Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán quản trị phần 1 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán quản trị phần 1 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
20 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán quản trị phần 1 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán quản trị phần 1 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

623 312 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36067889
Chọn một phương án đúng trong các phương án trả lời của từng câu sau?
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
1. Phát biểu nào dưới đây là đúng
a. Thông tin kế toán trong hệ thống KTQT cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát
sinh ở bộ phận điều hành
b. Kỳ báo cáo của KTQT thường là 1 năm
c. Các doanh nghiệp có nhiều sự lựa chọn khi thiết kế hệ thống KTQT của họ
d. Các chức năng của KTQT là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản
lý và báo cáo cho bên ngoài
2. Chuẩn mực nào sau này không yêu cầu trong chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kế
toán viên quản trị công bố
a. Năng lực
b. Bảo mật
c. Chính trực
d. Tính độc lập
3. Thông tin KTQT
a. Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp, nhưng chủ yếu là nội
bộ doanh nghiệp
b. Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
c. Được cung cấp cho các NQT ở các cấp độ quản lý trong doanh nghiệp
d. Là thông tin có tính chính xác cao
4. Nhân viên KTQT cần phải am hiểu về
a. Kế toán tài chính
b. Các chức năng của NQT
c. Các kỹ thuật xử lý thông tin KTQT
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
5. Theo mô hình “Các cấp độ quản lý” gồm có NQT cấp sở, cấp trung gian và cấp cao,
nhân viên KTQT sẽ được xếp vào
a. Cấp cơ sở
b. Cấp cao
c. Cấp trung gian
lOMoARcPSD|36067889
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
6. Nội dung trên các báo cáo của KTQT
a. Do Bộ Tài chính quy định
b. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông
c. Được thiết kế nhằm cung cấp thông tin của các NQT các cấp trong tổ chức
d. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong kỳ báo cáo
7. Mục tiêu của KTQT là
a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của
doanh nghiệp
b. Xử lý các dữ liệu kế toán để cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng hoạch định; tổ
chức, điều hành; kiểm soát và ra quyết địnhcủa NQT
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp d.
Cả 3 đáp án đều sai
8. Thông tin do KTQT cung cấp có đặc điểm là
a. Chính xác, linh hoạt, có tính bắt buộc, hướng về tương lai
b. Linh hoạt, không có tính bắt buộc, hướng về tương lai
c. Chính xác, tuân thủ những nguyên tắc nhất định, tính bắt buộc, hướng về quá khứ d.
Cả 3 đáp án trên đều sai
9. Điểm giống nhau giữa KTQT với KTTC
a. Đối tượng cung cấp thông tin
b. Thông tin phản ánh quá khứ
c. Thông tin phải chính xác
d. cùng đối tượng nghiên cứu các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình kinh doanh của
doanh nghiệp
10. Theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị công bố, để đảm bảo
tính chính trực thì những người hành nghề KTQT phải có trách nhiệm
a. Không tham gia hoặc hỗ trợ bất cứ hoạt động nào thể làm tổn hại đến uy tín nghề nghiệp
b. Cung cấp thông tin hợp lý và khách quan
c. Hành động phù hợp với các quy định pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp có
liên quan
lOMoARcPSD|36067889
d. Không được sử dụng thông tin bảo mật để tạo lợi ích cho bên thứ ba CHƯƠNG 2 : PHÂN
LOẠI CHI PHÍ
11. Câu nào trong các câu dưới đây về chi phí gián tiếp là sai
a. Chi phí gián tiếp không thể tính trực tiếp vào các đối tượng chịu chi phí
b. Chi phí gián tiếp được hiểu là các chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
c. Chi phí gián tiếp thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp
d. Chi phí gián tiếp quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí 12. Khoản chi phí nào
dưới đây không phải là chi phí trực tiếp
a. Chi phí NVL trực tiếp
b. Tiền lương và phụ cấp lương trả cho lao động trực tiếp
c. Các khoản trích theo lương của lao động trực tiếp
d. Chi phí thuê phân xưởng và bảo hiểm
13. Chi phí thời kỳ là
a. Chi phí được tính trừ ngay vào kết quả HĐKD trong kỳ mà chúng phát sinh
b. Chi phí luôn luôn được tính thẳng vào sản phẩm
c. Chi phí bao gồm cả chi phí nhân công trực tiếp
d. Chi phí được phép kết chuyển sang kỳ sau và tính trừ vào kết quả HĐKD kỳ sau
14. Loại chi phí nào dưới đây không thay đổi theo cùng tỷ lệ với sự thay đổi của mức đ
hoạt động trong phạm vi phù hợp
a. Định phí
b. Chi phí hỗn hợp
c. Biến phí cấp bậc
d. Cả 3 đáp án trên
15. Chi phí nào sau đây là chi phí sản phẩm
a. Chi phí NVL trực tiếp
b. Chi phí bán hàng
c. Giá vốn hàng mua
d. Đáp án a, c
16. Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ
lOMoARcPSD|36067889
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí sản xuất chung
c. Chi phí nhân công trực tiếp
d. Chi phí giá vốn hàng bán
17. Chi phí biến đổi là những chi phí
a. Thay đổi khi khối lượng sản xuất thay đổi
b. Tổng chi phí thay đổi
c. Chi phí đơn vị sản phẩm có tính ổn định
d. Cả 3 đáp án trên
18. Chi phí cố định là những chi phí
a. Không thay đổi khi khối lượng sản phẩm sản xuất thay đổi trong giới hạn công suất thiết
kế
b. Tổng chi phí có tính ổn định
c. Khi khối lượng tăng lên trong phạm vi công suất thiết kế thì chi phí đơn vị xu hướng
giảm xuống
d. Cả 3 đáp án trên
19. Chi phí hỗn hợp là những chi phí
a. Mang tính ổn định
b. Mang tính biến đổi
c. Vừa mang tính cố định vừa mang tính biến đổi
d. Cả 3 đáp án đều sai
20. Chi phí chênh lệch là những chi phí
a. Có ở tất cả các phương án
b. Có ở phương án này nhưng không có ở phương án khác
c. Có ở phương án này và một phần ở phương án khác
d. Đáp án b, c
21.Chi phí cơ hội là những chi phí a.
Phát sinh để có cơ hội kinh doanh
b. lợi nhuận tiềm tàng bị mất đi khi chọn phương án hành động y thay cho phương ánhành
động khác
lOMoARcPSD|36067889
c. Là những chi phí phản ánh trên sổ kế toán
d. Cả 3 đáp án trên
22. Chi phí chìm là những chi phí
a. Không phản ánh trên sổ kế toán
b. Có ở tất cả các phương án lựa chọn
c. Chỉ có ở một phương án
d. Cả 3 đáp án trên
CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ- KHỐI LƯỢNG LỢI NHUẬN
23. Số dư đảm phí thay đổi khi
a. Đơn giá bán thay đổi
b. Biến phí đơn vị thay đổi
c. Đơn giá bán và biến phí đơn vị thay đổi
d. Đáp án a, b và c đều đúng
24. Doanh thu hòa vốn thay đổi khi thay đổi kết cấu hàng bán vì
a. Tổng doanh thu thay đổi
b. Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân thay đổi
c. Tổng định phí thay đổi
d. Tổng biến phí thay đổi
25. Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng lợi nhuận là nghiên cứu sự tác động của các
nhân tố đến lợi nhuận
a. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, chi phí quản lý
b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí
c. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, kết cấu hàng bán
d. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí và kết cấu hàng bán
26. Kết cấu chi phí là
a. Tỷ lệ % của số dư đảm phí tính trên doanh thu
b. Tỷ lệ % giữa giá thành trên giá bán
c. Tỷ lệ % của tổng chi phí tính trên doanh thu
d. Mối quan hệ tỷ trọng của từng loại biến phí, định phí trong tổng chi phí
lOMoARcPSD|36067889
27. Những doanh nghiệp đòn bẩy hoạt động kinh doanh lớn là những doanh nghiệp có kết
cấu chi phí và tỷ lệ số dư đảm phí :
a. Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí lớn
b. Biến phí chiếm tỷ trọng lớn, định phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí lớn
c. Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ
d. Định phí chiếm tỷ trọng nhỏ, biến phí chiếm tỷ trọng lớn và tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ
28. Nhân viên KTQT giải thích rằng khi sản lượng tiêu thụ vượt sản lượng hòa vốn, mức
tăng lợi nhuận là :
a. Số dư đảm phí của những sản phẩm vượt quá điểm hòa vốn
b. Lợi nhuận của những sản phẩm vượt quá điểm hòa vốn
c. Doanh thu của những sản phẩm vượt quá điểm hòa vốn
d. Tất cả các đáp án trên
29. Nhân viên KTQT giải thích rằng khi sản lượng vượt điểm hòa vốn, nếu tăng doanh thu
một lượng thì lợi nhuận tăng một lượng bằng :
a. Tỷ lệ số dư đảm phí nhân với mức tăng doanh thu
b. Tỷ lệ số dư đảm phí nhân với tổng doanh thu
c. Mức tăng số dư đảm phí những sản phẩm vượt điểm hòa vốn
d. Tất cả các đáp án trên
30. Nhân viên KTQT giải thích rằng khi tăng doanh thu một lượng thì những sản phẩm
tỷ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ :
a. Đạt được mức tăng lợi nhuận lớn hơn
b. Đạt được mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn
c. Đạt được tốc độ tăng lợi nhuận lớn hơn
a. Đạt được tốc độ tăng lợi nhuận nhỏ hơn
31. Nhân viên KTQT giải thích rằng những sản phẩm có kết cấu chi phí với biến phí lớn hơn
định phí khi doanh thu tăng một tốc độ thì : a. Mức lợi nhuận thay đổi rất nhanh
b. Mức lợi nhuận thay đổi chậm
c. Tốc độ lợi nhuận tăng nhanh
d. Tốc độ tăng lợi nhuận chậm
lOMoARcPSD|36067889
32. Nhân viên KTQT giải thích rằng sự lựa chọn kết cấu chi phí cho một sản phẩm, bộ phận
nên dựa vào :
a. Tiêu chuẩn kết cấu chi phí theo từng ngành nghề
b. Tỷ lệ định phí lớn hơn tỷ lệ biến phí
c. Tỷ lệ định phí nhỏ hơn tỷ lệ biến phí
d. Chiến lược, tình hình thị trường, điều kiện vốn, vật tư, lao động, y móc thiết bị, chi phí đặcthù
của mỗi doanh nghiệp
33. Nhân viên KTQT giải thích rằng trong tương lai, kết cấu chi phí ở các doanh nghiệp sẽ
chuyển biến theo hướng :
a. Tỷ trọng định phí lớn hơn tỷ trọng biến phí
b. Tỷ trọng định phí nhỏ hơn tỷ trọng biến phí
c. Mức định phí tăng
d. Mức biến phí tăng
34. Nhân viên KTQT giải thích rằng những sản phẩm có tỷ lệ định phí lớn hơn tỷ lệ biến phí
thì :
a. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh lớn hơn
b. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh nhỏ hơn
c. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh như hơn
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
35. Nhân viên KTQT cho rằng những sản phẩm có độ lớn đòn bẩy kinh doanh lớn hơn khi
tăng doanh thu cùng tốc độ thì
a. Tốc độ tăng lợi nhuận nhanh hơn
b. Tốc bđộ tăng số dư đảm phí nhanh hơn
c. Mức tăng số dư đảm phí nhanh hơn
d. Mức tăng lợi nhuận nhanh hơn
36. Nhân viên KTQT giải thích rằng nếu kết cấu chi phí cố định, khi doanh thu vượt khỏi
doanh thu hòa vốn thì :
a. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh sẽ giảm
b. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh sẽ tăng
c. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh không đổi
d. Tất cả các đáp án trên
lOMoARcPSD|36067889
37. Những công thức tính toán nào sau đây là công thức tính doanh thu hòa vốn
a. Tổng định phí chia số dư đảm phí đơn vị
b. Tổng định phí chia cho đơn giá bán trừ số dư đảm phí đơn vị
c. Tổng định phí chia cho tỷ lệ số dư đảm phí
d. Tất cả các đáp án trên
38. Những công thức tính nào sau đây tính doanh thu để thỏa mãn mức lợi nhuận ước tính
a. Tổng định phí và lợi nhuận ước tính chia cho số dư đảm phí mỗi sản phẩm
b. Tổng định phí và lợi nhuận ước tính chia đơn giá bán trừ số dư đảm phí mỗi sản phẩm
c. Tổng định phí và lợi nhuận ước tính chia tỷ lệ số dự đảm phí
d. Tất cả các trường hợp trên
39. Nhân viên KTQT giải thích rằng với đơn giá bán và đơn giá biến phí không đổi khi tăng
định phí thì :
a. Sản lượng và doanh thu hòa vốn tăng
b. Sản lượng và doanh thu hòa vốn giảm
c. Sản lượng và doanh thu hòa vốn không đổi
d. Tất cả các trường hợp trên
40. Nhân viên KTQT giải thích rằng với đơn giá bán, đơn giá biến phí mức lợi nhuận
mong muốn không thay đổi khi tăng định phí thì : a. Sản lượng doanh thu để đạt mức lợi
nhuận tằng
b. Sản lượng và doanh thu để đạt mức lợi nhuận giảm
c. Sản lượng và doanh thu để đạt mức lợi nhuận không thay đổi
d. Tất cả các trường hợp trên
41. Nhân viên KTQT giải thích rằng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận
nhằm :
a. Thiết lập căn cứ chắc chắn mối quan hệ chi phí, khối lượng, lợi nhuận để hoạch định một
sốchỉ tiêu, công cụ kinh tế
b. Chỉ ra mối quan hệ chi phí, khối lượng, lợi nhuận một số trường hợp để hoạch định một số
chỉtiêu, công cụ kinh tế
c. Chỉ ra một mối quan hệ chi phí, khối lượng, lợi nhuận tất cả c hoạt động SXKD để
hoạchđịnh một số chỉ tiêu, công cụ kinh tế d. Tất cả các trường hợp trên
lOMoARcPSD|36067889
42. Nhân viên KTQT giải thích rằng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận
được dựa theo giả thiết
a. Mối quan hệ chi phí – sản lượng – doanh thu lợi nhuận là quan hệ tuyến tính trong cả phạmvi
hoạt động
b. Kết cấu sản phẩm sản xuất tiêu thụ cố định
c. Năng suất lao động, máy móc thiết bị, giá trị tiền cố định
d. Tất cả các giả thiết trên
43. Tại điểm hòa vốn
a. Giá bán đơn vị bằng chi phí biến đổi đơn vị
b. Giá bán đơn vị bằng giá thành toàn bộ đơn vị
c. Giá bán đơn vị bằng chi phí cố định đơn vị
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
44. Tại điểm hòa vốn
a. Lợi nhuận bằng không (0)
b. Lợi nhuận bằng lài trên biến phí
c. Lợi nhuận bằng tổng định phí
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
CHƯƠNG 4: LẬP DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
45. Dự toán ngân sách là công việc
a. Hoạch định tương lai
b. b. Phân tích quá khứ
c. Kiểm soát hiện tại
d. Cả 3 đáp án trên
46. Mục đích của dự toán ngân sách là
a. Hoạch định và kiểm soát
b. Tổ chức và thực hiện
c. Kiểm soát và đánh giá
d. Cả 3 đáp án trên
lOMoARcPSD|36067889
47. Dự toán ngân sách thuộc trách nhiệm của
a. Cấp cao
b. Cấp trung gian
c.Cấp cơ sở
d. Cả 3 đáp án trên
48. Dự toán tiền được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào trên các dự toán bộ phận
a. Doanh thu và chi phí
b. Dòng thu và dòng chi
c.Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
49. Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào trên cácdự
toán bộ phận
a. Doanh thu và chi phí
b. b. Dòng thu và dòng chi
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
50. Bảng cân đối kế toán dự toán được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào trên các dự toánbộ
phận
a. Doanh thu và chi phí
b. Dòng thu và dòng chi
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
51. Công ty X dữ liệu như sau : khối lượng sản phẩm tiêu thụ : Tháng 10 : 5.000 sp
;Tháng 11 : 6.000 sp. Định mức tồn kho thành phẩm tháng bằng 10% nhu cầu tiêu
thụ trong tháng
Khối lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là :
a. 5.100 sp
b. 4.900 sp
c. 4.500 sp
d. 5.400 sp
lOMoARcPSD|36067889
52. Công ty Y có dữ liệu như sau : Khối lượng sản phẩm tiêu thụ quý 2 như sau : tháng4
5.000 sp ; tháng 5 là 6.000 sp ; tháng 6 7.000 sp ; tháng 7 8.000 sp. Định mức
tồn kho thành phẩm đầu các tháng bằng 10% nhu cầu tiêu thụ trong tháng Khối
lượng thành phẩm tồn kho đầu quý 2 là
a. 500 sp
b. 600 sp
c. 700 sp
d. 1.800 sp
53. Công ty Z có dữ liệu như sau : Số lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là 5.100 sp ;
tháng 11 6.100 sp. Định mức chi pNVL trực tiếp : Lượng định mức 5 kg/sp ;
giá định mức 4.000đ/kg. Định mức tồn kho vật liệu đầu các tháng bằng 10% nhu
cầu sản xuất trong tháng. Chi phí mua vật liệu trong tháng là
a. 100.000 ngàn dồng
b. 104.000 ngàn đồng
c. 108.000 ngàn đồng
d. 112.000 ngàn đồng
54. Công ty A dữ liệu như sau : Mức độ hoạt động của biến phí sản xuất chung sốgiờ
công lao động trực tiếp. Hệ số biến phí sản xuất chung 1 giờ là 1,5 ngàn đồng. Số giờ
lao động trực tiếp trong tháng 10 20.400 giờ. Định phí chung sản xuất hàng tháng
là 24.400 ngàn đồng, trong đó chi phí khấu hao hàng tháng là 10.000 ngàn đồng
Dòng chi tiền cho chi phí sản xuất chung tháng 10 là
a. 60.000 ngàn đồng
b. 55.000 ngàn đồng
c. 45.000 ngàn đồng
d. 50.000 ngàn đồng
55. Khi xây dựng dự toán SXKD thường dựa trên cơ sở
a. Định mức lý tưởng
b. Định mức lý tưởng điều chỉnh theo tình hình thực tế
c. Định mức thực tế kỳ trước
d. Định mức thực tế
56. Công ty lập dự toán sản xuất kinh doanh thường bắt đầu từ
lOMoARcPSD|36067889
a. Dự toán tiền
b. Dự toán về tiêu thụ
c. Dự toán sản lượng sản xuất
d. Dự toán chi phí sản xuất
57. Ý nghĩa của hệ thống dự toán SXKD
a. Cung cấp cho NQT thông tin về kế hoạch SXKD
b. Để đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu đã dự kiến
c. Là căn cứ để khai thác các khả năng tiềm tàng về nguồn lực tài chính
d. Cả 3 đáp án trên
58. Định mức chi phí là xác định số tiền tối thiểu để hoàn thành
a.Khối lượng sản phẩm theo kế hoạch
b.Khối lượng sản phẩm thực tế
c.Một đơn vị sản phẩm
d.Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
59. Việc dự toán chính xác và hợp lý thành phần tồn kho cuối kỳ là cơ sở quan trọng để
a.Đáp ứng yêu cầu bán ra
b.Phục vụ khách hàng một cách kịp thời
c.Nâng cao uy tín doanh nghiệp
d. Cả 3 đáp án trên
60. Công ty ABC kế hoạch tiêu thụ 1.000 sản phẩm trong tháng 1. Ngày 1/1 tồn kho200
sản phẩm theo yêu cầu cuối tháng cần tồn kho 15% số sản phẩm tiêu thụ của
tháng sau. Dự kiến sản lượng tiêu thụ tháng 2 tháng 3 900 sản phẩm 1.200
sản phẩm. Khối lượng sản phẩm sản xuất dự kiến tháng 1 là
a. 1.000 sản phẩm
b. 920 sản phẩm
c. 950 sản phẩm
d. 935 sản phẩm
61. Công ty H có tổng CPSX chung thực hiện kỳ trước là 5.500.000; trong đó biến phí:
30%; định phí 70%. Sản lượng tiêu thụ kỳ này dự kiến tăng 20%. Tổng dự toán
CPSXC cho kỳ tới là
lOMoARcPSD|36067889
a.4.620.000
b. 5.830.000
c. 6.000.000
d. 6.600.000
CHƯƠNG 5: ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM
62. Khi định giá bán sản phẩm theo phương pháp toàn bộ, số tiền tăng thêm phải
a. Bù đắp chi phí sản xuất và hình thành lợi nhuận
b. Bù đắp chi phí quản lý và hình thành lợi nhuận
c. đắp chi phí bán hàng, chi phí quản doanh nghiệp được mức hoàn vốn mong
muốn
d. Bù đắp định phí bán hàng, định phí quản doanh nghiệp hình thành lợi nhuận 63. Định
giá bán sản phẩm theo phương pháp chi phí trực tiếp, chi phí nền bao gồm
a. Biến phí sản xuất đơn vị
b. Biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp đơn vị
c. Biến phí sản xuất, biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp đơn vị
d. Định phí đơn vị
64. Giá bán sản phẩm tính được có thể không bán được sản phẩm hoặc bán được nhưng
doanh thu thấp vì
a. Giá bán tính trên cơ sở chi phí cá biệt, mức hoàn vốn ước tính chủ quan và chưa tính được
quan hệ giữa giá bán với số lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Không phù hợp thu nhập dân cư
c. Không phù hợp với thị trường cạnh tranh
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
65. Mức hoàn vốn mong muốn trong số tiền tăng thêm của giá bán là
a. Ước tính khác nhau tùy theo sản phẩm có chu kỳ sống ngắn hoặc dài
b. Ước tính khác nhau tùy theo môi trường cạnh tranh
c. Ước tính khác nhau theo từng thời kỳ kinh doanh
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng 66. Định giá bán sản phẩm dịch vụ
a. Có thể gồm giá công dịch vụ (tiền công và giá ngun vật liệu sử dụng
b. Giá dịch vụ tính trên cơ sở giờ lao động trực tiếp
lOMoARcPSD|36067889
c. Hai đáp án trên đúng
d. Hai đáp án trên sai
67. Cơ sở để định giá bán sản phẩm thông thường, không phải các nhân tố sau
a. Biến phí toàn bộ sản phẩm tiêu thụ;
b. Chi phí khác
c. Giá bán lẻ sản phẩm có trừ chiết khấu;
d. Giá thành sản xuất
68. Định giá bán sản phẩm thông thường dựa vào giá thành sản xuất thì phần chi phí
cộng thêm nhằm mục đích
a. Bù đắp thiệt hại trong sản xuất kinh doanh
b. Bù đắp chi phí sản xuất
c. Bù đắp chi phí còn lại và đạt được lợi nhuận mong muốn
d. Bù đắp chi phí hoạt động tài chính
69. Khi định giá bán sản phẩm thông thường dựa vào giá thành sản xuất thì phần chi phí
cộng thêm không nhằm mục đích bù đắp khoản chi phí này
a. Bù đắp chi phí hoạt động tài chính
b. Bù đắp thiệt hại trong sản xuất kinh doanh
c. Bù đắp chi phí còn lại và đạt được lợi nhuận mong muốn
d. Cả 3 đáp án trên
70. Khi định giá bán sản phẩm tiêu thụ nội bộ phải tuân thủ nguyên tắc
a. Đặt lợi nhuận của doanh nghiệp lên hàng đầu
b. i hòa lợi ích giữa các bên liên quan
c. Bù đắp được chi phí sản xuất
d. Đáp án b, c
71. Có thể định giá sản phẩm chuyển nhượng nội bộ theo
a. Chi phí thực hiện;
b. Giá thị trường
c.Thương lượng
d. Cả 3 đáp án trên
lOMoARcPSD|36067889
72. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng khi định giá bán sản phẩm theo phương
pháp toàn bộ thì phần linh hoạt trong giá bán là
a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí QLDN
c. Mức lợi nhuận mong muốn
d. Tất cả các thành phần trên
73. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng khi định giá bán sản phẩm theo phương
pháp trực tiếp thì phần linh hoạt trong giá bán là
a. Định phí bán hàng
b. Định phí QLDN
c. Mức lợi nhuận mong muốn
d. Tất cả các thành phần trên
74. Giá bán sản phẩm theo giá lao động và giá nguyên vật liệu sử dụng bao gồm
a. Giá lao động trực tiếp, phụ phí lao động trực tiếp, mức lợi nhuận mong muốn theo lao động
và giá mua NVL sử dụng, phụ phí NVL, mức lợi nhuận mong muốn theo NVL
b. Giá lao động và giá mua nguyên vật liệu sử dụng
c. Giá lao động sử dụng
d. Giá nguyên vật liệu sử dụng
75. Định giá bán theo nguyên liệu và chi phí nhân công thì phần cộng thêm
a. Phụ phí nguyên vật liệu và nhân công
b. Phụ phí về chi phí sản xuất chung
c. Mức lợi nhuận mong muốn theo vật tư và nhân công lao động
d. Đáp án a, c
76. Lợi nhuận của doanh nghiệp tính trên sở giá bán sản phẩm mong muốn sản
lượng tiêu thụ dự định là
a. Lợi nhuận kế toán
b. Lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Lợi nhuận kế hoạch (dự tính)
d. Lợi nhuận thực hiện
lOMoARcPSD|36067889
77. Định giá bán theo chi phí nguyên vật liệu liệu và chi pnhân công thì phần chi phí
cộng thêm là phụ phí nguyên vật liệu và nhân công, theo em đã đầy đủ chưa
a. Đầy đủ
b. Chưa đầy đủ
c. Cả 2 đáp án đều đúng
d. Cả 2 đáp án đều sai
78. Quyết định giá bán sản phẩm có ảnh hưởng đến
a. Khả năng sinh lời
b. Mức tăng trưởng số lượng sản phẩm tiêu thụ trong tương lai
c. Thị phần và sự chấp nhận của khách hàng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
79. Quyết định giá bán sản phẩm căn cứ vào chi phí vì
a. Phải thu hồi chi phí đã bỏ ra và có mức lợi nhuận hợp lý
b. Để tránh trường hợp xác định giá bán thấp hơn chi phí
c. Hình thành nên mức giá sàn
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
80. Lý thuyết kinh tế vi mô cho rằng giá bán sản phẩm là tối ưu
a. Khi bán được nhiều sản phẩm nhất
b. Khi chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí cao nhất
c. Khi giá bán có tính cạnh tranh cao
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
81. Mô hình định giá bán sản phẩm theo lý thuyết kinh tế vi mô
a. Thực hiện được trong thị trường cạnh tranh
b. Giá bán ảnh hưởng đến khối lượng sản phẩm tiêu thụ
c. Giá bán với mong muốn lợi nhuận hợp lý
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
82. Mô hình định giá bán sản phẩm theo lý thuyết kinh tế vi mô dựa trên nguyên tắc
a. Giá bán phải bù đắp chi phí và đạt lợi nhuận cao nhất
b. Giá bán phải bù đắp chi phí và đạt lợi nhuận lâu dài
c. Giá bán phải bù đắp chi phí đã được cân nhắc thích hợp và đạt lợi nhuận lâu dài
lOMoARcPSD|36067889
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH
83. Quyết định sàng lọc thường được tiến hành khi xem xét một phương án
a. Thỏa mãn mục tiêu đầu tư
b. Thỏa mãn các điều kiện đầu tư
c. Không có nhiều phương án để lựa chọn
d. Cả 3 đáp án trên
84. Các quyết định ưu tiên thường được tiến hành khi xem xét một phương án
a. Thỏa mãn mục tiêu đầu tư
b. Thỏa mãn các điều kiện đầu tư
c. Có nhiều phương án để lựa chọn
d. Cả 3 đáp án trên
85. Tiêu chuẩn để lựa chọn phương án theo phương pháp NPV là
a. Giá trị hiện tại dòng tiền thu lớn hơn dòng tiền chi
b. Giá trị tương lai dòng tiền thu lớn hơn dòng tiền chi
c. Giá trị thực tế dòng tiền thu lớn hơn dòng tiền chi
d. Cả 3 đáp án trên
86. Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) là tỷ suất chiết khấu sao cho
a. Giá trị hiện tại dòng tiền thu bằng dòng tiền chi
b. Giá trị tương lai dòng tiền thu bằng dòng tiền chi
c. Giá trị thực tế dòng tiền thu bằng dòng tiền chi
d. Cả 3 đáp án trên
87. Các tỷ số nào sau đây là tỷ lệ sinh lời giản đơn
a. Tỷ số giữa thu nhập tăng thêm trừ chi phí tăng thêm với vốn đầu tư trừ giá trị tận dụng
b. Tỷ số giữa chi phí tiết kiệm trừ khấu hao máy mới với vốn đầu tư trừ giá trị tận dụng
c. Tỷ số lợi nhuận kế toán với vốn đầu trừ giá trị tận dụng d. Cả 3 đáp án
trên
88. Công ty ABC đang tiềm lực vvốn nhu cầu đầu dài hạn, thể dùng phương
pháp nào để thẩm định phương án
a. Phương pháp NPV;
lOMoARcPSD|36067889
b. Phương pháp IRR
c. Phương pháp kỳ hoàn vốn;
d. Phương pháp tỷ lệ sinh lời giản đơn
89. Công ty AB có nhu cầu đầu tư dài hạn nhưng gặp khó khăn về vốn phải vay ngân hàng
cam kết trả trong một thời gian nhất định, có thể dùng phương pháp nào sau đây để thẩm
định phương án
a. Phương pháp NPV;
b. Phương pháp IRR
c. Phương pháp kỳ hoàn vốn;
d. Phương pháp tỷ lệ sinh lời giản đơn
90. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng nhược điểm cơ bản của phương pháp
NPV là
a. Khó khăn trong xác định lãi suất chiết khấu dòng tiền;
b. Mâu thuẫn với hiệu suất sử dụng vốn
c. Mâu thuẫn với thời gian hoàn vốn;
d. Cả 3 đáp án trên
91. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng nhược điểm cơ bản của phương pháp
IRR là
a. Khó khăn trong xác định lãi suất chiết khấu dòng tiền;
b. Mâu thuẫn với giá trị hiện tại thuần
c. Tính toán tốn kém thời gian;
d. Cả 3 đáp án trên
92. Những quyết định nào sau đây là quyết định đầu tư dài hạn
a. Đầu tư máy móc thiết bị sản xuất;
b. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
c. Đầu tư xây dựng chiến lược sản xuất kinh doanh;
d. Cả 3 đáp án trên
93. Những quan điểm nào sau đây sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định đầu tư dài hạn
a. Quan điểm cá nhân hoặc nhóm tài trợ;
b. Quan điểm địa phương hay vùng lãnh thổ
lOMoARcPSD|36067889
c. Quan điểm quốc gia;
d. Cả 3 đáp án trên
94. Công ty ABC đầu TSCĐ mới với vốn đầu ban đầu 10.000.000đ, doanh thu hàng
năm 5.000.000đ, chi phí hàng năm 2.000.000đ, thu do thanh lý tài sản là 200.000đ, thời gian
hữu dụng của tài sản là 5 năm. Lãi suất mong muốn của Công ty là 10%. NPV của phương
án trên là
a. 924.800đ b.. 928.400đ
c. 815.000đ d. Cả 3 đáp án trên đều sai
95. Công ty AB đang xem xét hai phương án đầu tư dài hạn, phương án đầu tư K thời gian
khai thác 4 năm; phương án đầu Q thời gian khai thác 3 năm. Thời kỳ tính NPV hai
phương án là
a. 4 năm b. 3 năm
c. 12 năm d. Một số khác
96. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng thông tin thích hợp để tiến hành xem xét,
quyết định một phương án đầu tư dài hạn là
a. Quan điểm đầu tư khác nhau giữa các phương án;
b. Mục tiêu đầu tư khác nhau giữa các phương án
c. Các thông số tài chính kết quả, hiệu quả phương án đầu tư;
d. Cả 3 đáp án trên
97. Quyết định sàng lọc thường được tiến hành khi xem xét một phương án
a. Thỏa mãn mục tiêu đầu tư nhất định;
b. Thỏa mãn các điều kiện đầu tư
c. Thỏa mãn nghiêm ngặt các điều kiện cá biệt và hạn chế của một phương ánd. Cả 3 đáp án trên
98. Đặc điểm của đầu tư dài hạn là
a. Gắn liền với tài sản dài hạn tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh
b. Thời gian thu hồi vốn nhiều năm, chịu nhiều rủi ro bới giá trị thời gian của tiền tệ
c. Đáp án a, b đúng;
d. Đáp án a, b sai
99. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng nhược điểm cơ bản của phương pháp
Thv là
lOMoARcPSD|36067889
a. Dễ ngộ nhận phải chọn phương án có Thv nhỏ nên bỏ qua phương án có NPV lớn
b. Phụ thuộc vào tỷ suất chiết khấu;
c. Không đề cập đến diễn biến lợi ích và chi phí sau khi hoàn vốn nên dễ bỏ qua phương án có
NPV có lợi
d. Cả 3 đáp án trên
100. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng nhược điểm cơ bản của phương pháp
Tỷ lệ sinh lời giản đơn là
a. Không xét đến giá trị thời gian của tiền tệ
b. Làm cho nhà quản trị nhầm lẫn giữa mục đích, tiến trình đầu với các phương án nghiên cứucó
dòng tiền phát sinh khác nhau
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng;
d. Cả 2 đáp án trên đều sai
| 1/20

Preview text:

lOMoARcPSD| 36067889
Chọn một phương án đúng trong các phương án trả lời của từng câu sau?
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
1. Phát biểu nào dưới đây là đúng
a. Thông tin kế toán trong hệ thống KTQT cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát
sinh ở bộ phận điều hành
b. Kỳ báo cáo của KTQT thường là 1 năm
c. Các doanh nghiệp có nhiều sự lựa chọn khi thiết kế hệ thống KTQT của họ
d. Các chức năng của KTQT là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản
lý và báo cáo cho bên ngoài
2. Chuẩn mực nào sau này không yêu cầu trong chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kế
toán viên quản trị công bố a. Năng lực b. Bảo mật c. Chính trực d. Tính độc lập 3. Thông tin KTQT
a. Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp, nhưng chủ yếu là nội bộ doanh nghiệp
b. Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
c. Được cung cấp cho các NQT ở các cấp độ quản lý trong doanh nghiệp
d. Là thông tin có tính chính xác cao
4. Nhân viên KTQT cần phải am hiểu về a. Kế toán tài chính
b. Các chức năng của NQT
c. Các kỹ thuật xử lý thông tin KTQT
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
5. Theo mô hình “Các cấp độ quản lý” gồm có NQT cấp cơ sở, cấp trung gian và cấp cao,
nhân viên KTQT sẽ được xếp vào a. Cấp cơ sở b. Cấp cao c. Cấp trung gian lOMoARcPSD| 36067889
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
6. Nội dung trên các báo cáo của KTQT
a. Do Bộ Tài chính quy định
b. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông
c. Được thiết kế nhằm cung cấp thông tin của các NQT các cấp trong tổ chức
d. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong kỳ báo cáo
7. Mục tiêu của KTQT là
a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp
b. Xử lý các dữ liệu kế toán để cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng hoạch định; tổ
chức, điều hành; kiểm soát và ra quyết địnhcủa NQT
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp d. Cả 3 đáp án đều sai
8. Thông tin do KTQT cung cấp có đặc điểm là
a. Chính xác, linh hoạt, có tính bắt buộc, hướng về tương lai
b. Linh hoạt, không có tính bắt buộc, hướng về tương lai
c. Chính xác, tuân thủ những nguyên tắc nhất định, có tính bắt buộc, hướng về quá khứ d.
Cả 3 đáp án trên đều sai
9. Điểm giống nhau giữa KTQT với KTTC
a. Đối tượng cung cấp thông tin
b. Thông tin phản ánh quá khứ
c. Thông tin phải chính xác
d. Có cùng đối tượng nghiên cứu là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp
10. Theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị công bố, để đảm bảo
tính chính trực thì những người hành nghề KTQT phải có trách nhiệm
a. Không tham gia hoặc hỗ trợ bất cứ hoạt động nào có thể làm tổn hại đến uy tín nghề nghiệp
b. Cung cấp thông tin hợp lý và khách quan
c. Hành động phù hợp với các quy định pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp có liên quan lOMoARcPSD| 36067889
d. Không được sử dụng thông tin bảo mật để tạo lợi ích cho bên thứ ba CHƯƠNG 2 : PHÂN LOẠI CHI PHÍ
11. Câu nào trong các câu dưới đây về chi phí gián tiếp là sai
a. Chi phí gián tiếp không thể tính trực tiếp vào các đối tượng chịu chi phí
b. Chi phí gián tiếp được hiểu là các chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
c. Chi phí gián tiếp thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp
d. Chi phí gián tiếp có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí 12. Khoản chi phí nào
dưới đây không phải là chi phí trực tiếp a. Chi phí NVL trực tiếp
b. Tiền lương và phụ cấp lương trả cho lao động trực tiếp
c. Các khoản trích theo lương của lao động trực tiếp
d. Chi phí thuê phân xưởng và bảo hiểm
13. Chi phí thời kỳ là
a. Chi phí được tính trừ ngay vào kết quả HĐKD trong kỳ mà chúng phát sinh
b. Chi phí luôn luôn được tính thẳng vào sản phẩm
c. Chi phí bao gồm cả chi phí nhân công trực tiếp
d. Chi phí được phép kết chuyển sang kỳ sau và tính trừ vào kết quả HĐKD kỳ sau
14. Loại chi phí nào dưới đây không thay đổi theo cùng tỷ lệ với sự thay đổi của mức độ
hoạt động trong phạm vi phù hợp a. Định phí b. Chi phí hỗn hợp c. Biến phí cấp bậc d. Cả 3 đáp án trên
15. Chi phí nào sau đây là chi phí sản phẩm a. Chi phí NVL trực tiếp b. Chi phí bán hàng c. Giá vốn hàng mua d. Đáp án a, c
16. Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ lOMoARcPSD| 36067889 a. Chi phí bán hàng
b. Chi phí sản xuất chung
c. Chi phí nhân công trực tiếp
d. Chi phí giá vốn hàng bán
17. Chi phí biến đổi là những chi phí
a. Thay đổi khi khối lượng sản xuất thay đổi
b. Tổng chi phí thay đổi
c. Chi phí đơn vị sản phẩm có tính ổn định d. Cả 3 đáp án trên
18. Chi phí cố định là những chi phí
a. Không thay đổi khi khối lượng sản phẩm sản xuất thay đổi trong giới hạn công suất thiết kế
b. Tổng chi phí có tính ổn định
c. Khi khối lượng tăng lên trong phạm vi công suất thiết kế thì chi phí đơn vị có xu hướng giảm xuống d. Cả 3 đáp án trên
19. Chi phí hỗn hợp là những chi phí a. Mang tính ổn định b. Mang tính biến đổi
c. Vừa mang tính cố định vừa mang tính biến đổi
d. Cả 3 đáp án đều sai
20. Chi phí chênh lệch là những chi phí
a. Có ở tất cả các phương án
b. Có ở phương án này nhưng không có ở phương án khác
c. Có ở phương án này và một phần ở phương án khác d. Đáp án b, c
21.Chi phí cơ hội là những chi phí a.
Phát sinh để có cơ hội kinh doanh
b. Là lợi nhuận tiềm tàng bị mất đi khi chọn phương án hành động này thay cho phương ánhành động khác lOMoARcPSD| 36067889
c. Là những chi phí phản ánh trên sổ kế toán d. Cả 3 đáp án trên
22. Chi phí chìm là những chi phí
a. Không phản ánh trên sổ kế toán
b. Có ở tất cả các phương án lựa chọn
c. Chỉ có ở một phương án d. Cả 3 đáp án trên
CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ- KHỐI LƯỢNG LỢI NHUẬN
23. Số dư đảm phí thay đổi khi
a. Đơn giá bán thay đổi
b. Biến phí đơn vị thay đổi
c. Đơn giá bán và biến phí đơn vị thay đổi
d. Đáp án a, b và c đều đúng
24. Doanh thu hòa vốn thay đổi khi thay đổi kết cấu hàng bán vì
a. Tổng doanh thu thay đổi
b. Tỷ lệ số dư đảm phí bình quân thay đổi
c. Tổng định phí thay đổi
d. Tổng biến phí thay đổi
25. Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận là nghiên cứu sự tác động của các
nhân tố đến lợi nhuận
a. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, chi phí quản lý
b. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí
c. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, giá thành, chi phí bán hàng, kết cấu hàng bán
d. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá bán, biến phí, định phí và kết cấu hàng bán
26. Kết cấu chi phí là
a. Tỷ lệ % của số dư đảm phí tính trên doanh thu
b. Tỷ lệ % giữa giá thành trên giá bán
c. Tỷ lệ % của tổng chi phí tính trên doanh thu
d. Mối quan hệ tỷ trọng của từng loại biến phí, định phí trong tổng chi phí lOMoARcPSD| 36067889
27. Những doanh nghiệp có đòn bẩy hoạt động kinh doanh lớn là những doanh nghiệp có kết
cấu chi phí và tỷ lệ số dư đảm phí :
a. Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí lớn
b. Biến phí chiếm tỷ trọng lớn, định phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí lớn
c. Định phí chiếm tỷ trọng lớn, biến phí chiếm tỷ trọng nhỏ và tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ
d. Định phí chiếm tỷ trọng nhỏ, biến phí chiếm tỷ trọng lớn và tỷ lệ số dư đảm phí nhỏ
28. Nhân viên KTQT giải thích rằng khi sản lượng tiêu thụ vượt sản lượng hòa vốn, mức
tăng lợi nhuận là :
a. Số dư đảm phí của những sản phẩm vượt quá điểm hòa vốn
b. Lợi nhuận của những sản phẩm vượt quá điểm hòa vốn
c. Doanh thu của những sản phẩm vượt quá điểm hòa vốn
d. Tất cả các đáp án trên
29. Nhân viên KTQT giải thích rằng khi sản lượng vượt điểm hòa vốn, nếu tăng doanh thu
một lượng thì lợi nhuận tăng một lượng bằng :
a. Tỷ lệ số dư đảm phí nhân với mức tăng doanh thu
b. Tỷ lệ số dư đảm phí nhân với tổng doanh thu
c. Mức tăng số dư đảm phí những sản phẩm vượt điểm hòa vốn
d. Tất cả các đáp án trên
30. Nhân viên KTQT giải thích rằng khi tăng doanh thu một lượng thì những sản phẩm có
tỷ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ :
a. Đạt được mức tăng lợi nhuận lớn hơn
b. Đạt được mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn
c. Đạt được tốc độ tăng lợi nhuận lớn hơn
a. Đạt được tốc độ tăng lợi nhuận nhỏ hơn
31. Nhân viên KTQT giải thích rằng những sản phẩm có kết cấu chi phí với biến phí lớn hơn
định phí khi doanh thu tăng một tốc độ thì : a. Mức lợi nhuận thay đổi rất nhanh
b. Mức lợi nhuận thay đổi chậm
c. Tốc độ lợi nhuận tăng nhanh
d. Tốc độ tăng lợi nhuận chậm lOMoARcPSD| 36067889
32. Nhân viên KTQT giải thích rằng sự lựa chọn kết cấu chi phí cho một sản phẩm, bộ phận nên dựa vào :
a. Tiêu chuẩn kết cấu chi phí theo từng ngành nghề
b. Tỷ lệ định phí lớn hơn tỷ lệ biến phí
c. Tỷ lệ định phí nhỏ hơn tỷ lệ biến phí
d. Chiến lược, tình hình thị trường, điều kiện vốn, vật tư, lao động, máy móc thiết bị, chi phí đặcthù của mỗi doanh nghiệp
33. Nhân viên KTQT giải thích rằng trong tương lai, kết cấu chi phí ở các doanh nghiệp sẽ
chuyển biến theo hướng :
a. Tỷ trọng định phí lớn hơn tỷ trọng biến phí
b. Tỷ trọng định phí nhỏ hơn tỷ trọng biến phí c. Mức định phí tăng d. Mức biến phí tăng
34. Nhân viên KTQT giải thích rằng những sản phẩm có tỷ lệ định phí lớn hơn tỷ lệ biến phí thì :
a. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh lớn hơn
b. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh nhỏ hơn
c. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh như hơn
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
35. Nhân viên KTQT cho rằng những sản phẩm có độ lớn đòn bẩy kinh doanh lớn hơn khi
tăng doanh thu cùng tốc độ thì
a. Tốc độ tăng lợi nhuận nhanh hơn
b. Tốc bđộ tăng số dư đảm phí nhanh hơn
c. Mức tăng số dư đảm phí nhanh hơn
d. Mức tăng lợi nhuận nhanh hơn
36. Nhân viên KTQT giải thích rằng nếu kết cấu chi phí cố định, khi doanh thu vượt khỏi
doanh thu hòa vốn thì :
a. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh sẽ giảm
b. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh sẽ tăng
c. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh không đổi
d. Tất cả các đáp án trên lOMoARcPSD| 36067889
37. Những công thức tính toán nào sau đây là công thức tính doanh thu hòa vốn
a. Tổng định phí chia số dư đảm phí đơn vị
b. Tổng định phí chia cho đơn giá bán trừ số dư đảm phí đơn vị
c. Tổng định phí chia cho tỷ lệ số dư đảm phí
d. Tất cả các đáp án trên
38. Những công thức tính nào sau đây tính doanh thu để thỏa mãn mức lợi nhuận ước tính
a. Tổng định phí và lợi nhuận ước tính chia cho số dư đảm phí mỗi sản phẩm
b. Tổng định phí và lợi nhuận ước tính chia đơn giá bán trừ số dư đảm phí mỗi sản phẩm
c. Tổng định phí và lợi nhuận ước tính chia tỷ lệ số dự đảm phí
d. Tất cả các trường hợp trên
39. Nhân viên KTQT giải thích rằng với đơn giá bán và đơn giá biến phí không đổi khi tăng định phí thì :
a. Sản lượng và doanh thu hòa vốn tăng
b. Sản lượng và doanh thu hòa vốn giảm
c. Sản lượng và doanh thu hòa vốn không đổi
d. Tất cả các trường hợp trên
40. Nhân viên KTQT giải thích rằng với đơn giá bán, đơn giá biến phí và mức lợi nhuận
mong muốn không thay đổi khi tăng định phí thì : a. Sản lượng và doanh thu để đạt mức lợi nhuận tằng
b. Sản lượng và doanh thu để đạt mức lợi nhuận giảm
c. Sản lượng và doanh thu để đạt mức lợi nhuận không thay đổi
d. Tất cả các trường hợp trên
41. Nhân viên KTQT giải thích rằng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận nhằm : a.
Thiết lập căn cứ chắc chắn mối quan hệ chi phí, khối lượng, lợi nhuận để hoạch định một
sốchỉ tiêu, công cụ kinh tế b.
Chỉ ra mối quan hệ chi phí, khối lượng, lợi nhuận một số trường hợp để hoạch định một số
chỉtiêu, công cụ kinh tế c.
Chỉ ra một mối quan hệ chi phí, khối lượng, lợi nhuận ở tất cả các hoạt động SXKD để
hoạchđịnh một số chỉ tiêu, công cụ kinh tế d. Tất cả các trường hợp trên lOMoARcPSD| 36067889
42. Nhân viên KTQT giải thích rằng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận
được dựa theo giả thiết
a. Mối quan hệ chi phí – sản lượng – doanh thu – lợi nhuận là quan hệ tuyến tính trong cả phạmvi hoạt động
b. Kết cấu sản phẩm sản xuất tiêu thụ cố định
c. Năng suất lao động, máy móc thiết bị, giá trị tiền cố định
d. Tất cả các giả thiết trên
43. Tại điểm hòa vốn
a. Giá bán đơn vị bằng chi phí biến đổi đơn vị
b. Giá bán đơn vị bằng giá thành toàn bộ đơn vị
c. Giá bán đơn vị bằng chi phí cố định đơn vị
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
44. Tại điểm hòa vốn
a. Lợi nhuận bằng không (0)
b. Lợi nhuận bằng lài trên biến phí
c. Lợi nhuận bằng tổng định phí
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
CHƯƠNG 4: LẬP DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
45. Dự toán ngân sách là công việc
a. Hoạch định tương lai b. b. Phân tích quá khứ c. Kiểm soát hiện tại d. Cả 3 đáp án trên
46. Mục đích của dự toán ngân sách là
a. Hoạch định và kiểm soát
b. Tổ chức và thực hiện
c. Kiểm soát và đánh giá d. Cả 3 đáp án trên lOMoARcPSD| 36067889
47. Dự toán ngân sách thuộc trách nhiệm của a. Cấp cao b. Cấp trung gian c.Cấp cơ sở d. Cả 3 đáp án trên
48. Dự toán tiền được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào trên các dự toán bộ phận a. Doanh thu và chi phí b. Dòng thu và dòng chi c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
49. Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào trên cácdự toán bộ phận a. Doanh thu và chi phí b. b. Dòng thu và dòng chi c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
50. Bảng cân đối kế toán dự toán được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào trên các dự toánbộ phận a. Doanh thu và chi phí b. Dòng thu và dòng chi c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
51. Công ty X có dữ liệu như sau : khối lượng sản phẩm tiêu thụ : Tháng 10 : 5.000 sp
;Tháng 11 : 6.000 sp. Định mức tồn kho thành phẩm tháng bằng 10% nhu cầu tiêu thụ trong tháng
Khối lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là : a. 5.100 sp b. 4.900 sp c. 4.500 sp d. 5.400 sp lOMoARcPSD| 36067889
52. Công ty Y có dữ liệu như sau : Khối lượng sản phẩm tiêu thụ quý 2 như sau : tháng4
là 5.000 sp ; tháng 5 là 6.000 sp ; tháng 6 là 7.000 sp ; tháng 7 là 8.000 sp. Định mức
tồn kho thành phẩm đầu các tháng bằng 10% nhu cầu tiêu thụ trong tháng Khối
lượng thành phẩm tồn kho đầu quý 2 là a. 500 sp b. 600 sp c. 700 sp d. 1.800 sp
53. Công ty Z có dữ liệu như sau : Số lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là 5.100 sp ;
tháng 11 là 6.100 sp. Định mức chi phí NVL trực tiếp : Lượng định mức là 5 kg/sp ;
giá định mức là 4.000đ/kg. Định mức tồn kho vật liệu đầu các tháng bằng 10% nhu
cầu sản xuất trong tháng. Chi phí mua vật liệu trong tháng là a. 100.000 ngàn dồng b. 104.000 ngàn đồng c. 108.000 ngàn đồng d. 112.000 ngàn đồng
54. Công ty A có dữ liệu như sau : Mức độ hoạt động của biến phí sản xuất chung là sốgiờ
công lao động trực tiếp. Hệ số biến phí sản xuất chung 1 giờ là 1,5 ngàn đồng. Số giờ
lao động trực tiếp trong tháng 10 là 20.400 giờ. Định phí chung sản xuất hàng tháng
là 24.400 ngàn đồng, trong đó chi phí khấu hao hàng tháng là 10.000 ngàn đồng
Dòng chi tiền cho chi phí sản xuất chung tháng 10 là a. 60.000 ngàn đồng b. 55.000 ngàn đồng c. 45.000 ngàn đồng d. 50.000 ngàn đồng
55. Khi xây dựng dự toán SXKD thường dựa trên cơ sở a. Định mức lý tưởng
b. Định mức lý tưởng điều chỉnh theo tình hình thực tế
c. Định mức thực tế kỳ trước d. Định mức thực tế
56. Công ty lập dự toán sản xuất kinh doanh thường bắt đầu từ lOMoARcPSD| 36067889 a. Dự toán tiền
b. Dự toán về tiêu thụ
c. Dự toán sản lượng sản xuất
d. Dự toán chi phí sản xuất
57. Ý nghĩa của hệ thống dự toán SXKD
a. Cung cấp cho NQT thông tin về kế hoạch SXKD
b. Để đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu đã dự kiến
c. Là căn cứ để khai thác các khả năng tiềm tàng về nguồn lực tài chính d. Cả 3 đáp án trên
58. Định mức chi phí là xác định số tiền tối thiểu để hoàn thành
a.Khối lượng sản phẩm theo kế hoạch
b.Khối lượng sản phẩm thực tế
c.Một đơn vị sản phẩm
d.Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
59. Việc dự toán chính xác và hợp lý thành phần tồn kho cuối kỳ là cơ sở quan trọng để
a.Đáp ứng yêu cầu bán ra
b.Phục vụ khách hàng một cách kịp thời
c.Nâng cao uy tín doanh nghiệp d. Cả 3 đáp án trên
60. Công ty ABC có kế hoạch tiêu thụ 1.000 sản phẩm trong tháng 1. Ngày 1/1 tồn kho200
sản phẩm và theo yêu cầu cuối tháng cần có tồn kho 15% số sản phẩm tiêu thụ của
tháng sau. Dự kiến sản lượng tiêu thụ tháng 2 và tháng 3 là 900 sản phẩm và 1.200
sản phẩm. Khối lượng sản phẩm sản xuất dự kiến tháng 1 là a. 1.000 sản phẩm b. 920 sản phẩm c. 950 sản phẩm d. 935 sản phẩm
61. Công ty H có tổng CPSX chung thực hiện kỳ trước là 5.500.000; trong đó biến phí:
30%; định phí 70%. Sản lượng tiêu thụ kỳ này dự kiến tăng 20%. Tổng dự toán
CPSXC cho kỳ tới là lOMoARcPSD| 36067889 a.4.620.000 b. 5.830.000 c. 6.000.000 d. 6.600.000
CHƯƠNG 5: ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM
62. Khi định giá bán sản phẩm theo phương pháp toàn bộ, số tiền tăng thêm phải
a. Bù đắp chi phí sản xuất và hình thành lợi nhuận
b. Bù đắp chi phí quản lý và hình thành lợi nhuận
c. Bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và có được mức hoàn vốn mong muốn
d. Bù đắp định phí bán hàng, định phí quản lý doanh nghiệp và hình thành lợi nhuận 63. Định
giá bán sản phẩm theo phương pháp chi phí trực tiếp, chi phí nền bao gồm
a. Biến phí sản xuất đơn vị
b. Biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp đơn vị
c. Biến phí sản xuất, biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp đơn vị d. Định phí đơn vị
64. Giá bán sản phẩm tính được có thể không bán được sản phẩm hoặc bán được nhưng doanh thu thấp vì
a. Giá bán tính trên cơ sở chi phí cá biệt, mức hoàn vốn ước tính chủ quan và chưa tính được
quan hệ giữa giá bán với số lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Không phù hợp thu nhập dân cư
c. Không phù hợp với thị trường cạnh tranh
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
65. Mức hoàn vốn mong muốn trong số tiền tăng thêm của giá bán là
a. Ước tính khác nhau tùy theo sản phẩm có chu kỳ sống ngắn hoặc dài
b. Ước tính khác nhau tùy theo môi trường cạnh tranh
c. Ước tính khác nhau theo từng thời kỳ kinh doanh
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng 66. Định giá bán sản phẩm dịch vụ
a. Có thể gồm giá công dịch vụ (tiền công và giá nguyên vật liệu sử dụng
b. Giá dịch vụ tính trên cơ sở giờ lao động trực tiếp lOMoARcPSD| 36067889 c. Hai đáp án trên đúng d. Hai đáp án trên sai
67. Cơ sở để định giá bán sản phẩm thông thường, không phải các nhân tố sau
a. Biến phí toàn bộ sản phẩm tiêu thụ; b. Chi phí khác
c. Giá bán lẻ sản phẩm có trừ chiết khấu; d. Giá thành sản xuất
68. Định giá bán sản phẩm thông thường dựa vào giá thành sản xuất thì phần chi phí
cộng thêm nhằm mục đích
a. Bù đắp thiệt hại trong sản xuất kinh doanh
b. Bù đắp chi phí sản xuất
c. Bù đắp chi phí còn lại và đạt được lợi nhuận mong muốn
d. Bù đắp chi phí hoạt động tài chính
69. Khi định giá bán sản phẩm thông thường dựa vào giá thành sản xuất thì phần chi phí
cộng thêm không nhằm mục đích bù đắp khoản chi phí này
a. Bù đắp chi phí hoạt động tài chính
b. Bù đắp thiệt hại trong sản xuất kinh doanh
c. Bù đắp chi phí còn lại và đạt được lợi nhuận mong muốn d. Cả 3 đáp án trên
70. Khi định giá bán sản phẩm tiêu thụ nội bộ phải tuân thủ nguyên tắc
a. Đặt lợi nhuận của doanh nghiệp lên hàng đầu
b. Hài hòa lợi ích giữa các bên liên quan
c. Bù đắp được chi phí sản xuất d. Đáp án b, c
71. Có thể định giá sản phẩm chuyển nhượng nội bộ theo a. Chi phí thực hiện; b. Giá thị trường c.Thương lượng d. Cả 3 đáp án trên lOMoARcPSD| 36067889
72. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng khi định giá bán sản phẩm theo phương
pháp toàn bộ thì phần linh hoạt trong giá bán là a. Chi phí bán hàng b. Chi phí QLDN
c. Mức lợi nhuận mong muốn
d. Tất cả các thành phần trên
73. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng khi định giá bán sản phẩm theo phương
pháp trực tiếp thì phần linh hoạt trong giá bán là a. Định phí bán hàng b. Định phí QLDN
c. Mức lợi nhuận mong muốn
d. Tất cả các thành phần trên
74. Giá bán sản phẩm theo giá lao động và giá nguyên vật liệu sử dụng bao gồm
a. Giá lao động trực tiếp, phụ phí lao động trực tiếp, mức lợi nhuận mong muốn theo lao động
và giá mua NVL sử dụng, phụ phí NVL, mức lợi nhuận mong muốn theo NVL
b. Giá lao động và giá mua nguyên vật liệu sử dụng
c. Giá lao động sử dụng
d. Giá nguyên vật liệu sử dụng
75. Định giá bán theo nguyên liệu và chi phí nhân công thì phần cộng thêm là
a. Phụ phí nguyên vật liệu và nhân công
b. Phụ phí về chi phí sản xuất chung
c. Mức lợi nhuận mong muốn theo vật tư và nhân công lao động d. Đáp án a, c
76. Lợi nhuận của doanh nghiệp tính trên cơ sở giá bán sản phẩm mong muốn và sản
lượng tiêu thụ dự định là a. Lợi nhuận kế toán
b. Lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Lợi nhuận kế hoạch (dự tính)
d. Lợi nhuận thực hiện lOMoARcPSD| 36067889
77. Định giá bán theo chi phí nguyên vật liệu liệu và chi phí nhân công thì phần chi phí
cộng thêm là phụ phí nguyên vật liệu và nhân công, theo em đã đầy đủ chưa a. Đầy đủ b. Chưa đầy đủ
c. Cả 2 đáp án đều đúng
d. Cả 2 đáp án đều sai
78. Quyết định giá bán sản phẩm có ảnh hưởng đến a. Khả năng sinh lời
b. Mức tăng trưởng số lượng sản phẩm tiêu thụ trong tương lai
c. Thị phần và sự chấp nhận của khách hàng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
79. Quyết định giá bán sản phẩm căn cứ vào chi phí vì
a. Phải thu hồi chi phí đã bỏ ra và có mức lợi nhuận hợp lý
b. Để tránh trường hợp xác định giá bán thấp hơn chi phí
c. Hình thành nên mức giá sàn
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
80. Lý thuyết kinh tế vi mô cho rằng giá bán sản phẩm là tối ưu
a. Khi bán được nhiều sản phẩm nhất
b. Khi chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí cao nhất
c. Khi giá bán có tính cạnh tranh cao
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
81. Mô hình định giá bán sản phẩm theo lý thuyết kinh tế vi mô
a. Thực hiện được trong thị trường cạnh tranh
b. Giá bán ảnh hưởng đến khối lượng sản phẩm tiêu thụ
c. Giá bán với mong muốn lợi nhuận hợp lý
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
82. Mô hình định giá bán sản phẩm theo lý thuyết kinh tế vi mô dựa trên nguyên tắc
a. Giá bán phải bù đắp chi phí và đạt lợi nhuận cao nhất
b. Giá bán phải bù đắp chi phí và đạt lợi nhuận lâu dài
c. Giá bán phải bù đắp chi phí đã được cân nhắc thích hợp và đạt lợi nhuận lâu dài lOMoARcPSD| 36067889
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH
83. Quyết định sàng lọc thường được tiến hành khi xem xét một phương án
a. Thỏa mãn mục tiêu đầu tư
b. Thỏa mãn các điều kiện đầu tư
c. Không có nhiều phương án để lựa chọn d. Cả 3 đáp án trên
84. Các quyết định ưu tiên thường được tiến hành khi xem xét một phương án
a. Thỏa mãn mục tiêu đầu tư
b. Thỏa mãn các điều kiện đầu tư
c. Có nhiều phương án để lựa chọn d. Cả 3 đáp án trên
85. Tiêu chuẩn để lựa chọn phương án theo phương pháp NPV là
a. Giá trị hiện tại dòng tiền thu lớn hơn dòng tiền chi
b. Giá trị tương lai dòng tiền thu lớn hơn dòng tiền chi
c. Giá trị thực tế dòng tiền thu lớn hơn dòng tiền chi d. Cả 3 đáp án trên
86. Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) là tỷ suất chiết khấu sao cho
a. Giá trị hiện tại dòng tiền thu bằng dòng tiền chi
b. Giá trị tương lai dòng tiền thu bằng dòng tiền chi
c. Giá trị thực tế dòng tiền thu bằng dòng tiền chi d. Cả 3 đáp án trên
87. Các tỷ số nào sau đây là tỷ lệ sinh lời giản đơn
a. Tỷ số giữa thu nhập tăng thêm trừ chi phí tăng thêm với vốn đầu tư trừ giá trị tận dụng
b. Tỷ số giữa chi phí tiết kiệm trừ khấu hao máy mới với vốn đầu tư trừ giá trị tận dụng
c. Tỷ số lợi nhuận kế toán với vốn đầu tư trừ giá trị tận dụng d. Cả 3 đáp án trên
88. Công ty ABC đang có tiềm lực về vốn và nhu cầu đầu tư dài hạn, có thể dùng phương
pháp nào để thẩm định phương án a. Phương pháp NPV; lOMoARcPSD| 36067889 b. Phương pháp IRR
c. Phương pháp kỳ hoàn vốn;
d. Phương pháp tỷ lệ sinh lời giản đơn
89. Công ty AB có nhu cầu đầu tư dài hạn nhưng gặp khó khăn về vốn phải vay ngân hàng
và cam kết trả trong một thời gian nhất định, có thể dùng phương pháp nào sau đây để thẩm định phương án a. Phương pháp NPV; b. Phương pháp IRR
c. Phương pháp kỳ hoàn vốn;
d. Phương pháp tỷ lệ sinh lời giản đơn
90. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng nhược điểm cơ bản của phương pháp NPV là
a. Khó khăn trong xác định lãi suất chiết khấu dòng tiền;
b. Mâu thuẫn với hiệu suất sử dụng vốn
c. Mâu thuẫn với thời gian hoàn vốn; d. Cả 3 đáp án trên
91. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng nhược điểm cơ bản của phương pháp IRR là
a. Khó khăn trong xác định lãi suất chiết khấu dòng tiền;
b. Mâu thuẫn với giá trị hiện tại thuần
c. Tính toán tốn kém thời gian; d. Cả 3 đáp án trên
92. Những quyết định nào sau đây là quyết định đầu tư dài hạn
a. Đầu tư máy móc thiết bị sản xuất;
b. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
c. Đầu tư xây dựng chiến lược sản xuất kinh doanh; d. Cả 3 đáp án trên
93. Những quan điểm nào sau đây sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định đầu tư dài hạn
a. Quan điểm cá nhân hoặc nhóm tài trợ;
b. Quan điểm địa phương hay vùng lãnh thổ lOMoARcPSD| 36067889 c. Quan điểm quốc gia; d. Cả 3 đáp án trên
94. Công ty ABC đầu tư TSCĐ mới với vốn đầu tư ban đầu 10.000.000đ, doanh thu hàng
năm 5.000.000đ, chi phí hàng năm 2.000.000đ, thu do thanh lý tài sản là 200.000đ, thời gian
hữu dụng của tài sản là 5 năm. Lãi suất mong muốn của Công ty là 10%. NPV của phương án trên là a. 924.800đ b.. 928.400đ
c. 815.000đ d. Cả 3 đáp án trên đều sai
95. Công ty AB đang xem xét hai phương án đầu tư dài hạn, phương án đầu tư K thời gian
khai thác 4 năm; phương án đầu tư Q thời gian khai thác 3 năm. Thời kỳ tính NPV hai phương án là a. 4 năm b. 3 năm
c. 12 năm d. Một số khác
96. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng thông tin thích hợp để tiến hành xem xét,
quyết định một phương án đầu tư dài hạn là
a. Quan điểm đầu tư khác nhau giữa các phương án;
b. Mục tiêu đầu tư khác nhau giữa các phương án
c. Các thông số tài chính kết quả, hiệu quả phương án đầu tư; d. Cả 3 đáp án trên
97. Quyết định sàng lọc thường được tiến hành khi xem xét một phương án
a. Thỏa mãn mục tiêu đầu tư nhất định;
b. Thỏa mãn các điều kiện đầu tư
c. Thỏa mãn nghiêm ngặt các điều kiện cá biệt và hạn chế của một phương ánd. Cả 3 đáp án trên
98. Đặc điểm của đầu tư dài hạn là
a. Gắn liền với tài sản dài hạn tham gia nhiều chu kỳ kinh doanh
b. Thời gian thu hồi vốn nhiều năm, chịu nhiều rủi ro bới giá trị thời gian của tiền tệ c. Đáp án a, b đúng; d. Đáp án a, b sai
99. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng nhược điểm cơ bản của phương pháp Thv là lOMoARcPSD| 36067889
a. Dễ ngộ nhận phải chọn phương án có Thv nhỏ nên bỏ qua phương án có NPV lớn
b. Phụ thuộc vào tỷ suất chiết khấu;
c. Không đề cập đến diễn biến lợi ích và chi phí sau khi hoàn vốn nên dễ bỏ qua phương án có NPV có lợi d. Cả 3 đáp án trên
100. Nhân viên KTQT giải thích với giám đốc rằng nhược điểm cơ bản của phương pháp
Tỷ lệ sinh lời giản đơn là
a. Không xét đến giá trị thời gian của tiền tệ
b. Làm cho nhà quản trị nhầm lẫn giữa mục đích, tiến trình đầu tư với các phương án nghiên cứucó
dòng tiền phát sinh khác nhau
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng;
d. Cả 2 đáp án trên đều sai