-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ôn tập cuối kỳ - Giải tích 2 | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
Ôn tập cuối kỳ - Giải tích 2 | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Giải tích 2(GT2101) 6 tài liệu
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 410 tài liệu
Ôn tập cuối kỳ - Giải tích 2 | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng
Ôn tập cuối kỳ - Giải tích 2 | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Giải tích 2(GT2101) 6 tài liệu
Trường: Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 410 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
Ôn tập cuối kỳ Đề số 9
1) Giải phương trình =
2) Giải phương trình + 2 − 3 = + 2 + 4 − 3
3) Khảo sát sự hội tụ ∑ 4) Tìm miền hội tụ ∑ () ( + 1) ()
5) Tính tích phân = ∬ với (S) là phần mặt
x2 + y2 + z2 = 9 trong miền z 0, lấy hướng phía dưới. Giải 1)
= ≠ ±1, = + ′ =
z = 0 y = 0 là nghiệm (a) z 0
∫ = ∫
ln || = ln || , ≠ 0 2)
k2 + 2k – 3 = 0 k = 1, k = – 3
∗ = () + ( + + ) 3)
() = ln () = ln 1 + − ~ → −
− → ⎯⎯⎯⎯ − =
⎯⎯ ≠ 0 : chuỗi phân kỳ →
ln(1 + ) ~ − 1 2 →0 2 4)
= 3 ⎯⎯ 3 = R → x + 1 = 3, ∑ ( ) hội tụ theo TC Leibniz x + 1 = –3, ∑ phân kỳ theo TC Riemann 5)
Maple (1). Hàm R = xyz2 lớp C1(ℝ3), tích phân phía dưới
(S) : = 9 − − , (D) : x2 + y2 9 Theo công thức
= − ∬ (9 − − ) Chuyển qua TDC =
∬ (9 − )cossin ,
(E) : 0 r 3, –
= ∫ cos sin ∫ (9 − ) Đề số 10
1) Giải phương trình 2x(1 + − )dx = − dy
2) Giải phương trình + 2 + = 2 + 4 + 8 + 2
3) Khảo sát sự hội tụ ∑ 1 − 4) Tìm miền hội tụ ∑ () ( + 2)
5) Tính tích phân = ∬ với (S) là phần mặt
x2 + y2 + z2 = 1 trong miền z 0, lấy hướng phía dưới. Giải 1)
2x(1 + − )dx – − dy = 0 ′ = − = , (D) : x2 – y 0
(, ) = − ∫ 2 − = ( − ) + ()
= 22 − = 2 1 + 2 −
C’(x) = 2x C(x) = x 2 + C
u(x, y) = ( − ) + + 2)
k2 + 2k + 1 = 0 k = – 1, = + .
∗ = () + ( + + ) 3)
() = 1 −
ln () = ln 1 − + ~ − − + ⎯⎯⎯⎯ − → → =
⎯⎯ ≠ 0 : chuỗi phân kỳ → 4) = (−1)
= () ⎯⎯ 1 = R
()() → |(±1)| = ⎯⎯ 1 →
(±1) ⎯⎯ 0 chuỗi phân kỳ →
D : – 1 < x + 2 < 1 5)
Maple (1). Hàm R = yz2 lớp C1(ℝ3), tích phân phía dưới
(S) : = 1 − − , (D) : x2 + y2 1 Theo công thức
= − ∬ (1 − − ) Chuyển qua TDC =
∬ (1 − )sin
, (E) : 0 r 1, – = ∫ sin ∫ (1 − ) Đề số 11 1) Giải phương trình =
2) Giải phương trình − 2 + = + 2 − 4 +
3) Khảo sát sự hội tụ ∑ (!) 4 ()! 4) Tìm miền hội tụ ∑ (−1)
5) Tính tích phân = ∬ ( + ) với (S) là phần
mặt z = 9 – x2 – y2 trong miền z 0, lấy hướng phía trên. Giải 1)
= , − + ≠ 0, 2 − ≠ 0
y = xz ( z 0, z 2), = + y ( )
= − = ( − 2) 2)
k2 – 2k + 1 = 0 k = 1, = + .
∗ = () + ( + + ) 3) )…. = ( )(
()()….
= 1 + 1 + … (1 + 1) ≥ 2
⎯⎯ 0 chuỗi phân kỳ → 4) || = ~ →
~ ⎯⎯ 1 = R
→ → |(±1)| = ⎯⎯ 1 →
(±1) ⎯⎯ 0 chuỗi phân kỳ → D : – 1 < x < 1 5)
Maple (1). Hàm R = ( + ) lớp C1(ℝ3), tích phân phía trên
(S) : = 9 − − , (D) : x2 + y2 9 Theo công thức
= + ∬ (9 − − )( + ) Chuyển qua TDC =
∬ (9 − )sin
, (E) : 0 r 3, – = ∫ sin ∫ (1 − ) = 0 Đề số 12
1) Giải phương trình 3x2(1 + lny)dx = (2y – )dy
2) Giải phương trình + 4 = 6 + 4 + 4
3) Khảo sát sự hội tụ ∑ ()‼ ()‼ 4) Tìm miền hội tụ ∑ ()
5) Tính tích phân = ∬ với (S) là phần mặt
z2 = x2 + y2 trong miền 0 z 3, lấy hướng phía trên. Giải 1)
3(1 + ln ) − 2 − = 0
= = , (D) y > 0
(, ) = ∫ 3(1 + ln ) = (1 + ln ) + () = 2)
k2 + 4k = 0 k = 0, k = - 4
f(x) = (6 + 4) + (4)
∗ = ( + + ) + () 3)
= 1 − … 1 − ln(
) = ∑ ln(1 − )
⎯⎯ ∫ ln 1 − → = ln 2 − 1
() ⎯⎯ = C →
C < 1 : chuỗi hội tụ
(2n – 1)!! = (2n-1)(2n-3)...1 (2n)!! = (2n)(2n-2) ... 2 4) = , R = 1 () x2 = 1 : ∑ hội tụ theo TC Riemann () D : 0 x2 1 5)
Maple (1). Hàm R = y2z lớp C1(ℝ3), tích phân phía trên
(S) : = + , (D) : x2 + y2 9 Theo công thức
= + ∬ + Chuyển qua TDC =
∬ sin
, (E) : 0 r 3, –
= ∫ sin ∫ Đề số 13
1) Giải phương trình ( − ) − 2 = 0
2) Giải phương trình + 2 + 5 = + +
3) Khảo sát sự hội tụ ∑ ln 4) Tìm miền hội tụ ∑ (1 − )
5) Tính tích phân = ∬ + ( + 1) với (S)
là phần mặt z +1 = x2 + y2, x2 + y2 1, lấy hướng phía dưới. Giải 1) y = xz 2) 3) = ln(1 + ) ~ , . ⎯⎯ 1 → →
K = 1 > 0, = 1 : chuỗi phân kỳ 4)
y = 1 – x, = ~ →
~ ⎯⎯ 1 = R → →
1 – x = –1 : u(x) = ↓,⎯⎯⎯⎯ 0 →
(−1) ↓,⎯⎯ 0 chuỗi hội tụ theo TC Leibniz → 1 – x = +1 : ~
chuỗi phân kỳ theo TC Riemann →
D : –1 1 – x < 1 5) Maple (1). Cách 1
= (0, y2, (z + 1)2) C1(ℝ3)
div() = 0 + 2y + 2(z + 1) = 2y + 2z + 2 D+ : z = 0, x2 + y2 1
I1 = ∬ = ∬ = +∬ = , (D) : x2 + y2 1
+ = D+ + S– . Áp dụng công thức Ostro
I1 + I = ∬ + ∬ = ∯ = ∭ = I2
: x 2 + y2 – 1 z 0 ()
I2 = ∭ (2 sin + 2 + 1) ∆
: 0 r 1, – , r2 – 1 z 0
I2 = ∫ sin ∫ 2∫ + ∫∫ ∫(2 + 1) = ∫ ∫
( − ) Cách 2
Tham số tọa độ trụ
x = rcos , y = rsin, z = z, ... F
= (r.cos, r.sin, r2 – 1), (D) : – , 0 r 1 F
= (cos, sin, 2r), F
= (–r.sin, r.cos, 0) = F F
= (–2r2.cos, –r2.sin, r > 0) là pháp vecto trên
= (0, r2.sin2, r4), . = –r4.sin3 + r5 I = −∬ .
dd = −∬ (− sin + r)dd
= ∫ sin ∫ − ∫ ∫ Đề số 14
1) Giải phương trình ( + ) − = 0
2) Giải phương trình + = 6 + + 5
3) Khảo sát sự hội tụ ∑ ()‼ ()‼ 4) Tìm miền hội tụ ∑
(−1) ( + 1)
5) Tính tích phân = ∬ với (S) là phần mặt
z = 4 – x2 – y2 trong miền z 0, lấy hướng phía trên. Giải 1)
− = + 1, lấy = (x)
∫ = − ∫ =
+ − = 0 x 0
u(x, y) = − ∫ = − + ()
= + () = + () = () = ln +
u(x, y) = − + ln + 3) = 1 + 1 + … (1 + ) () ln(
) = ∑ ln 1 + → ⎯
⎯ ∫ ln 1 + = 3 ln ( ) = C → ⎯ ⎯
C > 1 : chuỗi phân kỳ 4)
|| = ⎯⎯ = R →
± = ⎯⎯ →
± ⎯⎯ 0 : chuỗi phân kỳ → Đề số 15 1) Giải phương trình y(1 + xy)dx – xdy = 0 2) Giải phương trình y” + y’ – 2y = 3xex ()
3) Khảo sát sự hội tụ ∑
( ()) 4) Tìm miền hội tụ ∑ ! ()!
5) Tính tích phân = ∬ với ( S) là phía ngoài của
phâng mặt x2 + y2 + z2 = 1, x 0. Giải ... 3) = − (())
(())
() = ~ = −
(())(()) → () . = ⎯⎯⎯ +∞ () → K = +, = 1
chuỗi (V) phân kỳ theo TC Riemann chuỗi (U) phân kỳ 4) = ( )( )⎯⎯ 2 = R () →
(+2) = 4! : = 2 ⎯⎯ 0 = D (2)! 2+1 →∞ D < 1 chuỗi hội tụ