Đề cương chi tiết học phần - Luật kinh tế | Trường đại học Lao động - Xã hội

Đề cương chi tiết học phần - Luật kinh tế | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LUẬT KINH TẾ
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHLĐXH ngày tháng năm 2022
của Hiệu trưởng Trường Đại học Lao động - Xã hội)
1. Tên học phần LUẬT KINH TẾTên tiếng Việt:
Tên tiếng Anh: ECONOMIC LAW
2. Mã học phần LKTE1022H
3. Trình độ đào
tạo
Đại học
4. Số tín chỉ 02 (2,0) TC
5. Học phần tiên
quyết
Lý luận Nhà nước và pháp luật
6. Phương pháp
giảng dạy
Thuyết giảng (Lecture) - TLM2: Giảng viên trình bầy nội dung
bài học giải thích các nội dung trong bài giảng. Giảng viên
người thuyết trình, diễn giảng. Người học chỉ nghe giảng ghi
chú để tiếp nhận các kiến thức mà giảng viên truyền đạt;
Thảo luận (Discussion) - TLM7: phương pháp dạy học trong
đó người học được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về
những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giảng viên đặt ra.
Khác với các phương pháp tranh luận, trong phương pháp thảo
luận, người với cũng quan điểm mục tiêu chung tìm cách bổ sung
để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình;
Học theo tình huống (Case Study) - TLM9: Đây phương pháp
hướng đến cách tiếp cận dạy và học lấy người học làm trung tâm,
giúp người học hình thành kỹ năng duy phản biện, giao tiếp.
Theo phương pháp này, giảng viên liên hệ các tính huống, vấn đề
hay thách thức trong thực tế yêu cầu người học giải quyết,
giúp cho người học hình thành kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ
năng ra quyết định cũng như khả năng nghiên cứu;
Học nhóm (Teamwork Learning) - TLM10: Người học được tổ
chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề
được đặt ra và trình bầy kết quả của nhóm thông qua các báo cáo
hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên.
7. Đơn vị quản
lý học phần
Khoa Luật
8. Mục tiêu học phần
Mục
tiêu
(Gx)
Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
(PLOs)
TĐNL
G1 + Trang bị cho người học những kiến thức bản
về địa vị pháp lý của các chủ thể kinh doanh;
+ Trang bị cho người học những kiến thức bản
về pháp luật về giải quyết tranh chấp kinh doanh;
pháp luật về phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã.
+ Trang bị cho người học những kiến thức bản
về pháp luật về giải quyết tranh chấp kinh doanh;
pháp luật về phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã.
PLO5 4/6
G2 Giúp người học khả năng vận dụng được kiến
thức đã học giải quyết các tình huống nảy sinh
trong thực tiễn kinh doanh liên quan đến địa vị pháp
lý các chủ thể kinh doanh; giải quyết các tình huống
liên quan đến phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã;
giải quyết tranh chấp kinh doanh phát sinh trong
quá trình thành lập, hoạt động của doanh nghiệp.
Giúp người học có kỹ năng bình luận, đánh giá các
quy định của pháp luật thực định nhằm hoàn thiện
nâng cao hiệu quả áp dụng; kỹ năng thuyết
trình về một vấn đề của pháp luật kinh tế; kỹ
năng điều hành hoạt động nhóm, tham gia hoạt
động nhóm.
PLO9 4/5
G3 Người học thấy được ý nghĩa luận thực tiễn
của môn học ứng dụng vào học tập cuộc sống
của bản thân. Hình thành nhận thức và thái độ đúng
đắn về quyền tự do kinh doanh của tổ chức, cá nhân
trong nền kinh tế thị trường. Đồng thời, người học
cũng thấy được vai trò của pháp luật trong đời sống
xã hội, biết cách tra cứutự cập nhật các văn bản
pháp luật để phục vụ cho công việc, từ đó nâng cao
ý thức thực hiện pháp luật, tuyên truyền ý thức thực
hiện pháp luật với cộng đồng.
PLO10,
PLO11
4/5
9. Chuẩn đầu ra của học phần (Các mục tiên hay CĐR của môn học và mức độ
giảng dạy I,T,U; Mô tả CĐR bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ
1 (CLOs) và bối cảnh cụ thể; Mức độ I (Introduce): giới thiệu, T (Teach): dạy, U
(Utilize): sử dụng)
CĐR
(CLOs)
Mô tả chuẩn đầu ra học phần CĐR
của
CTĐT
(PLOs)
Mức độ
giảng dạy
(I,T,U)
CLO1 Nắm được kiến thức bản về địa vị pháp
lý của các chủ thể kinh doanh
PLO5 I,T
CLO2 Nắm được kiến thức bản vềgiải quyết
tranh chấp kinh doanh
PLO5 I,T
CLO3 Nắm được kiến thức bản về pháp luật về PLO5 I,T
phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
CLO4 Phân tích được, giải quyết được các tình
huống nảy sinh trong thực tiễn kinh doanh
liên quan đến địa vị pháp lý các chủ thể kinh
doanh; liên quan đến phá sản doanh nghiệp,
hợp tác xã; liên quan đến giải quyết tranh
chấp kinh doanh phát sinh trong quá trình
thành lập, hoạt động của doanh nghiệp.
PLO9 T,U
CLO5 Bình luận được, đánh giá được các quy định
của pháp luật thực định nhằm hoàn thiện
nâng cao hiệu quả áp dụng pháp luật. Thuyết
trình được về một vấn đề của pháp luật kinh
tế; điều hành được hoạt động nhóm, tham
gia hoạt động nhóm.
PLO9 T,U
CLO6 Nhận thấy được ý nghĩa lý luận thực tiễn
của môn học ứng dụng vào học tập cuộc
sống của bản thân.
PLO10,
PLO11
U
CLO7 Hình thành được nhận thức thái độ đúng
đắn về quyền tự do kinh doanh của tổ chức,
cá nhân trong nền kinh tế thị trường.
PLO10,
PLO11
U
CLO8 Nhận thấy được vai trò của pháp luật trong
đời sống hội, biết cách tra cứu tự cập
nhật các văn bản pháp luật để phục vụ cho
công việc, từ đó nâng cao ý thức thực hiện
pháp luật, tuyên truyền ý thức thực hiện
pháp luật với cộng đồng.
PLO10,
PLO11
U
10.Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho người học những kiến thức bản về địa vị pháp của
các chủ thể kinh doanh; pháp luật về giải quyết tranh chấp kinh doanh; pháp luật về
phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã.
11. Kế hoạch và nội dung giảng dạy
LÝ THUYẾT
Giờ TC Nội dung CĐR
Môn học
(CLOs)
Hoạt động
dạy và
học
(TLMs)
Bài
đánh
giá
(AMs)
1 – 3
(3 giờ TC)
CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT
CHUNG VỀ LUẬT KINH TẾ
1.1. Một số vấn đề bản về Luật
kinh tế
1.1.1. Khái niệm Luật kinh tế
1.1.2. Chủ thể của Luật kinh tế
1.1.3. Vai trò của luật kinh tế trong
nền kinh tế thị trường
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Dạy:
TLM2,
TLM7,
TLM9,
TLM10
Học: Nghe
giảng, ghi
AM1
1.2. Đối tượng điều chỉnh
phương pháp điều chỉnh của Luật
kinh tế
1.2.1.Đối tượng điều chỉnh của Luật
kinh tế
1.2.2. Phương pháp điều chỉnh của
Luật kinh tế
1.3. Nguồn của Luật kinh tế
1.3.1. Các văn bản pháp luật
1.3.2. Các nguồn khác
chú, tham
gia giải
quyết tình
huống
4 – 12
(9 giờ TC)
CHƯƠNG II. ĐỊA VỊ PHÁP
CỦA DOANH NGHIỆP
2.1. Khái quát chung về doanh
nghiệp
2.2. Thành lập, tổ chức lại, tạm
ngừng kinh doanh và giải thể doanh
nghiệp
2.2.1. Thành lập doanh nghiệp
2.2.2. Tổ chức lại doanh nghiệp
2.2.3. Tạm ngừng kinh doanh
2.2.4. Giải thể doanh nghiệp
2.3. Quyền nghĩa vụ của doanh
nghiệp
2.3.1. Quyền của doanh nghiệp
2.3.2. Nghĩa vụ của doanh nghiệp
2.4. Các loại hình doanh nghiệp
2.4.1. Công ty cổ phần
2.4.2. Công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
2.4.3. Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
2.4.4. Công ty hợp danh
2.4.5. Doanh nghiệp tư nhân
CLO1
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Dạy:
TLM2,
TLM7,
TLM9,
TLM10
Học: Nghe
giảng, ghi
chú, tham
gia giải
quyết tình
huống
AM1
13 – 15
(3 giờ TC)
CHƯƠNG III. ĐỊA VỊ PHÁP
CỦA HỢP TÁC XÃ
3.1. Khái quát chung về hợp tác xã
3.2. Thành lập, tổ chức lại giải
thể hợp tác xã
3.2.1. Thành lập hợp tác xã
3.2.2. Tổ chức lại hợp tác xã
3.2.3. Giải thể hợp tác xã
3.3. Quyền nghĩa vụ của hợp tác
3.3.1. Quyền của hợp tác xã
CLO1
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Dạy:
TLM2,
TLM7,
TLM9,
TLM10
Học: Nghe
giảng, ghi
chú, tham
gia giải
quyết tình
AM1
3.3.2. Nghĩa vụ của hợp tác xã
3.4. Cơ cấu tổ chức hợp tác xã
3.5. Thành viên hợp tác xã
huống
16 – 18
(3 giờ TC)
CHƯƠNG IV. ĐỊA VỊ PHÁP
CỦA HỘ KINH DOANH
4.1. Khái quát chung về hộ kinh
doanh
4.2. Đăng kinh doanh hộ kinh
doanh
4.3. Thay đổi, tạm ngừng chấm
dứt hoạt động kinh doanh hộ kinh
doanh
4.3.1. Thay đổi
4.3.2. Tạm ngừng
4.3.3. Chấm dứt kinh doanh hộ kinh
doanh
4.4. Quyền nghĩa vụ bản của
hộ kinh doanh
4.4.1. Quyền của hộ kinh doanh
4.4.2. Nghĩa vụ của hộ kinh doanh
CLO1
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Dạy:
TLM2,
TLM7,
TLM9,
TLM10
Học: Nghe
giảng, ghi
chú, tham
gia giải
quyết tình
huống
AM1
19 – 24
(6 giờ TC)
CHƯƠNG V. PHÁP LUẬT VỀ
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
KINH DOANH
5.1. Khái niệm và các hình thức giải
quyết tranh chấp kinh doanh
5.1.1. Khái niệm, đặc điểm tranh
chấp giải quyết tranh chấp kinh
doanh
5.1.2.Các hình thức giải quyết tranh
chấp kinh doanh
5.2. Các hình thức giải quyết tranh
chấp kinh doanh theo quy định của
pháp luật Việt Nam
5.2.1. Giải quyết tranh chấp kinh
doanh bằng Trọng tài thương mại
5.2.2. Giải quyết tranh chấp kinh
doanh tại Tòa án nhân dân
CLO2
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Dạy:
TLM2,
TLM7,
TLM9,
TLM10
Học: Nghe
giảng, ghi
chú, tham
gia giải
quyết tình
huống
AM1,
AM5
25 – 30
(6 giờ TC)
CHƯƠNG VI. PHÁP LUẬT VỀ
PHÁ SẢN
6.1. Khái quát chung về phá sản
pháp luật về pháp sản
6.1.1. Khái niệm phá sản pháp
luật về phá sản
6.1.2. Phân loại phá sản
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
Dạy:
TLM2,
TLM7,
TLM9,
TLM10
Học: Nghe
AM1
6.1.3. Đối tượng áp dụng của Luật
phá sản
6.1.4. Phân biệt phá sản với giải thể
6.2. Thủ tục phá sản
6.2.1. Nộp đơn thụ đơn yêu
cầu mở thủ tục phá sản
6.2.2. Mở thủ tục phá sản
6.2.3. Phục hồi kinh doanh
6.2.4. Tuyên bố phá sản
6.2.5. Thủ tục thanh lý và phân chia
tài sản
giảng, ghi
chú, tham
gia giải
quyết tình
huống
Tổng cộng: 30 giờ TC
12. Phương
pháp đánh
giá
Điểm thành phần Bài đánh giá (AMs) CĐR môn học
(CLOs)
Tỷ lệ
A1. Điểm quá
trình
(20%)
AM1 CLO6
CLO7, CLO8
20%
A2. Điểm giữa kỳ
(20%)
AM5 CLO1, CLO2
CLO3, CLO4,
CLO5
20%
A3. Điểm cuối kỳ
(60%)
AM5 CLO1, CLO2
CLO3, CLO4
CLO5
60%
13. Tài liệu
phục vụ học
phần
Tài liệu/giáo trình chính [1] Trường Đại học Lao động - hội
(2018). Giáo trình Luật kinh tế. Lưu
hành nội bộ.
Tài liệu tham khảo/ bổ
sung
[2] Trường Đại học Lao động - hội
(2018). Bộ câu hỏibài tập Luật kinh
tế. Lưu hành nội bộ.
[3] Các văn bản quy phạm pháp luật
liên quan: Luật Trọng tài thương mại,
Luật Hợp tác xã, Luật Phá sản, Luật
Doanh nghiệp, Bộ luật Tố tụng dân sự
và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Trang Web/CDs tham
khảo
14. Hướng
dẫn sinh viên
tự học
Nội dung Số tiết Nhiệm vụ
của sinh viên
CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT
CHUNG VỀ LUẬT KINH TẾ
1.1. Một số vấn đề bản về Luật
kinh tế
1.2. Đối tượng điều chỉnh
phương pháp điều chỉnh của Luật
06 Đọc chương 1
[1] trả lời
câu hỏi cuối
chương.
Tìm hiểu
thêm [2], [3]
kinh tế
1.3. Nguồn của Luật kinh tế
CHƯƠNG II. ĐỊA VỊ PHÁP
CỦA DOANH NGHIỆP
2.1. Khái quát chung về doanh
nghiệp
2.2. Thành lập, tổ chức lại, tạm
ngừng kinh doanh và giải thể doanh
nghiệp
2.3. Quyền nghĩa vụ của doanh
nghiệp
2.4. Các loại hình doanh nghiệp
18 Đọc chương 2
[1] trả lời
câu hỏi cuối
chương.
Tìm hiểu
thêm [2], [3]
CHƯƠNG III. ĐỊA VỊ PHÁP
CỦA HỢP TÁC XÃ
3.1. Khái quát chung về hợp tác xã
3.2. Thành lập, tổ chức lại giải
thể hợp tác xã
3.3. Quyền và nghĩa vụ của hợp tác
3.4. Cơ cấu tổ chức hợp tác xã
3.5. Thành viên hợp tác xã
06 Đọc chương 3
[1] trả lời
câu hỏi cuối
chương
Tìm hiểu
thêm [2], [3]
CHƯƠNG IV. ĐỊA VỊ PHÁP LÝ
CỦA HỘ KINH DOANH
4.1. Khái quát chung về hộ kinh
doanh
4.2. Đăng kinh doanh hộ kinh
doanh
4.3. Thay đổi, tạm ngừng chấm
dứt hoạt động kinh doanh hộ kinh
doanh
4.4. Quyền nghĩa vụ bản của
hộ kinh doanh
06 Đọc chương 4
[1] trả lời
câu hỏi cuối
chương
Tìm hiểu
thêm [2], [3]
CHƯƠNG V. PHÁP LUẬT VỀ
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
KINH DOANH
5.1. Khái niệm và các hình thức giải
quyết tranh chấp kinh doanh
5.2. Các hình thức giải quyết tranh
chấp kinh doanh theo quy định của
pháp luật Việt Nam
12 Đọc chương 5
[1] trả lời
câu hỏi cuối
chương.
Tìm hiểu
thêm [2], [3].
CHƯƠNG VI. PHÁP LUẬT VỀ
PHÁ SẢN
6.1. Khái quát chung về phá sản
pháp luật về pháp sản
12 Đọc chương 6
[1] trả lời
câu hỏi cuối
chương.
6.2. Thủ tục phá sản Tìm hiểu
thêm [2], [3]
Tổng cộng 60 giờ
15. Đội ngũ
giảng viên
giảng dạy
Họ và tên Học hàm,
học vị
Chuyên môn
Khuất Thị Thu Hiền TS Luật
Nguyễn Thị Tuyết Vân TS Luật
Đào Xuân Hội TS Luật
Vũ Thị Lan Hương TS Luật
Lê Thị Toàn ThS Luật
Lữ Thị Ngọc Diệp ThS Luật
Nguyễn Thị Hồng Bình ThS Luật
HIỆU TRƯỞNG
Hà Xuân Hùng
RUBRIC ĐIỂM CHUYÊN CẦN
Tiêu chí
đánh
giá
Mức độ đạt chuẩn quy định (điểm)
Mức
F (0)
Mức
D
(4,0-
4,9)
Mức D+
(5,0 –
5,4)
Mức C
(5,5-6,4)
Mức C+
(6,5- 6,9)
Mức B
(7,0 –7,9)
Mức B+
(8,0-8,4)
Mức A
(8,5-8,9)
Mức A+
(9,0-10)
Tham
gia đi
học
Không
đi học
(< 30%
số
tiết)
Đi học
không
chuyên
cần
(30%-
39%
số tiết)
Đi học
không
chuyên
cần
(40%-
49%
số tiết)
Đi học khá
chuyên
cần
(50%-
59%
số tiết)
Đi học khá
chuyên
cần
(60%-
69%)
số tiết
Đi học
chuyên
cần
(70%-
79% số tiết)
Đi học
chuyên
cần
(80%-
89% số
tiết)
Đi học
đầy đủ,
chuyên
cần
Đi học đầy
đủ, rất
chuy
cần (100%
số tiết)
Tham gia
phát biểu,
đóng góp
bài trên
lớp
Không
tham
gia hoạt
động tại
lớp
Không
tham gia
hoạt động
tại lớp
Hiếm khi
tham gia
phát biểu
xây dựng
bài
Thỉnh
thoảng
tham gia
phát biểu ý
kiến, đóng
góp không
hiệu quả
Thỉnh
thoảng tham
gia phát
biểu ý kiến,
đóng góp
không hiệu
quả
Thường
xuyên phát
biểu và trao
đổi ý kiến
cho bài
học, các
đóng góp
cho bài học
có hiệu
quả
Thường
xuyên phát
biểu và trao
đổi ý kiến
cho bài
học, các
đóng góp
cho bài học
có hiệu
quả
Tham gia
phát biểu ý
kiến tích
cực, các
đóng góp
rất hiệu quả
Tham gia
phát biểu
kiến rất tíc
cực, các đó
góp rất hiệ
quả
| 1/9

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN LUẬT KINH TẾ
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHLĐXH ngày tháng năm 2022
của Hiệu trưởng Trường Đại học Lao động - Xã hội) 1. Tên học phần
Tên tiếng Việt: LUẬT KINH TẾ
Tên tiếng Anh: ECONOMIC LAW 2. Mã học phần LKTE1022H 3. Trình độ đào Đại học tạo 4. Số tín chỉ 02 (2,0) TC
5. Học phần tiên Lý luận Nhà nước và pháp luật quyết 6. Phương pháp
Thuyết giảng (Lecture) - TLM2: Giảng viên trình bầy nội dung giảng dạy
bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng. Giảng viên là
người thuyết trình, diễn giảng. Người học chỉ nghe giảng và ghi
chú để tiếp nhận các kiến thức mà giảng viên truyền đạt;
Thảo luận (Discussion) - TLM7: Là phương pháp dạy học trong
đó người học được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về
những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giảng viên đặt ra.
Khác với các phương pháp tranh luận, trong phương pháp thảo
luận, người với cũng quan điểm mục tiêu chung tìm cách bổ sung
để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình;
Học theo tình huống (Case Study) - TLM9: Đây là phương pháp
hướng đến cách tiếp cận dạy và học lấy người học làm trung tâm,
giúp người học hình thành kỹ năng tư duy phản biện, giao tiếp.
Theo phương pháp này, giảng viên liên hệ các tính huống, vấn đề
hay thách thức trong thực tế và yêu cầu người học giải quyết,
giúp cho người học hình thành kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ
năng ra quyết định cũng như khả năng nghiên cứu;
Học nhóm (Teamwork Learning) - TLM10: Người học được tổ
chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề
được đặt ra và trình bầy kết quả của nhóm thông qua các báo cáo
hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên. 7. Đơn vị quản Khoa Luật lý học phần
8. Mục tiêu học phần
Mục Mô tả mục tiêu CĐR của TĐNL tiêu CTĐT (Gx) (PLOs) G1
+ Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản PLO5 4/6
về địa vị pháp lý của các chủ thể kinh doanh;
+ Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản
về pháp luật về giải quyết tranh chấp kinh doanh;
pháp luật về phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã.
+ Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản
về pháp luật về giải quyết tranh chấp kinh doanh;
pháp luật về phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã. G2
Giúp người học có khả năng vận dụng được kiến PLO9 4/5
thức đã học giải quyết các tình huống nảy sinh
trong thực tiễn kinh doanh liên quan đến địa vị pháp
lý các chủ thể kinh doanh; giải quyết các tình huống
liên quan đến phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã;
giải quyết tranh chấp kinh doanh phát sinh trong
quá trình thành lập, hoạt động của doanh nghiệp.
Giúp người học có kỹ năng bình luận, đánh giá các
quy định của pháp luật thực định nhằm hoàn thiện
và nâng cao hiệu quả áp dụng; có kỹ năng thuyết
trình về một vấn đề của pháp luật kinh tế; có kỹ
năng điều hành hoạt động nhóm, tham gia hoạt động nhóm. G3
Người học thấy được ý nghĩa lý luận và thực tiễn PLO10, 4/5
của môn học ứng dụng vào học tập và cuộc sống PLO11
của bản thân. Hình thành nhận thức và thái độ đúng
đắn về quyền tự do kinh doanh của tổ chức, cá nhân
trong nền kinh tế thị trường. Đồng thời, người học
cũng thấy được vai trò của pháp luật trong đời sống
xã hội, biết cách tra cứu và tự cập nhật các văn bản
pháp luật để phục vụ cho công việc, từ đó nâng cao
ý thức thực hiện pháp luật, tuyên truyền ý thức thực
hiện pháp luật với cộng đồng.
9. Chuẩn đầu ra của học phần (Các mục tiên hay CĐR của môn học và mức độ
giảng dạy I,T,U; Mô tả CĐR bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR cấp độ
1 (CLOs) và bối cảnh cụ thể; Mức độ I (Introduce): giới thiệu, T (Teach): dạy, U (Utilize): sử dụng)
CĐR
Mô tả chuẩn đầu ra học phần CĐR Mức độ (CLOs) của giảng dạy CTĐT (I,T,U) (PLOs) CLO1
Nắm được kiến thức cơ bản về địa vị pháp PLO5 I,T
lý của các chủ thể kinh doanh CLO2
Nắm được kiến thức cơ bản vềgiải quyết PLO5 I,T tranh chấp kinh doanh CLO3
Nắm được kiến thức cơ bản về pháp luật về PLO5 I,T
phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã CLO4
Phân tích được, giải quyết được các tình PLO9 T,U
huống nảy sinh trong thực tiễn kinh doanh
liên quan đến địa vị pháp lý các chủ thể kinh
doanh; liên quan đến phá sản doanh nghiệp,
hợp tác xã; liên quan đến giải quyết tranh
chấp kinh doanh phát sinh trong quá trình
thành lập, hoạt động của doanh nghiệp. CLO5
Bình luận được, đánh giá được các quy định PLO9 T,U
của pháp luật thực định nhằm hoàn thiện và
nâng cao hiệu quả áp dụng pháp luật. Thuyết
trình được về một vấn đề của pháp luật kinh
tế; điều hành được hoạt động nhóm, tham gia hoạt động nhóm. CLO6
Nhận thấy được ý nghĩa lý luận và thực tiễn PLO10, U
của môn học ứng dụng vào học tập và cuộc PLO11 sống của bản thân. CLO7
Hình thành được nhận thức và thái độ đúng PLO10, U
đắn về quyền tự do kinh doanh của tổ chức, PLO11
cá nhân trong nền kinh tế thị trường. CLO8
Nhận thấy được vai trò của pháp luật trong PLO10, U
đời sống xã hội, biết cách tra cứu và tự cập PLO11
nhật các văn bản pháp luật để phục vụ cho
công việc, từ đó nâng cao ý thức thực hiện
pháp luật, tuyên truyền ý thức thực hiện
pháp luật với cộng đồng.
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về địa vị pháp lý của
các chủ thể kinh doanh; pháp luật về giải quyết tranh chấp kinh doanh; pháp luật về
phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã.
11. Kế hoạch và nội dung giảng dạy LÝ THUYẾT Giờ TC Nội dung CĐR Hoạt động Bài Môn học dạy và đánh (CLOs) học giá (TLMs) (AMs) 1 – 3 CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT CLO1 Dạy: AM1
(3 giờ TC) CHUNG VỀ LUẬT KINH TẾ CLO2 TLM2,
1.1. Một số vấn đề cơ bản về Luật CLO3 TLM7, kinh tế CLO4 TLM9,
1.1.1. Khái niệm Luật kinh tế CLO5 TLM10
1.1.2. Chủ thể của Luật kinh tế CLO6
1.1.3. Vai trò của luật kinh tế trong CLO7 Học: Nghe
nền kinh tế thị trường CLO8 giảng, ghi
1.2. Đối tượng điều chỉnh và chú, tham
phương pháp điều chỉnh của Luật gia giải kinh tế quyết tình
1.2.1.Đối tượng điều chỉnh của Luật huống kinh tế
1.2.2. Phương pháp điều chỉnh của Luật kinh tế
1.3. Nguồn của Luật kinh tế
1.3.1. Các văn bản pháp luật 1.3.2. Các nguồn khác 4 – 12
CHƯƠNG II. ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CLO1 Dạy: AM1
(9 giờ TC) CỦA DOANH NGHIỆP CLO4 TLM2,
2.1. Khái quát chung về doanh CLO5 TLM7, nghiệp CLO6 TLM9,
2.2. Thành lập, tổ chức lại, tạm CLO7 TLM10
ngừng kinh doanh và giải thể doanh CLO8 nghiệp Học: Nghe
2.2.1. Thành lập doanh nghiệp giảng, ghi
2.2.2. Tổ chức lại doanh nghiệp chú, tham
2.2.3. Tạm ngừng kinh doanh gia giải
2.2.4. Giải thể doanh nghiệp quyết tình
2.3. Quyền và nghĩa vụ của doanh huống nghiệp
2.3.1. Quyền của doanh nghiệp
2.3.2. Nghĩa vụ của doanh nghiệp
2.4. Các loại hình doanh nghiệp 2.4.1. Công ty cổ phần
2.4.2. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
2.4.3. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 2.4.4. Công ty hợp danh
2.4.5. Doanh nghiệp tư nhân 13 – 15
CHƯƠNG III. ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CLO1 Dạy: AM1
(3 giờ TC) CỦA HỢP TÁC XÃ CLO4 TLM2,
3.1. Khái quát chung về hợp tác xã CLO5 TLM7,
3.2. Thành lập, tổ chức lại và giải CLO6 TLM9, thể hợp tác xã CLO7 TLM10
3.2.1. Thành lập hợp tác xã CLO8
3.2.2. Tổ chức lại hợp tác xã Học: Nghe
3.2.3. Giải thể hợp tác xã giảng, ghi
3.3. Quyền và nghĩa vụ của hợp tác chú, tham xã gia giải
3.3.1. Quyền của hợp tác xã quyết tình
3.3.2. Nghĩa vụ của hợp tác xã huống
3.4. Cơ cấu tổ chức hợp tác xã
3.5. Thành viên hợp tác xã 16 – 18
CHƯƠNG IV. ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CLO1 Dạy: AM1
(3 giờ TC) CỦA HỘ KINH DOANH CLO4 TLM2,
4.1. Khái quát chung về hộ kinh CLO5 TLM7, doanh CLO6 TLM9,
4.2. Đăng ký kinh doanh hộ kinh CLO7 TLM10 doanh CLO8
4.3. Thay đổi, tạm ngừng và chấm Học: Nghe
dứt hoạt động kinh doanh hộ kinh giảng, ghi doanh chú, tham 4.3.1. Thay đổi gia giải 4.3.2. Tạm ngừng quyết tình
4.3.3. Chấm dứt kinh doanh hộ kinh huống doanh
4.4. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của hộ kinh doanh
4.4.1. Quyền của hộ kinh doanh
4.4.2. Nghĩa vụ của hộ kinh doanh 19 – 24
CHƯƠNG V. PHÁP LUẬT VỀ CLO2 Dạy: AM1,
(6 giờ TC) GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP CLO4 TLM2, AM5 KINH DOANH CLO5 TLM7,
5.1. Khái niệm và các hình thức giải CLO6 TLM9,
quyết tranh chấp kinh doanh CLO7 TLM10
5.1.1. Khái niệm, đặc điểm tranh CLO8
chấp và giải quyết tranh chấp kinh Học: Nghe doanh giảng, ghi
5.1.2.Các hình thức giải quyết tranh chú, tham chấp kinh doanh gia giải
5.2. Các hình thức giải quyết tranh quyết tình
chấp kinh doanh theo quy định của huống pháp luật Việt Nam
5.2.1. Giải quyết tranh chấp kinh
doanh bằng Trọng tài thương mại
5.2.2. Giải quyết tranh chấp kinh
doanh tại Tòa án nhân dân 25 – 30
CHƯƠNG VI. PHÁP LUẬT VỀ CLO3 Dạy: AM1 (6 giờ TC) PHÁ SẢN CLO4 TLM2,
6.1. Khái quát chung về phá sản và CLO5 TLM7, pháp luật về pháp sản CLO6 TLM9,
6.1.1. Khái niệm phá sản và pháp CLO7 TLM10 luật về phá sản CLO8 6.1.2. Phân loại phá sản Học: Nghe
6.1.3. Đối tượng áp dụng của Luật giảng, ghi phá sản chú, tham
6.1.4. Phân biệt phá sản với giải thể gia giải 6.2. Thủ tục phá sản quyết tình
6.2.1. Nộp đơn và thụ lý đơn yêu huống
cầu mở thủ tục phá sản
6.2.2. Mở thủ tục phá sản 6.2.3. Phục hồi kinh doanh 6.2.4. Tuyên bố phá sản
6.2.5. Thủ tục thanh lý và phân chia tài sản
Tổng cộng: 30 giờ TC 12. Phương
Điểm thành phần Bài đánh giá (AMs) CĐR môn học Tỷ lệ pháp đánh (CLOs) giá A1. Điểm quá AM1 CLO6 20% trình CLO7, CLO8 (20%) A2. Điểm giữa kỳ AM5 CLO1, CLO2 20% (20%) CLO3, CLO4, CLO5 A3. Điểm cuối kỳ AM5 CLO1, CLO2 60% (60%) CLO3, CLO4 CLO5 13. Tài liệu
Tài liệu/giáo trình chính
[1] Trường Đại học Lao động - Xã hội phục vụ học
(2018). Giáo trình Luật kinh tế. Lưu phần hành nội bộ. Tài liệu tham khảo/ bổ
[2] Trường Đại học Lao động - Xã hội sung
(2018). Bộ câu hỏi và bài tập Luật kinh
tế.
Lưu hành nội bộ.
[3] Các văn bản quy phạm pháp luật có
liên quan: Luật Trọng tài thương mại,
Luật Hợp tác xã, Luật Phá sản, Luật
Doanh nghiệp, Bộ luật Tố tụng dân sự
và các văn bản hướng dẫn thi hành. Trang Web/CDs tham khảo 14. Hướng Nội dung Số tiết Nhiệm vụ dẫn sinh viên của sinh viên tự học CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT 06 Đọc chương 1
CHUNG VỀ LUẬT KINH TẾ [1] và trả lời
1.1. Một số vấn đề cơ bản về Luật câu hỏi cuối kinh tế chương.
1.2. Đối tượng điều chỉnh và Tìm hiểu
phương pháp điều chỉnh của Luật thêm [2], [3] kinh tế
1.3. Nguồn của Luật kinh tế
CHƯƠNG II. ĐỊA VỊ PHÁP LÝ 18 Đọc chương 2 CỦA DOANH NGHIỆP [1] và trả lời
2.1. Khái quát chung về doanh câu hỏi cuối nghiệp chương.
2.2. Thành lập, tổ chức lại, tạm Tìm hiểu
ngừng kinh doanh và giải thể doanh thêm [2], [3] nghiệp
2.3. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp
2.4. Các loại hình doanh nghiệp
CHƯƠNG III. ĐỊA VỊ PHÁP LÝ 06 Đọc chương 3 CỦA HỢP TÁC XÃ [1] và trả lời
3.1. Khái quát chung về hợp tác xã câu hỏi cuối
3.2. Thành lập, tổ chức lại và giải chương thể hợp tác xã Tìm hiểu
3.3. Quyền và nghĩa vụ của hợp tác thêm [2], [3] xã
3.4. Cơ cấu tổ chức hợp tác xã
3.5. Thành viên hợp tác xã
CHƯƠNG IV. ĐỊA VỊ PHÁP LÝ 06 Đọc chương 4 CỦA HỘ KINH DOANH [1] và trả lời
4.1. Khái quát chung về hộ kinh câu hỏi cuối doanh chương
4.2. Đăng ký kinh doanh hộ kinh Tìm hiểu doanh thêm [2], [3]
4.3. Thay đổi, tạm ngừng và chấm
dứt hoạt động kinh doanh hộ kinh doanh
4.4. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của hộ kinh doanh
CHƯƠNG V. PHÁP LUẬT VỀ 12 Đọc chương 5
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP [1] và trả lời KINH DOANH câu hỏi cuối
5.1. Khái niệm và các hình thức giải chương.
quyết tranh chấp kinh doanh Tìm hiểu
5.2. Các hình thức giải quyết tranh thêm [2], [3].
chấp kinh doanh theo quy định của pháp luật Việt Nam
CHƯƠNG VI. PHÁP LUẬT VỀ 12 Đọc chương 6 PHÁ SẢN [1] và trả lời
6.1. Khái quát chung về phá sản và câu hỏi cuối pháp luật về pháp sản chương. 6.2. Thủ tục phá sản Tìm hiểu thêm [2], [3] Tổng cộng 60 giờ 15. Đội ngũ Họ và tên Học hàm, Chuyên môn giảng viên học vị giảng dạy Khuất Thị Thu Hiền TS Luật Nguyễn Thị Tuyết Vân TS Luật Đào Xuân Hội TS Luật Vũ Thị Lan Hương TS Luật Lê Thị Toàn ThS Luật Lữ Thị Ngọc Diệp ThS Luật Nguyễn Thị Hồng Bình ThS Luật HIỆU TRƯỞNG Hà Xuân Hùng
RUBRIC ĐIỂM CHUYÊN CẦN
Mức độ đạt chuẩn quy định (điểm) Tiêu chí Mức Mức D Mức D+ Mức C Mức C+ Mức B Mức B+ Mức A Mức A+ đánh giá F (0) (4,0- (5,0 – (5,5-6,4) (6,5- 6,9) (7,0 –7,9) (8,0-8,4) (8,5-8,9) (9,0-10) 4,9) 5,4) Không Đi học Đi học Đi học khá Đi học khá Đi học Đi học Đi học đầy đi học không không chuyên cần chuyên cần chuyên cần chuyên cần Đi học đủ, rất chuy Tham
(< 30% chuyên cần chuyên cần (50%- (60%- (70%- (80%- đầy đủ, cần (100% gia đi số (30%- (40%- 59% 69%) 79% số tiết) 89% số chuyên số tiết) học tiết) 39% 49% số tiết) số tiết tiết) cần số tiết) số tiết) Không Không Hiếm khi Thỉnh Thỉnh Thường Thường Tham gia Tham gia tham tham gia tham gia thoảng thoảng tham xuyên phát xuyên phát phát biểu ý phát biểu kiến tích Tham gia gia hoạt hoạt động phát biểu tham gia gia phát biểu và trao biểu và trao cực, các kiến rất tíc
phát biểu, động tại tại lớp xây dựng
phát biểu ý biểu ý kiến, đổi ý kiến đổi ý kiến đóng góp cực, các đó đóng góp lớp bài kiến, đóng đóng góp cho bài cho bài
rất hiệu quả góp rất hiệ bài trên góp không không hiệu học, các học, các quả lớp hiệu quả quả đóng góp đóng góp cho bài học cho bài học có hiệu có hiệu quả quả