Đề cương chi tiết Chủ nghĩa xã hội khoa học | Đại học Văn Lang

Hiểu những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nghĩa xã hội. Áp dụng những quan điểm chủ nghĩa xã hội khoa học để giải quyết các vấn đề thự tiễn. Thực hiện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tự học, khai thác họcc liệu và tìm kiếm thông tin. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Đại học Văn Lang 1 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 1 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương chi tiết Chủ nghĩa xã hội khoa học | Đại học Văn Lang

Hiểu những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nghĩa xã hội. Áp dụng những quan điểm chủ nghĩa xã hội khoa học để giải quyết các vấn đề thự tiễn. Thực hiện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tự học, khai thác họcc liệu và tìm kiếm thông tin. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

6 3 lượt tải Tải xuống
1
/TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lậ – Tự do – Hạnh phúcp
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ ẦN CƯƠNG CHI TI C PHẾT HỌ
Mã học phần: 71POLS10032
Tên học phần (tiế ng Vi t): Ch i khoa hủ nghĩa xã hộ ọc
Tên học phầ ến (ti ng Anh): Scientific Socialism
1. Thông tin về họ ần c ph
1.1. Số 2 tín ch :
1.2. Số ờ đố gi i v i các ho t đ ộng học tập: 100
Phân bổ các loại gi
thuyết
Thực
hành
Đồ
án
Tự học,
nghiên
cứu
Thi,
kiểm
tra
Tổng
Số gi
giảng d y
trực tiếp và
e-Learning
(30 giờ)
Trực tiếp tại phòng
học
6
6
Trực tiếp Ms Team
6
6
e-Learning
(tự học có hướng
dẫn)
18
18
Đi thực tế, trải
nghiệm
Số ờ tự gi
học và
khác
(70 giờ)
Tự họ c, t nghiên
cứu
60
60
Ôn thi, dự thi, kiểm
tra
10
10
Tổng
30
60
10
100
1.3. Học ph c kh c: ần thuộ ối kiến thứ
þ Giáo dục đại
cương
Giáo dục chuyên nghiệp £
£ Cơ sở khối ngành
£ Cơ sở ngành
£ Ngành
1.4. Học phầ ến tiên quy t: Không
1.5. Học ph c trư c: 71POLP10013 c Mác ần họ - Triết họ Lênin
1.6. Ngôn ngữ:
Ngôn ngữ: ti t ếng Anh □ ng Vi Tiế þ
1.7. Đơn vị ph trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Khoa học bản; Bmôn Triết học Chủ
nghĩa xã hộ i khoa h c.
b) H n gi ng d y cho ngành: ọc phầ Tất cả các ngành
2. Mục tiêu và chu c phẩn đ u ra c ủa họ ần
2.1. Mụ củc tiêu a h c ph ần
- Trang bị cho sinh viên những lý luận bản của chủ nghĩa Mác –Lênin về chủ nghĩa
hội khoa học. Qua đó, sinh viên nhận thức được các vấn đề của thực tiễn xã hội trong công cuộc
đổi mới, xây dựng đất nước Việt Nam hiện nay.
- Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, khả năng tự học, khai thác h c li ệu, tư duy biện ch ng,
tư duy phản bi n, giải quyết các vấn đề trong học tập, công việc, thực tiễn cuộc sống.
- Có thái độ tích cực và chủ động trong học tập.
2
2.2. Chuẩ n đ u ra c n (CLO) và ma tr n đóng góp c a h c phầ ủa CLO để đạ t PLO/PI
a) Mô t a h c phả chuẩn đ u ra c ần (CLO)
Ký hiệu
CĐR của học phần (CLO)
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
CLO1
Hiểu những quan đi n cểm bả ủa ch nghĩa Mác-Lênin v ch nghĩa hội
khoa học
CLO2
Áp dụng nh ng quan đi n c nghĩa h khoa h m b ủa chủ i ọc để giải quy t ế
các v c tiấn đề thự ễn
Kỹ năng
CLO3
Thực hi c nhóm c, khai thác h c liện k năng làm việ , kỹ họnăng t ệu tìm
kiếm thông tin
CLO4
Thể hiện tư duy biện ch ng, tư duy ph n bi ện trong khai thác, đánh giá thông tin
để khẳng đ nh tính khoa h n đ ọc c a v
Năng lực tự chủ ệm và trách nhi
CLO5
Chủ động giải quyết công việc
b) Ma tr n đóng góp c ủa CLO để đạ t PLO/PI
PL
O,
CL
O
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
PI1.
1
PI1.
2
PI1.
3
PI2
.1
.
PI3
.1
.
PI4.
1
.
PI5.
3
PI5.
4
PI
5.
PI9.
3
PI9.
4
PI1
0
PI10.
4
CL
O1
CL
O2
CL
O3
CL
O4
CL
O5
3. Mô tả vắ t t t nội dung h c phần
Học ph m 7 chương, trình bày quy luần gồ ết t t y u s h ế - ra đời hình thái kinh t ội
cộng s n ch ủ nghĩa; nh ng v n đ ề chính trị - xã hội có tính quy lu t trong ti ến trình cách m ng
xã hội chủ nghĩa. Trên cơ s n thở kiế ức c a môn h c, sinh viên v ận d ng phân tích nh ng v n
đề - chính tr xã h ng ch i c a quá trình xây dự nghĩa xã hội Việt Nam hiện nay. Qua đó,
giáo dục cho sinh viên niềm tin khoa học, lập trư ng chính tr ị, tư tưởng v ng vàng và thái đ
đúng đ n, khách quan v n t ng tư tư ng c ng C ng s n Vi ề nề ủa Đả ệt Nam.
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Học ph c đánh giá theo thang đi m 10, làm tròn đần đượ ến 1 ch p phân.ữ số thậ
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lụ ế c. Áp d c phụng đố i v i các h ần c n thi ết k rubric)
Các tiêu chí trọng s ng n n đánh giá đưđiểm đối i tvớ ội dung cầ ợc trình bày trong
Phần phụ lụ c đính kèm đ cương chi tiết này.
4.3. Kế ần hoạch và phương pháp đánh giá và trọng s điểm thành ph
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá
Chuẩn đ u ra h ọc phần
3
Điể
m
thàn
h
phần
Phương pháp đánh
giá (gợi ý)
Tỷ
trọng
CL
O1
CL
O2
CL
O3
CL
O4
CL
O5
Thời điểm đánh
giá
Quá
trình
Kiểm tra thường
xuyên trên e –
learning
30%
x
x
x
x
Theo tuần
Chuyên cần
10%
x
x
Trong hoặc sau
mỗi bu i h ọc
Bài tập nhóm
10%
x
x
x
x
x
Theo kế hoạch
Cuối
kỳ
Thi cuối kỳ
50 %
x
x
Cuối kỳ
TỔNG
100%
Bảng 4.3.2: Tr ng s nh CLO đ u đo m ố CLO và xác đị ể lấ y d liệ ức độ đạ t PI
Phương
pháp đánh
giá
Tỷ
trọng
thành
phần
điểm
(%)
Hình thức
đánh giá
Công cụ
đánh giá
CLO
Trọng số
CLO
trong
thành
phần
đánh giá
(%)
Lấy dữ
liệu đo
lường
mức độ
đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Kiểm tra
thường xuyên
trên e –
learning
30%
Trắc nghiệm
Đáp án
CLO1
30%
CLO2
30%
CLO4
20%
CLO5
20%
Chuyên cần
10%
Điểm danh/
làm bài tập/
diễn đàn/đọc
tài liệu
Link/đọc
tên/ đáp
án/ số lần
làm việc
CLO3
CLO5
50%
50%
Bài tập nhóm
10%
Thuyết trình/
bài luận/ trò
chơi/trắc
nghiệm
Rubric/đáp
án
CLO1
25%
CLO2
25%
CLO3
30%
CLO4
10%
CLO5
10%
Thi cuối kỳ
50%
Trắc nghiệm
(Đề đóng)
Đáp án
CLO1
50%
CLO2
50%
5. Giáo trình và tài liệu h p ọc tậ
5.1. Giáo trình chính
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất
bản
Nhà xuất bản
4
1
Giáo trình Chủ nghĩa hội
khoa h c (Dành cho bậc Đại
học hệ không chuyên Lý lu n
chính trị)
Bộ Giáo dục Đào
tạo
2021
Chính trị
quốc gia sự
thật
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất
bản
Nhà xuất bản
1
Giáo trình Chủ nghĩa xã hội
khoa h c (Dành cho bậc Đại
học h chuyên Lý lu ận chính
trị)
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
2021
Chính trị
quốc gia sự
thật
5.3. Tài liệu khác
Học liệu (video, tài liệu đọc).
6. N a h y, ội dung chi tiết củ ọc phần, phương pháp gi ng d phương pháp đánh giá, ti n ế
độ – học và ho y t đ ng dạ
Tuần
/
Buổi
Nội dung
Số ế gi thiết k
Số
giờ
tự
học
Đóng
góp
cho
CLOs
Tổn
g
LT
T
H/
Đ
A
T
T
Buổi
1
Chương 1. Nhập môn Chủ nghĩa xã hội
khoa học
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
Giới thiệu ng d n sinh viên cách
thức h c t c ph ập họ ần.
I. Sự ra đời của ch nghĩa hội khoa
học
1. Hoàn cảnh l nghĩa xã ịch s ra đ ời chủ
hội khoa học
a) Đi u ki n kinh t ế - ội xã h
b) Ti n đ ề khoa h c t ự nhiên và tư tư ng lý
luận
2. Vai trò c a C .Mác và Ph..Ăngghen
a) S n bi n l p trư ng trichuyể ế ết học
lập trư ng chính tr
a) Ba phát ki n đ a C.Mác ế i c
Ph.Ăngghen
c) Tuyên ngôn của Đ ng C ng s n đánh d u
sự ra đi của chủ ọc nghĩa xã hội khoa h
III. Đối tượng, phương pháp ý nghĩa
của việc nghiên cứu ch nghĩa h ội
khoa học
1. a Đối tượng nghiên c u củ Chủ nghĩa
xã hội khoa học
2. Phương pháp nghiên c a ứu củ Chủ
nghĩa xã hội khoa học
3. Ý nghĩa c a vi ệc nghiên cứu Chủ
nghĩa xã hội khoa học
3
3
6
5
a) Về mặt lý luận
b) Về mặ ễn t thực ti
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
II. Các giai đoạn phát tri n b n c ủa
chủ ọc nghĩa xã hội khoa h
1. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển chủ
nghĩa xã hội khoa học
a) Th 1848 đ n Công Pari ời ktừ năm ế
(1871)
b) Thời kỳ sau Công xã Pari đến năm 1895
2. V.I.Lênin vận d ng phát tri n chủ
nghĩa h u ki n ội khoa học trong điề
mới
a) Th ng Tháng i kỳ trư c Cách mạ ời
Nga
b) ng Tháng Thời kỳ từ sau Cách mạ ời
Nga (1917) đến năm 1924
3. Sự vận d ng phát tri n sáng t ạo chủ
nghĩa hội khoa học từ sau khi
V.I.Lênin qua đời đến nay
a) Th năm 1924 đ n trười kỳ từ ế ớc năm
1991
b) T năm 1991 đ n nay ế
Đọc giáo trình từ - trang 22 39
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng những nội dung chính
- Hướng dẫn sinh viên phần tự học, khai
thác học liệu tại trang Elearning
- Hướng dẫn sinh viên thực hiện các i tập
cá nhân và bài tập nhóm
- Tổ chức làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm,
Rubric
Buổi
2
Chương 2. Sứ mệ củnh lịch s a giai cấp
công nhân
A. Nộ i dung gi ng d n ạy trực tuyế e-
learning: (3 giờ)
I. Quan điểm cơ bản c nghĩa Mác ủa chủ
- Lênin về giai cấp công nhân sứ mệnh
lịch sử củ a giai cấp công nhân
1. Khái ni a giai cệm đ m cặc điể ấp
công nhân
a) Khái ni p công nhânệm giai cấ
b) Đ a giai c p công nhân c điểm c
2. N a giai cội dung s nh lứ mệ ịch sử củ ấp
công nhân
6
3. Nh thững đi u ki n quy đ ịnh ực
hiện sứ m củnh lịch s a giai cấp công
nhân
a) Đi u ki n kch quan quy đ nh s mệnh
lịch scủa giai c p công nhân
b) Đi u ki n ch quan đ giai c p công
nhân th n s nh lực hiệ ứ mệ ịch sử
II. Giai cấp công nhân vi n c th c hi
sứ mệ củnh lịch s a giai cấp công nhân
hiện nay
1. Giai cấp công nhân hi n nay
a) V ng điề nhữ ểm tương đố i n đ nh so v ới
thế kỷ XIX
b) Nh ng bi n đ ế ổi và khác biệt của giai c p
công nhân hiện đại
2. Th a giai ực hi ch sện s nh lứ mệ ử củ
cấp công nhân trên th n nayế giới hiệ
a) Nội dung kinh tế
b) Nội dung chính trị - xã hội
c) Nộ ói dung văn h a, tư tưởng
III. Sứ mệ củnh lịch s a giai cấp công
nhân Việt Nam
1. Đ a giai cặc điểm củ ấp công nhân Việt
Nam
2. N a giai cội dung sứ mệ ử củnh lịch s ấp
công nhân Việt Nam hiện nay
a) Nội dung kinh tế
b) Nội dung chính trị - xã hội
c) Nộ ói dung văn h a, tư tưởng
3. Phương hướng một số giải pháp
chủ yế u đ xây dựng giai c p công nhân
Việt Nam hiện nay
a) Phương ớng xây dựng giai c p công
nhân Vi n nay t Nam hi
b) Một số giải pháp xây dựng giai c p công
nhân Vi n nay t Nam hi
3
3
6
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
B. Nội dung tự học: ờ) (6 gi
- Sinh viên khai thác học liệu trên e
learning theo hướng d n c ng viên ủa gi
- Đọ - c giáo trình t trang 51 85
C. Phương pháp giảng dạy
- Xem video bài giảng, đọc giáo trình.
- Thực hiện bài tập.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm
Buổi
3
Chương 3. Chủ nghĩa hội th i k
quá đ nghĩa xã h lên ch ội
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến e-
learning: (3 Giờ)
7
I. Chủ ội nghĩa xã h
1. Ch a nghĩa h n đ u cội, giai đoạ
hình thái kinh t ng s n chế - hội cộ
nghĩa
2. Điều ki n ra đ nghĩa xã h ời chủ ội
a) Đi u ki n kinh t ế
b) Đi u ki n chính tr ội xã h
3. Nh a chững đ n chặc trưng bả ất củ
nghĩa xã hội
II. Thời k lên ch quá đ ội nghĩa xã h
1. Tính t a thất yếu khách quan c ời kỳ
quá đ nghĩa xã h lên ch ội
2. Đặc điểm của thời k quá đ lên ch
nghĩa xã hội
a) Trên lĩnh vực kinh tế
b) Trên lĩnh vực chính trị
c) Trên lĩnh v c tư tư văn hóa ởng –
d) Trên lĩnh vực xã hội
III. Quá độ lên ch nghĩa hội Việt
Nam
1. Đặc điểm quá độ lên ch nghĩa xã hội
ế đ Việt Nam là b qua ch bản ch
nghĩa
2. Những đặc trưng của chủ nghĩa xã hội
phương hướng xây d ng ch nghĩa
hội ở Việt Nam hiện nay
a) Những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam
b) Phương ng xây d ng ch nghĩa
hội t Nam hiở Việ ện nay
3
3
6
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
B. Nội dung tự học: ờ) (6 gi
- Sinh viên khai thác học liệu trên e
learning theo hướng d n c ng viên ủa gi
- Đọ - c giáo trình t trang 86 124
C. Phương pháp giảng dạy
- Xem video bài giảng, đọc giáo trình.
- Thực hiện bài tập.
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm
Buổi
4
Chương 4: Dân chủ hội ch nghĩa và
nhà nước xã hội chủ nghĩa
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến Ms
Teams: (3 giờ )
I. Dân chủ và dân ch xã hội ch nghĩa
1. Dân ch s a ra đời, phát triển c
dân chủ
a) Quan ni dân chệm về
b) S n c a dân chự ra đời, phát triể
2. Dân ch xã h ội chủ nghĩa
3
3
6
8
a) Quá trình ra đời của n n dân chủ xã hội
chủ nghĩa
b) B n ch a n n dân ch ất củ hội ch
nghĩa
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
B. Nội dung sinh viên tự họ c :
II. Nhà nước xã hội ch nghĩa.
1. Sra đời, bản chất, chức năng của nhà
nghĩaớc xã hội chủ
a) Sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa
b) B n ch ất của nhà nước xã hội chủ nghĩa
c) Ch c năng c c h ủa nhà nướ ội chủ
nghĩa
2. Mối quan hệ giữa dân chủ hội chủ
nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa
a) Dân chủ xã hội chủ nghĩa sở, nền
tảng cho việc xây dựng hoạt động của
nhà nước xã gội chủ nghĩa
b) Nhà nước hội ch nghĩa trở thành
công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền
làm chủ của người dân
Đọc giáo trình từ trang 141 - 149
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng những nội dung chính.
- Tổ chức làm vi c nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm,
Rubric
Buổi
5
Chương 4: Dân chủ hội ch nghĩa và
nhà nư nghĩa ớc xã hội chủ (tiếp theo)
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến e-
learning: (3 giờ)
III. Dân chủ hội ch nghĩa nhà
nước pháp quyền hội chủ nghĩa Việt
Nam
1. Dân ch xã h ội chủ nghĩa Việt Nam
a) Sự ra đời, phát triển c a n n dân ch ủ xã
hội ch t Nam nghĩa Việ
b) n ch a n n dân chBả ất củ hội ch
nghĩa ở Việt nam
2. Nhà nước pháp quyền hội chủ
nghĩa ở Việt Nam
a) Quan ni nhà n ệm về ớc pháp quyề
hội ch t Nam nghĩa Việ
b) Đ a nhà n ặc điểm củ ớc pháp quyề
hội ch t Namủ nghĩa Việ
3. Phát huy dân ch h ội chủ nghĩa,
xây dựng nhà n hớc pháp quyề i
chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
3
3
6
9
a). Phát huy dân ch nghĩa hội ch
Việ t Nam hi n nay
b) Tiếp tục xây dựng hoàn thin Nhà nước
pháp quyền hội chnghĩa
B. Nội dung tự học: ờ) (6 gi
- Sinh viên khai thác học liệu trên e
learning theo hướng d n c ng viên ủa gi
- Đọ - c giáo trình t trang 149 163
C. Phương pháp giảng dạy
- Xem video bài giảng, đọc giáo trình.
- Thực hiện bài tập.
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm
Buổi
6
Chương 5: cấu h p ội giai cấ
liên minh giai cấp, t ng l p trong th ời kỳ
quá đ nghĩa xã h lên ch ội
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến e-
learning: (3 giờ)
I. cấ u h i i kgiai cấp trong thờ
quá đ nghĩa xã h lên ch ội
1. Khái niệm và vị trí của cơ cấu xã hội –
giai cấ p trong cơ c u xã hội
a) Khái ni u h u ệm cấ ội cấ
hội – giai cấp
b) V a cơ c u xã h giai p trong ị trí củ ội – cấ
cơ cấu xã hội
2. Sự biến đổi tính quy luật của cấu
hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
chủ ội nghĩa xã h
II. Liên minh giai cấp, t ng l p trong
thời k lên ch quá đ ội nghĩa xã h
III. Cơ cấu hội – giai cấp và liên minh
giai cấp, t ng l p trong th quá đ ời kỳ
lên ch i ủ nghĩa xã hộ ở Việt Nam
1. Cơ c giai c u xã h i – ấp trong thời kỳ
quá đ nghĩa xã h lên ch ội ở Việt Nam
2. Liên minh giai cấp, t ng l p trong th ời
kỳ quá đ lên ch nghĩa hội Việt
Nam
a) N a liên minh giai c p, t ng ội dung củ
lớp trong th quá đ nghĩa ời kỳ lên ch
hội t Namở Việ
b) Phương hướng bản để xây dựng cấu
hội - giai cấp tăng cường liên minh giai
cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ n ch
nghĩa xã hội Việt Nam
3
3
6
B. Nội dung tự học: ờ) (6 gi
- Sinh viên khai thác học liệu trên e
learning theo hướng d n c ng viên ủa gi
10
- Đọ - c giáo trình t trang 165 194
C. Phương pháp giảng dạy
- Xem video bài giảng, đọc giáo trình.
- Thực hiện bài tập.
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm
Buổi
7
Chương 6: Vấn đ dân t ộc tôn giáo
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến Ms
Teams: (3 giờ )
I. Dân tộc trong thời k lên ch quá đ
nghĩa xã hội
1. Khái ni a dân ệm, đặc trưng cơ bản củ
tộc
2. Chủ nghĩa Mác nin v– Lê vấ n đ dân
tộc
a) Hai xu hướng khách quan c a s phát
triển quan h dân t ộc
b) ơng lĩnh dân t a ch nghĩa Mác ộc củ
Lênin
Nội dung làm bài tập/thảo luận: Theo
hướng dẫn của giảng viên.
3
3
6
B. Nội dung sinh viên tự học: ờ) (6 gi
3. Dân tộc quan hệ dân tộc Việt Nam
a) Đặc đi c ểm dân tộ Việt Nam
b) Quan điểm chính sách của Đảng, Nhà
nước Việt Nam về vấn đề dân tộc
Đọc giáo trình từ - trang 206 213
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng những nội dung chính.
- Tổ chức làm vi c nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm,
Rubric
Buổi
8
Chương 6: Vấn đ dân tộc tôn giáo
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
(tiếp theo)
CLO
1
CLO
2
CLO
3
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến e-
learning: (3 giờ)
II. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên ch
nghĩa xã hội
1. Chủ nghĩa Mác Lênin v tôn giáo
a) B n ch ất, nguồn gốc và tính chất của tôn
giáo
b) Nguyên t n đắc giải quy t vế n giáo
trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã hội
2. Tôn giáo ở Việt Nam chính sách tôn
giáo c a Đ ảng, Nhà nư n nayớc ta hiệ
a) Đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam
3
3
6
11
b) Chính sách của Đ ng, Nhà ớc Việt Nam
đối v i tín n ỡng, tôn go hi n nay
III. Quan hệ dân tộc tôn giáo Việt
Nam
1. Đặc đi c và tôn giáo ểm quan hệ dân t
Việt Nam
a) Việt Nam là m t qu ốc gia đa dân t c, đa
tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo đư c
thiết lập c ng c ng đ ng cộtrên s
quố c gia – dân t c th ng nhất
b) Quan h dân t ộc và tôn giáo ở Việt Nam
chịu s nh m ng chi phố i m bởi tín ngưỡ
truyền thống
c) Các hiện ng tôn giáo m ới xu
hướng phát tri n m nh tác đ ng đ n đ ế ời
sống c ng đ ng kh ối đ i đoàn k t toàn ế
dân tộc
2. Định hướng giải quyết mối quan hệ
dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay
a) Tăng ờng mối quan hệ tốt đep giữa
dân tộc và tôn giáo, củng cố khối đại đoàn
kết toàn dân tộc và đoàn kết tôn giáo là vấn
đề chiến lược, cơ bản, lâu dài và cấp bách
của cách mạng Việt Nam
b) Giải quyết mối quan hệ dân tộc tôn
giáo phải đặt trong mối quan hệ với cộng
đồng quốc gia dân tộc thống nhất, theo
định hướng xã hội chủ nghĩa
c) Giải quyết mối quan hệ dân tộc tôn
giáo phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng,
tôn giáo của nhân dân, quyền của các dân
tộc thiểu số, đồng thời kiên quyết đấu tranh
chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào
mục đích chính trị
CLO
4
CLO
5
B. Nội dung tự học: ờ) (6 gi
- Sinh viên khai thác h u trên e ọc liệ
learning theo hướng d n c ng viên ủa gi
- - Đọc giáo trình từ trang 214 238
C. Phương pháp giảng dạy
- Đọc giáo trình, tài liệu đọc thêm.
- Thực hiện bài tập.
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm
Buổi
9
Chương 7: Vấn đề gia đình trong thời kỳ
quá đ nghĩa xã h lên ch ội
A. Nội dung giảng dạy: (3 tiết, tự học theo
hình thức E-Learning)
I. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia
đình
12
1. Khái niệm gia đình
2. V a gia đình trong xã hị trí củ ội
a) Gia đình là t bào c a xã hế ội
b) Gia đình tổ ấm, mang lại các giá trị
hạnh phúc, s i hòa trong đ ng ời số
nhân c a m ỗi thành viên
c) Gia đình cầu n a nhân ối giữ
hội
3. Ch a gia đìnhức năng cơ bản củ
a) Ch n xuức năng tái sả ất ra con người
b) Ch ng, giáo dức năng nuôi dưỡ ục
c) Ch c năng kinh t và t c tiêu dùng ế ổ chứ
d) Ch a mãn nhu c u tâm sinh ức năng thỏ
lý, duy trì tình cảm gia đình
II. sở xây dựng gia đình trong thời k
quá đ nghĩa xã h lên ch ội
1. Cơ s xã h ế - kinh t ội
2. Cơ s xã h ị - chính tr ội
3. Cơ s văn hóa
4. Chế độ hôn nhân tiến bộ
III. Xây dựng gia đình Việt Nam trong
thời k lên ch quá đ ội nghĩa xã h
1. S a gia đình Vi biến đổi củ ệt Nam
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
2. Biến đ n các chổi trong thực hiệ ức
năng của gia đình
a) Ch n xuức năng tái sả ất ra con người
b) Chức năng kinh t và t c tiêu dùngế ổ chứ
c) Ch c năng giáo d c (xã h ội hóa)
d) Ch a mãn nhu c u tâm sinh ức năng thỏ
lý, duy trì tình cảm
3. Bi gia ến đổi trong các mối quan hệ
đình
4. Phương ớng b n xây d ng
phát tri n gia đình Vi ệt Nam trong thời
kỳ ội quá đ lên ch nghĩa xã h
3
3
6
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
B. Nội dung tự học: ờ) (6 gi
- Sinh viên khai thác học liệu trên e
learning theo hướng d n c ng viên ủa gi
- Đọ - c giáo trình t trang 239 269
C. Phương pháp giảng dạy
Xem video bài giảng, đọc giáo trình.
Thực hiệ n bài t p.
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm
Buổi
10
Ôn tập
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
- Hướng dẫn ôn tập, giải đáp thắc mắc.
13
- Trả điểm quá trình.
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
B. Nộ ự họci dung t : (6 giờ)
Sinh viên tự ôn t p ng tâm. theo tr
- Đọ c lại toàn giáo trình chính
- Đọ ảo c thêm tài liệu tham kh
3
3
6
C. Phương pháp giảng dạy
- Hướng dẫn ôn tập
- Giải đáp thắc m c c a sinh viên
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: Không
7. Yêu c a giầu củ ảng viên đối v i h ọc phần
- Phòng học: phòng h c lý thuy ết.
- Phương tiện phục v giảng d y: Máy chi u, loa, micro, bút lông. ế
- Hệ ạ tầ ụ dạ - họ thống h ng (internet) phục v y c tr c tuy ến tốt.
8. Nhi a sinh viênệm vụ củ
- ủ. Sinh viên phải tham d các buổi thuy t giế ng đúng giờ, đ y đ
- Sinh viên phải lập các nhóm học tập và cử 1 nhóm trư ng theo ng d n c ủa giảng viên
(nế u gi ng viên yêu c u).
- Sinh viên phải khai thác học liệu: xem các video bài gi ng, đ ọc các tài liệu do gi ng viên
cung cấp.
- Sinh viên phải làm các bài tập đúng h n. N u quá h n quy đ nh sinh viên s không đư ế ợc
làm lại và bài đó không có điểm.
- ự kỳ ế Sinh viên phải tham d thi cu i k theo k hoạch.
- ử dụSinh viên đi học ăn m c l ch s c. Không s ự, phù hợ p v i môi trư ng giáo dụ ng đi n
thoại trong lớp, không nói chuy n làm vi u gi ng viên nh ệc riêng. Nế ắc nhở sinh
viên v n ti p t p và thông báo đ ế ục vi ph m thì có th ể bị mời ra kh i l Khoa x lý.
9. Biên soạ n và c p nhật đề ết cương chi ti
9.1. Đề cương đư c biên so c: n l n đ u vào năm h 2019 - 2020
9.2. Đ a lề cương đư c ch ỉnh sử ần thứ 7, năm học 202 2023- 4
9.3. N a, cội dung được chỉnh sử p nh n g t, thay đ i lầ n nhất: Điều ch nh n ội dung
CLO1; thay đ i tr ọng s phần bài t p nhóm mục 4.3.2 .và rubric đánh giá
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng ph trách học phần trong họ 3c kỳ 23 , NH 2023-2024
10.1. Giảng viên
1. Họ và tên: Nguy Quễn Thị ỳnh
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đ ng Thùy Trâm, P.13,
Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Email: quynh.nt@vlu.edu.vn
Học hàm, h c v ị: Thạc sĩ
ĐT liên hệ: 0903.035.345
Trang web:
//www.vanlanguni.edu.vn/
2. Họ và tên: Mai Thị Thanh
Địa chỉ cơ quan:
69/68 Đ ng Thùy Trâm, P.13, Q.Bình Th nh,
TP.HCM
Email: thanh.mt@vlu.edu.vn
Học hàm, h c v ị: Thạc sĩ
ĐT liên hệ: 0976.328.728
Trang web:
https://www.vanlanguni.edu.vn/
3. Họ và tên: Lê Thị Tuyết
Địa chỉ cơ quan:
69/68 Đ ng Thùy nh, Trâm, P.13, Q.Bình Th
TP.HCM
Email: tuyet.lt@vlu.edu.vn
Học hàm, h c v ị: Tiến sĩ
ĐT liên hệ: 0939.030.508
Trang web:
https://www.vanlanguni.edu.vn/
14
4. và tên:Họ Huỳnh Thị Phương Thúy
Địa chỉ cơ quan:
69/68 Đ ng Thùy Trâm, P.13, Q.Bình Th nh,
TP.HCM
Email: thuy.htp@vlu.edu.vn
Học hàm, h c v ị: Thạc sĩ
ĐT liên hệ: 0703.749.459
Trang web:
https://www.vanlanguni.edu.vn/
Cách liên lạ c với gi ng viên:
Ngoài giờ họ c lý thuyết, sinh viên th trao đ i v i gi ảng viên thông qua s điện thoại,
zalo, email, c ti ch h Ms teanms hoặc hẹn g p tr ếp (lị ẹn do gi ng viên và sinh viên th ng
nhất).
10.2. Giảng viên d phòng (n u có) ế
Họ và tên: Hà Huyền Hoài Vân
Họ ị:c hàm, h c v Thạ c sĩ
Địa chỉ cơ quan: ĐH Công nghệ TP.HCM
ĐT liên hệ: 0983502200
Email: gvhoaivan@gmail.com
Trang web:
Cách liên lạ c với gi ng viên:
Ngoài giờ họ c lý thuyết, sinh viên có th trao đ i v i gi ảng viên thông qua s điện thoại,
zalo, email, c ti ch h Ms teanms hoặc hẹn g p tr ếp (lị n do gi ng viên và sinh viên th ng
nhất).
10.3. Phụ giảng (đ ng viên), ho i v i gi ặc Trợ giảng (đối v i sinh viên - TA)
Họ và tên:
Học hàm, h c v ị:
Địa ch cơ quan:
Điệ n tho i liên h :
Email:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
website cá nhân – nế u có)
Cách liên lạc với trợ gi ng
Tp. Hồ 4 Chí Minh, ngày tháng năm 202
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. ĐOÀN THỊ NH
NGƯỜI BIÊN SOẠN
ThS. MAI THỊ THANH
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Trần Thị Mỹ ệu Di
15
Rubric: ấm điểm làm việc nhómCh
Tiêu chí
Trọng số
(%)
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
50%
Kém
< 50%
Nội dung
50
Chính xác,
khoa học
Tương đối
chính xác,
còn một số
sai sót nhỏ
Còn 1 hoặc 2
nội dung quan
trọng không
đúng
Nhiều nội dung
quan trọng không
đúng
Đóng góp ý
kiến
15
Sáng tạo/rất
hũu ích
Hũu ích
Tương đối
hữu ích
Không đóng góp
Phối hợp với
các thành viên
trong nhóm
15
Tích cực
tương tác
Tương tác
tốt
Ít tương tác
Tương tác quá ít
Tương tác với
các nhóm khác
10
Tích cực
tương tác
Tương tác
tốt
Ít tương tác
Tương tác quá ít
Quản lý thời
gian
10
Đúng thời
gian
Trễ 5 phút
đối với bài
làm tại lớp.
Trễ 1 ngày
đối với bài
về nhà
Trễ 10 phút
đối với bài
làm tại lớp.
Trễ 2 ngày đối
với bài về nhà
Trễ hơn 10 phút đối
với bài làm tại lớp.
Trễ hơn 3 ngày đối
với bài về nhà.
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI
PL
O,
CL
O
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO9
PLO10
PI1
.1
PI1
.2
PI1
.3
PI2
.1
.
PI3
.1
.
PI4
.1
.
PI5
.3
PI5
.4
PI
5.
PI9
.3
PI9
.4
PI
10
PI1
0.4
CL
O1
CL
O2
CL
O3
CL
O4
CL
O5
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2024.
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. ĐOÀN THỊ NH
NGƯỜI BIÊN SOẠN
ThS. MAI THỊ THANH
| 1/15

Preview text:

/TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Mã học phần: 71POLS10032
Tên học phần (tiếng Việt): Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tên học phần (tiếng Anh): Scientific Socialism
1. Thông tin về học phần 1.1. Số tín chỉ: 2
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 100 Lý
Thực Đồ Đi thực Tự học, Thi,
Phân bổ các loại giờ thuyết hành án tế, trải nghiên kiểm Tổng nghiệm cứu tra Trực tiếp tại phòng học 6 6 Số giờ Trực tiếp Ms Team 6 6 giảng dạy trực tiếp và e-Learning
e-Learning (tự học có hướng 18 18 (30 giờ) dẫn) Đi thực tế, trải nghiệm Số giờ tự Tự học, tự nghiên 60 60 học và cứu khác Ôn thi, dự thi, kiểm 10 10 (70 giờ) tra Tổng 30 60 10 100
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức: þ Giáo dục đại
Giáo dục chuyên nghiệp £ cương £ Cơ sở khối ngành £ Cơ sở ngành £ Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước: 71POLP10013 - Triết học Mác – Lênin 1.6. Ngôn ngữ:
Ngôn ngữ: tiếng Anh □ Tiếng Việt þ 1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Khoa học cơ bản; Bộ môn Triết học và Chủ nghĩa xã hội khoa học.
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Tất cả các ngành
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
- Trang bị cho sinh viên những lý luận cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin về chủ nghĩa xã
hội khoa học. Qua đó, sinh viên nhận thức được các vấn đề của thực tiễn xã hội trong công cuộc
đổi mới, xây dựng đất nước Việt Nam hiện nay.
- Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, khả năng tự học, khai thác học liệu, tư duy biện chứng,
tư duy phản biện, giải quyết các vấn đề trong học tập, công việc, thực tiễn cuộc sống.
- Có thái độ tích cực và chủ động trong học tập. 1
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLO) Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực Kiến thức
Hiểu những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nghĩa xã hội CLO1 khoa học
Áp dụng những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học để giải quyết CLO2
các vấn đề thực tiễn Kỹ năng
Thực hiện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tự học, khai thác học liệu và tìm CLO3 kiếm thông tin CLO4
Thể hiện tư duy biện chứng, tư duy phản biện trong khai thác, đánh giá thông tin
để khẳng định tính khoa học của vấn đề
Năng lực tự chủ và trách nhiệm CLO5
Chủ động giải quyết công việc
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI PL PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 O, CL PI1. PI1. PI1. PI2 PI3 PI4. PI5. PI5. PI PI9. PI9. PI1 PI10. O 1 2 3 .1 . .1 . 1 . 3 4 5. 3 4 0 4 CL O1 CL O2 CL O3 CL O4 CL O5
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Học phần gồm 7 chương, trình bày quy luật tất yếu sự ra đời hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa; những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng
xã hội chủ nghĩa. Trên cơ sở kiến thức của môn học, sinh viên vận dụng phân tích những vấn
đề chính trị - xã hội của quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay. Qua đó,
giáo dục cho sinh viên niềm tin khoa học, lập trường chính trị, tư tưởng vững vàng và thái độ
đúng đắn, khách quan về nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
4. Đánh giá và cho điểm 4.1. Thang điểm
Học phần được đánh giá theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong
Phần phụ lục đính kèm đề cương chi tiết này.
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá

Chuẩn đầu ra học phần 2 Điể Phương pháp đánh Tỷ m
giá (gợi ý) trọng thàn CL CL CL CL CL Thời điểm đánh h O1 O2 O3 O4 O5 giá phần Kiểm tra thường 30% xuyên trên e – x x x x Theo tuần Quá learning trình Chuyên cần 10% x x Trong hoặc sau mỗi buổi học Bài tập nhóm 10% x x x x x Theo kế hoạch Cuối Thi cuối kỳ 50 % x x Cuối kỳ kỳ TỔNG 100%
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI
Phương Tỷ Hình thức Công cụ CLO Trọng số Lấy dữ pháp đánh trọng đánh giá đánh giá CLO liệu đo giá thành trong lường phần thành mức độ điểm phần đạt (%) đánh giá PLO/PI (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) CLO1 30% Kiểm tra 30% Trắc nghiệm Đáp án CLO2 30% thường xuyên CLO4 20% trên e – CLO5 20% learning Điểm danh/ Link/đọc CLO3 50% Chuyên cần 10% làm bài tập/ tên/ đáp CLO5 50% diễn đàn/đọc án/ số lần tài liệu làm việc CLO1 25% Bài tập nhóm 10% Thuyết trình/ Rubric/đáp CLO2 25% bài luận/ trò án CLO3 30% chơi/trắc CLO4 10% nghiệm CLO5 10% CLO1 50% Thi cuối kỳ 50% Trắc nghiệm Đáp án CLO2 50% (Đề đóng)
5. Giáo trình và tài liệu học tập 5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất Nhà xuất bản bản 3 1
Giáo trình Chủ nghĩa xã hội Bộ Giáo dục và Đào Chính trị
khoa học (Dành cho bậc Đại tạo 2021 quốc gia sự
học hệ không chuyên Lý luận thật chính trị)
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo Năm xuất TT Tên tài liệu Tác giả bản Nhà xuất bản
Giáo trình Chủ nghĩa xã hội
khoa học
(Dành cho bậc Đại Bộ Giáo dục và Đào Chính trị 1
học hệ chuyên Lý luận chính tạo 2021 quốc gia sự trị) thật 5.3. Tài liệu khác
Học liệu (video, tài liệu đọc).
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến
độ và hoạt động dạy – học
Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế Số Đóng / Tổn LT T T giờ góp Buổi g H/ T tự cho Đ học CLOs A
Buổi Chương 1. Nhập môn Chủ nghĩa xã hội 1 khoa học
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ)
Giới thiệu và hướng dẫn sinh viên cách
thức học tập học phần.
I. Sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
1. Hoàn cảnh lịch sử ra đời chủ nghĩa xã CLO hội khoa học 1
a) Điều kiện kinh tế - xã hội CLO
b) Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý 3 3 6 2 luận CLO
2. Vai trò của C.Mác và Ph..Ăngghen 3
a) Sự chuyển biến lập trường triết học và CLO
lập trường chính trị 4
a) Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và CLO Ph.Ăngghen 5
c) Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản đánh dấu
sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa ọ h c
III. Đối tượng, phương pháp và ý nghĩa
của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học

1. Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học
2. Phương pháp nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học
3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu Chủ
nghĩa xã hội khoa học
4 a) Về mặt lý luận b) Về mặt thực tiễn
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
II. Các giai đoạn phát triển cơ bản của
chủ nghĩa xã hội khoa học
1. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học
a) Thời kỳ từ năm 1848 đến Công xã Pari (1871)
b) Thời kỳ sau Công xã Pari đến năm 1895
2. V.I.Lênin vận dụng và phát triển chủ
nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới
a) Thời kỳ trước Cách mạng Tháng Mười Nga
b) Thời kỳ từ sau Cách mạng Tháng Mười Nga (1917) đến năm 1924
3. Sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ
nghĩa xã hội khoa học từ sau khi
V.I.Lênin qua đời đến nay
a) Thời kỳ từ năm 1924 đến trước năm 1991 b) Từ năm 1991 đến nay
Đọc giáo trình từ trang 22 - 39
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng những nội dung chính
- Hướng dẫn sinh viên phần tự học, khai
thác học liệu tại trang Elearning
- Hướng dẫn sinh viên thực hiện các bài tập
cá nhân và bài tập nhóm
- Tổ chức làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm, Rubric
Chương 2. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp Buổi công nhân 2
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến e-
learning: (3 giờ)
I. Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác
- Lênin về giai cấp công nhân và sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân
1. Khái niệm và đặc điểm của giai cấp công nhân
a) Khái niệm giai cấp công nhân
b) Đặc điểm của giai cấp công nhân
2. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 5
3. Những điều kiện quy định và thực 3 3 6 CLO
hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công 1 nhân CLO
a) Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh 2
lịch sử của giai cấp công nhân CLO
b) Điều kiện chủ quan để giai cấp công 3
nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử CLO
II. Giai cấp công nhân và việc thực hiện 4
sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân CLO hiện nay 5
1. Giai cấp công nhân hiện nay
a) Về những điểm tương đối ổn định so với thế kỷ XIX
b) Những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại
2. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân trên thế giới hiện nay
a) Nội dung kinh tế
b) Nội dung chính trị - xã hội
c) Nội dung văn hóa, tư tưởng
III. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam
1. Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam
2. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân Việt Nam hiện nay
a) Nội dung kinh tế
b) Nội dung chính trị - xã hội
c) Nội dung văn hóa, tư tưởng
3. Phương hướng và một số giải pháp
chủ yếu để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
a) Phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
b) Một số giải pháp xây dựng giai cấp công
nhân Việt Nam hiện nay

B.
Nội dung tự học: (6 giờ)
- Sinh viên khai thác học liệu trên e –
learning theo hướng dẫn của giảng viên
- Đọc giáo trình từ trang 51 - 85
C. Phương pháp giảng dạy

- Xem video bài giảng, đọc giáo trình.
- Thực hiện bài tập.
D. Đánh giá kết quả học tập

Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm
Chương 3. Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ
Buổi quá độ lên chủ nghĩa xã hội 3
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến e- learning: (3 Giờ) 6
I. Chủ nghĩa xã hội
1. Chủ nghĩa xã hội, giai đoạn đầu của
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
2. Điều kiện ra đời chủ nghĩa xã hội
a) Điều kiện kinh tế CLO
b) Điều kiện chính trị xã hội 1
3. Những đặc trưng bản chất của chủ 3 3 6 CLO nghĩa xã hội 2
II. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội CLO
1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ 3
quá độ lên chủ nghĩa xã hội CLO
2. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ 4 nghĩa xã hội CLO
a) Trên lĩnh vực kinh tế 5
b) Trên lĩnh vực chính trị
c) Trên lĩnh vực tư tưởng – văn hóa
d) Trên lĩnh vực xã hội

III. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
1. Đặc điểm quá độ lên chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam là bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
2. Những đặc trưng của chủ nghĩa xã hội
và phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam hiện nay
a) Những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
b) Phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam hiện nay

B.
Nội dung tự học: (6 giờ)
- Sinh viên khai thác học liệu trên e –
learning theo hướng dẫn của giảng viên
- Đọc giáo trình từ trang 86 - 124
C. Phương pháp giảng dạy

- Xem video bài giảng, đọc giáo trình.
- Thực hiện bài tập.
D. Đánh giá kết quả học tập:

Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm
Chương 4: Dân chủ xã hội chủ nghĩa và
Buổi nhà nước xã hội chủ nghĩa 4
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến Ms Teams: (3 giờ )
I. Dân chủ và dân chủ xã hội chủ nghĩa
1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của 3 3 6 dân chủ
a) Quan niệm về dân chủ
b) Sự ra đời, phát triển của dân chủ
2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa 7
a) Quá trình ra đời của nền dân chủ xã hội CLO chủ nghĩa 1
b) Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ CLO nghĩa 2
B. Nội dung sinh viên tự học : CLO
II. Nhà nước xã hội chủ nghĩa. 3
1. Sự ra đời, bản chất, chức năng của nhà CLO
nước xã hội chủ nghĩa 4
a) Sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa CLO
b) Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa 5
c) Chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa
2. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ
nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa
a) Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền
tảng cho việc xây dựng và hoạt động của
nhà nước xã gội chủ nghĩa
b) Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành
công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền
làm chủ của người dân
Đọc giáo trình từ trang 141 - 149
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng những nội dung chính.
- Tổ chức làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm, Rubric
Chương 4: Dân chủ xã hội chủ nghĩa và
nhà nước xã hội chủ nghĩa (tiếp theo)
Buổi A. Nội dung giảng dạy trực tuyến e- 5 learning: (3 giờ)
III. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
1. Dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
a) Sự ra đời, phát triển của nền dân chủ xã 3 3 6
hội chủ nghĩa ở Việt Nam CLO
b) Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ 1 nghĩa ở Việt nam CLO
2. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ 2 nghĩa ở Việt Nam CLO
a) Quan niệm về nhà nước pháp quyền xã 3
hội chủ nghĩa ở Việt Nam CLO
b) Đặc điểm của nhà nước pháp quyền xã 4
hội chủ nghĩa Việt Nam CLO
3. Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa, 5
xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay 8
a). Phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay
b) Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa

B. Nội dung tự học: (6 giờ)
- Sinh viên khai thác học liệu trên e –
learning theo hướng dẫn của giảng viên
- Đọc giáo trình từ trang 149 - 163
C. Phương pháp giảng dạy

- Xem video bài giảng, đọc giáo trình.
- Thực hiện bài tập.
D. Đánh giá kết quả học tập:

Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm
Chương 5: Cơ cấu xã hội – giai cấp và
liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ
Buổi quá độ lên chủ nghĩa xã hội 6
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến e- learning: (3 giờ)
I. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội
1. Khái niệm và vị trí của cơ cấu xã hội –
giai cấp trong cơ cấu xã hội CLO
a) Khái niệm cơ cấu xã hội và cơ cấu xã 1 hội – giai cấp CLO
b) Vị trí của cơ cấu xã hội – giai cấp trong 3 3 6 2 cơ cấu xã hội CLO
2. Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu 3
xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CLO chủ nghĩa xã hội 4
II. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong CLO
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 5
III. Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh
giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

1. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
a) Nội dung của liên minh giai cấp, tầng
lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

b) Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu
xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai
cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam

B. Nội dung tự học: (6 giờ)
- Sinh viên khai thác học liệu trên e –
learning theo hướng dẫn của giảng viên 9
- Đọc giáo trình từ trang 165 - 194
C. Phương pháp giảng dạy

- Xem video bài giảng, đọc giáo trình.
- Thực hiện bài tập.
D. Đánh giá kết quả học tập:

Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm
Chương 6: Vấn đề dân tộc và tôn giáo
Buổi trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 7
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến Ms Teams: (3 giờ ) 3 3 6
I. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
1. Khái niệm, đặc trưng cơ bản của dân CLO tộc 1
2. Chủ nghĩa Mác – Lênin về vấn đề dân CLO tộc 2
a) Hai xu hướng khách quan của sự phát CLO
triển quan hệ dân tộc 3
b) Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác CLO – Lênin 4
Nội dung làm bài tập/thảo luận: Theo CLO
hướng dẫn của giảng viên. 5
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
3. Dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam
a) Đặc điểm dân tộc ở Việt Nam
b) Quan điểm và chính sách của Đảng, Nhà
nước Việt Nam về vấn đề dân tộc

Đọc giáo trình từ trang 206 - 213
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng những nội dung chính.
- Tổ chức làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:

Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm, Rubric
Chương 6: Vấn đề dân tộc và tôn giáo
Buổi trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 8
(tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến e- learning: (3 giờ)
II. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
1. Chủ nghĩa Mác – Lênin về tôn giáo
a) Bản chất, nguồn gốc và tính chất của tôn 3 3 6 CLO giáo 1
b) Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo CLO
trong thời kỳ quá ộ đ lên c ủ h nghĩa xã hội 2
2. Tôn giáo ở Việt Nam và chính sách tôn CLO
giáo của Đảng, Nhà nước ta hiện nay 3
a) Đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam 10
b) Chính sách của Đảng, Nhà nước Việt Nam CLO
đối với tín ngưỡng, tôn giáo hiện nay 4
III. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt CLO Nam 5
1. Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
a) Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa
tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được
thiết lập và củng cố trên cơ sở cộng đồng
quốc gia – dân tộc thống nhất
b) Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng truyền thống
c) Các hiện tượng tôn giáo mới có xu
hướng phát triển mạnh tác động đến đời
sống cộng đồng và khối đại đoàn kết toàn
dân tộc
2. Định hướng giải quyết mối quan hệ
dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam hiện nay
a) Tăng cường mối quan hệ tốt đep giữa
dân tộc và tôn giáo, củng cố khối đại đoàn
kết toàn dân tộc và đoàn kết tôn giáo là vấn
đề chiến lược, cơ bản, lâu dài và cấp bách của cách mạng Việt Nam
b) Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn
giáo phải đặt trong mối quan hệ với cộng
đồng quốc gia – dân tộc thống nhất, theo
định hướng xã hội chủ nghĩa
c) Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn
giáo phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng,
tôn giáo của nhân dân, quyền của các dân
tộc thiểu số, đồng thời kiên quyết đấu tranh
chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo vào
mục đích chính trị

B.
Nội dung tự học: (6 giờ)
- Sinh viên khai thác học liệu trên e –
learning theo hướng dẫn của giảng viên
- Đọc giáo trình từ trang 214 - 238
C. Phương pháp giảng dạy
- Đọc giáo trình, tài liệu đọc thêm.
- Thực hiện bài tập.
D. Đánh giá kết quả học tập:

Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm
Chương 7: Vấn đề gia đình trong thời kỳ
Buổi quá độ lên chủ nghĩa xã hội 9
A. Nội dung giảng dạy: (3 tiết, tự học theo hình thức E-Learning)
I. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình 11
1. Khái niệm gia đình 3 3 6
2. Vị trí của gia đình trong xã hội CLO
a) Gia đình là tế bào của xã hội 1
b) Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị CLO
hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá 2
nhân của mỗi thành viên CLO
c) Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã 3 hội CLO
3. Chức năng cơ bản của gia đình 4
a) Chức năng tái sản xuất ra con người CLO
b) Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục 5
c) Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d) Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh
lý, duy trì tình cảm gia đình
II. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội

1. Cơ sở kinh tế - xã hội
2. Cơ sở chính trị - xã hội
3. Cơ sở văn hóa
4. Chế độ hôn nhân tiến bộ
III. Xây dựng gia đình Việt Nam trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
1. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
2. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình
a) Chức năng tái sản xuất ra con người
b) Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
c) Chức năng giáo dục (xã hội hóa)
d) Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
3. Biến đổi trong các mối quan hệ gia đình
4. Phương hướng cơ bản xây dựng và
phát triển gia đình Việt Nam trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

B.
Nội dung tự học: (6 giờ)
- Sinh viên khai thác học liệu trên e –
learning theo hướng dẫn của giảng viên
- Đọc giáo trình từ trang 239 - 269
C. Phương pháp giảng dạy

Xem video bài giảng, đọc giáo trình. Thực hiện bài tập.
D. Đánh giá kết quả học tập:

Phương pháp đánh giá: Trắc nghiệm Ôn tập
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 giờ) 10
- Hướng dẫn ôn tập, giải đáp thắc mắc. 12
- Trả điểm quá trình.
B. Nội dung tự học: (6 giờ)
Sinh viên tự ôn tập theo trọng tâm. CLO
- Đọc lại toàn giáo trình chính 2
- Đọc thêm tài liệu tham khảo 3 3 6 CLO 3
C. Phương pháp giảng dạy CLO - Hướng dẫn ôn tập 4
- Giải đáp thắc mắc của sinh viên CLO
D. Đánh giá kết quả học tập: 5
Phương pháp đánh giá: Không
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: phòng học lý thuyết.
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa, micro, bút lông.
- Hệ thống hạ tầng (internet) phục vụ dạy - học trực tuyến tốt.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
- Sinh viên phải tham dự các buổi thuyết giảng đúng giờ, đầy đủ.
- Sinh viên phải lập các nhóm học tập và cử 1 nhóm trưởng theo hướng dẫn của giảng viên
(nếu giảng viên yêu cầu).
- Sinh viên phải khai thác học liệu: xem các video bài giảng, đọc các tài liệu do giảng viên cung cấp.
- Sinh viên phải làm các bài tập đúng hạn. Nếu quá hạn quy định sinh viên sẽ không được
làm lại và bài đó không có điểm.
- Sinh viên phải tham dự kỳ thi cuối kỳ theo kế hoạch.
- Sinh viên đi học ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện
thoại trong lớp, không nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh
viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2019 - 2020
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 7, năm học 2023- 2024
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất: Điều chỉnh nội dung
CLO1; thay đổi trọng số phần bài tập nhómmục 4.3.2 và rubric đánh giá.
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 233, NH 2023-2024

10.1. Giảng viên
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Quỳnh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, ĐT liên hệ: 0903.035.345 Q.Bình Thạnh, TP.HCM Trang web:
Email: quynh.nt@vlu.edu.vn
//www.vanlanguni.edu.vn/
2. Họ và tên: Mai Thị Thanh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan:
ĐT liên hệ: 0976.328.728
69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q.Bình Thạnh, Trang web: TP.HCM
https://www.vanlanguni.edu.vn/
Email: thanh.mt@vlu.edu.vn
3. Họ và tên:
Lê Thị Tuyết
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan:
ĐT liên hệ: 0939.030.508
69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q.Bình Thạnh, Trang web: TP.HCM
https://www.vanlanguni.edu.vn/
Email: tuyet.lt@vlu.edu.vn 13
4. Họ và tên: Huỳnh Thị Phương Thúy
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan:
ĐT liên hệ: 0703.749.459
69/68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q.Bình Thạnh, Trang web: TP.HCM
https://www.vanlanguni.edu.vn/
Email: thuy.htp@vlu.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên:
Ngoài giờ học lý thuyết, sinh viên có thể trao đổi với giảng viên thông qua số điện thoại,
zalo, email, Ms teanms hoặc hẹn gặp trực tiếp (lịch hẹn do giảng viên và sinh viên thống nhất).
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có)

Họ và tên: Hà Huyền Hoài Vân
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: ĐH Công nghệ TP.HCM
ĐT liên hệ: 0983502200
Email: gvhoaivan@gmail.com Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên:
Ngoài giờ học lý thuyết, sinh viên có thể trao đổi với giảng viên thông qua số điện thoại,
zalo, email, Ms teanms hoặc hẹn gặp trực tiếp (lịch hẹn do giảng viên và sinh viên thống nhất).
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ: Email:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2024 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN TS. ĐOÀN THỊ NHẸ ThS. MAI THỊ THANH HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu 14
Rubric: Chấm điểm làm việc nhóm Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém (%) 100% 75% 50% < 50% Nội dung 50 Chính xác, Tương đối
Còn 1 hoặc 2 Nhiều nội dung khoa học chính xác,
nội dung quan quan trọng không
còn một số trọng không đúng sai sót nhỏ đúng Đóng góp ý Sáng tạo/rất Hũu ích Tương đối Không đóng góp kiến 15 hũu ích hữu ích Tích cực Tương tá c Ít tương tá c Tương tác quá ít Phối hợp với tương tá c tốt các thành viên 15 trong nhóm Tương tác với 10 Tích cực Tương tá c Ít tương tá c Tương tác quá í t các nhóm khác tương tá c tốt Đúng thời Trễ 5 phút Trễ 10 phút Trễ hơn 10 phút đối 10 gian
đối với bài đối với bài với bài làm tại lớp. Quản lý thời
làm tại lớp. làm tại lớp. Trễ hơn 3 ngày đối gian
Trễ 1 ngày Trễ 2 ngày đối với bài về nhà.
đối với bài với bài về nhà về nhà
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI PL PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO9 PLO10 O, PI1 PI5 PI PI1 PI1 PI1 PI2 … PI3 … PI4 PI5 PI9 PI9 PI CL .3 . .4 5. 0.4 .1 .2 .1 . .1 . .1 .3 .3 .4 10 O CL O1 CL O2 CL O3 CL O4 CL O5
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2024. TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔ N NGƯỜI BIÊN SOẠN TS. ĐOÀN THỊ NHẸ ThS. MAI THỊ THANH 15