










Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KHXH,NT&NV
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần ST T TÊN NỘI DUNG 1
Tên học phần (tiếng Việt):
Tâm lý học trung học 2
Tên học phần (tiếng Anh): High school psychology 3 Mã học phần: GE4078 4 Số tín chỉ: 02 5 Phân bổ thời gian: 30 tiết - Lý thuyết: 30 - Thực hành/Thí nghiệm: 0 - Tự học: 90 6 Bộ môn quản lý:
Tâm lý – Quản lý giáo dục 7
Điều kiện tham gia học phần: - Học phần tiên quyết: Tâm lý học đại cương
- Học phần học trước:
Không (hoặc tên học phần) - Học phần song hành:
Không (hoặc tên học phần) Bắt buộc 8 Loại học phần: Tự chọn 9 Trình độ: Đại học/Cao đẳng
Kiến thức giáo dục đại cương
Kiến thức cơ sở nhóm ngành
Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức chuyên ngành
Kiến thức NVSP (đối với ngành Sư phạm)
10 Thuộc khối kiến thức:
/Kiến thức bổ trợ (đối với ngành ngoài Sư phạm)
Kiến thức thực tập nghề nghiệp (đối với
ngành ngoài Sư phạm)
Khóa luận tốt nghiệp/Đồ án tốt
nghiệp/Học phần thay thế
2. Giảng viên phụ trách Giảng viên 2
- Họ và tên: Phạm Thế Hưng, Tiến sỹ tâm lý
- Email: phamthehung@dthu.edu.vn
- Số điện thoại: 0936587707 3.
Mô tả tóm tắt học phần
Tâm lý học trung học là một môn học cung cấp cho sinh viên các ngành Sư phạm
những kiến thức về tâm lý căn bản trong lĩnh vực giáo dục bậc trung học (Trung hoc cơ sở
và Trung học phổ thông). Từ đó, làm cơ sở để sinh viên hình thành và phát triển năng lực
nghiệp vụ sư phạm hướng vào giải quyết những vấn đề, yêu cầu, nhiệm vụ trong quá trình
đào tạo vào trong thực tiễn nghề nghiệp. 4.
Mục tiêu học phần
4.1. Kiến thức
Cung cấp hệ thống các kiến thức về: Sự phát triển tâm lý cá nhân; Tâm lý học sinh
trung học cơ sở; Tâm lý học sinh trung học phổ thông; Tâm lý học dạy học; Tâm lý học
giáo dục; Tâm lý học nhân cách người giáo viên. 4.2. Kỹ năng 4.2.1.
Xác định mức độ hình thành và phát triển tâm lý của
học sinh trung học cơsở, trung học phổ thông. 4.2.2.
Xác định được các loại bài dạy và phối hợp được các
bước của hoạt động dạytương ứng với hoạt động học. 4.2.3.
Xác định được các thành tố của hành vi đạo đức, các
phương pháp và conđường giáo dục đạo đức cho học sinh trung học. 4.2.4.
Xác định được mô hình nhân cách của giáo viên và các
biện pháp hình thànhcác thành phần trong mô hình nhân cách ấy.
4.3. Phẩm chất đạo đức 4.3.1.
Chuyên cần, tích cực trong quá trình học tập. 4.3.2.
Rèn luyện, tu dưỡng để hình thành các phẩm chất nhân cách người giáo viên.
4.4. Mức tự chủ và trách nhiệm 4.4.1.
Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm hiệu quả
trong quá trình tham gia môn học. 4.4.2.
Sử dụng kết quả môn học một cách tích cực, tuân thủ
đạo đức nghề nghiệp vàpháp luật. 5.
Chuẩn đầu ra của học phần (Course Learning Outcomes: CLOs)
Lưu ý: Vận dụng bảng động từ của Thang Bloom để thiết kế chuẩn đầu ra. CĐR (CLOs)
Nội dung CĐR học phần (CLOs)
Áp dụng các kiến thức về Sự phát triển tâm lý cá nhân; Tâm lý học
sinh trung học cơ sở; Tâm lý học sinh trung học phổ thông; Tâm lý CLO1:
học dạy học; Tâm lý học giáo dục; Tâm lý học nhân cách người giáo
viên vào giải quyết các yêu cầu, bài tập, nhiệm vụ trong quá trình học
tập và trong thực tiễn nghề nghiệp.
Chuẩn xác về các giai đoạn phát triển tâm lý cá nhân; về mức độ hình CLO2:
thành và phát triển tâm lý của học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông.
Chuẩn xác các loại bài dạy và phối hợp được các bước của hoạt động CLO3:
dạy tương ứng với hoạt động học.
Chuẩn xác các thành tố của hành vi đạo đức, các phương pháp và con CLO4:
đường giáo dục đạo đức cho học sinh trung học. CLO5
Hình thành giá trị về các phẩm chất nhân cách của người giao viên. 6.
Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần
(CLO) vào việc đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI (Performance Indicator)
Điền một trong các mức I, R, M hoặc để trống (nếu không có sự liên hệ) và điền A vào
ô tương ứng. Bảng này chỉ liệt kê những PLO/PI mà học phần thực sự có đóng góp hỗ trợ. PLO và chỉ số PI CLO PLO1 PLO5 PLO6 PI1.3 PI5.1 PI6.1 PI6.2 PI6.3 CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 7.
Nội dung học phần và kế hoạch dạy học
Hoạt động dạy và học CĐR Số Hình học thức phần Chương/chủ đề tiế Phương đánh có t Sinh viên chuẩn pháp dạy giá liên bị học quan
Chương 1. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÁT TRIỂN TÂM LÝ CÁ NHÂN
1.1. Khái niệm chung về sự phát
triển tâm lý cá nhân (TLCN)
1.1.1. Khái niệm về sự phát triển
1.1.2. Các quan niệm về sự phát triển TLCN - Thuyết
1.2. Các quy luật phát triển trình - Đàm - Nghiên cứu TLCN thoại tài liệu:
1.2.1. Quy luật hình thành các - Trực [1, Chương: I]; chức năng TLCN quan. [2, C: 1]; [7]. HĐ1.1 CLO1
1.2.2. Quy luật phát triển các chức 3 - Nêu HĐ1.2 năng TLCN - Tiến hành CLO2 vấn đề
các bài tập tự học, HĐ1.4
1.3. Các yếu tố tác động đến sự - Thảo yêu cầu học tập do phát TLCN luận giảng viên đề
1.3.1. Yếu tố thể chất - Tự xuất.
1.3.2. Yếu tố môi trường sống học
1.3.3. Tính tích cực cá nhân
1.4. Các giai đoạn phát triển tâm lý
1.4.1. Các quan niệm về các giai
đoạn phát triển TLCN
1.4.2. Các giai đoạn phát triển TLCN 5 - Thuyết - Nghiên cứu HĐ1.1 CLO1 trình. tài liệu: HĐ1.2 CLO2 - Đàm [1, Chương: II]; HĐ1.3 thoại. [2, C: 2]; [3]; [4]; HĐ1.4
Chương 2. TÂM LÝ HỌC LỨA - Trực [5]; [6]; [7].
TUỔI HỌC SINH TRUNG HỌC quan. CƠ SỞ (HS THCS) - Thảo luận - Nêu nhóm nhỏ về:
2.1. Điều kiện của sự phát triển vấn đề.
tâm lý lứa tuổi HS THCS 1) Biểu hiện - Thảo khủng hoảng tâm
2.1.1. Khái quát chung về HS luận nhóm THCS nhỏ phần
2.1.2. Những biến đổi về mặt thể 2.1.4. chất - Tự
2.1.3. Sự thay đổi của điều kiện học. CĐR
Hoạt động dạy và học Số Hình học thức phần Chương/chủ đề tiế Phương Sinh viên chuẩn đánh có t pháp dạy bị giá liên học quan lý lứa tuổi THCS; 2) Nguyên sống nhân của khủng
2.1.4. Sự khủng hoảng tâm lý lứa hoảng tuổi tâm lý học sinh THCS;
2.1.5. Hoạt động học tập của HS 3) Các biện
2.1.6. Hoạt động giao tiếp của HS pháp hỗ trợ học
2.2. Sự phát triển tâm lý của HS sinh THCS giải THCS quyết khủng hoảng tâm lý.
2.2.1. Sự phát triển trí tuệ của HS - Tiến hành các
2.2.2. Sự hình thành và phát triển bài tập tự học, yêu
tự ý thức của HSTHCS cầu học tập do giảng viên đề xuất.
Chương 3. TÂM LÝ LỨA TUỔI 5 - Thuyết - Nghiên cứu HĐ1.1 CLO1
HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ trình. tài liệu: HĐ1.2 CLO2 THÔNG (HS THPT) - Đàm [1, Chương: III]; HĐ1.3 thoại.
3.1. Những yếu tố ảnh hưởng tới [2, C: 3]; [3]; [4] ; HĐ1.4 [5] ; [6] ; [7].
sự phát triển tâm lý HS THPT - Trực quan.
3.1.1. Khái niệm lứa tuổi HS THPT - Thảo luận - Nêu nhóm nhỏ về:
3.1.2. Sự phát triển thể chất vấn đề. 1) Thực trạng
3.1.3. Điều kiện xã hội của sự phát - Thảo hoạtđộng định triển tâm lý luận nhóm hướng
3.1.4. Đặc điểm học tập nhỏ phần nghề nghiệp cho HS THPT;
3.1.5. Đặc điểm giao tiếp 3.2.5. 2) Nguyên
3.2. Sự phát triển tâm lý của HS - Tự học. nhân dẫn đến hoạt THPT động định hướng
3.2.1. Sự phát triển trí tuệ nghề nghiệp cho HS THPT kém
3.2.2. Sự phát triển tự ý thức hiệu quả;
3.2.3. Sự hình thành thế giới quan 3) Các biện
3.2.4. Đời sống tình cảm pháp nâng cao
3.2.5. Định hướng nghề nghiệp hiệu quả hoạt động định hướng nghề nghiệp cho HS THPT. CĐR
Hoạt động dạy và học Số Hình học thức phần Chương/chủ đề tiế Phương Sinh viên chuẩn đánh có t pháp dạy bị giá liên học quan - Tiến hành các bài tập tự học, yêu cầu học tập do giảng viên đề xuất.
Chương 4. TÂM LÝ HỌC DẠY HỌC
4.1. Hoạt động (HĐ) dạy và HĐ học
4.1.1. Khái niệm HĐ dạy và HĐ - Nghiên cứu học tài liệu:
4.1.2. Bản chất HĐ dạy và HĐ học [1, Chương: V];
4.1.3. Hình thành HĐ học [2, C: 4]; [3]; [4] ;
4.2. Sự hình thành khái niệm - Thuyết [5]; [6]; [7]. trình.
4.2.1. Khái niệm về khái niệm - Thảo luận - Đàm
4.2.2. Bản chất tâm lý của quá nhóm nhỏ về: thoại.
trình hình thành khái niệm 1) Trí tuệ và - Trực HĐ1.1
4.2.3. Quá trình hình thành khái sự phát triển trí quan. CLO1
niệm trong dạy học 6 tuệ; HĐ1.2 - Nêu HĐ1.3 CLO3
4.3. Sự hình thành kĩ năng, kỹ 2) Các chỉ số HĐ1.4 xảo vấn đề. trí tuệ;
4.3.1. Khái niệm kỹ năng, kỹ xảo - Thảo 3) Các biện luận nhóm pháp phát triển trí
4.3.2. Việc hình thành kỹ năng, kỹ
nhỏ phần 4.4. tuệ cho HS.
xảo trong dạy học - Tự học. - Tiến hành các
4.4. Dạy học và sự phát triển bài tập tự học, yêu (PT) trí tuệ cầu học tập do
4.4.1. Khái niệm về sự PT trí tuệ giảng viên đề
4.4.2. Các chỉ số của sự PT trí tuệ xuất.
4.4.2. Các giai đoạn của sự PT trí tuệ
4.4.3. Quan hệ giữa dạy học và sự PT trí tuệ
Chương 5. TÂM LÝ HỌC GIÁO 7 - Thuyết - Nghiên cứu tài HĐ1.1 CLO1 DỤC (GD) trình. liệu: HĐ1.2 CLO4 CĐR
Hoạt động dạy và học Số Hình học thức phần Chương/chủ đề tiế Phương Sinh viên chuẩn đánh có t pháp dạy bị giá liên học quan
5.1. Đạo đức và hành vi đạo đức 5.1.1. Đạo đức
5.1.2. Hành vi đạo đức (HVĐĐ)
5.2. Cấu trúc tâm lý của HVĐĐ
5.2.1. Tri thức đạo đức
5.2.2. Niềm tin đạo đức
5.2.3. Tình cảm đạo đức
5.2.4. Động cơ đạo đức
5.2.5. Thiện chí và nghị lực
5.2.6. Nhu cầu tự khẳng định
5.2.7. Thói quen hành vi văn minh [1, Chương: V];
5.3. Bản chất TLH của GD đạo [2, C: 5]; [3]; [4]; đức cho HS [5]; [6]; [7]. - Đàm thoại.
5.3.1. Hình thành ý thức đạo đức - Tiến hành
5.3.2. Rèn luyện HVĐĐ và thói - Trực quan.
các bài tập tự học, HĐ1.4 quen đạo đức
- Nêu vấn đề. yêu cầu học tập HĐ2 do giảng viên đề
5.4. Các con đường GD đạo đức - Tự học. xuất. cho HS trung học - Tiến hành
5.4.1. GD đạo đức trong gia đình Đánh giá giữa kỳ.
5.4.2. GD đạo đức trong nhà trường
5.4.3. GD đạo đức của xã hội – Tự GD
5.5. GD lại cho HS có hành vi sai lệch chuẩn mực
5.5.1. Biểu hiện hành vi sai lệch chuẩn mực ở HS
5.5.2. GD HS có hành vi sai lệch chuẩn mực
Chương 6. TÂM LÝ HỌC 4 - Thuyết - Nghiên cứu tài HĐ1.1 CLO1
NHÂN CÁCH NGƯỜI GIÁO trình. liệu: HĐ1.2 CLO5 VIÊN - Đàm
6.1. Đặc điểm lao động sư phạm [1, Chương: VI]; HĐ1.4 thoại.
(SP) của người giáo viên (GV) [2, C: 6]; [3]; [4]; CĐR
Hoạt động dạy và học Số Hình học thức phần Chương/chủ đề
tiế Phương pháp Sinh viên chuẩn đánh có t dạy học bị giá liên quan
6.1.1. Vị trí, vài trò của người giáo viên
6.1.2. Đối tượng lao động sư phạm
6.1.3. Công cụ quan trọng nhất của lao động sư phạm
6.1.4. Sản phẩm lao động sư phạm
6.1.5. Tính chất của lao động SP
6.2. Phẩm chất nhân cách của [5]; [6]; [7]. GV - Trực quan. - Tiến hành các bài
6.2.1. Thế giới quan khoa học
- Nêu vấn đề. tập tự học, yêu cầu
6.2.2. Lý tưởng đào tạo thế hệ trẻ - Tự học. học tập do giảng
6.2.3. Lòng yêu nghề, yêu học sinh viên đề xuất.
6.2.4. Một số phẩm chất đạo đức và ý chí
6.3. Năng lực của người GV
6.3.1. Nhóm năng lực dạy học
6.3.2. Nhóm năng lực giáo dục
6.3.3. Nhóm năng lực tổ chức hoạt động SP khác 8.
Tài liệu học tập T Tên tác giả Tên tài liệu Năm Nhà Địa chỉ Mục đích T XB XB khai sử dụng thác tài liệu TL Tham chính khảo 1 Lê Văn Hồng
Tâm lý học lứa tuổi và 2008 Thế TV X Tâm lý học sư phạm giới (chủ biên) 2 Nguyễn Thị Tứ
Giáo trình: Tâm lý học lứa 2012 ĐHSP TV X (chủ biên)
tuổi & Tâm lý học Sư phạm TP. HCM
3 John W. Santrock Tìm hiểu tâm lý tuổi vị 2007 Phụ nữ TV X thành niên Trần Thị Hương Lan (dịch) 4 Đoàn Huy Oánh Tâm lý sư phạm 2005 ĐHQG TV X TP.HC M 5 Huỳnh Văn Sơn Tình huống Tâm lý học 2010 ĐHSP TV X (chủ biên) 6 Phan Trọng Ngọ
Bộ câu hỏi ôn tập và đánh 2005 ĐHSP TV X
giá kết quả học tập môn (chủ biên) TLH tuổi và TLH sư phạm 7 Vũ Dũng
Từ điển thuật ngữ tâm lý 2012 TĐBK TV X học 9.
Quy định đối với sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Sinh viên phải tham gia đủ từ 80% tiết dạy học phần.
- Tham gia các hoạt động làm việc nhóm theo quy định của lớp học phần.
- Tự tìm hiểu các vấn đề giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học lên lớp.
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần.
10. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá của học phần Trọng Thàn Trọng số Lấy dữ h Hình
Tiêu chí số đánh thành CĐR học liệu đo phần Phương pháp giá theo lường thức đánh phần phần có thành mức độ đánh đánh giá đánh giá giá trong phần liên quan đạt giá HP (%) PLO/PI (%) HĐ1. HĐ1.1. Quan sát, ghi nhận 30% Đánh Rubric Chuyên vào danh sách lớp CLO1 giá (x) 10% cần học quá trình CLO1, Quan sát, ghi nhận HĐ1.2. Rubric CLO2, vào danh sách lớp Phát biểu (x) 20% CLO3, học CLO4, CLO5 HĐ1.3. Báo cáo nhóm Rubric 40% Thảo (x) luận CLO1, nhóm CLO2, nhỏ CLO3, Trọng Thàn Trọng số Lấy dữ h Hình
Tiêu chí số đánh thành CĐR học liệu đo phần Phương pháp giá theo lường thức đánh phần phần có thành mức độ đánh đánh giá đánh giá giá trong phần liên quan đạt giá HP (%) PLO/PI (%) CLO4, CLO5 CLO1, HĐ1.4. Kết quả, sản phẩm Rubric CLO2,
Bài tập tự nộp lại cho giảng (x) 30% CLO3, học viên. CLO5 HĐ2. Đánh HĐ2.1. giá giữa Kiểm tra Tự luận Rubric (x) 100% 20% CLO4 kỳ HĐ3. CLO1, Đánh HĐ3.1. CLO2, giá Thi cuối Tự luận Rubric CLO3, cuối (x) 100% 50% kỳ CLO4, kỳ CLO5
Đồng Tháp, ngày 29 tháng 12 năm 2023 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN Lê Văn Tùng
Nguyễn Thị Ngọc Hà