Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thông tin di động có đáp án | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thông tin di động có đáp án của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|10435767
TRẮC NGHIỆM THÔNG TIN DI ĐỘNG
Câu 1: Kiến trúc chung của hệ thống thông tin di động bao gồm các thành phần
chính là :
A. Mạng lõi (CN) và mạng truy nhập vô tuyến (RAN)
B. Thiết bị di động
C. Hệ thống quản lý
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Trong hệ thống thông tin di động, mạng lõi có chức năng :
A. Vận chuyển lưu lượng giữa thiết bị di động và một hoặc nhiều mạng bên ngoài
B. Kiểm soát thông tin liên lạc của các thiết bị di động với các mạng bên ngoài.
C. Lưu trữ thông tin về người đăng ký của nhà khai thác mạng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Trong các hệ thống thông tin di động, mạng truy nhập vô tuyến giao tiếp với
thiết bị di động thông qua :
A. Giao diện không khí ( giao diện vô tuyến)
B. Giao diện backhaul
C. Cả A và B đề đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 4: Trong FDMA, mỗi người dùng di động được cấp phát : A.
Một kênh tần số nhưng trong các khoảng thời gian khác nhau.
B. Một kênh tần số trong suốt thời gian của cuộc gọi
C. Một mã cụ thể để mã hóa luồng thông tin
D. Không có đáp án nào
Câu 5: Tốc độ bit của một kênh lưu lượng full rate :
A. 6.5kbit/s
B. 9.6kbit/s
C. 13 kbit/s
lOMoARcPSD|10435767
D. 16kbit/s
Câu 6: Trong GSM, MS phát chạm 3 TS so với BTS để :
A. Sử dụng cùng TS cho UL và DL trong khung TDMA
B. Tránh hiện tượng thu phát đồng thời
C. Trường hợp khác
D. Cả A và B đều đúng
Câu 7: Trong GSM, kênh SDCCH được sử dụng cho đường :
A. UL
B. DL
C. Cả UL và DL
D. Không có đáp án đúng
Câu 8. Nguyên nhân xảy ra trong quá trình chuyển giao trong thông tin di động
A. Chất lượng thu giảm đáng kể do MS rời xa vùng phủ sóng của BS
B. Ô đang phục vụ vẫn đang đảm bảo thông tin nhưng chuyển giao sang ô tốt để tối ưu
mức nhiễu
C. Lưu lượng ở ô đang phục vụ đã ứ nghẽn trong khi các ô lân cận còn cho phép lưu
lượng
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 9. Phương thức điều chế nào được sử dụng trong hệ thống UMTS?
A. QPSK
B. BPSK
C. QPSK/ BPSK
D. 64 QAM
Câu 10. Tốc độ dữ liệu của các dịch vụ UMTS bao gồm ?
A. 2,048 Mb/s; 384 kb/s
B. 14,4 kb/s; 12,2 kb/s; 9.6 kb/s
C. 144 kb/s và 64 kb/s
lOMoARcPSD|10435767
D. Cả a và c
Câu 11. Các kênh vật lý mang thông tin cần thiết cho thủ tục truy nhập CPCH ở h
thống W-CDWA UMTS bao gồm : A. CSICH, CD-ICH,CA-ICH,AP-AICH
B. CPICH, SCH,AICH,CSICH
C. P-CCPCH, S-CCPCH, DPDCH, PDSCH
D. PRACH, PCPCH, DPDCH, DPCCH
Câu 12. Kỹ thuật nào được sử dụng để nâng cao dung lượng mạng 3G WCDMA
A. Phân tập đường xuống
B. Phân tập đường lên
C. Cả hai phương án a và b
D. Không có phương án nào đúng
Câu 13. Các kiểu chuyển giao nào có thể thực hiện trong mạng W-CDMA UMTS
A. Chuyển giao cứng
B. Chuyển giao mềm
C. Chuyển giao mềm và chuyển giao mềm hơn
D. A và C đều đúng
Câu 14 : Để tăng tốc độ truy nhập số liệu gói và đảm bảo chất lượng tín hiệu HSPA
sử dụng các kỹ thuật nào dưới đây :
A. Lập biểu nhanh
B. HARQ với kết hợp mềm
C. Điều chế bậc cao
D. Tất cả các kỹ thuật nêu trên
Câu 15 : HSDPA sử dụng khoảng thời gian truyền dẫn (TTI) có độ dài là :
A. 2ms
B. 2ms và 10ms
C. 10ms
D. 20ms
Câu 16 : Các kênh vật lý đường lên trên giao diện vô tuyến 4G LTE bao gồm ?
A. CCCH, DCCH, DTCH
lOMoARcPSD|10435767
B. PCCH, BCCH, MCCH, MTCH
C. PRACH, PUSCH, PUCCH
D. PRACH, PUSCH, PUCCH
Câu 17 : Điều khác biệt chính của hệ thống thông tin di động LTE so với các hệ
thống cũ là :
A. Chỉ sử dụng chuyển mạch gói trong mạng lõi
B. Tốc độ dữ liệu cao
C. Có RTT rất thấp ( nhỏ hơn 10ms)
D. Mạng truy nhập vô tuyến sử dụng công nghệ OFDM
Câu 18 : Giao diện nào dưới đây không phải giao diện của mạng LTE?
A. S11
B. X2
C. S2
D. S1
Câu 19 : MS được paging sử dụng :
A. IMSI
B. TMSI
C. MSISDN
D. IMSI hoặc TMSI
Câu 20 : Thủ thuật IMSI ATTACH sẽ được MS thực hiện khi :
A. MS bật máy
B. MS tắt máy
C. MS thực hiện Location update
D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
Câu 21 : Tổng đài BSC trong mạng GSM có chức năng quản lý :
A. Vô tuyến
B. Mạng lõi
C. Tính cước
D. Quản lý thuê bao
Câu 22 : Đơn vị vùng phục vụ nhỏ nhất trong mạng GSM :
A. LAC
B. BSC
C. Cell
lOMoARcPSD|10435767
D. MSC
Câu 23 : Chuẩn GSM sử dụng phương pháp đa truy nhập :
A. Đa truy cập phân chia theo mã CDMA
B. Đa truy cập phân chia theo thời gian và tần số (TDMA và FDMA)
C. Đa truy cập phân chia theo tần số FDMA
D. Đa truy cập phân chia theo mã và tần số (CDMA và FDMA)Câu 24 : HLR
lưu trữ lâu dài các thông số gì ?
A. Địa chỉ vùng phục vụ MSC/VLR của thuê bao
B. MSISDN
C. MSRN
D. Các thông số trên
Câu 25 : Hệ thống GSM bao gồm các phân hệ nào ?
A. MSC, BSC và BTS
B. OMC, MSC, BSC
C. OSS, BSS và NSS
D. MSC, BSS và BTS
Câu 26 : Đơn vị nào được sử dụng để đo lưu lượng thoại trong viễn thông :
A. Erlang
B. Bit/s
C. Hertz
D. KB/s
Câu 27 : Băng thông của 1 sóng mang trong GSM :
A. 200kHz
B. 45MHz
C. 25 kHz
D. 900 MHz
Câu 28 : Số điện thoại của khách hàng được định nghĩa trong GSM là :
A. IMSI
B. MSISDN
C. IMEI
D. MSRN
Câu 29 : Trong một sóng mang có mấy khe thời gian ?
A. 5
lOMoARcPSD|10435767
B. 8
C. 12
D. 16
Câu 30 : Kênh lưu lượng gồm các kênh sau :
A. SDCCH, TCH
B. BCCH, SDCCH
C. TCH FullRate, TCH HalfRate
D. SDCCH
Câu 31 : Vì sao phải sử dụng lại tần số trong mạng GSM ?
A. Giảm nhiễu
B. Do số tần số hạn chế
C. Tăng lưu lượng của mạng vô tuyến
D. Cải thiện cường độ tín hiệu
Câu 32 : Phân tập không gian được thực hiện bằng cách ?
A. Chỉnh góc anten đồng hướng
B. Mỗi Antenna phát từ 2 tần số trở lên
C. Sử dụng 2 anten thu riêng biệt để thu cùng 1 tín hiệu
D. Tăng độ cao anten
Câu 33 : Đa khung lưu lượng bao gồm ?
A. 8 Frames
B. 16 Frames
C. 26 Frames
D. 51 Frames
Câu 34 : Đa khung báo hiệu ?
A. 8 Frames
B. 16 Frames
C. 26 Frames
D. 51 Frames
Câu 35 : Kênh FACCH được sử dụng để :
A. Đàm thoại
B. Báo hiệu trong suốt cuộc gọi
C. Truyền bản tin báo hiệu trong quá trình handover và xác nhận khi TCH được
ấn định
lOMoARcPSD|10435767
D. B,C đúng
Câu 36 : Kênh SACCH được sử dụng để :
A. Báo hiệu trong suốt quá trình cuộc gọi
B. Truyền các bản tin đo lường và điều khiển
C. Thiết lập cuộc gọi
D. A, B đúng
Câu 37 : Kênh BCCH được truyền theo hướng
A. UpLink
B. DownLink
C. BothLink
Câu 38 : Kênh SDCCH được sử dụng cho đường :
A. Uplink
B. DownLink
C. BothLink
Câu 39 : Kênh FACCH được sử dụng cho đường :
A. Uplink
B. DownLink
C. BothLink
Câu 40 : Kênh TCH được sử dụng cho đường :
A. Uplink
B. DownLink
C. BothLink
Câu 41 : Kênh CCCH được sử dụng cho đường :
A. Uplink
B. DownLink
C. BothLink
Câu 42 : Các Node mạng liên qan trong quá trình thiết lập cuộc gọi khởi tạo bởi
MS:
A. MS, BTS, BSC
B. MS, BTS, BSC, MSC/VLR
C. MS, BTS, BSC, MSC/VLR, SMSC
Câu 43. Các Node mạng liên quan trong quá trình thiết lập cuộc gọi kết cuối bởi
MS:
lOMoARcPSD|10435767
A. MS, BTS, BSC
B. MS, BTS, BSC, MSC/VLR
C. MS, BTS, BSC
D. MS, BTS, BSC, MSC/VLR, GMSC
Câu 44 : MOBILE ORIGINATED SMS cung cấp phương tiện để truyền tin nhắn từ
MS đến SMSC. Việc này được thực hiện khi: A. MS đang ở chế độ Idle.
B. MS đang ở chế độ thoại.
C. Cả a và b đều đúng
Câu 45 : Tốc độ bit trên giao diện vô tuyến Um là :
A. 271 Kb/s
B. 64 Kb/sC. 16 Kb/s
D. 13 Kb/s
Câu 46 : Chuẩn P-GSM 900 MHz có bao nhiêu sóng mang ?
A. 123
B. 124
C. 125
D. 126
Câu 47 : Phương thức truyền thông tin trên đường vô tuyến của GSM là :
A. Đơn công
B. Bán song công
C. Song công
D. Cả 3 phương án trên
Câu 48 : Vì sao phải sử dụng lại tần số trong mạng GSM ?
A. Giãm nhiễu
B. Do tần số hạn chế
C. Tăng lưu lượng của mạng vô tuyến
D. Cải thiện cường độ tín hiệu
Câu 49 : Băng tần của P-GSM 900 đường lên là :
A. 890 - 915 MHz
B. 890 - 960 MHz
C. 935 960 MHz
D. 900 925 MHz
lOMoARcPSD|10435767
Câu 50 : Băng tần của P-GSM 900 đường xuống là :
A. 890 - 915 MHz
B. 890 - 960 MHz
C. 935 960 MHz
D. 900 925 MHz
Câu 51 : Băng tần sử dụng GSM 1800 đường lên là :
A. 1710 - 1785 MHz
B. 1805 1850 MHzC. 1700 1750 MHz
D. 1805 1880 MHz
Câu 51 : Băng tần sử dụng GSM 1800 đường lên là :
A. 1710 - 1785 MHz
B. 1805 1850 MHz
C. 1700 1750 MHz
D. 1805 1880 MHz
Câu 52 : Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM 900
là :
A. 25 MHz
B. 35 MHz
C. 45 MHz
D. 95 MHz
Câu 53 : Có tối đa bao nhiêu kênh lưu lượng toàn tốc trong một sóng mang ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 54 : Có bao nhiêu loại kênh Logic ?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 55 : Công suất phát cực đại của BTS tần số 900MHz là ?
lOMoARcPSD|10435767
A. 40 dBm
B. 43 dBm
C. 47 dBm
D. 59 dBm
Câu 56 : Giao diện giữa BSC và MSC là ?
A. B
B. D
C. A
D. E
Câu 57 : Giao diện giữa MS và BTS là ?
A. Um
B. A bis
C. A
D. B
Câu 58 : Kênh SDCCH được sử dụng để ?
A. Báo hiệu thiết lập cuộc gọi
B. Location updatingC. Sử dụng cho SMS
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 59 : Khi thiết kế tần số thì tần số được chia thành?
A. Hai nhóm tần BCCH và TCH
B. Một nhóm tần BCCH
C. Một nhóm tần TCH
D. Hai nhóm tần BCCH và SDCCH
Câu 60 : Nhóm kênh nào được sử dụng chỉ cho đường xuống ?
A. BCCH, SCH, FCCH, AGCH
B. TCH, RACH, BCCH, FCCH
C. SDCCH, SACCH, FACCH
Câu 61 : SDCCH, SACCH, FACCH là các kênh thuộc nhóm kênh ?
A. Trafic Channel
B. Common Control Channel
C. Broadcast Channel
D. Dedicated Control Channel
Câu 62 : Tác dụng của kênh SDCCH ?
lOMoARcPSD|10435767
A. Dùng để thiết lập cuộc gọi
B. Để cập nhật vị trí
C. Chuyển các bản tin SMS
D. Phát quảng bá các bản tin SMS như dự báo thời tiết, tỉ giá ngoại tệ,
E. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 63 : Thủ tục IMSI DETACH sẽ được MS thực hiện khi ?
A. MS bật máy
B. MS tắt máy
C. MS thực hiện Location update
D. Tất cả phương án trên đều đúng
Câu 64 : Thủ tục phát ngắt quãng DTX có tác dụng gì trong di động ?
A. Giảm công suất tiêu thụ của MS
B. Giảm nhiễu
C. Tất cả phương án trên
Câu 65 : Tính năng phát ngắt quãng DTX được quyết định bởi ?
A. BSC
B. MSC
C. BSC, MSC
D. Không có phương án đúng
Câu 66 : Tốc độ bit trên giao diện vô tuyến Um là ?
A. 270 kb/s
B. 64 kb/sC. 16 kb/s
D. 13 kb/s
Câu 67 : Tốc độ nhảy tần trong GSM là ?
A. 213 lần/s
B. 215 lần/s
C. 217 lần/s
D. 219 lần/s
Câu 68 : Trong nhảy tần Baseband ?
A. Tất cả các Timeslot đều nhảy tần
B. Tất cả các Timeslot đều nhảy tần trừ Timeslot BCCH
C. Tất cả các Timeslot trên các TRX đều nhảy tần trừ TRX chứa BCCH
D. Không có phương án đúng
lOMoARcPSD|10435767
Câu 69 : Trong nhảy tần Synthesizer ?
A. Tất cả các Timeslot đều nhảy tần
B. Tất cả các Timeslot đều nhảy tần trừ Timeslot BCCH
C. Tất cả các Timeslot trên các TRX đều nhảy tần trừ TRX chứa BCCH
D. Không có phương án đúng
Câu 70 : Việc gửi tin nhắn SMS được được truyền kênh ?
A. SDCCH khi MS ở Idle mode
B. FACCH khi MS ở chế độ đang thoại
C. TCH khi MS ở chế độ đang thoại
D. SDCCH khi MS ở Idle mode, FACCH khi MS ở chế độ đang thoại
E. Không có phương án đúng
Câu 71 : Việc khai HR cao có ảnh hưởng gì đến chất lượng mạng?
A. Ảnh hưởng đến chất lượng thoại
B. Giảm tỷ lệ nghẽn
C. Tất cả phương án trên đều đúng
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD| 10435767
TRẮC NGHIỆM THÔNG TIN DI ĐỘNG
Câu 1: Kiến trúc chung của hệ thống thông tin di động bao gồm các thành phần chính là :
A. Mạng lõi (CN) và mạng truy nhập vô tuyến (RAN)
B. Thiết bị di động
C. Hệ thống quản lý
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Trong hệ thống thông tin di động, mạng lõi có chức năng :
A. Vận chuyển lưu lượng giữa thiết bị di động và một hoặc nhiều mạng bên ngoài
B. Kiểm soát thông tin liên lạc của các thiết bị di động với các mạng bên ngoài.
C. Lưu trữ thông tin về người đăng ký của nhà khai thác mạng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Trong các hệ thống thông tin di động, mạng truy nhập vô tuyến giao tiếp với
thiết bị di động thông qua :
A. Giao diện không khí ( giao diện vô tuyến)
B. Giao diện backhaul
C. Cả A và B đề đúng
D. Không có đáp án đúng
Câu 4: Trong FDMA, mỗi người dùng di động được cấp phát : A.
Một kênh tần số nhưng trong các khoảng thời gian khác nhau.
B. Một kênh tần số trong suốt thời gian của cuộc gọi
C. Một mã cụ thể để mã hóa luồng thông tin
D. Không có đáp án nào
Câu 5: Tốc độ bit của một kênh lưu lượng full rate : A. 6.5kbit/s B. 9.6kbit/s C. 13 kbit/s lOMoARcPSD| 10435767 D. 16kbit/s
Câu 6: Trong GSM, MS phát chạm 3 TS so với BTS để :
A. Sử dụng cùng TS cho UL và DL trong khung TDMA
B. Tránh hiện tượng thu phát đồng thời
C. Trường hợp khác
D. Cả A và B đều đúng
Câu 7: Trong GSM, kênh SDCCH được sử dụng cho đường : A. UL B. DL C. Cả UL và DL
D. Không có đáp án đúng
Câu 8. Nguyên nhân xảy ra trong quá trình chuyển giao trong thông tin di động
A. Chất lượng thu giảm đáng kể do MS rời xa vùng phủ sóng của BS
B. Ô đang phục vụ vẫn đang đảm bảo thông tin nhưng chuyển giao sang ô tốt để tối ưu mức nhiễu
C. Lưu lượng ở ô đang phục vụ đã ứ nghẽn trong khi các ô lân cận còn cho phép lưu lượng
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 9. Phương thức điều chế nào được sử dụng trong hệ thống UMTS? A. QPSK B. BPSK C. QPSK/ BPSK D. 64 QAM
Câu 10. Tốc độ dữ liệu của các dịch vụ UMTS bao gồm ?
A. 2,048 Mb/s; 384 kb/s
B. 14,4 kb/s; 12,2 kb/s; 9.6 kb/s
C. 144 kb/s và 64 kb/s lOMoARcPSD| 10435767 D. Cả a và c
Câu 11. Các kênh vật lý mang thông tin cần thiết cho thủ tục truy nhập CPCH ở hệ
thống W-CDWA UMTS bao gồm : A. CSICH, CD-ICH,CA-ICH,AP-AICH
B. CPICH, SCH,AICH,CSICH
C. P-CCPCH, S-CCPCH, DPDCH, PDSCH
D. PRACH, PCPCH, DPDCH, DPCCH
Câu 12. Kỹ thuật nào được sử dụng để nâng cao dung lượng mạng 3G WCDMA
A. Phân tập đường xuống
B. Phân tập đường lên
C. Cả hai phương án a và b
D. Không có phương án nào đúng
Câu 13. Các kiểu chuyển giao nào có thể thực hiện trong mạng W-CDMA UMTS
A. Chuyển giao cứng B. Chuyển giao mềm
C. Chuyển giao mềm và chuyển giao mềm hơn
D. A và C đều đúng
Câu 14 : Để tăng tốc độ truy nhập số liệu gói và đảm bảo chất lượng tín hiệu HSPA
sử dụng các kỹ thuật nào dưới đây : A. Lập biểu nhanh
B. HARQ với kết hợp mềm
C. Điều chế bậc cao
D. Tất cả các kỹ thuật nêu trên
Câu 15 : HSDPA sử dụng khoảng thời gian truyền dẫn (TTI) có độ dài là : A. 2ms B. 2ms và 10ms C. 10ms D. 20ms
Câu 16 : Các kênh vật lý đường lên trên giao diện vô tuyến 4G LTE bao gồm ? A. CCCH, DCCH, DTCH lOMoARcPSD| 10435767 B. PCCH, BCCH, MCCH, MTCH C. PRACH, PUSCH, PUCCH
D. PRACH, PUSCH, PUCCH
Câu 17 : Điều khác biệt chính của hệ thống thông tin di động LTE so với các hệ thống cũ là :
A. Chỉ sử dụng chuyển mạch gói trong mạng lõi
B. Tốc độ dữ liệu cao
C. Có RTT rất thấp ( nhỏ hơn 10ms)
D. Mạng truy nhập vô tuyến sử dụng công nghệ OFDM
Câu 18 : Giao diện nào dưới đây không phải giao diện của mạng LTE? A. S11 B. X2 C. S2 D. S1
Câu 19 : MS được paging sử dụng : A. IMSI B. TMSI C. MSISDN
D.
IMSI hoặc TMSI
Câu 20 : Thủ thuật IMSI ATTACH sẽ được MS thực hiện khi : A. MS bật máy B. MS tắt máy
C.
MS thực hiện Location update
D.
Tất cả các trường hợp trên đều đúng
Câu 21 : Tổng đài BSC trong mạng GSM có chức năng quản lý : A. Vô tuyến B. Mạng lõi C. Tính cước
D.
Quản lý thuê bao
Câu 22 : Đơn vị vùng phục vụ nhỏ nhất trong mạng GSM : A. LAC B. BSC C. Cell lOMoARcPSD| 10435767 D. MSC
Câu 23 : Chuẩn GSM sử dụng phương pháp đa truy nhập : A.
Đa truy cập phân chia theo mã CDMA B.
Đa truy cập phân chia theo thời gian và tần số (TDMA và FDMA) C.
Đa truy cập phân chia theo tần số FDMA D.
Đa truy cập phân chia theo mã và tần số (CDMA và FDMA)Câu 24 : HLR
lưu trữ lâu dài các thông số gì ?
A. Địa chỉ vùng phục vụ MSC/VLR của thuê bao B. MSISDN C. MSRN
D. Các thông số trên
Câu 25 : Hệ thống GSM bao gồm các phân hệ nào ? A. MSC, BSC và BTS B. OMC, MSC, BSC C. OSS, BSS và NSS
D. MSC, BSS và BTS
Câu 26 : Đơn vị nào được sử dụng để đo lưu lượng thoại trong viễn thông : A. Erlang B. Bit/s C. Hertz D. KB/s
Câu 27 : Băng thông của 1 sóng mang trong GSM : A. 200kHz B. 45MHz C. 25 kHz D. 900 MHz
Câu 28 : Số điện thoại của khách hàng được định nghĩa trong GSM là : A. IMSI B. MSISDN C. IMEI D. MSRN
Câu 29 : Trong một sóng mang có mấy khe thời gian ? A. 5 lOMoARcPSD| 10435767 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 30 : Kênh lưu lượng gồm các kênh sau : A. SDCCH, TCH B. BCCH, SDCCH
C. TCH FullRate, TCH HalfRate D. SDCCH
Câu 31 : Vì sao phải sử dụng lại tần số trong mạng GSM ? A. Giảm nhiễu
B. Do số tần số hạn chế
C. Tăng lưu lượng của mạng vô tuyến
D. Cải thiện cường độ tín hiệu
Câu 32 : Phân tập không gian được thực hiện bằng cách ?
A. Chỉnh góc anten đồng hướng
B. Mỗi Antenna phát từ 2 tần số trở lên
C. Sử dụng 2 anten thu riêng biệt để thu cùng 1 tín hiệu
D. Tăng độ cao anten
Câu 33 : Đa khung lưu lượng bao gồm ? A. 8 Frames B. 16 Frames C. 26 Frames D. 51 Frames
Câu 34 : Đa khung báo hiệu ? A. 8 Frames B. 16 Frames C. 26 Frames D. 51 Frames
Câu 35 : Kênh FACCH được sử dụng để : A. Đàm thoại
B. Báo hiệu trong suốt cuộc gọi
C. Truyền bản tin báo hiệu trong quá trình handover và xác nhận khi TCH được ấn định lOMoARcPSD| 10435767 D. B,C đúng
Câu 36 : Kênh SACCH được sử dụng để :
A. Báo hiệu trong suốt quá trình cuộc gọi
B. Truyền các bản tin đo lường và điều khiển
C. Thiết lập cuộc gọi D. A, B đúng
Câu 37 : Kênh BCCH được truyền theo hướng A. UpLink B. DownLink C. BothLink
Câu 38 : Kênh SDCCH được sử dụng cho đường : A. Uplink B. DownLink C. BothLink
Câu 39 : Kênh FACCH được sử dụng cho đường : A. Uplink B. DownLink C. BothLink
Câu 40 : Kênh TCH được sử dụng cho đường : A. Uplink B. DownLink C. BothLink
Câu 41 : Kênh CCCH được sử dụng cho đường : A. Uplink B. DownLink C. BothLink
Câu 42 : Các Node mạng liên qan trong quá trình thiết lập cuộc gọi khởi tạo bởi MS: A. MS, BTS, BSC
B. MS, BTS, BSC, MSC/VLR
C. MS, BTS, BSC, MSC/VLR, SMSC
Câu 43. Các Node mạng liên quan trong quá trình thiết lập cuộc gọi kết cuối bởi MS: lOMoARcPSD| 10435767 A. MS, BTS, BSC
B. MS, BTS, BSC, MSC/VLR C. MS, BTS, BSC
D. MS, BTS, BSC, MSC/VLR, GMSC
Câu 44 : MOBILE ORIGINATED SMS cung cấp phương tiện để truyền tin nhắn từ
MS đến SMSC. Việc này được thực hiện khi: A. MS đang ở chế độ Idle.
B. MS đang ở chế độ thoại.
C. Cả a và b đều đúng
Câu 45 : Tốc độ bit trên giao diện vô tuyến Um là : A. 271 Kb/s
B.
64 Kb/sC. 16 Kb/s D. 13 Kb/s
Câu 46 : Chuẩn P-GSM 900 MHz có bao nhiêu sóng mang ? A. 123 B. 124 C. 125 D. 126
Câu 47 : Phương thức truyền thông tin trên đường vô tuyến của GSM là : A. Đơn công B. Bán song công C. Song công
D. Cả 3 phương án trên
Câu 48 : Vì sao phải sử dụng lại tần số trong mạng GSM ? A. Giãm nhiễu
B. Do tần số hạn chế
C. Tăng lưu lượng của mạng vô tuyến
D. Cải thiện cường độ tín hiệu
Câu 49 : Băng tần của P-GSM 900 đường lên là : A. 890 - 915 MHz B. 890 - 960 MHz C. 935 – 960 MHz D. 900 – 925 MHz lOMoARcPSD| 10435767
Câu 50 : Băng tần của P-GSM 900 đường xuống là : A. 890 - 915 MHz B. 890 - 960 MHz C. 935 – 960 MHz D. 900 – 925 MHz
Câu 51 : Băng tần sử dụng GSM 1800 đường lên là : A. 1710 - 1785 MHz
B.
1805 – 1850 MHzC. 1700 – 1750 MHz D. 1805 – 1880 MHz
Câu 51 : Băng tần sử dụng GSM 1800 đường lên là : A. 1710 - 1785 MHz B. 1805 – 1850 MHz C. 1700 – 1750 MHz
D. 1805 – 1880 MHz
Câu 52 : Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM 900 là : A. 25 MHz B. 35 MHz C. 45 MHz D. 95 MHz
Câu 53 : Có tối đa bao nhiêu kênh lưu lượng toàn tốc trong một sóng mang ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 54 : Có bao nhiêu loại kênh Logic ? A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 55 : Công suất phát cực đại của BTS tần số 900MHz là ? lOMoARcPSD| 10435767 A. 40 dBm B. 43 dBm C. 47 dBm D. 59 dBm
Câu 56 : Giao diện giữa BSC và MSC là ? A. B B. D C. A D. E
Câu 57 : Giao diện giữa MS và BTS là ? A. Um B. A bis C. A D. B
Câu 58 : Kênh SDCCH được sử dụng để ?
A. Báo hiệu thiết lập cuộc gọi
B. Location updatingC. Sử dụng cho SMS
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 59 : Khi thiết kế tần số thì tần số được chia thành?
A. Hai nhóm tần BCCH và TCH
B. Một nhóm tần BCCH
C. Một nhóm tần TCH
D. Hai nhóm tần BCCH và SDCCH
Câu 60 : Nhóm kênh nào được sử dụng chỉ cho đường xuống ? A. BCCH, SCH, FCCH, AGCH
B.
TCH, RACH, BCCH, FCCH
C.
SDCCH, SACCH, FACCH
Câu 61 : SDCCH, SACCH, FACCH là các kênh thuộc nhóm kênh ? A. Trafic Channel
B. Common Control Channel C. Broadcast Channel
D. Dedicated Control Channel
Câu 62 : Tác dụng của kênh SDCCH ? lOMoARcPSD| 10435767
A. Dùng để thiết lập cuộc gọi
B. Để cập nhật vị trí
C. Chuyển các bản tin SMS
D. Phát quảng bá các bản tin SMS như dự báo thời tiết, tỉ giá ngoại tệ,…
E. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 63 : Thủ tục IMSI DETACH sẽ được MS thực hiện khi ? A. MS bật máy B. MS tắt máy
C. MS thực hiện Location update
D. Tất cả phương án trên đều đúng
Câu 64 : Thủ tục phát ngắt quãng DTX có tác dụng gì trong di động ?
A. Giảm công suất tiêu thụ của MS B. Giảm nhiễu
C. Tất cả phương án trên
Câu 65 : Tính năng phát ngắt quãng DTX được quyết định bởi ? A. BSC B. MSC C. BSC, MSC
D. Không có phương án đúng
Câu 66 : Tốc độ bit trên giao diện vô tuyến Um là ? A. 270 kb/s
B.
64 kb/sC. 16 kb/s D. 13 kb/s
Câu 67 : Tốc độ nhảy tần trong GSM là ? A. 213 lần/s B. 215 lần/s C. 217 lần/s D. 219 lần/s
Câu 68 : Trong nhảy tần Baseband ?
A. Tất cả các Timeslot đều nhảy tần
B. Tất cả các Timeslot đều nhảy tần trừ Timeslot BCCH
C. Tất cả các Timeslot trên các TRX đều nhảy tần trừ TRX chứa BCCH
D. Không có phương án đúng lOMoARcPSD| 10435767
Câu 69 : Trong nhảy tần Synthesizer ?
A. Tất cả các Timeslot đều nhảy tần
B. Tất cả các Timeslot đều nhảy tần trừ Timeslot BCCH
C. Tất cả các Timeslot trên các TRX đều nhảy tần trừ TRX chứa BCCH
D. Không có phương án đúng
Câu 70 : Việc gửi tin nhắn SMS được được truyền kênh ?
A. SDCCH khi MS ở Idle mode
B. FACCH khi MS ở chế độ đang thoại
C. TCH khi MS ở chế độ đang thoại
D. SDCCH khi MS ở Idle mode, FACCH khi MS ở chế độ đang thoại
E. Không có phương án đúng
Câu 71 : Việc khai HR cao có ảnh hưởng gì đến chất lượng mạng?
A. Ảnh hưởng đến chất lượng thoại
B. Giảm tỷ lệ nghẽn
C. Tất cả phương án trên đều đúng