Đề cương chi tiết học phần xác suất thống kê

Đề cương chi tiết học phần xác suất thống kê

lOMoARcPSD|36006477
Biu mẫu BM01 … Mẫu cương chi tiết
Trang 1
Trường Đại hc Giao thông vn ti TP H Chí Minh
Khoa Cơ bản
B môn Toán
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HC PHN
Ghi chú khác Sinh viên không ược vng quá 20% s tiết hc
Ghi chú: - Nhng ch viết tt: LT; lý thuyết, BT: bài tp, TL: tho lun, TN: thí nghim, TH thc hành,
BTL: bài tp ln, TKMH: thiết kế môn học, DAMH: Đồ án môn hc;
- Bài tp ln: mi tín ch có không quá 1 BTL, mi hc phn có không quá 3 BTL
- TKMH, DAMH: là các án hoc thiết kế môn hc có mã hc phn riêng;
- Gi lý thuyết: 1 TC = 15 tiết;
- Gi BT,TL, TN,TH: 1TC =30 tiết.
lOMoARcPSD|36006477
Biu mẫu BM01 … Mẫu cương chi tiết
2. Mô t tóm tt hc phn
Hc phn này cung cp các kiến thức bản v: thuyết xác sut, biến ngu nhiên lut
phân phi xác sut, thuyết mẫu, các bài toán ước lượng tham s, các bài toán kim nh gi thiết
thống kê; bài toán phân tích tương quan và phân tích hồi quy. Qua ó rèn luyn cho sinh viên các k
năng về duy, ánh giá ược kh năng xy ra ca mt s các biến c ngu nhiên th xy ra trong
các bài toán thc tế; ng dng kiến thc v biến ngu nhiên và thng kê toán hc cũng như nghiên
cứu ược s ph thuc ca các biến s gii quyết mt s vn có liên quan ến s liu thng kê,
thuyết d báo trong các lĩnh vực giáo dc, sn xuất, dinh dưỡng, kinh tế, k thuật,…
3. Mc tiêu ca hc phn
3.1. Kiến thc
Kiến thức bản vthuyết xác sut, biến ngu nhiên và lut phân phi xác sut, thuyết mu,
các bài toán ước lượng tham s, các bài toán kim nh gi thiết thống kê; bài toán phân tích tương
quan và phân tích hi quy.
Kh năng phân tích, giải thích và lp lun gii quyết các bài toán v xác sut, v biến ngu nhiên,
các bài toán v thng kê, bài toán v phân tích tương quan và hồi quy.
Kh năng làm việc nhóm, giao tiếp và thuyết trình gii thích vn trong nhóm cũng như trên lớp.
Kh năng ọc tài liệu theo hướng dn ca giáo viên.
3.2. K năng
Nêu ược khái nim phép th ngu nhiên; biến c ngu nhiên; xác sut; biến ngu nhiên; các c
trưng số ca biến ngu nhiên.
Trình bày các mi quan h gia các biến c ngu nhiên và thc hiện ược các phép toán gia chúng.
Áp dng các công thc tính xác sut cu biến c.
Khảo sát ược biến ngu nhiên.
Trình bày mt s lut phân phi xác suất thường gp và các ng dng ca chúng trong thc tin và
trong nghiên cu.
Hiểu ược khái nim tng th, tham s ặc trưng của tng th; mu ngu nhiên, mu c th, các c
trưng của mu ngu nhiên.
Nm vng các khái nim liên quan và thut toán ca bài toán ước lượng tham s ca tng th
Nm vng các khái nim liên quan và thut toán ca bài toán kim nh gi thiết thng kê Hiểu ược
bài toán phân tích tương quan và bài toán phân tích hồi quy. Tìm ược h s ơng quan và hàm hồi
quy tuyến tính mu; kim nh s ph thuộc tương quan tuyến tính.
Chuyn hp vn thc tiễn thành bài toán ước lượng tham s tng th hoc kim nh gi thiết
thng kê và giải ược bài toán ó, t ó gii quyết vn .
Thc hin k năng làm việc nhóm
Biết ng dng phn mm Microsoft Excel biu din s liu sau khi kho sát gii các bài toán
thng kế, giải ược bài toán phân tích tương quan và phân tích hồi quy
3.3. Thái hc tp
Đi học y và làm bài tp v nhà, m bo thi gian t hc nhà.
Có thái tích cc trong hc tp; hp tác vi ging viên và các sinh viên trong quá trình dy và hc
Hình thành kh năng ặt và gii quyết vn
lOMoARcPSD|36006477
Biu mẫu BM01 … Mẫu cương chi tiết
Trang 3
4. Ni dung hc phn
4.1. Ni dung khái quát
STT
Ni dung
LT
BT/ TL
TH/ TN
T hc
Tng
1
Chương 1. Biến c và xác sut ca biến
c
9
0
0
18
27
2
Chương 2. Biến ngu nhiên
15
0
0
30
45
3
Chương 3. Lý thuyết mu và bài toán
ước lượng tham s
6
0
0
12
18
4
Chương 4. Kim nh gi thiết thng kê
9
0
0
18
27
5
Chương 5. Tương quan và hồi quy ơn
6
0
0
12
18
CNG:
45
0
0
90
135
4.2. Ni dung chi tiết
K năng (Làm
ược gì?)
PP ging dy
PP ánh Giá
Hiểu ưc khái nim phép
th ngu nhiên; biến c ngu
nhiên; xác sut.
Hiểu ược các mi quan h
gia các biến c ngu nhiên
thc hiện ược các phép toán gia
chúng.
Phi hp công thc xác
sut giải ược mt s bài toán xác
sut.
Thuyết
trình
Dùng
bng kết hp
trình chiếu
S dng
Mathematica
trong vic lp
trình mt s
phép th ngu
nhiên h
tr tính toán
Tho lun
Cng
im cho
sinh viên lên
bng làm
bài tp
Kim
tra nh k,
thi cui k
lOMoARcPSD|36006477
Biu mẫu BM01 … Mẫu cương chi tiết
Hiểu ược (rõ thêm) khái
nim phép th, biến c ngu
nhiên, xác sut
Nm vng (tốt hơn) các
mi quan h c bit th tn ti
cách thc hin phép toán gia
các biến c ngu nhiên.
Tính ược xác sut theo
quan im hình hc.
Hiểu ược khái nim biến ngu
nhiên, lut phân phi xác sut ca
biến ngu nhiên.
Thuyết trình
Dùng bng
Cng
xác sut, hàm phân phi xác sut,
hàm mt xác sut.
Đặc trưng số ca biến
ngu nhiên: k vọng, phương sai,
lch chun, mod, med.
Mt s quy lut phân phi
xác suất thường gp: nh thc,
Poisson, mũ, chuẩn.
Tài liu hc tp: Chương 2, [1]
Tìm ược bng phân phi
xác sut ca biến ngu nhiên ri
rc, hàm phân phi xác sut ca
biến ngu nhiên.
Tìm iu kin ca mt hàm
s là hàm mt xác sut ca
biến ngu nhiên liên tc; liên h
hàm mt và hàm phân xác sut.
Tính ược các ặc trưng số
ca biến ngu nhiên.
Nm vng kiến thc v
mt s lut phân phi xác sut
thường gp các ng dng ca
chúng trong thc tin nghiên
cu.
kết hp trình
chiếu
S
dng
Mathematica
v th
hàm mt
hàm phân
phi xác sut
Tho
lun
im cho
sinh viên lên
bng làm
bài tp
Kim tra
nh k, thi
cui k
lOMoARcPSD|36006477
Biu mẫu BM01 … Mẫu cương chi tiết
Trang 5
Các ni dung t hc nhà
Phân phi siêu bi, phân
phi u, Student, Khi khi bình
phương Bng phân phi xác
sut ng thi ca vector ngu
nhiên hai chiu, phân phi có iu
kin, k vng có iu kin
Mt s kết qu v lut s
ln và các nh lý gii hn
Nghiên cu thêm v vector
ngu nhiên
Đọc bài học trước khi lên
lp
Làm bài tập chương 2
Áp dng Mathematica
trong vic gii toán
Tài liu hc tp: Chương 2, [1]
Khảo sát ược biến ngu
nhiên
Hiu thêm v vector
ngu nhiên
Lập ược bng phân phi
xác sut ng thi ca vector ngu
nhiên ri rc hai chiu.
Áp dụng ược Mathematica
v th hàm mt hàm phân
phi xác sut
Kh năng làm việc nhóm,
giao tiếp thuyết trình gii thích
vn trong nhóm cũng như trên
lp.
Kh năng c tài liu theo
ng dn ca giáo viên
Chương 3. thuyết mu bài
toán ước lượng tham s
Khái nim tng th, mu
ngu nhiên, các ặc trưng mẫu.
Khái niệm ước lượng im,
ước lượng khong tin cy.
Bài toán ước lượng khong
tin cy cho tham s trung bình, t
lệ, phương sai.
Bài toán xác nh kích thước
mu, xác nh tin cy. Tài liu hc
tp: Chương 3, [1]
Hiểu ược khái nim tng
th, mu ngu nhiên, các ặc trưng
ca mu ngu nhiên.
Nm vng các khái nim
liên quan thut toán ca bài
toán ước lượng tham s trung
bình, t lệ, phương sai; bài toán
xác ịnh kích thước mu, xác nh
tin cy. Áp dng gii mt s bài
toán trong thc tế.
Thuyết
trình ng
bng kết hp
trình chiếu
S dng excel
tính các c
trưng mẫu và
tìm khong tin
cy
Tho
lun
Cng
im cho
sinh viên lên
bng làm
bài tp
Kim
tra nh k,
thi cui k
Các ni dung t hc nhà
Bài toán ước lượng khong
tin cậy cho phương sai.
Nghiên cu ng dng
phn mm Excel trong vic tính
các c
Chuyn hp vn thc
tiễn thành bài toán ước lượng
tham s tng th giải ược bài
toán ó, t ó gii quyết các vn .
Tìm ược khong tin cy cho
phương sai.
trưng mẫu bài toán ước lượng
tham s.
Đọc bài học trước khi lên lp.
Làm bài tập chương 3.
Tài liu hc tp: Chương 3, [1]
Biết ng dng Excel tính các c
trưng mẫu giải bài toán ước
ng tham s
lOMoARcPSD|36006477
Biu mẫu BM01 … Mẫu cương chi tiết
Chương 4. Kiểm nh gi thiết
thng kê
Khái nim gi thiết thng
kê, kim nh gi thiết thng kê,
sai lm loi 1, loi 2, mc ý nghĩa.
Các bài toán kim nh gi
thiết thng kê: v trung bình, t
l, bài toán so sánh hai trung
bình, hai t l; kim nh tính c
lp ca hai biến ngu nhiên.
Tài liu hc tp: Chương 4,
[1]
Nm vng các khái nim
liên quan thut toán ca bài
toán kim nh gi thiết thng kê.
Giải ược các bài toán v
kim inh gi thiết thng kê: trung
bình, t l; bài toán so sánh hai
trung bình, hai t l; kim nh tính
c lp ca hai biến ngu nhiên.
Thuyết
trình ng
bng kết hp
trình chiếu
S dng excel
gii bài toán
kim gi thiết
thng kê
Tho
lun
Cng im
cho SV lên
bng làm bài
tp Kim
tra nh k, thi
cui k
Các ni dung t hc nhà
Bài toán kim ịnh phương
sai tng th;
Đọc trước bài học trước
khi lên lp.
Làm bài tập chương 4.
Thc hành các bài tp
kim nh gi thiết thng kê bng
Excel. Tài liu hc tp: Chương 4,
[1]
Giải ược các bài toán v
kim inh gi thiết thng v phương
sai. Chuyn hp lý vn thc tin
thành bài toán kim nh gi thiết
thng giải ưc bài toán ó, t
ó gii quyết các vn .
Biết ng dng Excel gii
bài toán kim nh gi thiết thng kê
Chương 5. Tương quan hồi quy
ơn
Khái nim s ph thuc
tương quan của hai biến ngu
nhiên H s tương quan mẫu.
Phân tích hồi quy ơn.
Tài liu hc tp: Chương 5, [1]
Hiểu ược khái nim ph
thuộc tương quan, tính ược h s
tương quan mẫu.
Ước lượng ược hàm hàm
hi quy mẫu. Nêu ược ý nghĩa kinh
tế ca các h s hi quy.
Thuyết
trình ng
bng kết hp
trình chiếu
S dng excel
gii bài toán
tương quan và
hi quy
Tho
lun
Cng
im Kim
tra nh k
Thi
cui k
Các ni dung t hc nhà
Đọc bài học trước khi lên
lp
Làm bài tập chương 5
Thc hành các bài tp v
tương quan và hồi quy bng
Excel. Tài liu hc tp: Chương 5,
[1]
ng dụng ược hàm hi quy
tuyến tính mu trong bài toán d
báo.
Giải ược các bài toán ưc
ng khong tin cy bài toán
kim nh h s hi quy.
Biết ng dng Excel gii
bài toán tương quan và hồi quy.
lOMoARcPSD|36006477
Biu mẫu BM01 … Mẫu cương chi tiết
Trang 7
4.3. Phân b thi gian chi tiết
Ni dung
Ph
ân b s tiết cho hình thc
dy - hc
Tng
Lên lp
TH,
TN
T
nghiên
cu
LT
BT
TL
Chương 1. Biến c và xác sut ca biến c
9
0
0
0
18
27
1.1. B túc v gii tích t hp
1.2. Phép th ngu nhiên và biến c: biến c
cp, không gian mu; biến c thun li, biến
c tương ương, biến c ng kh năng; các
phép toán trên biến c, quan h gia các
biến c; các tính cht ca biến c.
2
0
0
0
4
6
1.3. Xác sut ca biến c: khái nim chung v xác
sut; ịnh nghĩa xác suất theo quan im c
in; quan im hình hc, quan im thng kê;
các tính chất cơ bản ca xác sut.
2
0
0
0
4
6
1.4. Mt s công thc xác sut: công thc cng;
xác sut iu kin; công thc nhân xác sut;
công thc xác sut y , công thc Bayes;
công thc Bernoulli.
5
0
0
0
10
15
Chương 2. Biến ngu nhiên
15
0
0
0
30
45
2.1. Biến ngu nhiên phân phi xác sut: khái
nim bnn, phân loi bnn, bng phân phi xác
sut, hàm mt xác sut, hàm phân phi xác
sut.
4
0
0
0
8
12
2.2. Các ặc trưng số ca biến ngu nhiên: mt,
trung v, k vọng, phương sai, ộ lch chun.
2
0
0
0
4
6
2.3. Mt s s quy lut phân phi xác sut quan
trng: phân phi nh thc; phân phi
Poisson; phân phối mũ; phân phối u; phân
phi chun; phân phối Chi bình phương;
phân phi Student.
7
0
0
0
14
21
2.4. Mt s kết qu v lut s ln các nh gii
hn: hi t theo xác sut; bt ng thc
Chebyshev; lut s ln; nh gii hn trung
tâm; lut s ln Bernoulli.
2
0
0
0
4
6
Chương 3. thuyết mẫu bài toán ước lượng
tham s
6
0
0
0
12
18
lOMoARcPSD|36006477
Biu mẫu BM01 … Mẫu cương chi tiết
3.1. Mu ngu nhiên các c trưng mẫu: tng
th mu; mu ngu nhiên; các ặc trưng
mu.
2
0
0
0
4
6
3.2. Ước lượng tham s: các khái nim v ước
ợng; Bài toán ước lượng khong tin cy
4
0
0
0
8
12
cho tham s trung bình, t lệ, phương sai.
Chương 4. Kiểm nh gi thiết thng kê
9
0
0
0
18
27
4.1. Các khái nim v kim nh gi thiết thng kê:
gi thiết thng kê; sai lm loi 1, loi 2; mc ý
nghĩa và power ca kim nh.
1
0
0
0
2
3
4.2. Mt s bài toán kim nh thông dng: kim
nh gi thiết v giá tr trung bình; v t l; kim
nh so sánh hai giá tr trung bình; kim nh so
sánh hai t l; kim ịnh chi bình phương cho
tính c lp.
8
0
0
0
16
24
Chương 5. Tương quan và hồi quy ơn
6
0
0
0
12
18
5.1. Phân tích tương quan tuyến tính: mt s khái
nim; h s tương quang mẫu.
2
0
0
0
4
6
5.2. Phân tích hi quy tuyến tính ơn: Các khái nim
v phân tích hi quy, ước lượng các h s hi quy.
4
0
0
0
8
12
5. Tài liu hc tp
[1] B môn Toán, Bài ging Xác sut thng X s liu thc nghim (lưu hành nội b),
Trường i Hc GTVT TP.HCM, 2018.
[2] Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Lý thuyết xác sut Thng toán, NXB Khoa hc K
thut, 1996.
[3] Đặng Hùng Thng, Thng kê và ng dng, NXB Giáo dc, 1999.
[4] Đào Hữu H, Xác sut thng kê, NXB Đại hc Quc gia Hà ni, 2006.
[5] Lê Sĩ Đồng, Xác sut thng kê và ng dng, NXB Giáo dc Vit Nam, 2011.
6. ng dn cách ánh giá hc phn
- Quá trình: 40% Bao gm im chuyên cn, ánh giá tháng, bài tp, kim tra gia k. Bui u
tiên ến lp, Giáo viên thông báo cho Sinh viên biết cách tính im quá trình này. - Thi kết thúc
hc phn: 60%, thi t lun
7. Danh sách ging viên d kiến
- Toàn b Ging viên thuc B môn toán và Ging viên thnh ging
Tp. H Chí Minh ngày 10 tháng 08 năm 2021
lOMoARcPSD|36006477
Biu mẫu BM01 … Mẫu cương chi tiết
Trang 9
TRƯỞNG KHOA T TRƯỞNG B MÔN
(Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên)
Trương Đức Qunh Huỳnh Văn Tùng
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD| 36006477
Biểu mẫu BM01 … Mẫu ề cương chi tiết
Trường Đại học Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh Khoa Cơ bản Bộ môn Toán
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Ghi chú khác
Sinh viên không ược vắng quá 20% số tiết học
Ghi chú: - Những chữ viết tắt: LT; lý thuyết, BT: bài tập, TL: thảo luận, TN: thí nghiệm, TH thực hành,
BTL: bài tập lớn, TKMH: thiết kế môn học, DAMH: Đồ án môn học;
- Bài tập lớn: mỗi tín chỉ có không quá 1 BTL, mỗi học phần có không quá 3 BTL
- TKMH, DAMH: là các ồ án hoặc thiết kế môn học có mã học phần riêng;
- Giờ lý thuyết: 1 TC = 15 tiết;
- Giờ BT,TL, TN,TH: 1TC =30 tiết. Trang 1 lOMoARcPSD| 36006477
Biểu mẫu BM01 … Mẫu ề cương chi tiết
2. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần này cung cấp các kiến thức cơ bản về: lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và luật
phân phối xác suất, lý thuyết mẫu, các bài toán ước lượng tham số, các bài toán kiểm ịnh giả thiết
thống kê; bài toán phân tích tương quan và phân tích hồi quy. Qua ó rèn luyện cho sinh viên các kỹ
năng về tư duy, ánh giá ược khả năng xảy ra của một số các biến cố ngẫu nhiên có thể xảy ra trong
các bài toán thực tế; ứng dụng kiến thức về biến ngẫu nhiên và thống kê toán học cũng như nghiên
cứu ược sự phụ thuộc của các biến số ể giải quyết một số vấn ề có liên quan ến số liệu thống kê, lý
thuyết dự báo trong các lĩnh vực giáo dục, sản xuất, dinh dưỡng, kinh tế, kỹ thuật,…
3. Mục tiêu của học phần 3.1. Kiến thức
Kiến thức cơ bản về lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất, lý thuyết mẫu,
các bài toán ước lượng tham số, các bài toán kiểm ịnh giả thiết thống kê; bài toán phân tích tương
quan và phân tích hồi quy.
Khả năng phân tích, giải thích và lập luận ể giải quyết các bài toán về xác suất, về biến ngẫu nhiên,
các bài toán về thống kê, bài toán về phân tích tương quan và hồi quy.
Khả năng làm việc nhóm, giao tiếp và thuyết trình giải thích vấn ề trong nhóm cũng như trên lớp.
Khả năng ọc tài liệu theo hướng dẫn của giáo viên. 3.2. Kỹ năng
Nêu ược khái niệm phép thử ngẫu nhiên; biến cố ngẫu nhiên; xác suất; biến ngẫu nhiên; các ặc
trưng số của biến ngẫu nhiên.
Trình bày các mối quan hệ giữa các biến cố ngẫu nhiên và thực hiện ược các phép toán giữa chúng.
Áp dụng các công thức ể tính xác suất cảu biến cố.
Khảo sát ược biến ngẫu nhiên.
Trình bày một số luật phân phối xác suất thường gặp và các ứng dụng của chúng trong thực tiễn và trong nghiên cứu.
Hiểu ược khái niệm tổng thể, tham số ặc trưng của tổng thể; mẫu ngẫu nhiên, mẫu cụ thể, các ặc
trưng của mẫu ngẫu nhiên.
Nắm vững các khái niệm liên quan và thuật toán của bài toán ước lượng tham số của tổng thể
Nắm vững các khái niệm liên quan và thuật toán của bài toán kiểm ịnh giả thiết thống kê Hiểu ược
bài toán phân tích tương quan và bài toán phân tích hồi quy. Tìm ược hệ số tương quan và hàm hồi
quy tuyến tính mẫu; kiểm ịnh sự phụ thuộc tương quan tuyến tính.
Chuyển hợp lý vấn ề thực tiễn thành bài toán ước lượng tham số tổng thể hoặc kiểm ịnh giả thiết
thống kê và giải ược bài toán ó, từ ó giải quyết vấn ề.
Thực hiện kỹ năng làm việc nhóm
Biết ứng dụng phần mềm Microsoft Excel ể biểu diễn số liệu sau khi khảo sát và giải các bài toán
thống kế, giải ược bài toán phân tích tương quan và phân tích hồi quy 3.3. Thái ộ học tập
Đi học ầy ủ và làm bài tập về nhà, ảm bảo thời gian tự học ở nhà.
Có thái ộ tích cực trong học tập; hợp tác với giảng viên và các sinh viên trong quá trình dạy và học
Hình thành khả năng ặt và giải quyết vấn ề lOMoARcPSD| 36006477
Biểu mẫu BM01 … Mẫu ề cương chi tiết 4. Nội dung học phần 4.1. Nội dung khái quát STT Nội dung LT BT/ TL TH/ TN Tự học Tổng
Chương 1. Biến cố và xác suất của biến 1 9 0 0 18 27 cố 2
Chương 2. Biến ngẫu nhiên 15 0 0 30 45
Chương 3. Lý thuyết mẫu và bài toán 3 6 0 0 12 18 ước lượng tham số 4
Chương 4. Kiểm ịnh giả thiết thống kê 9 0 0 18 27 5
Chương 5. Tương quan và hồi quy ơn 6 0 0 12 18 CỘNG: 45 0 0 90 135 4.2. Nội dung chi tiết Kiến thức Kỹ năng (Làm PP giảng dạy PP ánh Giá (Biết cái gì) ược gì?)
Chương 1. Biến cố và xác suất Thuyết Cộng của biến cố
Hiểu ược khái niệm phép trình iểm cho
Khái niệm phép thử ngẫu thử ngẫu nhiên; biến cố ngẫu sinh viên lên Dùng
nhiên, biến cố ngẫu nhiên; mối nhiên; xác suất. bảng làm bảng kết hợp
quan hệ và các phép toán giữa bài tập
Hiểu ược các mối quan hệ trình chiếu các biến cố.
giữa các biến cố ngẫu nhiên và Sử dụng Kiểm
Khái niệm chung về xác thực hiện ược các phép toán giữa Mathematica tra ịnh kỳ,
suất, ịnh nghĩa xác suất cổ iển. chúng.
trong việc lập thi cuối kỳ Xác suất có iều kiện
Phối hợp công thức xác trình một số
Các công thức xác suất suất ể giải ược một số bài toán xác phép thử ngẫu
quan trọng: cộng, nhân, xác suất suất. nhiên và hỗ
ầy ủ, Bayes; Công thức Bernoulli, trợ tính toán
Tài liệu học tập: Chương 1, [1] Thảo luận Trang 3 lOMoARcPSD| 36006477
Biểu mẫu BM01 … Mẫu ề cương chi tiết
Các nội dung cần tự học ở nhà
Hiểu ược (rõ thêm) khái
Các tính chất của biến cố niệm phép thử, biến cố ngẫu nhiên, xác suất
Định nghĩa xác suất theo
hình học và theo thống kê.
Nắm vững (tốt hơn) các
mối quan hệ ặc biệt có thể tồn tại
Đọc trước bài học trước
và cách thực hiện phép toán giữa khi lên lớp
các biến cố ngẫu nhiên. Làm bài tập chương 1 Tính ược xác suất theo Tìm hiểu phần mềm quan iểm hình học.
Mathematica trong việc hỗ trợ
tính toán Tài liệu học tập: Chương 1, [1]
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Hiểu ược khái niệm biến ngẫu
Biến ngẫu nhiên, bảng phân nhiên, luật phân phối xác suất của Thuyết trình Cộng phối biến ngẫu nhiên. Dùng bảng
xác suất, hàm phân phối xác suất,
Tìm ược bảng phân phối kết hợp trình iểm cho hàm mật ộ xác suất.
xác suất của biến ngẫu nhiên rời chiếu sinh viên lên
Đặc trưng số của biến rạc, hàm phân phối xác suất của Sử bảng làm
ngẫu nhiên: kỳ vọng, phương sai, biến ngẫu nhiên. dụng bài tập ộ lệch chuẩn, mod, med.
Tìm iều kiện của một hàm Mathematica Kiểm tra
số ể nó là hàm mật ộ xác suất của ể vẽ ồ thị
Một số quy luật phân phối ịnh kỳ, thi
xác suất thường gặp: nhị thức, biến ngẫu nhiên liên tục; liên hệ hàm mật ộ và cuối kỳ Poisson, mũ, chuẩn.
hàm mật ộ và hàm phân xác suất. hàm phân
Tính ược các ặc trưng số phối xác suất
Tài liệu học tập: Chương 2, [1] của biến ngẫu nhiên. Thảo
Nắm vững kiến thức về luận
một số luật phân phối xác suất
thường gặp và các ứng dụng của
chúng trong thực tiễn và nghiên cứu. lOMoARcPSD| 36006477
Biểu mẫu BM01 … Mẫu ề cương chi tiết
Các nội dung tự học ở nhà
Phân phối siêu bội, phân
Khảo sát ược biến ngẫu
phối ều, Student, Khi khi bình nhiên
phương Bảng phân phối xác Hiểu rõ thêm về vector
suất ồng thời của vector ngẫu ngẫu nhiên
nhiên hai chiều, phân phối có iều
kiện, kỳ vọng có iều kiện
Lập ược bảng phân phối
xác suất ồng thời của vector ngẫu
Một số kết quả về luật số
lớn và các ịnh lý giới hạn
nhiên rời rạc hai chiều.
Nghiên cứu thêm về vector Áp dụng ược Mathematica ngẫu nhiên
ể vẽ ồ thị hàm mật ộ và hàm phân phối xác suất
Đọc bài học trước khi lên lớp
Khả năng làm việc nhóm,
giao tiếp và thuyết trình giải thích Làm bài tập chương 2
vấn ề trong nhóm cũng như trên Áp dụng Mathematica lớp. trong việc giải toán
Tài liệu học tập: Chương 2, [1]
Khả năng ọc tài liệu theo
hướng dẫn của giáo viên
Chương 3. Lý thuyết mẫu và bài
Hiểu ược khái niệm tổng Thuyết Cộng
toán ước lượng tham số
thể, mẫu ngẫu nhiên, các ặc trưng trình Dùng iểm cho
Khái niệm tổng thể, mẫu của mẫu ngẫu nhiên. bảng kết hợp sinh viên lên
ngẫu nhiên, các ặc trưng mẫu.
Nắm vững các khái niệm trình chiếu bảng làm Sử dụng excel bài tập
Khái niệm ước lượng iểm, liên quan và thuật toán của bài
ước lượng khoảng tin cậy.
toán ước lượng tham số trung ể tính các ặc Kiểm trưng mẫu và
Bài toán ước lượng khoảng bình, tỷ lệ, phương sai; bài toán tra ịnh kỳ, tìm khoảng tin
tin cậy cho tham số trung bình, tỷ xác ịnh kích thước mẫu, xác ịnh ộ thi cuối kỳ cậy lệ, phương sai.
tin cậy. Áp dụng giải một số bài Thảo
Bài toán xác ịnh kích thước toán trong thực tế. luận
mẫu, xác ịnh ộ tin cậy. Tài liệu học tập: Chương 3, [1]
Các nội dung tự học ở nhà
Chuyển hợp lý vấn ề thực
Bài toán ước lượng khoảng tiễn thành bài toán ước lượng tin cậy cho phương sai.
tham số tổng thể và giải ược bài
toán ó, từ ó giải quyết các vấn ề.
Nghiên cứu và ứng dụng
Tìm ược khoảng tin cậy cho
phần mềm Excel trong việc tính phương sai. các ặc
trưng mẫu và bài toán ước lượng Biết ứng dụng Excel ể tính các ặc tham số.
trưng mẫu và giải bài toán ước
Đọc bài học trước khi lên lớp. lượng tham số Làm bài tập chương 3.
Tài liệu học tập: Chương 3, [1] Trang 5 lOMoARcPSD| 36006477
Biểu mẫu BM01 … Mẫu ề cương chi tiết
Chương 4. Kiểm ịnh giả thiết Thuyết Cộng iểm thống kê
Nắm vững các khái niệm trình Dùng cho SV lên
Khái niệm giả thiết thống liên quan và thuật toán của bài bảng kết hợp bảng làm bài
kê, kiểm ịnh giả thiết thống kê, toán kiểm ịnh giả thiết thống kê. trình chiếu tập Kiểm
sai lầm loại 1, loại 2, mức ý nghĩa.
Giải ược các bài toán về Sử dụng excel
ể giải bài toán tra ịnh kỳ, thi
Các bài toán kiểm ịnh giả kiểm inh giả thiết thống kê: trung cuối kỳ
thiết thống kê: về trung bình, tỷ bình, tỷ lệ; bài toán so sánh hai kiểm giả thiết
lệ, bài toán so sánh hai trung trung bình, hai tỷ lệ; kiểm ịnh tính thống kê
bình, hai tỷ lệ; kiểm ịnh tính ộc ộc lập của hai biến ngẫu nhiên. Thảo
lập của hai biến ngẫu nhiên. luận
Tài liệu học tập: Chương 4, [1]
Các nội dung tự học ở nhà
Bài toán kiểm ịnh phương
Giải ược các bài toán về sai tổng thể;
kiểm inh giả thiết thống về phương
Đọc trước bài học trước
sai. Chuyển hợp lý vấn ề thực tiễn khi lên lớp.
thành bài toán kiểm ịnh giả thiết
thống kê và giải ược bài toán ó, từ Làm bài tập chương 4.
ó giải quyết các vấn ề. Thực hành các bài tập
Biết ứng dụng Excel ể giải
kiểm ịnh giả thiết thống kê bằng bài toán kiểm ịnh giả thiết thống kê
Excel. Tài liệu học tập: Chương 4, [1]
Chương 5. Tương quan và hồi quy Thuyết Cộng ơn
Hiểu ược khái niệm phụ trình Dùng iểm Kiểm
Khái niệm sự phụ thuộc
thuộc tương quan, tính ược hệ số bảng kết hợp tra ịnh kỳ
tương quan của hai biến ngẫu tương quan mẫu. trình chiếu Thi nhiên Sử dụng excel
Hệ số tương quan mẫu.
Ước lượng ược hàm hàm cuối kỳ
hồi quy mẫu. Nêu ược ý nghĩa kinh ể giải bài toán Phân tích hồi quy ơn.
tế của các hệ số hồi quy. tương quan và hồi quy
Tài liệu học tập: Chương 5, [1] Thảo luận
Các nội dung tự học ở nhà
Đọc bài học trước khi lên
Ứng dụng ược hàm hồi quy lớp
tuyến tính mẫu trong bài toán dự báo. Làm bài tập chương 5
Giải ược các bài toán ước
Thực hành các bài tập về
lượng khoảng tin cậy và bài toán
tương quan và hồi quy bằng
kiểm ịnh hệ số hồi quy.
Excel. Tài liệu học tập: Chương 5,
Biết ứng dụng Excel ể giải [1]
bài toán tương quan và hồi quy. lOMoARcPSD| 36006477
Biểu mẫu BM01 … Mẫu ề cương chi tiết
4.3. Phân bổ thời gian chi tiết
Ph ân bổ số tiết cho hình thức dạy - học Nội dung Lên lớp Tự Tổng TH, nghiên LT BT TL TN cứu
Chương 1. Biến cố và xác suất của biến cố 9 0 0 0 18 27
1.1. Bổ túc về giải tích tổ hợp
1.2. Phép thử ngẫu nhiên và biến cố: biến cố sơ
cấp, không gian mẫu; biến cố thuận lợi, biến 2 0 0 0 4 6
cố tương ương, biến cố ồng khả năng; các
phép toán trên biến cố, quan hệ giữa các
biến cố; các tính chất của biến cố.
1.3. Xác suất của biến cố: khái niệm chung về xác
suất; ịnh nghĩa xác suất theo quan iểm cổ 2 0 0 0 4 6
iển; quan iểm hình học, quan iểm thống kê;
các tính chất cơ bản của xác suất.
1.4. Một số công thức xác suất: công thức cộng;
xác suất có iều kiện; công thức nhân xác suất; 5 0 0 0 10 15
công thức xác suất ầy ủ, công thức Bayes; công thức Bernoulli.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên 15 0 0 0 30 45
2.1. Biến ngẫu nhiên và phân phối xác suất: khái
niệm bnn, phân loại bnn, bảng phân phối xác 4 0 0 0 8 12
suất, hàm mật ộ xác suất, hàm phân phối xác suất.
2.2. Các ặc trưng số của biến ngẫu nhiên: mốt, 2 0 0 0 4 6
trung vị, kỳ vọng, phương sai, ộ lệch chuẩn.
2.3. Một số số quy luật phân phối xác suất quan
trọng: phân phối nhị thức; phân phối
Poisson; phân phối mũ; phân phối ều; phân 7 0 0 0 14 21
phối chuẩn; phân phối Chi bình phương; phân phối Student.
2.4. Một số kết quả về luật số lớn và các ịnh lý giới
hạn: hội tụ theo xác suất; bất ẳng thức 2 0 0 0 4 6
Chebyshev; luật số lớn; ịnh lý giới hạn trung
tâm; luật số lớn Bernoulli.
Chương 3. Lý thuyết mẫu và bài toán ước lượng 6 0 0 0 12 18 tham số Trang 7 lOMoARcPSD| 36006477
Biểu mẫu BM01 … Mẫu ề cương chi tiết
3.1. Mẫu ngẫu nhiên và các ặc trưng mẫu: tổng
thể và mẫu; mẫu ngẫu nhiên; các ặc trưng 2 0 0 0 4 6 mẫu.
3.2. Ước lượng tham số: các khái niệm về ước 4 0 0 0 8 12
lượng; Bài toán ước lượng khoảng tin cậy
cho tham số trung bình, tỷ lệ, phương sai.
Chương 4. Kiểm ịnh giả thiết thống kê 9 0 0 0 18 27
4.1. Các khái niệm về kiểm ịnh giả thiết thống kê:
giả thiết thống kê; sai lầm loại 1, loại 2; mức ý 1 0 0 0 2 3
nghĩa và power của kiểm ịnh.
4.2. Một số bài toán kiểm ịnh thông dụng: kiểm
ịnh giả thiết về giá trị trung bình; về tỷ lệ; kiểm
ịnh so sánh hai giá trị trung bình; kiểm ịnh so 8 0 0 0 16 24
sánh hai tỷ lệ; kiểm ịnh chi bình phương cho tính ộc lập.
Chương 5. Tương quan và hồi quy ơn 6 0 0 0 12 18
5.1. Phân tích tương quan tuyến tính: một số khái 2 0 0 0 4 6
niệm; hệ số tương quang mẫu.
5.2. Phân tích hồi quy tuyến tính ơn: Các khái niệm
về phân tích hồi quy, ước lượng các hệ số hồi quy. 4 0 0 0 8 12 5. Tài liệu học tập
[1] Bộ môn Toán, Bài giảng Xác suất thống kê – Xử lý số liệu thực nghiệm (lưu hành nội bộ),
Trường ại Học GTVT TP.HCM, 2018.
[2] Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Lý thuyết xác suất và Thống kê toán, NXB Khoa học Kỹ thuật, 1996.
[3] Đặng Hùng Thắng, Thống kê và ứng dụng, NXB Giáo dục, 1999.
[4] Đào Hữu Hồ, Xác suất thống kê, NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2006.
[5] Lê Sĩ Đồng, Xác suất thống kê và ứng dụng, NXB Giáo dục Việt Nam, 2011.
6. Hướng dẫn cách ánh giá học phần
- Quá trình: 40% Bao gồm iểm chuyên cần, ánh giá tháng, bài tập, kiểm tra giữa kỳ. Buổi ầu
tiên ến lớp, Giáo viên thông báo cho Sinh viên biết cách tính iểm quá trình này. - Thi kết thúc
học phần: 60%, thi tự luận
7. Danh sách giảng viên dự kiến
- Toàn bộ Giảng viên thuộc Bộ môn toán và Giảng viên thỉnh giảng
Tp. Hồ Chí Minh ngày 10 tháng 08 năm 2021 lOMoARcPSD| 36006477
Biểu mẫu BM01 … Mẫu ề cương chi tiết TRƯỞNG KHOA TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trương Đức Quỳnh Huỳnh Văn Tùng Trang 9