




























Preview text:
Tích phân kép (Tích phân 2 lớp) Chử Văn Tiệp
Giải tích II- 2023-2024, ĐHBKĐN 1 Tóm tắt lý thuyết 1. Đặt bài toán:
• Tích phân xác định (Tích phân một lớp) xuất phát từ bài toán tính DIỆN TÍCH hình thang cong.
Bài toán: Hãy tính diện tích hình phẳng nằm bên dưới đồ thị của hàm số
y = f (x) trên đoạn [a, b] như hình vẽ bên dưới. y A y = f (x) B x a b
Chia đoạn [a, b] thành các đoạn nhỏ bởi n + 1 điểm chia x0 = a < x1 < · · · < x tùy ý và lập tổng
n−1 < xn = b, trên mỗi đoạn nhỏ đó lấy một điểm ξ∗ i n X S ≈ f (ξ∗i)∆xi i=1 y A y = f (x) B x ξ∗ ξ∗ ξ∗ ξ∗ ξ∗ ξ∗ ξ∗ ξ∗ x 0 1 2 3 4 5 6 7 0 x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 Z b n X S = f (x)dx = lim f (ξ∗i)∆xi. a |∆xi|→0 i=1 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 1 / 29
• Tích phân kép (Tích phân hai lớp) xuất phát từ bài toán tính THỂ TÍCH hình trụ cong.
Bài toán: Hãy ước lượng thể tích một nhà kho có mái vòm là mặt cong z =
f (x, y) như hình vẽ bên dưới. Hình 1: Thể tích ?
Ước lượng thô cận dưới
Hình 2: (m, n) = (2, 2) và (m, n) = (4, 4)
Để tăng độ chính xác, ta giảm kích thước hình chữ nhật đáy. m n Hình 3: X X V = lim f (x∗ m,n→∞ i , y∗ j )∆xi∆yj i=1 j=1 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 2 / 29
2. Định nghĩa: Tích phân kép của hàm f trên hình chữ nhật D là Z Z Z Z n X f (x, y)dxdy = f (x, y)dA = lim f (x∗i, y∗i)∆Ai D D |∆Ai|→0 i=1
nếu giới hạn trên tồn tại.
Nếu D là một miền bị chặn bất kỳ trong mặt phẳng R2. Khi đó tồn tại một hình
chữ nhật R sao cho D ⊂ R. Đặt hàm mới f (x, y), nếu (x, y) ∈ D F (x, y) = 0 nếu (x, y) ∈ R \ D Khi đó ta định nghĩa Z Z Z Z f (x, y)dxdy = F (x, y)dxdy. D R
3. Công thức tính tích phân kép trong tọa độ Decartes
(a) Nếu f : D → R liên tục trên miền D có dạng
D = {(x, y) ∈ R2 : a ≤ x ≤ b, g1(x) ≤ y ≤ g2(x)} thì z }| { Z Z Z b Z g2(x) Z b Z g2(x) f (x, y)dxdy = dx f (x, y)dy = f (x, y)dy dx . D a g1(x) a g1(x) | {z } y = g2(x) y = g2(x) y = g1(x) y = g1(x) a b a b
(b) Nếu f : D → R liên tục trên miền D có dạng
D = {(x, y) ∈ R2 : c ≤ y ≤ d, h1(y) ≤ x ≤ h2(y)} thì z }| { Z Z Z d Z h2(y) Z d Z h2(y) f (x, y)dxdy = dy f (x, y)dx = f (x, y)dx dy . D c h1(y) c h1(y) | {z } Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 3 / 29 y y d d x x x x = = = = h h h h 1 2 ( ( 1 2 y y ( ( y y ) ) ) ) c c x x
Định lý 1 (Định lý Fubini). Nếu hàm f liên tục trên hình chữ nhật
R = {(x, y) : a ≤ x ≤ b, c ≤ y ≤ d}, thì Z Z Z dZ b Z b Z d f (x, y)dA = f (x, y) dx dy = f (x, y) dy dx R c a a c
Hình 4: Minh họa công thức Fubini
4. Tích phân kép trong tọa độ cực.
Nếu miền D trong hệ tọa độ cực có dạng
{(r, θ) : α ≤ θ ≤ β, r1(θ) ≤ r ≤ r2(θ)} thì Z Z Z β Z r2(θ) f (x, y)dxdy = dθ f (r cos θ, r sin θ)rdr. D α r1(θ) 5. Công thức đổi biến Z Z Z Z f (x, y)dxdy = f (x(u, v), y(u, v))|J|dudv D Duv Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 4 / 29
trong đó Jacobian J được tính như sau: ∂(x, y) x0 x0 J = = u v = x0 ∂(x, y) uy0v − x0vy0u. y0 y0 u v
6. Ứng dụng (Xem trong Giáo trình)
• Tính diện tích hình phẳng
• Tính thể tích khối trụ cong • Diện tích mặt cong
• Khối lượng bản phẳng không thuần nhất • Tọa độ trọng tâm • Moment 2 Matlab Z Z
Ví dụ 1 (Tính tích phân dùng Matlab). Tính (|x| + |y|)dxdy |x|+|y|≤1
Lời giải. Chia miền thành 4 phần y D2 D1 x D3 D4 Z Z I = (|x| + |y|)dxdy |x|+|y|≤1 Z Z Z Z Z Z Z Z = (|x| + |y|)dxdy + (|x| + |y|)dxdy + (|x| + |y|)dxdy + (|x| + |y|)dxdy. D1 D2 D3 D4 Ta có Z Z Z 1 Z 1−x Z 1 Z 1−x (|x| + |y|)dxdy = dx (|x| + |y|)dy = dx (x + y)dy D1 0 0 0 0 Z 1 y2 1−x Z 1 (1 − x)2 = xy + dx = x(1 − x) + dx 0 2 0 0 2 x2 x3 1 x3 1 1 = − + x − x2 + = . 2 3 2 3 3 0 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 5 / 29
Tính toán tương tự ta cũng có 3 tích phân còn lại bằng 1. Vậy 4 I = . 3 3 Cách 2. Z Z Z 1 Z 1−|x| I = (|x| + |y|)dxdy = dx (|x| + |y|)dy D −1 −(1−|x|) Z 1 Z 1−|x| Z 1 Z 1−|x| = 2 dx (|x| + |y|)dy = 2 dx (|x| + y)dy −1 0 −1 0 Z 1 y2 1−|x| Z 1 (1 − |x|)2 = 2 |x|y + dx = 2 |x|(1 − |x|) + dx 2 −1 2 0 −1 Z 1 (1 − |x|)2 Z 1 (1 − x)2 4 = 4 |x|(1 − |x|) + dx = 4 x(1 − x) + dx = . 3 0 2 0 2 Matlab code
syms x y; f(x,y)=abs(x)+abs(y);
I=int(int(f,y,-(1-abs(x)),1-abs(x)),x,-1,1) Matlab code
syms x y; f(x,y)=abs(x)+abs(y);
I=int(int(f,y,-(1-abs(x)),1-abs(x)),x,-1,1) 3 Ví dụ mẫu
Ví dụ 2 (Minh họa định lý Fubini). Tính tích phân kép sau Z Z 1 dxdy D (1 + x + y)2
trong đó D là miền giới hạn bởi các đường x = 2y, y = 2x, x + y = 6.
Lời giải. Chia D thành hai miền D1, D2 như hình vẽ. y 6 5 y = 2x 4 3 x + y = 6 2 D2 D1 1 y = x2 O 1 2 3 4 5 6 x Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 6 / 29 Z Z 1 Z Z 1 Z Z 1 I = dxdy = dxdy + dxdy D (1 + x + y)2 D (1 + x + y)2 (1 + x + y)2 1 D2 Z 2 Z 2x 1 Z 4 Z 6−x 1 = dx dy + dx dy 0 x/2 (1 + x + y)2 2 x/2 (1 + x + y)2 Z 2 Z 2x 1 Z 4 Z 6−x 1 = dx d(1 + x + y) + dx d(1 + x + y) 0 x/2 (1 + x + y)2 2 x/2 (1 + x + y)2 Z 2x 6 2 −x 1 Z 4 1 = − dx dx + − 0 1 + x + y 2 1 + x + y x/2 x/2 Z 2 1 1 Z 4 1 1 = − + dx + − + dx 0 1 + 3x 1 + 3x/2 2 7 1 + 3x/2 2 4 ln |1 + 3x| 2 ln |1 + 3x/2| 1 2 ln |1 + 3x/2| = − + + − x + 3 3 7 3 0 2 ln 7 2 ln 4 4 2 ln 7 2 2 ln 4 2 ln 7 = − + − + + − = − + . 3 3 7 3 7 3 7 3
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau bằng cách đổi thứ tự lấy tích phân Z 1 Z 3 1. ex2dxdy 0 3y Z 4 Z 2 2. 1 dydx √ 0 y3 + 1 x Z 1 Z π √ 3. 2 I = cos x 1 + cos2 xdxdy 0 arcsin y
D = {(x, y) ∈ R2 : 0 ≤ y ≤ 1, arcsin y ≤ x ≤ π/2} y x = arcsin(y) 1 −1 O 1 π/2 x
D = {(x, y) ∈ R2 : 0 ≤ x ≤ π/2, 0 ≤ y ≤ sin x} Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 7 / 29 Z π/2 Z sin x √ I = cos x 1 + cos2 xdydx 0 0 Z π/2 √ sin x = y cos x 1 + cos2 x dx 0 0 Z π/2 √ =
sin x cos x 1 + cos2 xdx (Đổi biến t = 1 + cos2 x) 0 Z 1 dt = − t1/2 2 2 √ 1 Z 2 t3/2 2 8 − 1 = t1/2dt = = . 2 3 1 3 1 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 8 / 29
Ví dụ 4 (Đổi biến tọa tọa độ cực). Tính thể tích miền V bị chặn bởi x2 +y2 +z2 ≤ 4 và p z ≥ x2 + y2. Lời giải.
Trước hết ta xác định hình chiếu xuống mặt phẳng xoy
D = {(x, y) ∈ R2 : x2 + y2 ≤ 2}.
đổi biến tọa độ cực x = r cos ϕ J = r ⇒ |J| = r y = r sin ϕ, với √
0 ≤ r ≤ 2, 0 ≤ ϕ < 2π. Khi đó ta có công thức tính thể tích như sau: Z Z p p V = ( 4 − x2 − y2 − x2 + y2)dxdy {x2+y2≤2}√ Z 2π Z 2 √ = dϕ ( 4 − r2 − r)rdr 0 0 √ 2 1 r3 2π 8π √ = 2π × − (4 − r2)3/2 − = (−23/2 − 23/2 + 43/2) = (2 − 2) 3 3 3 3 0 Z Z dxdy
Ví dụ 5 (Đổi biến tổng quát). Tính tích phân sau , S : 3y = x, y = x2y2 S 3x, y = 4 − 5x, y = 4 − x; y y = 3x 3 2 y = 4 − x S 1 y = x/3 O 1 2 3 x Lời giải. y = 4 − 5x Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 9 / 29 Đặt x 4u u = x = y 1 − uv y − 4 ⇒ 4
, (u, v) ∈ [1/3, 3] × [−5, −1]. v = y = x 1 − uv 4u2 4u2 4(1 − uv) + 4uv 4 x0 x0 J = u v (1 − uv)2 (1 − uv)2 (1 − uv)2 (1 − uv)2 = 4v 4u = 4v 4u y0 y0 u v (1 − uv)2 (1 − uv)2 (1 − uv)2 (1 − uv)2) 16u − 16u2v 16u = =
> 0, ∀(u, v) ∈ [1/3, 3] × [−5, −1]. (1 − uv)4 (1 − uv)3
Theo công thức đổi biến ta có Z Z dxdy Z Z (1 − uv)4 16u = × dvdu x2y2 [1/3,3]×[−5,−1] 256u2 (1 − uv)3 S Z Z 1 − uv Z Z 1 v = dvdu = − dvdu 16u 16 [1/3,3]×[−5,−1] 16u [1/3,3]×[−5,−1] Z Z 1 Z Z v = dvdu − dvdu 16 [1/3,3]×[−5,−1] 16u [1/3,3] 1 3 −1 3 v2−1 ln 3 = ln u v − u = + 4 16 1/3 −5 1/316 −5 2 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 10 / 29 Z Z
Ví dụ 6 (Ví dụ tổng hợp). Tính tích phân kép sau xdxdy trong đó D là miền D 4x ≤ x2 + y2 ≤ 25. Lời giải. Cách 1 y D1 D D2 x Do D1 = D ∪ D2
và hai miền trên ko đè lên nhau nên Z Z Z Z Z Z xdxdy = xdxdy − xdxdy. D D1 D2 | {z } | {z } I1 I2
Để tính I1 ta có thể dùng đổi biến tọa độ cực x = r cos ϕ J = r ⇒ |J| = r y = r sin ϕ,
với 0 ≤ r ≤ 5, 0 ≤ ϕ < 2π. Từ đó ta có Z Z Z 2π Z 5 Z 2π Z 5 xdxdy = dϕ r cos ϕrdr = cos ϕdϕ × r2dr D1 0 0 0 0 2π r35 = sin ϕ × = 0. 0 3 0
Phương trình đường tròn nhỏ có thể viết dưới dạng (x − 2)2 + y2 = 4.
Để tính I2 ta có thể dùng đổi biến tọa độ cực (suy rộng) x − 2 = r cos ϕ x = 2 + r cos ϕ ⇔ y = r sin ϕ, y = r sin ϕ, Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 11 / 29
với 0 ≤ r ≤ 2, 0 ≤ ϕ < 2π. Jacobiên của phép đổi biến x0 x0 cos ϕ −r sin ϕ J = r ϕ = = r ⇒ |J| = r y0 y0 r ϕ sin ϕ r cos ϕ Từ đó ta có Z Z Z 2π Z 2 Z 2π Z 2 I2 = xdxdy = dϕ (2 + r cos ϕ)rdr = dϕ (2r + r2 cos ϕ)dr D2 0 0 0 0 Z 2 2π 2π r3 Z 2π 8 8 = r2 + cos ϕ dϕ = 4 + cos ϕ dϕ = 4ϕ + sin ϕ = 8π. 3 3 3 0 0 0 0 Vậy Z Z Z Z Z Z xdxdy = xdxdy − xdxdy = 0 − 8π = −8π. D D1 D2
Cách 2 Tách D thành hai nửa trái và phải D = Dt ∪ Dp
hai miền trên ko đè lên nhau nên Z Z Z Z Z Z xdxdy = xdxdy + xdxdy. D Dt Dp | {z } | {z } K1 K2 y D Dp Dt x
Để tính K1 ta dùng đổi biến tọa độ cực x = r cos ϕ J = r ⇒ |J| = r y = r sin ϕ, Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 12 / 29 với π 3π 0 ≤ r ≤ 5, ≤ ϕ ≤ . Từ đó ta có 2 2 ! Z Z Z 3π/2 Z 5 Z 3π/2 Z 5 xdxdy = dϕ r cos ϕrdr = cos ϕdϕ × r2dr Dt π/2 0 π/2 0 3π/2 r3 5 125 250 = sin ϕ × = −2 · = − . π/2 3 0 3 3
Để tính K2 ta cũng dùng đổi biến tọa độ cực x = r cos ϕ J = r ⇒ |J| = r. y = r sin ϕ, với π π
− ≤ ϕ ≤ . Để xác định cận cho r ta để ý rằng r chạy từ đường tròn nhỏ có phương 2 2
trình tọa độ cực dạng r = 4 cos ϕ đến đường tròn lớn có phương trình r = 5. Vậy 4 cos ϕ ≤ r ≤ 5. Từ đó Z Z Z π/2 Z 5 Z π/2 Z 5 K2 = xdxdy = dϕ r cos ϕrdr = dϕ r2 cos ϕdr Dp −π/2 4 cos ϕ −π/2 4 cos ϕ Z π/2 r3 5 Z π/2 125 64 = cos ϕdϕ = − cos3 ϕ cos ϕdϕ −π/2 3 4 cos ϕ −π/2 3 3 125 Z π/2 64 Z π/2 = cos ϕdϕ − cos4 ϕdϕ. 3 −π/2 3 −π/2 Ta có Z π/2 π/2 cos ϕdϕ = sin ϕ = 2. −π/2 −π/2
Sử dụng công thức hạ bậc 1 + cos 2ϕ cos2 ϕ = 2 ta được 2 2 1 + cos 2ϕ 1 cos 2ϕ cos2 2ϕ cos4 ϕ = cos2 ϕ = = + + 2 4 2 4 1 cos 2ϕ 1 + cos 4ϕ 3 cos 2ϕ cos 4ϕ = + + = + + . 4 2 8 8 2 8 Từ đó Z π/2 3 sin 2ϕ sin 4ϕ π/2 3π cos4 ϕdϕ = ϕ + + = . 8 4 32 −π/2 −π/2 8 Vậy 125 64 3π 250 K2 = · 2 − · = − 8π. 3 3 8 3 Vậy Z Z 250 250 xdxdy = − + − 8π = −8π. D 3 3 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 13 / 29 y D1 D D2 x
Cách 3 Ta sẽ tính trực tiếp bằng cách sử dụng tọa độ Descartes (xem hình vẽ ở cách 1) Z Z Z Z Z Z xdxdy = xdxdy − xdxdy. D D1 D2 | {z } | {z } I1 I2
Ta xem D như miền loại II như sau 1 p p
D1 = {(x, y) ∈ R2 : −5 ≤ y ≤ 5, − 25 − y2 ≤ x ≤ 25 − y2}. Khi đó √ Z Z Z 5 Z 25−y2 I1 = xdxdy = dy √ xdx = 0 D1 −5 − 25−y2 √ Z 25−y2 vì với mỗi y tích phân √
xdx là tích phân của hàm lẻ trên cận đối xứng nên bằng − 25−y2 0.
Tương tự, ta cũng xem D2 là miền loại II như sau p p
D2 = {(x, y) ∈ R2 : −2 ≤ y ≤ 2, 2 − 4 − y2 ≤ x ≤ 2 + 4 − y2}. Khi đó √ Z Z Z 2 Z 2+ 4−y2 I2 = xdxdy = dy √ xdx D2 −2 2− 4−y2 √ Z 2 p p x2 2+ 4−y2
Z 2 (2 + 4 − y2)2 (2 − 4 − y2)2 = dy = √ − dy −2 2 2− 4−y2 −2 2 2 Z 2 Z p π/2 = 4 4 − y2dy = 4 4 cos2 tdt (Đổi biến y = 2 sin t) −2 −π/2 Z π/2 Z π/2 π/2 = 8 (1 + cos 2t)dt = 16
(1 + cos 2t)dt = 16t + 8 sin 2t = 8π. −π/2 0 0 Vậy I = I1 − I2 = −8π. Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 14 / 29
Ví dụ 7 (Ứng dụng tính diện tích). Tính diện tích miền tô màu dưới đây y r = 1 + cos(θ) r = 1 x
Lời giải. Gọi D là phần miền cần tính diện tích. Sử dụng tọa độ cực ta có: Z Z Z π/2 Z 1+cos θ S = dxdy = dθ rdr D 0 1 Z 1+cos θ π/2 r2 Z π/2 1 = dθ = (1 + cos θ)2 − 1 dθ 0 2 0 2 1 1 Z π/2 Z π/2 1 1 + cos 2θ = 2 cos θ − cos2 θ dθ = 2 cos θ + dθ 2 0 2 0 2 π/2 1 1 sin 2θ π = θ + 2 sin θ + = + 1. 2 2 4 8 0
Ví dụ 8 (Cách tính tích phân liên quan đến phân phối chuẩn tắc trong xác Z ∞ suất thống kê). Tính I = e−x2dx 0 Lời giải. Z ∞ Z ∞ I2 = e−x2dx e−y2dy 0 0 Z ∞ Z ∞ = e−x2−y2dxdy x=0 y=0 Z π/2 Z ∞ π Z ∞ = e−r2rdrdθ = e−r2rdr θ=0 r=0 2 0 π 1 ∞ π 1 1 = − e−r2 = lim − e−c2 + e−02 2 2 2 2 2 0 c→∞ π 1 π = 0 + = , (5) 2 2 4 √ Vậy I = π. 2 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 15 / 29
Chú ý sử dụng tích phân từng phần ta có Z ∞ 1 ∞ Z 1 ∞ x2e−x2dx = − xe−x2 + e−x2 dx 0 2 0 2 0 1 1 1 Z ∞ = lim − ce−c2 + 0e−02 + e−x2 dx c→∞ 2 2 2 0 1 Z ∞ = 0 + 0 + e−x2 dx 2 0 √ 1 Z ∞ π = e−x2 dx = . 2 4 0 Z ∞ Đối với tích phân √ √ xe−xdx ta đặt t = x suy ra 0 Z √ ∞ √ √ Z ∞ Z ∞ π π xe−xdx = 2t2e−t2dt = 2 t2e−t2dt = 2 · = . 4 2 0 0 0
Ví dụ 9 (Ứng dụng tính thể tích). Tính thể tích của miền nằm bên dưới paraboloid
z = 4 − (x − 2)2 − y2 bị chặn bởi mặt phẳng xoy và bị giới hạn bởi (x − 1)2 + y2 = 1 và (x − 2)2 + y2 = 4. y 2 1 x 1 2 3 4 −1 Lời giải. −2 Z Z Z π/2 Z 4 cos θ 2 2 f (x, y) dxdy =
4 − r cos θ − 2 − r sin θ r dr dθ R −π/2 2 cos θ Z π/2 Z 4 cos θ = − r3 + 4r2 cos θ dr dθ −π/2 2 cos θ Z π/2 1 4 4 cos θ = − r4 + r3 cos θ dθ −π/2 4 3 2 cos θ Z π/2 256 cos4 θ 4(64 cos4 θ) 16 cos4 θ 4 = − + − − + (8 cos4 θ) dθ −π/2 4 3 4 3 Z π/2 44 = cos4 θ dθ −π/2 3 Z π/2 44 3 1 1 = + cos(2θ) + cos(4θ) dθ 8 2 −π/2 3 8 44 3 1 1 π/2 11 = θ + sin(2θ) + sin(4θ) = π. 3 8 4 32 2 −π/2 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 16 / 29
Ví dụ 10 (Ứng dụng trong vật lý). Cho một chiếc hoa tai tạo thành từ một đĩa
kinh loại mỏng phẳng, đồng chất bán kính R bằng việc khoét đi một hình tròn bán kính r như hình vẽ P
1. Tìm tọa độ trong tâm của chiếc hoa tai theo r và R.
2. CMR khi trọng tâm của chiếc hoa tai là tại điểm P thì tỉ số √ R 1 + 5 = . r 2
Ví dụ 11. Tính tọa độ trọng tâm của các hình sau: A B 1 1 x = 1 + y2 1 1 y = −x2 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 17 / 29 4 Luyện tập
CÂU 1. Tính tích phân RR y sin(xy)dA trong đó R = [1, 2] × [0, π] bằng 2 cách. R
CÂU 2. Tìm thể tích của vật rắn S bị chặn bởi elliptic paraboloit x2 + 2y2 + z = 16, các
mặt phẳng x = 2, y = 2 và ba mặt phẳng tọa độ.
CÂU 3. Tính RR x + 2ydA, trong đó D là bị chặn bởi hai parabol y = 2x2 và y = 1 + x2. D
CÂU 4. Tính thể tích vật rắn nằm phía dưới paraboloid z = x2 + y2 và phía trên miền
D trong mặt phẳng xy bị chặn bởi đường thẳng y = 2x và parabol y = x2.
CÂU 5. Tính thể tích của tứ diện sau tạo bởi bốn mặt phẳng sau:x + 2y + z = 2, x = 2y, x = 0, z = 0.
CÂU 6. Tính tích phân sau: R 1 R 1 sin(y2)dydx. 0 x
CÂU 7. Tính các tích phân sau:
(a) RR y2dA, D = {(x, y)| − 1 ≤ y ≤ 1, −y − 2 ≤ x ≤ y} D
(b) RR xdA, D = {(x, y)|0 ≤ x ≤ π, 0 ≤ y ≤ sin x} D
(c) RR y2exydA, D = {(x, y)|0 ≤ y ≤ 4, 0 ≤ x ≤ y} D
(d) RR x cos ydA, D bị chặn bởi y = 0, y = x2, x = 1. D
(e) RR (2x − y)dA, D bị chặn bởi hình tròn tâm tại gốc tọa độ và bán kính D bằng 2
CÂU 8. Tính thể tích của vật rắn sau:
(a) Bên dưới mặt phẳng x + 2y − z = 0 và bên trên miền bị chặn bởi y = x và y = x4
(b) Nằm dưới mặt z = xy và trên tam giác có ba đỉnh (1, 1), (4, 1) và (1,2)
(c) Bị chặn bởi các mặt phẳng tọa độ và mặt phẳng 3x + 2y + z = 6
(d) Bị chặn bởi z = x2, y = x2 và các mặt phẳng z = 0, y = 4
(e) Bị chặn bởi y = 1 − x2, y = x2 − 1 và các mặt phẳng x + y + z = 2, 2x + 2y − z + 10 = 0
CÂU 9. Vẽ miền lấy tích phân và đổi thứ tự lấy tích phân sau: Z 4 Z √x (a) f (x, y)dydx 0 0 √ Z 3 Z 9−y2 (b) √ f (x, y)dxdy 0 − 9−y2 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 18 / 29 Z 2 Z ln x (c) f (x, y)dydx 1 0
CÂU 10. Tính các tích phân sau bằng cách đổi thứ tự lấy tích phân Z 1 Z 3 (a) ex2dxdy 0 3y Z 4 Z 2 (b) 1 dydx √ 0 y3 + 1 x Z 1 Z π (c) 2 √ cos x 1 + cos2 xdxdy 0 arcsin y
CÂU 11. Tính tích phân sau bằng cách chuyển sang tọa độ cực. (a) RR (3x + 4y2)dA,
D là miền thuộc nửa mặt phẳng trên bị chặn bởi hai D
đường tròn x2 + y2 = 1 và x2 + y2 = 4 √ Z 1 Z 1−y2 (b) √ (x2 + y2)dxdy −1 − 1−y2 √ Z a Z a−x2 (c) dydx √ −a − a2−x2 Z 0 Z 0 (d) 2 dydx √ p −1 − 1−x2 1 + x2 + y2 Z 1 Z 0 p (e) 4 x2 + y2 √ dydx −1 1 + x2 + y2 − 1−y2 √ Z 2 Z 1−(x−1)2 (f) x + y dxdy x2 0 + y2 0
CÂU 12. Dùng tích phân hai lớp tính diện tích các miền sau:
(a) Tính diện tích của miền nằm bên trong đường cardioid r = 1 + cos 2θ và
bên ngoài đường tròn r = 1
(b) Tính diện tích của một nhánh cách hoa hồng cho bởi r = 12 cos 3θ
(c) Tính diện tích của miền nằm trong 2 đường cardioid r = 1 + cos θ và r = 1 − cos θ
CÂU 13. Sử dụng tọa độ cực tính thể tích của các vật sau:
(a) Tính thể tích của vật thể bị chặn bởi mặt phẳng z = 0 và paraboloid z = 1 − x2 − y2.
(b) Tính thể tích của vật thể nằm bên dưới paraboloid z = x2 + y2, bên trên
mặt phẳng xy và bên trong của hình trụ x2 + y2 = 2x.
CÂU 14. Tính các tích phân kép sau Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 19 / 29 Z Z (a) √ (12x2y2 + 16x3y3)dxdy, S : x = 1, y = x2, y = − x; S Z Z (b) √ (9x2y2 + 48x3y3)dxdy, S : x = 1, y = x, y = −x2; S Z Z (c) √ (36x2y2 − 96x3y3)dxdy, S : x = 1, y = 3 x, y = −x3; S Z Z (d) √ (18x2y2 + 32x3y3)dxdy,
S : x = 1, y = x3, y = − 3 x; S Z Z (e) √ (27x2y2 + 48x3y3)dxdy,
S : x = 1, y = x2, y = − 3 x; S Z Z (f) √ (18x2y2 + 32x3y3)dxdy, S : x = 1, y = 3 x, y = −x2; S Z Z (g) √ (18x2y2 + 32x3y3)dxdy, S : x = 1, y = x3, y = − x; S Z Z (h) √ (27x2y2 + 48x3y3)dxdy, S : x = 1, y = x, y = −x3; S Z Z (i) √ (4xy + 3x2y2)dxdy, S : x = 1, y = x2, y = − x; S Z Z (j) √ (12xy + 9x2y2)dxdy, S : x = 1, y = x, y = −x2. S Z Z CÂU 15. xdxdy,
S : y = x2, 8y = x2, x = y2, 8x = y2; y S Z Z CÂU 16. (x + y)dxdy,
S : xy = 1, xy = 3, y = x, y = x − 2; S Z Z CÂU 17. dxdy ,
S : 2y = x, y = 2x, y = 1 − x, y = 1 − 3x; x2y2 S Z Z CÂU 18. x2dxdy,
S : xy = 2, xy = 4, y = x, y = 3x(x > 0, y > 0); S Z Z CÂU 19. (2x + y)dxdy, S : xy = 1, xy = 2, x + y = 3; S Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 20 / 29 y v 3 x = u + v 3 x + y = u − v y 2 = 2 3 xy x S = 1 y 2 1 = 1 D √ 1 2 3 1 2 2 3 x u Lời giải. Đổi biến x = u + v y = u − v. Jacobian 1 1 J = = −2, |J| = 2. 1 −1 Ta có xy = 1 ⇔ u2 − v2 = 1. xy = 2 ⇔ u2 − v2 = 2. x + y = 3 ⇔ u = 1.5. Ta có Z Z Z Z Z Z (2x + y)dxdy = (3u + v)2dudv = 6u + 2vdudv S D D √ √ Z 1.5 Z u2−1 Z 1.5 Z u2−2 = du 6u + 2vdv − du 6u + 2vdv √ √ √ 1 − u2−1 2 − u2−2 √ √ Z 1.5 Z u2−1 Z 1.5 Z u2−2 = 2 du 6udv − 2 du 6udv √ 1 0 2 0
(tính chất tích phân hàm chẵn, lẻ trên cận đối xứng) Z 1.5 √ √ u2−1 Z 1.5 u2−2 = 2 6uv du du − 2 6uv √ 1 0 2 0 Z 1.5 √ Z 1.5 √ = 12 u u2 − 1du − 12 u u2 − 2du √ 1 2 Z 1.5 Z 1.5 = 6 (u2 − 1)1/2d(u2 − 1) − 6 (u2 − 2)1/2d(u2 − 2) √ 1 2 1.5 1.5 √ 2 2 5 5 1
= 6 × (u2 − 1)3/2 − 6 × (u2 − 2)3/2 = − . 3 3 √ 2 2 1 2 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 21 / 29
Chú ý, ta vẫn có thể làm trực tiếp như sau: √ Z Z Z (3+ 5)/2 Z 3−x Z 2 Z 3−x (2x + y)dxdy = 2x + ydydx − 2x + ydydx. √ S (3− 5)/2 1/x 1 1/x
Tính toán một cách tỉ mỉ ta vẫn thu được kết quả trên. Có điều các bước tính
có hơi cồng kềnh hơn cách đổi biến một chút. Z Z CÂU 20. xdxdy,
S : x = y2, 4x = y2, y = x2, 4y = x2; y S y v 4 4 3 y = x2 3 4x = y2 D 2 2 S x = y2 1 1 4y = x2 Lời giải. 1 2 3 4 1 2 3 4 x u y2 u = , u ∈ [1, 4] x x2 v = , v ∈ [1, 4] y Jacobian y2 2y − ∂(u, v) x2 x = = −5. ∂(x, y) 2x x2 − y y2 Suy ra ∂(x, y) 1 1 1 J = = = − , |J| = và ∂(u, v) ∂(u, v) 5 5 ∂(x, y) r x v f (x, y) = = 3 . y u Từ đó Z Z r r x Z Z v 1 1 Z 4 Z 4 v dxdy = 3 · dudv = 3 dudv y D u 5 5 1 u 1 S 1 Z 4 Z 4 = u1/3du v−1/3dv 5 1 1 4 4 1 3 3 = u4/3 × u2/3 = · · · 54 2 1 1 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 22 / 29 Z Z CÂU 21. xydxdy,
S : |x + 2y| ≤ 3, |x − y| ≤ 3. S Z Z
Câu 24. Tính tích phân kép sau x2 + y2dxdy trong đó D
D = {(x, y) ∈ R2 : 0 ≤ x ≤ 2, x2 ≤ y ≤ 2x}. Lời giải. ĐS: 216. 35 Z Z
Câu 25. Tính tích phân kép
(x − 2y)dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường D 1 x = 0, y = 7 − x, y = x + 1. 2 Lời giải. Gợi ý: Z Z Z 4 Z 7−x (x − 2y)dxdy = dx (x − 2y)dy = ... = −72 D 0 x 2 +1 Z Z
Câu 26. Tính tích phân kép sau
xdxdy trong đó D là miền giới hạn bởi D
2x ≤ x2 + y2 ≤ 6x, y ≤ x. y D x Lời giải. Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 23 / 29
Sử dụng tọa độ cực ta có (viết hơi tắt) Z Z Z π/4 Z 6 cos ϕ Z π/4 r3 6 cos ϕ xdxdy = dϕ r cos ϕrdr = cos ϕ dϕ 3 D −π/2 2 cos ϕ −π/2 2 cos ϕ 208 Z π/4 208 Z π/4 1 + cos 2ϕ2 = cos4 ϕdϕ = dϕ 3 3 −π/2 −π/2 2 208 Z π/4 1 cos 2ϕ cos2 2ϕ = + + dϕ 3 −π/2 4 2 4 208 Z π/4 1 cos 2ϕ 1 + cos 4ϕ = + + dϕ 3 −π/2 4 2 8 208 Z π/4 3 cos 2ϕ cos 4ϕ = + + dϕ 3 −π/2 8 2 8 208 π/4 3 sin 2ϕ sin 4ϕ = ϕ + + 3 8 4 32 −π/2 2089π + 8 13(9π + 8) 117π + 104 = = = 3 32 6 6 Z Z
Câu 27. Tính tích phân kép sau p 1 +
x2 + y2dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi D
2x ≤ x2 + y2 ≤ 16, x ≥ 0, y ≥ 0. y D x Lời giải. Z Z Z π/2 Z 4 Z π/2 Z 2 cos ϕ p 1 + x2 + y2dxdy = dϕ (1 + r)rdr − dϕ (1 + r)rdr D 0 0 0 0 4 2 cos ϕ π r2 r3 Z π/2 r2 r3 = × + − + dϕ 2 2 3 0 2 3 0 0 44π Z π/2 8 cos3 ϕ = − 2 cos2 ϕ + dϕ 3 3 0 44π 9π + 32 85π 16 = − = − 3 18 6 9
Câu 28. Tính tích phân kép sau √ Z 0 Z 1−x2 p ln(1 + x2 + y2) dx p dy. −1 0 x2 + y2 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 24 / 29
Lời giải. ĐS: π(2 ln 2 − 1). 2 Z Z 1 Câu 29. Tính tích phân
cos πx2dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường D 2 sau y = 0, x = 1, y = x. Lời giải. ĐS: 1 π
Câu 30. Tính thể tích của vật thể bị chặn trên bởi nón p z = 2 − x2 + y2 và bị chặn
dưới bởi hình tròn (x − 1)2 + y2 ≤ 1. Lời giải. Z Z 1
Câu 31. Tính tích phân kép sau
dxdy trong đó D là tam giác OAB D (1 + x + y)3/2
với đỉnh O = (0, 0), A = (1, 0) và B = (1, 1).
Câu 32. Tính diện tích miền tô màu dưới đây y r = 1 + cos(θ) r = 1 x Lời giải.
Câu 33. Tính diện tích miền tô màu dưới đây y r = 1 + cos θ r = 3 cos θ x √ Z √ 4 Z 2 z Z 4z−x2 Câu 34. Tính dydxdz. 0 0 0 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 25 / 29 Lời giải. ĐS: 8π. √ √ Z a Z a2−x2 Z a2−x2−y2 dzdydx Câu 35. Tính p . 0 0 0 a2 − x2 − y2 − z2 Lời giải. ĐS: π2a2. 8
Câu 36. Tính thể tích của miền bị chặn bởi mặt cầu x2 + y2 + z2 = a2 nằm trong mặt trụ x2 + y2 = ay.
Lời giải. ĐS: 2a3(3π − 4). 9 Câu 37. Tính tích phân Z Z xdxdy D
trong đó D là miền bị chặn bởi hai đường tròn x2 + y2 = 2x, x2 + y2 = 2y y x2 + y2 = 2y D2D1 x x2 + y2 = 2x Lời giải. Z Z Z π/4 Z 2 sin ϕ xdxdy = r cos ϕrdrdϕ D1 0 0 Z π/4 Z 2 sin ϕ Z π/4 r3 2 sin ϕ = r2 cos ϕdrdϕ = cos ϕ dϕ 0 0 0 3 0 Z π/4 8 sin3 ϕ Z π/4 8 sin3 ϕ = cos ϕdϕ = d(sin ϕ) 0 3 0 3 2 sin4 ϕ π/4 1 1 = = − 0 = . 3 0 6 6 Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 26 / 29 Z Z Z π/2 Z 2 cos ϕ xdxdy = r cos ϕrdrdϕ D2 π/4 0 Z π/2 Z 2 cos ϕ Z π/2 r3 2 cos ϕ = r2 cos ϕdrdϕ = cos ϕ dϕ π/4 0 π/4 3 0 Z π/2 8 8 Z π/2 3 cos 2ϕ cos 4ϕ = cos4 ϕdϕ = + + dϕ π/4 3 3 π/4 8 2 8 π/2 Z π/2 4 cos 2ϕ cos 4ϕ 2 sin 2ϕ sin 4ϕ π 2 = 1 + + dϕ = ϕ + + = − 3 π/4 3 3 3 12 4 π/4 Do đó Z Z Z Z Z Z 1 π 2 π 1 xdxdy = xdxdy + xdxdy = + − = − . D 6 4 3 4 D 2 1 D2
Cách 2 sử dụng tọa độ Decartes. Phương trình đường tròn x2 + y2 = 2y có thể viết lại
dưới dạng x2 + (y − 1)2 = 1. Từ đó trong góc phần tư thứ nhất ta suy ra √
y = 1 − 1 − x2, x ∈ [0, 1].
Trong góc phần tư thứ nhất phương trình x2 + y2 = 2x có dạng √ y = 2x − x2, x ∈ [0, 1]. Do đó √ √ 2x Z Z Z −x2 1 Z 2x−x2 Z 1 xdxdy = xdydx = xy dx √ D 0 1− 1−x2 0 √ 1− 1−x2 Z 1 √ √ =
x 2x − x2 − x + x 1 − x2dx 0 Z 1 √ Z 1 Z 1 √ = x 2x − x2dx − xdx + x 1 − x2dx 0 0 0 = I1 − I2 + I3. Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 27 / 29 Dễ thấy 1 I2 = . Ta có 2 Z 1 √ Z 1 p I 2 1 = x 2x − x dx = x
1 − (1 − x)2dx, (t = 1 − x, dt = −dx) 0 0 Z 0 √ Z 1 √ = − (1 − t) 1 − t2dt = (1 − t) 1 − t2dt 1 0 Z 1 √ = 1 − x2dx − I3. 0 1 Z 1 √ ⇒ I1 − I2 + I3 = − + 1 − x2dx (x = sin t, dx = cos tdt) 2 0 1 Z π/2 1 Z π/2 1 + cos 2t = − + cos2 tdt = + dt 2 2 0 2 0 π/2 1 t sin 2t 1 π = − + + = − + 2 2 4 2 4 0
Cách 3. Xem D là miền loại II. Phương trình đường tròn x2 + y2 = 2y có thể viết lại dưới
dạng x2 + (y − 1)2 = 1. Từ đó trong góc phần tư thứ nhất ta suy ra p x = 2y − y2, y ∈ [0, 1].
Trong góc phần tư thứ nhất phương trình x2 + y2 = 2x có dạng p x = 1 − 2y − y2, y ∈ [0, 1]. √ Z Z Z 1 Z 2y−y2 xdxdy = √ xdxdy D 0 1− 1−y2 √ Z 1 p x2 2y−y2
Z 1 2y − y2 (1 − 1 − y2)2 = dy = √ − dy 0 2 1− 1−y2 0 2 2 1 Z 1 Z p y2 1 p = y − 1 + 1 − y2dy = − y + 1 − y2dy 2 0 0 0 1 Z 1 p = − + 1 − y2dy (y = sin t, dy = cos tdt) 2 0 1 Z π/2 1 Z π/2 1 + cos 2t = − + cos2 tdt = + dt 2 0 2 0 2 π/2 1 t sin 2t 1 π = − + + = − + 2 2 4 2 4 0
Câu 38. Tính diện tích hình phẳng bị chặn bởi đường cong phương trình x2/3 + y2/3 = 1. Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 28 / 29 y D2 D1 x D3 D4
Bản phác thảo (còn lỗi sai) Lưu hành nội bộ. Làm hoàn thiện một ý nhỏ được tính một điểm. Chử Văn Tiệp (BKĐN) Giải tích 2-2023 29 / 29