Đề cuối kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường TH&THCS Hóa Trung – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

I. PHN TRC NGHIM : (3,0 đim ).
Khoanh tròn vào ch cái đầu câu vi
nhng câu tr li đúng (mi câu đúng 0,25 đim).
Câu 1. Căn bc hai s hc ca 16 là:
A. 256. B . 4. C. 256. D . 4.
Câu 2. Trc căn thc mu ca biu thc
32
32
ta được kết qu:
A.
32
.
B. 1. C. 5. D.
526
.
Câu 3. Đường thng y = - 8x - 5 có h s góc là:
A. 5. B. –8. C. -8. D. – 5.
Câu 4. Đồ th hàm s y = 7x - 4 đi qua đim nào?
A. (1; -3). B. (1; -5). C. (1; 3). D. (-1; -1).
Câu 5. Hàm s y = (m - 3)x + 9 là hàm s đồng biến khi nào?
A. m < 3. B. m > 3. C. m < -3. D. m
> -3.
Câu 6. Hàm s

31 xmy
là hàm s bc nht khi:
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
0m
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai Nn?
A.
2
526.xy
B.
27 9.xy
C.
45xxy
. D.
2
0310.xx
Câu 8. H phương trình
ax + by = c
a'x + b'y = c'
có mt nghim duy nht khi:
A.
ab
a' b'
B.
abc
a' b' c'

C.
ab
a' b'
D.
abc
a' b' c'

Câu 9. Cho tam giác MNE vuông ti N. Khi đó SinE bng:
A.
.
M
N
M
E
B. .
M
E
M
N
C. .
NE
M
E
D. .
M
N
NE

TRƯỜNG TH & THCS HÓA TRUNG
H và tên: ..................................................
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian giao đề)
ĐỀ 1
Câu 10. Đường thng và đường tròn ct nhau thì s đim chung là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 7, và đường thng (d) tiếp xúc vi đường
tròn (O). Gi h là khong cách t tâm O đến đường thng (d). Khi đó:
A.h > 7. B. h = 7. C. h < 7. D. h 7.
Câu 12. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp đim nm v trí nào?
A. Nm ngoài đường tròn. B. Nm trên đường ni tâm.
B. Nm ngoài đường ni tâm. D. N
m trong đường tròn.
II. PHN T LUN : (7,0 đim).
Bài 1. ( 1,5 đim).
a) Tính M =
318 532 22 2.
b) Rút gn biu thc






2
:
1
11
xx
N
x
xx
(vi x >0 và x
1).
Bài 2. (2,5 đim).
Cho hàm s y = (m - 2)x – 3.
a) Vi giá tr nào ca m để hàm s đã cho là là hàm s đồng biến.
b) Tìm m để đồ th hàm s đã cho song song vi đường thng (d): y = - x + 1.
c) V đồ th ca hàm s vi m tìm được câu b.
Bài 3. (2,0 đim). Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH. V đường tròn
tâm A, bán kính AH, k các tiếp tuyến BD, CE vi đường tròn tâm A (D, E là các
tiếp đim khác H). Chng minh rng:
a) Ba đim D, A, E thng hàng;
b) DE tiếp xúc vi đường tròn có đưng kính BC.
Bài 4. (1,0 đim). Gii phương trình:
2
23 4 0.xx
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG TH & THCS HÓA TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 9
Họ và tên: ..................................................
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm ).
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu với
những câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là: A. 256.
B . 4. C.  256. D .  4. 3  2
Câu 2. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
ta được kết quả: 3  2 A. 3  2 .
B. 1. C. 5. D. 5  2 6 .
Câu 3. Đường thẳng y = - 8x - 5 có hệ số góc là: A. 5. B. –8. C. -8. D. – 5.
Câu 4. Đồ thị hàm số y = 7x - 4 đi qua điểm nào?
A. (1; -3). B. (1; -5). C. (1; 3). D. (-1; -1).
Câu 5. Hàm số y = (m - 3)x + 9 là hàm số đồng biến khi nào?
A. m < 3. B. m > 3. C. m < -3. D. m > -3.
Câu 6. Hàm số y  m  
1 x  3 là hàm số bậc nhất khi: A. m  1  . B. m  1. C. m  1. D. m  0
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai Nn? A. 2 5
x  2y  6.
B. 2x  7 y  9.
C. 4x xy  5 . D. 2
0x  3x 1  0. ax + by = c
Câu 8. Hệ phương trình 
có một nghiệm duy nhất khi: a'x + b'y = c' A. a b  B. a b c   C. a b  D. a b c   a' b ' a' b ' c ' a ' b ' a ' b ' c '
Câu 9. Cho tam giác MNE vuông tại N. Khi đó SinE bằng: A. MN ME NE MN . B. . C. . D. . ME MN ME NE
Câu 10. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì số điểm chung là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 7, và đường thẳng (d) tiếp xúc với đường
tròn (O). Gọi h là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng (d). Khi đó:
A.h > 7. B. h = 7. C. h < 7. D. h ≥ 7.
Câu 12. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào?
A. Nằm ngoài đường tròn.
B. Nằm trên đường nối tâm.
B. Nằm ngoài đường nối tâm.
D. Nằm trong đường tròn.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm).
Bài 1. ( 1,5 điểm). a) Tính M = 3  18  5 32  22 2.  x x
b) Rút gọn biểu thức N  2    : (với x >0 và x  1).    x 1 x 1 x 1 Bài 2. (2,5 điểm). Cho hàm số y = (m - 2)x – 3.
a) Với giá trị nào của m để hàm số đã cho là là hàm số đồng biến.
b) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng (d): y = - x + 1.
c) Vẽ đồ thị của hàm số với m tìm được ở câu b.
Bài 3. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn
tâm A, bán kính AH, kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn tâm A (D, E là các
tiếp điểm khác H). Chứng minh rẳng:
a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng;
b) DE tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC.
Bài 4. (1,0 điểm). Giải phương trình: 2
x  2  3 x  4  0.