CHUN MC K TÓAN QUC T
1. IAS 01 Tr nh b y BCTC
1. Theo KN v vn th vn đồng nghĩa với TS thun hay VCSH của 1 đơn vị là Đ
hay S ? - Đúng
2. ND quy định mục đích ca BCTC l phm vi ca Khu n mu BCTC quc tế Đ
hay S ? - Đúng
3. TS l ngun lc kinh tế hin tại được kim soÁt bởi 1 đơn vị do kết qu s
kin trong quÁ kh. 1 ngun lc kinh tế c tiềm năng tạo li ch kinh tế. Đ hay S?
Đúng
4. CÁc yếu t như thông tin có giá trị d đoán, khẳng định, trng yếu l cÁc yếu
t to t nh th ch hp th ng tin kế toán. Đ hay S?
Đúng
5.NPTr là 1 nghĩa vụ hin ti v chuyn giao ngun lc kinh tế Đ hay S?
Sai
(phải xác định chc chn giÁ tr thi gian; do cÁc s kin phÁt sinh trong quÁ kh)
6.Mục đích của Khu n mu BCTC quc tế bao gm ni dung n o ?
Mục đích ca BCTC l cung cp th ng tin t i ch nh v doanh nghip bÁo cÁo, cÁc
th ng tin n y hữu ích cho nhà đầu tư, người cho vay v cÁc ch n khÁc.
7. Cơ sở đo lường cÁc khon mc BCTC th bao gồm cơ sở n o ?
G a gc v giÁ hin h nh (GTHL,GTSD,CPHH)
8. CÁc yếu t ca BCTC phn Ánh t nh h nh hoạt động ca DN?
TN v CP
9. CÁc yếu t ca BCTC l ? TS, NPT, VCSH, TN, CP
10. Đối vi TS, x a ghi nhận thường xảy ra khi đơn vị mt quyn kiểm soát đối
vi to n b hay 1 phn của TS đã ghi nhận Đ hay S ?
Đúng
11.Đối vi NPT , x a ghi nhận thường xảy ra khi đơn vị không còn nghĩa vụ hin h
nh vi tt c hay 1 phn ca khoản NPT đã ghi nhận Đ hay S?
Đúng
12. Điu kin ghi nhn cÁc yếu t ca BCTC?
Chc chắn thu được li ch kinh tế trong tương lai gắn vi khon mục đó v
giÁ tr ca khon mc đó được xác định một cách đáng tin cậy.
13. Chi ph hin h nh ca 1 TS ( CP của 1 TS tương tự/ngang bng tại ng y xÁc định
giÁ tr) bao gm g ?
Khon thanh toÁn s đưc tr li tại ngày xác định giÁ tr + chi ph giao dch c
th phÁt sinh tại ngày đó.
14.Nhng ni dung k thuc phm vi khu n mu.
A.đặc điểm đnh t nh ca th ng tin
B. Gi định HĐ liên tục
C. Đặc điểm định lượng ca th ng tin
D. Mục đích của BCTC
2. IAS 16 P.P.E
1. Các CP ước t nh v di di, thÁo d TS v o cui thi gian s dng ca TS, kh
ng đưc t nh v o giÁ gốc TS, Đ hay S?
Sai
2. Các ước t nh v di di, thÁo d TS v o cui thi gian s dng ca TS, được t
nh v o giÁ gốc TS, Đ hay S?
Đúng
3. TS b suy gim giÁ tr khi GTGS > Li ch kinh tế thu được trong tương lai d
kiến thu được trong TS đó, Đ hay S ?
Đúng
4. Khon l ban đầu do mÁy m c kh ng hoạt động đúng như dự t nh đưc t nh
v o giÁ gốc TS, Đ hay S?
Sai
5. Khon l ban đầu do mÁy m c kh ng hoạt động đúng như dự t nh không
đưc t nh v o giÁ gốc TS, Đ hay S?
Đúng
6.NG ca TS l NX, MM, TB h nh th nh t giao dịch trao đổi c yếu t thương mại
được xác định bng GTCL của TS đem đi trao đổi?
Sai (phi l GTHL)
7. Lªi ni b không được t nh v o NG của TS , Đ hay S?
Đúng
8. Nếu Áp dng m h nh PP giÁ gc (cost model) để đánh giá TS sau ghi nhận ban
đầu ca NX, MM, TB th giÁ tr sau ghi nhận ban đầu ca NX, MM, TB s đưc
ghi nhn bng
= NG KHLK L tn tht TSLK (impairment loss)
9. Nếu Áp dng m hình đánh giá lại để đánh giá TS sau ghi nhận ban đầu ca NX,
MM, TB th giÁ tr sau ghi nhận ban đầu ca NX, MM, TB s đưc ghi nhn bng
= GTHL
10. Khon mục nào sau đây kh ng đưc t nh v o NG TS
A. Chi phí đào tạo nh n viŒn sử dng TS mi
B. Chi ph lp đt chy th thun.
C. Chi ph chun b mt bng
D. Chi phí thuê chuyên gia tư vấn TS
11. Nhng khoản CP nào sau đây được t nh v o giÁ tr TS theo IAS 16 ?
B. CP bảo dưỡng TS 3 thÁng 1 ln
C. CP lắp đặt TS mi
D. CP thay thế b phn ph hàng năm
12. PP nào được s dụng để tr ch KHTS
3 PP (Straight line, Reducing Balance, Unit of production)
13. Lªi hoc l phÁt sinh do thanh l NX, MM, TB t nh bng ?
ChŒnh lệch gia TN v CPTL + GTCL
Loss on disposal = Proceed - CA
14. NX, MM, TB được dng ghi nhn khi ?
A. Thanh L
B. không thu được li ch kinh tế t vic s dng TS v Thanh l TS
C. C 2 TH trŒn.
15. C ng ty A mua 1 thiết b sn xut vi P = 70000, nh CC giảm giÁ 1500 trŒn P
bán, CPLĐ 140 . NG của thiết b ?
70000 1500 + 140 = 68640
16. 1/10/N c ng ty A mua 1 thiết b. NG = 50000, KH theo t l 25% (PP KHĐT).
Khon CP KH ca thiết b đưc ghi nhận năm N là bao nhiêu ?
25%
50000x
x
3 3125
12
17. S khu hao ca tng k hạch toán vào đâu?
CPSX,KD trong k tr khi chúng được t nh v o giÁ tr TS khÁc.
18.TS như vườn c y, sœc vật (TS c t nh cht sinh hc trong n ng nghiệp) được Áp
dng chun mực IAS16 là Đ hay S?
Sai
Các TS ko được Áp dng IAS 16:
- MMTB nm gi v mục đích bán
- TS c t nh cht sinh hc trong NN
- Quyền khai thác, đánh giá Tài nguyên, khoáng sản
19. T i sản không được s dng trong quÁ tr nh sn xut th k thuộc IAS 16 là Đ hay
S?
Đúng
3. IAS 23: BORROWING COST
1. CP đi vay liên quan trực tiếp ti vic mua sm, x y dng hoc sn xut 1 TS d
dang s đưc ghi nhn l CP trong k của DN là Đ hay S ?
Sai => Capitalized
2.CP đi vay liên quan trc tiếp ti vic mua sm, x y dng hoc sn xut 1 TS d
dang s l m 1 b phn cu th nh giÁ gc của TS đó, Đ hay S?
Đúng
3. CP đi vay là khoản lªi vay v cÁc CP khÁc liŒn quan đến việc đi vay vốn của DN. Đ
hay S ? Đúng
4.CPĐV đủ điu kiện được vn h a khi nhng chi ph n y chc chắn đem lại li ch
kinh tế trong tương lai cho DN v G a tr của nó được xÁc định đáng tin cậy. Đ hay
S?
Đúng
5. Thời điểm n o DN dng vốn hóa CPĐV?
Khi hu hết cÁc hoạt động liên quan đến việc đưa TS sẵn s ng cho mục đích sử
dụng định sn hoc đ bÁn khi ho n th nh.
6.CPĐV được vốn hóa được xác định ntn ?
= CPĐV thực tế phÁt sinh khon TN t hoạt động đầu tư tạm thi ca khon
vay đó.
7. CPĐV khác phải được ghi nhn ngay v o CPSXKD ti thời điểm phÁt sinh/S ?
Đúng
4. IAS 12: CIT
1. Li nhun thuế TNDN l LN hoc L ca 1 k là cơ sở t nh thuế TNDN được xÁc
định theo CMKT v Chế độ kế toÁn hiện hành Đ hay S?
Sai ( Lut thuế TN và các VB hướng dn thuế TNDN hin h nh )
2.LN kế toÁn l LN hoc L ca 1 k trước khi tr CP thuế TNDN, Đ hay S ?
Đúng
3. Thuế TN hoªn li phi tr l thuế TNDN s phi nộp trong tương lai tính trên
khoản chŒnh lệch tm thời được khu trừ. Đ hay S?
Sai
4. Thuế TN hin h nh l s thuế TNDN s phi nộp t nh trŒn li nhun chu thuế
TNDN v thuế sut thuế TNDN của năm hiện h nh Đ hay S?
Đúng
5. TS thuế TN hoªn li l thuế TNDN s đưc ho n li trong tương lai tính trên
khoản chŒnh lệch tam thời được khu trừ. Đ hay S? => Đúng
Thuế TN hoªn li phi tr l thuế TNDN s phi np trong tương lai tính
trŒn cÁc khoản CL tm thi chu thuế TNDN trong năm hiện h nh
TS thuế TN hoªn li : l thuế TN s đưc ho n li trong tương lai tính trên
cÁc khon:
- CL tm thời được khu tr
- GiÁ tr đưc khu tr chuyển sang năm sau của cÁc khon l chưa được s
dng
- GiÁ tr đưc khu tr chuyển sang năm sau của cÁc khoản ưu đãi thuế chưa sd
6. ChŒnh lệch tm thi phi chu thuế phÁt sinh khi GTGS của TS < Cơ sở t nh
thuế ca TS. Đ hay S?
Sai (GTGS > Cơ sở t nh thuế ca TS v GTGS ca NPT < CCTT ca NPT)
GTGS ca TS > CSTT ca TS
GTGS ca NPT < CSTT ca NPT
CLTT chu thuế
Thuế TNDN hoªn li phi tr
GTGS ca TS < CSTT ca TS
GTGS ca NPT > CSTT ca NPT
CLTT được khu tr
TS thuế TNDN hoªn li
7. Thuế TN hin h nh l s thuế TNDN phi nộp được t nh trŒn :
LN chu thuế TNDN x thuế sut thuế TNDN của năm hiện h nh.
8. ChŒnh lệch tm thi phi chu thuế phÁt sinh khi ?
GTGS của TS> Cơ sở t nh thuế ca TS or
GTGS ca NPT < CSTT ca NPT
9. ChŒnh lệch tm thời đưc khu tr phÁt sinh khi ?
GTGS < Cơ sở t nh thuế ca TS v GTGS
ca NPT > CSTT ca NPT
10.TS Thuế TN hoªn li phi tr l thuế TNDN s đưc ho n lại trong tương lai t
nh trŒn cÁc khoản n o ? - 3 KHON : (c u 5)
11. Thuế TN hoªn li phi tr l thuế TNDN s phi nộp trong tương lai tính trên g
?
CÁc khon CLTT chu thuế TN trong năm hiện h nh.
12.DN c khon phi thu tin lªi v GTGS l 12 tr USD , khon thu tin lãi được t nh
v o TN chu thuế trên cơ sở tiền. Cơ sở t nh thuế ca KMTS theo IAS 12 l ?
CSTT = 12 -12 = 0 (do 12 được t nh v o TN chu thuế)
13. DN mua và đưa vào sử dng 1 MM phc v cho sx c NG l 50 tr USD
(1/12/N). TGSD hu ch theo kế toán 5 năm.TGSD hữu ch theo CQ thuế 4 năm. Cả
KT v thuế đều KH theo pp đường thẳng. Cơ sở t nh thuế MM, TB ng y 31/12/N l
bao nhiŒu?
- KH theo KT = 50/5 = 10
- KH theo thuế = 50/4 = 12,5
CSTT ca TS n y l : 12,5
CLTT chu thuế = 2,5
14. Ng y 31/12/N, DN ghi nhn 1 khon chi ph phi tr v trích trước CPLV vi giÁ
tr ghi s 500.000 USD, khoản CPLV này được tính là CP được tr khi xác định TN
chu thuế trên cơ sở thực chi. Cơ sở t nh thuế ca KM NPTr ng y (31/12/N) l bao
nhiŒu?
CSTT = 500.000 500.000 = 0
15.C ng ty X c khon mc TSDH với GTGS trên BCĐKT tại 31/12/N l 14.000. Cơ sở t
nh thuế ca TS ti ng y lập BCĐKT là 7000. Thuế sut 20%. Theo IAS 12 , thuế hoªn
li ca TS n y ti 31/12/N l ?
CLTT = GTGS CSTT
= 14.000 7.000 = 7.000 => CLTT chu thuế
Thuế TNDN hoªn li phi tr = 7.000 x 20% = 1.400
5. IFRS 16: LEASE
1. 1 hp đồng thuê TS trong đó 1 bên chuyn quyn kim soÁt vic s dng TS
xác định cho bŒn khÁc trong 1 thời gian để đổi ly khoản thanh toán là Đ hay S?
Đúng
2.Tng phn ca 1 TS nếu trng thÁi vt cht của nó được tÁch riŒng biệt vn c
th được coi là 1 TS xác định trong 1 hợp đồng thuê TS Đ hay S?
Đúng
3.1 hp đng cha c yếu t thuŒ v cÁc yếu t khÁc , bŒn thuŒ c thể la chn
kh ng tÁch cÁc yếu t dch v khÁc ra khi yếu t thuê, thay vào đó hạch toÁn tt
c cÁc yếu t v o 1 hoạt động thuê TS, Đ hay S?
Đúng
4. Quyn kim soÁt vic s dụng 1 TS xác định có nghĩa là bên thuê có quyền s
dng trc tiếp TS xác định nhưng không có quyền được hưng phn ln li ch
kinh tế phÁt sinh t vic s dụng TS đó. Đ hay S?
Sai => C quyền được hưng li ch KT phÁt sinh
5.CÁc khon thanh toÁn cho cÁc khon pht cho vic chm dứt thuŒ TS nếu điều
khoản thuŒ phản Ánh việc bŒn thuŒ thực hin la chn chm dứt thuŒ TS. Lựa
chn chm dứt thuŒ TS l khoản thanh toÁn m 1 bŒn thuŒ trả cho 1 bŒn cho
thuŒ liên quan đến quyn s dụng 1 TS thuŒ trong suốt thời gian thuê. Đ hay S?
Đúng
6.Tng phn ca 1 TS c th coi l 1 TS xác định nếu trng thÁi vt cht ca n không
được tÁch riŒng biệt. Đ hay S
Sai => Tng phn TS tÁch bit vẫn dc coi là TS xác định
7. Nếu TS thuŒ chuyển giao quyn s hữu sang bŒn thuŒ v o cuối thi gian
thuŒ th bŒn thuŒ cần Khấu hao TS được s dng t ng y bắt đầu đến khi kết
thœc v ng đời hu dng của TS thuŒ. Đ hay S?
Nghĩa là hết thgian thuŒ, lease mua lại TS đó
Đúng
8.Nếu TS thuŒ kh ng chuyển giao quyn s hữu sang bŒn thuŒ v o cuối thi gian
thuŒ th bŒn thuŒ cần Khấu hao TS được s dng t ng y bắt đầu đến ng y sm
hơn của 1 trong 2 ng y kết thúc vòng đời hu dng của TS thuŒ hoặc kết thœc
thời gian thuê. Đ hay S?
Đúng
9.Thời điểm bắt đầu thuŒ TS l ng y ?
Ng y xy ra trước 1 trong 2 ng y:
ng y ca hp đồng thuŒ
thời điểm các điều khon ch nh của HĐ thuê được xÁc lp
10. BŒn thuŒ c quyền kim soÁt vic s dụng 1 TS xác định bao gm ?
- Quyn s dng trc tiếp 1 TS xác định
- Quyền được hưng phn ln li ch kt phÁt sinh t vic s dụng TS đó
11. 1 HĐ thuê TS phải tha mªn nhng vn đ ch nh n o ?
Thỏa mãn 3 điều kin:
Tn tại 1 TS xác đnh
Leasee c quyn th ng phn ln cÁc li ch kinh tế t vic s dng TS
trong thi gian s dng
Leasee c quyn quyết định cÁch thc v mục đích sử dng TS trong sut quÁ
tr nh s dng
12. Hp đồng thuŒ bao gồm th nh t n o? - BŒn thuŒ v bŒn cho thuŒ
13.C ng Ty Y thuŒ tầng 2 của tòa nhà X làm văn phòng. Thanh toán 300.000 mỗi
năm. Khoản n y bao gm tiền thuŒ v ph vệ sinh. Biết tiền thuŒ tầng 3 l 280.000 v
ph v sinh hàng năm là 30.000. Xác định khon thanh toÁn tiền thuŒ ts theo IFRS
16.
300000
x280000 270967,74
280000 30000
6. IAS 36: IMPAIRMENT OF ASSET
1.IAS 36 được Áp dụng để phn Ánh suy gim giÁ tr HTK Đ hay S?
Sai ( IAS 02)
IAS 36 applies to all assets except:
- inventories (see IAS 2)
- assets arising from construction contracts (see IAS 11)
- financial assets (see IAS 39)
- investment property carried at fair value (see IAS 40)
- agricultural assets carried at fair value (see IAS 41)
- NCA held for sale (see IFRS 5)… Applies to:
- PPE, investment property carried at cost
- intangible assets, goodwill
2. IAS 36 được Áp dụng đối với BĐS ĐT ghi nhận theo giÁ gc. Đ hay S?
Đúng
3. Khon l do suy gim giÁ tr TS lu n đưc ghi nhn lªi/l trong kì Đ hay S?
Sai
Impairment loss = CA recoverable amount (gtri c th thu hi)
Recoverable amount : l giÁ tr cao hơn giữa
Fair value Cost on disposal
Value in use
- Impairment loss s đưc ghi nhn ngay v o P/L tr khi:
TS được ghi nhn theo Revaluation model => ghi nhn theo IAS 16
Đơn vị to tin: cash-generating unit (CGU) nh m nh nht c th xác định
ca cÁc TS to ra d ng tin v o v gần như độc lp vi d ng tin v o t cÁc TS
or nh m TS khÁc.
D ng tiền thu đc của TS = D ng tiền thu đc thấp nht của đơn vị to tin
Recoverable amount should be determined for the individual asset, if possible.
If it is not possible to determine the recoverable amount, then determine
recoverable amount for the asset’s cash-generating unit (CGU).
LTTM: Nếu phÁt sinh LTTM => phải đc phân bổ cho mi khi TS to ra d ng
tin của bŒn mua
Phải dc đánh giÁ impairment hàng năm
If recoverable amount > CA of CGU allocated
If recoverable amount < CA of CGU Impairment loss
Impairment loss s đưc ph n b để gim CA theo th t:
B1: Gim GTGS ca LTTM trong CGU Kh ng gim dưi mc
cao nht ca:
- GTHL Cost of disposal
- GT s dng (value in use)
- 0
B2: Ph n b phn c n li cho cÁc TS khÁc ca CGU trên cơ sở t l theo GTGS
ca mi TS trong khi
4. L suy gim GT TS của đơn vị to tiền được ph n b cho LTTM v cÁc TS c n li
trên cơ sở t l GTGS ca LTTM v CÁc TS c n lại . Đ hay S?
Sai => trên cơ sở t l mỗi TS…
Ho n nhp Impairment loss: Vic ho n nhp IL ngoi tr LTTM s đưc ghi nhn v
o P/L, tr khi TS được ghi nhn theo Revaluation model
- KHÔNG được phØp ho n nhập IL đối vi LTTM
5. Ho n nhp l do suy giảm GT TS được thc hin cho LTTM v cÁc TS khÁc ca
Đơn vị to tiền(ĐVTT). Đ hay S?
Sai => Ch LTTM v TS ca CGU
6. Ho n nhp l do suy giảm GT TS được thc hin cho LTTM v cÁc TS khÁc ca
Đơn vị to tin ngoi tr LTTM. Đ hay S?
Đúng
7.L suy gim GT l phần chŒnh lệch gia GTGS ca 1 TS hoặc 1 ĐVTT cao hơn giá
tr c th thu hi ca ch nh TS hoặc ĐVTT đó. Đ hay S?
Đúng
8. G a tr c th thu hi của 1 TS hay ĐVTT là gì?
Recoverable amount : l giÁ tr cao hơn giữa
Fair value Cost on disposal
Value in use
9.V o cui mi k kế toán, đơn vị phi?
A.Đánh giá về kh năng có dấu hiu suy gim giÁ tr TS
B. ước t nh giÁ tr c th thu hi ca TS
C. c 2 TH
10.TSVH c thi gian s dng hữu ích không xác định, TSVH chưa sẵn sàng để s
dng, LTTM h nh th nh t vic hp nht KD phải được đánh giá suy giảm giÁ tr :
A. Ch khi c du hiu bŒn ngo i DN về suy gim GT.
B.Vào đầu kì hàng năm bất k c du hiu suy gim GT hay kh ng
C. ch khi c du hiệu bŒn trong DN về suy gim GT
11. Đối vs TS được ghi nhận theo mô hình đánh giá lại , l suy giảm GT TS được
ghi nhn ntn ?
=> Ghi gim thặng dư đánh giá lại v lªi l trong k .
12. L suy gim GT TS của ĐVTT được ph n b theo th t ntn ?
1, Gim GTGS ca LTTM trong CGU
2, Ph n b phn c n li cho cÁc TS khÁc ca CGU
13. Đối với TS được ghi nhn theo m h nh giÁ gc, L suy gim giÁ tr TS được ghi
nhn ntn ? => P/L
Đưc ghi nhn v o lªi l trong k .
14.Ho n nhp l suy gim giÁ tr của ĐVTT được ph n b cho ?
Ph n b cho cÁc TS của ĐVTT ngoại tr LTTM
7. IAS 37: PROVISION AND CONTINGENT
1.D ph ng l 1 khon NPTr chc chn v giÁ tr v thi gian?
Sai ko chc chn
2. Điều kin ghi nhn 1 khon d ph ng? 3 điều kin
Đơn vị có nghĩa vụ hin tại (NV pháp lí hay NV liên đới) do KQ t 1 s kin
xy ra.
Chc chn rng phi sd cÁc ngun lc gn lin vi li ch kinh tế của đơn vị
để thanh toÁn nv
GiÁ tr của nghĩa vụ c th đưc ước tính 1 cách đáng tin cậy.
3.N tim t ng l khon NPTr kh ng chc chn v thi gian v giÁ tr ?
Sai => ko phi NPT => disclose on Notes, not BS
=> NPT l contingent khi ko thoản mãn 1 trong 3 điều kin ca Provision
4.Khi 1 khoản DP được ghi nhn th giÁ tr nghĩa vụ xác định ntn?
A. giÁ tr ca NV c th ước t nh 1 cách đáng tin cậy.
B. G a tr của NV được xác định 1 cách đáng tin cậy
C. G a tr của NV không được xác định 1 cách đáng tin cậy
5. Khi 1 khon d phòng được ghi nhận thì nghĩa vụ n phải được thanh toÁn
ntn?
Đơn vị c th chc chn rng phi s dng cÁc ngun lc gn lin vi nhng li
ch kinh tế để thanh toÁn cÁc NV
6.Khoản CP nào được lp d phòng tái cơ cấu?
A. CP đầu tư h thng v mạng lưới ph n phi mi
B. CP đào tạo li nv hin c
C. CP bồi thường nv theo tha thuận HĐ
D. CP tiếp th
Điu kin ghi nhận DP tái cơ cấu:
Cn cho hoạt động tái cơ cấu
Ko liên quan đến hđ thường xuyŒn của DN
(ex: CP đào tạo lại nv, đầu tư h thng mm,.. => ko đưc ghi nhn) Ch
lp DP cho nhng CP cn thiết cho tái cơ cấu
7.Đơn vị có nghĩa vụ hin ti do kết qu t 1 s kiện đã xảy ra và đơn vị c th phi
chc chn rng phi s dng cÁc ngun lc gn lin vi li ch kinh tế để Thanh
toán nghĩa vụ. Tuy nhiŒn kh ng th ước tính đáng tin cậy giÁ tr của nghĩa vụ hin
tại đó. Khi đó, kế toÁn s ghi nhn : => Contingent
A. Thuyết minh n tiềm t ng trŒn BCTC
B. Ghi nhn d ph ng NPTr
C. Kh ng ghi nhn g .
8. Ti 31/12/N kết thúc năm TC, Cty Z dự định sa cha d y chuyn sx vào
năm tới. CP sa chữa ước tính đáng tin cậy v o cuối năm N là 30.000. việc sa
cha tiến h nh v o 2/N+1 vs CP thc tế l 35000. Cty Z c ghi nhn khon d ph ng
t s kiện trŒn theo IAS 37 K?
Kh ng.
( N kh ng phải nghĩa vụ phÁt sinh t nghĩa vụ đã xảy ra (CP sa cha ln)
9. C ng ty K khai thÁc du. C ng ty lu n quan t m h nh nh ca m nh sau 1 s v
tr n du do khai thÁc g y nhiễm môi trường. Công ty này đã cam kết trŒn truyền
th ng s x l tt c cÁc vn đ phÁt sinh nếu xảy ra. Trong năm, cty có gây ra 1 v
nhim 1 quốc gia k có quy định v môi trường. Nghĩa vụ c ng ty cn xem xØt li
ti ng y lập BCTC năm là gì?
Nghĩa vụ liên đới. => ko lp c Provision ln Contingent
10. Công ty K bán máy điều h a.( bo h nh 12 T). T th ng tin quÁ kh c 30% kh
năng có lỗi nh cn tốn 40$ để sa. 5% c li ln cn tốn 400$ để sa. C ng ty này
trong năm bán đc 1000 cái điều h a. Lp d phòng trên 1 cái điều h a được bÁn l
bao nhiŒu?
30%*40+5%*400 =32
Total: 32 x 1.000 = 32.000
8. IAS 38: INTANGIBLE NCA
Điu kin ghi nhn I-NCA: 3 điều kin
Identifiability (C th xác định được)
Controlled by entity
Future economic benefit
Research => Exp off
Development => thỏa mãn 6đk PIRATE => Capitalized
Chœ :
- IAS 38 ko Áp dng cho Goodwill
- CP gii thiu sp (qung cÁo,..) => ko capitalized
1. Các chi phí phát sinh trong giai đoạn nghiŒn cứu kh ng đưc vn h a v o TSVH.
Đ hay S?
Đúng
2.DN c 1 DS KH tiềm năng có thể mang li li ch kinh tế trong TL, DN phi th hin
nó như 1 TSVH trong BCTC. Đ hay S?
Sai => chưa chắc chn mang li li ch kt
3.Thương hiệu của DN được to ra t ni b DN không được ghi nhn TSVH
Đúng
LTTM được to ra t ni b DN ko đc ghi nhận l TSVH
4.Nếu DN kh ng th ph n biệt giai đoạn nghiŒn cứu với giai đoạn trin khai ca 1
d Án, DN phi coi tt c CP của DA như thể CP đó phát sinh trong gđ nghiên cứu.
Đúng
5. Tt c chi phí phát sinh trong giai đoạn triển khai được ghi nhận TSVH? Đ hay
S?
Sai => phi t/m PIRATE
6. Tt c TSVH trong DN đều c th chn 1 trong 2 m h nh giÁ gốc v m h nh đánh
giá lại để xác định GT sau ghi nhận ban đầu? - Sai
7. 1 KM được ghi nhn TSVH khi?
A. chc chắn thu được li ch kinh tế trong TL do TS mang li
B. G a tr TS đo lường đáng tin cậy
C. A v B
8. TSVH được ghi nhận ban đầu theo ? - GiÁ gc
9. Nếu Áp dng m h nh P gc đ đánh giá TSVH sau ghi nhận ban đầu th TSVH ghi
nhn bng :
NG KHLK L tn tht TSLK
10. TSVH l g ? => non-monetary asset without physical substance
L TS phi tin t c th xác định được nhưng không có hình thái vật cht.
11. TiŒu chuẩn ghi nhn TSVH l g ?
=> C u 7
12. TSVH c thi gian s dng hữu ích không xác định được :
A. t nh KH h ng k
B. Kh ng t nh KH
C. Kim tra tn thất đầu k mc dø kh ng c du hiu suy gim giÁ tr.
D. B & C => ko khấu hao nhưng vẫn phi check impairment loss
9. IFRS 15 REVENUE FROM CONTRACTS WITH CUSTOMERS
M h nh ghi nhận Doanh thu: 5 bước
1. Xác định Hp đng
2. Xác định các nghĩa vụ thc hin
3. Xác định giÁ giao dch
4. Ph n b giÁ giao dịch cho nghĩa vụ thc hin
5. Ghi nhận Doanh thu khi nghĩa v thc hiện được ho n th nh
B1 Điu kiện xác định HĐ:
Thỏa mãn 5 đk:
CÁc bŒn duyệt HĐ và cam kết thưc hiện ngvu
C th xác định cÁc quyn ca mỗi bŒn
Xác định đc thời hn thanh toÁn
HĐ có bản chất thương mại
C th thu dc cÁc khon thanh toÁn
B2- Xác định ngvu thc hin
- l cam kết trong HĐ với KH cung cp 1 loi sp, hhdvu c t nh tÁch bit
- hoc 1 lot cÁc hhdvu c t nh tÁch biệt có đặc điểm ging nhau v c cÁch thc
chuyn giao cho KH ging nhau.
B3 Xác định giÁ giao dch
= giÁ tr khon thanh toÁn gtri thu h bŒn t3
B4 Ph n b
Ph n b giÁ giao dch cho mỗi nghĩa vụ thc hiện trên cơ sở của giá bán độc lp
tương đối ca mỗi hhdvu được cam kết khÁc bit
Ex: dvu mạng vs ĐT tặng kŁm
B5 Ghi nhn doanh thu
Thời điểm ghi nhn DT t HĐ căn c v o: khi quyn kiểm soát được chuyn giao
1. Nếu 1 HĐ với KH c cung cp dch v bo h nh th dch v bảo h nh lu n l 1 nghĩa
v thc hiện riŒng biệt được ghi nhận và Xác định theo quy định ca IFRS
15. Đ hay S?
Sai
2.Phn sửa đổi HĐ luôn được coi l 1 hp đồng riŒng biệt? - Sai
3. Ch nh ph k kết HĐ với 1 công ty để x y dng 1 bnh vin c nhiu bưc t đặt
nn m ng, x y cÁc khu chức năng, phòng phẫu thuật. Có 1 nghĩa vụ thc hin
trong d án này. Đ hay S?
Đúng => 1 lot cÁc hhdvu c t nh tÁch bit có đặc điểm ging nhau v c cÁch
thc chuyn giao cho KH ging nhau
4.DT phÁt sinh t các HĐ KD thông thường theo IFRS 15? Đ hay S?
Đúng
5.Bước 5 trong mô hình 5 bước ghi nhận DT là “Ghi nhận DT khi nghĩa vụ thc
hiện được hoàn thành” Đ hay S?
Đúng
6.HĐ nào sau đây là phạm vi ngoi tr khi Áp dng IFRS 15?
A. HĐ thuê TS
B. HĐ bảo him
C. HĐ bán dược phm
D. HĐ dịch v kim toÁn
E. Tt c
F. A&B
7. HĐ kh ng c hiu lc nếu?
A.Không được chp thun dưi dng VB
B.cÁc bŒn của HĐ đã được s đồng thun nht tr v các điều khon trong
HĐ.
C. HĐ không có bản chất thương mại. ( 5đk xác định HĐ)
8.Bước nào sau đây k phải l hp l trong mô hình 5 bước đ xác định DT?
A. Ph n b P giao dch cÁc NV thc hin. B. Xác định cÁc NV thc hin
riŒng biệt trong
C. DT được ghi nhn khi ri ro v li ch gn lin vi quyn s hu chuyn giao
KH.
D. Xác định P giao dch.
9. c th 3 trong mô hình 5 bước xđ DT yêu cầu xác định v giÁ giao dch.
GiÁ giao dch l s tin m DN mong muốn được nhn v để đổi ly HH, DV đã cam
kết. L m thế nào để thc tế ước t nh giÁ giao dch của HĐ?
Chn giÁ tr c kh năng dự đoán tốt nht ca giÁ tr đưc k vng hoc giÁ tr c
th xy ra nht.
10. Điu kiện nào sau đây liên quan đến việc xác định HĐ bước 1 không được
quy định IFRS 15?
HĐ không có bản chất Thương mại.
11. ớc 5 trong 5 bước ghi nhn DT cho phØp DN ghi nhn DT khi mỗi nghĩa
v đưc thc hin. Yếu t nào sau đây kh ng l m chuyn giao quyn KS?
=> Chưa chuyển giao quyn s hu vt chất nhưng đã chuyển 1 phn nh li ch
v rủi ro liên quan đến TS
12. C ng ty SUKI k 1 hợp đồng bÁn h thng lc nưc v thiết b lọc nước cho KH.
TB n y s đc giao sau 2 tuần. M h thng lc k th s dng nếu k c thiết b . 2 b
phận này được bÁn riŒng biệt . Có bao nhiêu nghĩa vụ riŒng biệt đc xác đnh?
2 nghĩa vụ

Preview text:

CHUẨN MỰC KẾ TÓAN QUỐC TẾ
1. IAS 01 – Tr nh b y BCTC 1.
Theo KN về vốn th vốn đồng nghĩa với TS thuần hay VCSH của 1 đơn vị là Đ hay S ? - Đúng 2.
ND quy định mục đích của BCTC l phạm vi của Khu n mẫu BCTC quốc tế là Đ hay S ? - Đúng 3.
TS l nguồn lực kinh tế hiện tại được kiểm soÁt bởi 1 đơn vị do kết quả sự
kiện trong quÁ khứ. 1 nguồn lực kinh tế c tiềm năng tạo lợi ch kinh tế. Đ hay S? Đúng 4.
CÁc yếu tố như thông tin có giá trị dự đoán, khẳng định, trọng yếu l cÁc yếu
tố tạo t nh th ch hợp th ng tin kế toán. Đ hay S? Đúng
5.NPTrả là 1 nghĩa vụ hiện tại về chuyển giao nguồn lực kinh tế Đ hay S? Sai
(phải xác định chắc chắn giÁ trị thời gian; do cÁc sự kiện phÁt sinh trong quÁ khứ)
6.Mục đích của Khu n mẫu BCTC quốc tế bao gồm nội dung n o ?
Mục đích của BCTC l cung cấp th ng tin t i ch nh về doanh nghiệp bÁo cÁo, cÁc
th ng tin n y hữu ích cho nhà đầu tư, người cho vay v cÁc chủ nợ khÁc.
7. Cơ sở đo lường cÁc khoản mục BCTC th bao gồm cơ sở n o ?
G a gốc v giÁ hiện h nh (GTHL,GTSD,CPHH)
8. CÁc yếu tố của BCTC phản Ánh t nh h nh hoạt động của DN? TN v CP
9. CÁc yếu tố của BCTC l ? TS, NPT, VCSH, TN, CP 10.
Đối với TS, x a ghi nhận thường xảy ra khi đơn vị mất quyền kiểm soát đối
với to n bộ hay 1 phần của TS đã ghi nhận Đ hay S ? Đúng
11.Đối với NPT , x a ghi nhận thường xảy ra khi đơn vị không còn nghĩa vụ hiện h
nh với tất cả hay 1 phần của khoản NPT đã ghi nhận Đ hay S? Đúng
12. Điều kiện ghi nhận cÁc yếu tố của BCTC?
Chắc chắn thu được lợi ch kinh tế trong tương lai gắn với khoản mục đó v
giÁ trị của khoản mục đó được xác định một cách đáng tin cậy.
13. Chi ph hiện h nh của 1 TS ( CP của 1 TS tương tự/ngang bằng tại ng y xÁc định giÁ trị) bao gồm g ?
Khoản thanh toÁn sẽ được trả lại tại ngày xác định giÁ trị + chi ph giao dịch c
thể phÁt sinh tại ngày đó.
14.Những nội dung k thuộc phạm vi khu n mẫu.
A.đặc điểm định t nh của th ng tin
B. Giả định HĐ liên tục
C. Đặc điểm định lượng của th ng tin D. Mục đích của BCTC
2. IAS 16 – P.P.E 1.
Các CP ước t nh về di dời, thÁo dỡ TS v o cuối thời gian sử dụng của TS, kh
ng được t nh v o giÁ gốc TS, Đ hay S? Sai 2.
Các ước t nh về di dời, thÁo dỡ TS v o cuối thời gian sử dụng của TS, được t
nh v o giÁ gốc TS, Đ hay S? Đúng 3.
TS bị suy giảm giÁ trị khi GTGS > Lợi ch kinh tế thu được trong tương lai dự
kiến thu được trong TS đó, Đ hay S ? Đúng 4.
Khoản lỗ ban đầu do mÁy m c kh ng hoạt động đúng như dự t nh được t nh v o giÁ gốc TS, Đ hay S? Sai 5.
Khoản lỗ ban đầu do mÁy m c kh ng hoạt động đúng như dự t nh không
được t nh v o giÁ gốc TS, Đ hay S? Đúng
6.NG của TS l NX, MM, TB h nh th nh từ giao dịch trao đổi c yếu tố thương mại
được xác định bằng GTCL của TS đem đi trao đổi? Sai (phải l GTHL)
7. Lªi nội bộ không được t nh v o NG của TS , Đ hay S? Đúng
8. Nếu Áp dụng m h nh PP giÁ gốc (cost model) để đánh giá TS sau ghi nhận ban
đầu của NX, MM, TB th giÁ trị sau ghi nhận ban đầu của NX, MM, TB sẽ được ghi nhận bằng
 = NG – KHLK – Lỗ tổn thất TSLK (impairment loss)
9. Nếu Áp dụng m hình đánh giá lại để đánh giá TS sau ghi nhận ban đầu của NX,
MM, TB th giÁ trị sau ghi nhận ban đầu của NX, MM, TB sẽ được ghi nhận bằng  = GTHL
10. Khoản mục nào sau đây kh ng được t nh v o NG TS
A. Chi phí đào tạo nh n viŒn sử dụng TS mới
B. Chi ph lắp đặt chạy thử thuần.
C. Chi ph chuẩn bị mặt bằng
D. Chi phí thuê chuyên gia tư vấn TS
11. Những khoản CP nào sau đây được t nh v o giÁ trị TS theo IAS 16 ?
B. CP bảo dưỡng TS 3 thÁng 1 lần
C. CP lắp đặt TS mới
D. CP thay thế bộ phận phụ hàng năm
12. PP nào được sử dụng để tr ch KHTS
3 PP (Straight line, Reducing Balance, Unit of production)
13. Lªi hoặc lỗ phÁt sinh do thanh l NX, MM, TB t nh bằng ?
ChŒnh lệch giữa TN v CPTL + GTCL
Loss on disposal = Proceed - CA
14. NX, MM, TB được dừng ghi nhận khi ? A. Thanh L
B. không thu được lợi ch kinh tế từ việc sử dụng TS v Thanh l TS C. Cả 2 TH trŒn.
15. C ng ty A mua 1 thiết bị sản xuất với P = 70000, nh CC giảm giÁ 1500 trŒn P
bán, CPLĐ 140 . NG của thiết bị ?
70000 – 1500 + 140 = 68640
16. 1/10/N c ng ty A mua 1 thiết bị. NG = 50000, KH theo tỉ lệ 25% (PP KHĐT).
Khoản CP KH của thiết bị được ghi nhận năm N là bao nhiêu ? 25% 50000x x3 3125 12
17. Số khấu hao của từng kỳ hạch toán vào đâu?
CPSX,KD trong kỳ trừ khi chúng được t nh v o giÁ trị TS khÁc.
18.TS như vườn c y, sœc vật (TS c t nh chất sinh học trong n ng nghiệp) được Áp
dụng chuẩn mực IAS16 là Đ hay S? Sai
Các TS ko được Áp dụng IAS 16:
- MMTB nắm giữ v mục đích bán
- TS c t nh chất sinh học trong NN
- Quyền khai thác, đánh giá Tài nguyên, khoáng sản
19. T i sản không được sử dụng trong quÁ tr nh sản xuất th k thuộc IAS 16 là Đ hay S?  Đúng
3. IAS 23: BORROWING COST
1. CP đi vay liên quan trực tiếp tới việc mua sắm, x y dựng hoặc sản xuất 1 TS dở
dang sẽ được ghi nhận l CP trong k của DN là Đ hay S ? Sai => Capitalized
2.CP đi vay liên quan trực tiếp tới việc mua sắm, x y dựng hoặc sản xuất 1 TS dở
dang sẽ l m 1 bộ phận cấu th nh giÁ gốc của TS đó, Đ hay S? Đúng
3. CP đi vay là khoản lªi vay v cÁc CP khÁc liŒn quan đến việc đi vay vốn của DN. Đ hay S ?  Đúng
4.CPĐV đủ điều kiện được vốn h a khi những chi ph n y chắc chắn đem lại lợi ch
kinh tế trong tương lai cho DN v G a trị của nó được xÁc định đáng tin cậy. Đ hay S?  Đúng
5. Thời điểm n o DN dừng vốn hóa CPĐV?
 Khi hầu hết cÁc hoạt động liên quan đến việc đưa TS sẵn s ng cho mục đích sử
dụng định sẵn hoặc để bÁn khi ho n th nh.
6.CPĐV được vốn hóa được xác định ntn ?
= CPĐV thực tế phÁt sinh – khoản TN từ hoạt động đầu tư tạm thời của khoản vay đó.
7. CPĐV khác phải được ghi nhận ngay v o CPSXKD tại thời điểm phÁt sinh.Đ/S ?  Đúng 4. IAS 12: CIT
1. Lợi nhuận thuế TNDN l LN hoặc Lỗ của 1 kỳ là cơ sở t nh thuế TNDN được xÁc
định theo CMKT v Chế độ kế toÁn hiện hành Đ hay S?
Sai ( Luật thuế TN và các VB hướng dẫn thuế TNDN hiện h nh )
2.LN kế toÁn l LN hoặc Lỗ của 1 kỳ trước khi trừ CP thuế TNDN, Đ hay S ? Đúng 3.
Thuế TN hoªn lại phải trả l thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai tính trên
khoản chŒnh lệch tạm thời được khấu trừ. Đ hay S? Sai 4.
Thuế TN hiện h nh l số thuế TNDN sẽ phải nộp t nh trŒn lợi nhuận chịu thuế
TNDN v thuế suất thuế TNDN của năm hiện h nh Đ hay S? Đúng 5.
TS thuế TN hoªn lại l thuế TNDN sẽ được ho n lại trong tương lai tính trên
khoản chŒnh lệch tam thời được khấu trừ. Đ hay S? => Đúng
Thuế TN hoªn lại phải trả l thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai tính
trŒn cÁc khoản CL tạm thời chịu thuế TNDN trong năm hiện h nh
TS thuế TN hoªn lại : l thuế TN sẽ được ho n lại trong tương lai tính trên cÁc khoản:
- CL tạm thời được khấu trừ
- GiÁ trị được khấu trừ chuyển sang năm sau của cÁc khoản lỗ chưa được sử dụng
- GiÁ trị được khấu trừ chuyển sang năm sau của cÁc khoản ưu đãi thuế chưa sd
6. ChŒnh lệch tạm thời phải chịu thuế phÁt sinh khi GTGS của TS < Cơ sở t nh thuế của TS. Đ hay S?
Sai (GTGS > Cơ sở t nh thuế của TS v GTGS của NPT < CCTT của NPT)
• GTGS của TS > CSTT của TS
• GTGS của TS < CSTT của TS
• GTGS của NPT < CSTT của NPT
• GTGS của NPT > CSTT của NPT  CLTT chịu thuế
 CLTT được khấu trừ
Thuế TNDN hoªn lại phải trả
TS thuế TNDN hoªn lại
7. Thuế TN hiện h nh l số thuế TNDN phải nộp được t nh trŒn :
LN chịu thuế TNDN x thuế suất thuế TNDN của năm hiện h nh.
8. ChŒnh lệch tạm thời phải chịu thuế phÁt sinh khi ?
GTGS của TS> Cơ sở t nh thuế của TS or
GTGS của NPT < CSTT của NPT
9. ChŒnh lệch tạm thời được khấu trừ phÁt sinh khi ?
GTGS < Cơ sở t nh thuế của TS v GTGS của NPT > CSTT của NPT
10.TS Thuế TN hoªn lại phải trả l thuế TNDN sẽ được ho n lại trong tương lai t
nh trŒn cÁc khoản n o ? - 3 KHOẢN : (c u 5)
11. Thuế TN hoªn lại phải trả l thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai tính trên g ?
 CÁc khoản CLTT chịu thuế TN trong năm hiện h nh.
12.DN c khoản phải thu tiền lªi v GTGS l 12 tr USD , khoản thu tiền lãi được t nh
v o TN chịu thuế trên cơ sở tiền. Cơ sở t nh thuế của KMTS theo IAS 12 l ? 
CSTT = 12 -12 = 0 (do 12 được t nh v o TN chịu thuế)
13. DN mua và đưa vào sử dụng 1 MM phục vụ cho sx c NG l 50 tr USD
(1/12/N). TGSD hữu ch theo kế toán 5 năm.TGSD hữu ch theo CQ thuế 4 năm. Cả
KT v thuế đều KH theo pp đường thẳng. Cơ sở t nh thuế MM, TB ng y 31/12/N l bao nhiŒu? - KH theo KT = 50/5 = 10
- KH theo thuế = 50/4 = 12,5
 CSTT của TS n y l : 12,5  CLTT chịu thuế = 2,5
14. Ng y 31/12/N, DN ghi nhận 1 khoản chi ph phải trả về trích trước CPLV với giÁ
trị ghi sổ 500.000 USD, khoản CPLV này được tính là CP được trừ khi xác định TN
chịu thuế trên cơ sở thực chi. Cơ sở t nh thuế của KM NPTrả ng y (31/12/N) l bao nhiŒu?
 CSTT = 500.000 – 500.000 = 0
15.C ng ty X c khoản mục TSDH với GTGS trên BCĐKT tại 31/12/N l 14.000. Cơ sở t
nh thuế của TS tại ng y lập BCĐKT là 7000. Thuế suất 20%. Theo IAS 12 , thuế hoªn
lại của TS n y tại 31/12/N l ? CLTT = GTGS – CSTT
= 14.000 – 7.000 = 7.000 => CLTT chịu thuế
 Thuế TNDN hoªn lại phải trả = 7.000 x 20% = 1.400 5. IFRS 16: LEASE
1. 1 hợp đồng thuê TS trong đó 1 bên chuyển quyền kiểm soÁt việc sử dụng TS
xác định cho bŒn khÁc trong 1 thời gian để đổi lấy khoản thanh toán là Đ hay S? Đúng
2.Từng phần của 1 TS nếu trạng thÁi vật chất của nó được tÁch riŒng biệt vẫn c
thể được coi là 1 TS xác định trong 1 hợp đồng thuê TS Đ hay S? Đúng
3.1 hợp đồng chứa cả yếu tố thuŒ v cÁc yếu tố khÁc , bŒn thuŒ c thể lựa chọn
kh ng tÁch cÁc yếu tố dịch vụ khÁc ra khỏi yếu tố thuê, thay vào đó hạch toÁn tất
cả cÁc yếu tố v o 1 hoạt động thuê TS, Đ hay S? Đúng
4. Quyền kiểm soÁt việc sử dụng 1 TS xác định có nghĩa là bên thuê có quyền sử
dụng trực tiếp TS xác định nhưng không có quyền được hưởng phần lớn lợi ch
kinh tế phÁt sinh từ việc sử dụng TS đó. Đ hay S?
Sai => C quyền được hưởng lợi ch KT phÁt sinh
5.CÁc khoản thanh toÁn cho cÁc khoản phạt cho việc chấm dứt thuŒ TS nếu điều
khoản thuŒ phản Ánh việc bŒn thuŒ thực hiện lựa chọn chấm dứt thuŒ TS. Lựa
chọn chấm dứt thuŒ TS l khoản thanh toÁn m 1 bŒn thuŒ trả cho 1 bŒn cho
thuŒ liên quan đến quyền sử dụng 1 TS thuŒ trong suốt thời gian thuê. Đ hay S? Đúng
6.Từng phần của 1 TS c thể coi l 1 TS xác định nếu trạng thÁi vật chất của n không
được tÁch riŒng biệt. Đ hay S
Sai => Từng phần TS tÁch biệt vẫn dc coi là TS xác định
7. Nếu TS thuŒ chuyển giao quyền sở hữu sang bŒn thuŒ v o cuối thời gian
thuŒ th bŒn thuŒ cần Khấu hao TS được sử dụng từ ng y bắt đầu đến khi kết
thœc v ng đời hữu dụng của TS thuŒ. Đ hay S?
Nghĩa là hết thgian thuŒ, lease mua lại TS đó Đúng
8.Nếu TS thuŒ kh ng chuyển giao quyền sở hữu sang bŒn thuŒ v o cuối thời gian
thuŒ th bŒn thuŒ cần Khấu hao TS được sử dụng từ ng y bắt đầu đến ng y sớm
hơn của 1 trong 2 ng y kết thúc vòng đời hữu dụng của TS thuŒ hoặc kết thœc thời gian thuê. Đ hay S? Đúng
9.Thời điểm bắt đầu thuŒ TS l ng y ?
Ng y xảy ra trước 1 trong 2 ng y:
• ng y của hợp đồng thuŒ
• thời điểm các điều khoản ch nh của HĐ thuê được xÁc lập
10. BŒn thuŒ c quyền kiểm soÁt việc sử dụng 1 TS xác định bao gồm ?
- Quyền sử dụng trực tiếp 1 TS xác định
- Quyền được hưởng phần lớn lợi ch kt phÁt sinh từ việc sử dụng TS đó
11. 1 HĐ thuê TS phải thỏa mªn những vấn đề ch nh n o ?
Thỏa mãn 3 điều kiện:
Tồn tại 1 TS xác định
Leasee c quyền thụ hưởng phần lớn cÁc lợi ch kinh tế từ việc sử dụng TS
trong thời gian sử dụng
Leasee c quyền quyết định cÁch thức v mục đích sử dụng TS trong suốt quÁ tr nh sử dụng
12. Hợp đồng thuŒ bao gồm th nh tố n o? - BŒn thuŒ v bŒn cho thuŒ
13.C ng Ty Y thuŒ tầng 2 của tòa nhà X làm văn phòng. Thanh toán 300.000 mỗi
năm. Khoản n y bao gồm tiền thuŒ v ph vệ sinh. Biết tiền thuŒ tầng 3 l 280.000 v
ph vệ sinh hàng năm là 30.000. Xác định khoản thanh toÁn tiền thuŒ ts theo IFRS 16. 300000 x280000 270967,74 280000 30000
6. IAS 36: IMPAIRMENT OF ASSET
1.IAS 36 được Áp dụng để phản Ánh suy giảm giÁ trị HTK Đ hay S? Sai ( IAS 02)
IAS 36 applies to all assets except: - inventories (see IAS 2)
- assets arising from construction contracts (see IAS 11) …
- financial assets (see IAS 39)
- investment property carried at fair value (see IAS 40)
- agricultural assets carried at fair value (see IAS 41)
- NCA held for sale (see IFRS 5)…  Applies to:
- PPE, investment property carried at cost - intangible assets, goodwill
2. IAS 36 được Áp dụng đối với BĐS ĐT ghi nhận theo giÁ gốc. Đ hay S? Đúng
3. Khoản lỗ do suy giảm giÁ trị TS lu n được ghi nhận lªi/lỗ trong kì Đ hay S? Sai
Impairment loss = CA – recoverable amount (gtri c thể thu hồi)
Recoverable amount : l giÁ trị cao hơn giữa
Fair value – Cost on disposal Value in use
- Impairment loss sẽ được ghi nhận ngay v o P/L trừ khi:
TS được ghi nhận theo Revaluation model => ghi nhận theo IAS 16
Đơn vị tạo tiền: cash-generating unit (CGU) nh m nhỏ nhất c thể xác định
của cÁc TS tạo ra d ng tiền v o v gần như độc lập với d ng tiền v o từ cÁc TS or nh m TS khÁc.
D ng tiền thu đc của TS = D ng tiền thu đc thấp nhất của đơn vị tạo tiền
Recoverable amount should be determined for the individual asset, if possible.
If it is not possible to determine the recoverable amount, then determine
recoverable amount for the asset’s cash-generating unit (CGU).
• LTTM: Nếu phÁt sinh LTTM => phải đc phân bổ cho mỗi khối TS tạo ra d ng tiền của bŒn mua
 Phải dc đánh giÁ impairment hàng năm
 If recoverable amount > CA of CGU  allocated
 If recoverable amount < CA of CGU  Impairment loss
 Impairment loss sẽ được ph n bổ để giảm CA theo thứ tự:
B1: Giảm GTGS của LTTM trong CGU Kh ng giảm dưới mức cao nhất của: - GTHL – Cost of disposal
- GT sử dụng (value in use) - 0
• B2: Ph n bổ phần c n lại cho cÁc TS khÁc của CGU trên cơ sở tỷ lệ theo GTGS của mỗi TS trong khối
4. Lỗ suy giảm GT TS của đơn vị tạo tiền được ph n bổ cho LTTM v cÁc TS c n lại
trên cơ sở tỉ lệ GTGS của LTTM v CÁc TS c n lại . Đ hay S?
Sai => trên cơ sở tỷ lệ mỗi TS…
Ho n nhập Impairment loss: Việc ho n nhập IL ngoại trừ LTTM sẽ được ghi nhận v
o P/L, trừ khi TS được ghi nhận theo Revaluation model
- KHÔNG được phØp ho n nhập IL đối với LTTM
5. Ho n nhập lỗ do suy giảm GT TS được thực hiện cho LTTM v cÁc TS khÁc của
Đơn vị tạo tiền(ĐVTT). Đ hay S?
Sai => Chỉ LTTM v TS của CGU
6. Ho n nhập lỗ do suy giảm GT TS được thực hiện cho LTTM v cÁc TS khÁc của
Đơn vị tạo tiền ngoại trừ LTTM. Đ hay S? Đúng
7.Lỗ suy giảm GT l phần chŒnh lệch giữa GTGS của 1 TS hoặc 1 ĐVTT cao hơn giá
trị c thể thu hồi của ch nh TS hoặc ĐVTT đó. Đ hay S? Đúng
8. G a trị c thể thu hồi của 1 TS hay ĐVTT là gì?
 Recoverable amount : l giÁ trị cao hơn giữa
 Fair value – Cost on disposal  Value in use
9.V o cuối mỗi k kế toán, đơn vị phải?
A.Đánh giá về khả năng có dấu hiệu suy giảm giÁ trị TS
B. ước t nh giÁ trị c thể thu hồi của TS C. cả 2 TH
10.TSVH c thời gian sử dụng hữu ích không xác định, TSVH chưa sẵn sàng để sử
dụng, LTTM h nh th nh từ việc hợp nhất KD phải được đánh giá suy giảm giÁ trị :
A. Chỉ khi c dấu hiệu bŒn ngo i DN về suy giảm GT.
B.Vào đầu kì hàng năm bất kể c dấu hiệu suy giảm GT hay kh ng
C. chỉ khi c dấu hiệu bŒn trong DN về suy giảm GT
11. Đối vs TS được ghi nhận theo mô hình đánh giá lại , lỗ suy giảm GT TS được ghi nhận ntn ?
=> Ghi giảm thặng dư đánh giá lại v lªi lỗ trong k .
12. Lỗ suy giảm GT TS của ĐVTT được ph n bổ theo thứ tự ntn ?
1, Giảm GTGS của LTTM trong CGU
2, Ph n bổ phần c n lại cho cÁc TS khÁc của CGU
13. Đối với TS được ghi nhận theo m h nh giÁ gốc, Lỗ suy giảm giÁ trị TS được ghi nhận ntn ? => P/L
Được ghi nhận v o lªi lỗ trong k .
14.Ho n nhập lỗ suy giảm giÁ trị của ĐVTT được ph n bổ cho ?
Ph n bổ cho cÁc TS của ĐVTT ngoại trừ LTTM
7. IAS 37: PROVISION AND CONTINGENT
1.Dự ph ng l 1 khoản NPTrả chắc chắn về giÁ trị v thời gian? Sai – ko chắc chắn
2. Điều kiện ghi nhận 1 khoản dự ph ng? 3 điều kiện
• Đơn vị có nghĩa vụ hiện tại (NV pháp lí hay NV liên đới) do KQ từ 1 sự kiện xảy ra.
• Chắc chắn rằng phải sd cÁc nguồn lực gắn liền với lợi ch kinh tế của đơn vị để thanh toÁn nv
• GiÁ trị của nghĩa vụ c thể được ước tính 1 cách đáng tin cậy.
3.Nợ tiềm t ng l khoản NPTrả kh ng chắc chắn về thời gian v giÁ trị ?
Sai => ko phải NPT => disclose on Notes, not BS
=> NPT l contingent khi ko thoản mãn 1 trong 3 điều kiện của Provision
4.Khi 1 khoản DP được ghi nhận th giÁ trị nghĩa vụ xác định ntn?
A. giÁ trị của NV c thể ước t nh 1 cách đáng tin cậy.
B. G a trị của NV được xác định 1 cách đáng tin cậy
C. G a trị của NV không được xác định 1 cách đáng tin cậy
5. Khi 1 khoản dự phòng được ghi nhận thì nghĩa vụ nợ phải được thanh toÁn ntn?
 Đơn vị c thể chắc chắn rằng phải sử dụng cÁc nguồn lực gắn liền với những lợi
ch kinh tế để thanh toÁn cÁc NV
6.Khoản CP nào được lập dự phòng tái cơ cấu?
A. CP đầu tư hệ thống v mạng lưới ph n phối mới
B. CP đào tạo lại nv hiện c
C. CP bồi thường nv theo thỏa thuận HĐ D. CP tiếp thị
Điều kiện ghi nhận DP tái cơ cấu:
• Cần cho hoạt động tái cơ cấu
• Ko liên quan đến hđ thường xuyŒn của DN
(ex: CP đào tạo lại nv, đầu tư hệ thống mm,.. => ko được ghi nhận) Chỉ
lập DP cho những CP cần thiết cho tái cơ cấu
7.Đơn vị có nghĩa vụ hiện tại do kết quả từ 1 sự kiện đã xảy ra và đơn vị c thể phải
chắc chắn rằng phải sử dụng cÁc nguồn lực gắn liền với lợi ch kinh tế để Thanh
toán nghĩa vụ. Tuy nhiŒn kh ng thể ước tính đáng tin cậy giÁ trị của nghĩa vụ hiện
tại đó. Khi đó, kế toÁn sẽ ghi nhận : => Contingent
A. Thuyết minh nợ tiềm t ng trŒn BCTC
B. Ghi nhận dự ph ng NPTrả C. Kh ng ghi nhận g . 8.
Tại 31/12/N kết thúc năm TC, Cty Z dự định sửa chữa d y chuyền sx vào
năm tới. CP sửa chữa ước tính đáng tin cậy v o cuối năm N là 30.000. việc sửa
chữa tiến h nh v o 2/N+1 vs CP thực tế l 35000. Cty Z c ghi nhận khoản dự ph ng
từ sự kiện trŒn theo IAS 37 K? Kh ng.
( N kh ng phải nghĩa vụ phÁt sinh từ nghĩa vụ đã xảy ra (CP sửa chữa lớn) 9.
C ng ty K khai thÁc dầu. C ng ty lu n quan t m h nh ảnh của m nh sau 1 số vụ
tr n dầu do khai thÁc g y nhiễm môi trường. Công ty này đã cam kết trŒn truyền
th ng sẽ xử l tất cả cÁc vấn đề phÁt sinh nếu xảy ra. Trong năm, cty có gây ra 1 vụ
nhiễm ở 1 quốc gia k có quy định về môi trường. Nghĩa vụ c ng ty cần xem xØt lại
tại ng y lập BCTC năm là gì?
Nghĩa vụ liên đới. => ko lập cả Provision lẫn Contingent 10.
Công ty K bán máy điều h a.( bảo h nh 12 T). Từ th ng tin quÁ khứ c 30% khả
năng có lỗi nhỏ cần tốn 40$ để sửa. 5% c lỗi lớn cần tốn 400$ để sửa. C ng ty này
trong năm bán đc 1000 cái điều h a. Lập dự phòng trên 1 cái điều h a được bÁn l bao nhiŒu? 30%*40+5%*400 =32
Total: 32 x 1.000 = 32.000
8. IAS 38: INTANGIBLE NCA
Điều kiện ghi nhận I-NCA: 3 điều kiện
• Identifiability (C thể xác định được)
• Controlled by entity
• Future economic benefit
Research => Exp off
Development => thỏa mãn 6đk PIRATE => Capitalized Chœ :
- IAS 38 ko Áp dụng cho Goodwill
- CP giới thiệu sp (quảng cÁo,..) => ko capitalized
1. Các chi phí phát sinh trong giai đoạn nghiŒn cứu kh ng được vốn h a v o TSVH. Đ hay S? Đúng
2.DN c 1 DS KH tiềm năng có thể mang lại lợi ch kinh tế trong TL, DN phải thể hiện
nó như 1 TSVH trong BCTC. Đ hay S?
Sai => chưa chắc chắn mang lại lợi ch kt
3.Thương hiệu của DN được tạo ra từ nội bộ DN không được ghi nhận TSVH Đúng
LTTM được tạo ra từ nội bộ DN ko đc ghi nhận l TSVH
4.Nếu DN kh ng thể ph n biệt giai đoạn nghiŒn cứu với giai đoạn triển khai của 1
dự Án, DN phải coi tất cả CP của DA như thể CP đó phát sinh trong gđ nghiên cứu. Đúng
5. Tất cả chi phí phát sinh trong giai đoạn triển khai được ghi nhận TSVH? Đ hay S?
Sai => phải t/m PIRATE
6. Tất cả TSVH trong DN đều c thể chọn 1 trong 2 m h nh giÁ gốc v m h nh đánh
giá lại để xác định GT sau ghi nhận ban đầu? - Sai
7. 1 KM được ghi nhận TSVH khi?
A. chắc chắn thu được lợi ch kinh tế trong TL do TS mang lại
B. G a trị TS đo lường đáng tin cậy C. A v B
8. TSVH được ghi nhận ban đầu theo ? - GiÁ gốc
9. Nếu Áp dụng m h nh P gốc để đánh giá TSVH sau ghi nhận ban đầu th TSVH ghi nhận bằng :
NG – KHLK – Lỗ tổn thất TSLK
10. TSVH l g ? => non-monetary asset without physical substance
L TS phi tiền tệ c thể xác định được nhưng không có hình thái vật chất.
11. TiŒu chuẩn ghi nhận TSVH l g ? => C u 7
12. TSVH c thời gian sử dụng hữu ích không xác định được : A. t nh KH h ng k B. Kh ng t nh KH
C. Kiểm tra tổn thất đầu k mặc dø kh ng c dấu hiệu suy giảm giÁ trị.
D. B & C => ko khấu hao nhưng vẫn phải check impairment loss
9. IFRS 15 – REVENUE FROM CONTRACTS WITH CUSTOMERS
M h nh ghi nhận Doanh thu: 5 bước 1. Xác định Hợp đồng
2. Xác định các nghĩa vụ thực hiện
3. Xác định giÁ giao dịch
4. Ph n bổ giÁ giao dịch cho nghĩa vụ thực hiện
5. Ghi nhận Doanh thu khi nghĩa vụ thực hiện được ho n th nh
B1 – Điều kiện xác định HĐ: Thỏa mãn 5 đk:
• CÁc bŒn duyệt HĐ và cam kết thưc hiện ngvu
• C thể xác định cÁc quyền của mỗi bŒn
• Xác định đc thời hạn thanh toÁn
• HĐ có bản chất thương mại
• C thể thu dc cÁc khoản thanh toÁn
B2- Xác định ngvu thực hiện
- l cam kết trong HĐ với KH cung cấp 1 loại sp, hhdvu c t nh tÁch biệt
- hoặc 1 loạt cÁc hhdvu c t nh tÁch biệt có đặc điểm giống nhau v c cÁch thức
chuyển giao cho KH giống nhau.
B3 – Xác định giÁ giao dịch
= giÁ trị khoản thanh toÁn – gtri thu hộ bŒn t3 B4 – Ph n bổ
Ph n bổ giÁ giao dịch cho mỗi nghĩa vụ thực hiện trên cơ sở của giá bán độc lập
tương đối của mỗi hhdvu được cam kết khÁc biệt
Ex: dvu mạng vs ĐT tặng kŁm
B5 – Ghi nhận doanh thu
Thời điểm ghi nhận DT từ HĐ căn cứ v o: khi quyền kiểm soát được chuyển giao
1. Nếu 1 HĐ với KH c cung cấp dịch vụ bảo h nh th dịch vụ bảo h nh lu n l 1 nghĩa
vụ thực hiện riŒng biệt được ghi nhận và Xác định theo quy định của IFRS 15. Đ hay S? Sai
2.Phần sửa đổi HĐ luôn được coi l 1 hợp đồng riŒng biệt? - Sai
3. Ch nh phủ k kết HĐ với 1 công ty để x y dựng 1 bệnh viện c nhiều bước từ đặt
nền m ng, x y cÁc khu chức năng, phòng phẫu thuật. Có 1 nghĩa vụ thực hiện
trong dự án này. Đ hay S?
Đúng => 1 loạt cÁc hhdvu c t nh tÁch biệt có đặc điểm giống nhau v c cÁch
thức chuyển giao cho KH giống nhau
4.DT phÁt sinh từ các HĐ KD thông thường theo IFRS 15? Đ hay S? Đúng
5.Bước 5 trong mô hình 5 bước ghi nhận DT là “Ghi nhận DT khi nghĩa vụ thực
hiện được hoàn thành” Đ hay S? Đúng
6.HĐ nào sau đây là phạm vi ngoại trừ khi Áp dụng IFRS 15? A. HĐ thuê TS B. HĐ bảo hiểm C. HĐ bán dược phẩm
D. HĐ dịch vụ kiểm toÁn E. Tất cả F. A&B
7. HĐ kh ng c hiệu lực nếu?
A.Không được chấp thuận dưới dạng VB
B.cÁc bŒn của HĐ đã được sự đồng thuận nhất tr về các điều khoản trong HĐ.
C. HĐ không có bản chất thương mại. ( 5đk xác định HĐ)
8.Bước nào sau đây k phải l hợp lệ trong mô hình 5 bước để xác định DT?
A. Ph n bổ P giao dịch cÁc NV thực hiện.
B. Xác định cÁc NV thực hiện riŒng biệt trong HĐ
C. DT được ghi nhận khi rủi ro v lợi ch gắn liền với quyền sở hữu chuyển giao KH.
D. Xác định P giao dịch. 9.
Bước thứ 3 trong mô hình 5 bước xđ DT yêu cầu xác định về giÁ giao dịch.
GiÁ giao dịch l số tiền m DN mong muốn được nhận về để đổi lấy HH, DVụ đã cam
kết. L m thế nào để thực tế ước t nh giÁ giao dịch của HĐ?
Chọn giÁ trị c khả năng dự đoán tốt nhất của giÁ trị được k vọng hoặc giÁ trị c
thể xảy ra nhất. 10.
Điều kiện nào sau đây liên quan đến việc xác định HĐ bước 1 không được quy định IFRS 15?
HĐ không có bản chất Thương mại. 11.
Bước 5 trong 5 bước ghi nhận DT cho phØp DN ghi nhận DT khi mỗi nghĩa
vụ được thực hiện. Yếu tố nào sau đây kh ng l m chuyển giao quyền KS?
=> Chưa chuyển giao quyền sở hữu vật chất nhưng đã chuyển 1 phần nhỏ lợi ch
v rủi ro liên quan đến TS 12.
C ng ty SUKI k 1 hợp đồng bÁn hệ thống lọc nước v thiết bị lọc nước cho KH.
TB n y sẽ đc giao sau 2 tuần. M hệ thống lọc k thể sử dụng nếu k c thiết bị . 2 bộ
phận này được bÁn riŒng biệt . Có bao nhiêu nghĩa vụ riŒng biệt đc xác định?  2 nghĩa vụ