Đề cương chi tiết học phần: Lý thuyết quảng cáo môn Quan hệ công chúng - Truyền thông | Đại học Văn Lang

Đề cương chi tiết học phần: Lý thuyết quảng cáo môn Quan hệ công chúng - Truyền thông | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
TRUYỀN THÔNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71NAD30293
Tên học phần (tiếng Việt): LÝ THUYẾT QUẢNG CÁO
Tên học phần (tiếng Anh): INTRODUCTION TO ADVERTISING
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 2TC (LT)
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 90 giờ
Phân bổ các loại giờ
thuyết
Thực
hành
Đồ
án
Đi thực
tế, trải
nghiệm
Tự học,
nghiên
cứu
Thi,
kiểm
tra
Tổng
Số giờ
giảng dạy
trực tiếp và
e-Learning
(30 giờ)
Trực tiếp tại phòng
học
30 30
Trực tiếp Ms Team
e-Learning
(có hướng dẫn)
Đi thực tế, trải
nghiệm
Số giờ tự
học và khác
(60 giờ)
Tự học, tự nghiên
cứu
60 60
Ôn thi, dự thi, kiểm
tra
Tổng
30 60 90
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục đại cương
Giáo dục chuyên nghiệp
Cơ sở khối ngành Cơ sở ngành Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước, song hành: Không
1.6. Ngôn ngữ: giảng dạy bằng Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa QHCC-TT; Bộ môn Truyền thông đa phương tiện
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Quan hệ công chúng
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
1
2.1. Mục tiêu của học phần
Học phần Lý Thuyết Quảng Cáo thuộc nhóm học phần cơ sở ngành Quan hệ công chúng cung
cấp kiến thức tổng quan về hoạt động quảng cáo của doanh nghiệp, môi trường quảng cáo, ngành
kinh doanh quảng cáo, hành vi khách hàng các nguyên tắc sáng tạo trong quảng cáo, đồng thời
phân tích được bản chất của các phương tiện quảng cáo phổ biến: in ấn, phát thanh, truyền hình,
online, ngoài trời để phục vụ cho việc lập chiến lược kế hoạch quảng cáo. Sử dụng kỹ năng
mềm, duy sáng tạo trong việc đưa ra các ý tưởng mới phù hợp cho các hoạt động quảng cáo
và sinh viên có khả năng đề ra chính xác mục tiêu học tập cụ thể những kiến thức, kỹ năng cần thiết
để theo đuổi lâu dài lĩnh vực quảng cáo.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Ký hiệu
CĐR của học phần (CLOs)
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
CLO1
Đánh giá chính xác bản chất của các phương tiện quảng cáo phổ biến: in ấn, phát
thanh, truyền hình, online, ngoài trời để phục vụ cho việc ra quyết định lựa chọn,
thiết kế ấn phẩm và lập chiến lược, kế hoạch cho hoạt động quảng cáo.
CLO2
Lựa chọn các phương án hoạt động quảng cáo phù hợp với chiến lược truyền thông
và đề xuất giải pháp cải tiến cho các phương án phương án hoạt động quảng cáo
CLO3
Thiết kế hiệu quả các hoạt động quảng cáo phù hợp đáp ứng các mục tiêu đề ra.
Kỹ năng
CLO4
Vận dụng hiệu quả tư duy sáng tạo trong việc đưa ra các ý tưởng mới và phù hợp
cho các hoạt động quảng cáo
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO5
Đề ra chính xác mục tiêu học tập cụ thể những kiến thức, kỹ năng cần thiết để theo
đuổi lâu dài lĩnh vực quảng cáo
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO,
CLO
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
PI1
.1
….
PI2
.1
PI
2.3
PI
3.2
PI
3.3
PI4
.4
PI
5.3
PI
6.1
PI
7.1
PI
7.2
PI
8.2
PI
9.1
PI
10.1
CLO1 I
CLO2 I
CLO3 I
CLO4
I
CLO5
I
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Môn học bao gồm 6 chương nằm trong khối kiến thức sở ngành Quan hệ công chúng, giúp
sinh viên được các kiến thức bản về quảng cáo, hành vi khách hàng các nguyên tắc sáng
tạo trong quảng cáo, cũng như giúp sinh viên hiểu được các phương tiện quảng cáo phổ biến: in ấn,
2
phát thanh, truyền hình, online, ngoài trời… để phục vụ cho việc lập chiến lược, kế hoạch cho hoạt
động quảng cáo. Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng mềm tham gia làm việc nhóm để tả hoạt
động quảng cáo của doanh nghiệp. Ngoài ra, môn học còn giúp sinh viên ý thức giữ gìn đạo đức
nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội, có khả năng tự học, tự nghiên cứu, thói quen trao đổi và học tập
từ người khác trong mọi tình huống và học tập suốt đời đối với kiến thức về quảng cáo.
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ
nhất là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Điểm
thành phần
Phương pháp
đánh giá
Tỷ
trọng
Chuẩn đầu ra học phần
Thời điểm
đánh giá
CLO
1
CL
O2
CL
O3
CLO
4
CLO
5
Quá trình
Bài tập case
study
20% X X X Sau mỗi buổi
Bài tập lớn 30% X X X Giữa kỳ
Cuối kỳ
Tiểu luận 50% X X X X X
Cuối kỳ
(Buổi 9,10)
TỔNG 100%
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất
bản
Nhà xuất bản
1 Quảng Cáo William F. Arens,
David H. Schaefer,
Michael F. Weigold
2019
NXB Bách
khoa Hà Nội
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất
bản
Nhà xuất bản
1
Advertising and Promotion –
An Integrated Marketing
Communications perspective
(11th Edition)
George E. Belch,
Michael R. Belch
2017
McGraw Hill
Publishing
2 Nguyên lý tiếp thị
Philip Kotler, Gary
Armstrong
2017
NXB Lao
động - Xã hội
5.3. Tài liệu khác
TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất
bản
Ghi chú
1 Bài giảng Vũ Mộng Lân 2022 Lưu hành
3
môn Lý Thuyết Quảng Cáo Trần Ngọc Anh Vũ nội bộ
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
hoạt động dạy – học
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế Số
giờ
tự
họ
c
Đóng
góp
cho
CLO
s
Tổn
g
LT T
H
T
T
Buổi 1
Chương 1: Tổng Quan Quảng Cáo 6 3 3
CLO
1
CLO
2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Giới thiệu môn học, phương pháp đánh giá:
Thành lập nhóm, bầu lớp trưởng
Thảo luận nhóm mục tiêu môn học
1.1 Giới thiệu môn học Nhập môn quảng
cáo
1.2 Sơ lược về quảng cáo: khái niệm quảng
cáo, vai trò của quảng cáo trong kinh
doanh, quảng cáo và quy trình
marketing
1.3 Chức năng và tác động của quảng cáo
trong nền kinh tế
1.4 Lịch sử phát triển của quảng cáo
1.5 Tác động của quảng cáo đối với xã hội
và đạo đức
3 3
B. Nội dung sinh viên tự học: (3 giờ)
- Đọc giáo trình “William F. Arens, David
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019,
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Nội”,
chương 1 (trang 7-15)
Đọc sách “Philip Kotler, Gary Armstrong
(2017), , NXB LaoNguyên Tiếp Thị
động - Xã hội”, chương 1 (trang 3-18)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Buổi 2 Chương 2: Môi trường Quảng cáo 6 3 3 CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
2.1 Tác động của quảng cáo đối với kinh tế
2.2 Tác động của quảng cáo đối với xã hội
2.3 Trách nhiệm hội đạo đức quảng
cáo
2.4 Quy định pháp luật về quảng cáo
3 3
B. Nội dung tự học: (3 giờ)
- Đọc giáo trình “William F. Arens, David
3 3
4
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
Đóng
góp
cho
Tổn
g
LT T
H
T
T
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019,
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Bách khoa Hà
Nội”, chương 2 (trang 16-27)
5
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Buổi 3
Chương 3: Ngành kinh doanh Quảngcáo 3 3 3
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
3.1 Ngành công nghiệp quảng cáo
3.2 Công ty quảng cáo
3.3 Mối quan hệ giữa khách hàng - công ty
quảng cáo
3.4 Nhà cung ứng trong ngành quảng cáo
3.5 Phương tiện truyền thông quảng cáo
3 3 3
B. Nội dung tự học: (3 giờ)
- Đọc giáo trình “William F. Arens, David
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019,
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Nội”,
chương 3 (trang 28-37)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Buổi 4 Chương 4: Truyền thông Hành vi
khách hàng
6 3 3 CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
4.1 Quy trình truyền thông của con người
4.2 Áp dụng quy trình truyền thông vào
quảng cáo
4.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi
người tiêu dùng
4.4 Quy trình nhân trong hành vi tiêu
dùng
3 3
B. Nội dung tự học: (3 giờ)
- Đọc giáo trình “William F. Arens, David
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019,
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Bách khoa Hà
Nội”, chương 5 (trang 135-158)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
5
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
Đóng
góp
cho
Tổn
g
LT T
H
T
T
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Buổi 5
Chương 4: Truyền thông Hành vi
khách hàng (Tiếp theo)
6 3 3
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
4.5 Quy trình ra quyết định của người tiêu
dùng
4.6 Quyết định mua hàng đánh giá sau
khi mua hàng
3 3
B. Nội dung tự học: (3 giờ)
Đọc giáo trình “William F. Arens, David
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019,
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Nội”,
chương 5 (trang 135-158)
Đọc sách “Philip Kotler (2016), Thấu hiểu
tiếp thị T A-Z, NXB Trẻ”, chương 5
(trang 35-56)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Buổi 6
Chương 5: Sáng tạo trong Quảng cáo 6 3 3
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
5.1 Tổng quan về sáng tạo
5.2 Vai trò của sáng tạo trong quảng cáo
5.3 Các nguyên tắc sáng tạo trong quảng
cáo
5.4 Thông điệp quảng cáo
5.5 Quy trình sáng tạo
3 3
B. Nội dung tự học: (3 giờ)
Đọc giáo trình “William F. Arens, David
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019,
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Nội”,
chương 6 (trang 163-178)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Buổi 7 Chương 6: Quảng cáo in ấn 6 3 3 CLO
1
CLO
2
CLO
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
6.1 Tổng quan về quảng cáo in ấn
6.2 Giới thiệu báo chí trong quảng cáo
6.3 Ưu điểm và hạn chế của quảng cáo trên
3 3
6
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
Đóng
góp
cho
Tổn
g
LT T
H
T
T
báo
6.4 Giới thiệu tạp chí trong quảng cáo
6.5 Ưu điểm và hạn chế của quảng cáo trên
tạp chí
6.6 Đơn vị quảng cáo in ấn
3
CLO
4
CLO
5
B. Nội dung tự học: (3 giờ)
Đọc giáo trình “William F. Arens, David
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019,
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Nội”,
chương 8 (trang 223-243)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Buổi 8
Chương 7: Quảng cáo phát thanh -
Quảng cáo ngoài trời
6 3 3
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
7.1 Quảng cáo phát thanh
- Tổng quan về quảng cáo phát thanh
- Các hình thức quảng cáo phát thanh
7.2 Quảng cáo ngoài trời
- Tổng quan về quảng cáo ngoài trời
- Quảng cáo trên phương tiện giao thông
- Các hình thức quảng cáo ngoài trời: rạp
phim, ATM, biển quảng cáo di động,
biển báo kỹ thuật số, quảng cáo tại trung
tâm thương mại
3 3
B. Nội dung tự học: (3 giờ)
Đọc giáo trình “William F. Arens, David
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019,
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Nội”,
chương 9 (trang 270-276)
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Buổi 9 Chương 8: Quảng cáo truyền hình -
Quảng cáo Online
6 3 3 CLO
1
CLO
2
CLO
3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (63Giờ)
8.1 Quảng cáo truyền hình
- Tổng quan về quảng cáo truyền hình
- Xu hướng người xem truyền hình
3 3
7
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
Đóng
góp
cho
Tổn
g
LT T
H
T
T
- Các loại quảng cáo truyền hình
- Vai trò của quảng cáo truyền hình TVC
trong hoạt động marketing
- Quy trình sản xuất TVC
8.2 Quảng cáo Online
- Khái niệm quảng cáo online
- Khái niệm, vai trò, tầm quan trọng của
quảng cáo online
- Xu hướng phát triển kỹ thuật số
- Hành vi khách hàng trên môi trường
online
- Các hình thức quảng cáo online: Quảng
cáo trên công cụ tìm kiếm: SEO/SEM,
Adwords, Adsense, Email Marketing,
Mobile Marketing, quảng cáo hiện thị…
- Công cụ quảng cáo trên mạng xã hội
(social media): Youtube, Facebook, Zalo
Ads, Tiktok Ads, Instagram, Twitter,
LinkedIn…
- Một số công cụ đo lường quảng cáo
online
CLO
4
CLO
5
B. Nội dung tự học: (3 giờ)
- Đọc lại các tài liệu ở các tuần học trước
- Chuẩn bị bài thuyết trình
3 3
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Buổi 10 Thuyết trình ý tưởng quảng cáo chủ đạo
& Hướng dẫn thi cuối kỳ
6 3 3 CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
- Các nhóm thuyết trình ý tưởng quảng cáo
chủ đạo minh hoạ một số ấn phẩm đã
chuẩn bị
- Giảng viên góp ý chỉnh sửa ý tưởng
- Phác thảo kế hoạch quảng cáo chuẩn bị
bài thi cuối kỳ
- Thảo luận, đúc kết nội dung ý tưởng
- Hướng dẫn thi cuối kỳ
3 3
B. Nội dung tự học: (3 giờ)
Đọc lại các tài liệu bài giảng các buổi trước
để chuẩn bị nội dung thảo luận
3 3
8
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
Đóng
góp
cho
Tổn
g
LT T
H
T
T
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng
trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: tiểu luận
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: theo sự sắp xếp của trường
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa, micro, đầy đủ phương tiện, thiết bị, dụng cụ để
thực hiện bài tập thực hành trên lớp
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
+ Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Nếu sinh viên vắng quá 20% sẽ bị cấm thi
lần 1.
+ Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng
điện thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở
mà sinh viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử
lý;
+ Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phút sinh viên không được vào
lớp;
+ Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 8-10 sinh viên), cử 1 nhóm trưởng;
+ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn
trong lịch trình giảng dạy.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học:
- Đề cương được biên soạn vào năm học 2018 - 2019
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 5, năm học 2022-2023
- Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 5 nhằm cập nhật cải tiến đề cương chi tiết phù hợp với sự
thay đổi, cập nhật của mục tiêu, chuẩn đầu ra và phương pháp đào tạo của chương trình đào tạo
khóa 28
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất
Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật
Cách đánh giá Bài tập (20%)
Tiểu luận giữa kỳ (30%)
Thuyết trình cuối kỳ (50%)
- Bài tập case study (20%)
- Bài tập lớn (30%)
- Tiểu luận (50%)
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2022-2023
Giảng viên cơ hữu
Họ và tên: Vũ Mộng Lân Học hàm, học vị: Thạc Sĩ
9
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thuỳ Trâm, Phường
13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
Điện thoại liên hệ: 0909 325 527
Email: lan.vm@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Sinh viên liên lạc với giảng viên qua email, hoặc gặp trực tiếp tại
Văn phòng Khoa QHCC-TT
Họ và tên: Trần Ngọc Anh Vũ Học hàm, học vị: Thạc Sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thuỳ Trâm, Phường
13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
Điện thoại liên hệ: 0909 559 256
Email: vu.tna@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Sinh viên liên lạc với giảng viên qua email, hoặc gặp trực tiếp tại
Văn phòng Khoa QHCC-TT
Tp. HCM, ngày 20 tháng 08 năm 2022
TRƯỞNG KHOA
TS. Võ Văn Tuấn
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Trần Đức Tuấn
NGƯỜI BIÊN SOẠN
ThS. Vũ Mộng Lân
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
10
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
RUBIC 1: BÀI TẬP TÌNH HUỐNG (CASE STUDY):
Tiêu chí
Trọng
số
(100%)
Tốt
80%-100%
Khá
60% - <80%
Trung bình
40% - <60%
Kém
<40%
Đánh giá
chính xác
điểm
mạnh,
điểm yếu
của các
hoạt động
quảng cáo
đã lựa
chọn
20
Đánh giá 5
điểm mạnh, 5
điểm yếu các
hoạt động
quảng cáo đã
lựa chọn
Đánh giá 3
điểm mạnh, 3
điểm yếu các
phương án hoạt
động quảng cáo
đã lựa chọn
Đánh giá 2
điểm mạnh, 2
điểm yếu các
hoạt động
quảng cáo đã
lựa chọn
Đánh giá dưới
2 điểm mạnh,
dưới 2 điểm
yếu điểm yếu
các hoạt động
quảng cáo đã
lựa chọn
30
Đánh giá chính
xác điểm
mạnh, điểm
yếu của các
hoạt động
quảng cáo đã
lựa chọn
Đánh giá khá
đầy đủ, chính
xác các yếu tố
của các hoạt
động quảng cáo
đã lựa chọn
Đánh giá chưa
đầy đủ, khá
chính xác các
yếu tố các hoạt
động quảng cáo
đã lựa chọn
Đánh giá
không đầy đủ,
thiếu chính xác
các yếu tố của
các hoạt động
quảng cáo đã
lựa chọn
Đề xuất
giải pháp
cải tiến
cho các
phương án
quảng cáo
phù hợp
với mục
tiêu của tổ
chức
40
Đề xuất cải
tiến sáng tạo,
khả thi
Đề xuất cải tiến
khá sáng tạo,
khả thi
Đề xuất cải tiến
sáng tạo hoặc
khá sáng tạo
nhưng không
khả thi
Đề xuất không
sáng tạo nhưng
không khả thi
Hình thức
trình bày
tốt
10
Được trình bày
đẹp, ràng,
không lỗi, dễ
đọc.
Được trình bày
khá, còn lỗi
font chữ, lỗi
chính tả
Trình bày chưa
tốt, còn sai
nhiều font, lỗi
chính tả
Trình bày cẩu
thả
RUBRIC 2: BÀI TẬP LỚN
Tiêu chí Trọng số
%
Tốt
8-10đ
Khá
Trung bình
5-6đ
Kém
0-4đ
Xác định
chính xác loại
hình quảng
cáo được sử
dụng
15
Xác định đầy
đủ và chính
xác các loại
hình
Xác định
thiếu 1 loại
hình
Xác định
thiếu 1 loại
hình và thiếu
chính xác 1
loại hình
Xác định sai
loại hình
11
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TRUYỀN THÔNG
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71NAD30293
Tên học phần (tiếng Việt): LÝ THUYẾT QUẢNG CÁO
Tên học phần (tiếng Anh): INTRODUCTION TO ADVERTISING
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 2TC (LT)
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 90 giờ Đi thực Tự học, Thi, Lý
Phân bổ các loại giờ Thực Đồ tế, trải nghiên kiểm Tổng thuyết hành án nghiệm cứu tra Trực tiếp tại phòng 30 30 Số giờ học giảng dạy Trực tiếp Ms Team trực tiếp và e-Learning e-Learning (có hướng dẫn) (30 giờ) Đi thực tế, trải nghiệm Tự học, tự nghiên Số giờ tự 60 60 cứu
học và khác Ôn thi, dự thi, kiểm (60 giờ) tra Tổng 30 60 90
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục chuyên nghiệp   Giáo dục đại cương  Cơ sở khối ngành  Cơ sở ngành  Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước, song hành: Không
1.6. Ngôn ngữ: giảng dạy bằng Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa QHCC-TT; Bộ môn Truyền thông đa phương tiện
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Quan hệ công chúng
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần 1
2.1. Mục tiêu của học phần
Học phần Lý Thuyết Quảng Cáo thuộc nhóm học phần cơ sở ngành Quan hệ công chúng cung
cấp kiến thức tổng quan về hoạt động quảng cáo của doanh nghiệp, môi trường quảng cáo, ngành
kinh doanh quảng cáo, hành vi khách hàng và các nguyên tắc sáng tạo trong quảng cáo, đồng thời
phân tích được bản chất của các phương tiện quảng cáo phổ biến: in ấn, phát thanh, truyền hình,
online, ngoài trời để phục vụ cho việc lập chiến lược và kế hoạch quảng cáo. Sử dụng kỹ năng
mềm, tư duy sáng tạo trong việc đưa ra các ý tưởng mới và phù hợp cho các hoạt động quảng cáo
và sinh viên có khả năng đề ra chính xác mục tiêu học tập cụ thể những kiến thức, kỹ năng cần thiết
để theo đuổi lâu dài lĩnh vực quảng cáo.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs) Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực Kiến thức
Đánh giá chính xác bản chất của các phương tiện quảng cáo phổ biến: in ấn, phát CLO1
thanh, truyền hình, online, ngoài trời để phục vụ cho việc ra quyết định lựa chọn,
thiết kế ấn phẩm và lập chiến lược, kế hoạch cho hoạt động quảng cáo. CLO2
Lựa chọn các phương án hoạt động quảng cáo phù hợp với chiến lược truyền thông
và đề xuất giải pháp cải tiến cho các phương án phương án hoạt động quảng cáo CLO3
Thiết kế hiệu quả các hoạt động quảng cáo phù hợp đáp ứng các mục tiêu đề ra. Kỹ năng CLO4
Vận dụng hiệu quả tư duy sáng tạo trong việc đưa ra các ý tưởng mới và phù hợp
cho các hoạt động quảng cáo
Năng lực tự chủ và trách nhiệm CLO5
Đề ra chính xác mục tiêu học tập cụ thể những kiến thức, kỹ năng cần thiết để theo
đuổi lâu dài lĩnh vực quảng cáo
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO, PI1 PI2 PI PI PI PI4 PI PI PI PI PI PI PI CLO …. .1 .1 2.3 3.2 3.3 .4 5.3 6.1 7.1 7.2 8.2 9.1 10.1 CLO1 I CLO2 I CLO3 I CLO4 I CLO5 I
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Môn học bao gồm 6 chương nằm trong khối kiến thức cơ sở ngành Quan hệ công chúng, giúp
sinh viên có được các kiến thức cơ bản về quảng cáo, hành vi khách hàng và các nguyên tắc sáng
tạo trong quảng cáo, cũng như giúp sinh viên hiểu được các phương tiện quảng cáo phổ biến: in ấn, 2
phát thanh, truyền hình, online, ngoài trời… để phục vụ cho việc lập chiến lược, kế hoạch cho hoạt
động quảng cáo. Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng mềm và tham gia làm việc nhóm để mô tả hoạt
động quảng cáo của doanh nghiệp. Ngoài ra, môn học còn giúp sinh viên ý thức giữ gìn đạo đức
nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội, có khả năng tự học, tự nghiên cứu, thói quen trao đổi và học tập
từ người khác trong mọi tình huống và học tập suốt đời đối với kiến thức về quảng cáo.
4. Đánh giá và cho điểm 4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần Điểm Phương pháp Tỷ
Chuẩn đầu ra học phần Thời điểm thành phần đánh giá trọng CLO CL CL CLO CLO đánh giá 1 O2 O3 4 5 Bài tập case 20% X X X Sau mỗi buổi Quá trình study Bài tập lớn 30% X X X Giữa kỳ Cuối kỳ Cuối kỳ Tiểu luận 50% X X X X X (Buổi 9,10) TỔNG 100%
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính Năm xuất TT Tên tài liệu Tác giả Nhà xuất bản bản 1 Quảng Cáo William F. Arens, 2019 NXB Bách David H. Schaefer, khoa Hà Nội Michael F. Weigold
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo Năm xuất TT Tên tài liệu Tác giả Nhà xuất bản bản Advertising and Promotion – George E. Belch, An Integrated Marketing Michael R. Belch McGraw Hill 1 2017 Communications perspective Publishing (11th Edition) Philip Kotler, Gary NXB Lao 2 Nguyên lý tiếp thị 2017 Armstrong động - Xã hội 5.3. Tài liệu khác Năm xuất TT Tên tài liệu Tác giả Ghi chú bản 1 Bài giảng Vũ Mộng Lân 2022 Lưu hành 3 môn Lý Thuyết Quảng Cáo Trần Ngọc Anh Vũ nội bộ
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
hoạt động dạy – học Số giờ thiết kế Số Đóng Tổn LT T T giờ góp Tuần/ Nội dung Buổi g H T tự cho họ CLO c s
Chương 1: Tổng Quan Quảng Cáo 6 3 3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3
Giới thiệu môn học, phương pháp đánh giá:
Thành lập nhóm, bầu lớp trưởng
Thảo luận nhóm mục tiêu môn học
1.1 Giới thiệu môn học Nhập môn quảng cáo
1.2 Sơ lược về quảng cáo: khái niệm quảng
cáo, vai trò của quảng cáo trong kinh
doanh, quảng cáo và quy trình marketing
1.3 Chức năng và tác động của quảng cáo CLO trong nền kinh tế 1
1.4 Lịch sử phát triển của quảng cáo Buổi 1 CLO
1.5 Tác động của quảng cáo đối với xã hội 2 và đạo đức
B. Nội dung sinh viên tự học: (3 giờ) 3 3
- Đọc giáo trình “William F. Arens, David
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019,
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Hà Nội”, chương 1 (trang 7-15)
Đọc sách “Philip Kotler, Gary Armstrong
(2017), Nguyên Lý Tiếp Thị, NXB Lao
động - Xã hội”, chương 1 (trang 3-18)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận Buổi 2
Chương 2: Môi trường Quảng cáo 6 3 3 CLO
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3 1
2.1 Tác động của quảng cáo đối với kinh tế CLO
2.2 Tác động của quảng cáo đối với xã hội 2
2.3 Trách nhiệm xã hội và đạo đức quảng CLO cáo 3
2.4 Quy định pháp luật về quảng cáo CLO
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 3 3 4
- Đọc giáo trình “William F. Arens, David CLO 4 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung Buổi Tổn LT T T giờ góp g H T tự cho
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019,
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Bách khoa Hà
Nội”, chương 2 (trang 16-27)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng 5 trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Chương 3: Ngành kinh doanh Quảngcáo 3 3 3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3 3
3.1 Ngành công nghiệp quảng cáo 3.2 Công ty quảng cáo CLO
3.3 Mối quan hệ giữa khách hàng - công ty 1 quảng cáo CLO
3.4 Nhà cung ứng trong ngành quảng cáo 2
3.5 Phương tiện truyền thông quảng cáo CLO Buổi 3
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 3 3 3
- Đọc giáo trình “William F. Arens, David CLO
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019, 4
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Hà Nội”, CLO chương 3 (trang 28-37) 5
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận Buổi 4
Chương 4: Truyền thông và Hành vi 6 3 3 CLO khách hàng 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3 CLO
4.1 Quy trình truyền thông của con người 2
4.2 Áp dụng quy trình truyền thông vào CLO quảng cáo 3
4.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi CLO người tiêu dùng 4
4.4 Quy trình cá nhân trong hành vi tiêu CLO dùng 5
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 3 3
- Đọc giáo trình “William F. Arens, David
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019,
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Bách khoa Hà
Nội”, chương 5 (trang 135-158)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập 5 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung Buổi Tổn LT T T giờ góp g H T tự cho
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Chương 4: Truyền thông và Hành vi 6 3 3 khách hàng (Tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:
(3 Giờ) 3 3
4.5 Quy trình ra quyết định của người tiêu dùng CLO
4.6 Quyết định mua hàng và đánh giá sau 1 khi mua hàng CLO
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 3 3 2
Đọc giáo trình “William F. Arens, David CLO Buổi 5
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019, 3
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Hà Nội”, CLO chương 5 (trang 135-158) 4
Đọc sách “Philip Kotler (2016), Thấu hiểu CLO
tiếp thị Từ A-Z, NXB Trẻ”, chương 5 5 (trang 35-56)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Chương 5: Sáng tạo trong Quảng cáo 6 3 3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3
5.1 Tổng quan về sáng tạo
5.2 Vai trò của sáng tạo trong quảng cáo CLO
5.3 Các nguyên tắc sáng tạo trong quảng 1 cáo CLO
5.4 Thông điệp quảng cáo 2 5.5 Quy trình sáng tạo CLO Buổi 6
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 3 3 3
Đọc giáo trình “William F. Arens, David CLO
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019, 4
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Hà Nội”, CLO chương 6 (trang 163-178) 5
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận Buổi 7
Chương 6: Quảng cáo in ấn 6 3 3 CLO
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3 1
6.1 Tổng quan về quảng cáo in ấn CLO
6.2 Giới thiệu báo chí trong quảng cáo 2
6.3 Ưu điểm và hạn chế của quảng cáo trên CLO 6 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung Buổi Tổn LT T T giờ góp g H T tự cho báo
6.4 Giới thiệu tạp chí trong quảng cáo
6.5 Ưu điểm và hạn chế của quảng cáo trên tạp chí
6.6 Đơn vị quảng cáo in ấn
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 3 3
Đọc giáo trình “William F. Arens, David
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019, 3
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Hà Nội”, CLO chương 8 (trang 223-243) 4 CLO
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng 5 trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận
Chương 7: Quảng cáo phát thanh - 6 3 3 Quảng cáo ngoài trời
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:
(3 Giờ) 3 3
7.1 Quảng cáo phát thanh
- Tổng quan về quảng cáo phát thanh
- Các hình thức quảng cáo phát thanh CLO
7.2 Quảng cáo ngoài trời 1
- Tổng quan về quảng cáo ngoài trời CLO
- Quảng cáo trên phương tiện giao thông 2
- Các hình thức quảng cáo ngoài trời: rạp CLO
phim, ATM, biển quảng cáo di động, Buổi 8 3
biển báo kỹ thuật số, quảng cáo tại trung CLO tâm thương mại 4
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 3 3 CLO
Đọc giáo trình “William F. Arens, David 5
H. Schaefer, Michael F. Weigold, 2019,
Quảng Cáo, NXB Bách khoa Hà Nội”, chương 9 (trang 270-276)
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận Buổi 9
Chương 8: Quảng cáo truyền hình - 6 3 3 CLO Quảng cáo Online 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (63Giờ) 3 3 CLO
8.1 Quảng cáo truyền hình 2
- Tổng quan về quảng cáo truyền hình CLO
- Xu hướng người xem truyền hình 3 7 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung Buổi Tổn LT T T giờ góp g H T tự cho
- Các loại quảng cáo truyền hình
- Vai trò của quảng cáo truyền hình TVC trong hoạt động marketing - Quy trình sản xuất TVC 8.2 Quảng cáo Online
- Khái niệm quảng cáo online
- Khái niệm, vai trò, tầm quan trọng của quảng cáo online
- Xu hướng phát triển kỹ thuật số
- Hành vi khách hàng trên môi trường online
- Các hình thức quảng cáo online: Quảng
cáo trên công cụ tìm kiếm: SEO/SEM,
Adwords, Adsense, Email Marketing,
Mobile Marketing, quảng cáo hiện thị… CLO
- Công cụ quảng cáo trên mạng xã hội 4
(social media): Youtube, Facebook, Zalo CLO
Ads, Tiktok Ads, Instagram, Twitter, 5 LinkedIn…
- Một số công cụ đo lường quảng cáo online
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 3 3
- Đọc lại các tài liệu ở các tuần học trước
- Chuẩn bị bài thuyết trình
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: bài tập, tiểu luận Buổi 10
Thuyết trình ý tưởng quảng cáo chủ đạo 6 3 3 CLO
& Hướng dẫn thi cuối kỳ 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3 CLO
- Các nhóm thuyết trình ý tưởng quảng cáo 2
chủ đạo và minh hoạ một số ấn phẩm đã CLO chuẩn bị 3
- Giảng viên góp ý chỉnh sửa ý tưởng CLO
- Phác thảo kế hoạch quảng cáo chuẩn bị 4 bài thi cuối kỳ CLO
- Thảo luận, đúc kết nội dung ý tưởng 5
- Hướng dẫn thi cuối kỳ
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 3 3
Đọc lại các tài liệu bài giảng các buổi trước
để chuẩn bị nội dung thảo luận 8 Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ Nội dung Buổi Tổn LT T T giờ góp g H T tự cho
C. Phương pháp giảng dạy: thuyết giảng trực tiếp tại lớp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: tiểu luận
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần -
Phòng học: theo sự sắp xếp của trường -
Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa, micro, đầy đủ phương tiện, thiết bị, dụng cụ để
thực hiện bài tập thực hành trên lớp
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
+ Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Nếu sinh viên vắng quá 20% sẽ bị cấm thi lần 1.
+ Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng
điện thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở
mà sinh viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý;
+ Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phút sinh viên không được vào lớp;
+ Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 8-10 sinh viên), cử 1 nhóm trưởng;
+ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn
trong lịch trình giảng dạy.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết 9.1.
Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học:
- Đề cương được biên soạn vào năm học 2018 - 2019 9.2.
Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 5, năm học 2022-2023
- Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 5 nhằm cập nhật và cải tiến đề cương chi tiết phù hợp với sự
thay đổi, cập nhật của mục tiêu, chuẩn đầu ra và phương pháp đào tạo của chương trình đào tạo khóa 28 9.3.
Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất Chương/Mục Nội dung hiện tại
Nội dung được cập nhật Cách đánh giá Bài tập (20%) - Bài tập case study (20%)
Tiểu luận giữa kỳ (30%) - Bài tập lớn (30%)
Thuyết trình cuối kỳ (50%) - Tiểu luận (50%)
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2022-2023 Giảng viên cơ hữu Họ và tên: Vũ Mộng Lân
Học hàm, học vị: Thạc Sĩ 9
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thuỳ Trâm, Phường
Điện thoại liên hệ: 0909 325 527
13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Email: lan.vm@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Sinh viên liên lạc với giảng viên qua email, hoặc gặp trực tiếp tại Văn phòng Khoa QHCC-TT
Họ và tên: Trần Ngọc Anh Vũ
Học hàm, học vị: Thạc Sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thuỳ Trâm, Phường
Điện thoại liên hệ: 0909 559 256
13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Email: vu.tna@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: Sinh viên liên lạc với giảng viên qua email, hoặc gặp trực tiếp tại Văn phòng Khoa QHCC-TT
Tp. HCM, ngày 20 tháng 08 năm 2022 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN TS. Võ Văn Tuấn
TS. Trần Đức Tuấn ThS. Vũ Mộng Lân HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu 10
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
RUBIC 1: BÀI TẬP TÌNH HUỐNG (CASE STUDY): Trọng Tốt Khá Trung bình Kém Tiêu chí số 80%-100% 60% - <80% 40% - <60% <40% (100%) Đánh giá dưới
Đánh giá 5 Đánh giá 3 Đánh giá 2 2 điểm mạnh,
điểm mạnh, 5 điểm mạnh, 3 điểm mạnh, 2 Đánh giá
điểm yếu các điểm yếu các điểm yếu các dưới 2 điểm chính xác 20 yếu điểm yếu hoạt
động phương án hoạt hoạt động điểm các hoạt động
quảng cáo đã động quảng cáo quảng cáo đã mạnh, quảng cáo đã lựa chọn đã lựa chọn lựa chọn điểm yếu lựa chọn của các Đánh giá chính Đánh giá hoạt động
Đánh giá khá Đánh giá chưa xác điểm không đầy đủ, quảng cáo
đầy đủ, chính đầy đủ, khá mạnh, điểm thiếu chính xác đã lựa 30
yếu của các xác các yếu tố chính xác các các yếu tố của chọn
của các hoạt yếu tố các hoạt hoạt động các hoạt động
động quảng cáo động quảng cáo quảng cáo đã quảng cáo đã đã lựa chọn đã lựa chọn lựa chọn lựa chọn Đề xuất giải pháp cải tiến Đề xuất cải tiến cho các
Đề xuất cải Đề xuất cải tiến sáng tạo hoặc Đề xuất không phương án 40
tiến sáng tạo, khá sáng tạo, khá sáng tạo sáng tạo nhưng quảng cáo khả thi khả thi nhưng không không khả thi phù hợp khả thi với mục tiêu của tổ chức
Được trình bày Được trình bày Trình bày chưa Trình bày cẩu Hình thức
đẹp, rõ ràng, khá, còn lỗi tốt, còn sai thả trình bày 10
không lỗi, dễ font chữ, lỗi nhiều font, lỗi tốt đọc. chính tả chính tả
RUBRIC 2: BÀI TẬP LỚN Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém % 8-10đ 5-6đ 0-4đ Xác định Xác định Xác định đầy chính xác loại Xác định thiếu 1 loại đủ và chính Xác định sai hình quảng 15 thiếu 1 loại hình và thiếu xác các loại loại hình cáo được sử hình hình chính xác 1 dụng loại hình 11