Đề cương chi tiết học phần Luật cạnh tranh - Luật kinh tế | Trường đại học Luật, đại học Huế

Đề cương chi tiết học phần Luật cạnh tranh - Luật kinh tế | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: LUẬT CẠNH TRANH
Tên tiếng Việt: Luật cạnh tranh
Tên tiếng Anh: Competition Law
Mã học phần: LKT102028
Ngành: Luật Kinh tế
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: Luật cạnh tranh
Bắt buộc
Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
Khối kiến thức chung
Khối kiến thức KHXH và NV
Khối kiến thức cơ sở ngành
Khối kiến thức chuyên ngành
Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ
Số tín chỉ: 02
Giờ lý thuyết: 18
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập
nhóm/sửa bài kiểm tra
10
Số giờ tự học 90
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 1-2
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ) 0-0
Học phần tiên quyết: Luật Thương mại 1, Luật Thương mại 2
Học phần học trước:
Học phần song hành:
- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Luật Kinh tế
2. Thông tin chung về giảng viên
STT
Học hàm, học vị, họ và
tên
Số điện
thoại liên
hệ
Địa chỉ E-mail Ghi chú
1 ThS. Đồng Thị Huyền
Nga
0839160522
ngadth@hul.edu.vn Phụ trách
2 TS. Lê Thị Hải Ngọc 0913421866 ngoclth@hul.edu.vn Tham gia
3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Cung cấp cho người học những kiến thức chuyên sâu về cạnh tranh trong kinh
doanh và pháp luật cạnh tranh, bao gồm những nội dung cốt lõi sau: Cơ sở kinh tế của
pháp luật về cạnh tranh; các quy định của Luật Cạnh tranh 2018 về hành vi hạn chế
cạnh tranh, tập trung kinh tế cạnh tranh không lành mạnh; địa vị pháp lý, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Cạnh tranh Quốc gia và thủ tục
tố tụng cạnh tranh.
Cung cấp và rèn luyện một số kỹ năng như: kỹ năng phân tích, bình luận, thuyết
trình, tranh biện vấn các vấn đề pháp trong hoạt độn cạnh tranh của doanh
nghệp.
Đóng góp vào hình thành ý thức tuân thủ pháp luật cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi
của người tiêu dùng và môi trường cạnh tranh lành mạnh.
4. Mục tiêu học phần
4.1 Về kiến thức
- Vận dụng được các kiến thức nền tảng khoa học về pháp luật cạnh tranh để
nhận diện được các hiện tượng phản cạnh tranh trong kinh doanh, cơ chế kiểm soát và
xử lý; vai trò, địa vị pháp lý, cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Cạnh tranh Quốc gia.
4.2 Về kỹ năng
- Vận dụng được các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết ngôn ngữ Anh pháp để tra
cứu, đọc hiểu được nội dung các văn bản pháp luật và tài liệu chuyên ngành trong lĩnh
vực pháp luật cạnh tranh; đồng thời có thể xử lý được một số nội dung công việc đơn
giản liên quan đến pháp chế doanh nghiệp trong lĩnh vực cạnh tranh.
- kỹ năng duy phản biện, tra cứu, phân tích pháp luật, thuyết trình, tranh
biện trong giải quyết, đánh giá vấn các vấn đề phát sinh trong thực tiễn cạnh
tranh của doanh nghiệp.
- Có kỹ năng xây dựng hồ sơ pháp lý của doanh nghiệp trong các hoạt động liên
quan đến cạnh tranh nhồ đề nghị hưởng miền trừ, áp dụng chính sách khoan
hồng hoặc thông báo tập trung kinh tế.
- Có kỹ năng làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề pháp lý liên quan đến hoạt
động cạnh tranh của doanh nghiệp.
4.3 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Hình thành năng lực chủ động, mạnh dạn, tích cực trong phát hiện giải
quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực pháp luật cạnh tranh, trong nghiên cứu đề xuất
quan điểm khoa học của cá nhân trong hoàn thiện và thực thi pháp luật cạnh tranh.
- Hình thành khả năng tự định ớng bản lĩnh trong lựa chọn nghề nghiệp,
phát triển năng lực nhân và năng lực tự chịu trách nhiệm khi hoạt động nghề
nghiệp.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu
CĐR học
phần
(CLOX)
Nội dung CĐR
CĐR của
CTĐT
5.1.Kiến thức
CLO1
Thông hiểu kh
năng vận dụng các kiến thức
pháp chuyên sâu để giải quyết các vấn đề luận,
thực tiễn pháp liên quan đến pháp luật c
ạnh
tranh hiện hành như: hành vi hạn chế cạnh tranh, t
ập
trung kinh tế, cạnh tranh không nh mạnh, đ
ịa vị
pháp lý, vai trò, cấu tổ chức hoạt động c
ủa Uỷ
ban Cạnh tranh Quốc gia.
PLO3
5.2. Kỹ năng
CLO2
Có kỹ năng nghe, nói, đọc viết và giao ti
mức thể hiểu đư
ợc các quy định của pháp luật
cũng như hiểu được ý chính của các tài liệu chuy
ên
ngành trong l
ĩnh vực pháp luật cạnh tranh; có thể diễn
đạt, xử một số tình huống trong soạn thảo, ho
àn
thiện hồ pháp trong các mối quan hệ với c
ơ
quan cạnh tranh quốc gia; thể viết đư
ợc các văn
bản pháp nội dung đơn giản, trình y ý ki
ến
liên quan đến việc áp dụng pháp luật cạnh tranh.
PLO5
CLO3
khả năng vận dụng các kỹ năng duy ph
ản biện,
kỹ năng lập luận và tranh luận, kỹ năng tư v
ấn để giải
quyết, đánh giá vấn các v
ấn đề phát sinh trong
PLO6
PLO7
thực tiễn cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trư
ờng
trong mối tương quan với cơ quan c
ạnh tranh, đối thủ
cạnh tranh và người tiêu dùng.
CLO4
k
năng điều phối hoặc thực hiện các công việc
của nhóm học tập trong nghiên cứu, chuẩn bị v
à
thuyết trình các nội dung được phân công.
PLO8
CLO5
khả năng xây dựng hồ tiến hành th
tục đề
nghị được
ởng miễn trừ của thoả thuận hạn chế
c
ạnh tranh, thủ tục thông báo tập trung kinh tế, thủ
tục đề nghị hưởng chính sách khoan hồng.
PLO9
5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO6
- Sinh viên thái độ học tập chủ động,
nghiêm túc,
nhận thức đúng đắn về vai trò c
ủa môn học đối với
đời sống kinh tế của doanh nghiệp n
ền kinh tế
quốc dân.
- Sinh viên sở nền tảng để hình thành thái đ
tôn trọng, bảo vệ pháp luật, phát hiện v
à phê phán các
hành vi vi phản cạnh tranh trên thị trường.
PLO11
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào
việc đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) các chỉ số PI (Performance
Indicator)
CLO PLO3 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8
PLO9 PLO11
PI
CLO 1
M,A PI3.1(M,A)
CLO 2
R PI5.1(R)
CLO 3
R R
PI6.2 (R)
PI7.1(R)
PI7.2(R)
CLO 4
R
PI8.1(R)
CLO 5
R
PI9.3(R)
CLO6
I
PI11.1 (I)
PI11.2 (I)
Học
phần:
Luật
M,A R R R R R I
7. Tài liệu học tập
7.1 Tài liệu bắt buộc
[1] Trường Đại học Luật Nội (2020), Giáo trình Luật cạnh tranh, Nxb Công
an nhân dân, Hà Nội.
[2] Trường Đại học Luật TP Hồ Chí Minh (2020), Giáo trình Pháp luật về cạnh
tranh giải quyết tranh chấp thương mại (tái bản lần 1, sửa đổi bổ sung), Nxb
Hồng Đức, TP Hồ Chí Minh.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế.
7.2. Tài liệu tham khảo
[3] Đào Ngọc Báu, Các phương pháp phổ biến dùng để xác định giới hạn thị
trường liên quan trong luật chống độc quyền, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp, số 247,
năm 2013, ; http://lapphap.vn/Pages/tintuc/tinchitiet.aspx?tintucid=207297
[4] Hà Thị Thanh Bình (2019), Thông báo tập trung kinh tế trong pháp luật cạnh
tranh, Tạp chí Khoa học pháp lý Việt Nam, số 01(122)/2019, https://iluatsu.com/canh-
tranh/thong-bao-tap-trung-kinh-te-trong-phap-luat-canh-tranh/;
[5] Bùi Xuân Hải (2020), Bàn về tính độc lập của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
theo Luật Cạnh tranh năm 2018, Tạp chí Khoa học pháp Việt Nam, số 01(135),
https://sti.vista.gov.vn/tw/Lists/TaiLieuKHCN/Attachments/305300/CVv335S052020
001.pdf;
[6] Trương Trọng Hiểu (2021), Phân tích so sánh về thẩm định sơ bộ vụ sáp nhập
doanh nghiệp qua tiếp cận của Việt Nam, Nhật Bản châu Âu, Tạp chí Khoa học
Pháp Việt Nam, số 02(141),
https://sti.vista.gov.vn/tw/Lists/TaiLieuKHCN/Attachments/316860/CVv335S022021
050.pdf;
[7] Mai Xuân Hợi, Đỗ Đức Hồng (2015), Một số hình quan quản
cạnh tranh trên thế giới - kinh nghiệm cho Việt Nam, Tạp chí Khoa học pháp Việt
Nam, số 01(86)/2015, https://iluatsu.com/canh-tranh/mot-so-mo-hinh-co-quan-quan-
ly-canh-tranh-tren-the-gioi/.
[8] Trần Thăng Long (2014), Hành vi hạn chế cạnh tranh của các hiệp hội ngành
cạnh
tranh
nghề, Tạp chí Khoa học pháp Việt Nam, số 01(80)/2014,
https://tapchikhplvn.hcmulaw.edu.vn/module/xemchitietbaibao?oid=098a1b6d-b69f-
4731-a786-30b50c70411a;
[9] Trần Thăng Long, Nguyễn Ngọc Hân (2020), Hành vi lôi kéo khách hàng bất
chính trong pháp luật Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Lập pháp số 20 (396),
http://lapphap.vn/Pages/TinTuc/210424/Hanh-vi-loi-keo-khach-hang-bat-chinh-trong-
phap-luat-Viet-Nam.html;
[10] Trần Hoàng Nga (2011), Từ kinh nghiệm của Hoa Kỳ Liên minh châu
Âu, bàn về nguyên tắc áp dụng ngoài lãnh thổ của Luật Cạnh tranh Việt Nam, Tạp chí
Khoa học pháp Việt Nam, số 05(66)/2011,
https://tapchikhplvn.hcmulaw.edu.vn/module/xemchitietbaibao?oid=f5ae14af-0584-
4c53-865a-5110dc5bb438;
[11] Nguyễn Anh Tuấn (2013), sở luận thực tiễn áp dụng chính sách
khoan hồng theo luật cạnh tranh của một số nước trên thế giới đề xuất bổ sung cho
Việt Nam, Tạp chí Khoa học pháp Việt Nam, số 01(74)/2013,
https://iluatsu.com/canh-tranh/co-so-ly-luan-va-thuc-tien-ap-dung-chinh-sach-khoan-
hong/ ;
[12] Lê Văn Tranh (2020), Thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm theo pháp luật
Việt Nam, Tạp chí Luật học, số 02/2020,
https://thuvienso.quochoi.vn/handle/11742/58011
8. Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10/10 (theo trọng số 40%-60%)
* Điểm quá trình:
Đánh
Trọng Hình thức
Nội dung
Trọng
số
Phương pháp
đánh giá CĐR
Đánh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(
1)
Điểm
quá
trình
10
A1.Chuy
ên
cần
10%
-Điểm danh
CLO6
Tham gia ý th
ức
học tập
40%
S
buổi tham gia
trên lớp, ý th
ức
nhân
A2. Ho
ạt
(1) Thuyết trình
(2) Case study
Quan sát
CLO1
(1) Đánh giá chu
ẩn
đ
ộng tự
h
ọc, hoạt
động tr
ên
lớp
(3) Bài tập
(4)
Phiên đi
ều
trần giả định
1
5
%
nh
ận xét:
Chu
ẩn bị nội
dung làm vi
ệc
nhóm; Th
ực
hiện làm vi
ệc
nhóm;Tương
tác v
ới các
nhóm/cánhân
khác.
- Đọc bài t
ập
đã nộp đ
ối
sánh yêu cầu
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
bị
; Đánh giá làm
vi
ệc nhóm: Kiến
th
ức. kỹ năng, cách
tổ chức,…
(2) Đánh giá chu
ẩn
bị - đánh giá ki
ến
thức k
năng tại
lớp.
(3) Đánh giá chu
ẩn
bị - đánh giá s
ản
phẩm nộp.
(4) Đánh giá chu
ẩn
bị memo -
đánh giá
phần thể hiện t
rong
phiên điều trần gi
định.
Bài kiểm tra
15%
Tự luận
CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
Điểm kiểm tra
A3. Hoạt
động tự
học, kiểm
tra trên lớp
Điểm
cuối
10 60%
- Bài thi tự
luận
-
T
i
ểu luận
Các kiến thức đã
học
60%
- Thi t
ập trung:
Đề thi +
đáp
CLO1
CLO2
CLO
3
Chấm điểm tluận
,
tiểu luận ho
ặc vấn
đáp theo đáp án
kỳ
- Vấn đáp
án theo các
m
ức độ nhận
th
ức (3 câu)
trong ngân
hàng đề thi;
-
Thi không
t
đề tiểu luận
,
nội
dung,phương
pháp, hình
thức tiểu luận
- Vấn đáp theo
hướng dẫn
CLO5
CLO6
9. Quy định đối với sinh viên
9.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung làm việc nhóm, làm việc cá nhân.
9.2. Quy định về học, kiểm tra và thi
- Số buổi tham gia trên lớp (10%): 10 điểm/số buổi theo kế hoạch.
- Đánh giá hoạt động tự học, hoạt động trên lớp (15%): Thực hiện ít nhất một hình
thức sau:
(1) Làm việc nhóm (bài tập, thuyết trình): chuẩn bị - làm việc nhóm - tương tác.
(2) Bài tập về nhà: chuẩn bị - nộp kết quả.
(3) Case study: chuẩn bị - trả lời - tương tác.
(4) Phiên điều trần giả định: chuẩn bị - tranh luận.
- Bài kiểm tra trên lớp (15%): chấm và công bố điểm theo cá nhân.
- Giảng viên viên công bố điểm 40% theo quy định của Trường trên lớp hoặc
chậm nhất trong thời hạn 07 ngày kế từ ngày kết thúc học phần và giải quyết khiếu nại
người học trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày công bố.
10. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
TT
(Số
tiết)
Nội dung bài học - Tài liệu
tham khảo
CĐR HP
Hoạt động dạy và học KTĐG
1
(3)
Chương 1. Khái quát về
cạnh tranh pháp luật
cạnh tranh
1.1. Khái luận về cạnh
tranh trong kinh doanh
1.1.1. Khái niệm, đặc
điểm, nguồn gốc ý
nghĩa của cạnh tranh của
cạnh tranh trong kinh
doanh
1.1.2. Các hình thức tồn
tại của cạnh tranh
1.1.3. Nhu cầu điều tiết
cạnh tranh trên thị trường
1.2. Khái luận về pháp
luật cạnh tranh, vị trí
vai trò của pháp luật cạnh
tranh
1.2.1. Khái niệm pháp
luật về cạnh trạnh
1.2.2. Sự ra đời phát
triển của pháp luật về
cạnh tranh
1.2.3. Các hệ thống pháp
luật cạnh tranh trên thế
giới
1.2.4. Vị trí vai trò của
pháp luật cạnh tranh trong
hệ thống các công cụ bảo
vê cạnh tranh
1.3. Điều chỉnh hành vi
cạnh tranh trên thị trường
theo Luật Cạnh tranh năm
2018
3.1. Phạm vi điều chỉnh
đối tượng điều chỉnh
của Luật Cạnh tranh năm
2018
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO6
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng.
+ Đặt câu hỏi.
+ Tổ chức thảo luận
nhân.
Hoạt động học:
+ Lắng nghe.
+ Thảo luận nhân (Chủ
đề: vai trò của cạnh tranh
pháp luật cạnh tranh
trong nền kinh tế thị
trường).
+ Tương tác: tương tác với
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên.
Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số
[1], [2], [3]
+ Chuẩn bị thảo luận nhóm
(chủ đề: cách thức xác định
thị trường liên quan sức
mạnh thị trường của một số
quốc gia trên thế giới (Mỹ,
EU, Nhật Bản, Trung
Quốc, Singapore …).
Trả lời câu hỏi.
Đánh giá kiến thức
kỹ năng nghiên
cứu tài liệu nước
ngoài kỹ năng
trình bày, k năng
làm việc nhóm.
1.3.2. Các nguyên tắc
bản trong việc áp dụng
các quy định của Luật
Cạnh tranh năm 2018
1.3.3. Những nội dung
bản của Luật Cạnh tranh
năm 2018
Tài liệu tham khảo
[1], [2],[10]
.2
(3)
Chương 2:
Thị trường liên quan
sức mạnh thị trường
1. Thị trường liên quan
1.1. Khái quát về thị
trường liên quan trên thế
giới
1.1.1. Ý nghĩa của việc
xác định thị thị trường
liên quan trong luật cạnh
tranh
1.1.2. Định nghĩa thị
trường liên quan
1.1.3. Xác định thị trường
liên quan
1.2. Quy định của pháp
luật Việt Nam hiện hành
về thị trường liên quan
1.2.1. Định nghĩa thị
trường liên quan
1.2.2. Xác định thị trường
liên quan
2. Sức mạnh thị trường
2.1. Những khái niệm
bản về sức mạnh thị
trường trên thế giới
2.1.1. Ý nghĩa của việc
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO6
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng.
+ Đưa ra câu hỏi
+Tổ chức thảo luận nhóm
(chủ đề gợi ý: cách thức
xác định thị trường liên
quan sức mạnh thị
trường của một số quốc gia
trên thế giới (Mỹ, EU, Nhật
Bản, Trung Quốc,
Singapore).
+ Hướng dẫn cách thức
nghiên cứu pháp luật/tài
liệu nước ngoài.
+ Giao đề case study
định hướng.
Hoạt động học:
+ Lắng nghe.
+ Tương tác: tương tác với
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên.
+ Thảo luận nhóm (chủ đề
gợi ý: cách thức xác định
thị trường liên quan sức
mạnh thị trường của quốc
gia tương ứng).
Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số
[1], [2],
[8], [12].
Trả lời câu hỏi.
Đánh giá kiến thức
kỹ năng nghiên
cứu tài liệu/ pháp
luật ớc ngoài, kỹ
năng trình bày, kỹ
năng làm việc nhóm.
xác định sức mạnh thị
trường trong luật cạnh
tranh
2.1.2. Định nghĩa sức
mạnh thị trường
2.2. Quy định của pháp
luật Việt Nam hiện hành
về sức mạnh thị trường
Tài liệu tham khảo:
[1], [2], [3]
+
Chuẩn bị thuyết trình
nhóm (Chủ đề gợi ý: quy
định pháp luật cạnh tranh
về từng hành vi thoả thuận
HCCT (cách thức tiến
hành, tác động của hành vi
đến thị trường/doanh
nghiệp/người tiêu dùng
đưa ra ví dụ minh hoạ).
+ Chuẩn bị case study.
3
(3)
Chương 3: Pháp luật về
kiểm soát thoả thuận
hạn chế cạnh tranh
3.1. Khái niệm, đặc điểm
hành vi hạn chế cạnh
tranh
3.1.1. Khái niệm hành vi
hạn chế cạnh tranh
3.1.2. Đặc điểm của hành
vi hạn chế cạnh tranh
3.2. Khái quát về thoả
thuận hạn chế cạnh tranh
(HCCT)
3.2.1. Khái niệm thoả
thuận HCCT
3.2.2. Đặc điểm của thoả
thuận HCCT
3.2.3. Phân loại thoả
thuận HCCT
Tài liệu tham khảo
[1], [2], [8], [12]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO6
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng.
+ Đặt câu hỏi.
+ Tổ chức thuyết trình
nhóm.
+ Tchức case study (thoả
thuận HCCT)
Hoạt động học:
+ Lắng nghe.
+ Thuyết trình nhóm (chủ
đề gợi ý: nội dung quy định
pháp luật về các hành vi
thoả thuận HCCT).
+ Case study (thoả thuận
HCCT)
+ Tương tác: tương tác với
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên.
Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số [1], [2],
[8], [12].
+ Chuẩn bị nhân (Đề
tào: Nghiên cứu so sánh
sự khác biệt trong cách
thức tiếp cận nội dung
pháp luật về kiểm soát thoả
thuận HCCT giữa Luật
Đánh giá thực hiện
bài tập tình
huống/trả lời câu
hỏi.
Đánh giá kiến thức
kỹ năng trình
bày, kỹ năng phản
biện, kỹ năng làm
việc nhóm.
Cạnh tranh 2018 Luật
Cạnh tranh 2004).
+
So sánh (chủ đề gợi ý:
quy định về miễn trừ đối
với các thoả thuận HCCT
bị cấm theo pháp luật cạnh
tranh của một số quốc gia
(Mỹ, EU, Nhật Bản, Trung
Quốc, Singapore …);
+ Chuẩn bị hồ xin
hưởng miễn trừ đối với
thoả thuận HCCT bị cấm.
4
(3)
Chương 3: Pháp luật về
kiểm soát hành vi hạn
chế cạnh tranh (Tiếp)
3.3. Quy định của pháp
luật cạnh tranh Việt Nam
về thoả thuận HCCT
3.3.1. Các thỏa thuận
HCCT theo Luật Cạnh
tranh 2018
3.3.2. Nguyên tắc xử
các hành vi thoả thuận
HCCT
3.3.3. Quy định về hưởng
miễn trừ đối với thoả
thuận HCCT bị cấm
Tài liệu tham khảo
[1], [2], [8], [12]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng.
+ Đặt câu hỏi.
+ Trao đổi, thảo luận (chủ
đề gợi ý đã chuẩn bị).
+ Hướng dẫn so sánh (chủ
đề gợi ý: c quy định
mới/quy định cũ, phân tích
được nguyên nhân/ý nghĩa
đánh giá được sự khác
biệt này).
+ soát chỉnh sửa hồ
pháp (hồ đề nghị
hưởng miễn trừ đối với
thoả thuận HCCT bị cấm).
Hoạt động học:
+ Lắng nghe.
+ Nộp trình bày h
pháp (hồ đề nghị
hưởng miễn trừ đối với
thoả thuận HCCT bị cấm).
+ Tương tác: tương tác với
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên.
Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số
[1], [2],
Trả lời câu hỏi.
Đánh giá kiến thức
kỹ năng nghiên
cứu tài liệu/ pháp
luật ớc ngoài, kỹ
năng trình bày, kỹ
năng làm việc nhóm,
kỹ năng soạn thảo
văn bản pháp lý, kỹ
năng so sánh pháp
lý.
[8].
+
Nghiên cứu so sánh
(Đề tài: sự khác biệt trong
cách thức tiếp cận nội
dung pháp luật về kiểm
soát hành vi lạm dụng vị trí
thống lĩnh, vị trí độc quyền
giữa Luật Cạnh tranh 2018
và Luật Cạnh tranh 2004.
5
(3)
Chương 4: Pháp luật về
kiểm soát hành vi lạm
dụng vị trí thống lĩnh, vị
trí độc quyền
4.1. Hành vi lạm dụng vị
trí thống lĩnh, vị trí độc
quyền để gây HCCT
4.1.1. Khái niệm đặc
điểm về hành vi lạm dụng
vị trí thống lĩnh, vị trí độc
quyền để gây HCCT
4.1.2.Xác định vị trí thống
lĩnh, vị trí độc quyền
4.2. Các hành vi lạm dụng
vị trí thống lĩnh thị
trường, vị trí độc quyền
4.2.1. Các hành vi lạm
dụng vị trí thống lĩnh theo
Luật Cạnh tranh 2018
4.2.2. Các hành vi lạm
dụng vị trí độc quyền theo
Luật Cạnh tranh 2018
4.3. Vấn đề kiểm soát
doanh nghiệp hoạt động
trong lĩnh vực độc quyền
nhà ớc, doanh nghiệp
sản xuất, cung ứng sản
phẩm, dịch vụ công ích
Tài liệu tham khảo
[1], [2], [8]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO6
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng.
+ Đặt câu hỏi.
+ ớng dẫn trao đổi thảo
luận (nội dung đã giao
nghiên cứu).
Hoạt động học:
+ Lắng nghe.
+ Trình bày nội dung
nghiên cứu.
+ Tương tác: tương tác với
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên.
+ Giao đtài case study
định hướng nghiên cứu
Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số
[1],[2],[4],[6].
+
Nghiên cứu so sánh
(đề tài: cách thức tiếp cận
nội dung pháp luật về
kiểm soát tập trung kinh tế
giữa Luật Cạnh tranh 2018
và Luật Cạnh tranh 2004.
+ Sơ đồ hoá quy trình kiểm
soát tập trung kinh tế.
+ Chuẩn bị hồ sơ (giả định)
Trả lời câu hỏi.
Đánh giá kiến thức
kỹ năng trình
bày, kỹ năng làm
việc nhóm, kỹ năng
so sánh pháp lý.
thông báo tập trung kinh tế.
+ Chuẩn bị case study
(hành vi lạm dụng
VTTLTT, lạm dụng
VTĐQ).
6
(3)
Chương 5: Pháp luật về
kiểm soát tập trung kinh
tế
5.1. Khái quát về tập
trung kinh tế (TTKT)
5.1.1. Khái niệm, đặc
điểm của TTKT
5.1.2. Phân loại TTKT
5.1.3. Ảnh hưởng của
TTKT đối với môi trường
cạnh tranh
5.2. Quy định về TTKT
theo pháp luật Việt Nam
5.2.1. Các hình thức
TTKT theo Luật Cạnh
tranh 2018
5.2.1. Hậu quả pháp
của TTKT theo Luật Cạnh
tranh 2018
Tài liệu tham khảo
[1],[2],[4],[6]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng.
+ Đặt câu hỏi
+ Tổ chức thảo luận (chủ
đề gợi ý đã giao).
+ Hướng dẫn so sánh (chủ
đề gợi ý: quy định mới/quy
định cũ, phân tích được
nguyên nhân/ý nghĩa
đánh giá được sự khác
biệt).
+ Hướng dẫn chuẩn bị
hoàn thiện hồ thông báo
tập trung kinh tế.
+ Tổ chức case study (hành
vi lạm dụng VTTLTT, lạm
dụng VTĐQ).
Hoạt động học:
+ Lắng nghe .
+ Trình bày nội dung
nghiên cứu.
+ Chuẩn bị hoàn thiện
hồ thông báo tập trung
kinh tế.
+ Tương tác: tương tác với
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên.
Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số
[1], [2],
[9].
+
Nghiên cứu so sánh
(chủ đề gợi ý: cách thức
tiếp cận nội dung pháp
luật về chống hành vi cạnh
Đánh giá thực hiện
bài tập tình
huống/trả lời câu
hỏi.
Đánh giá kiến thức
kỹ năng soạn
thảo văn bản pháp
lý, kỹ năng so sánh
pháp lý, kỹ năng
trình bày.
tranh giữa Luật Cạnh tranh
2018 Luật Cạnh tranh
2004 và tìm các dụ minh
hoạ về hành vi cạnh tranh
không lành mạnh).
+ Sưu tầm các ví dụ thực tế
về CTKLM.
7
(3)
Chương 6: Pháp luật về
chống hành vi cạnh
tranh không lành mạnh
6.1. Khái quát về cạnh
tranh không lành mạnh
(CTKLM)
6.1.1. Khái niệm, đặc
điểm của CTKLM
6.1.2. Phân loại hành vi
CTKLM
6.2. Quy định của pháp
luật Việt Nam hiện hành
về các hành vi CTKLM
6.2.1. Hành vi xâm phạm
thông tin mật trong
kinh doanh
6.2.2. Hành vi ép buộc
khách hàng, đối tác kinh
doanh của doanh nghiệp
khác
6.2.3. Hành vi cung cấp
thông tin không trung
thực về doanh nghiệp
khác
6.2.4.
Hành vi gây rối
hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp khác
6.2.5. Hành vi lôi kéo
khách hàng bất chính
6.2.6. Hành vi bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ
CLO1
CLO2
CLO3
CLO6
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng.
+ Đặt câu hỏi
+ Tổ chức trao đổi, thảo
luận (chủ đề gợi ý đã giao).
+ Hướng dẫn so sánh (chủ
đề gợi ý đã giao).
+ Hướng dẫn phân tích tình
huống thực tế (hành vi
CTKLM).
Hoạt động học:
+ Lắng nghe.
+ Trình bày nội dung
nghiên cứu của cá nhân.
+ Phân tích các tình huống
và áp dụng pháp luật.
+ Tương tác: tương tác với
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên.
Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số
[1]; [2],
[5], [7]
+
Nghiên cứu so sánh
(chủ đề gợi ý: sự khác biệt
trong cách thức tiếp cận,
địa vị pháp cách thức
tổ chức, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Uỷ ban
Cạnh tranh Quốc gia (theo
Luật Cạnh tranh 2018)
Cục Quản cạnh tranh
Hội đồng cạnh tranh (theo
Trả lời câu hỏi.
Đánh giá kiến thức
kỹ năng so sánh
pháp lý, kỹ năng
trình bày, k năng
áp dụng pháp luật.
dưới giá thành toàn bộ
Tài liệu tham khảo
[1], [2], [9]
Luật Cạnh tranh 2004).
+ Nghiên cứu hình
quan cạnh tranh một số
nước trên thế giới.
8
(3)
Chương 7: quan
cạnh tranh tố tụng
cạnh tranh
7.1. Cơ quan cạnh tranh
7.1.1. nh quan
cạnh tranh một số nước
trên thế giới
7.1.2. Địa vị pháp của
Uỷ ban Cạnh tranh Quốc
gia
7.1.3. cấu tổ chức,
chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Uỷ ban
Cạnh tranh Quốc gia
Tài liệu tham khảo
[1]; [2], [5], [7]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO6
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng.
+ Tổ chức trao đổi, thảo
luận.
+ Hướng dẫn so sánh (chủ
đề gợi ý: luật quốc gia
quốc tế hoặc giữa các quốc
gia/các hệ thống luật).
Hoạt động học:
+ Lắng nghe.
+ Trình bày nội dung
nghiên cứu.
+ Tương tác: tương tác với
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên.
Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số [1]; [2],
[5], [7]
+ Nghiên cứu so sánh
(chủ đề gợi ý: thủ tục tố
tụng cạnh tranh và các hình
thức tố tụng khác).
Trả lời câu hỏi.
Đánh giá kiến thức
kỹ năng so sánh
pháp lý, kỹ năng
trình bày, kỹ năng so
sánh pháp lý.
9
(3)
Chương 7: quan
cạnh tranh tố tụng
cạnh tranh (tiếp)
7.2. Thủ tục tố tụng cạnh
tranh theo pháp luật Việt
Nam
7.2.1. Khái niệm đặc
điểm của tố tụng cạnh
tranh
7.2.2. Các nguyên tắc
bản của tố tụng cạnh tranh
7.2.3. Người tiến hành tố
tụng cạnh tranh và người
CLO1
CLO2
CLO3
CLO6
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng.
+ Tổ chức trao đổi thảo
luận (chủ đề gợi ý đã giao).
+ Hướng dẫn so sánh (chủ
đề gợi ý đã giao).
+ Hướng dẫn sơ đồ hoá quy
trình tố tụng cạnh tranh.
Hoạt động học:
+ Lắng nghe.
+ Trình bày nội dung
nghiên cứu của cá nhân.
+ Trao đổi, phản biện.
Trả lời câu hỏi.
Đánh giá kiến thức
kỹ năng so sánh
pháp lý, kỹ năng
trình bày, kỹ năng so
sánh pháp lý.
tham gia tố tụng cạnh
tranh
7.2.4. Trình tự, thủ tục tố
tụng cạnh tranh
Tài liệu tham khảo
[1]; [2], [5], [7]
+ đồ hoá quy trình tố
tụng cạnh tranh.
+ Tương tác: tương tác với
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên.
Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số
[1], [2],
[11]
+ Nghiên cứu (chủ đề gợi
ý: quy định về chính sách
khoan hồng theo Điều
112
Luật Cạnh tranh 2018
(hoàn toàn mới so với Luật
Cạnh tranh 2004).
+ Hoàn thành bài tập.
+ Ôn tập kiến thức.
10
(3)
Chương 8: Xử vi
phạm pháp luật cạnh
tranh
8.1. Một số vấn đề luận
về xử lý vi phạm pháp luật
cạnh tranh
8.1.1. Khái quát chung về
vi phạm pháp luật trong
lĩnh vực cạnh tranh
8.1.2. Khái niệm yêu
cầu đặt ra đối với xvi
phạm pháp luật cạnh tranh
8.2. Xử vi phạm hành
chính trong lĩnh vực cạnh
tranh
8.2.1. Thẩm quyền xử
vi phạm hành chính trong
lĩnh vực cạnh tranh
8.2.2. Các hình thức xử
phạt chính
8.2.3. Các hình thức xử
CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
Hoạt động dạy:
+ Thuyết giảng.
+ Tổ chức trao đổi, thảo
luận (chủ đề gợi ý đã giao).
+ Hướng dẫn giải quyết bài
tập.
+ Hướng dẫn chuẩn bị hồ
đề nghị áp dụng chính
sách khoan hồng.
+ Điều hành phiên điều
trần giả định.
+ Tổ chức kiểm tra.
Hoạt động học:
+ Lắng nghe.
+ Chuẩn bị hồ pháp
(hồ đề nghị áp dụng
chính sách khoan hồng).
+ Tương tác: tương tác với
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên.
+ Thực hành phiên điều
Đánh giá kiến thức,
kỹ năng cách
thức tổ chức phiên
tòa giả định.
Đánh giá kiến thức
kỹ năng so sánh
pháp lý, kỹ năng
trình bày, kỹ năng so
sánh pháp lý, kỹ
năng áp dụng pháp
luật.
phạt bổ sung
8.2.4. Các biện pháp khắc
phục hậu quả
8.2.5. Chính sách khoan
hồng
8.3. Tội phạm về cạnh
tranh
Tài liệu tham khảo
[1], [2], [11]
Kiểm tra – sửa bài kiểm
tra
trần giả định.
+ Làm bài kiểm tra.
Học ở nhà:
+ Hệ thống hoá kiến thức.
Bài kiểm tra
11. Cấp phê duyệt:
Ngày ....... tháng ...... năm 2021
Hiệu trưởng Trưởng
khoa/Trung tâm
Thẩm định Người biên soạn
Lưu ý: Đề cương này áp dụng cho tất cả các hệ đào tạo đại học (các hệ khác
thường 3-4 buổi) nên có cơ cấu linh động trong áp dụng.
| 1/18

Preview text:

ĐẠI HỌC HUẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: LUẬT CẠNH TRANH
Tên tiếng Việt: Luật cạnh tranh
Tên tiếng Anh: Competition Law Mã học phần: LKT102028 Ngành: Luật Kinh tế
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: Luật cạnh tranh ☒ Bắt buộc ☐Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
☐ Khối kiến thức chung
☐ Khối kiến thức chuyên ngành
☐ Khối kiến thức KHXH và NV
☐ Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
 Khối kiến thức cơ sở ngành
☐ Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ Số tín chỉ: 02 Giờ lý thuyết: 18
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập 10 nhóm/sửa bài kiểm tra Số giờ tự học 90
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 1-2
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ) 0-0 Học phần tiên quyết:
Luật Thương mại 1, Luật Thương mại 2 Học phần học trước: Học phần song hành:
- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Luật Kinh tế
2. Thông tin chung về giảng viên Số điện
Học hàm, học vị, họ và STT thoại liên Địa chỉ E-mail Ghi chú tên hệ 1 ThS. Đồng Thị Huyền ngadth@hul.edu.vn Phụ trách 0839160522 Nga 2 TS. Lê Thị Hải Ngọc
0913421866 ngoclth@hul.edu.vn Tham gia
3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần

Cung cấp cho người học những kiến thức chuyên sâu về cạnh tranh trong kinh
doanh và pháp luật cạnh tranh, bao gồm những nội dung cốt lõi sau: Cơ sở kinh tế của
pháp luật về cạnh tranh; các quy định của Luật Cạnh tranh 2018 về hành vi hạn chế
cạnh tranh, tập trung kinh tế và cạnh tranh không lành mạnh; địa vị pháp lý, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Cạnh tranh Quốc gia và thủ tục tố tụng cạnh tranh.
Cung cấp và rèn luyện một số kỹ năng như: kỹ năng phân tích, bình luận, thuyết
trình, tranh biện và tư vấn các vấn đề pháp lý trong hoạt độn cạnh tranh của doanh nghệp.
Đóng góp vào hình thành ý thức tuân thủ pháp luật cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi
của người tiêu dùng và môi trường cạnh tranh lành mạnh.
4. Mục tiêu học phần 4.1 Về kiến thức
- Vận dụng được các kiến thức nền tảng khoa học về pháp luật cạnh tranh để
nhận diện được các hiện tượng phản cạnh tranh trong kinh doanh, cơ chế kiểm soát và
xử lý; vai trò, địa vị pháp lý, cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Cạnh tranh Quốc gia. 4.2 Về kỹ năng
- Vận dụng được các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết ngôn ngữ Anh pháp lý để tra
cứu, đọc hiểu được nội dung các văn bản pháp luật và tài liệu chuyên ngành trong lĩnh
vực pháp luật cạnh tranh; đồng thời có thể xử lý được một số nội dung công việc đơn
giản liên quan đến pháp chế doanh nghiệp trong lĩnh vực cạnh tranh.
- Có kỹ năng tư duy phản biện, tra cứu, phân tích pháp luật, thuyết trình, tranh
biện trong giải quyết, đánh giá và tư vấn các vấn đề phát sinh trong thực tiễn cạnh
tranh của doanh nghiệp.
- Có kỹ năng xây dựng hồ sơ pháp lý của doanh nghiệp trong các hoạt động liên
quan đến cạnh tranh như hồ sơ đề nghị hưởng miền trừ, áp dụng chính sách khoan
hồng hoặc thông báo tập trung kinh tế.
- Có kỹ năng làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề pháp lý liên quan đến hoạt
động cạnh tranh của doanh nghiệp.
4.3 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Hình thành năng lực chủ động, mạnh dạn, tích cực trong phát hiện và giải
quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực pháp luật cạnh tranh, trong nghiên cứu và đề xuất
quan điểm khoa học của cá nhân trong hoàn thiện và thực thi pháp luật cạnh tranh.
- Hình thành khả năng tự định hướng và bản lĩnh trong lựa chọn nghề nghiệp,
phát triển năng lực cá nhân và năng lực tự chịu trách nhiệm khi hoạt động nghề nghiệp.
5. Chuẩn đầu ra học phần Ký hiệu CĐR học CĐR của Nội dung CĐR phần CTĐT (CLOX)
5.1.Kiến thức
Thông hiểu và có khả năng vận dụng các kiến thức
pháp lý chuyên sâu để giải quyết các vấn đề lý luận,
thực tiễn và pháp lý liên quan đến pháp luật cạnh CLO1
tranh hiện hành như: hành vi hạn chế cạnh tranh, tập PLO3
trung kinh tế, cạnh tranh không lành mạnh, địa vị
pháp lý, vai trò, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Uỷ ban Cạnh tranh Quốc gia. 5.2. Kỹ năng
Có kỹ năng nghe, nói, đọc viết và giao tiếp tiếng Anh
ở mức có thể hiểu được các quy định của pháp luật
cũng như hiểu được ý chính của các tài liệu chuyên
ngành trong lĩnh vực pháp luật cạnh tranh; có thể diễn CLO2
đạt, xử lý một số tình huống trong soạn thảo, hoàn PLO5
thiện hồ sơ pháp lý trong các mối quan hệ với cơ
quan cạnh tranh quốc gia; có thể viết được các văn
bản pháp lý có nội dung đơn giản, trình bày ý kiến
liên quan đến việc áp dụng pháp luật cạnh tranh.
Có khả năng vận dụng các kỹ năng tư duy phản biện, PLO6 CLO3
kỹ năng lập luận và tranh luận, kỹ năng tư vấn để giải PLO7
quyết, đánh giá và tư vấn các vấn đề phát sinh trong
thực tiễn cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường
trong mối tương quan với cơ quan cạnh tranh, đối thủ
cạnh tranh và người tiêu dùng.
Có kỹ năng điều phối hoặc thực hiện các công việc CLO4
của nhóm học tập trong nghiên cứu, chuẩn bị và PLO8
thuyết trình các nội dung được phân công.
Có khả năng xây dựng hồ sơ và tiến hành thủ tục đề
nghị được hưởng miễn trừ của thoả thuận hạn chế CLO5 PLO9
cạnh tranh, thủ tục thông báo tập trung kinh tế, thủ
tục đề nghị hưởng chính sách khoan hồng.
5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Sinh viên có thái độ học tập chủ động, nghiêm túc,
nhận thức đúng đắn về vai trò của môn học đối với
đời sống kinh tế của doanh nghiệp và nền kinh tế CLO6 quốc dân. PLO11
- Sinh viên có cơ sở nền tảng để hình thành thái độ
tôn trọng, bảo vệ pháp luật, phát hiện và phê phán các
hành vi vi phản cạnh tranh trên thị trường.
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào
việc đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI (Performance Indicator) CLO PLO3
PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO11 PI CLO 1 M,A PI3.1(M,A) CLO 2 R PI5.1(R) PI6.2 (R) CLO 3 R R PI7.1(R) PI7.2(R) CLO 4 R PI8.1(R) CLO 5 R PI9.3(R) CLO6 PI11.1 (I) I PI11.2 (I) Học phần: M,A R R R R R I Luật cạnh tranh
7. Tài liệu học tập
7.1 Tài liệu bắt buộc
[1] Trường Đại học Luật Hà Nội (2020), Giáo trình Luật cạnh tranh, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
[2] Trường Đại học Luật TP Hồ Chí Minh (2020), Giáo trình Pháp luật về cạnh
tranh và giải quyết tranh chấp thương mại (tái bản lần 1, có sửa đổi và bổ sung), Nxb
Hồng Đức, TP Hồ Chí Minh.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế.
7.2. Tài liệu tham khảo
[3] Đào Ngọc Báu, Các phương pháp phổ biến dùng để xác định giới hạn thị
trường liên quan trong luật chống độc quyền, Tạp chí Nghiên cứu lập pháp, số 247,
năm 2013, http://lapphap.vn/Pages/tintuc/tinchitiet.aspx?tintucid=207297;
[4] Hà Thị Thanh Bình (2019), Thông báo tập trung kinh tế trong pháp luật cạnh
tranh, Tạp chí Khoa học pháp lý Việt Nam, số 01(122)/2019, https://iluatsu.com/canh-
tranh/thong-bao-tap-trung-kinh-te-trong-phap-luat-canh-tranh/;
[5] Bùi Xuân Hải (2020), Bàn về tính độc lập của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
theo Luật Cạnh tranh năm 2018, Tạp chí Khoa học pháp lý Việt Nam, số 01(135),
https://sti.vista.gov.vn/tw/Lists/TaiLieuKHCN/Attachments/305300/CVv335S052020 001.pdf;
[6] Trương Trọng Hiểu (2021), Phân tích so sánh về thẩm định sơ bộ vụ sáp nhập
doanh nghiệp qua tiếp cận của Việt Nam, Nhật Bản và châu Âu, Tạp chí Khoa học Pháp lý Việt Nam, số 02(141),
https://sti.vista.gov.vn/tw/Lists/TaiLieuKHCN/Attachments/316860/CVv335S022021 050.pdf;
[7] Mai Xuân Hợi, Đỗ Đức Hồng Hà (2015), Một số mô hình cơ quan quản lý
cạnh tranh trên thế giới - kinh nghiệm cho Việt Nam, Tạp chí Khoa học pháp lý Việt
Nam, số 01(86)/2015, https://iluatsu.com/canh-tranh/mot-so-mo-hinh-co-quan-quan- ly-canh-tranh-tren-the-gioi/.
[8] Trần Thăng Long (2014), Hành vi hạn chế cạnh tranh của các hiệp hội ngành nghề, Tạp chí Khoa học pháp lý Việt Nam, số 01(80)/2014,
https://tapchikhplvn.hcmulaw.edu.vn/module/xemchitietbaibao?oid=098a1b6d-b69f- 4731-a786-30b50c70411a;
[9] Trần Thăng Long, Nguyễn Ngọc Hân (2020), Hành vi lôi kéo khách hàng bất
chính trong pháp luật Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Lập pháp số 20 (396),
http://lapphap.vn/Pages/TinTuc/210424/Hanh-vi-loi-keo-khach-hang-bat-chinh-trong- phap-luat-Viet-Nam.html;
[10] Trần Hoàng Nga (2011), Từ kinh nghiệm của Hoa Kỳ và Liên minh châu
Âu, bàn về nguyên tắc áp dụng ngoài lãnh thổ của Luật Cạnh tranh Việt Nam, Tạp chí Khoa học pháp lý Việt Nam, số 05(66)/2011,
https://tapchikhplvn.hcmulaw.edu.vn/module/xemchitietbaibao?oid=f5ae14af-0584- 4c53-865a-5110dc5bb438;
[11] Nguyễn Anh Tuấn (2013), Cơ sở lý luận và thực tiễn áp dụng chính sách
khoan hồng theo luật cạnh tranh của một số nước trên thế giới và đề xuất bổ sung cho
Việt Nam, Tạp chí Khoa học pháp lý Việt Nam, số 01(74)/2013,
https://iluatsu.com/canh-tranh/co-so-ly-luan-va-thuc-tien-ap-dung-chinh-sach-khoan- hong/ ;
[12] Lê Văn Tranh (2020), Thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm theo pháp luật Việt Nam, Tạp chí Luật học, số 02/2020,
https://thuvienso.quochoi.vn/handle/11742/58011
8. Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10/10 (theo trọng số 40%-60%)
* Điểm quá trình: Trọng Phương pháp Đánh Trọng Hình thức Nội dung số đánh giá CĐR Đánh (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Tham gia và ý thức (1)
A1.Chuyên Số buổi tham gia 10%
-Điểm danh CLO6 học tập Điểm cần trên lớp, ý thức cá quá nhân 10 40% trình A2. Hoạt (1) Thuyết trình (1) Đánh giá chuẩn (2) Case study Quan sát và CLO1 động tự (3) Bài tập 15% nhận
xét: CLO2 bị; Đánh giá làm CLO3 học, hoạt (4) Phiên điều Chuẩn bị nội việc nhóm: Kiến trần giả định CLO4 động trên
dung làm việc CLO5 thức. kỹ năng, cách CLO6 lớp nhóm; Thực tổ chức,… hiện làm việc (2) Đánh giá chuẩn nhóm;Tương bị - đánh giá kiến tác với các thức và kỹ năng tại nhóm/cánhân lớp. khác. (3) Đánh giá chuẩn - Đọc bài tập bị - đánh giá sản đã nộp và đối phẩm nộp. sánh yêu cầu (4) Đánh giá chuẩn bị memo - đánh giá phần thể hiện trong phiên điều trần giả định. A3. Hoạt CLO1 CLO2 động tự Bài kiểm tra CLO3 Điểm kiểm tra 15% Tự luận CLO5 học, kiểm CLO6 tra trên lớp - Bài thi tự
- Thi tập trung: CLO1 Chấm điểm tự luận, Các kiến thức đã Điểm 10 60% luận 60%
CLO2 tiểu luận hoặc vấn học Đề thi + đáp cuối - Tiểu luận CLO3 đáp theo đáp án kỳ - Vấn đáp án theo các CLO5 CLO6 mức độ nhận thức (3 câu) trong ngân hàng đề thi; - Thi không tập trung: Chủ đề tiểu luận, nội dung,phương pháp, hình thức tiểu luận - Vấn đáp theo hướng dẫn
9. Quy định đối với sinh viên
9.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung làm việc nhóm, làm việc cá nhân.
9.2. Quy định về học, kiểm tra và thi
- Số buổi tham gia trên lớp (10%): 10 điểm/số buổi theo kế hoạch.
- Đánh giá hoạt động tự học, hoạt động trên lớp (15%): Thực hiện ít nhất một hình thức sau:
(1) Làm việc nhóm (bài tập, thuyết trình): chuẩn bị - làm việc nhóm - tương tác.
(2) Bài tập về nhà: chuẩn bị - nộp kết quả.
(3) Case study: chuẩn bị - trả lời - tương tác.
(4) Phiên điều trần giả định: chuẩn bị - tranh luận.
- Bài kiểm tra trên lớp (15%): chấm và công bố điểm theo cá nhân.
- Giảng viên viên công bố điểm 40% theo quy định của Trường trên lớp hoặc
chậm nhất trong thời hạn 07 ngày kế từ ngày kết thúc học phần và giải quyết khiếu nại
người học trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày công bố.
10. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
TT Nội dung bài học - Tài liệu (Số CĐR HP
Hoạt động dạy và học KTĐG tham khảo tiết)
Chương 1. Khái quát về Hoạt động dạy:
cạnh tranh và pháp luật + Thuyết giảng. Trả lời câu hỏi. cạnh tranh + Đặt câu hỏi. Đánh giá kiến thức
1.1. Khái luận về cạnh
+ Tổ chức thảo luận cá và kỹ năng nghiên tranh trong kinh doanh nhân. cứu tài liệu nước 1.1.1. Khái niệm, đặc Hoạt động học: ngoài và kỹ năng điểm, nguồn gốc và ý + Lắng nghe. trình bày, kỹ năng
nghĩa của cạnh tranh của
+ Thảo luận cá nhân (Chủ làm việc nhóm. cạnh tranh trong kinh
đề: vai trò của cạnh tranh doanh và pháp luật cạnh tranh
1.1.2. Các hình thức tồn trong nền kinh tế thị tại của cạnh tranh trường).
1.1.3. Nhu cầu điều tiết
+ Tương tác: tương tác với
cạnh tranh trên thị trường
giảng viên và các sinh viên;
1.2. Khái luận về pháp CLO1
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
luật cạnh tranh, vị trí và
các câu hỏi của giảng viên.
vai trò của pháp luật cạnh CLO2 Học ở nhà: 1 tranh CLO3 1.2.1. Khái niệm pháp
+ Đọc tài liệu số [1], [2], [3] (3) CLO4 luật về cạnh trạnh CLO6
+ Chuẩn bị thảo luận nhóm
1.2.2. Sự ra đời và phát
(chủ đề: cách thức xác định
triển của pháp luật về cạnh tranh
thị trường liên quan và sức
1.2.3. Các hệ thống pháp
mạnh thị trường của một số
luật cạnh tranh trên thế
quốc gia trên thế giới (Mỹ, giới EU, Nhật Bản, Trung
1.2.4. Vị trí và vai trò của
Quốc, Singapore …).
pháp luật cạnh tranh trong
hệ thống các công cụ bảo vê cạnh tranh
1.3. Điều chỉnh hành vi
cạnh tranh trên thị trường
theo Luật Cạnh tranh năm
2018
3.1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng điều chỉnh
của Luật Cạnh tranh năm 2018 1.3.2. Các nguyên tắc cơ bản trong việc áp dụng các quy định của Luật Cạnh tranh năm 2018 1.3.3. Những nội dung cơ
bản của Luật Cạnh tranh năm 2018 Tài liệu tham khảo [1], [2],[10] Hoạt động dạy: Chương 2: Trả lời câu hỏi. + Thuyết giảng.
Thị trường liên quan và Đánh giá kiến thức + Đưa ra câu hỏi
sức mạnh thị trường và kỹ năng nghiên
+Tổ chức thảo luận nhóm cứu tài liệu/ pháp
1. Thị trường liên quan
(chủ đề gợi ý: cách thức luật nước ngoài, kỹ 1.1. Khái quát về thị
xác định thị trường liên năng trình bày, kỹ
trường liên quan trên thế
quan và sức mạnh thị năng làm việc nhóm. giới
trường của một số quốc gia
trên thế giới (Mỹ, EU, Nhật 1.1.1. Ý nghĩa của việc Bản, Trung Quốc,
xác định thị thị trường Singapore).
liên quan trong luật cạnh + Hướng dẫn cách thức tranh
nghiên cứu pháp luật/tài 1.1.2. Định nghĩa thị CLO1 liệu nước ngoài. trường liên quan CLO2 + Giao đề case study và .2
1.1.3. Xác định thị trường CLO3 định hướng. (3) liên quan CLO4 Hoạt động học: 1.2. Quy định của pháp CLO6 + Lắng nghe.
luật Việt Nam hiện hành
+ Tương tác: tương tác với
về thị trường liên quan
giảng viên và các sinh viên; 1.2.1. Định nghĩa thị
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời trường liên quan
các câu hỏi của giảng viên.
1.2.2. Xác định thị trường
+ Thảo luận nhóm (chủ đề liên quan
gợi ý: cách thức xác định
2. Sức mạnh thị trường
thị trường liên quan và sức
mạnh thị trường của quốc 2.1. Những khái niệm cơ gia tương ứng). bản về sức mạnh thị Học ở nhà: trường trên thế giới
+ Đọc tài liệu số [1], [2], 2.1.1. Ý nghĩa của việc [8], [12].
xác định sức mạnh thị
+ Chuẩn bị thuyết trình trường trong luật cạnh
nhóm (Chủ đề gợi ý: quy tranh
định pháp luật cạnh tranh 2.1.2. Định nghĩa sức
về từng hành vi thoả thuận mạnh thị trường HCCT (cách thức tiến 2.2. Quy định của pháp
hành, tác động của hành vi
luật Việt Nam hiện hành đến thị trường/doanh
về sức mạnh thị trường
nghiệp/người tiêu dùng và
đưa ra ví dụ minh hoạ). Tài liệu tham khảo: + Chuẩn bị case study. [1], [2], [3]
Chương 3: Pháp luật về Hoạt động dạy: Đánh giá thực hiện
kiểm soát thoả thuận + Thuyết giảng. bài tập tình
hạn chế cạnh tranh + Đặt câu hỏi. huống/trả lời câu
3.1. Khái niệm, đặc điểm
+ Tổ chức thuyết trình hỏi.
hành vi hạn chế cạnh CLO1 nhóm. Đánh giá kiến thức tranh
+ Tổ chức case study (thoả CLO2 và kỹ năng trình 3.1.1. Khái niệm hành vi thuận HCCT) CLO3 bày, kỹ năng phản hạn chế cạnh tranh Hoạt động học: biện, kỹ năng làm
3.1.2. Đặc điểm của hành CLO4 + Lắng nghe. việc nhóm. vi hạn chế cạnh tranh CLO6
+ Thuyết trình nhóm (chủ
3.2. Khái quát về thoả
đề gợi ý: nội dung quy định
thuận hạn chế cạnh tranh
pháp luật về các hành vi (HCCT) thoả thuận HCCT). 3 3.2.1. Khái niệm thoả + Case study (thoả thuận (3) thuận HCCT HCCT)
3.2.2. Đặc điểm của thoả
+ Tương tác: tương tác với thuận HCCT
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời 3.2.3. Phân loại thoả
các câu hỏi của giảng viên. thuận HCCT Học ở nhà: Tài liệu tham khảo
+ Đọc tài liệu số [1], [2], [1], [2], [8], [12] [8], [12].
+ Chuẩn bị cá nhân (Đề
tào: Nghiên cứu và so sánh sự khác biệt trong cách
thức tiếp cận và nội dung
pháp luật về kiểm soát thoả thuận HCCT giữa Luật Cạnh tranh 2018 và Luật Cạnh tranh 2004).
+ So sánh (chủ đề gợi ý:
quy định về miễn trừ đối
với các thoả thuận HCCT
bị cấm theo pháp luật cạnh
tranh của một số quốc gia
(Mỹ, EU, Nhật Bản, Trung Quốc, Singapore …); + Chuẩn bị hồ sơ xin
hưởng miễn trừ đối với
thoả thuận HCCT bị cấm.
Chương 3: Pháp luật về Hoạt động dạy: Trả lời câu hỏi.
kiểm soát hành vi hạn + Thuyết giảng. Đánh giá kiến thức
chế cạnh tranh (Tiếp) + Đặt câu hỏi. và kỹ năng nghiên
3.3. Quy định của pháp
+ Trao đổi, thảo luận (chủ cứu tài liệu/ pháp
luật cạnh tranh Việt Nam
đề gợi ý đã chuẩn bị). CLO1 luật nước ngoài, kỹ
về thoả thuận HCCT
+ Hướng dẫn so sánh (chủ CLO2 năng trình bày, kỹ
đề gợi ý: các quy định 3.3.1. Các thỏa thuận CLO3
mới/quy định cũ, phân tích năng làm việc nhóm, HCCT theo Luật Cạnh
được nguyên nhân/ý nghĩa kỹ năng soạn thảo tranh 2018 CLO5
và đánh giá được sự khác văn bản pháp lý, kỹ 3.3.2. Nguyên tắc xử lý CLO6 biệt này). năng so sánh pháp các hành vi thoả thuận
+ Rà soát và chỉnh sửa hồ lý. HCCT
sơ pháp lý (hồ sơ đề nghị 4
3.3.3. Quy định về hưởng
hưởng miễn trừ đối với
(3) miễn trừ đối với thoả
thoả thuận HCCT bị cấm). thuận HCCT bị cấm Hoạt động học: Tài liệu tham khảo + Lắng nghe. [1], [2], [8], [12]
+ Nộp và trình bày hồ sơ
pháp lý (hồ sơ đề nghị
hưởng miễn trừ đối với
thoả thuận HCCT bị cấm).
+ Tương tác: tương tác với
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên. Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số [1], [2], [8]. + Nghiên cứu và so sánh
(Đề tài: sự khác biệt trong
cách thức tiếp cận và nội dung pháp luật về kiểm
soát hành vi lạm dụng vị trí
thống lĩnh, vị trí độc quyền
giữa Luật Cạnh tranh 2018 và Luật Cạnh tranh 2004.
Chương 4: Pháp luật về Hoạt động dạy: Trả lời câu hỏi.
kiểm soát hành vi lạm + Thuyết giảng. Đánh giá kiến thức
dụng vị trí thống lĩnh, vị + Đặt câu hỏi. và kỹ năng trình trí độc quyền
+ Hướng dẫn trao đổi thảo bày, kỹ năng làm luận (nội dung đã giao
4.1. Hành vi lạm dụng vị việc nhóm, kỹ năng
trí thống lĩnh, vị trí độc nghiên cứu). so sánh pháp lý.
quyền để gây HCCT Hoạt động học:
4.1.1. Khái niệm và đặc + Lắng nghe.
điểm về hành vi lạm dụng + Trình bày nội dung
vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền để gây HCCT nghiên cứu.
4.1.2.Xác định vị trí thống
+ Tương tác: tương tác với
lĩnh, vị trí độc quyền
giảng viên và các sinh viên;
4.2. Các hành vi lạm dụng
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
vị trí thống lĩnh thị
các câu hỏi của giảng viên.
trường, vị trí độc quyền
+ Giao đề tài case study và 5 4.2.1. Các hành vi lạm CLO1
định hướng nghiên cứu
(3) dụng vị trí thống lĩnh theo Luật Cạnh tranh 2018 CLO2 4.2.2. Các hành vi lạm CLO3
dụng vị trí độc quyền theo Học ở nhà: Luật Cạnh tranh 2018 CLO6 + Đọc tài liệu số
4.3. Vấn đề kiểm soát [1],[2],[4],[6].
doanh nghiệp hoạt động
+ Nghiên cứu và so sánh
trong lĩnh vực độc quyền
(đề tài: cách thức tiếp cận
nhà nước, doanh nghiệp
sản xuất, cung ứng sản
và nội dung pháp luật về
phẩm, dịch vụ công ích
kiểm soát tập trung kinh tế
giữa Luật Cạnh tranh 2018 và Luật Cạnh tranh 2004. Tài liệu tham khảo
+ Sơ đồ hoá quy trình kiểm [1], [2], [8] soát tập trung kinh tế.
+ Chuẩn bị hồ sơ (giả định)
thông báo tập trung kinh tế. + Chuẩn bị case study (hành vi lạm dụng VTTLTT, lạm dụng VTĐQ).
Chương 5: Pháp luật về Hoạt động dạy: Đánh giá thực hiện
kiểm soát tập trung kinh + Thuyết giảng. bài tập tình tế + Đặt câu hỏi huống/trả lời câu
+ Tổ chức thảo luận (chủ
5.1. Khái quát về tập CLO1 hỏi. đề gợi ý đã giao). trung kinh tế (TTKT) CLO2 Đánh giá kiến thức
+ Hướng dẫn so sánh (chủ
5.1.1. Khái niệm, đặc CLO3 và kỹ năng soạn
đề gợi ý: quy định mới/quy điểm của TTKT CLO5
định cũ, phân tích được thảo văn bản pháp 5.1.2. Phân loại TTKT lý, kỹ năng so sánh CLO6
nguyên nhân/ý nghĩa và pháp lý, kỹ năng 5.1.3. Ảnh hưởng của
đánh giá được sự khác trình bày.
TTKT đối với môi trường biệt). cạnh tranh
+ Hướng dẫn chuẩn bị và
hoàn thiện hồ sơ thông báo
5.2. Quy định về TTKT tập trung kinh tế.
theo pháp luật Việt Nam
+ Tổ chức case study (hành 5.2.1. Các hình thức vi lạm dụng VTTLTT, lạm TTKT theo Luật Cạnh dụng VTĐQ). tranh 2018 6 5.2.1. Hậu quả pháp lý Hoạt động học:
(3) của TTKT theo Luật Cạnh + Lắng nghe . tranh 2018 + Trình bày nội dung Tài liệu tham khảo nghiên cứu. [1],[2],[4],[6]
+ Chuẩn bị và hoàn thiện
hồ sơ thông báo tập trung kinh tế.
+ Tương tác: tương tác với
giảng viên và các sinh viên;
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên. Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số [1], [2], [9]. + Nghiên cứu và so sánh
(chủ đề gợi ý: cách thức
tiếp cận và nội dung pháp
luật về chống hành vi cạnh
tranh giữa Luật Cạnh tranh 2018 và Luật Cạnh tranh
2004 và tìm các ví dụ minh
hoạ về hành vi cạnh tranh không lành mạnh).
+ Sưu tầm các ví dụ thực tế về CTKLM.
Chương 6: Pháp luật về Hoạt động dạy: Trả lời câu hỏi.
chống hành vi cạnh + Thuyết giảng. Đánh giá kiến thức
tranh không lành mạnh + Đặt câu hỏi và kỹ năng so sánh
+ Tổ chức trao đổi, thảo
6.1. Khái quát về cạnh pháp lý, kỹ năng
luận (chủ đề gợi ý đã giao).
tranh không lành mạnh trình bày, kỹ năng
+ Hướng dẫn so sánh (chủ (CTKLM) đề gợi ý đã giao). áp dụng pháp luật. 6.1.1. Khái niệm, đặc
+ Hướng dẫn phân tích tình điểm của CTKLM huống thực tế (hành vi 6.1.2. Phân loại hành vi CTKLM). CTKLM Hoạt động học:
6.2. Quy định của pháp + Lắng nghe.
luật Việt Nam hiện hành + Trình bày nội dung
về các hành vi CTKLM
nghiên cứu của cá nhân. 6.2.1. Hành vi xâm phạm
+ Phân tích các tình huống CLO1 và áp dụng pháp luật. 7 thông tin bí mật trong CLO2 kinh doanh
+ Tương tác: tương tác với (3) CLO3
giảng viên và các sinh viên; 6.2.2. Hành vi ép buộc CLO6
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
khách hàng, đối tác kinh
các câu hỏi của giảng viên. doanh của doanh nghiệp Học ở nhà: khác
+ Đọc tài liệu số [1]; [2], 6.2.3. Hành vi cung cấp [5], [7] thông tin không trung + Nghiên cứu và so sánh thực về doanh nghiệp
(chủ đề gợi ý: sự khác biệt khác
trong cách thức tiếp cận, 6.2.4. Hành vi gây rối
địa vị pháp lý và cách thức
hoạt động kinh doanh của
tổ chức, chức năng, nhiệm doanh nghiệp khác
vụ, quyền hạn của Uỷ ban 6.2.5. Hành vi lôi kéo Cạnh tranh Quốc gia (theo khách hàng bất chính Luật Cạnh tranh 2018) và 6.2.6. Hành vi bán hàng
Cục Quản lý cạnh tranh – hóa, cung ứng dịch vụ
Hội đồng cạnh tranh (theo
dưới giá thành toàn bộ Luật Cạnh tranh 2004). Tài liệu tham khảo + Nghiên cứu mô hình cơ [1], [2], [9] quan cạnh tranh một số nước trên thế giới. Chương 7: Cơ quan Hoạt động dạy: Trả lời câu hỏi.
cạnh tranh và tố tụng + Thuyết giảng. Đánh giá kiến thức cạnh tranh
+ Tổ chức trao đổi, thảo và kỹ năng so sánh luận.
7.1. Cơ quan cạnh tranh pháp lý, kỹ năng
+ Hướng dẫn so sánh (chủ 7.1.1. Mô hình cơ quan trình bày, kỹ năng so
đề gợi ý: luật quốc gia và
cạnh tranh một số nước sánh pháp lý.
quốc tế hoặc giữa các quốc trên thế giới
gia/các hệ thống luật).
7.1.2. Địa vị pháp lý của Hoạt động học: Uỷ ban Cạnh tranh Quốc gia + Lắng nghe. CLO1 7.1.3. Cơ cấu tổ chức, + Trình bày nội dung 8 CLO2 chức năng, nhiệm vụ, nghiên cứu.
(3) quyền hạn của Uỷ ban CLO3 + Tương tác: tương tác với Cạnh tranh Quốc gia CLO6
giảng viên và các sinh viên; Tài liệu tham khảo
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên. [1]; [2], [5], [7] Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số [1]; [2], [5], [7] + Nghiên cứu và so sánh
(chủ đề gợi ý: thủ tục tố
tụng cạnh tranh và các hình thức tố tụng khác). Chương 7: Cơ quan Hoạt động dạy: Trả lời câu hỏi.
cạnh tranh và tố tụng + Thuyết giảng. Đánh giá kiến thức
cạnh tranh (tiếp)
+ Tổ chức trao đổi thảo và kỹ năng so sánh
luận (chủ đề gợi ý đã giao).
7.2. Thủ tục tố tụng cạnh CLO1 pháp lý, kỹ năng
+ Hướng dẫn so sánh (chủ
tranh theo pháp luật Việt CLO2 trình bày, kỹ năng so đề gợi ý đã giao). 9 Nam CLO3 sánh pháp lý.
+ Hướng dẫn sơ đồ hoá quy
(3) 7.2.1. Khái niệm và đặc CLO6
trình tố tụng cạnh tranh.
điểm của tố tụng cạnh Hoạt động học: tranh 7.2.2. Các nguyên tắc cơ + Lắng nghe.
bản của tố tụng cạnh tranh + Trình bày nội dung
7.2.3. Người tiến hành tố
nghiên cứu của cá nhân.
tụng cạnh tranh và người + Trao đổi, phản biện. tham gia tố tụng cạnh
+ Sơ đồ hoá quy trình tố tranh tụng cạnh tranh.
7.2.4. Trình tự, thủ tục tố
+ Tương tác: tương tác với tụng cạnh tranh
giảng viên và các sinh viên; Tài liệu tham khảo
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời
các câu hỏi của giảng viên. [1]; [2], [5], [7] Học ở nhà:
+ Đọc tài liệu số [1], [2], [11]
+ Nghiên cứu (chủ đề gợi
ý: quy định về chính sách khoan hồng theo Điều 112 Luật Cạnh tranh 2018
(hoàn toàn mới so với Luật Cạnh tranh 2004). + Hoàn thành bài tập. + Ôn tập kiến thức.
Chương 8: Xử lý vi Hoạt động dạy: Đánh giá kiến thức,
phạm pháp luật cạnh + Thuyết giảng. kỹ năng và cách tranh
+ Tổ chức trao đổi, thảo thức tổ chức phiên
luận (chủ đề gợi ý đã giao).
8.1. Một số vấn đề lý luận tòa giả định.
+ Hướng dẫn giải quyết bài
về xử lý vi phạm pháp luật Đánh giá kiến thức tập. cạnh tranh
+ Hướng dẫn chuẩn bị hồ và kỹ năng so sánh 8.1.1. Khái quát chung về CLO1
sơ đề nghị áp dụng chính pháp lý, kỹ năng vi phạm pháp luật trong trình bày, kỹ năng so CLO2 sách khoan hồng. lĩnh vực cạnh tranh sánh pháp lý, kỹ CLO3
+ Điều hành phiên điều 8.1.2. Khái niệm và yêu trần giả định. năng áp dụng pháp 10 CLO5
cầu đặt ra đối với xử lý vi + Tổ chức kiểm tra. luật. (3) CLO6
phạm pháp luật cạnh tranh Hoạt động học:
8.2. Xử lý vi phạm hành + Lắng nghe.
chính trong lĩnh vực cạnh
+ Chuẩn bị hồ sơ pháp lý tranh
(hồ sơ đề nghị áp dụng
8.2.1. Thẩm quyền xử lý chính sách khoan hồng). vi phạm hành chính trong
+ Tương tác: tương tác với lĩnh vực cạnh tranh
giảng viên và các sinh viên; 8.2.2. Các hình thức xử
+ Đặt câu hỏi hoặc trả lời phạt chính
các câu hỏi của giảng viên. 8.2.3. Các hình thức xử
+ Thực hành phiên điều phạt bổ sung trần giả định.
8.2.4. Các biện pháp khắc + Làm bài kiểm tra. phục hậu quả 8.2.5. Chính sách khoan hồng
8.3. Tội phạm về cạnh tranh Tài liệu tham khảo Học ở nhà:
+ Hệ thống hoá kiến thức. [1], [2], [11]
Kiểm tra – sửa bài kiểm Bài kiểm tra tra 11. Cấp phê duyệt:
Ngày ....... tháng ...... năm 2021 Hiệu trưởng Trưởng Thẩm định Người biên soạn khoa/Trung tâm
Lưu ý: Đề cương này áp dụng cho tất cả các hệ đào tạo đại học (các hệ khác
thường 3-4 buổi) nên có cơ cấu linh động trong áp dụng.