Đề Cương Chi Tiết Học Phần Tên Học Phần: Giao Tiếp Trong Kinh Doanh | Học Viện Ngân Hàng
Đề Cương Chi Tiết Học Phần Tên Học Phần: Giao Tiếp Trong Kinh Doanh | Học Viện Ngân Hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc --------------------- ---------------------
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Trình độ đào tạo: Đại học
Chương trình đào tạo:
Chất lượng cao ngành Quản trị kinh doanh; Chất lượng
cao ngành Kế toán; Chất lượng cao ngành Tài chính -
Ngân hàng, chuyên ngành Ngân hàng và chuyên ngành Tài chính
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần: Giao tiếp trong kinh doanh
Tên tiếng Anh: Business Communication 1. Mã học phần BUS02H 2. Ký hiệu học phần 3. Số tín chỉ 02 4. Phân bố thời gian - Lý thuyết 20 giờ - Bài tập/Thảo luận 20 giờ
- Thực hành/ Thí nghiệm - Tự học 60 giờ 5.
Các giảng viên giảng dạy học phần
- Giảng viên phụ trách chính TS. Nguyễn Thanh Bình
- Các giảng viên tham gia giảng dạy TS. Nguyễn Thị Việt Hà PGS.TS. Phạm Thùy Giang TS. Lê Thị Thu Hằng TS. Nguyễn Thanh Bình ThS. Nguyễn Thị Thúy Hà ThS. Nguyễn Thu Trâm
ThS. Nguyễn Thị Hương Giang ThS. Lê Thị Huyền Trang
- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần
Bộ môn Khởi sự kinh doanh, Khoa Quản trị Kinh doanh 6.
Điều kiện tham gia học phần
- Học phần tiên quyết Không có 7. Loại học phần
X Bắt buộc ⬜ Tự chọn (bắt buộc) 8.
Thuộc khối kiến thức (study
X Kiến thức giáo dục đại cương 1
unit, modules, macro, block …)
⬜ Kiến thức cơ sở ngành
⬜ Kiến thức chuyên ngành ⬜ Tốt nghiệp 9.
Mô tả tóm tắt học phần:
Học phần Giao tiếp trong kinh doanh thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương.
Ở học phần này cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng nền tảng về
giao tiếp nói chung và các kỹ năng chính yếu khác cần phải có, trên cơ sở đó người học
vận dụng những kỹ năng này trong hoạt động kinh doanh và cuộc sống một cách hiệu
quả. Ngoài ra, sinh viên có thể tự tin đưa ra những quan điểm của mình để xử lý khi gặp
những tình huống kinh doanh cụ thể.
Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh là môn khoa học ứng dụng, thiên về thực
hành, ở đó nghiên cứu các nội dung như: Khái quát chung về hoạt động giao tiếp, Chiến
lược giao tiếp trong kinh doanh, Các kỹ năng giao tiếp khác trong hoạt động kinh doanh
như kỹ năng lắng nghe, kỹ năng giao tiếp bằng văn bản, kỹ năng đặt câu hỏi, kỹ năng làm
việc nhóm và kỹ năng thuyết trình.
10. Chuẩn đầu ra của học phần: a.
Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng: Kiến thức Kỹ năng
Chuẩn đầu ra học phần Thái độ STT (Cognitive (Psychomotor
(Course Learning Outcome) (Affective) ) )
CLO1 Xây dựng được cách thức hình 2.Hiểu 2.Vận dụng 2.Hồi đáp
thành, tổ chức và phát triển nhóm
để thực hiện công việc một cách hiệu quả
CLO2 Hình thành và tạo ra được chiến 2.Hiểu 2.Vận dụng 2.Hồi đáp
lược giao tiếp để thích ứng với
những tình huống kinh doanh cụ thể
CLO3 Sử dụng được qui trình giao tiếp 2.Hiểu 2.Vận dụng 2.Hồi đáp
bằng văn bản để tạo được văn bản
giao tiếp trong tình huống kinh doanh cụ thể
CLO4 Vận dụng kiến thức về kỹ năng 2.Hiểu 2.Vận dụng 2.Hồi đáp
thuyết trình để tạo ra một bài thuyết
trình cho tình huống kinh doanh cụ thể
b. Ma trận liên kết của CĐR học phần (CLOs) với CĐR Chương trình đào tạo (PLOs) CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 2 Ngân hàng 3.4.E.2, 3.7.E.2 3.8.E.2 3.9.E.2 3.5.E.2, 3.6.E.2 Tài chính 3.4.E.2, 3.7.E.2 3.8.E.2 3.9.E.2 3.5.E.2, 3.6.E.2 Kế toán 3.4.E.2, 3.7.E.2 3.8.E.2 3.9.E.2 3.5.E.2, 3.6.E.2 Quản trị kinh 3.4.E.2, 3.7.R.2 3.8.R.2 3.9.E.2 doanh 3.5.E.2, 3.6.E.2
11. Đánh giá học phần:
Hoạt động đánh giá được thiết kế đo lường mức độ đạt chuẩn đầu ra học phần của người học. Thành Hoạt động
Phương pháp đánh giá Trọn Thời CĐR phần đánh đánh giá g số điểm HP giá (%) (tuần (CLO đào ) tạo) Đánh giá A11 -
Điểm danh và thảo luận nhóm 10% 1-5 quá trình Chuyên cần (40%)
A12 - Kiểm Bài kiểm tra cá nhân 15% 3 tra 1 A13 - Kiểm
Chia nhóm thuyết trình theo 15% tra 2
chủ đề thực tiễn đăng ký ngay 1-5
từ đầu với giảng viên và có tranh biện. Đánh giá A21 - Cuối Thi viết 60% CLO Tuần 10 tổng kết kỳ 1, 2, 3 đến 11 (60%)
(Thang đánh giá (rubrics) các chuẩn đầu ra CLOs được trình bày trong phụ lục bên dưới (*)
12. Kế hoạch giảng dạy và học tập
Buổi 1 Đóng góp vào CLO: 1, 2 Nội dung
Chương 1: Khái quát chung về hoạt động giao tiếp trong kinh doanh Tài liệu học tập
- Chương 1, Giáo trình “Kỹ năng giao tiếp và Thuyết trình trong Kinh doanh” HVNH
Hoạt động dạy và học - Hoạt động giảng dạy:
+ Giảng viên giới thiệu chuẩn đầu ra và tài liệu môn học, nội
dung môn học, hình thức kiểm tra và thi kết thúc học phần,
đề cương và kế hoạch giảng dạy
+ Nêu những qui định và yêu cầu cụ thể về nghĩa vụ và 3 quyền lợi của sinh viên
+ Giới thiệu mục đích, yêu cầu của chương 1
+ Giảng viên trình bày 2 nội dung:
1.1. Khái quát chung về hoạt động giao tiếp
1.2. Chức năng của giao tiếp
- Hoạt động học tập:
* Đặt các câu hỏi ở mỗi nội dung cho sinh viên thảo luận và
đưa ra những tình huống thực tế để sinh viên giải quyết phù
hợp với những phần đó. Ngoài ra, giảng viên yêu cầu sinh
viên tự đưa ra tình huống thực tế đã gặp phải và đặt yêu cầu
cho cả lớp giải quyết tình huống đó như thế nào. Giảng viên
chốt lại những vấn đề chính để sinh viên có sự kết nối giữa thực tế và lý thuyết
* Giải đáp những thắc mắc của sinh viên trong quá trình giảng dạy
* Giảng viên cho sinh viên làm bài tập tình huống thực tế
(case study), cho các nhóm thảo luận và yêu cầu mỗi nhóm
lên trên bảng thuyết trình, cho các nhóm phản biện lẫn nhau.
Sau khi các nhóm đã trình bày xong thi giảng viên chốt lại
vấn đề để sinh viên tiếp nhận kiến thức một cách có hệ thống.
+ Xây dựng các nhóm học tập và cho gắp thăm nhóm chủ đề sẽ thuyết trình
- Nhóm 1: Kỹ năng giao tiếp bằng ngôn ngữ trong kinh doanh
- Nhóm 2: Kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ trong kinh doanh
- Nhóm 3: Kỹ năng lắng nghe trong kinh doanh
- Nhóm 4: Kỹ năng đặt câu hỏi trong kinh doanh
- Nhóm 5: Kỹ năng giao tiếp bằng văn bản trong kinh doanh
- Nhóm 6: Kỹ năng sử dụng email trong kinh doanh
- Nhóm 7: Kỹ năng làm việc nhóm trong kinh doanh
- Nhóm 8: Kỹ năng giải quyết xung đột trong làm việc nhóm
Hoạt động đánh giá
- Đánh giá điểm chuyên cần qua việc đi học đầy đủ, đúng
giờ; mức độ tham gia cá nhân vào bài giảng và tham gia vào hoạt động nhóm;
- Nhóm: Thành lập nhóm và thực hiện hoạt động nhóm (Giải
quyết các tình huống nhỏ và bài tập theo nhóm)
Buổi 2 Đóng góp vào CLO: 1, 2 Nội dung
Chương 1: Khái quát chung về hoạt động giao tiếp trong kinh doanh Tài liệu học tập
- Chương 1, Giáo trình “Kỹ năng giao tiếp và Thuyết trình 4
trong Kinh doanh” HVNH, Chương 1 TLTK [3][4]
Hoạt động dạy và học - Hoạt động giảng dạy:
+ Giảng viên ôn tập nội dung 1.1 và 1.2
Giảng viên trình bày 2 nội dung: 1.3 và 1.5 1.3. Phân loại giao tiếp
1.5. Các nguyên tắc trong giao tiếp
- Hoạt động học tập:
* Đặt các hỏi ở mỗi nội dung cho sinh viên thảo luận và đưa
ra những tình huống thực tế để sinh viên giải quyết phù hợp
với những phần đó. Ngoài ra, giảng viên yêu cầu sinh viên tự
đưa ra tình huống thực tế đã gặp phải và đặt yêu cầu cho cả
lớp giải quyết tình huống đó như thế nào. Giảng viên chốt lại
những vấn đề chính để sinh viên có sự kết nối giữa thực tế và lý thuyết
* Giải đáp những thắc mắc của sinh viên trong quá trình giảng dạy
* Giảng viên cho sinh viên làm bài tập tình huống thực tế
(case study), cho các nhóm thảo luận và yêu cầu mỗi nhóm
lên trên bảng thuyết trình, cho các nhóm phản biện lẫn nhau.
Sau khi các nhóm đã trình bày xong thì giảng viên chốt lại
vấn đề để sinh viên tiếp nhận kiến thức một cách có hệ thống.
Hoạt động đánh giá
- Đánh giá điểm chuyên cần qua việc đi học đầy đủ, đúng
giờ; mức độ tham gia cá nhân vào bài giảng và tham gia vào hoạt động nhóm;
- Nhóm: Thành lập nhóm và thực hiện hoạt động nhóm (Giải
quyết các tình huống nhỏ và bài tập theo nhóm)
Buổi 3 Đóng góp vào CLO: 1,2 Nội dung
Chương 2: Chiến lược giao tiếp trong kinh doanh Tài liệu học tập
- Chương 2, Giáo trình “Kỹ năng giao tiếp và Thuyết trình trong Kinh doanh” HVNH
Hoạt động dạy và học - Hoạt động giảng dạy:
+ Giới thiệu mục đích, yêu cầu của chương 2
+Thực hiện nội dung bài giảng.
Giảng viên trình bày các nội dung:
2.1. Xác định đối tượng giao tiếp
2.2. Xác định mục tiêu giao tiếp
2.3. Xác định kịch bản giao tiếp
- Hoạt động học tập:
* Giảng viên đặt các câu hỏi ở mỗi nội dung cho sinh viên
thảo luận và đưa ra những tình huống thực tế để sinh viên 5
giải quyết ứng với những phần đã học. Ngoài ra, giảng viên
yêu cầu sinh viên tự đưa ra tình huống thực tế đã gặp phải và
đặt yêu cầu cho cả lớp giải quyết tình huống đó như thế nào.
Thiết kế 1 trò chơi liên quan đến nội dung giảng dạy và đặt
câu hỏi cho SV là nội hàm của trò chơi này nói lên điều gì.
Giảng viên chốt lại những vấn đề chính để sinh viên có sự
kết nối giữa thực tế và lý thuyết.
* Giải đáp các thắc mắc cho sinh viên trong quá trình giảng dạy
* Giảng viên cho sinh viên làm bài tập tình huống thực tế,
cho các nhóm thảo luận và yêu cầu mỗi nhóm lên trên bảng
thuyết trình, cho các nhóm phản biện lẫn nhau. Sau khi các
nhóm đã trình bày xong thi giảng viên chốt lại vấn đề để sinh
viên tiếp nhận kiến thức một cách có hệ thống.
Hoạt động đánh giá
- Đánh giá điểm chuyên cần qua việc đi học đầy đủ, đúng
giờ; mức độ tham gia cá nhân vào bài giảng và tham gia vào hoạt động nhóm;
- Nhóm: Thành lập nhóm và thực hiện hoạt động nhóm (Giải
quyết các tình huống nhỏ và bài tập theo nhóm)
Buổi 4 Đóng góp vào CLO: 1, 4 Nội dung
Chương 3: Kỹ năng thuyết trình Tài liệu học tập
- Chương 3, Giáo trình “Kỹ năng giao tiếp và Thuyết trình trong Kinh doanh” HVNH
Hoạt động dạy và học - Hoạt động giảng dạy:
+ Giới thiệu mục đích, yêu cầu của chương 3
+ Thực hiện nội dung bài giảng
Giảng viên trình bày những nội dung:
3.1. Tổng quan về thuyết trình
3.2. Các bước thuyết trình
- Hoạt động học tập:
* Giảng viên đặt các hỏi ở mỗi nội dung cho sinh viên thảo
luận và đưa ra những tình huống thực tế để sinh viên giải
quyết ứng với những phần đã học. Ngoài ra, giảng viên yêu
cầu sinh viên tự đưa ra tình huống thực tế đã gặp phải khi
thuyết trình không thành công và đặt yêu cầu cho cả lớp giải
quyết tình huống đó như thế nào. Giảng viên chốt lại những
vấn đề chính để sinh viên có sự kết nối giữa thực tế và lý thuyết.
* Giải đáp các thắc mắc cho sinh viên trong quá trình giảng dạy
* Giảng viên cho sinh viên làm bài tập tình huống thực tế, 6
cho các nhóm thảo luận và yêu cầu mỗi nhóm lên trên bảng
thuyết trình, cho các nhóm phản biện lẫn nhau. Sau khi các
nhóm đã trình bày xong thi giảng viên chốt lại vấn đề để sinh
viên tiếp nhận kiến thức một cách có hệ thống.
Hoạt động đánh giá
- Đánh giá điểm chuyên cần qua việc đi học đầy đủ, đúng
giờ; mức độ tham gia cá nhân vào bài giảng và tham gia vào hoạt động nhóm;
- Nhóm: Thành lập nhóm và thực hiện hoạt động nhóm (Giải
quyết các tình huống nhỏ và bài tập theo nhóm)
Buổi 5 Đóng góp vào CLO: 1, 4 Nội dung
Chương 3: Kỹ năng thuyết trình (tiếp) Tài liệu học tập
- Chương 3, Giáo trình “Kỹ năng giao tiếp và Thuyết trình trong Kinh doanh”
Hoạt động dạy và học - Hoạt động giảng dạy:
+ Thực hiện nội dung bài giảng
Giảng viên trình bày những nội dung:
3.3. Công cụ thuyết trình
3.4. Những lỗi cơ bản khi thuyết trình
- Hoạt động học tập:
* Giảng viên đặt các câu hỏi ở mỗi nội dung cho sinh viên
thảo luận và đưa ra những tình huống thực tế để sinh viên
giải quyết ứng với những phần đã học. Giảng viên trình
chiếu 1 video clip về một bài thuyết trình và yêu cầu sinh
viên sau khi nghe xong hãy chỉ ra các lỗi của người đó trong
thuyết trình là gì. Giảng viên chốt lại những vấn đề chính để
sinh viên có sự kết nối giữa thực tế và lý thuyết.
* Giải đáp các thắc mắc cho sinh viên trong quá trình giảng dạy
* Giảng viên cho sinh viên làm bài tập tình huống thực tế,
cho các nhóm thảo luận và yêu cầu mỗi nhóm lên trên bảng
thuyết trình, cho các nhóm phản biện lẫn nhau. Sau khi các
nhóm đã trình bày xong thi giảng viên chốt lại vấn đề để sinh
viên tiếp nhận kiến thức một cách có hệ thống.
Hoạt động đánh giá
- Đánh giá điểm chuyên cần qua việc đi học đầy đủ, đúng
giờ; mức độ tham gia cá nhân vào bài giảng và tham gia vào hoạt động nhóm;
- Nhóm: Thành lập nhóm và thực hiện hoạt động nhóm (Giải
quyết các tình huống nhỏ và bài tập theo nhóm)
Buổi 6 Đóng góp vào CLO: 1, 4 Nội dung
Chương 3: Kỹ năng thuyết trình (tiếp) Tài liệu học tập
- Chương 3, Giáo trình “Kỹ năng giao tiếp và Thuyết trình 7 trong Kinh doanh”
Hoạt động dạy và học - Hoạt động học tập:
Sinh viên thực hành kỹ năng thuyết trình:
- Nhóm 1 thuyết trình bài tập nhóm về chủ đề: Kĩ năng giao
tiếp bằng ngôn ngữ trong kinh doanh
- Các nhóm phản biện lẫn nhau
- Giảng viên tổng kết nội dung, tổ chức các hoạt động để rèn kĩ năng
Sinh viên làm bài kiểm tra số 1
Hoạt động đánh giá
- Đánh giá điểm chuyên cần qua việc đi học đầy đủ, đúng
giờ; mức độ tham gia cá nhân vào bài giảng và tham gia vào hoạt động nhóm;
- Nhóm: Thành lập nhóm và thực hiện hoạt động nhóm (Giải
quyết các tình huống nhỏ và bài tập theo nhóm)
Buổi 7 Đóng góp vào CLO: 1, 2 Nội dung
Chương 4: Kỹ năng lắng nghe và đặt câu hỏi trong kinh doanh Tài liệu học tập
- Chương 4, Giáo trình “Kỹ năng giao tiếp và Thuyết trình trong Kinh doanh” HVNH
Hoạt động dạy và học - Hoạt động học tập:
Sinh viên thực hành kỹ năng thuyết trình:
- Nhóm 2 thuyết trình bài tập nhóm về chủ đề: Kĩ năng giao
tiếp phi ngôn ngữ trong kinh doanh
- Nhóm 3 thuyết trình bài tập nhóm về chủ đề: Kĩ năng lắng nghe trong kinh doanh
- Các nhóm phản biện lẫn nhau
- Giảng viên tổng kết nội dung, tổ chức các hoạt động để rèn kĩ năng
Giảng viên đặt các hỏi ở mỗi nội dung cho sinh viên thảo
luận và đưa ra những tình huống thực tế để sinh viên giải
quyết ứng với những phần đã học về kĩ năng lắng nghe và
đặt câu hỏi. Ngoài ra, giảng viên yêu cầu sinh viên tự đưa ra
tình huống thực tế đã gặp phải khi lắng nghe và đặt câu hỏi
không thành công và đặt yêu cầu cho cả lớp giải quyết tình
huống đó như thế nào. Giảng viên chốt lại những vấn đề
chính để sinh viên có sự kết nối giữa thực tế và lý thuyết.
* Giải đáp các thắc mắc cho sinh viên trong quá trình giảng dạy
* Giảng viên cho sinh viên làm bài tập tình huống thực tế,
cho các nhóm thảo luận và yêu cầu mỗi nhóm lên trên bảng
thuyết trình, cho các nhóm phản biện lẫn nhau. Sau khi các 8
nhóm đã trình bày xong thi giảng viên chốt lại vấn đề để sinh
viên tiếp nhận kiến thức một cách có hệ thống.
Hoạt động đánh giá
- Đánh giá điểm chuyên cần qua việc đi học đầy đủ, đúng
giờ; mức độ tham gia cá nhân vào bài giảng và tham gia vào hoạt động nhóm;
- Nhóm: Thành lập nhóm và thực hiện hoạt động nhóm (Giải
quyết các tình huống nhỏ và bài tập theo nhóm)
Buổi 8 Đóng góp vào CLO: 1,2 Nội dung
Chương 4: Kỹ năng lắng nghe và đặt câu hỏi trong kinh doanh (tiếp)
Chương 5: Kỹ năng giao tiếp bằng văn bản trong kinh doanh Tài liệu học tập
- Chương 4, Giáo trình “Kỹ năng giao tiếp và Thuyết trình
trong Kinh doanh” TLTK Chương 4, 5 TLTK [3][4]
Hoạt động dạy và học - Hoạt động học tập:
Sinh viên thực hành kỹ năng thuyết trình:
- Nhóm 4 thuyết trình bài tập nhóm về chủ đề: Kĩ năng đặt câu hỏi trong kinh doanh
- Nhóm 5 thuyết trình bài tập nhóm về chủ đề: Kỹ năng giao
tiếp bằng văn bản trong kinh doanh
- Các nhóm phản biện lẫn nhau
- Giảng viên tổng kết nội dung, tổ chức các hoạt động để rèn kĩ năng
Giảng viên đặt các hỏi ở mỗi nội dung cho sinh viên thảo
luận và đưa ra những tình huống thực tế để sinh viên giải
quyết ứng với những phần đã học về kĩ năng giao tiếp bằng
văn bản. Ngoài ra, giảng viên yêu cầu sinh viên tự đưa ra
tình huống thực tế đã gặp phải khi giao tiếp bằng văn bản
không thành công và đặt yêu cầu cho cả lớp giải quyết tình
huống đó như thế nào. Giảng viên chốt lại những vấn đề
chính để sinh viên có sự kết nối giữa thực tế và lý thuyết.
* Giải đáp các thắc mắc cho sinh viên trong quá trình giảng dạy
* Giảng viên cho sinh viên làm bài tập tình huống thực tế,
cho các nhóm thảo luận và yêu cầu mỗi nhóm lên trên bảng
thuyết trình, cho các nhóm phản biện lẫn nhau. Sau khi các
nhóm đã trình bày xong thi giảng viên chốt lại vấn đề để sinh
viên tiếp nhận kiến thức một cách có hệ thống.
Hoạt động đánh giá
- Đánh giá điểm chuyên cần qua việc đi học đầy đủ, đúng
giờ; mức độ tham gia cá nhân vào bài giảng và tham gia vào hoạt động nhóm; 9
- Nhóm: Thành lập nhóm và thực hiện hoạt động nhóm (Giải
quyết các tình huống nhỏ và bài tập theo nhóm)
Buổi 9 Đóng góp vào CLO: 1,2, 3 Nội dung
Chương 5: Kỹ năng giao tiếp bằng văn bản trong kinh doanh (tiếp)
Chương 6: Kỹ năng làm việc nhóm Tài liệu học tập
- Chương 5, 6 Giáo trình “Kỹ năng giao tiếp và Thuyết trình
trong Kinh doanh” ; Chương 5 TLTK [4]
Hoạt động dạy và học - Hoạt động học tập:
Sinh viên thực hành kỹ năng thuyết trình:
- Nhóm 6 thuyết trình bài tập nhóm về chủ đề: Kĩ năng sử dụng email trong kinh doanh
- Nhóm 7 thuyết trình bài tập nhóm về chủ đề: Kỹ năng làm việc nhóm
- Các nhóm phản biện lẫn nhau
- Giảng viên tổng kết nội dung, tổ chức các hoạt động để rèn kĩ năng
Giảng viên đặt các hỏi ở mỗi nội dung cho sinh viên thảo
luận và đưa ra những tình huống thực tế để sinh viên giải
quyết ứng với những phần đã học về kĩ năng làm việc nhóm.
Ngoài ra, giảng viên yêu cầu sinh viên tự đưa ra tình huống
thực tế đã gặp phải khi làm việc nhóm không thành công và
đặt yêu cầu cho cả lớp giải quyết tình huống đó như thế nào.
Giảng viên chốt lại những vấn đề chính để sinh viên có sự
kết nối giữa thực tế và lý thuyết.
* Giải đáp các thắc mắc cho sinh viên trong quá trình giảng dạy
* Giảng viên cho sinh viên làm bài tập tình huống thực tế,
cho các nhóm thảo luận và yêu cầu mỗi nhóm lên trên bảng
thuyết trình, cho các nhóm phản biện lẫn nhau. Sau khi các
nhóm đã trình bày xong thi giảng viên chốt lại vấn đề để sinh
viên tiếp nhận kiến thức một cách có hệ thống.
Hoạt động đánh giá
- Đánh giá điểm chuyên cần qua việc đi học đầy đủ, đúng
giờ; mức độ tham gia cá nhân vào bài giảng và tham gia vào hoạt động nhóm;
- Nhóm: Thành lập nhóm và thực hiện hoạt động nhóm (Giải
quyết các tình huống nhỏ và bài tập theo nhóm) 10
Buổi 10 Đóng góp vào CLO: 1 Nội dung
Chương 6: Kỹ năng làm việc nhóm Tài liệu học tập
- Chương 6, Giáo trình “Kỹ năng làm việc nhóm” (tiếp)
Hoạt động dạy và học - Hoạt động học tập:
Sinh viên thực hành kỹ năng thuyết trình:
- Nhóm 8 thuyết trình bài tập nhóm về chủ đề: Kỹ năng giải
quyết xung đột trong làm việc nhóm
- Các nhóm phản biện lẫn nhau
- Giảng viên tổng kết nội dung, tổ chức các hoạt động để rèn kĩ năng
- Hệ thống hóa và giải đáp các thắc mắc của sinh viên sau khi kết thúc học phần
Công bố điểm kiểm tra và điểm chuyên cần
Hoạt động đánh giá
- Đánh giá điểm chuyên cần qua việc đi học đầy đủ, đúng
giờ; mức độ tham gia cá nhân vào bài giảng và tham gia vào hoạt động nhóm;
- Nhóm: Thành lập nhóm và thực hiện hoạt động nhóm (Giải
quyết các tình huống nhỏ và bài tập theo nhóm)
13. Tài liệu học tập:
a. Sách (textbook), giáo trình chính:
[1] Giáo trình: “Kỹ năng giao tiếp và Thuyết trình trong Kinh doanh”, TS. Phạm Thùy Giang, NXB ĐH KTQD, 2017
[2] Slide bài giảng “Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình”, nhóm giảng viên biên soạn b.
Sách, tài liệu tham khảo:
[3] Thái Trí Dũng, 2012, Kỹ năng Giao tiếp và Thương lượng trong kinh doanh, NXB Lao động Xã hội
[4] Trịnh Quốc Trung, 2010, Giáo trình Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh, NXB
Phương Đông, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM.
14. Yêu cầu đối với người học:
Sinh viên thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học và hoạt động học tập của lớp học phần;
- Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp;
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần.
- Tôn trọng giảng viên, sinh viên khác và chấp hành nội quy, quy định của Học viện.
15. Ngày phê duyệt: 30/12/2022 16. Cấp phê duyệt: Trưởng Khoa
Trưởng khoa/Bộ môn
Giảng viên phụ trách phụ trách CTĐT
phụ trách học phần học phần 11
TS. Nguyễn Thị Việt Hà
TS. Nguyễn Thanh Bình 12
Phụ lục - Thang đánh giá chuẩn đầu ra (CLO) (Analytical Rubrics)
CLO1: Xây dựng được cách thức hình thành, tổ chức và phát triển nhóm để thực hiện
công việc một cách hiệu quả Don’t meet Below Meets Exceeds Performanc Marginall expectation expectation expectation expectation e level y adequate s s s s Điểm đánh < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100% giá Tiêu chí Hình thành
Chưa xác Chưa xác Xác định Xác định Xác định nhóm để
định được định được được một được mục được mục thực hiện
mục tiêu của mục tiêu của vài mục tiêu của tiêu, vai trò, công việc nhóm
để nhóm và vai tiêu của nhóm, vai trách nhiệm
theo yêu cầu thực hiện trò, trách nhóm, vai trò, trách của nhóm và
của môn học công việc nhiệm của trò, trách nhiệm của hiểu được
theo yêu cầu từng thành nhiệm của các thành điểm mạnh,
của môn học viên trong từng thành viên để thực điểm yếu nhóm để viên để hiện công của các
thực hiện thực hiện việc theo thành viên
công việc công việc yêu cầu của để thực hiện
theo yêu cầu theo yêu môn học công việc của môn học cầu của theo yêu cầu môn học của môn học Thực hiện Chưa
Chưa hoạch Tham gia Tham gia Tham gia hoạt động hoạch
định, lên hoạch định, hoạch định, hoạch định, nhóm để định, lên
chương trình lên chương lên chương lên chương thực hiện chương
và thực hiện trình và trình và thực trình và thực công việc trình của
hoạt động thực hiện hiện chương hiện mục theo yêu cầu nhóm để nhóm
để hoạt động trình đạt tiêu của của môn học thực hiện thực hiện nhóm mục tiêu nhóm hiệu công công việc nhưng nhóm để quả và linh việc theo
theo yêu cầu chưa đạt thực hiện hoạt trong yêu cầu
của môn học được mục công việc môi trường của môn
tiêu của theo yêu cầu đa văn hoá học nhóm
để của môn học để thực hiện thực hiện công việc công việc theo yêu cầu theo yêu của môn học cầu của môn học 13 Phát triển Chưa duy trì Duy
trì Duy trì Duy trì và Duy trì, phát nhóm để được nhóm nhóm
để nhóm và phát triển triển nhóm thực hiện
để thực hiện thực hiện phát triển nhóm và và phát triển công việc
công việc công việc nhóm
để phát triển năng lực các
theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu thực hiện năng lực các thành viên của môn học
của môn học của môn học công việc thành viên một cách
theo yêu để thực hiện thường
cầu của công việc xuyên để môn học theo yêu cầu thực hiện của môn học công việc theo yêu cầu của môn học
CLO2: Hình thành và tạo ra được chiến lược giao tiếp để thích ứng với những tình
huống kinh doanh cụ thể Don’t meet Below Meets Exceeds Performanc Marginall expectation expectation expectation expectation e level y adequate s s s s Điểm đánh < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100% giá Tiêu chí Xác định
Chưa xác Xác định Xác định Xác định Xác định được đối
định được được đối được đối được đối được đối tượng, mục
đối tượng và tượng nhưng tượng và tượng, mục tượng, mục tiêu và kịch
mục tiêu chưa xác mục tiêu tiêu và kịch tiêu và kịch
bản giao tiếp trong chiến định được của chiến bản giao tiếp bản giao cho tình
lược giao mục tiêu lược giao cho tình tiếp một
huống cụ thể tiếp cho tình trong chiến tiếp nhưng huống cụ thể cách sáng trong kinh
huống cụ thể lược giao chưa tạo trong kinh tạo cho tình doanh
trong kinh tiếp cho tình được kịch doanh huống cụ doanh huống cụ thể bản giao thể trong trong kinh tiếp cho kinh doanh doanh tình huống cụ thể trong kinh doanh
CLO3: Sử dụng được qui trình giao tiếp bằng văn bản để tạo được văn bản giao tiếp
trong tình huống kinh doanh cụ thể Don’t meet Below Meets Exceeds Performanc Marginall expectation expectation expectation expectation e level y adequate s s s s 14 Điểm đánh < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100% giá Tiêu chí
Lập được Chưa thiết Thiết lập Thiết lập Thiết lập Thiết lập
quy trình lập được chưa rõ ràng chưa đầy được quy được quy
soạn thảo quy trình quy trình đủ
quy trình soạn trình soạn
thông điệp soạn thảo soạn thảo trình soạn thảo thông thảo thông
viết cho một thông điệp thông điệp thảo thông điệp viết cho điệp cho
tình huống viết cho một viết cho một điệp cho một tình một tình
cụ thể trong tình huống tình huống một tình huống cụ thể huống cụ thể kinh doanh
cụ thể trong cụ thể trong huống cụ trong kinh trong kinh kinh doanh kinh doanh thể trong doanh doanh một kinh doanh cách tối ưu
Soạn thảo Chưa soạn Lập dàn ý Lập dàn ý Lập dàn ý Soạn thảo
thông điệp thảo được cho thông cho thông cho thông thông điệp
viết cho một thông điệp điệp viết cho điệp viết điệp viết và viết cho một
tình huống viết cho một một tình nhưng soạn thảo tình huống
cụ thể trong tình huống huống cụ thể chưa soạn thông điệp cụ thể trong kinh doanh
cụ thể trong trong kinh thảo thông viết cho một kinh doanh kinh doanh doanh
điệp cho tình huống một cách
nhưng chưa một tình cụ thể trong sáng tạo đầy đủ huống cụ kinh doanh thể trong kinh doanh
CLO4: Vận dụng kiến thức về kỹ năng thuyết trình để tạo ra một bài thuyết trình cho
tình huống kinh doanh cụ thể Don’t meet Below Meets Exceeds Performanc Marginall expectation expectation expectation expectation e level y adequate s s s s Điểm đánh < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100% giá Tiêu chí
Hiểu quy Chưa trình Trình bày Trình bày Trình bày và Diễn giải chi
trình thực bày được chưa đầy đủ nhưng
diễn giải tiết quy trình hiện
bài quy trình quy trình chưa diễn được quy thực hiện
thuyết trình thực hiện thực hiện giải được trình thực bài thuyết
cho một tình bài thuyết bài thuyết quy trình hiện bài trình cho
huống cụ thể trình cho trình chưa thực hiện thuyết trình một tình
trong kinh một tình đầy đủ cho bài thuyết cho một tình huống cụ thể doanh
huống cụ thể một tình trình cho huống cụ thể trong kinh
trong kinh huống cụ thể một tình trong kinh doanh 15 doanh trong kinh huống cụ doanh doanh thể trong kinh doanh
Chuẩn bị bài Chưa biết Chưa xác Xác định Xác định Xác định
thuyết trình cách chuẩn định được được đối được đối được đối
cho một tình bị bài thuyết đối tượng và tượng và tượng, mục tượng, mục
huống cụ thể trình cho mục tiêu bài mục tiêu tiêu và nội tiêu và nội
trong kinh một tình thuyết trình nhưng dung bài dung bài doanh
huống cụ thể cho một tình chưa xác thuyết trình thuyết trình
trong kinh huống cụ thể định được cho một tình một cách doanh
trong kinh nội dung huống cụ thể hiệu quả cho doanh
bài thuyết trong kinh một tình trình cho doanh huống cụ thể một tình trong kinh huống cụ doanh thể trong kinh doanh
Thực hiện Chưa biết Chưa thực Thực hiện Biết cách Biết cách
bài thuyết cách thực hiện trọn bài thuyết thuyết trình thuyết trình
trình cho một hiện bài vẹn
bài trình trọn cho một tình ấn tượng
tình huống thuyết trình thuyết trình vẹn nhưng huống cụ thể cho một tình
cụ thể trong cho một tình cho một tình chưa thể trong kinh huống cụ thể kinh doanh
huống cụ thể huống cụ thể hiện kỹ doanh trong kinh
trong kinh trong kinh năng thuyết doanh doanh doanh trình cho một tình huống cụ thể trong kinh doanh 16