MA TRN Đ KIM TRA HC K 1 NĂM HC 2024 2025
MÔN TOÁN LP 9
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TL
1
1.
Phương
trình và
h hai
phương
trình bc
nht hai
n
-Khái nim phương
trình và h hai phương
trình bc nht hai n,
-Gii h hai phương
trình bc nht hai n.
-Gii bài toán bng cách
lp h phương trình .
2
0,5
C1,2
5
2
2.
Phương
trình và
bt
phương
trình bc
nht mt
n.
- Phương trình quy v
phương trình bc nht
mt n.
-Bt đng thc và tính
cht.
-Bt phương trình bc
nht mt n.
2
0,5
C3,4
1
0,5
TL1a
10
3
3. Căn
bc hai
và căn
bc ba.
-Căn bc hai và căn
thc bc hai.
-Khai căn bc hai vi
phép nhân và phép chia.
4
C5,6,7,8
1
1,5
TL1b,c
1
1
TL4
35
4
H thc
ng
trong
tam giác
vuông
-T s ng giác ca
góc nhn
- H thc gia
cnh và góc trong tam
giác vuông
2
C9,10
0,5
1
0,5
TL2a
2
TL2b,c
30
5
Đưng tròn
-Định nghĩa
-Cung và dây
- Độ dài cung tròn, din
tích hình qut tròn
2
C11,12
1,5
TL3a,b
20
Tng: S câu
Đim
12
3
2
1
1
1
21
10,0
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BN ĐC T MC Đ ĐÁNH GIÁ HC K 1 M HC 2024 2025
MÔN TOÁN LP 9
TT
Chương/Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
V.dng
1
1. Phương trình
và h hai phương
trình bc nht
hai n
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm phương trình bậc
nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất haiẩn.
-Nhn biết đưc khái nim nghim ca h hai
phương trình bc nht hain.
Tính đưc nghim ca h hai phương trình bc
nht hai n bng máy tính cm tay.
2
0,5
C1,2
Thông hiu:
Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Vn dng:
Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
(đặt ẩn phụ).
Vn dng:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi
h hai phương trình bc nht hai n (ví d: các bài
toán liên quan đến cân bng phn ng trong
Hoáhc,...).
2
2. Phương trình
và bt phương
trình bc nht
mt n.
Nhn biết:
Nhn biết đưc th t trên tp hp các s thc.
Nhận biết được bất đẳng thức tả được một
số tính chất bản của bất đẳng thức (tính chất
bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự phép cộng, phép
nhân).
Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc
nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc
nhất một ẩn.
2TN
0,5
C3,4
1TL
0,5
TL1a
Thông hiu:
Giải được phương trình tích có dạng (a
1
x +
b
1
).(a
2
x + b
2
) =0.
Gii đưc bt phương trình bc nht mtn.
Vn dng:
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về
phương trình bậcnhất.
3
3. Căn bc hai và
căn b
c ba.
Nhn biết:
- Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số
thực không âm.
-Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai của một số hữu tỉ bằng máy tính cầmtay.
-Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và
căn thức bậc ba của một biểu thức đại số.
4TN
C5,6,7,8
1
Thông hiu:
-Thc hin đưc mt s phép tính đơn gin v căn
bc hai ca s thc không âm (căn bc hai ca
mt bình phương, căn bc hai ca mt tích, căn
bc hai ca mt thương, đưa tha s ra ngoài du
căn bc hai, đưa tha s vào trong du căn
bchai).
-
Thc hin đưc mt s phép biến đi đơn gin v
căn thc bc hai ca biu thc đi s (căn thc
bc hai ca mt bình phương, căn thc bc hai ca
mt tích, căn thc bc hai ca mt thương, trc
căn thc mu).
2
1,5
TL1b,c
1
1
TL4
4
H thc
ng trong tam
giác vuông
Nhn biết:
Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin
(cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của
góc nhọn.
2TN
C9,10
0,5
1TL
0,5
TL2a
Thông hiu:
Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc
nhọn đặc biệt (góc 30
o
, 45
o
, 60
o
) của hai góc
phụ nhau.
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số
lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay.
Giải thích được một số hệ thức về cạnh góc
trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh
huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin
góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia
nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc
kề).
Vn dng:
-Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn vi
t s ng giác ca góc nhn (ví d: Tính đ dài
đon thng, đ ln góc và áp dng gii tam giác
vuông,...).
2
2
TL2b, 2c
5
Đưng tròn
Nhn biết:
Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của
đường tròn.
So sánh được độ dài của đường kính và dây.
Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt
tròn, diện tích hình vành khuyên (hình giới hạn bởi
hai đường tròn đồng tâm).
2
C11,12
2
1,5
TL3a,b
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA CUI K I_NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP: 9
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
La chn 01 đáp án đúng nht và ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Trong các h thc sau, h thc nào không phi là phương trình bc nht hai n?
A. 0x 0y = 5.
B. 0x 2y = 0.
C. 0x + 3y = 1.
D. 3x + 0y = 3.
Câu 2: Cp s
( )
1; 2−−
là nghim ca phương trình nào dưi đây?
A. x 3y = 10.
B. x y = 1.
C. 2x + y = 2. D. 2x y = 7.
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu
ab>
thì
A.
22ab
. B.
33ba<
.
C.
44ba>
. D.
55ba
.
Câu 4: Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht mt n?
A.
3
x
5 > 0. B. x
2
+ 1 > 0.
C. x + y< 0. D. -3x
0.
Câu 5. Căn bc hai ca 4 là
A. 4 và -4. B. 2.
C. 16. D. 2 và -2.
Câu 6: Giá trị của
228
làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là
A. 15. B. 15,09.
C. 15,10. D. 15,99.
Câu 7: Căn thc bc ba ca x
3
bng
A. x. B.
1
.
x
C. x. D.
1
.
x
Câu 8: Tt c các giá tr ca
x
để
55x
xác đnh là
A.
0.x
B.
1.x
C.
5.x
D.
1.x
Câu 9. Trong hình 1. H thc nào sau đây đúng?
A.
AC
sinB = .
AB
B.
AB
sinB = .
AC
C.
AC
sinB = .
BC
D.
AB
sinB = .
BC
Câu 10. Trong hình 1. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A.
AC
tanC = .
AB
B.
AC
cosC = .
BC
C.
AC
cotC = .
AB
D.
AB
sinC = .
BC
C
B
A
Hình 1
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ: A
Câu 11. Đưng tròn là hình
A. tâm đi xng. B. trc đi xng.
C. không có trc đi xng. D. tâm đi xng và trc đi xng.
Câu 12.S tâm đi xng ca đưng tròn là
A. 1. B. 2.
C. không có. D. vô s trc.
II. T LUN(7 đim)
Bài 1. (2 đim)
a) Gii bt phương trình:
5x 6 0. +≥
b) Tính giá tr ca biu thc
:
2 .
50
28 :
7.
c) Rút gn biu thc:
12
9 2 48
3
31
−+
.
Bài 2.(2,5 đim)
a) Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 5 cm, AC= 12cm. Hãy tính các tỉ số lượng
giác tan và cotang của góc B.
b) Gii tam giác ABC vuông ti A biết, BC = 5cm, B
= 35
0
.
c) Mt con đò chèo qua mt khúc sông b ng c đy xiên mt góc 70
0
so vi b
nên phi chèo 300m mi sang đưc b bên kia. Hãy tính chiu rng ca khúc sông (làm tròn
đến mét).
Bài 3. (1,5 đim)
Cho đưng tròn bán kính R = 10 cm.
a) Tính độ dài cung tròn 120
0
ca đưng tròn (kết qu làm tròn đến hàng phn i).
b) Tính din tích hình qut tròn ng vi cung 60
0
(kết qu làm tròn đến hàng phn trăm
ca
2
cm
).
Bài 4.(1đim)
Cho biu thc
2 32
:2
5 62 3 1
x xx x
P
x x xx x

+ ++
= −−


−+ +

, vi x 0, x 4, x 9
a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm x để
15
2P
.
………………………… HT …………………………
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA CUI K I_NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP: 9
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
La chn 01 đáp án đúng nht và ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Trong các h thc sau, h thc nào không phi là phương trình bc nht hai n?
A. x 2y = 3.
B. 0x 0y =5.
C. 0x 3y = 1. D. 3x + 0y = 3.
Câu 2: Cp s
( )
2;3
là nghim ca phương trình nào dưi đây?
A. x y =1.
B. x 3y = -10.
C. 2x + y = 2. D.2x y = - 7.
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu
ab>
thì
A.
22ab
. B.
44ba>
.
C.
33
ba
<
. D.
55ba
.
Câu 4: Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht mt n ?
A. 0x
0. B. x
2
+ 1 > 0.
C.
3
x
5 > 0. D. x + y< 0.
Câu 5. Căn bc hai ca 9 là
A. 3 - 3. B. 3.
C. 81. D. 9 - 9.
Câu 6: Giá trị của
216
làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là
A. 14,70. B. 14,69.
C. 14,6. D. 14,60.
Câu 7: Căn thc bc ba ca a
3
bng
A.
1
.
a
B.
1
.
a
C. a. D. a.
Câu 8: Tt c các giá tr ca
x
để
33x
xác đnh là
A.
0.x
B.
1.x
C.
3.x
D.
1.x
Câu 9.Trong hình 1. H thc nào sau đây đúng?
A.
AC
sinB = .
AB
B.
AC
sinB = .
BC
C.
AB
sinB = .
AC
D.
AB
sinB = .
BC
Câu 10.Trong hình 1. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A.
AB
cotC = .
BC
B.
AC
cosC = .
BC
C.
AB
tanC = .
AC
D.
AB
sinC = .
BC
C
B
A
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ: B
Hình 1
Câu 11. Đưng tròn là hình
A. tâm đi xng. B.
trc đi xng.
C. tâm đi xng và trc đi xng. D. không có trc đi xng.
Câu 12.S trc đi xng ca đưng tròn là
A. 1. B. vô s trc.
C. không có. D. 2.
II. T LUN(7,0 đim)
Bài 1. (2 đim)
a) Gii bt phương trình:
6x 5 0 +≥
b) Tính giá tr ca biu thc:
50. 2 27 : 3
c) Rút gn biu thc:
14
4 5 32
2
21
−+
+
.
Bài 2.(2,5 đim)
a) Cho tam giác MNP vuông ti M MN = 6 cm, MP= 11cm. Hãy tính các tỉ số lượng
giác tan và cotang của góc P.
b) Gii tam giác ABC vuông ti A biết,
0
9 , 53BC cm C= =
.
c) Mt con đò chèo qua mt khúc sông b ng c đy xiên mt góc 72
0
so vi b
nên phi chèo 280m mi sang đưc b bên kia. Hãy tính chiu rng ca khúc sông (làm tròn
đến mét).
Bài 3.(1,5 đim)
Cho đưng tròn bán kính R = 10 cm.
.
a) Tính độ dài cung tròn 120
0
(kết qu làm tròn đến hàng phn i).
b) Tính din tích hình qut tròn ng vi cung 60
0
(kết qu làm tròn đến hàng phn trăm
ca cm
2
).
Bài 4.(1đim.
Cho biu thc
223
: 2.
3 5 62 1
xxx x
P
x xx x x

+++
= +−


−+ +

, vi x 0, x 4, x 0.
a) Rút gn biu thc P
b) Tìm x để
2
5
P
≤−
………………………… HT …………………………
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA CUI K I_NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN HC LP: 9
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ Đ A
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
đúng
A B B D D C C B C A D A
II. T LUN (7,0 đim)
Bài Đáp án
Biu
đim
Bài 1:
(2 đ)
a) Gii bt phương trình:
5x 6 0.
5x 6
6
5
x
+≥
≥−
Vy nghim ca bt phương trình là
6
5
x
0,2
0,2
0,1
b) Tính giá tr ca biu thc
2. 50 28 : 7.
100 4
10 2
8
=
=
=
0,25
0,25
0,25
c) Rút gn biu thc
12
9 2 48
3
31
3 3 2.4 3 3 1
33 83 3 1
43 1
−+
= ++
= ++
=−+
.
0,25
0,25
0,25
Bài 2:
(2,5đ)
a) Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 5 cm, AC= 12cm. Hãy tính
các tỉ số lượng giác tan và cotang của góc B.
Xét
ABC
vuông ti
A
Theo đnh nghĩa ca t s ng giác tang, côtang, ta có:
12
tan =
5
AC
B
AB
=
;
5
cotB=
12
AB
AC
=
0,25
0,25
b) Gii tam giác ABC vuông ti A biết, biết:
0
5 , 35BC cm B= =
.
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
, ta có
90+=°
BC
(tng hai góc nhn ca tam giác
vuông)
Suy ra
90 90 35 55
= °− = °− °= °
CB
.cos 5.cos35 4,1= = °≈AB BC B
(cm)
.sin 5.sin 35 2,9= = °≈AC BC B
(cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
V hình đúng
Gi chiu rng ca khúc sông là AC (m)
Quãng đưng con đò chèo qua sông khi b dòng nưc đy xiên là AD (m)
B sông là AB và CD.
Ta có: AB//CD, suy ra:
= =
ADC BAD
0
70
(2 góc so le trong)
Xét
ACD
vuông ti C, ta có:
=
=
AC
D
AD
AC
0
sin
haysin70
300
( )
=
AC
AC m
0
300.sin70
282
Vy chiu rng ca khúc sông khong 282 mét.
0,2
0,2
0,1
0,2
0,2
0,1
Bài 3
(1,5đ)
a) Đ dài cung
120°
ca đưng tròn bán kính 10cm là:
4.120 8
180 180 3
l Rn
ππ π
= = =
8, 4
(cm)
0,75
b) Hình qut tròn bán kính
10cm=R
, ng vi cung
60°
có din tích là:
( )
22
2
10 60
52,36 cm
360 360
ππ
⋅⋅
= =
Rn
S
0,75
Bài 4
(1 đ)
a) a) Rút gn P
ĐKXĐ:
0; 9; 4xxx≥≠≠
( )
( ) ( )( )
( )( )
( )
( )
( )
( )
2 32
:2
5 62 3 1
2 33 22
22
:
1
32
294 1
.
2
32
31
.
2
32
1
4
x xx x
P
x x xx x
x xx xx
xx
x
xx
x xx x
x
xx
xx
x
xx
x
x

+ ++
= −−


−+ +

++ + +
+−
=
+
−−
++−−+ +
=
+
−−
−+
=
+
−−
+
=
b) Tìm
x
để
15
2P
( )
(
)( )
15
2
45
0
2
1
2 85 5
0
21
2 5 30
2 1 30
2 10
1
4
P
x
x
xx
x
xx
xx
x
x
+≤
+
−+ +
+
+ −≤
+≤
−≤
Kết hp ĐKXĐ tìm đưc
04x≤≤
0,2
0,2
0,2
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Lưu ý:Hc sinh có th gii cách khác nếu đúng thì vn ghi đim ti đa.
* Đi vi hc sinh khuyết tt:
- Mi câu trc nghim đúng tính 0,5 đim.
- Yêu cu làm bài 1a,b: mi câu đúng tính 2 đim
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ Đ B
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
đúng
B D C C A A D D B A C B
II. T LUN(7 đim)
Bài Đáp án
Biu
đim
Bài 1:
(2 đ)
a) Gii bt phương trình:
6 x 5 0.
6x 5
5
6
x
+≥
≥−
Vy nghim ca bt phương trình là
5
6
x
0,25
0,25
b) Tính giá tr ca biu thc
50. 2 27 : 3
100 9
10 3
7
=
=
=
0,25
0,25
0,25
c) Rút gn biu thc
14
4 532
2
21
22 5.42 42 4
22 202 42 4
14 2 4
−+
+
= +−
= +−
=−−
0,25
0,25
0,25
Bài 2:
(2,5đ)
a) Cho tam giác MNP vuông ti M MN = 6 cm, MP= 11cm.
Hãy tính các tỉ số lượng giác tan và cotang của góc P.
Xét
MNP
vuông ti M
Theo đnh nghĩa ca t s ng giác tang, côtang, ta có:
6
tanP=
11
MN
MP
=
;
11
cotP=
6
MP
MN
=
0,25
0,25
b) Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
, ta có
90+=°BC
(tng hai góc nhn ca tam giác
vuông)
0,25
0,25
0,25
0,25
Suy ra
90 90 53 37
BC
= °− = °− °= °
sin 9.sin 53 7,2(cm)
.cos 9.cos53 5,4(cm)
AB BC C
AC BC C
= = °≈
= = °≈
c)
Hình v tương t đề A
Gi chiu rng ca khúc sông là AC (m)
Quãng đưng con đò chèo qua sông khi b dòng nưc đy xiên là AD
(m)
B sông là AB và CD.
Ta có: AB//CD, suy ra:
= =ACD BAD
0
72
(2 góc so le trong)
Xét
ACD
vuông ti C, ta có:
=
=
AC
D
AD
AC
0
sin
haysin72
280
( )
=
AC
AC m
0
280.sin72
266
Vy chiu rng ca khúc sông khong 266 mét.
0,2
0,2
0,1
0,2
0,2
0,1
Bài 3
(1,5đ)
a) Đ dài cung
150°
ca đưng tròn bán kính
4
cm là:
4.150 10
10,5
180 180 3
l Rn
ππ π
= = =
(cm)
0,75
b) Hình qut tròn bán kính
8cmR =
, ng vi cung
120°
có din tích là:
( )
22
2
8 120
66,99 cm
360 360
Rn
S
ππ
⋅⋅
= =
0,75
Bài 4
(1đ)
a) Rút gn P
ĐKXĐ
0; 9; 4xxx≥≠≠
;
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
223
:2
3 5 62 1
2 2 ( 2) 3 3
22
:
1
32
4 29 1
.
2
32
31
.
2
32
1
4
xxx x
P
x xx x x
xx x xx
xx
x
xx
x xx x
x
xx
xx
x
xx
x
x

+++
= +−


−+ +

+ −− +− +
−−
=
+
−−

−− −−+ +
=

+
−−


−+ +
=

+
−−

+
=
b)Tìm x để
2
5
P
≤−
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Lưu ý:Hc sinh có th gii cách khác nếu đúng thì vn ghi đim ti đa.
* Đi vi hc sinh khuyết tt:
- Mi câu trc nghim đúng tính 0,5 đim.
- Yêu cu làm bài 1a,b: mi câu đúng tính 2 đim.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 9
Mức độ đánh giá
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. -Khái niệm phương 2
Phương trình và hệ hai phương 0,5
trình và trình bậc nhất hai ẩn, C1,2 -Giải hệ hai phương 1 hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn. 5 trình bậc
nhất hai -Giải bài toán bằng cách ẩn lập hệ phương trình . 2. - Phương trình quy về 2 1
Phương phương trình bậc nhất 0,5 0,5 trình và một ẩn. C3,4 TL1a 2 bất
-Bất đẳng thức và tính phương chất. 10
trình bậc -Bất phương trình bậc
nhất một nhất một ẩn. ẩn.
3. Căn -Căn bậc hai và căn 4 2 1 thức bậc hai. C5,6,7,8 1,5 1 3 bậc hai
và căn -Khai căn bậc hai với 1 TL1b,c TL4 35
bậc ba. phép nhân và phép chia.
-Tỉ số lượng giác của 2 1 2
Hệ thức góc nhọn C9,10 0,5 2 4 lượng - Hệ thức giữa 0,5 TL2a TL2b,c trong cạnh và góc trong tam 30
tam giác giác vuông vuông
Đường tròn -Định nghĩa 2 2 -Cung và dây C11,12 1,5 5
- Độ dài cung tròn, diện TL3a,b 20 tích hình quạt tròn Tổng: Số câu 12 2 4 2 1 21 Điểm 3 1 3 2 1 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 9 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng V.dụng Nhận biết: 2
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc 0,5
nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất haiẩn. C1,2
-Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai
phương trình bậc nhất haiẩn.
– Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. 1. Phương trình Thông hiểu:
1 và hệ hai phương trình bậc nhất
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. hai ẩn Vận dụng:
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (đặt ẩn phụ). Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài
toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoáhọc,...).
2. Phương trình Nhận biết: 2TN và bất phương
– Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. 0,5 trình bậc nhất
Nhận biết được bất đẳng thức và mô tả được một C3,4 một ẩn.
số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất 1TL
bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép 0,5 2 nhân). TL1a
– Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc
nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu:
– Giải được phương trình tích có dạng (a1x +
b1).(a2x + b2) =0.
Giải được bất phương trình bậc nhất mộtẩn. Vận dụng:
– Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậcnhất. 3
3. Căn bậc hai và Nhận biết: 4TN căn bậc ba.
- Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số C5,6,7,8 thực không âm. 1
-Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai của một số hữu tỉ bằng máy tính cầmtay.
-Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và
căn thức bậc ba của một biểu thức đại số. Thông hiểu: 2 1
-Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn 1,5 1
bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của TL1b,c TL4
một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn
bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu
căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậchai).
-Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về
căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức
bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của
một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục
căn thức ở mẫu). Nhận biết: 2TN 4 Hệ thức
– Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin C9,10 lượng trong tam 0,5 giác vuông
(cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. 1TL 0,5 TL2a Thông hiểu:
– Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc
nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau.
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số
lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay.
– Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh
huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin
góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia
nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). Vận dụng: 2
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 2
tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài TL2b, 2c
đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). 5 Đường tròn Nhận biết: 2 2
– Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của C11,12 1,5 đường tròn. TL3a,b
– So sánh được độ dài của đường kính và dây.
– Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt
tròn, diện tích hình vành khuyên (hình giới hạn bởi
hai đường tròn đồng tâm). UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I_NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN LỚP: 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 0x – 0y = 5.
B. 0x – 2y = 0. C. 0x + 3y = 1. D. –3x + 0y = 3. Câu 2: Cặp số ( 1; − 2
− ) là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. x – 3y = –10.
B. x – y = 1. C. 2x + y = 2.
D. 2x – y = –7.
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì
A. 2a ≤ 2b .
B. 3b < 3a .
C. 4b > 4a .
D. 5b ≥ 5a .
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3 –5 > 0.
B. x2 + 1 > 0. x C. x + y< 0. D. -3x≤ 0.
Câu 5. Căn bậc hai của 4 là A. 4 và -4. B. 2. C. 16. D. 2 và -2.
Câu 6: Giá trị của 228 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là A. 15. B. 15,09. C. 15,10. D. 15,99.
Câu 7: Căn thức bậc ba của x3 bằng A. – x. B. 1 . x C. x. D. 1 − . x
Câu 8: Tất cả các giá trị của x để 5−5x xác định là A. x ≥ 0. B. x ≤1. C. x ≥ 5. D. x ≥1.
Câu 9. Trong hình 1. Hệ thức nào sau đây đúng? A A. AC sinB = . B. AB sinB = . AB AC C. AC sinB = . D. AB sinB = . BC BC B C Hình 1
Câu 10. Trong hình 1. Hệ thức nào sau đây không đúng? A. AC tanC = . B. AC cosC = . AB BC C. AC cotC = . D. AB sinC = . AB BC
Câu 11. Đường tròn là hình có
A. tâm đối xứng. B. trục đối xứng.
C. không có trục đối xứng. D. tâm đối xứng và trục đối xứng.
Câu 12.Số tâm đối xứng của đường tròn là A. 1. B. 2. C. không có. D. vô số trục.
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a) Giải bất phương trình: 5 − x+ 6 ≥ 0.
b) Tính giá trị của biểu thức: √2 .√50 – √28 : √7. c) Rút gọn biểu thức: 1 2 9 − 2 48 + . 3 3 −1
Bài 2.(2,5 điểm)
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC= 12cm. Hãy tính các tỉ số lượng
giác tan và cotang của góc B.
b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết, BC = 5cm, B� = 350.
c) Một con đò chèo qua một khúc sông bị dòng nước đẩy xiên một góc 700 so với bờ
nên phải chèo 300m mới sang được bờ bên kia. Hãy tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn đến mét).
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho đường tròn bán kính R = 10 cm.
a) Tính độ dài cung tròn 1200 của đường tròn (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
b) Tính diện tích hình quạt tròn ứng với cung 600 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của 2 cm ).
Bài 4.(1điểm)  + + +    Cho biểu thức x 2 x 3 x 2 =  − −  :  2 x P −  
, với x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9 x 5 x 6 2 x x 3   x 1 − + − − +    
a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x để 1 5 − ≤ . P 2
………………………… HẾT ………………………… UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I_NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN LỚP: 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x – 2y = 3.
B. 0x – 0y =5.
C. 0x – 3y = 1.
D. – 3x + 0y = 3. Câu 2: Cặp số ( 2;
− 3) là nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. x – y =1. B. x – 3y = -10. C. 2x + y = 2.
D.2x – y = - 7.
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì
A. 2a ≤ 2b .
B. 4b > 4a .
C. 3b < 3a .
D. 5b ≥ 5a .
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 0x≤ 0.
B. x2 + 1 > 0.
C. x –5 > 0. D. x + y< 0. 3
Câu 5. Căn bậc hai của 9 là A. 3 và - 3. B. 3. C. 81. D. 9 và - 9.
Câu 6: Giá trị của 216 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là A. 14,70. B. 14,69. C. 14,6. D. 14,60.
Câu 7: Căn thức bậc ba của a3 bằng A. 1 − . B. 1 . a a C. –a. D. a.
Câu 8: Tất cả các giá trị của x để 3−3x xác định là A. x ≥ 0. B. x ≥1. C. x ≥ 3. D. x ≤1.
Câu 9.Trong hình 1. Hệ thức nào sau đây đúng? A A. AC sinB = . B. AC sinB = . AB BC C. AB sinB = . D. AB sinB = . AC BC B C Hình 1
Câu 10.Trong hình 1. Hệ thức nào sau đây không đúng? A. AB cotC = . B. AC cosC = . BC BC C. AB tanC = . D. AB sinC = . AC BC
Câu 11. Đường tròn là hình có
A. tâm đối xứng.
B. trục đối xứng.
C. tâm đối xứng và trục đối xứng.
D. không có trục đối xứng.
Câu 12.Số trục đối xứng của đường tròn là A. 1.
B. vô số trục. C. không có. D. 2.
II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài 1. (2 điểm)
a) Giải bất phương trình: 6x − + 5 ≥ 0
b) Tính giá trị của biểu thức: 50. 2 − 27 : 3 c) Rút gọn biểu thức: 1 4 4 − 5 32 + . 2 2 + 1
Bài 2.(2,5 điểm)
a) Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6 cm, MP= 11cm. Hãy tính các tỉ số lượng
giác tan và cotang của góc P.
b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết, =  0 BC 9c , m C = 53 .
c) Một con đò chèo qua một khúc sông bị dòng nước đẩy xiên một góc 720 so với bờ
nên phải chèo 280m mới sang được bờ bên kia. Hãy tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn đến mét).
Bài 3.(1,5 điểm)
Cho đường tròn bán kính R = 10 cm.
a) Tính độ dài cung tròn 1200 (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
b) Tính diện tích hình quạt tròn ứng với cung 600 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của cm2).
Bài 4.(1điểm.  + + +    Cho biểu thức x 2 x 2 x 3 =  − + − : x P  − 2. 
, với x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 0.
x 3 x 5 x 6 2 x   x 1  − − + − +    
a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để 2 ≤ 5 − P
………………………… HẾT ………………………… UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I_NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN HỌC LỚP: 9
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng A B B D D C C B C A D A
II. TỰ LUẬN
(7,0 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm
a) Giải bất phương trình: 5 − x+ 6 ≥ 0. 0,2 5x − ≥ 6 − 6 0,2 x ≤ 5 0,1
Vậy nghiệm của bất phương trình là 6 x ≤ 5
b) Tính giá trị của biểu thức 2. 50 − 28 : 7. Bài 1: (2 đ) = 100 − 4 0,25 =10 − 2 0,25 = 8 0,25 c) Rút gọn biểu thức 1 2 9 − 2 48 + 3 3 −1 0,25 = 3 3 − 2.4 3 + 3 +1. = 3 3 −8 3 + 3 +1 0,25 = 4 − 3 +1 0,25
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC= 12cm. Hãy tính
các tỉ số lượng giác tan và cotang của góc B. Bài 2:
Xét ∆ABC vuông tại A (2,5đ)
Theo định nghĩa của tỉ số lượng giác tang, côtang, ta có: 0,25 AC 12 tan B= = ; AB 5 cotB= = AB 5 AC 12 0,25
b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết, biết: =  0 BC 5c , m B = 35 .
Xét tam giác ABC vuông tại A , ta có 0,25
B + C = 90°(tổng hai góc nhọn của tam giác vuông)
Suy ra C = ° − 
90 B = 90° − 35° = 55° 0,25 AB = 
BC.cos B = 5.cos35° ≈ 4,1(cm) 0,25 AC = 
BC.sin B = 5.sin 35° ≈ 2,9 (cm) 0,25 c) Vẽ hình đúng 0,2
Gọi chiều rộng của khúc sông là AC (m)
Quãng đường con đò chèo qua sông khi bị dòng nước đẩy xiên là AD (m) Bờ sông là AB và CD. 0,2 Ta có: AB//CD, suy ra: 0,1   ADC = BAD = 0 70 (2 góc so le trong)
Xét ∆ACD vuông tại C, ta có: 0,2 AC sin D = AD 0 AC haysin 70 = 300 0,2 AC = 0 300.sin 70 AC ≈ 282(m)
Vậy chiều rộng của khúc sông khoảng 282 mét. 0,1
a) Độ dài cung 120° của đường tròn bán kính 10cm là: Bài 3 π π ⋅4.120 8π l = Rn = = 0,75 ≈ 8,4 (cm) (1,5đ) 180 180 3
b) Hình quạt tròn bán kính R =10cm , ứng với cung 60° có diện tích là: 0,75 2 2 π R n π ⋅10 ⋅60 S = = ≈ 52,36( 2 cm ) 360 360 a) a) Rút gọn P
ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 9; x ≠ 4 x + 2 x + 3 x + 2    =  − −  :  2 x P −   0,2 x 5 x 6 2 x x 3   x 1 − + − − +    
x + 2 + ( x +3)( x −3)−( x + 2)( x − 2) 2 x + 2− x = (
x − 3)( x − 2) : x +1 0,2
x + 2 + x − 9 − x + 4 x +1 = (
x − 3)( x − 2) . x + 2 x − 3 x +1 0,2 = (
x − 3)( x − 2). x + 2 x +1 = x−4
b) Tìm x để 1 5 − ≤ P 2 Bài 4 1 5 − (1 đ) P 2 x − 4 5 + ≤ 0 x +1 2 0,1
2x −8 + 5 x + 5 ( ≤ x + ) 0 2 1 0,1
2x + 5 x − 3 ≤ 0
(2 x − )1( x +3)≤0 0,1 2 x −1≤ 0 0,1 1 x 4
Kết hợp ĐKXĐ tìm được 0,1 0 ≤ x ≤ 4
Lưu ý:Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
* Đối với học sinh khuyết tật:
- Mỗi câu trắc nghiệm đúng tính 0,5 điểm.
- Yêu cầu làm bài 1a,b: mỗi câu đúng tính 2 điểm
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng B D C C A A D D B A C B
II. TỰ LUẬN
(7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm
a) Giải bất phương trình: 6 − x+ 5 ≥ 0. 6 − x ≥ 5 − 5 x ≤ 6 0,25 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình là 5 x ≤ 6
b) Tính giá trị của biểu thức 50. 2 − 27 : 3 0,25 Bài 1: (2 đ) = 100 − 9 0,25 =10 − 3 = 7 0,25 c) Rút gọn biểu thức 1 4 4 − 532 + 2 2 +1 0,25 = 2 2 − 5.4 2 + 4 2 − 4 0,25 = 2 2 − 20 2 + 4 2 − 4 = 14 − 2 − 4 0,25
a) Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 6 cm, MP= 11cm.
Hãy tính các tỉ số lượng giác tan và cotang của góc P. Xét MNP vuông tại M
Theo định nghĩa của tỉ số lượng giác tang, côtang, ta có: MN 6 tanP= = ; MP 11 0,25 Bài 2: MP 11 cotP= = (2,5đ) MN 6 0,25
b) Xét tam giác ABC vuông tại A , ta có 0,25
B + C = 90°(tổng hai góc nhọn của tam giác 0,25 vuông) 0,25 0,25 Suy ra  = ° − 
B 90 C = 90° − 53° = 37°
AB = BC sin C = 9.sin 53° ≈ 7,2(cm)
AC = BC.cosC = 9.cos53° ≈ 5,4(cm) c)
Hình vẽ tương tự đề A 0,2
Gọi chiều rộng của khúc sông là AC (m)
Quãng đường con đò chèo qua sông khi bị dòng nước đẩy xiên là AD (m) 0,2 Bờ sông là AB và CD. 0,1 Ta có: AB//CD, suy ra:   ACD = BAD = 0 72 (2 góc so le trong)
Xét ∆ACD vuông tại C, ta có: 0,2 AC sin D = AD 0 AC haysin 72 = 280 0,2 AC = 0 280.sin72 AC ≈ 266(m) 0,1
Vậy chiều rộng của khúc sông khoảng 266 mét.
a) Độ dài cung 150° của đường tròn bán kính 4 cm là: Bài 3 π π ⋅4.150 10π l = Rn = = ≈10,5 (cm) 0,75 (1,5đ) 180 180 3
b) Hình quạt tròn bán kính R = 8cm , ứng với cung 120° có diện tích là: 2 2 π R n π ⋅8 ⋅120 0,75 S = = ≈ 66,99( 2 cm ) 360 360 a) Rút gọn P ĐKXĐ
x ≥ 0; x ≠ 9; x ≠ 4 ; x + 2 x + 2 x + 3    0,2 =  − + − : x P  − 2 
x 3 x 5 x 6 2 x   x 1  − − + − +    
( x +2)( x −2)−( x +2)−( x +3)( x −3) x −2 x −2 = ( 0,2
x − 3)( x − 2) : x +1 Bài 4
x − 4 − x − 2 − x + 9  x +1 (1đ) = ( − 
x − 3)( x − 2) . x + 2 0,2 x + 3  x +1 = ( − 
x − 3)( x − 2). x + 2 x +1 = x−4 0,2 b)Tìm x để 2 ≤ 5 − P 0,2 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Lưu ý:Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
* Đối với học sinh khuyết tật:
- Mỗi câu trắc nghiệm đúng tính 0,5 điểm.
- Yêu cầu làm bài 1a,b: mỗi câu đúng tính 2 điểm.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9
Document Outline

  • 1. TOAN 9
    • Câu 5. Căn bậc hai của 4 là
    • A. 4 và -4. B. 2.
    • C. 16. D. 2 và -2.
    • Câu 6: Giá trị của làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là
    • A. 15. B. 15,09.
    • C. 15,10. D. 15,99.
    • Câu 7: Căn thức bậc ba của x3 bằng
    • A. – x. B.
    • C. x. D.
    • Câu 5. Căn bậc hai của 9 là
    • A. 3 và - 3. B. 3.
    • C. 81. D. 9 và - 9.
    • Câu 6: Giá trị của làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là
    • A. 14,70. B. 14,69.
    • C. 14,6. D. 14,60.
    • Câu 7: Căn thức bậc ba của a3 bằng
    • A. B.
    • C. –a. D. a.
  • Đề Thi HK1 Toán 9