MA TRN Đ KIM TRA HC K I NĂM 2024-2025
MÔN: TOÁN 8-THI GIAN LÀM BÀI: 90phút
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
đim
(%)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TL
TL
1
Chương I:
Đa thc
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các đa
thc nhiu biến
Câu 1;
2;3
(0,75đ)
Bài 2a
(0,75đ)
15%
1,5đ
Chương
II: Hng
đẳng thc
đáng nh
ng
dng13t
Hng đng thc,
phân tích đa thc
thành nhân tử.
Câu 4,5
(0,5đ)
Bài 2b
(0,5đ)
Bài
3a,b,c
(2đ)
30%
3đ
2
Chương
III: T
giác15t
T giác. Tính
cht du hiu
nhn biết các t
giác đc bit.
Câu 6,7
(0,5đ)
Bài 1
(1đ)
15%
1,5đ
Chương
IV: Đnh
Thales8t
Định lý Thales.
Đưng trung bình
ca tam giác.
Tính chât đưng
phân giác giác
ca tam giác.
Câu 8,9
(0,5đ)
Bài 4
(1đ)
Bài 5
(1đ)
25%
2,5đ
Chương I:
D liu
và biu
đồ6t
Thu thập, phân
loại,
Mô tvà biu
din bng, biu
đồ. Phân tích s
liu thng kê da
Câu
10,11,12
(0,75đ)
Bài 2c
(0,75)
15%
1,5đ
vào biu đồ.
Đim
4,0
3,0
2,0đ
1,0
10,0
Tỉ l
40%
30%
20%
10%
100%
BNG ĐC T MC Đ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN HC K 1 -LP 8
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn
vị kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1 Chương I
ĐA
THC
13T
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thc nhiu
biến
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim v đơn
thc, đa thc nhiu biến.
2
(TN1;
2;3)
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca đa thc khi biết
giá tr ca các biến.
Thực hiện được việc thu gọn đơn thức,
đa thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức
với đa thức và phép chia hết một đơn
thức cho một đơn thức.
TL2a
2 Chương
II
HĐT
đáng nh
ng
dng.
Hng đng
thc, phân tích
đa thc thành
nhân t.
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm: Hằng
đẳng thức, 7 hng đng thc đáng nhớ.
4
(TN 4, 5)
Thông hiu:
Mô t đưc các hng đng thc: bình
phương ca tng hiu; hiu hai bình
phương; lp phương ca tng hiu;
tng và hiu hai lp phương.
TL 2b
Vn dng:
Vận dng đưc các hng đng thc đ
phân tích đa thc thành nhân t dng:
vn dng trc tiếp hng đng thc; vn
dng hng đng thc thông qua nhóm
hng t và đt nhân t chung.
TL
3a,b,c
3 Chương
III
T GIÁC
T giác. Tính
cht du
hiu nhn biết
các t giác đc
bit.
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình
thang hình thang cân (ví d: hình thang
hai đưng chéo bng nhau hình
thang cân).
Nhn biết đưc du hiu đ mt t giác
hình bình hành (ví d: t giác hai
đưng chéo ct nhau ti trung đim ca
mi đưng là hình bình hành).
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình
bình hành hình ch nht (ví d: hình
bình hành có hai đưng chéo bng nhau là
hình ch nht).
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình
bình hành hình thoi (ví d: hình bình
hành hai đưng chéo vuông góc vi
nhau là hình thoi).
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình
ch nht hình vuông (ví d: hình ch
nht hai đưng chéo vuông góc vi
nhau là hình vuông).
TN6, 7
TL1
4 Chương
IV
ĐỊ
NH LÍ
THALES
Định lý Thales.
Đưng trung
bình ca tam
giác. Tính chât
đưng phân
giác giác ca
tam giác.
Nhn biết:
Nhn biết đưc đnh nghĩa đưng trung
bình ca tam giác.
TN 8,9
Thông hiu
-
Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và
đảo).
-Mô t đưc đnh nghĩa đưng trung bình
ca tam giác. Gii thích đưc tính cht
đưng trung bình ca tam giác (đưng
trung bình ca tam giác thì song song vi
TL4
cnh th ba và bng na cnh đó).
-Gii thích đưc đnh Thalès trong tam
giác (đnh lí thun và đo).
-Gii thích đưc tính cht đưng phân
giác trong ca tam giác.
-
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định lí Thalès.
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin
(đơn gin, quen thuc) gắn vi vic vn
dng đnh Thalès (ví d: tính khong
cách gia hai v trí).
TL5
5
Chương V
D LIU
VÀ BIU
ĐỒ
-Thu thp,
phân loại tổ
chc d liu
theo các tiêu chí
cho trưc
-Mô t và biu
din d liu
trên các bng,
biu đ
Nhận biết:
Thực hiện và lí giải được việc thu thập,
phân loại dữ liệu theo các tiêu chí chí
cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn
bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh
vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử,
Giáo dục môi trường,
Giáo dc tài chính,...); phng vn, truyền
thông, Internet; thc tiễn (môi trưng, tài
chính, y tế, giá c th trưng,...).
Nhn biết đưc mi liên h toán hc
đơn gin gia các s liu đã đưc biu
din. T đó, nhn biết đưc s liu không
chính xác trong nhng ví d đơn gin.
(TN10;11
;12)
Thông hiểu:
Mô t đưc cách chuyn d liu t dng
biu din này sang dng biu din khác
Lựa chn biu din đưc d liu o
bng, biu đ thích hp dng: bng
thng kê; biu đ tranh; biu đ dng
ct/ct kép (column chart), biu đ nh
TL2c
qut tròn (cho sn) (pie chart); biu đ
đon thng .
Tng
10
4
2
1
T lệ %
40% 30% 20% 10%
T lệ chung 70% 30%
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA CUI K I_NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN. LP: 8
Thi gian làm bài: 90 phút (Không kthi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
La chn 01 đáp án đúng nht và ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thc?
A. 3x
2
yz2x. B. 2x +3y
3
.
C. 4x
2
y. D. xy 7.
Câu 2: Trong các đa thc sau, đa thc nào đa thc nhiu biến?
A. 2x 3. B. 5y
3
2y.
C. -3z
2
. D. 3x
3
7xy.
Câu 3:Trong các biu thc sau, biu thc nào không phi là đa thc?
A. 2-3:z
2
. B. 2y
3
+ 2x.
C.
5y
3
2y. D. 2x 3.
Câu 4: Đẳng thc nào sau đây là hng đng thc?
A. (a+b)
2
=a
2
+ 2ab+b
2
. B. (a+b)
2
=a
2
- 2ab+b
2
.
C. (a+b)
2
= a
2
+ b
2
. D. (a+b)
2
=(a + b)(a b).
Câu 5: Kết qu khai trin (x + 1)
3
bng
A. x
3
3x
2
+ 3x - 1. B. x
3
3x
2
- 3x - 1.
C. x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1. D. x
3
3x
2
+ 3x.
Câu 6: Hình ch nht có hai đưng chéo vuông góc là
A. hình thang cân. B. hình thoi.
C. hình bình hành. D. hình vuông.
Câu 7: Hình bình hành có hai đưng chéo bng nhau là
A. hình ch nht. B. Hình vuông.
C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 8: Chn câu đúng.
A. Đưng trung bình ca tam giác là đưng ni hai cnh ca tam giác.
B. Đưng trung bình ca tam giác là đon thng ni trung đim hai cnh ca tam giác.
C. Trong mt tam giác ch có mt đưng trung bình.
D. Đưng trung bình ca tam giác là đưng ni t mt đnh đến trung đim cnh đi din.
Câu 9: Tam giác ABC có M, N ln t trung đim ca AB AC, đưng trung bình ca
tam giác ABC là
A. BC. B. MN.
C. AM. D. BN.
Câu 10: Bn Nam đng cng trưng ghi li xem bn nào ra v bng xe máy đin khi tan
trưng. Phương pháp bn Nam thu đưc d liu là
A. t ngun có sẵn. B. lp bng hi.
C. t ngun quan sát. D. phng vấn.
Câu 11: Để biu din t l ca các phn trong tng th, ta dùng biu đ o sau đây?
A. Biu đ tranh. B. Biu đ hình qut tròn.
C. Biu đ đon thng. D. Biu đ ct.
Câu 12: Cho dãy d liu: (A) s phòng ng trong 1 gia đình: 7; 50; 6; 1. Giá tr không hp lý
trong dãy d liu A là
A. 1. B. 7.
C. 6. D. 50.
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ: A
II. T LUN (7,0 đim).
Bài 1. (1 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ti A. Gi M mt đim nm giữa B C. Gi P, Q ln lưt
là chân các đưng vuông góc h t M xung cnh AB, AC. Tứ giác APMQ là hình gì?
Bài 2.(2 đim)
a) Rút gn và tính giá tr ca đa thc
222
2223A x xy y xy y=−++−
ti
2; 1xy= =
.
b) Trin khai biu thc sau theo hng đng thc:
( )
2
2xy+
.
c) Cho bng số liu v cht ng đánh giá sản phm của khách hàng của mt cửa hàng
bán đồ điện tử.
Đánh giá
Rt tt
Tốt
Trung bình
Không tt
Sng
6
32
10
2
Với bng trên, em th dùng biu đồ o? Hãy v biu đồ trên.
Bài 3.(2 đim) Phân tích các đa thc sau thành nhân tử:
a) 9x
2
15xy.
b) x
2
+4x +4 y
2
.
c) x
3
3x y
3
+ 3y.
Bài 4.(1đim) Cho hình v bên dưi, tìm s đo
.x
Bài 5.(1đim) Cho tam giác ACE vuông ti A, D thuc cnh CE, k DB vuông góc vi AC ti
B. Biết CB= 6; CE=13,5; AB= x ; CD=3x.
Tính độ dài đon thng AB.
………………………… HẾT …………………………
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA CUI K I_NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP: 8
Thi gian làm bài: 90 phút (Không kthi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (3 đim)
La chn 01 đáp án đúng nht và ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thc?
A. 3x
2
yz. B. 2x +3y
3
.
C. 4x
2
2x. D. xy 7.
Câu 2:Trong các đa thc sau, đa thc nào là đa thc nhiu biến?
A. 3x
3
7x. B. 5y
3
2y
C. -3z
2
D. 2x 3z.
Câu 3: Trong các biu thc sau, biu thc nào không phi là đa thc?
A.
2:
yx+
. B. 5y
3
2y
C. 2-3z
2
D. 2x 3.
Câu 4: Đẳng thc nào sau đây là hng đng thc?
A. (a-b)
2
=a
2
+ 2ab+b
2
. B. (a-b)
2
=a
2
- 2ab+b
2
.
C. (a+b)
2
= a
2
+ b
2
. D. (a+b)
2
=(a + b)(a b).
Câu 5: Kết qu khai trin (x - 1)
3
bng
A. x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1. B. x
3
3x
2
- 3x - 1.
C. x
3
3x
2
+ 3x - 1. D. x
3
3x
2
+ 3x
Câu 6: Hình bình hành có hai đưng chéo vuông góc là
A. hình thang cân. B. hình thoi.
C. hình ch nht. D. hình vuông.
Câu 7: Hình thoi có hai đưng chéo bng nhau là
A. hình ch nht. B. Hình vuông.
C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 8: Chn câu đúng.
A. Đưng trung bình ca tam giác là đưng ni hai cnh ca tam giác.
B. Trong mt tam giác ch có mt đưng trung bình.
C. Đưng trung bình ca tam giác là đon thng ni trung đim hai cnh ca tam giác.
D. Đưng trung bình ca tam giác là đưng ni t mt đnh đến trung đim cnh đi din.
Câu 9: Tam giác MPQ A, B ln t trung đim ca MP PQ, đưng trung bình ca
tam giác MPQ là
A. PQ. B. BN.
C. AM. D. AB.
Câu 10: Bn Anh đng cng trưng và ghi li xem bn nào ra v bng xe đp khi tan
trưng. Phương pháp bn Anh thu đưc d liu là
A. t ngun quan sát. B. t nguồn có sẵn.
C. lp bng hi. D. phng vấn.
Câu 11: Để biu din t l ca các phn trong tng th ta dùng biu đ nào sau đây?
A. Biu đ tranh. B. Biu đ hình qut tròn.
C. Biu đ đon thng. D. Biu đ ct.
Câu 12: Cho dãy d liu: (A) s thành viên trong 1 gia đình: 1; 4;64;10. Giá tr không hp lý
trong dãy d liu A là
A. 1. B. 4.
C. 10. D. 64.
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ: B
II. T LUN (7 đim).
Bài 1. (1 điểm).
Cho tam giác MNP vuông ti M. Gi A mt đim nm giữa N P. Gi K, Q ln lưt
là chân các đưng vuông góc h t A xung cnh MN, MP. Tứ giác MKAQ là hình gì?
Bài 2.(2 đim).
a) Rút gn và tính giá tr ca đa thc:
222
5253A x xy y xy y=−−++
ti
1; 2xy= =
.
b) Trin khai biu thc sau theo hng đng thc: (2x + y)
2
c) Cho bng số liu v cht ng đánh giá sản phm của khách hàng của mt cửa hàng
bán bàn ghế.
Đánh giá
Rt tt
Tốt
Trung bình
Không tt
Sng
10
28
8
4
Với bng trên, em th dùng biu đồ nào? Hãy v biu đồ trên.
Bài 3.(2 đim). Phân tích các đa thc sau thành nhân tử:
a) 4x
2
12xy.
b) x
2
6x + 9 y
2
.
c) x
3
5x + y
3
5y.
Bài 4.(1đim). Cho hình v, tìm s đo x?
Bài 5.(1đim). Cho tam giác ACE vuông ti A, D thuc cnh CE, k DB vuông góc vi AC
ti B. Biết CB= 6; CE=13,5; AB= 3x ; CD=x.
Tìm độ dài đon thng CD.
………………………… HẾT …………………………
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA HC K I_NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN HC LP: 8
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ Đ A.
I. TRC NGHIM (3,0 đim).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
đúng
C D A A C D A B B C B D
II. T LUN(7 đim).
Bài Đáp án
Biu
đim
Bài 1:
(1 đ)
Vẽ đúng hình.
Nhn biết t giác APMQ hình ch nht.
0,5
0,5
Bài 2: (2đ)
a )
Ta có:
2 2 222
2223A x xy y xy y x y=−++−=
Thay
2; 1xy= =
vào
22
Ax y=
, ta đưc:
22
21 3A = −=
.
Vậy giá tr ca đa thc
22
Ax y=
ti
2; 1
xy= =
bng
3
.
0,25
0,25
0,25
b) Trin khai biu thc sau theo hng đng thc
( )
2
2xy+
.
( )
2
22
22
2
2.x.2 y (2 y)
4 xy 4 y
xy
x
x
+
=++
=++
0,25
0,25
c) -Chn biu đ ct.
- Vẽ đúng biu đồ.
0,25
0, 5
Bài 3
(2đ)
a)
2
9 15
3 (3 5 )
x xy
xx y
=
0,5
b)
( )( )
22
22
22
44
( 4 4)
( 2)
22
xx y
xx y
xy
x yx y
+ +−
= + +−
=+−
= +− ++
0,25
0,25
0,25
c)
33
33
33
22
22
33
33
( ) (3 3 )
( )(x xy y ) 3( )
( )(x xy y 3)
x xy y
xy xy
xy xy
xy xy
xy
−−+
=−−+
=−−−
=− ++
= ++−
0,2
0,2
0,2
0,15
Bài 4
(1)
Vẽ hình
ΔABC
BD
là đưng phân giác góc B
Nên
3
53
CD DA
CB AB
x
=
=
.5 3.3
9
.
5
x
x
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(1)
Hình v đúng
BD AC
,
AE AC
(gt) nên
//BD AE
Áp dng đnh lí Tha-les ta có
BC DC
AC CE
=
nên
63
6 13, 5
x
x
=
+
Hay
( )
6.13,5 3 . 6xx= +
2
6 27 0xx+−=
hay
2
93270x xx+−−=
( )( )
3 90hay x x +=
Suy ra x = 3 hoc x = - 9
x = 3 (nhn), x = -9 (loi).
Vậy AB = 3
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Lưu ý: Hc sinh có thgii cách khác nếu đúng thì vn ghi đim ti đa.
6
13,5
3x
x
C
A
E
B
D
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ Đ B
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
đúng
A D A B C C B C D A B D
II. T LUN(7 đim)
Bài
Đáp án
Biu đim
Bài 1:
(1 đ)
Vẽ đúng hình
Nhn biết t giác MPAQ là hình ch nht
0,5
0,5
Bài 2: (2đ)
a )
Ta có:
2 2 222
5253
A x xy y xy y x y
=−−++=+
a)Thay
1; 2xy= =
vào
22
Ax y= +
, ta đưc:
22
12 5A =+=
.
Vậy giá tr ca đa thc
22
Ax y= +
ti
1; 2xy
= =
bng
5
.
0,25
0,25
0,25
b) Trin khai biu thc sau theo hng đng thc
( )
2
22
22
2
(2 ) 2.2 x.y y
4 4 xy y
xy
x
x
+
=++
=++
0,25
0,25
c) -Chn biu đ ct.
- Vẽ đúng biu đồ.
0,25
0, 5
Bài 3:
(2đ)
a)
2
4 12
4 (x 3 y)
x xy
x
=
0,5
b)
( )( )
22
22
22
69
( 6 9)
( 3)
33
xx y
xx y
xy
x yx y
+−
= +−
=−−
= −− −+
0,25
0,25
0,5
c)
33
33
33
22
22
55
55
( ) (5 5 )
( )(x xy y ) 5( )
( )(x xy y 5)
x xy y
xy xy
xy xy
xy xy
xy
−+−
=+−−
=+−+
=+ −+ +
=+ +−
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4:
(1)
ΔABC
BD
là đưng phân giác góc B
Nên
0,25
0,25
43
5
CD DA
CB AB
x
=
=
3. 4.5
20
.
3
x
x
=
=
0,25
0,25
Bài 5:
(1)
Hình v đúng(tương t đề A)
BD AC
,
AE AC
(gt) nên
//BD AE
Áp dng đnh lí Tha-les ta có
BC DC
AC CE
=
nên
6
3 6 17,5
x
x
=
+
Hay
( )
.
6.13,5 3 6
x
x= +
2
2 35 0xx+−=
hay
2
7 5 35 0x xx
+−−=
( )(
)
5 70hay x x +=
Suy ra x =5 hoc x = -7
x = 5 (nhn), x = -7 (loi).
Vậy CD = 5
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Lưu ý: Hc sinh có thgii cách khác nếu đúng thì vn ghi đim ti đa.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2024-2025
MÔN: TOÁN 8-THỜI GIAN LÀM BÀI: 90phút
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (%)
Chương I: Đa thức nhiều Câu 1; Bài 2a 15%
Đa thức biến. Các phép 2;3 (0,75đ) 1,5đ toán cộng, trừ, (0,75đ) nhân, chia các đa thức nhiều biến 1 Chương Câu 4,5 Bài 2b Bài 30% II: Hằng (0,5đ) (0,5đ) 3a,b,c 3đ
đẳng thức Hằng đẳng thức, (2đ)
đáng nhớ phân tích đa thức và ứng thành nhân tử. dụng13t
Chương Tứ giác. Tính Câu 6,7 Bài 1 15%
III: Tứ chất và dấu hiệu (0,5đ) (1đ) 1,5đ
giác15t nhận biết các tứ giác đặc biệt. 2
Chương Định lý Thales. Câu 8,9 Bài 4 Bài 5 25%
IV: Định Đường trung bình (0,5đ) (1đ) (1đ) 2,5đ lí của tam giác.
Thales8t Tính chât đường phân giác giác của tam giác.
Chương I: Thu thập, phân Câu Bài 2c 15% Dữ liệu loại, 10,11,12 (0,75) 1,5đ
và biểu Mô tả và biểu (0,75đ) đồ6t diễn bảng, biểu
đồ. Phân tích số
liệu thống kê dựa vào biểu đồ. Điểm 4,0 3,0 2,0đ 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN HỌC KỲ 1 -LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng Chủ đề vị kiến thức
Nhận biêt hiểu dụng cao 1
Chương I Đa thức nhiều Nhận biết: 2
biến. Các phép – Nhận biết được các khái niệm về đơn (TN1; ĐA
toán cộng, trừ, thức, đa thức nhiều biến. 2;3)
THỨC nhân, chia các
đa thức nhiều Thông hiểu: 13T biến
– Tính được giá trị của đa thức khi biết TL2a giá trị của các biến.
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức
với đa thức và phép chia hết một đơn
thức cho một đơn thức. 2
Chương Hằng đẳng Nhận biết: 4
thức, phân tích – Nhận biết được các khái niệm: Hằng II (TN 4, 5)
đa thức thành
đẳng thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. HĐT nhân tử. Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình đáng nhớ TL 2b
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình và ứng
phương; lập phương của tổng và hiệu; dụng.
tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: TL
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để 3a,b,c
phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng:
vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận
dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm
hạng tử và đặt nhân tử chung. 3 Chương
Tứ giác. Tính Nhận biết: III
chất và dấu – Nhận biết được dấu hiệu để một hình
thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang TN6, 7
TỨ GIÁC hiệu nhận biết có hai đường chéo bằng nhau là hình
các tứ giác đặc thang cân). TL1 biệt.
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác
là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai
đường chéo cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình
bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình
bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình
bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình
hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình
chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ
nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). 4 Chương
Định lý Thales. Nhận biết: Đường trung
– Nhận biết được định nghĩa đường trung IV TN 8,9 bình của tam bình của tam giác.
ĐỊNH LÍ giác. Tính chât Thông hiểu đường phân THALES
- Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác giác của
giác (định lí thuận và đảo). tam giác.
-Mô tả được định nghĩa đường trung bình
của tam giác. Giải thích được tính chất TL4
đường trung bình của tam giác (đường
trung bình của tam giác thì song song với
cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
-Giải thích được định lí Thalès trong tam
giác (định lí thuận và đảo).
-Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
-Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách
sử dụng định lí Thalès. Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn TL5
(đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận
dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng
cách giữa hai vị trí). Chương V Nhận biết:
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, DỮ LIỆU
phân loại dữ liệu theo các tiêu chí chí (TN10;11 VÀ BIỂU
cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn ;12) -Thu thập,
bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh ĐỒ
phân loại tổ
vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử,
chức dữ liệu Giáo dục môi trường,
theo các tiêu chí Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền
thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài cho trước
chính, y tế, giá cả thị trường,...). 5
-Mô tả và biểu – Nhận biết được mối liên hệ toán học
đơn giản giữa các số liệu đã được biểu
diễn dữ liệu
diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không
trên các bảng, chính xác trong những ví dụ đơn giản. biểu đồ Thông hiểu:
– Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng TL2c
biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào
bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình
quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng . Tổng 10 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I_NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN. LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz – 2x. B. 2x +3y3. C. 4x2 y. D. xy – 7.
Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào đa thức nhiều biến? A. 2x – 3. B. 5y3 – 2y. C. -3z2 . D. 3x3 – 7xy.
Câu 3:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức? A. 2-3:z2. B. 2y3 + 2x. C. 5y3 – 2y. D. 2x – 3.
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
A. (a+b)2 =a2 + 2ab+b2.
B. (a+b)2 =a2 - 2ab+b2. C. (a+b)2 = a2 + b2.
D. (a+b)2 =(a + b)(a – b).
Câu 5: Kết quả khai triển (x + 1)3 bằng
A. x3 – 3x2 + 3x - 1.
B. x3 – 3x2 - 3x - 1. C. x3 + 3x2 + 3x + 1. D. x3 – 3x2 + 3x.
Câu 6: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình bình hành. D. hình vuông.
Câu 7: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là
A. hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 8: Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 9: Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC, đường trung bình của tam giác ABC là A. BC. B. MN. C. AM. D. BN.
Câu 10: Bạn Nam đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe máy điện khi tan
trường. Phương pháp bạn Nam thu được dữ liệu là
A. từ nguồn có sẵn.
B. lập bảng hỏi.
C. từ nguồn quan sát.
D. phỏng vấn.
Câu 11: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể, ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ hình quạt tròn.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ cột.
Câu 12: Cho dãy dữ liệu: (A) số phòng ngủ trong 1 gia đình: 7; 50; 6; 1. Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu A là A. 1. B. 7. C. 6. D. 50.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1. (1 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm nằm giữa B và C. Gọi P, Q lần lượt
là chân các đường vuông góc hạ từ M xuống cạnh AB, AC. Tứ giác APMQ là hình gì?
Bài 2.(2 điểm)
a) Rút gọn và tính giá trị của đa thức 2 2 2
A = x − 2xy + 2y + 2xy −3y tại x = 2; y =1.
b) Triển khai biểu thức sau theo hằng đẳng thức: (x + y)2 2 .
c) Cho bảng số liệu về chất lượng đánh giá sản phẩm của khách hàng của một cửa hàng
bán đồ điện tử. Đánh giá Rất tốt Tốt Trung bình Không tốt Sốlượng 6 32 10 2
Với bảng trên, em có thể dùng biểu đồ nào? Hãy vẽ biểu đồ trên.
Bài 3.(2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 9x2 – 15xy. b) x2 +4x +4 – y2.
c) x3 – 3x – y3 + 3y.
Bài 4.(1điểm) Cho hình vẽ bên dưới, tìm số đo x.
Bài 5.(1điểm) Cho tam giác ACE vuông tại A, D thuộc cạnh CE, kẻ DB vuông góc với AC tại
B. Biết CB= 6; CE=13,5; AB= x ; CD=3x. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
………………………… HẾT ………………………… UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I_NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz. B. 2x +3y3. C. 4x2 – 2x. D. xy – 7.
Câu 2:Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 3x3 – 7x. B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3z.
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
A. 2: y + x. B. 5y3 – 2y C. 2-3z2 D. 2x – 3.
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
A. (a-b)2 =a2 + 2ab+b2.
B. (a-b)2 =a2 - 2ab+b2. C. (a+b)2 = a2 + b2.
D. (a+b)2 =(a + b)(a – b).
Câu 5: Kết quả khai triển (x - 1)3 bằng A. x3 + 3x2 + 3x + 1.
B. x3 – 3x2 - 3x - 1.
C. x3 – 3x2 + 3x - 1. D. x3 – 3x2 + 3x
Câu 6: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
Câu 7: Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là A. hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 8: Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác.
B. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
C. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 9: Tam giác MPQ có A, B lần lượt là trung điểm của MP và PQ, đường trung bình của tam giác MPQ là A. PQ. B. BN. C. AM. D. AB.
Câu 10: Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp khi tan
trường. Phương pháp bạn Anh thu được dữ liệu là
A. từ nguồn quan sát.
B. từ nguồn có sẵn.
C. lập bảng hỏi.
D. phỏng vấn.
Câu 11: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ hình quạt tròn.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ cột.
Câu 12: Cho dãy dữ liệu: (A) số thành viên trong 1 gia đình: 1; 4;64;10. Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu A là A. 1. B. 4. C. 10. D. 64.
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (1 điểm).
Cho tam giác MNP vuông tại M. Gọi A là một điểm nằm giữa N và P. Gọi K, Q lần lượt
là chân các đường vuông góc hạ từ A xuống cạnh MN, MP. Tứ giác MKAQ là hình gì?
Bài 2.(2 điểm).
a) Rút gọn và tính giá trị của đa thức: 2 2 2
A = x − 5xy − 2y + 5xy + 3y tại x =1; y = 2 .
b) Triển khai biểu thức sau theo hằng đẳng thức: (2x + y)2
c) Cho bảng số liệu về chất lượng đánh giá sản phẩm của khách hàng của một cửa hàng bán bàn ghế. Đánh giá Rất tốt Tốt Trung bình Không tốt Sốlượng 10 28 8 4
Với bảng trên, em có thể dùng biểu đồ nào? Hãy vẽ biểu đồ trên.
Bài 3.(2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x2 – 12xy. b) x2 – 6x + 9 – y2. c) x3 – 5x + y3 – 5y.
Bài 4.(1điểm). Cho hình vẽ, tìm số đo x?
Bài 5.
(1điểm). Cho tam giác ACE vuông tại A, D thuộc cạnh CE, kẻ DB vuông góc với AC
tại B. Biết CB= 6; CE=13,5; AB= 3x ; CD=x. Tìm độ dài đoạn thẳng CD.
………………………… HẾT ………………………… UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
MÔN: TOÁN HỌC LỚP: 8
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng C D A A C D A B B C B D
II. TỰ LUẬN(7 điểm). Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: Vẽ đúng hình. 0,5 (1 đ)
Nhận biết tứ giác APMQ là hình chữ nhật. 0,5 a ) Ta có: 2 2 2 2 2
A = x − 2xy + 2y + 2xy − 3y = x y 0,25
Thay x = 2; y =1 vào 2 2
A = x y , ta được: 2 2 A = 2 −1 = 3. 0,25
Vậy giá trị của đa thức 2 2
A = x y tại x = 2; y =1 bằng 3 . 0,25
b) Triển khai biểu thức sau theo hằng đẳng thức (x + y)2 2 . Bài 2: (2đ) (x + 2y)2 2 2 = x + 2.x.2 y+ (2 y) 0,25 2 2 = x + 4 xy+ 4 y 0,25
c) -Chọn biểu đồ cột. 0,25 - Vẽ đúng biểu đồ. 0, 5 2 a) 9x −15xy
= 3x(3x − 5y) 0,5 b) 2 2
x + 4x + 4 − y 2 2
= (x + 4x + 4) − y 0,25 Bài 3 2 2 = (x + 2) − y 0,25 (2đ)
= (x + 2 − y)(x + 2 + y) 0,25 c) 3 3
x − 3x y + 3y 3 3
= x y − 3x + 3y 0,2 3 3
= (x y ) − (3x − 3y) 0,2 0,2 2 2
= (x y)(x + xy+ y ) − 3(x y) 0,15 2 2
= (x y)(x + xy+ y − 3) Vẽ hình 0,25 Bài 4
ΔABC BD là đường phân giác góc B (1) Nên CD DA = 0,25 CB AB 3 x = 5 3 .5 x 0,25 = 3.3 9 x = . 0,25 5 C 6 3x 13,5 B D x Bài 5 A E (1) Hình vẽ đúng
BD AC , AE AC (gt) nên BD // AE 0,2
Áp dụng định lí Tha-les ta có BC DC = x = 0,2 AC CE nên 6 3 6 + x 13,5 Hay 6.13,5 = 3 . x (6+ x) 0,2 2
x + 6x − 27 = 0 hay 2
x +9x −3x − 27 = 0 hay(x −3)(x +9) = 0 Suy ra x = 3 hoặc x = - 9 0,2
x = 3 (nhận), x = -9 (loại). Vậy AB = 3 0,2
Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng A D A B C C B C D A B D
II. TỰ LUẬN(7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: Vẽ đúng hình 0,5 (1 đ)
Nhận biết tứ giác MPAQ là hình chữ nhật 0,5 a ) Ta có: 2 2 2 2 2
A = x − 5xy − 2y + 5xy + 3y = x + y 0,25
a)Thay x =1; y = 2 vào 2 2
A = x + y , ta được: 2 2 A =1 + 2 = 5 . 0,25 0,25
Vậy giá trị của đa thức 2 2
A = x + y tại x =1; y = 2 bằng 5.
b) Triển khai biểu thức sau theo hằng đẳng thức
Bài 2: (2đ) (2x + y)2 2 2 = (2x) + 2.2 x.y+ y 0,25 2 2 = 4x + 4 xy+ y 0,25
c) -Chọn biểu đồ cột. - Vẽ đúng biểu đồ. 0,25 0, 5 2 4x −12xy a) = 4x(x− 3y) 0,5 2 2
x − 6x + 9 − y 2 2
= (x − 6x + 9) − y b) 2 2
= (x − 3) − y 0,25 Bài 3:
= (x −3− y)(x −3+ y) 0,25 (2đ) 0,5 c) 3 3
x − 5x + y − 5y 3 3
= x + y − 5x − 5y 0,25 3 3
= (x + y ) − (5x + 5y) 0,25 2 2
= (x + y)(x − xy+ y ) − 5(x + y) 0,25 2 2
= (x + y)(x − xy+ y − 5) 0,25 Bài 4: (1) 0,25
ΔABC BD là đường phân giác góc B 0,25 Nên CD DA 0,25 = CB AB 4 3 0,25 = x 5 3.x = 4.5 20 x = . 3
Hình vẽ đúng(tương tự đề A) 0,2
BD AC , AE AC (gt) nên BD // AE
Áp dụng định lí Tha-les ta có BC DC 0,2 = nên 6 x = Bài 5: AC CE 3x + 6 17,5 (1) Hay 6.13,5 = (3x + 6) 0,2 .x 2
x + 2x −35 = 0hay 2
x + 7x −5x −35 = 0 hay(x −5)(x + 7) = 0 0,2 Suy ra x =5 hoặc x = -7
x = 5 (nhận), x = -7 (loại). Vậy CD = 5 0,2
Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-8
Document Outline

  • 1. TOAN 8
  • Đề Thi HK1 Toán 8