Trang 1 / 4 - Mã đề 123
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn kiểm tra: TOÁN 11
(Đề kiểm tra 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên học sinh:……………………………
Số báo danh:……………………………….
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 01 phương án.
Câu 1: Góc lượng giác
24
5
π
cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác
nào sau đây?
A.
13
5
π
. B.
16
5
π
. C.
5
π
. D.
29
5
π
.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy
ABCD
hình bình hành tâm
. Hình chiếu song song của
điểm
O
lên
( )
SAD
theo phương của đường thẳng
SB
là:
A. Điểm
A
B. Điểm
D
C. Điểm
M
là trung điểm của đoạn
SA
D. Điểm
N
là trung điểm của đoạn
SD
Câu 3: Cho cp s nhân có
1
1, 3
uq
= =
. S hạng th 9 ca cp s nhân là
A. 19683. B. 2187. C. 729. D. 6561.
Câu 4: Công thc nào sau đây là đúng vi cp s cộng có s hạng đu
1
u
, công sai d,
2.
n
?
A.
( )
1
1=+−
n
uu n d
. B.
1
= +
n
u ud
. C.
( )
1
1=++
n
uu n d
. D.
( )
1
1=−−
n
uu n d
.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2024
lim 0
2025
n

−=


. B.
( )
lim 3
n
= +∞
. C.
5
lim 0
3
n

=


. D.
1
lim 0
3
n

=


.
Câu 6: Hàm s
cosyx=
là hàm số:
A. Lẻ và tuần hoàn với chu kì
2
π
. B. Chẵn và tuần hoàn với chu kì
2
π
.
C. Lẻ và tuần hoàn với chu kì
π
. D. Chẵn và tuần hoàn với chu kì
π
.
Câu 7: Chiu cao ca 40 vn đng viên bóng chuyn đưc cho trong bng sau:
đề 123
Trang 2 / 4 - Mã đề 123
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
180;184
là:
A.
182.
B.
184.
C.
14.
D.
180.
Câu 8: Hàm s nào trong các hàm s i đây không liên tc trên
?
A.
cosyx=
. B.
2
2
x
y
xx
=
++
. C.
1
x
y
x
=
+
. D.
2
6 20yx x=++
.
Câu 9: Khng đnh nào sau đây là khng đnh đúng?
A.
(
)
cos cos
πα α
+=
. B.
cos tan
2
π
αα

=


.
C.
( )
sin 180 =sin
αα
. D.
22
sin 2024 cos 2024 2024
αα
+=
.
Câu 10: Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b−= +
. B.
sin 2 2sin cosa aa=
.
C.
cos cos 2cos cos
22
ab ab
ab
+−

+=


. D.
22
cos sin cos 2
αα α
−=
.
Câu 11: Cho dãy số
( )
n
u
có số hạng tổng quát
2
1
1
n
n
u
n
=
+
(với
*
n
). Số hạng thứ 10 của
dãy số là:
A.
101
91
. B.
91
101
. C.
2
. D.
1
101
.
Câu 12: Cho t din ABCD. Gi M, N ln lưt là trung đim ca AB, BC. Giao tuyến ca hai mt
phng (MCD) và (ADN) là :
A. Đưng thng MN.
B. Đưng thng AM.
C. Đưng thng DH (H là trng tâm tam giác ABC).
D. Đưng thng BG ( G là trng tâm tam giác ACD).
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
2
3
9
khi 3
27
()
11
khi 3
9
x
x
x
fx
ax
≠−
+
=
−=
Các khng đnh sau đúng hay sai ?
a) Hàm số
( )
fx
xác định trên
.
b)
( )
11
3
9
fa−=
c)
( )
2
3
33
9
lim lim
27
xx
x
fx
x
→− →−
=
+
d) 23 giá tr nguyên ca
( )
0; 25a
để hàm s gián đon ti
3x =
Câu 2: Các mnh đ sau đúng hay sai ?
a) Hai đưng thng chéo nhau thì không có đim chung.
b) Hai đưng thng song song xác đnh mt mt phng.
Trang 3 / 4 - Mã đề 123
c) Hai đưng thng đưc gi là song song nếu chúng không có đim chung.
d) Hai đưng thng cùng song song vi mt đưng thng th ba thì song song vi nhau
Câu 3: Đim thi gia hc I môn Toán ca tt c các hc sinh lp 11B đưc cho bi mu s
liu ghép nhóm sau đây:
Điểm
[
)
3; 4
[
)
4;5
[
)
5; 6
[
)
6;7
[
)
7;8
[
)
8;9
[
)
9;10
S học sinh
2
2
7
11
14
5
3
Xét tính đúng, sai ca các mnh đ sau:
a) C mẫu bng 44.
b) Gíá tr đại din ca nhóm
[
)
8;9
là 8.
c) Đim trung bình ca hc sinh lp này bng
6,90
(kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm).
d) Mt ca mu s liu trên bng
7,25
Câu 4: Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gi
,MN
lần t trng tâm tam giác
'B AC
và
''DA C
Các mnh đ sau đúng hay sai ?
a)
( )
' '/ /A C ABCD
.
b)
(
)
'/ / 'AB CDD
.
c)
( ) ( )
' // ' 'B AC DA C
.
d)
( )
''NA B
cắt
(
)
MDC
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Học sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1: Phương trình
tan 2 3
4
x
π

+=


có nghim
2
ak
x
b
ππ
= +
(
*
;; ;
a
ak b
b
∈∈
là phân s tối
gin). Tính giá tr của biu thc
2
ab+
Câu 2: Cho
( )
n
u
( )
n
v
là hai dãy s tha mãn
limu 25;lim 7
nn
v= =
. Khi đó :
25
lim
12
n
n
u
ab
vc
+
=
(với
;; ;
a
abc
c
là phân số tối giản). Tính
2a bc+−
.
Trang 4 / 4 - Mã đề 123
Câu 3: Gii hn
(
)
2
lim 7 5 3
x
x ax x
−∞
+ ++ =
(với
a
). Tìm giá trị của
a
(kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm)
Câu 4: Anh A nhn đưc li mi làm vic cho mt công ty vi mc lương khi đim là
15
triu
đồng mi tháng. Nh làm tt công vic nên lương ca anh đưc tăng thêm
3
triu đng
mỗi quý. Anh A mun mua mt chiếc xe ô tô tr giá
738
triu đng. Hi sau my năm đi
làm thì tng s tin lương ca anh đ mua chiếc ô tô đó?
(Gi sử toàn b tin lương ca anh ch dùng đ mua ô tô ch không chi tiêu vào vic
khác)
Câu 5: Để tiết kim năng ng, mt công ty đin lc đ xut bán đin sinh hot cho ngưi dân
theo hình thc lũy tiến (bc thang) như sau: Mi bc gm 10 s; bc 1 t số th 1 đến s
th 10, bc 2 t số 11 đến s 20, bc 3 t số th 21 đến s th 30,…Bc 1 có giá là 1500
đồng/1 s, giá ca mi s bc th
1n +
tăng so vi giá ca mi s bc th n là 2,5%.
Gia đình ông An s dụng hết 345 s trong tháng 1, hi tháng 1 ông An phi đóng bao
nhiêu nghìn đng tin đin?( Kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
Câu 6: Cho bng s liu thng kê v thi gian (phút) hoàn thành mt bài tp Toán ca mi hc
sinh lớp 11A.
20,8
20,7
23,1
20,7
20,9
20,9
23,9
21,6
25,3
21,5
23,8
20,7
23,3
19,8
20,9
20,1
21,3
24,2
22,0
23,8
24,1
21,1
22,8
19,5
19,7
21,9
25,0
24,2
24,3
Hãy lp bng phân b tần s ghép lp vi các lp sau:
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[ ]
19,5;20,5 ; 20,5;21,5 ; 21,5;22,5 ; 22,5;23,5 ; 23,5;24,5 ; 24,5;25,5 .
Có 25% s học sinh trong lp làm bài chm. Hi các bn y cn ti thiu bao nhiêu phút
để hoàn thành bài tp? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
…………………………….HẾT…………………………
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn kiểm tra: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát
đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 3 điểm).
Câu\Đ
12
3
23
4
34
5
45
6
65
4
76
5
87
6
98
7
1
B
D
A
C
D
B
A
B
2
D
C
D
D
D
D
D
C
3
D
A
D
D
C
A
B
D
4
A
D
B
B
B
D
B
C
5
C
D
B
D
D
A
D
D
6
B
B
D
C
A
B
A
C
7
A
B
C
C
C
A
C
A
8
C
B
A
A
A
C
B
B
9
C
A
A
B
A
D
A
B
10
A
C
D
B
B
C
D
A
11
B
A
C
D
B
C
C
A
12
C
D
B
A
C
B
C
D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm) .
Câu\Đ
12
3
23
4
34
5
45
6
65
4
76
5
87
6
98
7
1a
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
1b
Đ
S
Đ
S
S
Đ
Đ
Đ
1c
Đ
S
S
S
Đ
S
Đ
S
1d
Đ
Đ
S
Đ
S
S
Đ
S
2a
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
2b
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
S
2c
S
Đ
S
S
S
Đ
S
S
2d
S
S
Đ
S
S
Đ
S
S
3a
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
3b
S
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
3c
S
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
3d
Đ
Đ
S
Đ
S
S
S
Đ
4a
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
4b
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
4c
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
Đ
Đ
4d
S
S
Đ
S
Đ
S
S
S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3 điểm) .
Câu\Đ
123 234 345 456
654
765
876
987
1 73 73 73 73
20
20
20
20
2 -10 -10 -10 -10
18
18
18
18
3 0,86 0,86 0,86 0,86
1, 29
1, 29
1, 29
1, 29
4
3
3
3
3
4
4
4
4
5
807
807
807
807
800
800
800
800
6 23,8 23,8 23,8 23,8
20,9
20,9
20,9
20,9
------------------------ HẾT ------------------------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn kiểm tra: TOÁN 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên học sinh:……………………………
Số báo danh:………………………………. Mã đề 123
PHẦN I.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 01 phương án.
Câu 1: Góc lượng giác 24π có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác với góc lượng giác 5 nào sau đây? A. 13π . B. 16π π π − . C. − . D. 29 . 5 5 5 5
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Hình chiếu song song của
điểm O lên (SAD) theo phương của đường thẳng SB là: A. Điểm A B. Điểm D
C. Điểm M là trung điểm của đoạn SA
D. Điểm N là trung điểm của đoạn SD
Câu 3: Cho cấp số nhân có u =1,q = 3. Số hạng thứ 9 của cấp số nhân là 1 A. 19683. B. 2187. C. 729. D. 6561.
Câu 4: Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u , công sai d, n ≥ ? 1 2.
A. u = u + n d . B. u = u + d .
C. u = u + n + d . D. u = u n d . n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 1
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai? n n n A.  2024 n lim  − =      
0 . B. lim( 3) = +∞. C. 5 lim =   0. D. 1 lim =   0 .  2025   3   3 
Câu 6: Hàm số y = cos x là hàm số:
A. Lẻ và tuần hoàn với chu kì 2π .
B. Chẵn và tuần hoàn với chu kì 2π .
C. Lẻ và tuần hoàn với chu kì π .
D. Chẵn và tuần hoàn với chu kì π .
Câu 7: Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền được cho trong bảng sau: Trang 1 / 4 - Mã đề 123
Giá trị đại diện của nhóm [180;184) là: A. 182. B. 184. C. 14. D. 180.
Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên  ? A. y x x = cos x . B. y = . C. y = . D. 2
y = x + 6x + 20 . 2 x + x + 2 x +1
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.  π cos(π +α ) = cosα . B. cosα tan α  = −  . 2   
C. sin(180 −α )=sinα . D. 2 2
sin 2024α + cos 2024α = 2024.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin(a b) = sin acosb + cosasinb .
B. sin 2a = 2sin acosa . C. cos cos
2cos a b cos a b a b + −  + =  . D. 2 2 cos α − sin α = cos 2α . 2  2     
Câu 11: Cho dãy số ( n
u có số hạng tổng quát u = − (với * n n 1
 ). Số hạng thứ 10 của n ) 2 n +1 dãy số là: A. 101 . B. 91 . C. 2. D. 1 . 91 101 101
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MCD) và (ADN) là :
A. Đường thẳng MN.
B. Đường thẳng AM.
C. Đường thẳng DH (H là trọng tâm tam giác ABC).
D. Đường thẳng BG ( G là trọng tâm tam giác ACD).
PHẦN II.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. 2
x − 9 khi x ≠ 3 −  Câu 1: Cho hàm số 3  x + 27 f (x) =   11 a − khi x = 3 −  9
Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a) Hàm số f (x) xác định trên  . b) f (− ) 11 3 = a − 9 2 c) f (x) x − 9 lim = lim 3 x→ 3 − x→ 3 − x + 27
d) Có 23 giá trị nguyên của a∈(0;25) để hàm số gián đoạn tại x = 3 −
Câu 2: Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
a) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
b) Hai đường thẳng song song xác định một mặt phẳng. Trang 2 / 4 - Mã đề 123
c) Hai đường thẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung.
d) Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
Câu 3: Điểm thi giữa học kì I môn Toán của tất cả các học sinh lớp 11B được cho bởi mẫu số liệu ghép nhóm sau đây: Điểm [3;4) [4;5) [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) Số học sinh 2 2 7 11 14 5 3
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) Cỡ mẫu bằng 44.
b) Gíá trị đại diện của nhóm [8;9) là 8.
c) Điểm trung bình của học sinh lớp này bằng 6,90 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Mốt của mẫu số liệu trên bằng 7,25
Câu 4: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm tam giác B ' AC DA'C '
Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
a) A'C '/ /( ABCD).
b) AB'/ /(CDD') .
c) (B' AC) / /(DA'C ') .
d) (NA'B') cắt (MDC)
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Học sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1: Phương trình  π tan 2 π π x  + = − a k   3 có nghiệm x = + ( * ; ∈ ;  ∈ ; a a k b là phân số tối  4  b 2 b
giản). Tính giá trị của biểu thức 2 a + b
Câu 2: Cho (u và ( nv ) là hai dãy số thỏa mãn limu = v = − . Khi đó : n 25;lim n 7 n ) u + n 25 lim a b = (với ; ; ∈ ; a a b c
a + b c . 12
 là phân số tối giản). Tính 2 − v c c n Trang 3 / 4 - Mã đề 123 Câu 3: Giới hạn ( 2 lim
x + 7ax + 5 + x = − (với a ∈ ). Tìm giá trị của a (kết quả làm tròn đến →−∞ ) 3 x hàng phần trăm)
Câu 4: Anh A nhận được lời mời làm việc cho một công ty với mức lương khởi điểm là 15 triệu
đồng mỗi tháng. Nhờ làm tốt công việc nên lương của anh được tăng thêm 3 triệu đồng
mỗi quý. Anh A muốn mua một chiếc xe ô tô trị giá 738 triệu đồng. Hỏi sau mấy năm đi
làm thì tổng số tiền lương của anh đủ mua chiếc ô tô đó?
(Giả sử toàn bộ tiền lương của anh chỉ dùng để mua ô tô chứ không chi tiêu vào việc khác)
Câu 5: Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho người dân
theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số
thứ 10, bậc 2 từ số 11 đến số 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,…Bậc 1 có giá là 1500
đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%.
Gia đình ông An sử dụng hết 345 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông An phải đóng bao
nhiêu nghìn đồng tiền điện?( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6: Cho bảng số liệu thống kê về thời gian (phút) hoàn thành một bài tập Toán của mỗi học sinh lớp 11A.
20,8 20,7 23,1 20,7 20,9 20,9 23,9 21,6 25,3 21,5
23,8 20,7 23,3 19,8 20,9 20,1 21,3 24,2 22,0 23,8
24,1 21,1 22,8 19,5 19,7 21,9 25,0 24,2 24,3
Hãy lập bảng phân bố tần số ghép lớp với các lớp sau:
[19,5;20,5);[20,5;21,5);[21,5;22,5);[22,5;23,5);[23,5;24,5);[24,5;25,5].
Có 25% số học sinh trong lớp làm bài chậm. Hỏi các bạn ấy cần tối thiểu bao nhiêu phút
để hoàn thành bài tập? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
…………………………….HẾT………………………… Trang 4 / 4 - Mã đề 123
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn kiểm tra: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 3 điểm).

Câu\Đ 12 23 34 45 65 76 87 98 3 4 5 6 4 5 6 7 1 B D A C D B A B 2 D C D D D D D C 3 D A D D C A B D 4 A D B B B D B C 5 C D B D D A D D 6 B B D C A B A C 7 A B C C C A C A 8 C B A A A C B B 9 C A A B A D A B 10 A C D B B C D A 11 B A C D B C C A 12 C D B A C B C D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm) . Câu\Đ 12 23 34 45 65 76 87 98 3 4 5 6 4 5 6 7 1a Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ 1b Đ S Đ S S Đ Đ Đ 1c Đ S S S Đ S Đ S 1d Đ Đ S Đ S S Đ S 2a Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ 2b Đ Đ S Đ Đ Đ S S 2c S Đ S S S Đ S S 2d S S Đ S S Đ S S 3a Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ 3b S Đ Đ Đ S S Đ Đ 3c S Đ Đ Đ S Đ S Đ 3d Đ Đ S Đ S S S Đ 4a Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ 4b Đ Đ Đ Đ Đ S S S 4c Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ 4d S S Đ S Đ S S S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3 điểm)
. Câu\Đ 654 765 876 987 123 234 345 456 1 73 73 73 73 20 − 20 − 20 − 20 − 2 -10 -10 -10 -10 18 18 18 18 3 0,86 0,86 0,86 0,86 1,29 1,29 1,29 1,29 4 3 3 3 3 4 4 4 4 5 807 807 807 807 800 800 800 800 6 23,8 23,8 23,8 23,8 20,9 20,9 20,9 20,9
------------------------ HẾT ------------------------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • K11.CK1- Mã 123-CTST
  • K11.CK1 - Đáp án - CTST
  • Đề Thi HK1 Toán 11