




Preview text:
lOMoAR cPSD| 58562220 1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: DẪN LUẬN NGÔN NGỮ HỌC Mã số:
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần:
- Tiếng Việt: Dẫn luận ngôn ngữ học
- Tiếng Anh: Basis of Linguistics1.2. Thuộc khối kiến thức: ☐ Kiến thức chung ☒ Kiến thức cơ sở
☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Khóa luận/Luận văn/Đồ án/Luận án
1.3. Loại học phần:
☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn
1.4. Số tín chỉ: 02
1.5. Số giờ học tập định mức: 100 giờ - Lí thuyết: 15 giờ
- Bài tập, thảo luận: 30 giờ - Thực hành: 0 giờ
- Tự học, tự nghiên cứu: 55 giờ 1.6. Điều kiện tham dự học phần:
1.6.1. Học phần học trước: Không
1.6.2. Học phần tiên quyết: Không
1.6.3. Học phần song hành và yêu cầu khác (nếu có): Không
1.7. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ Ngôn ngữ Khoa : Ngữ văn
2. Thông tin về giảng viên
2.1. Giảng viên 1:
Họ tên: Đỗ Thị Thu Hương
Học hàm, học vị: PGS.TS
Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
Điện thoại: 0981975186 Email: dothuhuong@hpu2.edu.vn Địa
điểm làm việc: Khoa Ngữ văn, Phòng 702, Nhà A2, Trường ĐHSP Hà Nội 2
2.2. Giảng viên 2:
Họ tên: Lê Thị Thuỳ Vinh Học hàm, học vị: TS
Chuyên ngành: Ngôn ngữ học
Điện thoại: 0982058702 Email: lethithuyvinh@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Khoa Ngữ văn, Phòng 702, Nhà A2, Trường ĐHSP Hà Nội 2
3. Mô tả học phần
Học phần giới thiệu cho người học những vấn đề có tính chất mở đầu, dẫn nhập về ngôn
ngữ học, bao gồm các vấn đề về bản chất xã hội và chức năng của ngôn ngữ, tính hệ thống
của tín hiệu ngôn ngữ, nguồn gốc của ngôn ngữ, phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc và loại
hình… Học phần cũng giới thiệu những vấn đề đại cương về các bộ phận của ngôn ngữ học
như ngữ âm học, từ vựng học, ngữ nghĩa học, ngữ pháp học, ngữ dụng học. Đây là những tri
thức nền tảng, giúp người học vận dụng vào các hoạt động giảng dạy và nghiên cứu tiếng Anh
chuyên ngành. Học phần có quan hệ chặt chẽ với các học phần Ngữ âm – âm vị học, Từ vựng
– ngữ nghĩa tiếng Anh… lOMoAR cPSD| 58562220 2
4. Mục tiêu học phần Mục tiêu Mã Mô tả
Trang bị cho người học những tri thức cơ bản về ngôn ngữ học, làm nền tảng để người CO1
học có thể vận dụng vào thực tiễn giảng dạy và nghiên cứu.
Trang bị cho người học những tri thức đại cương về các phân ngành của ngôn ngữ CO2
học (ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp học, ngữ dụng học), từ đó vận dụng vào thực
tiễn giảng dạy và nghiên cứu.
5. Chuẩn đầu ra của học phần Chuẩn đầu ra Mã Mô tả
Chỉ số thực hiện
- Vận dụng được các tri thức về bản chất xã hội
và chức năng của ngôn ngữ, về tính hệ thống của
Vận dụng được các tri thức cơ bản tín hiệu ngôn ngữ, về nguồn gốc của ngôn ngữ CLO1
về ngôn ngữ học vào giảng dạy và loài người, về quan hệ họ hàng và quan hệ loại nghiên cứu.
hình của ngôn ngữ vào thực tiễn giảng dạy và nghiên cứu.
Vận dụng được những tri thức đại - Vận dụng được những hiểu biết về ngữ âm học,
cương về các phân ngành của ngôn về từ vựng học, về ngữ pháp học, về ngữ dụng CLO2
ngữ học vào thực tiễn giảng dạy và học vào thực tiễn giảng dạy và nghiên cứu. nghiên cứu.
6. Ma trận liên hệ giữa CLO và PLO/PI PLO và chỉ số PI CLO PLO1 PLO5 PLO12 PI1.1 PI1.4 PI5.2 PI5.3 PI12.1 PI12.2 CLO1 x x x x x x CLO2 x x x x x 7. Học liệu
7.1. Bắt buộc
[1]. Nguyễn Thiện Giáp, Dẫn luận ngôn ngữ học, Nhà xuất bản Giáo dục, 2000
[2]. Bùi Minh Toán, Giáo trình Dẫn luận ngôn ngữ học, Nxb ĐHSP, 2008
7.2. Tham khảo
[3]. Nguyễn Hoà, An Introdution to semantics, Nxb ĐH Quốc gia, 2001
[4] Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán, Đại cương Ngôn ngữ học tập 1, Nhà xuất bản Giáo dục, 2000
[5]. F.de.Saussure, Giáo trình Ngôn ngữ học đại cương, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, 1973
[6] Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến, Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt, Nxb Giáo dục, 2008
8. Nội dung chi tiết học phần
8.1. Nội dung chi tiết Nội dung
Chuẩn đầu ra chương Giờ tín chỉ lOMoAR cPSD| 58562220 3
Chương 1. Tổng quan về ngôn ngữ học
- Giải thích được bản chất xã 8 15 25 Giờ tín chỉ
Bài 1. Bản chất xã hội và chức năng của ngôn
hội của ngôn ngữ; làm sáng tỏ ngữ
được các chức năng cơ bản
1.1. Ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội
của ngôn ngữ; vận dụng Nội dung
Chuẩn đầu ra chương
1.2. Các chức năng xã hội của ngôn ngữ
những hiểu biết về chức năng
1.3. Hoạt động hành chức của ngôn ngữ
của ngôn ngữ để phân tích
1.4. Quan điểm dạy học ngôn ngữ gắn với bản
chức năng của ngôn ngữ trong
chất và chức năng của nó
một số văn bản cụ thể.
1.5 Thực hành phân tích chức năng xã hội của
ngôn ngữ qua một số văn bản cụ thể Bài 2.
Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu -
Giải thích được những
2.1. Khái niệm về tín hiệu
đặctrưng cơ bản của tín hiệu
2.2. Đặc trưng cơ bản của tín hiệu ngôn ngữ
ngôn ngữ; vận dụng phân tích
2.3. Khái niệm về hệ thống
được tính hệ thống của tín
2.4. Hệ thống ngôn ngữ: các đơn vị ngôn ngữ
hiệu ngôn ngữ trong một số ngữ liệu.
2.5. Hệ thống ngôn ngữ: các quan hệ chủ yếu
2.6. Nguyên tắc hệ thống trong dạy học ngôn ngữ
2.7 Thực hành phân tích tính hệ thống của tín hiệu -
Giải thích được nguồn
ngôn ngữ qua các văn bản cụ thể
gốchình thành và sự phát triển
Bài 3. Nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ của ngôn ngữ loài người. -
3.1. Nguồn gốc của ngôn ngữ
Phân biệt được cách phân loại
3.2. Sự phát triển của ngôn ngữ
ngôn ngữ theo quan hệ họ
Bài 4. Phân loại các ngôn ngữ
hàng và phân loại ngôn ngữ
4.1. Phân loại theo nguồn gốc
theo quan hệ loại hình; vận
4.2. Phân loại theo loại hình
dụng phân tích đặc điểm loại
Bài 5. Ngôn ngữ học hình của tiếng Việt.
5.1. Đối tượng và nhiệm vụ của ngôn ngữ học - Giải thích được đối
5.2. Các phân ngành của ngôn ngữ học
tượngvà nhiệm vụ của ngôn
ngữ học, các phân ngành của ngôn ngữ học. lOMoAR cPSD| 58562220 4
Chương 2. Đại cương về các bộ phận của ngôn 8 15 30 ngữ
Bài 1. Ngữ âm học -
Lí giải được được bản
1.1. Bản chất của ngữ âm và cách tạo âm
chấtcủa ngữ âm; lí giải được
1.2. Phân loại các âm của ngôn ngữ
các khái niệm âm tiết, âm tố
1.3. Âm tiết và các hiện tượng ngôn điệu
âm vị và các hiện tượng ngôn
1.4. Âm tố, âm vị, và phân xuất âm vị
điệu; vận dụng phân tích các 1.5. Chữ viết
hiện tượng ngữ âm cụ thể.
1.6 Thực hành phân tích các hiện tượng ngữ âm
Bài 2. Từ vựng học - Phân tích được các 2.1. Đơn vị từ vựng
kháiniệm cơ bản của từ vựng 2.2. Cấu tạo từ
học, bao gồm khái niệm từ, 2.3. Ý nghĩa của từ
đơn vị cấu tạo từ, nghĩa của
2.4 Thực hành phân tích cấu tạo từ và nghĩa của
từ; vận dụng phân tích cấu tạo từ
từ và nghĩa của từ trong
Bài 3. Ngữ pháp học những ví dụ cụ thể. 3.1. Ý nghĩa ngữ pháp - Phân tích được các
3.2. Phương thức ngữ pháp
kháiniệm cơ bản của ngữ 3.3. Phạm trù ngữ pháp
pháp học, bao gồm: khái niệm
3.4. Quan hệ ngữ pháp và đơn vị ngữ pháp ý Giờ tín chỉ
3.5 Thực hành phân tích các hiện tượng ngữ pháp nghĩa ngữ pháp, phương thức
Bài 4. Ngữ dụng học
ngữ pháp, quan hệ ngữ pháp,
4.1. Ngữ dụng và ngữ dụng học
các đơn vị ngữ pháp; vận Nội dung
Chuẩn đầu ra chương
4.2. Một số vấn đề nghiên cứu của ngữ dụng học dụng để phân biệt các đơn vị
4.3 Thực hành phân tích ngữ dụng học
ngữ pháp, các quan hệ ngữ
pháp trong những bài tập cụ thể.
- Giải thích được một số khái
niệm cơ bản của ngữ dụng học
như phạm vi nghiên cứu của
ngữ dụng học, đối tượng nghiên cứu…
8.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần
Chuẩn đầu ra học phần Thứ tự chương CLO 1 CLO 2 Chương 1 T T Chương 2 T T
8.3. Kế hoạch giảng dạy
Thứ tự chương Học liệu
Định hướng về hình thức, phương pháp, Tuần học phương tiện dạy học Chương 1
[1], [2], [4] Hình thức: cá nhân, nhóm, toàn lớp. 1,2,3,4,5,6,7
Phương pháp: thuyết trình, nêu vấn đề, thảo luận nhóm.
Phương tiện: máy chiếu, máy tính. lOMoAR cPSD| 58562220 5 Kiểm tra giữa kì Bài kiểm tra 8 Chương 2
[1], [3], [5] Hình thức: cá nhân, nhóm, toàn lớp.
Phương pháp: thuyết trình, nêu vấn đề, thảo 9,10,11,12, luận nhóm. 13,14,15
Phương tiện: máy chiếu, máy tính.
9. Đánh giá kết quả học tập
9.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)
9.2. Phương thức đánh giá Hình Loại Trọng Thời Mã chuẩn Nội dung đánh giá Phương thức thức điểm số điểm đầu ra HP Thái độ học tập CLO1 phản ánh qua việc Các buổi CLO2 tham gia các buổi 5% Điểm danh học Điểm học đánh giá Theo thời CLO1 chuyên điểm thực CLO2 Đánh Thái độ học tập cần và hiện giá quá phản ánh qua kết Đánh giá mức độ hoàn kiểm tra 5% nhiệm vụ trình quả hoàn thành các
thành các nhiệm vụ học tập thường học tập nhiệm vụ học tập xuyên do giảng (a1) viên giao Do giảng CLO1 Nhận thức đối với
Bài tập cá nhân, bài tập 10% viên chủ CLO2 các nội dung học tập nhóm động Đánh Điểm Chuẩn đầu ra
30% Tuần 8 Kiểm tra tự luận/bài tập CLO1 Hình Loại Trọng Thời Mã chuẩn Nội dung đánh giá Phương thức thức điểm số điểm đầu ra HP đánh giá giữa học lớn/báo cáo nghiên cứu học phần phần khoa học giá (a2) định kỳ Điểm thi CLO1 kết thúc Chuẩn đầu ra Cuối học CLO2 50% Kiểm tra tự luận học phần học phần kì (a3)
Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2024 Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Bùi Minh Đức Đỗ Thị Thu Hương
Đỗ Thị Thu Hương Lê Thị Thuỳ Vinh