







Preview text:
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA 
 Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc  Khoa: Toán học     
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 
Trình độ đào tạo: Đại học 
Nhóm ngành: Điện, ĐTVT, CNTT  Mã số: 7520114   
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
Tên học phần: Giải tích 2 
Tên tiếng Anh: Calculus 2  1. Mã học phần:  1011303 
2. Ký hiệu học phần:    3. Số tín chỉ:  04 TC 
4. Phân bố thời gian:   
- Lý thuyết:   40 tiết 
- Dự án và Thảo luận nhóm:   20 tiết  - Tự học:  120 tiết 
5. Các giảng viên phụ trách học phần:   
- Giảng viên phụ trách chính:   TS. Lương Quốc Tuyển 
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: 
TS. Hoàng Nhật Quy, TS. Chử Văn Tiệp, TS. 
Nguyễn Duy Thái Sơn, TS. Lê Hoàng Trí, TS. 
Nguyễn Ngọc Châu, ThS. Nguyễn Ngọc Siêng,  ThS. Nguyễn Thị Sinh 
6. Điều kiện tham gia học phần:   
- Học phần tiên quyết:  Không có 
- Học phần học trước:  Không có  - Học phần song hành:  Không có 
7. Loại học phần: 
 Bắt buộc  Tự chọn bắt buộc   Tự chọn tự do 
8. Thuộc khối kiến thức 
Toán và KHTN Cơ sở kỹ thuật/Cơ sở ngành 
 Chuyên ngànhChung  Bổ trợ   
Đồ án,Thực tập vàTốt nghiệp     
9. Mô tả tóm tắt học phần: 
 Học phần Giải tích 2 trình bày về tích phân bội (tích phân 2 lớp và 3 lớp), phương trình vi 
phân cấp 1 và cấp 2, lý thuyết về chuỗi số và chuỗi hàm. Ngoài ra, học phần này cũng đề cập tới  1   
một số ứng dụng của các nội dung trên vào các bài toán thực tế và ứng dụng của một số phần 
mềm hỗ trợ để tính toán.  10. 
Mục tiêu của học phần:    a. Kiến thức:   
 Học xong học phần này SV sẽ nắm được các khái niệm cũng như các kết quả cơ bản liên 
quan tới tích phân bội (2 lớp, 3 lớp), phương trình vi phân và chuỗi.  b. Kỹ năng:   
 Học xong học phần này SV sẽ có nhiều kỹ năng tính tích phân bội, kỹ năng giải một số 
dạng phương trình vi phân thường gặp và kỹ năng xét sự hội tụ và phân kỳ của chuỗi.  c. Thái độ:   
 Có tinh thần sẵn sàng tham gia, chia sẻ, chuẩn bị các vấn đề học tập; có niềm tin vào khoa 
học cơ bản, vào các kiến thức và kỹ năng đã đạt được sẽ là nền tảng để học tập các học phần 
chuyên ngành, học lên các bậc học cao hơn và học tập suốt đời.  11. 
Chuẩn đầu ra của học phần: 
Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng:  Thang đo  Chủ đề CĐR  STT 
Chuẩn đầu ra học phần (CLO)  Bloom  CDIO 
Biết tóm tắt và giải thích được ý nghĩa của các khái  1. 
niệm, định lý liên quan tới tích phân 2 lớp, tích phân 3  Hiểu  1.1.1 
lớp, phương trình vi phân, chuỗi số và chuỗi hàm. 
Có khả năng tính gần đúng hoặc vận dụng một số phần 
mềm máy tính để tính toán các bài toán liên quan tới  2.  Vận dụng  1.1.1,1.1.7 
tích tích phân bội (2 lớp, 3 lớp), phương trình vi phân  và chuỗi 
Áp dụng được kiến thức liên quan tới tích phân bội (2 
lớp và 3 lớp), phương trình vi phân và chuỗi để làm các  3. 
bài tập toán liên quan và các bài toán ứng dụng trong  Vận dụng  1.1.1 
thực tế thuộc các chuyên ngành khác nhau 
Hoàn thiện một số năng lực và phẩm chất quan trọng 
như năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải  1.1.1, 1.1.3,  4. 
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tự học; tính trung  Phân tích  1.1.4 
thực, chăm chỉ, kiên trì và kỷ luật   
12. Mối liên hệ của CĐR học phần (CLOs) đến CĐR Chương trình đào tạo (PLOs):  PLO 
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8  Học phần  H  L  M  M  L  L  M  L  CLO 1  x                CLO 2  x            x    CLO 3  x                CLO 4  x    x  x            2   
13. Nhiệm vụ của sinh viên: 
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây: 
- Tham gia ít nhất 80% số tiết học của lớp học phần; 
- Tham gia các hoạt động làm việc nhóm theo qui định của lớp học phần; 
- Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp; 
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần. 
14. Đánh giá sinh viên: 
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá trình, đánh giá 
giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ. (bảng bên dưới là biểu mẫu để tham khảo).  Thành  Bài đánh giá  Phương  pháp Tiêu  chí Trọng  Trọng CĐR  phần đánh  đánh giá  đánh  giá số (%)  số (%) học  giá  Rubric  phần 
A1. Đánh A1.1 Chuyên cần P1.1 Điểm danh  R1.1 Bảng 10  30  CLO4  giá  quá  điểm danh  trình 
A1.2 Bài tập P1.2 Hỏi đáp, làm R1.2 Theo 10  CLO  ngắn trên lớp 
bài tập vào vở đáp án và  1,2,3  hoặc trên bảng  thang chấm 
A1.3 Bài tập về P1.3 Nộp báo cáo R1.3 Theo 10  CLO2, nhà 
cá việc giải bài tập đáp án và  3 
nhân/nhóm hoặc hoặc thực hiện dự thang chấm  dự án học tập  án  hoặc rubric  về dự án  học tập  A2.Đánh 
A2.1 Bài kiểm P2.1 Tự luận  R2.1 Theo 20  20  CLO1, giá giữa tra giữa kỳ  đáp án và  2,3,4  kỳ  thang chấm 
A3. Đánh A3.1 Bài kiểm P3.1 Tự luận  R3.1 Theo 50  50  CLO1, giá cuối tra cuối kỳ  đáp án và    2,3,4  kỳ  thang chấm 
15. Kế hoạch giảng dạy và học  Tuần  Nội dung chi tiết 
Hoạt động dạy và học  Bài đánh  CĐR học  (4 tiết)  giá  phần  1 
Module 1: Tích phân 2  Day:  A1.1, A1.2  CLO1,4  lớp 
- Dẫn bài toán tính thể tích vật 
1.1 Định nghĩa, ý nghĩa thể hình trụ để xây dựng khái 
hình học, tính chất và niệm tích phân 2 lớp  cách tính 
- Nếu các tính chất và bình 
luận ý nghĩa của khái niệm tích 
1.2 Phương pháp đổi biến phân 2 lớp  trong tích phân 2 lớp 
- Nêu các phương pháp tính 
1.3 Phương pháp đổi biến kèm theo ví dụ minh họa và  trong hệ tọa độ cực 
cho SV thực hành tăng dần  tính độc lập    Học ở lớp:  3   
- SV tập trung nghe giảng, ghi 
chép và tích cực tương tác với 
GV trong những tình huống  phù hợp 
- Thực hành các ví dụ theo yêu  cầu của GV  Học ở nhà: 
- SV tự ôn lại tích phân một  lớp 
- Xem trước các mục 15.1,  15.2, 15.3, 15.4 trong giáo  trình    2 
Module 2: Tích phân 3  Day:  A1.1, A1.2  CLO1,4  lớp 
- Dẫn bài toán tính thể tích 
2.1 Định nghĩa, tính chất bằng tích phân lặp để xây dựng  và cách tính 
khái niệm tích phân 3 lớp 
- Nêu các tính chất và bình 
2.2 Phương pháp đổi biến luận thêm để nhấn mạnh ý  trong tích phân 3 lớp  nghĩa   
- Nêu phương pháp đổi biến và 
cho ví dụ minh họa và ví dụ để  SV thực hành.  Học ở lớp: 
- SV tập trung nghe giảng, ghi 
chép và tích cực tương tác với 
GV trong những tình huống  phù hợp 
- Thực hành các ví dụ theo yêu  cầu của GV  Học ở nhà: 
- Xem trước các mục 15.6,  15.9 trong giáo trình    3  Bài tập: 
- Bài tập rèn luyện cách tính A1.3  CLO3,4 
tích phân 2 lớp, 3 lớp: 
- Nhóm bài tập rèn luyện GV tự lựa chọn 
cách tính tích phân 2 lớp, - Bài tập ứng dụng các công  3 lớp  cụ toán học: 
- Nhóm bài tập ứng dụng 5-10 (trang 958-959) 
về tích phân 2 lớp, 3 lớp  33-34 (trang 979) 
- Nhóm các vấn đề, hiện 
tượng dẫn tới các khái  niệm toán học    4 
Module 2: Tích phân 3 Day:  A1.1, A1.2  CLO1,4  lớp 
- Nêu các phương pháp tính 
kèm theo ví dụ minh họa và 
2.3 Phương pháp đổi biến cho SV thực hành tăng dần  trong tọa độ trụ  tính độc lập 
2.4 Phương pháp đổi biến Học ở nhà:  4    trong tọa độ cầu 
- Xem trước các mục 15.7,   
15.8 trong giáo trình chính  5  Day:  A1.1, A1.2  CLO1,4 
Module 3: Một số ứng 
dụng của tích phân bội 
- Từ định nghĩa của tích phân 
bội dẫn các ứng dụng và xây 
3.1 Ứng dụng trong hình dựng công thức tính toán 
học: tính thể tích vật thể, - Nếu các ví dụ minh họa và ví 
diện tích hình phẳng, tính dụ để SV thực hành tăng dần  diện tích mặt cong  tính độc lập 
3.2 Ứng dụng trong cơ Học ở lớp: 
học: Tính khối lượng, tìm - SV tập trung nghe giảng, ghi 
tọa độ trọng tâm, tính chép và tích cực tương tác với 
moment quán tính của GV trong những tình huống 
bản phẳng đồng chất; phù hợp 
tính khối lượng và tìm - Thực hành các ví dụ theo yêu 
tọa độ trọng tâm của vật cầu của GV  thể trong không gian  Học ở nhà: 
- Xem trước mục 15.5 trong  giáo trình chính    6 
- Nhóm bài tập rèn luyện kỹ A1.3  CLO2,3, Bài tập: 
năng tính tích phân bội:  4 
- Nhóm bài tập rèn luyện GV tự biên soạn 
kỹ năng tính tích phân - Nhóm bài tập ứng dụng tích  bội  phân bội: 
- Nhóm bài tập ứng dụng 29-33 (trang 989 - 990)  tích phân bội    7 
Module 4: Phương trình Day:  A1.1, A1.2  CLO1,4  vi phân 
- Nếu các khái niệm liên quan 
4.1 Đại cương của tới phương trình vi phân và 
phương trình vi phân: bình luận thêm để nhấn mạnh  định  nghĩa, 
nghiệm, - Nếu các phương trình vi phân  nghiệm  tổng 
quát, cụ thể, nêu cách giải và cho vị 
nghiệm riêng, nghiệm kỳ dụ thực hành theo hướng tăng  dị, bài toán Cauchy 
dần tính độc lập của SV 
4.2 Phương trình vi phân Học ở lớp: 
cấp 1: Các khái niệm, - SV tập trung nghe giảng, ghi 
định lý về sự tồn tại chép và tích cực tương tác với 
nghiệm, ý nghĩa hình học GV trong những tình huống 
4.3 Một số phương trình phù hợp 
vi phân cấp 1 thường - Thực hành các ví dụ theo yêu 
gặp: PT tách biến, PT cầu của GV 
đẳng cấp, PT tuyến tính, Học ở nhà: 
PT Bernoulli, PT vi phân - SV tự ôn lại đạo hàm và các 
toàn phần và thừa số tích quy tắc tính đạo hàm các hàm  phân  cơ bản   
- Xem trước mục 9.1, 9.3, 9.5  trong giáo trình chính.  8 
Đánh giá giữa kỳ    A2.1  CLO1,2, 3,4  5    9 
Module 4: Phương trình  Day:  A1.1, A1.2  CLO1,4  vi phân 
- Nếu các phương trình vi phân 
4.4 Phương tình vi phân cụ thể, nêu cách giải và cho vị 
cấp 2: định nghĩa, định lý dụ thực hành theo hướng tăng 
về sự tồn tại và duy nhất dần tính độc lập của SV  nghiệm  Học ở lớp: 
- SV tập trung nghe giảng, ghi 
4.5 Các phương trình vi chép và tích cực tương tác với  phân giảm cấp 
GV trong những tình huống 
4.6 Phương trình vi phân phù hợp  tuyến tính cấp 2 
- Thực hành các ví dụ theo yêu  cầu của GV    Học ở nhà: 
Xem trước mục 2.3 trong tài  liệu tham khảo [4].  10  Bài tập: 
- Các bài tập rèn luyện kỹ năng A1.3  CLO3,4 
- Bài tập rèn luyện kỹ giải phương trình vi phân 
năng giải phương trình vi GV tự soạn  phân 
- Bài tập ứng dụng phương 
- Bài tập ứng dụng trình vi phân:  phương trình vi phân  13-14 (trang 571, 572)    27-28 (trang 580)    11 
Module 4: Phương trình Day:  A1.1, A1.2  CLO1,4  vi phân 
- Nếu các phương trình vi phân 
4.7 Phương trình vi phân cụ thể, nêu cách giải và cho vị 
tuyến tính cấp 2 hệ số dụ thực hành theo hướng tăng  hằng 
dần tính độc lập của SV  4.8 Phương trình Euler  Học ở lớp:   
- SV tập trung nghe giảng, ghi 
chép và tích cực tương tác với   
GV trong những tình huống  phù hợp 
- Thực hành các ví dụ theo yêu  cầu của GV  Học ở nhà: 
Xem trước mục 2.3 trong tài  liệu tham khảo [4].  12 
Module 5: Lý thuyết Day:  A1.1, A1.2  CLO1,4  chuỗi 
- Nếu các khái niệm liên quan 
5.1 Chuỗi số: định nghĩa, tới chuỗi số và phân tích nhấn 
tổng riêng, hội tụ và phân mạnh thêm hoặc nêu ý nghĩa 
kỳ, điều kiện cần để của chúng 
chuỗi hội tụ, tính chất - Nếu các định lý, tiêu chuẩn  của chuỗi hội tụ 
rồi phân tích ý nghĩa và 
5.2 Chuỗi số dương: định phương hướng áp dụng 
nghĩa, các tiêu chuẩn hội - Cho các ví dụ để SV thực  tụ  hành 
5.3 Chuỗi có dẫu bất kỳ: Học ở lớp: 
chuỗi đan dấu, chuỗi có - SV tập trung nghe giảng, ghi 
dấu bất kỳ, hội tụ tuyệt chép và tích cực tương tác với  đối, bán hội tụ 
GV trong những tình huống  6      phù hợp 
- Thực hành các ví dụ theo yêu    cầu của GV    Học ở nhà: 
- SV tự ôn lại dãy số và giới  hạn của dãy số 
- Xem trước mục 11.2, 11.3,  11.4, 11.5 trong giáo trình  chính  13  Bài tập 
- Nhóm bài tập ứng dụng  A1.3  CLO2,3,
- Nhóm bài tập ứng dụng phương trình vi phân  4  phương trình vi phân  1-21 (trang 600) 
- Nhóm bài tập về chuỗi - Nhóm bài tập ứng dụng chuỗi  số  số  1-38 (trang 722)  14  Module 5: Lý thuyết  Day:  A1.1, A1.2  CLO1,4  chuỗi 
- Nếu các khái niệm liên quan 
5.4 Chuỗi hàm: định tới chuỗi hàm và phân tích 
nghĩa dãy hàm, chuỗi nhấn mạnh thêm hoặc nêu ý 
hàm, các tiêu chuẩn hội nghĩa của chúng 
tụ, các tính chất của - Nếu các định lý, tiêu chuẩn  chuỗi hàm hội tụ 
rồi phân tích ý nghĩa và  phương hướng áp dụng 
5.5 Chuỗi lũy thừa: định - Cho các ví dụ để SV thực 
nghĩa, tính chất, bán kính hành  hội tụ, miền hội tụ  Học ở lớp: 
5.6 Khai triển hàm thành - SV tập trung nghe giảng, ghi 
chuỗi lũy thừa và ứng chép và tích cực tương tác với  dụng. 
GV trong những tình huống  phù hợp   
- Thực hành các ví dụ theo yêu    cầu của GV  Học ở nhà: 
- SV tự ôn lại dãy số và giới  hạn của dãy số 
- Xem trước mục 11.8, 11.9, 
11.10 trong giáo trình chính  15  Module 5: Lý thuyết  Day:  A1.1, A1.2  CLO1,4  chuỗi 
- Nếu các khái niệm liên quan 
5.7 Chuỗi Fourier và điều tới chuỗi Fourier và phân tích 
kiện khai triển thành nhấn mạnh thêm hoặc nêu ý  chuỗi Fourier  nghĩa của chúng 
- Nếu các định lý, tiêu chuẩn 
5.8 Khai triển hàm tuần rồi phân tích ý nghĩa và 
hoàn chu kỳ 2l, khai triển phương hướng áp dụng 
chẵn, lẻ; khai triển hàm - Cho các ví dụ để SV thực  bất kỳ; ứng dụng.  hành    Học ở lớp: 
- SV tập trung nghe giảng, ghi 
chép và tích cực tương tác với 
GV trong những tình huống  phù hợp  7   
- Thực hành các ví dụ theo yêu  cầu của GV  Học ở nhà: 
- SV tự ôn lại dãy số và giới  hạn của dãy số 
- Xem trước mục 1.6 trong tài  liệu tham khảo [4]  16  Bài tập: 
- Bài tập toán liên quan tới A1.3  CLO2,3, 4 
- Bài tập toán liên quan chuỗi hàm, chuỗi lũy thừa, 
tới chuỗi hàm, chuỗi lũy chuỗi Fourier  thừa, chuỗi Fourier  GV tự biên soạn 
- Bài tập ứng dụng của - Bài tập ứng dụng của chuỗi  chuỗi hàm  hàm  30-39 (trang 757)  17  Đánh giá cuối kỳ    A3.1  CLO1,2, 3,4   
16. Tài liệu học tập: 
16.1 Sách, bài giảng, giáo trình chính: 
[1] J. Stewart, Calculus Early Transcendentals, Brooks/Cole Publishing company (6th),  2003. 
16.2 Sách, tài liệu tham khảo: 
 [1] J. Rogawski and C. Adam, Calculus Early Transcendentals, 3 rd Edi. , Freeman &  Company, 2015. 
 [2] H. Anton, I. Bivens, S. Davis, Culculus Early Transcendentals, 9 th Edi., John Wiley &  Sons, INC, 2009. 
 [3] S. Tan, Calculus, Brooks/Cole, 2010. 
 [4] Nguyễn Đình Trí (chủ biên), Toán học cao cấp (tập 3), NXB Giáo dục, 2015. 
16.3 Phần mềm ứng dụng và dụng cụ học tập: Scilab, R, Maple, Matlab, WolframAlpha, 
Microsoft Mathematics, Máy tính cầm tay. 
17. Đạo đức khoa học: 
- Sinh viên phải tôn trọng giảng viên và các sinh viên khác. 
- Sinh viên phải thực hiện quy định liêm chính học thuật của Nhà trường. 
- Sinh viên phải chấp hành các quy định, nội quy của Nhà trường. 
18. Ngày phê duyệt: Tháng 12/2018 
19. Cấp phê duyệt:   Trưởng khoa  Phụ trách CTĐT CLC 
Giảng viên biên soạn               
TS. Lương Quốc Tuyển  TS. Hoàng Nhật Quy      8    
