PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HI DƯƠNG
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI K I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 9
Thi gian: 90 phút
(Đề gm 03 trang)
I. TRC NGHIM (4,0 đim)
Phần I (2,0 điểm). TNKQ nhiu la chn
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 8 và ghi một phương án đúng vào bài làm
Câu 1. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nht hai n?
A.
5x 8y 0−=
B.
0x 0y 3−=
C.
4x 0y 2+ =
D.
0x 5y 2+ =
Câu 2. Cp s
( ) ( )
; 2; 1 =−xy
là nghim ca h phương trình nào dưới đây?
A.
0
23
+=
−=
xy
yx
B.
C.
34
3 2 1
+ =
−=
xy
xy
D.
21
34
+=
−=
xy
xy
Câu 3. Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có nghim là :
A.
5; 3==xx
B.
5; 3= =xx
C.
5; 3= = xx
D.
5; 3= = xx
Câu 4. Điu kiện xác định của căn thức
23+x
là:
A.
3
x
2
B.
2
x
3
C.
3
x
2
D.
2
x
3
Câu 5. Kết qu rút gn biu thc
3 3 3
216 64 512= +A
:
A. 1 B.
3
6
C.
10
D.
10
Câu 6. Cho tam giác
MNP
vuông ti
N
. H thức nào sau đây là đúng?
A.
.sin=MN MP P
B.
.cos=MN MP P
C.
.tan=MN MP P
D.
.cot=MN MP P
Câu 7. Đường tròn là hình có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng
Câu 8. Cho hai tiếp tuyến ca một đường tròn ct nhau ti một điểm. Khẳng đnh nào
sau đây sai?
A. Khong cách t điểm đó đến hai tiếp điểm bng nhau.
B. Tia k t điểm đó qua tâm là tia phân giác ca góc to bởi hai bán kính đi qua
tiếp điểm.
C. Tia k t tâm qua điểm đó là tia phân giác của góc to bởi hai bán kính đi qua
tiếp điểm.
D. Tia k t điểm đó qua tâm là tia phân giác của góc to bi hai tiếp tuyến.
Phần II (1,0 điểm). TNKQ dạng Đúng – Sai
Câu 9. Cho
ab
. Khi đó các h thc sau đúng hay sai?
a)
5a 3 5b 3+ +
b)
3a 4 3b 4
c) a + 3 > b + 2 d)
3a 1 3b 1+ +
ĐỀ CHÍNH THC
Phn III (1,0 đim). Dng tr li ngn
Câu 10. (0,5 điểm) Cho h phương trình
4x 15y 37
7x 6y 32
=
+=
có nghim
( )
00
x ;y
. Khi đó
kết qu
00
2x y 1 ......−=
Câu 11. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A có BC = 8 cm; AC = 6 cm. T s
ợng giác tanC là:……
II. T LUẬN (6,0 điểm)
Câu 12. (1,0 điểm). t gn biu thc sau:
A=
1 1 x 1
:
x x x 1 x 2 x 1
+

+

+

vi x > 0 và x
1
Câu 13. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình:
(3 1)(2 4 ) 0+ =xx
2) Gii bất phương trình:
( )
3 1 4 7xx +
Câu 14. (1,0 điểm). Gii bài toán sau bng cách lp h phương trình.
Hai người cùng làm chung mt công vic trong 8 gi thì xong. Nếu người th nht
làm trong 1 gi 30 phút ngưi th hai làm trong 3 gi thì hai người làm đưc 25%
công vic. Hi nếu làm mt mình thì mi người cn bao nhiêu thời gian để hoàn thành
công vic đó.
Câu 15. (2,5 điểm)
1) Một người đi xe đạp lên một đoạn đường dc t A đến đỉnh dốc B độ nghiêng
7
so với phương nằm ngang, biết đỉnh dc cao 70m so với phương nm ngang. Hỏi đoạn
đưng dốc đó dài bao nhiêu mét? (kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht).
2) T đim A bên ngoài đường tròn (O) k hai tiếp tuyến AB, AC vi (O) (B, C là
tiếp điểm).
a) Chng minh OA BC.
b) K đưng kính BE; CH vuông góc vi BE tại H; M là giao điểm ca AE và CH.
Chng minh
CH EH
AB OB
=
M là trung điểm ca CH.
Câu 16: (0,5 điểm). Cho hai s dương x, y tha mãn x + y
6. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc:
68
P 3x 2y
xy
= + + +
------------------HẾT--------------
H và tên hc sinh: ................................................. S báo danh: .....................................
Ch ký ca giám th 1 ....................................Ch ký ca giám th 2 ................................
A
B
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HI DƯƠNG
NG DN CHM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI K I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 9
I. TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phần I (2,0 đim). TNKQ nhiu la chn.
T câu 1 đến câu 8, mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
B
A
D
A
D
B
Phần II (1,0 điểm). TNKQ dạng Đúng – Sai.
Câu 9
a
b
c
d
Đáp án
Đ
S
Đ
S
Hc sinh tr lời đúng 4 ý cho 1 điểm; đúng 3 ý cho 0,5 điểm; đúng 2 ý cho 0,25
đim đúng 1 ý cho 0,1 điểm.
Phần III (1,0 điểm). Dng tr li ngn
Câu 10. (0,5 điểm) Kết qu
00
2x y 1−=
1
Câu 11. (0,5 điểm) TanC =
7
3
II. T LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
12.
(1,0
đim)
Rút gn biu thc: A=
1 1 x 1
:
x x x 1 x 2 x 1
+

+

+

vi x>0; x
1
A =
( ) ( )
( )
2
x1
1x
.
x1
x x 1 x x 1


+

+
−−

0,25
A =
( )
( )
2
x1
x1
.
x1
x x 1
+
+
0,25
A =
x1
x
0,25
Vy vi x > 0 và x
1 thì A =
x1
x
0,25
ĐỀ CHÍNH THC
Câu
13.
(1,0
đim)
1) Giải phương trình:
(3 1)(2 4 ) 0+ =xx
3 1 0x +=
hoc
2 4 0x−=
*
3 1 0x +=
31x =−
1
3
x =−
0,25
*
2 4 0x−=
42x =
1
2
x =
Vậy phương trình có nghiệm là
1
3
x =−
1
2
x =
0,25
2) Gii bất phương trình:
( )
3 1 4 7xx +
3 3 4 7xx +
3 4 7 3xx +
0,25
10x−
10x −
Vy nghim ca bt phương trình là
10x −
.
0,25
Câu
14.
(1,0
đim)
Gii bài toán sau bng cách lp h phương trình.
Hai người cùng làm chung mt công vic trong 8 gi thì xong.
Nếu người th nht làm trong 1 gi 30 phút và người th hai làm trong
3 gi thì hai người làm được 25% công vic. Hi nếu làm riêng mt
mình thì mỗi người cn bao nhiêu thời gian để hoàn thành công việc đó.
Gi thời gian người th nht làm riêng mt mình xong công vic là x
(gi), thời gian người th hai làm riêng mt mình xong công vic là y
(giờ), điều kin x > 8, y > 8.
Trong mt giờ: người th nhất làm được
1
x
(công việc), người th hai
làm được
1
y
(công vic), c hai người cùng làm chung mt công vic
trong vòng 8 gi thì xong nên ta có phương trình:
1 1 1
x y 8
+=
(1)
0,25
Đổi 1 gi 30 phút =
3
2
giờ. Do người th nht làm 1 gi 30 phút người
th hai làm tiếp 3 gi thì được 25% công việc nên ta phương trình:
3 3 1
2x y 4
+=
(2)
0,25
T (1) và (2) ta có h phương trình:
1 1 1
x y 8
3 3 1
2x y 4
+=
+=
T đó suy ra
x 12
y 24
=
=
(tho mãn)
0,25
Vy thời gian người th nht làm mt mình xong công vic là 12 (gi),
thời gian người th hai làm mt mình xong công vic là 24 (gi)
0,25
Câu
15.
(2,5
đim)
1) V hình minh ha:
Gọi độ dài đoạn đường dc t A đến B là
( )( )
0x m x
Xét tam giác ABC vuông ti C, ta có:
BC 70
sinC
AB x
==
0,25
( )
= =
70 70
574,4
sin sin7
xm
C
Vậy đoạn đường dc dài khong 574,4m
0,25
2)
0,25
a) Xét (O) có: AB và AC là hai tiếp tuyến ca (O) nên AB = AC
nên A thuộc đường trung trc ca BC (1)
Có OB = OC nên O thuộc đường trung trc ca BC (2)
0,25
T (1) và (2) có OA là đường trung trc ca BC
0,25
Vy OA vuông c vi BC
0,25
b) Chứng minh được OA//CE
0,25
( . ) (2) =
CH EH
EHC OBA g g
AB OB
0,25
( . ) , 2 (1)
2
= = =
MH EH MH EH
EHM EBA g g BE OB
AB BE AB OB
0,25
T (1) và (2) Suy ra:
1
2. 2
= =
MH CH
MH CH
AB AB
Suy ra M là trung điểm CH.
0,25
M
H
E
C
B
O
A
Câu
16.
(0,5
đim)
12 16 12 16
2P 6x 4y 3(x y) 3x y
x y x y






= + + + = + + + + +
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có:
12 12
3x 2. 3x.
xx
+
=12;
16 16
y 2 y. 8
yy
+ =
.
0,25
2P
3.6 + 12 + 8 = 38
P
19.
MinP = 19
x = 2; y = 4.
0,25

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH T HỨC Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phần I (2,0 điểm). TNKQ nhiều lựa chọn
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8 và ghi một phương án đúng vào bài làm
Câu 1. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 5x − 8y = 0 B. 0x − 0y = 3 C. 4x + 0y = 2 − D. 0x + 5y = 2 − Câu 2. Cặp số ( ;
x y) = (2; − )
1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?  x + y = 0 x − 2y = 4 −x + 3y = 4 − 2x + y =1 A.  B.  C.  D.  2y x = 3 2x + y = 3  3x − 2y =1 x − 3y = 4
Câu 3. Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có nghiệm là : A. x = 5; x = 3 B. x = 5
− ; x = 3 C. x = 5; x = 3 − D. x = 5 − ; x = 3 −
Câu 4. Điều kiện xác định của căn thức 2x + 3 là: −3 −2 3 − 2 − A. x  B. x  C. x  D. x  2 3 2 3
Câu 5. Kết quả rút gọn biểu thức 3 3 3
A = 216 − 64 + 512 là: A. 1 B. 3 6 C. 10 − D. 10
Câu 6. Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. MN = M .s P in P B. MN = M . P cos P C. MN = M . P tan P D. MN = M . P cot P
Câu 7. Đường tròn là hình có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Không có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
Câu 8. Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm bằng nhau.
B. Tia kẻ từ điểm đó qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua tiếp điểm.
C. Tia kẻ từ tâm qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua tiếp điểm.
D. Tia kẻ từ điểm đó qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
Phần II (1,0 điểm). TNKQ dạng Đúng – Sai
Câu 9. Cho a  b . Khi đó các hệ thức sau đúng hay sai? a) 5a + 3  5b + 3 b) 3 − a − 4  3 − b − 4 c) a + 3 > b + 2 d) 3a +1 3b +1
Phần III (1,0 điểm). Dạng trả lời ngắn 4x −15y = 3 − 7
Câu 10. (0,5 điểm) Cho hệ phương trình 
có nghiệm (x ;y . Khi đó 0 0 ) 7  x + 6y = 32
kết quả 2x y −1 = ...... 0 0
Câu 11. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8 cm; AC = 6 cm. Tỉ số
lượng giác tanC là:……
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 12. (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức sau:  1 1  x + 1 A= + :   với x > 0 và x  1  x − x x −1  x − 2 x +1 Câu 13. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình: (3x +1)(2 − 4x) = 0
2) Giải bất phương trình: 3( x − ) 1  4x + 7
Câu 14. (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình.
Hai người cùng làm chung một công việc trong 8 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất
làm trong 1 giờ 30 phút và người thứ hai làm trong 3 giờ thì hai người làm được 25%
công việc. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người cần bao nhiêu thời gian để hoàn thành công việc đó. Câu 15. (2,5 điểm)
1) Một người đi xe đạp lên một đoạn đường dốc từ A đến đỉnh dốc B có độ nghiêng  7
so với phương nằm ngang, biết đỉnh dốc cao 70m so với phương nằm ngang. Hỏi đoạn
đường dốc đó dài bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). B A
2) Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là tiếp điểm). a) Chứng minh OA ⊥ BC.
b) Kẻ đường kính BE; CH vuông góc với BE tại H; M là giao điểm của AE và CH. CH EH Chứng minh =
và M là trung điểm của CH. AB OB
Câu 16: (0,5 điểm). Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y  6. Tìm giá trị nhỏ nhất của 6 8 biểu thức: P = 3x + 2y + + x y
------------------HẾT--------------
Họ và tên học sinh: ................................................. Số báo danh: .....................................
Chữ ký của giám thị 1 ....................................Chữ ký của giám thị 2 ................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH T HỨC
Môn: TOÁN – Lớp 9
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phần I (2,0 điểm). TNKQ nhiều lựa chọn.
Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B B A D A D B
Phần II (1,0 điểm). TNKQ dạng Đúng – Sai. Câu 9 a b c d Đáp án Đ S Đ S
Học sinh trả lời đúng 4 ý cho 1 điểm; đúng 3 ý cho 0,5 điểm; đúng 2 ý cho 0,25
điểm đúng 1 ý cho 0,1 điểm.
Phần III (1,0 điểm). Dạng trả lời ngắn
Câu 10. (0,5 điểm) Kết quả 2x y −1 = 1 0 0 Câu 11. (0,5 điể 7 m) TanC = 3
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 1  x + 1 12. Rút gọn biểu thức: A= + :  
với x>0; x  1 (1,0  x − x x −1  x − 2 x +1 điểm)   ( − )2 x 1 1 x A =   +  x ( x − ) 1 x ( x −  ) . 1  x +1  0,25 ( − + )2 x 1 x 1 A = x ( x − ). 1 x +1 0,25 x −1 A = x 0,25 x −1
Vậy với x > 0 và x  1 thì A = x 0,25 Câu
1) Giải phương trình: (3x +1)(2 − 4x) = 0 13. (1,0
3x +1 = 0 hoặc 2 − 4x = 0 điểm) * 3x +1 = 0 3x = −1 1 x = − 3 0,25 * 2 − 4x = 0 −4x = −2 1 x = 2 1 1
Vậy phương trình có nghiệm là x = − và x = 0,25 3 2
2) Giải bất phương trình: 3( x − ) 1  4x + 7
3x − 3  4x + 7 0,25
3x − 4x  7 + 3 −x  10 x  10 − 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  10 − . Câu
Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình. 14. (1,0
Hai người cùng làm chung một công việc trong 8 giờ thì xong.
điểm) Nếu người thứ nhất làm trong 1 giờ 30 phút và người thứ hai làm trong
3 giờ thì hai người làm được 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng một
mình thì mỗi người cần bao nhiêu thời gian để hoàn thành công việc đó.

Gọi thời gian người thứ nhất làm riêng một mình xong công việc là x
(giờ), thời gian người thứ hai làm riêng một mình xong công việc là y
(giờ), điều kiện x > 8, y > 8. 1
Trong một giờ: người thứ nhất làm được
(công việc), người thứ hai x làm đượ 1 c
(công việc), cả hai người cùng làm chung một công việc y
trong vòng 8 giờ thì xong nên ta có phương trình: 1 1 1 + = (1) x y 8 0,25 Đổ 3
i 1 giờ 30 phút = giờ. Do người thứ nhất làm 1 giờ 30 phút và người 2
thứ hai làm tiếp 3 giờ thì được 25% công việc nên ta có phương trình: 3 3 1 + = (2) 0,25 2x y 4  1 1 1 + = x y 8
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  3 3 1  + = 2x y 4 x =12 Từ đó suy ra  (thoả mãn) 0,25 y = 24
Vậy thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là 12 (giờ),
thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là 24 (giờ) 0,25 Câu 1) Vẽ hình minh họa: 15. x m x (2,5
Gọi độ dài đoạn đường dốc từ A đến B là ( )( 0) điểm) BC 70
Xét tam giác ABC vuông tại C, ta có: sin C = = 0,25 AB x
x = 70 = 70  574,4(m) sinC sin  7 0,25
Vậy đoạn đường dốc dài khoảng 574,4m 2) B O A H M C E 0,25
a) Xét (O) có: AB và AC là hai tiếp tuyến của (O) nên AB = AC
nên A thuộc đường trung trực của BC (1)
Có OB = OC nên O thuộc đường trung trực của BC (2) 0,25
Từ (1) và (2) có OA là đường trung trực của BC 0,25 Vậy OA vuông góc với BC 0,25
b) Chứng minh được OA//CE 0,25  ∽  CH EH EHC
OBA (g.g)  = (2) AB OB 0,25  ∽  MH EH MH EH EHM
EBA (g.g)  =
, mà BE = 2OB  = (1) AB BE AB 2OB 0,25 MH CH 1 Từ (1) và (2) Suy ra: =  MH = CH AB 2.AB 2 0,25
Suy ra M là trung điểm CH. Câu 12 16  12   16  2P = 6x + 4y + + = 3(x + y) + 3x  +  +  y + 16.  x y  x   y  (0,5
điểm) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 12 12 16 16 3x +  2. 3x. =12; y +  2 y. = 8. 0,25 x x y y
 2P  3.6 + 12 + 8 = 38  P  19. 0,25
 MinP = 19  x = 2; y = 4.