu 1
Tp hp. Các phép
toán trên tp hp
Nhn biết :
Nhận biết được các khái niệm cơ bn v tp
hp (tập con, hai tập hp bằng nhau, tập rỗng)
biết sử dụng các kí hiệu , , .
Thông hiu:
Thc hiện được phép toán trên các tp hp
(hợp, giao, hiệu ca hai tp hp, phn bù ca
mt tập con) và biết dùng biểu đồ Ven đ biểu
diễn chúng trong những tờng hợp c th.
Vn dng:
1 (TN)
Câu 2
1 (TN)
Câu 3
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn
với phép toán trên tp hp (ví d: nhng bài
toán liên quan đến đếm s phn t ca hp các
tp hp,...).
2 Bất phương
trình và h bt
phương trình
bc nhất hai ẩn
Bất phương trình,
h bất phương
trình bc nht hai
n ng dng
Nhn biết :
Nhận biết được bất phương trình hệ bt
phương trình bậc nhất hai ẩn.
Thông hiu:
Biểu diễn được miền nghiệm ca bt
phương trình h bất phương trình bậc nht
hai n trên mt phng to độ.
Vn dng:
Vn dụng được kiến thc v bt phương
trình, h bất phương trình bậc nht hai n vào
giải quyết mt si toán thc tin (đơn giản,
quen thuộc) (ví d: bài toán tìm cc tr ca
biểu thc F = ax + by trên mt miền đa
giác,...).
Vn dng cao:
Vn dụng được kiến thc v bt phương
trình, h bất phương trình bậc nht hai n vào
giải quyết mt s i toán thc tin (phức
hợp, không quen thuộc).
2 (TN)
Câu 4
Câu 5
1 (TN)
Câu 6
3 H thc ợng
trong tam giác.
H thc ợng
trong tam giác.
Định lí côsin. Định
sin. Công thức
tính diện tích tam
giác. Giải tam giác
Nhn biết :
Nhn biết đưc giá tr ng giác ca mt góc t
0° đến 18.
Thông hiu:
nh đưc giá tr ng giác úng hoc gn
1 (TN)
Câu 7
2 (TN)
Câu 8
Câu 9
+1 (TL)
đúng) ca mt góc t 0° đến 180° bng máy tính
cm tay.
Gii thích đưc h thc liên h gia giá tr ng
giác ca các góc ph nhau, bù nhau.
Gii thích đưc các h thc ng cơ bn trong
tam giác: đnh côsin, đnh sin, công thc tính
din tích tam giác.
Vn dng:
Mô t đưc cách gii tam giác và vn dng đưc
vào vic gii mt s bài toán có ni dung thc tin
(đơn gin, quen thuc) (ví d: xác đnh khong
cách gia hai đa đim khi gp vt cn, xác đnh
chiu cao ca vt khi không th đo trc tiếp,...).
Vn dng cao:
- Vn dng đưc cách gii tam giác vào vic gii
mt s bài toán có ni dung thc tin (phc hp,
không quen thuc).
Câu 37
4 Vectơ Vectơ, các phép
toán vectơ, tích
ca mt s vi
vectơ, tích
hướng của hai
vectơ, vectơ trong
mp ta đ và mt
số ng dụng trong
Vt lí
Nhn biết :
Nhn biết đưc khái nim vectơ, vec bng
nhau, vectơ-không.
Nhận biết được to độ ca vectơ đi vi mt
h trc to độ.
Thông hiu:
Thc hin đưc các phép toán trên vectơ (tng
và hiệu hai vectơ);
- Mô t đưc nhng tính cht hình hc (ba đim
thng hàng, trung đim ca đon thng, trng tâm
ca tam giác,...) bng vectơ.
6 (TN)
Câu 10,
Câu 11,
Câu 12,
Câu 19,
Câu 20,
Câu 21
8 (TN)
Câu 13,
Câu 14,
Câu 16,
Câu 17,
Câu 22,
Câu 23,
Câu 24,
Câu 25.
3 (TN)
Câu 15,
Câu 18,
Câu 26.
+ 1 (TL)
Câu 38b
+ 1 (TL)
Câu 39
m được to độ ca mt vectơ, đ dài ca
một vectơ khi biết to độ hai đầu mút của nó.
S dụng được biu thc to độ ca các phép
toán vectơ trong tính toán.
Vận dng:
S dng đưc vectơ và các phép toán tng, hiu
hai vectơ đ gii thích mt s hin tưng có liên
quan đến Vt líHoá hc (ví d: nhng vn đ
liên quan đến lc, đến chuyn đng,...).
Vn dng đưc kiến thc v vectơ đ gii mt
s bài toán hình hc và mt s bài toán liên quan
đến thc tin (đơn gin, quen thuc) (ví d: xác
đnh lc tác dng lên vt,...).
Vn dng đưc phương pháp toạ độ vào bài
toán giải tam giác.
Vn dng đưc kiến thc v to độ ca
vectơ đ gii mt s bài toán liên quan đến
thc tin (đơn giản, quen thuộc) (ví d: v trí
ca vt trên mt phng to độ,...).
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc v vectơ đ gii mt
s i tn hình hc và mt s bài toán liên quan
đến thc tin (phc hp, không quen thuc).
Vn dng đưc kiến thc v to độ ca
vectơ đ gii mt s bài toán liên quan đến
thc tin (phức hợp, không quen thuộc).
+ 1 (TL)
Câu 38a
5 Các s đặc
trưng của mu
số liu không
S gần đúng- sai
số
Nhn biết :
Hiểu được khái niệm s gần đúng, sai số
tuyệt đối.
2 (TN)
Câu 27,
1(TN)
Câu 29
ghép nhóm
Thông hiu:
Xác định được s gần đúng của mt s vi
độ chính xác cho trước.
Xác định được sai s ơng đi ca s gần
đúng
Vn dng:
Xác định được s quy tròn của s gần đúng
với độ chính xác cho trước.
Biết s dng y tính cm tay đ tính toán
vi các s gần đúng.
Câu 28
Các s đặc trưng
đo xu thế trung
tâm
Vn dng:
Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm
cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung
bình cộng (hay số trung bình), trung vị
(median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode).
Vận dụng cao
Giải thích được ý nghĩa vai trò của các số
đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực
tiễn.
Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của
số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong
trường hợp đơn giản.
+ 1 (TL)
Câu 36
2 (TN)
Câu 30,
Câu 31
Các s đặc trưng
đo độ phân tán
Nhn biết :
Nhận biết được mi liên h gia thng
vi những kiến thc ca các môn học trong
Chương trình lớp 10 và trong thực tin.
Thông hiu:
Giải thích được ý nghĩa vai tcủa các số
đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực
2 (TN)
Câu 32,
Câu 33
2 (TN)
Câu 34,
Câu 35
tiễn.
Vn dng:
Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán
cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng
biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ
lệch chuẩn.
Vận dụng cao
Chra được những kết luận nhờ ý nghĩa của
số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong
trường hợp đơn giản.
Tng 15TN 15TN+2TL 5TN+2TL 1TL
T l % 30% 40% 20% 10%
T l chung 70% 30%
MA TRN, BNG ĐẶC T VÀ Đ KIM TRA ĐNH KÌ
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 N TOÁN – LP 10
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tập hợp. Mệnh đề
(9 tiết)
Mệnh đề toán hc. Mệnh đề
ph định. Mệnh đề đảo. Mnh
đề tương đương. Điều kiện
cần và đủ. (4 tiết)
1 2,5%
Tp hp. Các phép toán trên
tp hp (5 tiết)
2 3 5%
2
Bất phương trình
và h bất phương
trình bc nht hai
ẩn (6 tiết)
Bất phương trình bậc nht hai
n và ng dng (2 tiết)
4 2,5%
Hệ bất phương trình bậc nhất
hai ẩn và ứng dụng (4 tiết)
5 6 5%
3
Hệ thức lượng
trong tam giác. (7
tiết)
Giá tr lượng giác ca mt góc
t 0
0
đến 180
0
.(2,5 tiết)
7 2,5%
H thc ng trong tam giác
(4,5 tiết)
8,9 TL 36
10%
4 Vectơ. (13 tiết)
Các khái niệm m đầu (2 tiết) 10,11, 12
TL 38b
TL 39
7,5%
Tổng hiệu ca hai vectơ (2
tiết)
13,14 15 12,5%
Tích ca mt vectơ vi mt số
(2,5 tiết)
16,17 18 7,5%
Vectơ trong mt phng to độ
(3,5 tiết)
19,20, 21 22
TL
38a
20%
Tích hướng ca hai vectơ
(3 tiết)
23,24, 25 26 20%
5
Các s đặc trưng
của mu s liu
không ghép nhóm
(8 tiết)
S gần đúng và sai số (2 tiết) 27,28 29 7,5%
Các s đặc trưng đo xu thế
trung tâm (2,5 tiết)
30,31
TL 37
5%
Các s đặc trưng đo đ phân
tán (3,5 tiết)
32,33 34,35 10%
Tng 15 0 15 2 5 2 0 1
T l % 30% 40% 20% 10% 100%
T l chung
70%
30%
100%
| 1/19

Preview text:

SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
--------------------------------- (Đề có 04 trang)
Họ và tên: .........................................................................
Lớp:……. ............. Mã đề 101
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
Câu 1.
Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
  
  
  
  
A. AB + AC = BC .
B. AB + AC = CB .
C. BC + AB = AC .
D. AB AC = BC .
x − 2y ≤ 3
Câu 2. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? 2x + y > 2 − A. ( 1; − 2 − ). B. (1; 2 − ) . C. (0; 3 − ) . D. (1; ) 1 .
Câu 3. Tam giác ABC vuông tại A BC = 8 3 cm . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R = 2 3 cm .
B. R =16 3 cm .
C. R = 8 3 cm . D. R = 4 3 cm .
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OACD . Với a, b   
là hai số thực thỏa MN = . a AB + . b . AD Tính a + . b
A. a + b =1. B. 1
a + b = . C. 1
a + b = . D. 3 a + b = . 4 2 4    
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho a = ( 1 − ;3),b = (5; 7
− ) . Tọa độ của vectơ 3a − 2b A. ( 13 − ;23). B. (13; 29) − . C. (6; 19) − . D. ( 6 − ;10).
Câu 6. Cho tập hợp A = { ; a b }
;c . Số tập con của tập hợp A A. 2023. B. 8. C. 3. D. 7.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A( 1;
− 2); B(5;8) . Điểm M nằm trên trục Ox sao cho tam
giác MAB vuông tại A . Diện tích tam giác MAB bằng A. 24 . B. 12. C. 18. D. 10.    
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho OA = 2i −3 j . Tìm tọa độ OA.     A. OA = ( 3; − 2).
B. OA = (2;3). C. OA = ( 2; − 3). D. OA = (2; 3 − ).
Câu 9. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 2y ≤ 2 ? A. (0; 2 − ). B. (4; ) 1 . C. (3;0). D. (4;− ) 1 .
Câu 10. Cho mệnh đề: " 2 x
∀ ∈ , x −3x + 5 < 0 ". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
∃ ∈ , x −3x + 5 ≥ 0 . B. 2 x
∀ ∈ , x −3x + 5 ≤ 0. C. 2 x
∃ ∈ , x −3x + 5 > 0 . D. 2 x
∀ ∈ , x −3x + 5 > 0 .
Mã đề 101 - Trang 1/4
Câu 11. Cho biết tanα = 3
− . Giá trị của biểu thức 6sin −7cos P α α = bằng 6cosα + 7sinα A. 5 P = − . B. 5 P = . C. 4 P = − . D. 4 P = . 3 3 3 3
Câu 12. Cho hai tập hợp M = (0;3) và N = [2;+∞). Tập hợp M N A. (0;2). B. [ ; 2 3). C. ( ; 0 +∞). D. ( ; 2 3]. 
Câu 13. Cho tam giác ABC . Số các vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC A. 2. B. 3. C. 9. D. 6 .
Câu 14. Cho hai điểm phân biệt M N , gọi I là điểm thuộc đoạn thẳng MN sao cho 2 MI = MN . 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?            
A. IM + 2IN = 0 .
B. IM + IN = 0 .
C. 3IM + 2IN = 0.
D. 2IM + 3IN = 0.  
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = 2. Độ dài của AB + AC bằng A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2.
Câu 16. Cho tam giác ABC G là trọng tâm, M là trung điểm cạnh BC . Khẳng định nào sau đây
đúng?  
      
A. 3GA = 2AM. B. AM = . MG
C. GA = 2GM.
D. AB + AC = 3A . G
Câu 17. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + 3y ≤ 2 . B. 3 y − 2 ≤ 0. C. 2
x + y > 3 .
D. (3x y)(x + 2y) ≥ 5 .
Câu 18. Cho góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤180°. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin (180° −α ) = sinα.
B. cot (180°−α ) = cotα .
C. tan (180° −α ) = tanα.
D. cos(180° −α ) = cosα.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( ; 1 − ) 1 , B(− ;
2 2). Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 2 . B. 2 . C. 10 . D. 3 2 .
Câu 20. Cho tam giác ABC với A( 3 − ;6) ; B(9; 1 − 0) và 1 G  ;0 
là trọng tâm. Tọa độ C là 3   
A. C (5;− 4) . B. C ( 5; − − 4) .
C. C (5;4) . D. C ( 5; − 4).
Câu 21. Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 5kg .
Nhãn mác trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 5 ± 0,2kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo
do dây chuyền A đóng gói. Giá trị của a nằm trong đoạn nào dưới đây? A. [4,8; 5,2]. B. [4,6; 5,2]. C. [4,8; 5,4]. D. [4,8; 5].
Mã đề 101 - Trang 2/4
Câu 22. Khoảng tứ phân vị ∆Q tính bởi công thức :
A. ∆ = Q Q .
B. ∆ = (Q +Q : 2.
C. ∆ = Q Q .
D. ∆ = Q Q . Q 1 3 ) Q 3 2 Q 3 1 Q 2 1
Câu 23. Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của An: 12 7 10 9 12 9 10 11 10 14
Tìm độ lệch chuẩn mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 1,87. B. 1,85. C. 10,47. D. 3,44. 
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5;2), B(
10;8). Tọa độ của vectơ AB là    
A. AB = (50;16).
B. AB = (15;10).
C. AB = (2;4). D. AB = (5;6).
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  
  
  
  
A. AO + AC = B . O
B. AO BD = C . D
C. AB AC = D . A
D. AO + BO = B . D  
Câu 26. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AC .   2   2   2   A. 2 A .
B AC = 2a . B. 3 . a AB AC = − . C. . a AB AC a  . D. A . B AC = − . 2 2 2
Câu 27. Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng
phân bố tần số sau đây: Sản lượng (tạ) 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6
Tính giá trị trung bình của bảng số liệu trên. A. 22,2 . B. 23,1. C. 21,2 . D. 22,1.
Câu 28. Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gồm các giá trị sau 27 15 18 30 19 40 100 9 46 10 200 A. 40. B. 18 . C. 15 . D. 46 .  
Câu 29. Cho ba điểm A, B, C phân biệt thỏa mãn AB = −2C .
A Hỏi hình vẽ nào sau đây thể hiện tính chất nêu trên? A B C A C B A. B. C B A C. D. B C A
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A( 2;
− 4) và B(8;4) . Tìm tọa độ tất cả các điểm C
thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C .
A. C (0;0),C (6;0).
B. C (0;6).
C. C (6;0). D. C (0;0).
Câu 31. Khi quy tròn số 2,654 đến hàng phần mười, được số gần đúng là 2,7 . Sai số tuyệt đối là A. 0,046 . B. 0,05. C. 0,1. D. 0,04 .
Mã đề 101 - Trang 3/4
Câu 32. Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng máy tính cầm tay), số đó là A. 3,162 . B. 3,16 . C. 3,10 . D. 3,17.
Câu 33. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 7 ngày liên tiếp được ghi lại như
sau: 22 ; 21; 24 ; 28 ; 27 ; 32; 21. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này bằng A. 9. B. 10. C. 7 . D. 11.
Câu 34. Cho dãy các số liệu thống kê sau 2
1; 3; 4; 13; x −1; 18; 19; 21. Biết rằng dãy số liệu đó đã sắp
xếp theo chiều không giảm và số trung vị trong mẫu số liệu đó bằng 14. Tìm số nguyên dương x .
A. x = 4.
B. x =15.
C. x =16. D. x =17.    
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = ( 1; − 2), b = (5; 7
− ). Tọa độ của vec tơ a + b A. (4; 5 − ) . B. ( 6; − 9). C. ( 5; − 1 − 4) . D. (6; 9 − ) .
PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm)
. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra giữa kỳ I môn Toán như sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Tìm số trung bình và trung vị của mẫu số liệu trên
Câu 2 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có =  o =  4, 30 , = 75o AC BAC ACB
. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 3 (1,25 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2 ) ;1 , B( 1; − − 2), C ( 3; − 2) .
a) Tìm tọa độ vectơ 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ và tìm tọa độ điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng EB .
b) Xác định tọa độ điểm D nằm trên trục hoành sao cho 3 điểm ,
A B, D thẳng hàng.
Câu 4 (0,75 điểm). Cho hình bình hành ABCD có = =  AB 2a, , AD a
BAD =120° . Gọi G là trọng tâm
tam giác ABD . Tìm điểm M trên đường thẳng BC để DG vuông góc với AM .
------ HẾT ------
Mã đề 101 - Trang 4/4
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
--------------------------------- (Đề có 04 trang)
Họ và tên: .........................................................................
Lớp:……. ............. Mã đề 102
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (35 câu: 7,0 điểm)
 
Câu 1. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng A . B AC . 2   2     2   A. 3 . a AB AC = − . B. . a AB AC a  . C. 2 A .
B AC = 2a . D. A . B AC = − . 2 2 2
Câu 2. Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gồm các giá trị sau 27 15 18 30 19 40 100 9 46 10 200 A. 40. B. 46 . C. 18 . D. 15 .
Câu 3. Khoảng tứ phân vị ∆Q tính bởi công thức :
A. ∆ = Q Q .
B. ∆ = (Q +Q : 2.
C. ∆ = Q Q .
D. ∆ = Q Q . Q 1 3 ) Q 3 1 Q 2 1 Q 3 2
Câu 4. Mẫu số liệu sau đây cho biết số bài hát ở mỗi album trong bộ sưu tập của An: 12 7 10 9 12 9 10 11 10 14
Tìm độ lệch chuẩn mẫu số liệu trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 1,87. B. 1,85. C. 10,47. D. 3,44.
Câu 5. Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây: Sản lượng (tạ) 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6
Tính giá trị trung bình của bảng số liệu trên. A. 23,1. B. 21,2 . C. 22,1. D. 22,2 .
Câu 6. Khi quy tròn số 2,654 đến hàng phần mười, được số gần đúng là 2,7 . Sai số tuyệt đối là A. 0,05. B. 0,046 . C. 0,04 . D. 0,1. 
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5;2), B(
10;8). Tọa độ của vectơ AB là    
A. AB = (2;4).
B. AB = (50;16).
C. AB = (15;10). D. AB = (5;6).
Câu 8. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 7 ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
22 ; 21; 24 ; 28 ; 27 ; 32; 21. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này bằng A. 9. B. 10. C. 7 . D. 11.
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD tâm là O. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  
  
  
  
A. AO + AC = B . O
B. AB AC = D . A
C. AO + BO = B . D
D. AO BD = C . D
Mã đề 102 - Trang 1/4
Câu 10. Cho tam giác ABC với A( 3 − ;6) ; B(9; 1 − 0) và 1 G  ;0 
là trọng tâm. Tọa độ C là 3   
A. C (5;4) .
B. C (5;− 4) . C. C ( 5; − 4). D. C ( 5; − − 4) .
Câu 11. Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 5kg .
Nhãn mác trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 5 ± 0,2kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo
do dây chuyền A đóng gói. Giá trị của a nằm trong đoạn nào dưới đây? A. [4,8; 5,2]. B. [4,8; 5]. C. [4,6; 5,2]. D. [4,8; 5,4].
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A( 2;
− 4) và B(8;4) . Tìm tọa độ tất cả các điểm C
thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C .
A. C (6;0).
B. C (0;0).
C. C (0;6).
D. C (0;0),C (6;0).
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( ; 1 − ) 1 , B(− ;
2 2). Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 3 2 . B. 2 . C. 10 . D. 2 .
Câu 14. Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng máy tính cầm tay), số đó là A. 3,162 . B. 3,17. C. 3,10 . D. 3,16 .    
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = ( 1; − 2), b = (5; 7
− ). Tọa độ của vec tơ a + b A. ( 5; − 1 − 4) . B. ( 6; − 9). C. (6; 9 − ) . D. (4; 5 − ) .
Câu 16. Cho dãy các số liệu thống kê sau 2
1; 3; 4; 13; x −1; 18; 19; 21. Biết rằng dãy số liệu đó đã sắp
xếp theo chiều không giảm và số trung vị trong mẫu số liệu đó bằng 14. Tìm số nguyên dương x .
A. x =17.
B. x = 4.
C. x =16. D. x =15.  
Câu 17. Cho ba điểm A, B, C phân biệt thỏa mãn AB = −2C .
A Hỏi hình vẽ nào sau đây thể hiện tính chất nêu trên? C B A A B C A. B. A C C. B C A B D.
Câu 18. Cho tam giác ABC . Số các vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC A. 2. B. 3. C. 6 . D. 9.
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. (3x y)(x + 2y) ≥ 5 . B. 3 y − 2 ≤ 0. C. 2
x + y > 3 .
D. x + 3y ≤ 2 .
x − 2y ≤ 3
Câu 20. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ? 2x + y > 2 − A. (1; 2 − ) . B. (0; 3 − ) . C. (1; ) 1 . D. ( 1; − 2 − ).
Mã đề 102 - Trang 2/4
Câu 21. Cho tập hợp A = { ; a b }
;c . Số tập con của tập hợp A A. 3. B. 8. C. 2023. D. 7.  
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = 2. Độ dài của AB + AC bằng A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2.
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A( 1;
− 2); B(5;8) . Điểm M nằm trên trục Ox sao cho tam
giác MAB vuông tại A . Diện tích tam giác MAB bằng A. 12. B. 10. C. 24 . D. 18.
Câu 24. Tam giác ABC vuông tại A BC = 8 3 cm . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R =16 3 cm .
B. R = 2 3 cm .
C. R = 4 3 cm . D. R = 8 3 cm .
Câu 25. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OACD . Với a, b   
là hai số thực thỏa MN = . a AB + . b . AD Tính a + . b A. 3
a + b = .
B. a + b =1. C. 1
a + b = . D. 1 a + b = . 4 2 4    
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy cho OA = 2i −3 j . Tìm tọa độ OA.     A. OA = ( 3; − 2). B. OA = ( 2; − 3).
C. OA = (2;3). D. OA = (2; 3 − ).
Câu 27. Cho hai điểm phân biệt M N , gọi I là điểm thuộc đoạn thẳng MN sao cho 2 MI = MN . 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?            
A. 2IM + 3IN = 0.
B. 3IM + 2IN = 0.
C. IM + IN = 0 .
D. IM + 2IN = 0 .
Câu 28. Cho biết tanα = 3
− . Giá trị của biểu thức 6sin −7cos P α α = bằng 6cosα + 7sinα A. 5 P = . B. 4 P = . C. 5 P = − . D. 4 P = − . 3 3 3 3
Câu 29. Cho hai tập hợp M = (0;3) và N = [2;+∞). Tập hợp M N A. ( ; 0 +∞). B. ( ; 2 3]. C. [ ; 2 3). D. (0;2).
Câu 30. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây là đúng?
  
  
  
  
A. AB + AC = BC .
B. AB + AC = CB .
C. BC + AB = AC .
D. AB AC = BC .
Câu 31. Cho góc α thỏa mãn 0° ≤ α ≤180°. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
tan (180° −α ) = tanα.
B. cot (180°−α ) = cotα .
C. sin (180° −α ) = sinα.
D. cos(180° −α ) = cosα.
Câu 32. Cho tam giác ABC G là trọng tâm, M là trung điểm cạnh BC . Khẳng định nào sau đây
đúng?       
 
A. GA = 2GM.
B. AB + AC = 3A . G
C. 3GA = 2AM. D. AM = . MG
Mã đề 102 - Trang 3/4
Câu 33. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 2y ≤ 2 ? A. (0; 2 − ). B. (4;− ) 1 . C. (3;0). D. (4; ) 1 .    
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy cho a = ( 1 − ;3),b = (5; 7
− ) . Tọa độ của vectơ 3a − 2b A. ( 13 − ;23). B. (13; 29) − . C. ( 6 − ;10). D. (6; 19) − .
Câu 35. Cho mệnh đề: " 2 x
∀ ∈ , x −3x + 5 < 0 ". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
∃ ∈ , x −3x + 5 ≥ 0 . B. 2 x
∀ ∈ , x −3x + 5 ≤ 0. C. 2 x
∃ ∈ , x −3x + 5 > 0 . D. 2 x
∀ ∈ , x −3x + 5 > 0 .
PHẦN 2: TỰ LUẬN (4 câu: 3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm)
. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra giữa kỳ I môn Toán như sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Tìm số trung bình và trung vị của mẫu số liệu trên.
Câu 2 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có =  o =  4, 30 , = 75o AC BAC ACB
. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 3 (1,25 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2 ) ;1 , B( 1; − − 2), C ( 3; − 2) .
a) Tìm tọa độ vectơ 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ và tìm tọa độ điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng EB .
b) Xác định tọa độ điểm D nằm trên trục hoành sao cho 3 điểm ,
A B, D thẳng hàng.
Câu 4 (0,75 điểm). Cho hình bình hành ABCD có = =  AB 2a, , AD a
BAD =120° . Gọi G là trọng tâm
tam giác ABD . Tìm điểm M trên đường thẳng BC để DG vuông góc với AM .
------ HẾT ------
Mã đề 102 - Trang 4/4
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
-------------------------------------------
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
(Đáp án, thang điểm và hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
PHẦN 1: PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 101
C D D A A B B D B A B B D A D D A A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D D A C B D C C D C D A A B D A A
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 102
B D A B C B D D B C A D A D D B C C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D C B D A C B D D A C C C B D A A
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 103
A C B A C C C C C B A C C C B B C A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D D C D C D A D A A C D B B B C D
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 104
D B B B A C B D D D C B A D B C C B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A B C D C A A C A A A A B D D A B
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm Câu 1.
Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra giữa 0,5 điểm
học kỳ I môn Toán như sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Tìm số trung bình và trung vị của mẫu số liệu trên
3.2 4.3 5.7 6.18 7.3 8.2 9.4 10.1 x + + + + + + + = = 6,1 0,25 40
Theo công thức trung vị đối với N = 40 chẵn thì ta có:
Xếp các giá trị theo chiều không giảm, số đứng vị trí 20 là 6 và số đứng 0,25 vị trí 21 là 6 .
Vậy số trung vị M = e 6 Câu 2.
Cho tam giác ABC =  o =  4, 30 , = 75o AC BAC ACB
. Tính diện tích 0,5 điểm
tam giác ABC . Ta có  o = −  +  ABC (BAC ACB) o = =  180 75 ACB . 0,25
Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB = AC . 0,25
Diện tích tam giác ABC là 1 =  1 S = = ∆ A . B AC sin BAC 4.4sin30o ABC 4 2 2 Câu 3. a
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2 ) ;1 , B( 1;
− − 2), C ( 3; − 2) . 0,75 điểm
a) Tìm tọa độ vectơ 𝑨𝑨𝑨𝑨
���⃗ và tìm tọa độ điểm E sao cho C là trung
điểm của đoạn thẳng EB . Ta có 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗ = (−3; −3). 0,25
2x = x + x
Do C là trung điểm của đoạn thẳng EB nên  C E B 0,25 2y = y +  y C E Bx = E 5 − ⇔  . 0,25 y =  E 6 Vậy E ( 5 − ;6) . Câu 3. b
b) Xác định tọa độ điểm D nằm trên trục hoành sao cho ,
A B, D thẳng 0,5 điểm hàng.  D( ;
x 0)∈Ox, AD = (x − 2;− ) 1 0,25   , x − 2 1 A B, D
thẳng hàng khi AD AB cùng phương ⇔ = ⇔ x = 1 3 − 3 − 0,25 Vậy D( ; 1 0) Câu 4.
Cho hình bình hành ABCD = = 
AB 2a, AD a, BAD =120° . Gọi G 0,75 điểm
là trọng tâm tam giác ABD . Tìm điểm M trên đường thẳng BC để
DG vuông góc với AM . A 0,25 B G O D C M
    1 
 1    
DG = DA + AG = −AD + AC = −AD + (AB + AD) 2 1 = − AD + AB 3 3 3 3
        
AM = AB + BM = AB + k BC = AB + k AD ( với BM = k BC ). 0,25  
 2  1    DG  ⊥ AM ⇔ .
DG AM = 0 ⇔ − AD + AB ( AB + k AD) =   0  3 3    Với 2 A . B AD = .2 a .
a cos120° = −a 0,25 2 2k 1 ⇒ − + (2 )2 2 2 k a a a + ( 2 −a ) = 0 3 3 3 3 2 2k 4 k ⇔ − + − = 0 ⇔ k = 2 3 3 3 3  
Vậy điểm M trên BC thỏa : BM = 2BC .
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 10
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Chương/chủ Nội dung đề
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1
Tập hợp. Mệnh Mệnh đề toán học. Nhận biết : đề Mệnh đề phủ định.
Mệnh đề đảo. – Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao
Mệnh đề tương gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh
đương. Điều kiện đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, cần và đủ.
∃; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. 1 (TN) Thông hiểu: Câu 1
– Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh
đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu ∀,
∃; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh
đề toán học trong những trường hợp đơn giản.
Tập hợp. Các phép Nhận biết : toán trên tập hợp
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập
hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng)
và biết sử dụng các kí hiệu ⊂, ⊃, ∅. Thông hiểu: 1 (TN) 1 (TN)
– Thực hiện được phép toán trên các tập hợp Câu 2 Câu 3
(hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của
một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu
diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với phép toán trên tập hợp (ví dụ: những bài
toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,...). 2 Bất
phương Bất phương trình, Nhận biết :
trình và hệ bất hệ bất phương – Nhận biết được bất phương trình và hệ bất
phương trình trình bậc nhất hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
bậc nhất hai ẩn ẩn và ứng dụng Thông hiểu:
– Biểu diễn được miền nghiệm của bất
phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất
hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. Vận dụng: 2 (TN) 1 (TN)
– Vận dụng được kiến thức về bất phương Câu 4 Câu 6
trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào Câu 5
giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) (ví dụ: bài toán tìm cực trị của
biểu thức F = ax + by trên một miền đa giác,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về bất phương
trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào
giải quyết một số bài toán thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc). 3
Hệ thức lượng Hệ thức lượng Nhận biết : 2 (TN)
trong tam giác. trong tam giác. – Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 1 (TN) Định lí côsin. Định Câu 8 0° đến 180°. Câu 7 lí sin. Công thức Câu 9
tính diện tích tam Thông hiểu: giác. Giải tam giác +1 (TL)
– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần
đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy tính Câu 37 cầm tay.
– Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng
giác của các góc phụ nhau, bù nhau.
– Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong
tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác. Vận dụng:
– Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được
vào việc giải một số bài toán có nội dung thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác định khoảng
cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định
chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). Vận dụng cao:
- Vận dụng được cách giải tam giác vào việc giải
một số bài toán có nội dung thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 4 Vectơ
Vectơ, các phép Nhận biết : 8 (TN) toán vectơ, tích 6 (TN)
– Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng Câu 13,
của một số với nhau, vectơ-không. Câu 10, 3 (TN) vectơ, tích vô Câu 14,
hướng của hai – Nhận biết được toạ độ của vectơ đối với một Câu 11, Câu 15, Câu 16, + 1 (TL)
vectơ, vectơ trong hệ trục toạ độ. Câu 12, Câu 18,
mp tọa độ và một Thông hiểu: Câu 17, Câu 39 Câu 19, Câu 26.
số ứng dụng trong – Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng Câu 22, Vật lí và hiệu hai vectơ); Câu 20, + 1 (TL) Câu 23,
- Mô tả được những tính chất hình học (ba điểm Câu 21 Câu 38b Câu 24,
thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm
của tam giác,...) bằng vectơ. Câu 25.
– Tìm được toạ độ của một vectơ, độ dài của + 1 (TL)
một vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó. Câu 38a
– Sử dụng được biểu thức toạ độ của các phép
toán vectơ trong tính toán. Vận dụng:
– Sử dụng được vectơ và các phép toán tổng, hiệu
hai vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên
quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề
liên quan đến lực, đến chuyển động,...).
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một
số bài toán hình học và một số bài toán liên quan
đến thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: xác
định lực tác dụng lên vật,...).
– Vận dụng được phương pháp toạ độ vào bài toán giải tam giác.
– Vận dụng được kiến thức về toạ độ của
vectơ để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: vị trí
của vật trên mặt phẳng toạ độ,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một
số bài toán hình học và một số bài toán liên quan
đến thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
– Vận dụng được kiến thức về toạ độ của
vectơ để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 5
Các số đặc Số gần đúng- sai Nhận biết : 2 (TN) 1(TN)
trưng của mẫu số
– Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số số liệu không Câu 27, Câu 29 tuyệt đối. ghép nhóm Thông hiểu: Câu 28
– Xác định được số gần đúng của một số với
độ chính xác cho trước.
– Xác định được sai số tương đối của số gần đúng Vận dụng:
– Xác định được số quy tròn của số gần đúng
với độ chính xác cho trước.
– Biết sử dụng máy tính cầm tay để tính toán
với các số gần đúng.
Các số đặc trưng Vận dụng:
đo xu thế trung – Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm tâm
cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung
bình cộng (hay số trung bình), trung vị 2 (TN)
(median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). + 1 (TL) Vận dụng cao Câu 30, Câu 36
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số Câu 31
đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.
– Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của
số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong
trường hợp đơn giản.
Các số đặc trưng Nhận biết : đo độ phân tán
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê 2 (TN) 2 (TN)
với những kiến thức của các môn học trong Câu 32, Câu 34,
Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn. Câu 33 Câu 35 Thông hiểu:
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số
đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. Vận dụng:
– Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán
cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng
biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. Vận dụng cao
– Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của
số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong
trường hợp đơn giản. Tổng 15TN 15TN+2TL 5TN+2TL 1TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 10
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Mệnh đề toán học. Mệnh đề
phủ định. Mệnh đề đảo. Mệnh
đề tương đương. Điều kiện 1 2,5%
1 Tập hợp. Mệnh đề (9 tiết) cần và đủ. (4 tiết)
Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (5 tiết) 2 3 5%
Bất phương trình Bất phương trình bậc nhất hai 2
và hệ bất phương ẩn và ứng dụng (2 tiết) 4 2,5%
trình bậc nhất hai Hệ bất phương trình bậc nhất ẩn (6 tiết)
hai ẩn và ứng dụng (4 tiết) 5 6 5%
Giá trị lượng giác của một góc
Hệ thức lượng từ 00 đến 1800.(2,5 tiết) 7 2,5% 3 trong tam giác. (7 tiết)
Hệ thức lượng trong tam giác (4,5 tiết) 8,9 TL 36 10%
Các khái niệm mở đầu (2 tiết) 10,11, 12 7,5%
Tổng và hiệu của hai vectơ (2 tiết) 13,14 15 12,5%
4 Vectơ. (13 tiết)
Tích của một vectơ với một số (2,5 tiết) 16,17 18 TL 39 7,5%
Vectơ trong mặt phẳng toạ độ TL 38b (3,5 tiết) 19,20, 21 22 TL 38a 20%
Tích vô hướng của hai vectơ (3 tiết) 23,24, 25 26 20%
Số gần đúng và sai số (2 tiết) 27,28 29 7,5%
Các số đặc trưng
5 của mẫu số liệu Các số đặc trưng đo xu thế
không ghép nhóm trung tâm (2,5 tiết) 5% 30,31 (8 tiết)
Các số đặc trưng đo độ phân TL 37 tán (3,5 tiết) 32,33 34,35 10% Tổng 15 0 15 2 5 2 0 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap an CKI-23-24-T10
  • ĐT- MT CK1 TOÁN 10