(Đề thi có 2 trang, 18 câu)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
I. PHN GHI KT QU (3 đim) (Thí sinh ch cn ghi kết qu vào t giy thi)
Câu 1. Tính giá tr ca biu thc .
33
6427 +=A
Câu 2. Cho (O;5cm) khi đó dây cung lớn nhất của (O;5cm) có độ dài:
Câu 3. Giải phương trình
0)1)(4( =+ xx
ta được nghiệm là
Câu 4. Tìm nghim ca h phương trình
21
5
xy
xy
+=
−=
.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A AB=6cm, AC=8cm. Tính: sinC
Câu 6. Thu gn biu thc
32842 +=P
đưc kết quả:
Câu 7. Cho đưng tròn tâm
O
có bán kính bng 10 cm. Ly hai đim B,C thuc đưng
tròn tâm O, biết rng
90BOC = °
, tính đ dài cung nh
(ly
3,14
π
).
Câu 8. Gii bt phương trình
5 50x +≥
, ta đưc nghim là
Câu 9. Mt ngưi đng cách xa tòa nhà 100m dùng
giác kế thng đng ngm thy đim trên nóc tòa nhà
vi góc nhìn
so (với phương nằm ngang). (Hình bên).
Hỏi tòa nhà cao bao nhiêu?
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) biết chiều
cao của giác kế là 1,6m?
Câu 10.Cho
ba >
so sánh 2a+5 2b+5 ta được kết quả:
Câu 11. T mt đim A nm ngoài đưng tròn (O), qua A v tiếp tuyến AB vi đưng
tròn (B là tiếp đim), biết
40OAB
= °
.
Tính góc AOB.
Câu 12. Biết rng quãng đưng
s
ca mt vt rơi t do (b qua sc cn không khí)
đưc tính theo công thc
2
4,9
st=
, trong đó
t
thi gian rơi (
s
tính bng mét,
t
tính
bng giây).
Th mt vt rơi t độ cao 490m. Tính thi gian k t khi vt bt đu th đến khi
vt chm đt.
II. PHN T LUẬN (7 đim) (Thí sinh trình bày li gii vào t giy thi)
Câu 13. Gii phương trình:
2
1
2
2
4
12
2
+
=
+
xxx
x
Câu 14.
Cho
0x >
1; 9xx≠≠
. Rút gn biu thc
x
x
xxx
P
1
:
3
1
3
1
=
MÃ Đ 01
30
O
1.6m
100m
Câu 15. Một xe khách xuất phát từ A đi đến B quãng đường dài 215km, sau khi đi được
15 phút một xe tải xuất phát từ B đi đến A (cũng đi trên con đường đó) gặp xe khách
sau khi xe tải đi được 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết vận tốc xe khách lớn hơn
vận tốc xe tải 10km/giờ.
Câu 16. Bn Nam có th kiếm đưc 30.000đ cho m gi m vic ti mt công ty chăm
sóc cây cnh và bn y mun kiếm đưc ít nht 12.000.000đ trong mùa hè này.
a) Hãy viết mt bt phương trình mô t tình hung này.
b) Hỏi bn Nam cn làm ít nht bao nhiêu gi để kiếm đưc s tin trên.
Câu 17. Cho đưng tròn
( )
;OR
đim M nm ngoài đưng tròn (O). T M v tiếp
tuyến MA vi đưng tròn (O), trong đó A là tiếp đim.
a) Biết R=4cm OM =8cm, tính đ i đon thng MA
b) Đưng thng qua A vuông góc vi OM ct đưng tròn (O) ti B. (B khác A)
Chng minh rng MB tiếp tuyến ca (O)
c) Tính din tích phn ca tam giác AMB nm bên ngoài đưng tròn (O) theo R
biết
60MAB = °
.
Câu 18. Thép không g Ferritic h thép hp kim cha 12 đến 27 phn trăm crôm.
Mt nhà máy luyn thép hin có sn mt ng hp kim thép cha 10% crôm mt
ng hp kim thép cha 30% crôm. Nhà máy d định luyn ra thép không g Ferricit t
100 tn thép cha 10% crôm mt s tn thép cha 30% crôm. Gi s trong quá trình
luyn thép không b hao ht. Hi lưng thép cha 30% crôm nm trong khong nào?
--------Hết--------
H tên thí sinh: ………………………… …..S báo danh: ........................................
Thí sinh đưc s dng máy tính cm tay.
NG DN CHẤM ( MÃ 01)
I- PHN GHI KT QU (Mi câu có kết qu đúng cho 0,25 đim)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
7A =
10cm
4; 1xx= =
( ) ( )
; 2; 3xy =
sin 0,6C =
52P =
Câu
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Đáp án
15, 7cml =
1x
≥−
59,34m
2a+5>2b+5
50AOB = °
10
s
II- PHN T LUN (7 đim)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
13
(1 đim)
ĐK:
Ta có:
2±x
)2)(2(
2
)2)(2(
)2
(2
)2)(2(
12
+
=
+
+
+
+
xx
x
xx
x
xx
x
)(
3
5
234
24212
TMĐMx
x
x
xxx
=
=
+
=++
Vy phương trình có nghim
3
5
=x
0.25
0.25
0.25
0.25
14
(1 đim)
x
x
xxx
P
1
:
3
1
3
1
=
x
x
xxxx
x 1
:
)3(
1
)3(
=
3
1
1
.
)3(
1
1
:
)3(
1
=
=
=
x
x
x
xx
x
x
x
xx
x
0,5
0,25
0.25
15
(1 đi
m)
Gọi vận tốc xe khách là x, x(km/h), x>0
Gọi vận tốc xe tải là y, y(km/h), y>0
Thời gian xe khách từ khi xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau là
15 phút +1 giờ 45 phút =2 gi
Thời gian xe tải từ khi xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau là
1 giờ 45 phút =7/4 giờ
Quãng đường xe khách đi trong 2 giờ
2x (km)
Quãng đường xe tải đi trong
4
7
giờ
)
(
4
7
km
y
Do hai xe đi ngược chiều gặp nhau nên ta có phương trình
215
4
7
2 =+ yx
)
1(
Do vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc xe tải 10km n ta có
10
=
y
x
)2(
Từ
)1
(
)2(
ta có hệ phương trình:
=
=+
10
215
4
7
2
yx
yx
Giải hệ ta được x=62; y=52
Vậy vận tốc xe khách là: 62km/h
Vận tốc xe tải là: 52km/h
0.25
0.25
0.25
0.25
16
(1 đim)
Gi thi gian bn Nam làm vic trong mùa hè
x
(gi,
0x >
)
a) Ta có bt phương trình:
30000 12000000
x
b) Gii bt phương trình trên
30000 12000000x
400
x
Bn Nam cn ít nht 400 gi
0,5
0,5
17a)
(1 đim)
MA
là tiếp tuyến ca
()O
nên
MA OA
ti A.
Áp dng đnh lí Pytago vào tam giác MAO ta có:
22 2
MA AO MO+=
222
48
43
MA
MA cm
+=
=
0.5
0.5
M
A
O
17b)
(1 đim)
- Gi H là giao đim ca MO AB. Hai tam giác vuông AOH
BOH OA=OB (bán kính ) và có OH chung nên
()
AOH BOH ch cgv∆=
AOH BOH=
Tc
AOM BOM=
.
Tam giác MAO, và MBO
AOM BOM=
,
OA=OB, OM chung nên bng nhau (c.g.c) suy ra
OBM OAM=
.
0
90OAM =
nên
0
90OBM =
Suy ra
MB OB
vy MB là tiếp tuyến ca (O).
0,5
0,5
17c)
(0,5 điểm)
Ta có MA=MB (Tính cht hai tiếp tuyến ct nhau) nên tam giác
MAB
cân ti M
60MAB = °
nên MAB là tam giác đu, suy ra
60AMB = °
Xét t giác AOBM, ta có
0
180AMB MAO MBO AOB+++=
Suy ra
0
120AOB =
Gi
q
S
là din tích hình qut tròn ng vi cung nh AB thì:
22
120 1
360 3
q
S RR
ππ
= =
Ta có
0
1
60
2
AOM AOB= =
(Tính cht hai tiếp tuyến c
t nhau). Trong
tam giác vuông AOM ta có
0
tan tan 60 3AM AO AOM R R= = =
0,25
A
B
M
O
H
A
B
M
O
H
Mt khác tam giác AOM BOM bng nhau nên
2
2 .3
AOBM AOM
S S OA AM R= = =
Din tích phn ca tam giác AMB bên ngoài đưng tròn là:
2 22 2
11
2 3 ( 3 )( )
33
AOBM q AOM q
S S S S S R R R cm
ππ
= −= −= =
0,25
18
(0,5 điểm)
Gi s tn thép cha 30% crôm là
x
. (x>0)
Ta có s crôm t 100 tn thép cha 10% crôm là 100.10%=10 tn
S crôm t x tn thép cha 30% crôm là 0,3x tn
Tng s tn thép là: 100 +x (tn)
Phn trăm crôm trong tng s tn thép nhà máy d định luyn
là:
10 0, 3
.100
100
x
x
+
+
Theo bài ra, thép không g Ferritic có cha t 12 đến 27 phn trăm
crôm nên ta có:
10 0, 3
12 .100 27
100
x
x
+
≤≤
+
1200 12 1000 30 2700 27
1200 12 1000 30
1000 30 2700 27
18 200
3 1700
100
9
1700
3
100 1700
93
xx x
xx
xx
x
x
x
x
x
+≤ + +
+≤ +
+≤ +
≤≤
Vy s tn thép cha 30% crôm nm trong khong
100
9
(tn) đến
1700
3
(tn).
0,25
0,25
1
(Đề thi có 2 trang, 18 câu)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
I. PHN GHI KT QU (3 đim) (Thí sinh ch cn ghi kết qu vào t giy thi)
Câu 1. Tính giá tr ca biu thc .
33
125
8
+=
A
Câu 2. Cho (O;4cm) khi đó dây cung lớn nhất của (O;4cm) có độ dài:
Câu 3. .Giải phương trình
0
)2
)(6
( =
+ x
x
ta được nghiệm là
Câu 4. Tìm nghim ca h phương trình
3
23
xy
xy
+=
−=
.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A AB=3cm, AC=4cm. Tính: cosC
Câu 6. Thu gn biu thc
271232 +=P
đưc kết quả:
Câu 7. Cho đưng tròn tâm
O
có bán kính bng 5 cm. Ly hai đim B,C thuc đưng
tròn tâm O, biết rng
90BOC = °
, tính đ dài cung nh
BC
(ly
3,14
π
).
Câu 8. Gii bt phương trình
3 60x −≥
, ta đưc nghim là
Câu 9. Mt ngưi đng cách xa tòa nhà 80m dùng
giác kế thng đng ngm thy đim trên nóc tòa
nhà vi góc nhìn
30°
so (với phương nằm ngang).
(Hình bên). Hỏi tòa nhà cao bao nhiêu
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
biết chiều cao của giác kế là 1,7m?
Câu 10.Cho
ba <
so sánh 5a-5 và 5b-5 ta được kết quả:
Câu 11. T một đim A nm ngoài đưng tròn (O), qua A v tiếp tuyến AB vi đưng
tròn (B là tiếp đim), biết
60OAB = °
.
Tính góc AOB.
Câu 12. Biết rng quãng đưng
s
ca mt vt rơi t do (b qua sc cn không khí)
đưc tính theo công thc
2
4,9st=
, trong đó
t
thi gian rơi (
s
tính bng mét,
t
tính
bng giây).
Th một vt rơi t độ cao 122,5m. Tính thi gian k t khi vt bt đu th đến khi
vt chm đt.
II. PHN T LUẬN (7 đim) (Thí sinh trình bày li gii vào t giy thi)
Câu 13. Gii phương trình:
xxxx
x 1
2
2
2
12
2
=
+
+
Câu 14.
Cho
0x >
4; 9xx≠≠
. Rút gn biu thc
x
x
xxx
P
3
:
2
3
2
1
=
30
O
1.7m
80m
MÃ Đ 02
2
Câu 15. Một xe khách xuất phát từ A đi đến B quãng đường dài 195km, sau khi đi được
30 phút một xe tải xuất phát từ B đi đến A (cũng đi trên con đường đó) gặp xe khách
sau khi xe tải đi được 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết vận tốc xe khách lớn hơn
vận tốc xe tải 10km/giờ.
Câu 16. Bn Nam th kiếm đưc 25.000đ cho m gi làm vic ti mt công ty chăm
sóc cây cnh và bn y mun kiếm đưc ít nht 10.000.000đ trong mùa hè này.
a) Hãy viết mt bt phương trình mô t tình hung này.
b) Hi bn Nam cn làm ít nht bao nhiêu gi để kiếm đưc s tin trên.
Câu 17. Cho đưng tròn
(
)
;
OR
đim A nm ngoài đưng tròn (O). T A v tiếp
tuyến AM vi đưng tròn (O), trong đó M là tiếp đim.
a) Biết R=4cm OA =10cm, tính đ dài đon thng MA
b) Đưng thng qua M vuông góc vi OA ct đưng tròn (O) ti N. (N khác M).
Chng minh rng AN lá tiếp tuyến ca (O)
c) Tính din tích phn ca tam giác AMN nm bên ngoài đưng tròn (O) theo R
biết
60AMN = °
.
Câu 18. Thép không g Ferritic h thép hp kim cha 12 đến 27 phn trăm crôm
.Mt nhà máy luyn thép hin sn mt ng hp kim thép cha 10% crôm mt
ng hp kim thép cha 30% crôm. Nhà máy d định luyn ra thép không g Ferricit t
100 tn thép cha 10% crôm và mt s tn thép cha 30% crôm. Gi s trong quá trình
luyn thép không b hao ht. Hi lưng thép cha 30% crôm nm trong khong nào?
--------Hết--------
H tên thí sinh: ………………............…; S báo danh: ........................................
Thí sinh đưc s dng máy tính cm tay.
3
NG DN CHẤM ( MÃ 02)
I- PHN GHI KT QU (Mi câu có kết qu đúng cho 0,25 đim)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
7A =
8cm
6; 2xx= =
( ) ( )
; 2;1xy =
cos 0,8C =
3P =
Câu
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Đáp án
7,85cml =
2x
47,89m 5a-5<5b-5
30AOB = °
5s
II- PHN T LUN (7 đim)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
13
(1 đim)
ĐK:
Ta có:
0,2 xx
)2(
2
2
2
)2(
12
=
+
+
xx
x
x
x
xx
x
)(1
214
2212
TMĐMx
xx
xxx
=
=+
=++
Vy phương trình có nghim
1=x
0.25
0.25
0.25
0.25
14
(1 đim)
x
x
xxx
P
3
:
2
3
2
1
=
x
x
xxxx
x 3
:
)2(
3
)2(
=
2
1
3
.
)2(
3
3
:
)2(
3
=
=
=
x
x
x
xx
x
x
x
xx
x
0,5
0,25
0.25
15
(1 đi
m)
Gọi vận tốc xe khách là x, x(km/h), x>0
Gọi vận tốc xe tải là y, y(km/h), y>0
Thời gian xe khách từ khi xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau là
4
30 phút +1 giờ 30 phút =2 gi
Thời gian xe tải từ khi xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau là
1 giờ 30 phút =3/2 giờ
Quãng đường xe khách đi trong 2 giờ
2x (km)
Quãng đường xe tải đi trong
2
3
giờ
)
(
2
3
km
y
Do hai xe đi ngược chiều gặp nhau nên ta có phương trình
195
2
3
2 =+ yx
)1(
Do vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc xe tải 10km n ta có
10= yx
)2(
Từ
)
1(
)
2(
ta có hệ phương trình:
=
=+
10
195
2
3
2
yx
yx
Giải hệ ta được x=60; y=50
Vậy vận tốc xe khách là: 60km/h
Vận tốc xe tải là:50km/h
0.25
0.25
0.25
0.25
16
(1 đim)
Gi thi gian bn Nam làm vic trong mùa hè
x
(gi,
0x >
)
a) Ta có bt phương trình:
25000 10000000x
b) Gii bt phương trình trên
25000 10000000x
400x
Bn Nam cn ít nht 400 gi
0,5
0,5
17a)
(1 đim)
-
MA
là tiếp tuyến ca
()O
nên
AM OM
ti M.
- Áp dng đnh lí Pytago vào tam giác
MAO ta có:
222
MA MO AO+=
22 2
4 10
2 21
MA
MA cm
+=
=
0.5
0.5
A
M
O
5
17b)
(1 đim)
- Gi H là giao đim ca AO MN. Hai tam giác vuông MOH
NOH OM=ON (bán kính ) và có OH chung nên
()MOH NOH ch cgv∆=
MOH NOH=
Tc
AOM AON=
.
Tam giác MAO, NAO
AOM AON=
,
OM=ON, OA chung nên bng nhau (c.g.c) suy ra
ONA OMA=
. Mà
0
90OMA =
nên
0
90ONA =
Suy ra
ON NA
vy AN là tiếp tuyến ca (O).
0,5
0,5
17c)
(0,5 điểm)
Ta có MA=NA (Tính cht hai tiếp tuyến ct nhau) nên tam giác
MAN
cân ti A
60AMN = °
nên MAN là tam giác đu, suy ra
60MAN = °
Xét t giác AMON, ta có
0
360NAM AMO ANO MON+++ =
Suy ra
0
120MON =
Gi
q
S
là din tích hình qut tròn ng vi cung nh MN thì:
22
120 1
360 3
q
S RR
ππ
= =
0,25
M
N
A
O
H
M
N
A
O
H
6
Ta có
0
1
60
2
MOA MON= =
(Tính cht hai tiếp tuyến c
t nhau) trong
tam giác vuông AOM ta có
0
tan tan 60 3AM MO AOM R R
= = =
Mt khác tam giác AOM và AON bng nhau nên
2
2 .3
AMON AOM
S S OM AM R= = =
Din tích phn ca tam giác AMN bên ngoài đưng tròn là:
2 22 2
11
2 3 ( 3 )( )
33
AMON q AOM q
S S S S S R R R cm
ππ
= −= −= =
0,25
18
(0,5 điểm)
Gi s tn thép cha 30% crôm là
x
. (x>0)
Ta có s crôm t 100 tn thép cha 10% crôm là 100.10%=10 tn
S crôm t x tn thép cha 30% crôm là 0,3x tn
Tng s tn thép là: 100 +x (tn)
Phn trăm crôm trong tng s tn thép nhà máy d định luyn
là:
10 0,3
.100
100
x
x
+
+
Theo bài ra, thép không g Ferritic có cha t 12 đến 27 phn trăm
crôm nên ta có:
10 0,3
12 .100 27
100
x
x
+
≤≤
+
1200 12 1000 30 2700 27
1200 12 1000 30
1000 30 2700 27
18 200
3 1700
100
9
1700
3
100 1700
93
xx x
xx
xx
x
x
x
x
x
+≤ + +
+≤ +
+≤ +
≤≤
Vy s tn thép cha 30% crôm nm trong khong
100
9
(tn) đến
1700
3
(tn).
0,5
0,5

Preview text:


ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I MÃ ĐỀ 01
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN THI: TOÁN
(Đề thi có 2 trang, 18 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (3 điểm) (Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức . 3 3 A = 27 + 64
Câu 2. Cho (O;5cm) khi đó dây cung lớn nhất của (O;5cm) có độ dài:
Câu 3. Giải phương trình (x − 4)(x + )1 = 0 ta được nghiệm là
Câu 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình 2x + y =1  . x y = 5
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại AAB=6cm, AC=8cm. Tính: sinC
Câu 6. Thu gọn biểu thức P = 2 + 4 8 − 32 được kết quả:
Câu 7. Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 10 cm. Lấy hai điểm B,C thuộc đường
tròn tâm O, biết rằng 
BOC = 90°, tính độ dài cung nhỏ BC (lấy π ≈ 3,14 ).
Câu 8. Giải bất phương trình 5x +5 ≥ 0, ta được nghiệm là
Câu 9. Một người đứng cách xa tòa nhà 100m dùng
giác kế thẳng đứng ngắm thấy điểm trên nóc tòa nhà với góc nhìn
30° so (với phương nằm ngang). (Hình bên).
Hỏi tòa nhà cao bao nhiêu? 30O
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) biết chiều 1.6m 100m
cao của giác kế là 1,6m?
Câu 10.Cho a > b so sánh 2a+52b+5 ta được kết quả:
Câu 11. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), qua A vẽ tiếp tuyến AB với đường
tròn (B là tiếp điểm), biết 
OAB = 40° . Tính góc AOB.
Câu 12. Biết rằng quãng đường s của một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí)
được tính theo công thức 2
s = 4,9t , trong đó t là thời gian rơi ( s tính bằng mét, t tính bằng giây).
Thả một vật rơi từ độ cao 490m. Tính thời gian kể từ khi vật bắt đầu thả đến khi vật chạm đất.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 13. Giải phương trình: 2x −1 2 1 + = 2
x − 4 x − 2 x + 2
Câu 14. Cho x > 0 và x ≠1; x ≠ 9 . Rút gọn biểu thức  1 1  x P −1 =  −  :
x − 3 x − 3 x x
Câu 15. Một xe khách xuất phát từ A đi đến B quãng đường dài 215km, sau khi đi được
15 phút một xe tải xuất phát từ B đi đến A (cũng đi trên con đường đó) và gặp xe khách
sau khi xe tải đi được 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết vận tốc xe khách lớn hơn
vận tốc xe tải 10km/giờ.
Câu 16. Bạn Nam có thể kiếm được 30.000đ cho mỗ giờ làm việc tại một công ty chăm
sóc cây cảnh và bạn ấy muốn kiếm được ít nhất 12.000.000đ trong mùa hè này.
a) Hãy viết một bất phương trình mô tả tình huống này.
b) Hỏi bạn Nam cần làm ít nhất bao nhiêu giờ để kiếm được số tiền trên.
Câu 17. Cho đường tròn ( ;
O R) và điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Từ M vẽ tiếp
tuyến MA với đường tròn (O), trong đó A là tiếp điểm.
a) Biết R=4cmOM =8cm, tính độ dài đoạn thẳng MA
b) Đường thẳng qua A vuông góc với OM cắt đường tròn (O) tại B. (B khác A)
Chứng minh rằng MB là tiếp tuyến của (O)
c)
Tính diện tích phần của tam giác AMB nằm bên ngoài đường tròn (O) theo R biết  MAB = 60°.
Câu 18. Thép không gỉ Ferritic là họ thép hợp kim có chứa 12 đến 27 phần trăm crôm.
Một nhà máy luyện thép hiện có sẵn một lượng hợp kim thép chứa 10% crôm và một
lượng hợp kim thép chứa 30% crôm. Nhà máy dự định luyện ra thép không gỉ Ferricit từ
100 tấn thép chứa 10% crôm và một số tấn thép chứa 30% crôm. Giả sử trong quá trình
luyện thép không bị hao hụt. Hỏi lượng thép chứa 30% crôm nằm trong khoảng nào? --------Hết--------
Họ tên thí sinh: ………………………… …..Số báo danh: ........................................
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay.
HƯỚNG DẪN CHẤM ( MÃ 01)
I- PHẦN GHI KẾT QUẢ (Mỗi câu có kết quả đúng cho 0,25 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án ; x y = 2; 3 A = 7 10cm x = 4; x = 1 − ( ) ( ) sinC =0,6 P = 5 2 Câu Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
Đáp án l =15,7cm x ≥ 1 − 59,34m 2a+5>2b+5AOB = 50° 10s
II- PHẦN TỰ LUẬN
(7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM ĐK: x ≠ 2 ± 0.25 Ta có: 2x −1 2(x + ) 2 x − 2 + = 0.25 (x − )(
2 x + 2) (x − 2)(x + ) 2 (x + )( 2 x − ) 2 13
2x −1+ 2x + 4 = x − 2 (1 điểm) 4x + 3 = x − 2 − 5 0.25 x = (TM ) ĐM 3
Vậy phương trình có nghiệm − 5 x = 3 0.25  1 1  xP 1 =  −  :
x − 3 x − 3 x x x 1  x −1 = − :   x( x − ) 3 x( x − ) 3  x 0,5 14 x −1 x −1 = : (1 điểm) x( x − ) 3 x 0,25 x −1 = . x x( x − ) 3 x −1 1 = x −3 0.25
Gọi vận tốc xe khách là x, x(km/h), x>0 15
Gọi vận tốc xe tải là y, y(km/h), y>0
(1 điểm) Thời gian xe khách từ khi xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau là
15 phút +1 giờ 45 phút =2 giờ
Thời gian xe tải từ khi xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau là
1 giờ 45 phút =7/4 giờ
Quãng đường xe khách đi trong 2 giờ2x (km)
Quãng đường xe tải đi trong 7 4 giờ là 0.25 7 y(km) 4
Do hai xe đi ngược chiều gặp nhau nên ta có phương trình 7 0.25 2x + y = 215 4 ) 1 (
Do vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc xe tải 10km nên ta có x y =10 ( ) 2 Từ )1 ( và ( )
2 ta có hệ phương trình:  7 2x + y = 215  4 0.25
x y =10
Giải hệ ta được x=62; y=52
Vậy vận tốc xe khách là: 62km/h
Vận tốc xe tải là: 52km/h 0.25
Gọi thời gian bạn Nam làm việc trong mùa hè là x (giờ, x > 0 )
a) Ta có bất phương trình: 30000x ≥12000000 16
b) Giải bất phương trình trên
(1 điểm) 30000x ≥12000000 0,5 x ≥ 400
Bạn Nam cần ít nhất 400 giờ 0,5 A M O 17a) (1 điểm)
MAlà tiếp tuyến của (O) nên MA OA tại A. 0.5
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác MAO ta có: 2 2 2
MA + AO = MO 2 2 2 MA + 4 = 8 0.5 MA = 4 3cm A H M O 17b) B (1 điểm)
- Gọi H là giao điểm của MO AB. Hai tam giác vuông AOH
BOH OA=OB (bán kính ) và có OH chung nên AOH = B
OH (ch cgv)  =  AOH BOH 0,5 Tức là  =  AOM BOM
. Tam giác MAO, và MBO có  =  AOM BOM
,OA=OB, OM chung nên bằng nhau (c.g.c) suy ra  =  OBM OAM . Mà  0 OAM = 90 nên  0 OBM = 90
Suy ra MB OB vậy MB là tiếp tuyến của (O). 0,5 A M H O B 17c)
(0,5 điểm) Ta có MA=MB (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên tam giác MAB cân tại M và 
MAB = 60° nên MAB là tam giác đều, suy ra  AMB = 60°
Xét tứ giác AOBM, ta có  +  +  +  0 AMB MAO MBO AOB =180 Suy ra  0 AOB =120 Gọi
S là diện tích hình quạt tròn ứng với cung nhỏ AB thì: q 120 2 1 2 S = π R = π R q 360 3 0,25 Ta có  1 =  0 AOM
AOB = 60 (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). Trong 2
tam giác vuông AOM ta có =  0
AM AO tan AOM = R tan 60 = R 3
Mặt khác tam giác AOMBOM bằng nhau nên 2 S = S = OA AM = R AOBM 2 AOM . 3
Diện tích phần của tam giác AMB bên ngoài đường tròn là: 2 1 2 2 1 2 S = SS = SS =
R − π R = R − π cm 0,25 AOBM q 2 AOM q 3 ( 3 )( ) 3 3
Gọi số tấn thép chứa 30% crôm là x . (x>0)
Ta có số crôm từ 100 tấn thép chứa 10% crôm là 100.10%=10 tấn
Số crôm từ x tấn thép chứa 30% crôm là 0,3x tấn
Tổng số tấn thép là: 100 +x (tấn)
Phần trăm crôm có trong tổng số tấn thép mà nhà máy dự định luyện là: 10+ 0,3x .100 100 + x
Theo bài ra, thép không gỉ Ferritic có chứa từ 12 đến 27 phần trăm crôm nên ta có: 10 + 0,3x 12 ≤ .100 ≤ 27 0,25 100 + x
1200 +12x ≤1000 + 30x ≤ 2700 + 27x 18 1200 
+12x ≤1000 + 30x(0,5 điểm) 1000 
+ 30x ≤ 2700 + 27x 18  x ≥ 200 3   x ≤1700  100 x ≥   9  1700 x ≤  3 100 1700 ≤ x ≤ 0,25 9 3 100
Vậy số tấn thép chứa 30% crôm nằm trong khoảng 9 (tấn) đến 1700 3 (tấn).
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÃ ĐỀ 02 MÔN THI: TOÁN
(Đề thi có 2 trang, 18 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ (3 điểm) (Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức . 3 3 A = 8 + 125
Câu 2. Cho (O;4cm) khi đó dây cung lớn nhất của (O;4cm) có độ dài:
Câu 3. .Giải phương trình (x −6)(x + 2) = 0 ta được nghiệm là
Câu 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình x + y = 3  . 2x y = 3
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại AAB=3cm, AC=4cm. Tính: cosC
Câu 6. Thu gọn biểu thức P = 2 3 + 12 − 27 được kết quả:
Câu 7. Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 5 cm. Lấy hai điểm B,C thuộc đường
tròn tâm O, biết rằng 
BOC = 90°, tính độ dài cung nhỏ BC (lấy π ≈ 3,14 ).
Câu 8. Giải bất phương trình 3x −6 ≥ 0, ta được nghiệm là
Câu 9. Một người đứng cách xa tòa nhà 80m dùng
giác kế thẳng đứng ngắm thấy điểm trên nóc tòa
nhà với góc nhìn 30° so (với phương nằm ngang).
(Hình bên). Hỏi tòa nhà cao bao nhiêu 30O
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 1.7m
biết chiều cao của giác kế là 1,7m? 80m
Câu 10.Cho a < b so sánh 5a-5 và 5b-5 ta được kết quả:
Câu 11. Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), qua A vẽ tiếp tuyến AB với đường
tròn (B là tiếp điểm), biết 
OAB = 60°. Tính góc AOB.
Câu 12. Biết rằng quãng đường s của một vật rơi tự do (bỏ qua sức cản không khí)
được tính theo công thức 2
s = 4,9t , trong đó t là thời gian rơi ( s tính bằng mét, t tính bằng giây).
Thả một vật rơi từ độ cao 122,5m. Tính thời gian kể từ khi vật bắt đầu thả đến khi vật chạm đất.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
Câu 13. Giải phương trình: 2x +1 2 1 + =
x2 − 2x x − 2 x
Câu 14. Cho x > 0 và x ≠ 4;x ≠ 9. Rút gọn biểu thức  1 3  x P − 3 =  −  :
x − 2 x − 2 x x 1
Câu 15. Một xe khách xuất phát từ A đi đến B quãng đường dài 195km, sau khi đi được
30 phút một xe tải xuất phát từ B đi đến A (cũng đi trên con đường đó) và gặp xe khách
sau khi xe tải đi được 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết vận tốc xe khách lớn hơn
vận tốc xe tải 10km/giờ.
Câu 16. Bạn Nam có thể kiếm được 25.000đ cho mỗ giờ làm việc tại một công ty chăm
sóc cây cảnh và bạn ấy muốn kiếm được ít nhất 10.000.000đ trong mùa hè này.
a) Hãy viết một bất phương trình mô tả tình huống này.
b) Hỏi bạn Nam cần làm ít nhất bao nhiêu giờ để kiếm được số tiền trên.
Câu 17. Cho đường tròn ( ;
O R) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ tiếp
tuyến AM với đường tròn (O), trong đó M là tiếp điểm.
a) Biết R=4cmOA =10cm, tính độ dài đoạn thẳng MA
b) Đường thẳng qua M vuông góc với OA cắt đường tròn (O) tại N. (N khác M).
Chứng minh rằng AN lá tiếp tuyến của (O)
c) Tính diện tích phần của tam giác AMN nằm bên ngoài đường tròn (O) theo R biết  AMN = 60° .
Câu 18. Thép không gỉ Ferritic là họ thép hợp kim có chứa 12 đến 27 phần trăm crôm
.Một nhà máy luyện thép hiện có sẵn một lượng hợp kim thép chứa 10% crôm và một
lượng hợp kim thép chứa 30% crôm. Nhà máy dự định luyện ra thép không gỉ Ferricit từ
100 tấn thép chứa 10% crôm và một số tấn thép chứa 30% crôm. Giả sử trong quá trình
luyện thép không bị hao hụt. Hỏi lượng thép chứa 30% crôm nằm trong khoảng nào? --------Hết--------
Họ tên thí sinh: ………………............…; Số báo danh: ........................................
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ( MÃ 02)
I- PHẦN GHI KẾT QUẢ (Mỗi câu có kết quả đúng cho 0,25 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A = 7 8cm x = 6; x = 2 − ( ; x y) = (2; ) 1 cosC = 0,8 P = 3 Câu Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
Đáp án l = 7,85cm x ≥ 2
47,89m 5a-5<5b-5 AOB = 30° 5s
II- PHẦN TỰ LUẬN
(7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM ĐK: x ≠ , 2 x ≠ 0 0.25 Ta có: 2x +1 2x x − 2 + = 0.25 x(x − ) 2
x − 2 x(x − ) 2 13
2x +1+ 2x = x − 2 (1 điểm) 4x +1 = x − 2 x = − ( 1 TM ) ĐM 0.25
Vậy phương trình có nghiệm x = 1 − 0.25  1 3  x P − 3 =  −  :
x − 2 x − 2 x x x 3  x − 3 = − :   x( x − ) 2 x( x − ) 2  x 0,5 14 x − 3 x − 3 = : (1 điểm) x( x − ) 2 x 0,25 x − 3 = . x x( x − ) 2 x − 3 1 = x −2 0.25 G ọi vận t ốc
xe khách là x, x(km/h), x>0 15
Gọi vận tốc xe tải là y, y(km/h), y>0
(1 điểm) Thời gian xe khách từ khi xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau là 3
30 phút +1 giờ 30 phút =2 giờ
Thời gian xe tải từ khi xuất phát đến lúc hai xe gặp nhau là
1 giờ 30 phút =3/2 giờ
Quãng đường xe khách đi trong 2 giờ2x (km)
Quãng đường xe tải đi trong 3 2 giờ là 0.25 3 y(km) 2
Do hai xe đi ngược chiều gặp nhau nên ta có phương trình 3 0.25 2x + y =195 2 )1 (
Do vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc xe tải 10km nên ta có
x y =10 ( )2 Từ )1
( và ( )2 ta có hệ phương trình:  3 2x + y = 195  2 0.25
x y =10
Giải hệ ta được x=60; y=50
Vậy vận tốc xe khách là: 60km/h
Vận tốc xe tải là:50km/h 0.25
Gọi thời gian bạn Nam làm việc trong mùa hè là x (giờ, x > 0 )
a) Ta có bất phương trình: 25000x ≥10000000 16
b) Giải bất phương trình trên
(1 điểm) 25000x ≥10000000 0,5 x ≥ 400
Bạn Nam cần ít nhất 400 giờ 0,5 M O A 17a) (1 điểm)
- Vì MAlà tiếp tuyến của (O) nên AM OM tại M. 0.5
- Áp dụng định lí Pytago vào tam giác MAO ta có: 2 2 2
MA + MO = AO 2 2 2 MA + 4 =10 MA = 2 21cm 0.5 4 M H A O 17b) (1 điểm) N 0,5
- Gọi H là giao điểm của AO MN. Hai tam giác vuông MOH
NOH OM=ON (bán kính ) và có OH chung nên MOH = N
OH (ch cgv)  =  MOH NOH Tức là  =  AOM AON
. Tam giác MAO, và NAO có  =  AOM AON 0,5
,OM=ON, OA chung nên bằng nhau (c.g.c) suy ra  =  ONA OMA . Mà  0 OMA = 90 nên  0 ONA = 90
Suy raON NA vậy AN là tiếp tuyến của (O). M H A O 17c) N (0,5 điểm)
Ta có MA=NA (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên tam giác MAN cân tại A và 
AMN = 60° nên MAN là tam giác đều, suy ra  MAN = 60°
Xét tứ giác AMON, ta có  +  +  +  0 NAM AMO ANO MON = 360 Suy ra  0 MON =120
Gọi S là diện tích hình quạt tròn ứng với cung nhỏ MN thì: q 120 2 1 2 S = π R = π R q 360 3 0,25 5 Ta có  1 =  0 MOA
MON = 60 (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) trong 2
tam giác vuông AOM ta có =  0
AM MO tan AOM = R tan 60 = R 3
Mặt khác tam giác AOMAON bằng nhau nên 2 S = S = OM AM = R AMON 2 AOM . 3
Diện tích phần của tam giác AMN bên ngoài đường tròn là: 0,25 2 1 2 2 1 2 S = SS = SS =
R − π R = R − π cm AMON q 2 AOM q 3 ( 3 )( ) 3 3
Gọi số tấn thép chứa 30% crôm là x . (x>0)
Ta có số crôm từ 100 tấn thép chứa 10% crôm là 100.10%=10 tấn
Số crôm từ x tấn thép chứa 30% crôm là 0,3x tấn 0,5
Tổng số tấn thép là: 100 +x (tấn)
Phần trăm crôm có trong tổng số tấn thép mà nhà máy dự định luyện 0,5 là: 10+ 0,3x .100 100 + x
Theo bài ra, thép không gỉ Ferritic có chứa từ 12 đến 27 phần trăm crôm nên ta có: 10 + 0,3x 12 ≤ .100 ≤ 27 100 + x 18
1200 +12x ≤1000 + 30x ≤ 2700 + 27x (0,5 điểm) 1200 
+12x ≤1000 + 30x 1000  
+ 30x ≤ 2700 + 27x 18  x ≥ 200 3   x ≤ 1700  100 x ≥  9  1700 x ≤  3 100 1700 ≤ x ≤ 9 3 100
Vậy số tấn thép chứa 30% crôm nằm trong khoảng 9 (tấn) đến 1700 3 (tấn). 6
Document Outline

  • 26 MÃ ĐỀ 01-THẠCH HÀ (1)
  • 26 MÃ ĐỀ 01-THẠCH HÀ (2)