Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Tây Thạnh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Tây Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

TRƯỜNG THPT TÂY THNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI K I NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)

H và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………
Câu 1: (2.0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2
3sin 6 8sin3 cos3 7 0x x x
b)
3 sin cos 2
44
xx
.
Câu 2: (1.0 điểm) Tìm số nguyên dương
n
thỏa:
32
2 4 2
3. 2. 64 2
nn
C A n
.
Câu 3: (1.0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển:
10
2
2
,0
3
xx
x
.
Câu 4: (1.0 điểm) bao nhiêu số tự nhiên
4
chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn số chẵn
chữ số hàng đơn vị là số lẻ?
Câu 5: (1.0 điểm) Cần sắp xếp thứ tự
tiết mục văn nghệ gồm
tiết mục của lớp
12
,
3
tiết mục của lớp
11
1
tiết mục của lớp
10
cho buổi biểu diễn văn nghệ của trường. Hỏi ban tổ chức có bao nhiêu
cách sắp xếp khác nhau sao cho tiết mục của lớp
10
chỉ biểu diễn liền kề với tiết mục của lớp
11
?
Câu 6: (0.5 điểm) hai lớp
11A1
11A2
số lần lượt 45 và 50 học sinh. Số học sinh giỏi n
và số học sinh giỏi Toán của mỗi lớp được cho trong bảng sau:
Lp
Gii
11A1
11A2
Văn
25
25
Toán
30
30
Văn và Toán
20
15
một đoàn học sinh t tnh H đến giao lưu với hc sinh của trường. Hi nhà trường s sp xếp
đoàn vào lớp nào để kh năng gặp được mt hc sinh gii ít nht một môn Văn hoc Toán cao
nht? Gii thích.
Câu 7: (3.5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, , ,E F H K
lần lượt là
trung điểm của
,,,SC BC AD SD
.
a) Tìm giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
SAD
SBC
.
b) Tìm giao điểm
L
của
SB
AFK
.
c) Chứng minh rằng
SH
//
EFD
.
d) Gọi
I AK BE
. Tính
IKE
IAB
S
S
.
-------Hết------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN KHỐI 11
Câu
Lời giải (cần vắn tắt – rõ các bước được điểm)
Điểm
Lưu ý khi
chấm
Câu 1
(2.0 điểm)
a)
2
3sin 6 8sin3 cos3 7 0x x x
2
3sin 6 4sin6 7 0
sin6 1
7
sin6 ( )
3
12 3
xx
x
x ptvn
x k k


b)
3sin cos 2
44
xx

3 1 2
sin cos
2 4 2 4 2
cos sin sin cos sin
6 4 6 4 4
sin sin
4 6 4
2
4 6 4
2
4 6 4
2
6
2
2
3
xx
xx
x
xk
xk
xk
k
xk





0.25
0.25x2
0.25
0.25x2
0.25x2
Câu 2
(1.0 điểm)
32
2 4 2
3. 2. 64 2
nn
C A n

2
2 4 ! 2 !
3. 2. 64 2
3!. 2 1 ! !
2 4 2 3 2 2
2 2 1 64 2
2
2 3 2 2 2 1 64 0
4 8 60 0
3
5 ...
nn
n
nn
n n n
n n n
n n n
nn
n
n


Vậy
3n
.
0.25x2
0.25
0.25
Câu 3
(1.0 điểm)
Số hạng tổng quát của khai triển
10
2
2
,0
3
xx
x




là:
10
10
3 20
10 10
2
22
1
3
3
k
k
kk
k k k
C x C x
x






0.25x2
Điều kiện :
0 10
k
k

Vì số hạng chứa
4
x
nên
3 20 4 8kk
(nhận)
Hệ số của số hạng chứa
4
x
là:
10 8
8
8
10
2
1 20
3
C




.
0.25
0.25
Câu 4
(1.0 điểm)
Gọi số cần tìm là
abcd
Điều kiện:
, , , 0;1;2;...;9
2;4;6;8
1;3;5;7;9
a b c d
a
d
a b c d
Khi đó:
a
có 4 cách chọn.
d
có 5 cách chọn.
b
có 8 cách chọn
c
có 7 cách chọn
Theo qui tắc nhân, ta có
4.5.8.7 1120
số thỏa điều kiện.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
(1.0 điểm)
Trường hợp 1: tiết mục của lớp 10 biểu diễn đầu hoặc cuối buổi biểu
diễn.
Trường hợp 2: tiết mục của lớp 10 chỉ biểu diễn giữa hai tiết mục của
lớp 11.
Số cách sắp xếp thỏa yêu cầu bài toán là:
12
33
2. .6! C .2!.6! 8640C 
(cách)
0.25
0.25x2
0.25
Câu 6
(0.5 điểm)
Trong lớp
11 1A
, số học sinh giỏi ít nhất 1 môn là:
25 30 20 35
(học sinh).
Xác suất gặp được 1 học sinh giỏi ít nhất 1 môn là:
1
35
1
45
7
9
C
C
.
Trong lớp
11 2A
, số học sinh giỏi ít nhất 1 môn là:
25 30 15 40
(học sinh.
Xác suất gặp được 1 học sinh giỏi ít nhất 1 môn là:
1
40
1
50
4
5
C
C
74
95
nên cô hiệu phó sẽ sắp xếp đoàn vào lớp
11 2A
0.25
0.25
Câu 7
(3.5 điểm)
a) Tìm giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
SAD
SBC
.
...
,
S SAD SBC
AD BC
AD SAD BC SBC


SAD SBC d
(
d
qua
S
,
d AD BC
)
b) Tìm giao điểm của
SB
AFK
.
Chọn mặt phẳng phụ
SBD
chứa
SB
Xét hai mặt phẳng
SBD
AFK
,
K AFK
K AFK SBD
K SD SD SBD

(1)
Trong mặt phẳng
,ABCD
gọi
J AF BD
.
,
,
J AF AF AFK
J AFK SBD
J BD BD SBD


(2)
Từ (1) và (2) suy ra
AFK SBD JK
.
Trong mặt phẳng
SBD
, gọi
L JK SB
.
,
L SB
SB AFK L
L JK JK AFK

.
c) Chứng minh rằng
SH EFD
Ta có:
...
...
HD FC
CFHD
HD FC
là hình bình hành.
Trong mặt phẳng
,ABCD
gọi
N HC FD
suy ra
N
là trung
điểm
HC
.
Trong
SHC
:
NE
là đường trung bình (...) nên
NE SH
,
NE SH
NE EFD SH EFD

SH EFD
.
d) Gọi
I AK BE
. Tính
IKE
IAB
S
S
.
Ta có:
,
d SAD SBC
AK SAD BE SBC I d
I AK BE


... nên
,KE
lần lượt là trung điểm của
,IA IB
Mặt khác,
1
... .
4
IKE
IAB
S
IK IE
S IA IB
0.25x2
0.25x2
0.25x2
0.25x2
0.25
0.25
0.25x2
0.25
0.25
TRƯỜNG THPT TÂY THNH
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA N TOÁN KHI 11 (2022 - 2023)
Cấp độ
Tên ch đề
(nội dung,chương…)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
Ch đề 1: Hàm s ng giác -
Phương trình lượng giác
- Phương trình bc hai
đối vi mt hàm s
ng giác
- Phương trình bậc nht
đối vi sinx và cosx
- Phương trình đẳng cp
bậc hai đối vi sinx và
cosx
- Phương trình bậc hai đối vi
mt hàm s ng giác
- Phương trình bậc nhất đối vi
sinx và cosx
- Phương trình đẳng cp bc hai
đối vi sinx và cosx
S câu
S điểm T l %
S câu: 1
S điểm: 1,0 điểm
S câu: 1
S điểm: 1,0 điểm
S câu: 2
2,0 điểm= (20%)
Ch đề 2: T hp Xác sut
- Bài toán đếm s
- Nh thc Newton
- Giải phương trình chứa kí hiu
A, C, P
- Các bài toán đếm
người, đếm vật,…
- Tính xác sut
bằng định
nghĩa
S câu
S điểm T l %
S câu: 1
S điểm: 1,0 điểm
S câu: 2
S điểm: 1,0 + 1,0 đim
S câu: 1
S điểm: 1,0 điểm
S câu: 1
S điểm: 0,5 đim
S câu: 5
4,5 điểm= (45%)
Ch đề 3: Đưng thng và mt
phng trong không gian
Quan h song song
- Xác định giao tuyến
- Xác định giao điểm
- Xác định giao tuyến
- Xác định giao điểm
- Chứng minh đường
thng song song mt
phng
- Chng minh hai mt
phng song song
- Xác định thiết
din; chng
minh 3 điểm
thng hàng,
đồng quy; t l
S câu
S điểm T l %
S câu: 1
S điểm: 1,0 đim
S câu: 1
S điểm: 1,0 điểm
S câu: 1
S điểm: 1,0 điểm
S câu: 1
S điểm: 0,5 đim
S câu: 4
3,5 điểm= (35%)
Tng s câu
Tng s đim (T l %)
S câu: 3
3,0 đim (30%)
S câu: 4
4,0 đim (40%)
S câu: 2
2,0 đim (20%)
S câu: 2
1,0 đim (10%)
ĐẶC T CHUN KIN THC K NĂNG TOÁN 11 – HK1 (2022 2023)
STT
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Chun kiến thức kĩ năng cần kim tra
S câu hi theo mức độ nhn
thc
NB
TH
VD
VDC
1
Phương trình
ng giác
- Dng
at bt c
2
0
vi t là mt trong
các hàm lượng giác sinx, cosx, tanx, cotx
- Dng
sin cosa x b x c
- Dng
sin sin cos cosa x b x x c x d
22
NB: Gii phương trình đúng dạng
TH: Giải phương trình thông qua việc s
dng mt công thức đơn giản (nhân đôi,
h bậc) để đưa về đúng dạng.
1
1
2
T hp Xác
sut
- Quy tắc đếm
NB: Gii bài toán đếm s t nhiên thông
qua vic s dng quy tc nhân.
1
- Hoán v, t hp, chnh hp
NB:
- Gii bài toán xếp ch
n
người vào
n
ch theo mt hang dc hoc mt hang
ngang.
- Giải bài toán đếm s t nhiên có
n
ch
s khác nhau được ly t tp gm
n
s
t nhiên.
- Gii bài toán chọn có điều kiện như:
Chn ban cán s lp; Chn ban trc
nht có phân công nhim v khác nhau;
Đếm s vectơ.
- Gii bài toán chọn đơn giản như: Chọn
nhóm người cùng làm mt nhim v;
Chn b qun áo.
TH:
1
1
1
- Giải bài toán đếm s t nhiên chn, l
n
ch s khác nhau được ly t tp
gm
n
s t nhiên.
- Giải phương trình chứa kí hiu A, C, P
- Gii bài toán chia quà.
- Gii bài toán đếm s tam giác, đếm s
hình bình hành .
VD:
- Gii bài toán xếp ch
n
người vào
n
ch theo mt hang dc hoc mt hang
ngang thỏa điều kiện cho trước (n xếp
cnh nhau; nam xếp cnh nhau; nam và
n xen k).
- Giải bài toán đếm s t nhiên có điều
kiện như: Đếm s có 4 ch s khác
nhau trong đó luôn có mặt ch s 1;
Đếm s có 5 ch s trong đó cố 1 có mt
hai ln, các ch s còn li có mặt đúng
mt ln.
- Gii bài toán chn viên bi, qu cu theo
màu và s ng.
- ng thc nh thc Newton
TH:
- Tìm h s, tìm s hng cha
k
x
trong
khai trin ca mt biu thc.
1
- Xác sut
VDC: Gii bài toán xác sut bằng định
nghĩa, trong đó quá trình tính
nA
mc
độ khó.
1
3
Đưng thng
và mt phng
trong không
gian Quan
h song song
- Giao tuyến song song
NB:
- Gii bài toán tìm giao tuyến đơn giản
thông qua vic ch ra điểm chung và ch
ra được 2 đường thng trong hai mt
phng song song vi nhau.
1
1
TH
- Gii bài toán tìm giao tuyến thông qua
vic ch ra điểm chung và chng minh
được 2 đường thng trong hai mt
phng song song vi nhau.
- Giao điểm của đường thng và mt
phng
NB:
- Mt phng chứa đường thng
a
đồng phng vi
d
.
- Giao điểm ca
a
d
giao điểm ca
d
.
TH:
- Tìm giao điểm bng cách chn mt
phng ph, hoc dựng thêm đường
thng ph.
- Chứng minh đường thng song song mt
phng
VD
- Bài toán có dng thêm hình ri s dụng định
lý Talet đảo
- Chứng minh đường thng song song vi mt
phng bng cách tìm mt mt phng ph
cha đường thẳng đã cho song song với
mt phẳng ban đầu.
1
- Chng minh mt phng song song
VD:
- Chng minh hai mt phng song song bng
cách dùng định lí, h quv thêm hình.
- Thiết din
VDC:
- Tìm thiết din to bi mt phng hình
chóp, biết cha một điểm song song
vi mt mt phng.
- Xác định dng hình hc ca thiết din.
- Tính din tích thiết din.
1
- Chứng minh đồng quy, thng hàng
VDC:
- Gii bài toán chứng minh 3 đường thng
đồng quy bằng cách: Tìm giao điểm ca hai
đường thẳng trong 3 đường thẳng đó. Chứng
minh đường còn lại đi qua điểm chung ca
hai đường ban đầu hoc quy v bài toán
chứng minh 3 điểm thng hàng.
- T l (Không s dụng đnh lý Menelaus)
VDC:
- Gii bài toán thông qua cách gii trong hình
hc phng bng cách k thêm đường ph
Thành ph H Chí Minh, ngày 28 tháng 11 năm 2022
T TRƯNG
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) 
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ……… Câu 1:
(2.0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 3sin 6x 8sin3x cos 3x 7 0 b) 3 sin x cos x 2 . 4 4 Câu 2:
(1.0 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa: 3 2 3.C 2.A 64 n 2 . 2n 4 n 2 10 2 Câu 3:
(1.0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa 4 x trong khai triển: x , x 0 . 2 3x Câu 4:
(1.0 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn là số chẵn và
chữ số hàng đơn vị là số lẻ? Câu 5:
(1.0 điểm) Cần sắp xếp thứ tự 8 tiết mục văn nghệ gồm 4 tiết mục của lớp 12 , 3 tiết mục của lớp
11 và 1 tiết mục của lớp 10 cho buổi biểu diễn văn nghệ của trường. Hỏi ban tổ chức có bao nhiêu
cách sắp xếp khác nhau sao cho tiết mục của lớp 10 chỉ biểu diễn liền kề với tiết mục của lớp 11? Câu 6:
(0.5 điểm) Có hai lớp 11A1 và 11A2 có sĩ số lần lượt là 45 và 50 học sinh. Số học sinh giỏi Văn
và số học sinh giỏi Toán của mỗi lớp được cho trong bảng sau: Lớp 11A1 11A2 Giỏi Văn 25 25 Toán 30 30 Văn và Toán 20 15
Có một đoàn học sinh từ tỉnh H đến giao lưu với học sinh của trường. Hỏi nhà trường sẽ sắp xếp
đoàn vào lớp nào để khả năng gặp được một học sinh giỏi ít nhất một môn Văn hoặc Toán là cao nhất? Giải thích. Câu 7:
(3.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , E , F , H K lần lượt là trung điểm của S , C B , C A , D SD .
a) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng SAD SBC .
b) Tìm giao điểm L của SB AFK .
c) Chứng minh rằng SH // EFD . S d) Gọi I AK BE . Tính IKE . S IAB -------Hết------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – KHỐI 11 Câu
Lời giải (cần vắn tắt – rõ các bước được điểm) Điểm Lưu ý khi chấm Câu 1 a) 2
3sin 6x  8sin 3x cos3x  7  0 (2.0 điểm) 2 
3sin 6x  4sin 6x  7  0 0.25 s  in 6x 1   7 0.25x2 s
 in6x   ( ptv ) n  3    x
k k   0.25 12 3       b) 3 sin x  cos x   2      4   4  3    1    2  sin x   cos x       2  4  2  4  2           cos sin x  sin cos x   sin     0.25x2 6  4  6  4  4       sin x    sin    4 6  4     x     k2  4 6 4     
x      k2  4 6 4   x   k2  6   k   2  x   k2  0.25x2  3 Câu 2 3 2 3.    2 C 4 2.A  2 64  n 2 n n(1.0 điểm)  2n  4! n2!  3.   n  0.25x2 3!.2n   2. 64 2 1 ! n! 
2n  42n  32n  2 
 2n  2n   1  64n  2 0.25 2
 2n 32n  2  2n   1  64  0 2 
4n  8n  60  0 n  3  n  5   .. . 0.25 Vậy n  3 . Câu 3 10  2 
(1.0 điểm) Số hạng tổng quát của khai triển  x , x  0   là: 2  3x  10k 10k 0.25x2 k  2     C   xk k 2  C    k 3k 20 10 10 1 x 2  3x   3  k  Điều kiện :  0  k 10 0.25 Vì số hạng chứa 4 x
nên 3k  20  4  k  8 (nhận) 0.25 10 8   
Hệ số của số hạng chứa 4 2 x 8 8 là:   10 C     1 20.  3  Câu 4
Gọi số cần tìm là abcd (1.0 điểm)  , a , b ,
c d 0;1;2;...;  9  a2;4;6;  8 Điều kiện:  d 1;3;5;7;  9 
a b c d
Khi đó: a có 4 cách chọn. 0.25
d có 5 cách chọn. 0.25 b có 8 cách chọn c có 7 cách chọn 0.25
Theo qui tắc nhân, ta có 4.5.8.7 1120 số thỏa điều kiện. 0.25 Câu 5
Trường hợp 1: tiết mục của lớp 10 biểu diễn đầu hoặc cuối buổi biểu 0.25 (1.0 điểm) diễn.
Trường hợp 2: tiết mục của lớp 10 chỉ biểu diễn giữa hai tiết mục của 0.25x2 lớp 11.
Số cách sắp xếp thỏa yêu cầu bài toán là: 1 2 2.   3 C .6! 3 C .2!.6! 8640 0.25 (cách) Câu 6  Trong lớp 11 1
A , số học sinh giỏi ít nhất 1 môn là: 2530  20  35
(0.5 điểm) (học sinh). 1 C 7
Xác suất gặp được 1 học sinh giỏi ít nhất 1 môn là: 35  . 1 C 9 45 0.25  Trong lớp 11 2
A , số học sinh giỏi ít nhất 1 môn là: 25 30 15  40 (học sinh. 1 C 4
Xác suất gặp được 1 học sinh giỏi ít nhất 1 môn là: 40  1 C 5 50 7 4 Vì
 nên cô hiệu phó sẽ sắp xếp đoàn vào lớp 11 2 A 9 5 0.25 Câu 7 (3.5 điểm)
a) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng SAD và SBC .  0.25x2
S SAD SBC  AD BC   ... 
AD  SAD, BC   SBC 0.25x2
 SADSBC  d ( d qua S , d AD BC )
b) Tìm giao điểm của SB và  AFK  . 0.25x2
 Chọn mặt phẳng phụ SBD chứa SB
 Xét hai mặt phẳng SBD và  AFK  K   AFK 
K  AFK SBD (1) K S , D SD   SBD
Trong mặt phẳng  ABCD, gọi J AF BD .
J AF, AF   AFK 
J  AFK SBD (2) J B , D BD   SBD
Từ (1) và (2) suy ra  AFKSBD  JK . 0.25x2
 Trong mặt phẳng SBD , gọi L JK SB . LSB     .   JK  
AFKSB AFKL L JK,
c) Chứng minh rằng SH EFD 0.25  HD FC    ... Ta có:  là hình bình hành.       CFHD HD FC ...
Trong mặt phẳng  ABCD, gọi N HC FD suy ra N là trung 0.25 điểm HC . Trong S
HC có : NE là đường trung bình (...) nên NE SH NE SH 0.25x2  NE  
EFD,SH  EFD
SH EFD. S
d) Gọi I AK BE . Tính IKE . S IAB
d  SADSBC 
Ta có: AK  SAD, BE  SBC  I d
I AK BE
... nên K, E lần lượt là trung điểm của I , A IB 0.25 S IK IE Mặt khác, 1 IKE  ...  .  0.25 S IA IB 4 IAB TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – MÔN TOÁN – KHỐI 11 (2022 - 2023) Cấp độ Vận dụng Cộng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu
(nội dung,chương…) Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1: Hàm số lượng giác - - Phương trình bậc hai
- Phương trình bậc hai đối với
Phương trình lượng giác đối với một hàm số
một hàm số lượng giác lượng giác
- Phương trình bậc nhất đối với
- Phương trình bậc nhất sinx và cosx đối với sinx và cosx
- Phương trình đẳng cấp bậc hai
- Phương trình đẳng cấp đối với sinx và cosx
bậc hai đối với sinx và cosx Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm: 1,0 điểm
Số điểm: 1,0 điểm 2,0 điểm= (20%)
Chủ đề 2: Tổ hợp – Xác suất - Bài toán đếm số - Nhị thức Newton - Các bài toán đếm - Tính xác suất
- Giải phương trình chứa kí hiệu người, đếm vật,… bằng định A, C, P nghĩa Số câu Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 5
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm: 1,0 điểm
Số điểm: 1,0 + 1,0 điểm
Số điểm: 1,0 điểm
Số điểm: 0,5 điểm 4,5 điểm= (45%)
Chủ đề 3: Đường thẳng và mặt - Xác định giao tuyến - Xác định giao tuyến - Chứng minh đường - Xác định thiết
phẳng trong không gian – - Xác định giao điểm - Xác định giao điểm thẳng song song mặt diện; chứng
Quan hệ song song phẳng minh 3 điểm - Chứng minh hai mặt thẳng hàng, phẳng song song đồng quy; tỉ lệ Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4
Số điểm Tỉ lệ %
Số điểm: 1,0 điểm
Số điểm: 1,0 điểm
Số điểm: 1,0 điểm
Số điểm: 0,5 điểm 3,5 điểm= (35%) Tổng số câu Số câu: 3 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 2
Tổng số điểm (Tỉ lệ %)
3,0 điểm (30%)
4,0 điểm (40%)
2,0 điểm (20%)
1,0 điểm (10%)
ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG TOÁN 11 – HK1 (2022 – 2023) STT Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức NB TH VD VDC - Dạng at2 bt c 0 với t là một trong
NB: Giải phương trình đúng dạng Phương trình
các hàm lượng giác sinx, cosx, tanx, cotx
TH: Giải phương trình thông qua việc sử 1 lượng giác
- Dạng asinx bcos x c
dụng một công thức đơn giản (nhân đôi, 1 1
- Dạng asin2 x bsin xcos x c cos2 x d
hạ bậc) để đưa về đúng dạng. 2 Tổ hợp – Xác - Quy tắc đếm
NB: Giải bài toán đếm số tự nhiên thông suất
qua việc sử dụng quy tắc nhân. 1
- Hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp NB:
- Giải bài toán xếp chỗ n người vào n
chỗ theo một hang dọc hoặc một hang ngang. 1 1 1
- Giải bài toán đếm số tự nhiên có n chữ
số khác nhau được lấy từ tập gồm n số tự nhiên.
- Giải bài toán chọn có điều kiện như:
Chọn ban cán sự lớp; Chọn ban trực
nhật có phân công nhiệm vụ khác nhau; Đếm số vectơ.
- Giải bài toán chọn đơn giản như: Chọn
nhóm người cùng làm một nhiệm vụ; Chọn bộ quần áo. TH:
- Giải bài toán đếm số tự nhiên chẵn, lẻ
n chữ số khác nhau được lấy từ tập
gồm n số tự nhiên.
- Giải phương trình chứa kí hiệu A, C, P
- Giải bài toán chia quà.
- Giải bài toán đếm số tam giác, đếm số hình bình hành . VD:
- Giải bài toán xếp chỗ n người vào n
chỗ theo một hang dọc hoặc một hang
ngang thỏa điều kiện cho trước (nữ xếp
cạnh nhau; nam xếp cạnh nhau; nam và nữ xen kẽ).
- Giải bài toán đếm số tự nhiên có điều
kiện như: Đếm số có 4 chữ số khác
nhau trong đó luôn có mặt chữ số 1;
Đếm số có 5 chữ số trong đó cố 1 có mặt
hai lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.
- Giải bài toán chọn viên bi, quả cầu theo màu và số lượng.
- Công thức nhị thức Newton TH:
- Tìm hệ số, tìm số hạng chứa k x trong 1
khai triển của một biểu thức. - Xác suất
VDC: Giải bài toán xác suất bằng định
nghĩa, trong đó quá trình tính n A mức 1 độ khó. 3 Đường thẳng - Giao tuyến song song NB: và mặt phẳng
- Giải bài toán tìm giao tuyến đơn giản trong không
thông qua việc chỉ ra điểm chung và chỉ 1 1 gian – Quan
ra được 2 đường thẳng trong hai mặt hệ song song phẳng song song với nhau. TH
- Giải bài toán tìm giao tuyến thông qua
việc chỉ ra điểm chung và chứng minh
được 2 đường thẳng trong hai mặt phẳng song song với nhau.
- Giao điểm của đường thẳng và mặt NB: phẳng - Mặt phẳng
có chứa đường thẳng a
đồng phẳng với d .
- Giao điểm của a d là giao điểm của d và . TH:
-
Tìm giao điểm bằng cách chọn mặt
phẳng phụ, hoặc dựng thêm đường thẳng phụ.
- Chứng minh đường thẳng song song mặt VD phẳng
- Bài toán có dựng thêm hình rồi sử dụng định lý Talet đảo 1
- Chứng minh đường thẳng song song với mặt
phẳng bằng cách tìm một mặt phẳng phụ
chứa đường thẳng đã cho và song song với
mặt phẳng ban đầu.
- Chứng minh mặt phẳng song song VD:
-
Chứng minh hai mặt phẳng song song bằng
cách dùng định lí, hệ quả và có vẽ thêm hình. - Thiết diện VDC:
- Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp, biết
chứa một điểm và song song với một mặt phẳng.
- Xác định dạng hình học của thiết diện.
- Tính diện tích thiết diện. 1
- Chứng minh đồng quy, thẳng hàng VDC:
-
Giải bài toán chứng minh 3 đường thẳng
đồng quy bằng cách: Tìm giao điểm của hai
đường thẳng trong 3 đường thẳng đó. Chứng
minh đường còn lại đi qua điểm chung của
hai đường ban đầu hoặc quy về bài toán
chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
- Tỉ lệ (Không sử dụng định lý Menelaus) VDC:
-
Giải bài toán thông qua cách giải trong hình
học phẳng bằng cách kẻ thêm đường phụ
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 11 năm 2022 TỔ TRƯỞNG