lOMoARcPSD| 59114765
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung của học phần
1.1.Mã học phần:
1.2.Tên học phần:
Marketing căn bản
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
1.4. Tên tiếng Anh:
Basic marketing
1.5. Số tín chỉ:
02
1.6. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết:
20 tiết
- Bài tập và Thảo luận nhóm:
10 tiết
- Thực hành
- Tự học:
60 giờ
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần
(dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính:
ThS. Hoàng Đức Sinh
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:
ThS. Phan Minh Đạt
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:
1.9. Đơn vị phụ trách học phần:
Khoa Kinh tế – Tài chính
1.10. Ngành đào tạo:
Tài chính – Ngân hàng
2. Mục tiêu học phần 2.1. Mục tiêu chung
Học phần hướng đến trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng về các khái niệm bản của
marketing như khái niệm marketing, marketing mix, v Ān đề đạo đức trong hoạt động
marketing. Học phần đi sâu phân tích nội dung các hoạt động marketing (quá trnh marketing)
như phân tích môi trường marketing, phân tích hành vi khách hàng thông qua hoạt động nghiên
cứu thị trường, chọn thị trường mục tiêu, xây dựng chiến lưc marketing và các chiến lưc bộ
phận gồm chiến lưc sản ph m, chiến lưc định giá, chiến lưc phân phối chiến lưc
chiêu thị. Từ đó, sinh viên có khả năng phân tích đưc khái niệm marketing, các nguyên tắc và
quy trnh marketing trong doanh nghiệp, tả các hoạt động marketing-mix của doanh
nghiệp trên thị trường, phân tích đưa ra nhận định về cac hoạt động marketing-mix của
doanh nghiệp trên thị trường.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Hoàn t Āt học phần này, sinh viên có các khả năng sau:
2.2.1. Về kiến thức:
- Diễn giải đưc các khái niệm cơ bản của marketing, marketing mix, các nguyên tắc
và quy trnh marketing trong doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 59114765
2
- Trnh bày nội dung các hoạt động marketing (quá trnh marketing) như phân tích
môi trường marketing, phân tích hành vi khách hàng thông qua hoạt động nghiên cứu thị
trường, chọn thị trường mục tiêu, xây dựng chiến lưc marketing và các chiến lưc bộ
phận gồm chiến lưc sản ph m, chiến lưc định giá, chiến lưc phân phối và chiến
lưc chiêu thị.
2.2.2. Về kỹ năng:
- Phân tích đưc khái niệm marketing, các nguyên tắc và quy trnh marketing trong
doanh nghiệp;
- Phân tích các hoạt động marketing-mix của doanh nghiệp trên thị trường.
- Phân tích đưc môi trường marketing và ảnh hưởng của từng yếu tố môi trường đến
hoạt động marketing trong doanh.
- Phân tích ở mức độ cơ bản các hoạt động marketing và có thể đưa ra các đề xu Āt
phù hp cho hoạt động marketing của doanh nghiệp.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm cá nhân:
- Bảo vệ đưc quan điểm cá nhân trong việc đánh giá tính hp lý và vận dụng chiến
lưc marketing mix trong từng tnh huống cụ thể.
- Chủ động cập nhật kiến thức pháp lý về marketing trong quá trnh thực thi nhiệm vụ
chuyên môn.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (HP)
Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần Sau khi học xong học phần, sinh viên có
khả năng:
Ký hiệu
CĐR
HP
Nội dung CĐR HP (CLO)
CLO1
Trnh bày đưc các kiến thức cơ bản của nguyên lý marketing.
CLO2
Giải thích đưc ý nghĩa và vai trò của marketing trong hoạt động của công ty.
CLO3
Áp dụng đưc quá trnh phân đoạn thị trường, xác định thị trường mục tiêu,
định vị thị trường vào tnh huống marketing trong công ty.
CLO4
Áp dụng phân tích chiến lưc marketing 4P đối với các công ty.
CLO5
Tự cập nhật và nâng cao kiến thức pháp lý tài chính, marketing.
4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO) Mức độ đóng góp của
CLO vào PLO đưc xác định cụ thể: L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với PLO ở
mức bắt đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, nhiều hội được thực hành, thí
nghiệm, thực tế,…(mức M) hay mức thuần thục (H))
Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO)
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
PLO8
PLO9
PLO11
CLO1
L
L
M
L
H
CLO2
L
M
M
H
H
CLO3
H
M
M
H
L
L
M
CLO4
H
M
M
H
L
L
M
lOMoARcPSD| 59114765
3
CLO5
L
L
L
L
M
L
M
Tổng hợp HP
M
M
M
H
L
L
H
5. Đánh giá HP
a. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP
Đánh giá
Trọng
số
Hình thức
đánh giá
Nội dung
Trọng số
con
Phương
pháp đánh
giá
Liên quan
đến CĐR
HD PP đánh giá
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(1) Điểm
quá trnh
40%
Chuyên
cần
Tham gia > 80% số
buổi
20%
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
- Điểm danh
Kiểm tra
giữa kỳ
(Tuần 11-
14)
Thuyết trnh chiến
lưc marketing 4P
của công ty.
60%
Thuyết
trnh
CLO3
CLO4
CLO5
Thuyết trnh
Kiểm tra
thường
xuyên
Kiến thức đã học ở
các buổi học
trước/ngay trong
buổi học
20%
Đánh giá
hoạt động
trên lớp
CLO3
CLO4
CLO5
- Kiểm tra
miệng
- Hỏi đáp nhanh
- SV phát ý
tưởng
(2) Điểm
cuối kỳ
60%
Thi cuối
kỳ
Bài thi kết
thúc HP
CLO2
CLO3
CLO4
Đánh giá qua bài thi
gồm 2 phần: Trắc
nghiệm và tự luận
b. Chính sách đối với HP
- Điểm Chuyên cần đưc tính như sau: Sinh viên tham gia > 12 buổi học : 10 điểm;
10-11 buổi học : 9 điểm;
08-09 buổi học : 8 điểm;
06-07 buổi học : 7 điểm;
04-05 buổi học : 5 điểm;
< 04 buổi học : 0 điểm;
- Điểm Kiểm tra thường xuyên là điểm khuyến khích sinh viên học tập chủ động, sáng
tạo trong suốt quá trnh học; đưc cho dưới hnh thức điểm cộng hoặc trừ, và đưc
cộng dồn trong cả quá trnh học;
- Điểm cuối cùng của Kiểm tra thường xuyên là từ 0 đến 10 (không có điểm âm);
- Sinh viên đạt điểm Kiểm tra thường xuyên > 10 sẽ đưc cộng phần dư vào điểm kiểm
tra giữa kỳ.
- Bài thi kết thúc HP sẽ dùng để đánh giá mức độ kiến thức đối với HP như sau:
+ Điểm 4,0-5,4: SV đáp ứng yêu cầu đánh giá ở mức đô nhớ đưc các nội dung lý thuyết.
+ Điểm 5,5-6,9: SV thể hiên đưc khả năng s dụng các nộ i dung lý thuyết khi đưa ra các 
kết luân trong bài thi.
+ Điểm 7,0-8,4: SV thể hiên đưc khả năng lậ p luậ n logic, mạch lạc, kết c Āu hp
lý đưc  khi đưa ra các kết luân trong bài thi.
+ Điểm 8,5-10: SV thể hiên đưc tuy duy sáng tạo, tư duy tổng hp cao trong bài thi; vậ n 
dụng đưc các thông tin và lâp luậ n xác đáng/thuyết phục cao khi đưa ra các kết luậ n.
6.Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP
Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP
lOMoARcPSD| 59114765
4
Tu
n
Nội dung
Số
ế t
CĐR của bài học
Liên
qua n
đến
CĐR
PP giảng
dạy đạt
CĐR
Hot
động học
của
SV(*)
Tên bài
đánh
giá
(ở cột
3 bng
5.1
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Chapter 1: Markeng – Creang
and capturing customer value
1.1. What Is Markeng? 1.2.
Understanding the
Marketplace and Customer
Needs. 1.3. Designing a
Customer-Driven Markeng
Strategy.
1.4. Building Customer
Relaonships.
1.5. The Changing
Markeng Landscape.
2
1.1. Define marketing
and outline the steps in
the marketing process.
1.2. Explain the
importance of
understanding
customers and the
marketplace and
identify the five core
marketplace concepts.
1.3. Identify the key
elements of a
customerdriven
marketing
strategy and discuss the
marketing management
orientations that guide
marketing strategy.
1.4. Discuss customer
relationship
management and
identify strategies for
creating value for
customers and
capturing value from
customers in return.
1.5. Describe the major
trends and forces that
are changing the
marketing landscape in
this age of
relationships.
CLO
1
CLO
2
-Thuyết giảng
kiểu tích cực
- Phát ý
tưởng
- Nghiên
cứu tnh
huống
-Nghe
giảng
- Phát ý
tưởng
-Nghiên
cứu
tnh
huống
do GV
đưa ra
2
Chapter 2: Company and
Markeng Strategy.
2.1. Company-Wide
Strategic Planning: De 昀椀 ning
Markengs Role.
2.2. Designing the Business
Porolio.
2.3. Planning Markeng:
Partnering to Build
Customer Relaonships.
2
2.1. Explain
companywide strategic
planning and its four
steps.
2.2. Discuss how to
design business
portfolios and develop
growth strategies. 2.3.
Explain marketing’s
role in strategic
planning and how
marketing works with
its partners to create
and deliver customer
value.
CLO
1CL
O2
-Thuyết giảng
kiểu tích cực
- Phát ý
tưởng
- Nghiên
cứu tnh
huống
-Nghe
giảng
- Phát ý
tưởng
-Nghiên
cứu
tnh
huống
do GV
đưa ra
Kiểm
tra
thường
xuyên
lOMoARcPSD| 59114765
5
3
Chapter 2: Company and
Markeng Strategy.
(cont)
2.4. Markeng Strategy and the
Markeng Mix. 2.5. Managing the
Markeng E 昀昀 ort
2.6. Measuring and
Managing Return on
Markeng Investment
2
2.4. Describe the
elements of a
customerdriven
marketing strategy and
mix and the forces that
influence it.
2.5. List the marketing
management functions,
including the elements
of a marketing plan,
and discuss the
importance of
measuring and
managing return on
marketing investment.
CLO
2
CLO
3
-Thuyết
giảng kiểu
tích cực
-Nghe
giảng
- Phát ý
tưởng
-Nghiên
cứu
tnh
huống
do GV
đưa ra
Kiểm
tra
thường
xuyên
4
Chapter 3: Analyzing the
markeng environment.
3.1. The Microenvironment.
3.2. The Macroenvironment. 3.3.
The Demographic Environment.
3.4. The Economic Environment.
2
3.1. Describe the
environmental forces
that affect the
company’s ability to
serve its customers. 3.2.
Explain how changes in
the demographic and
economic environments
affect marketing
decisions.
CLO
2
CLO
3
CLO
4
-Thuyết
giảng kiểu
tích cực
- Nghiên
cứu tnh
huống
-Nghe
giảng
-Nghiên
cứu
tnh
huống
do GV
đưa ra
Kiểm
tra
thường
xuyên
5
Chapter 3: Analyzing the
markeng environment (cont).
3.5. The Natural Environment.
3.6. The Technological
Environment.
3.7. The Polical and Social
Environment.
3.8. The Cultural Environment.
3.9. Responding to the
Markeng Environment.
2
3.3. Idenfy the major
trends in the 昀椀 rm’s
natural and
technological
environments. 3.4.
Explain the key changes
in the polical and
cultural environments.
3.5. Discuss how
companies can react to
the markeng
environment.
CLO
2
CLO
3
CLO
4
-Thuyết
giảng kiểu
tích cực
- Nghiên
cứu tnh
huống
-Nghe
giảng
-Nghiên
cứu
tnh
huống
do GV
đưa ra
Kiểm
tra
thường
xuyên
6
Chapter 5: Consumer Markets and
consumer buyer behavior.
5.1. Model of Consumer Behavior.
5.2. Characteriscs A 昀昀 ecng
Consumer Behavior.
5.3. Types of Buying Decision
Behavior.
2
5.1. De 昀椀 ne the
consumer market and
construct a simple
model of consumer
buyer behavior.
5.2. Name the four
major factors that in
uence consumer
buyer behavior
CLO
2
CLO
3
CLO
4
-Thuyết
giảng kiểu
tích cực
- Thảo
luận cặp
đôi
-Nghe
giảng
-Thảo
luận
nhanh
(3 phút)
- Đưa ra
kết quả
thảo
luận
Kiểm
tra
thường
xuyên
7
Chapter 5: Consumer Markets and
consumer buyer behavior (cont).
5.4. The Buyer Decision Process.
5.5. The Buyer Decision
2
5.3. List and de 昀椀 ne
the major types of
buying decision
behavior and the stages
CLO
2
CLO
3
CLO
-Thuyết
giảng kiểu
tích cực
-Nghe
giảng
-Nghiên
cứu
Kiểm
tra
thường
xuyên
lOMoARcPSD| 59114765
6
in the buyer decision
process.
4
- Nghiên
cứu tnh
tnh
huống
Process for New Products
5.4. Describe the
adopon and di 昀昀
usion process for new
products.
huống
do GV
đưa ra
8
Chapter 8: products, services,
and brands.
8.1. What Is a Product?
8.2. Product and Service
Decisions.
8.3. Services Markeng.
8.4. Branding Strategy:
Building Strong Brands.
2
8.1. De 昀椀 ne
product and the major
classi 昀椀 caons of
products and services.
8.2. Describe the
decisions companies
make regarding their
individual products and
services, product lines,
and product mixes. 8.3.
Idenfy the four
characteriscs that a
昀昀 ect the markeng
of services and the
addional markeng
consideraons that
services require. 8.4.
Discuss branding
strategy —the
decisions companies
make in building and
managing their brands.
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
-Thuyết
giảng kiểu
tích cực
- Thảo luận
cặp đôi
-Nghe
giảng -
Thảo
luận
nhanh
(3 phút)
- Đưa ra
kết quả
thảo
luận
Kiểm
tra giữa
kỳ
lOMoARcPSD| 59114765
7
9
Chapter 11: Pricing strategies.
11. 1.New-Product Pricing
Strategies.
11.2. Product Mix Pricing
Strategies.
11.3. Price-Adjustment
Strategies.
11.4. Price Changes.
11.5. Public Policy and
Markeng.
Chapter 12: Markeng
Channels
12.1. Supply Chains and the
Value Delivery Network.
12.2. Channel Behavior
andOrganizaon.
12.3. Channel Design
Decisions.
2
11.1. Describe the
major strategies for
pricing new products.
11.2. Explain how
companies 昀椀 nd a
set of prices that
maximizes the pro
ts from the total
product mix.
11.3. Discuss how
companies adjust their
prices to take into
account di 昀昀 erent
types of customers and
situaons.
12.1. Explain why
companies use
markeng channels
and discuss the
funcons these
channels perform.
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
-Thuyết
giảng kiểu
tích cực
- Thảo luận
cặp đôi
-Nghe
giảng -
Thảo
luận
nhanh
(3 phút)
- Đưa ra
kết quả
thảo
luận
Kiểm
tra
thường
xuyên
12.2. Discuss how
channel members
interact and how they
organize to perform
the work of the
channel.
10
Chapter 15: Adversing and
Public relaons.
15.1 Adversing.
15.2. Developing Adversing
Strategy.
15.3. Public Relaons.
2
15.1. De 昀椀 ne the
role of adversing in
the promoon mix.
15.2. Describe the
major decisions
involved in developing
an adversing
program.
15.3. De 昀椀 ne the
role of public relaons
in the promoon mix.
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
-Thuyết
giảng kiểu
tích cực
- Nghiên
cứu tnh
huống
-Nghe
giảng -
Làm bài
tập -
Nghiên
cứu
tnh
huống
do GV
đưa ra
Kiểm
tra
thường
xuyên
11
Presentaon
2
Analyze 4P markeng
of company
CLO
2
CLO
3
CLO
4
Presentation
-
Thuyết
trnh.
- Trả lời
câu hỏi
do GV
đưa ra.
Kiểm
tra giữa
kỳ.
lOMoARcPSD| 59114765
8
12
Presentaon
2
Analyze 4P markeng
of company
CLO
2
CLO
3
CLO
4
Presentation
-
Thuyết
trnh.
- Trả lời
câu hỏi
do GV
đưa ra.
Kiểm
tra giữa
kỳ.
13
Presentaon
2
Analyze 4P markeng
of company
CLO
2
CLO
3
CLO
4
Presentation
-
Thuyết
trnh.
- Trả lời
câu hỏi
do GV
đưa ra.
Kiểm
tra giữa
kỳ.
14
Presentaon
2
Analyze 4P markeng
of company
CLO
2
CLO
3
CLO
4
Presentation
-
Thuyết
trnh.
- Trả lời
câu hỏi
do GV
đưa ra.
Kiểm
tra giữa
kỳ.
15
Review
2
(*) Ghi chú:
- (3) Số ết (LT/TH/TT): Xác định số ết lý thuyết, thực hành, thực tpcủa từng chương
- (6) PP giảng dạy đạt CĐR: Nêu tên các PP giảng dạy sử dụng trongtừng chương đđạt
CĐR
- (7) Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị tạinhà (đọc tài liệu
nào, từ trang thứ mấy, LVN để giải quyết BT, làm dự án ……..); Hoạt động tại lớp (thảo luận
nhóm, làm BT thường xuyên số.…).
7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
TT
Tên tác giả
Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1
PHILIP Kotler
2017
Principles of markeng
Pearson
Sách, giáo trình tham khảo
2
Lưu Đan Thọ
2015
Markeng hiện đại
NXB Tài chính
3
Nguyễn Đình
Thọ - Nguyễn
Thị Mai Trang
2017
Nguyên lý markeng
NXB Đại Học
Quốc Gia TP.HCM
4
2019
Slides bài giảng của giáo
viên
Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP
lOMoARcPSD| 59114765
9
T
T
Nội dung tham
khảo
Link trang web
Ngày cập nhật
1
2
3
8.Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:
Bảng 8.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP
TT
Tên giảng
đường, PTN,
ởng, cơ sở
TH
Danh mục trang thiết bị, phần mềm chính
phục vụ TN,TH
Phục vụ cho nội
dung Bài
học/Chương
Tên thiết bị, dụng cụ, phần
mềm,…
Số ng
1
Cơ sở D
y chiếu
01
Toàn bộ HP
2
Cơ sở D
Bảng , viết bảng
01
3
Cơ sở D
Laptop
01
TP.HCM, ngày tháng năm 2019
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59114765
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung của học phần 1.1.Mã học phần: 1.2.Tên học phần: Marketing căn bản
1.3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
1.4. Tên tiếng Anh: Basic marketing 1.5. Số tín chỉ: 02
1.6. Phân bố thời gian: - Lý thuyết: 20 tiết
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 10 tiết - Thực hành - Tự học: 60 giờ
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần (dự kiến):
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Hoàng Đức Sinh
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: ThS. Phan Minh Đạt
1.8. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước:
1.9. Đơn vị phụ trách học phần:
Khoa Kinh tế – Tài chính
1.10. Ngành đào tạo: Tài chính – Ngân hàng
2. Mục tiêu học phần 2.1. Mục tiêu chung
Học phần hướng đến trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng về các khái niệm cơ bản của
marketing như khái niệm marketing, marketing mix, v Ān đề đạo đức trong hoạt động
marketing. Học phần đi sâu phân tích nội dung các hoạt động marketing (quá tr椃nh marketing)
như phân tích môi trường marketing, phân tích hành vi khách hàng thông qua hoạt động nghiên
cứu thị trường, chọn thị trường mục tiêu, xây dựng chiến lược marketing và các chiến lược bộ
phận gồm chiến lược sản ph ऀ m, chiến lược định giá, chiến lược phân phối và chiến lược
chiêu thị. Từ đó, sinh viên có khả năng phân tích được khái niệm marketing, các nguyên tắc và
quy tr椃nh marketing trong doanh nghiệp, mô tả các hoạt động marketing-mix của doanh
nghiệp trên thị trường, phân tích và đưa ra nhận định về cac hoạt động marketing-mix của
doanh nghiệp trên thị trường. 2.2.
Mục tiêu cụ thể
Hoàn t Āt học phần này, sinh viên có các khả năng sau:
2.2.1. Về kiến thức:
- Diễn giải được các khái niệm cơ bản của marketing, marketing mix, các nguyên tắc
và quy tr椃nh marketing trong doanh nghiệp 1 lOMoAR cPSD| 59114765
- Tr椃nh bày nội dung các hoạt động marketing (quá tr椃nh marketing) như phân tích
môi trường marketing, phân tích hành vi khách hàng thông qua hoạt động nghiên cứu thị
trường, chọn thị trường mục tiêu, xây dựng chiến lược marketing và các chiến lược bộ
phận gồm chiến lược sản ph ऀ m, chiến lược định giá, chiến lược phân phối và chiến lược chiêu thị.
2.2.2. Về kỹ năng:
- Phân tích được khái niệm marketing, các nguyên tắc và quy tr椃nh marketing trong doanh nghiệp;
- Phân tích các hoạt động marketing-mix của doanh nghiệp trên thị trường.
- Phân tích được môi trường marketing và ảnh hưởng của từng yếu tố môi trường đến
hoạt động marketing trong doanh.
- Phân tích ở mức độ cơ bản các hoạt động marketing và có thể đưa ra các đề xu Āt
phù hợp cho hoạt động marketing của doanh nghiệp.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm cá nhân:
- Bảo vệ được quan điểm cá nhân trong việc đánh giá tính hợp lý và vận dụng chiến
lược marketing mix trong từng t椃nh huống cụ thể.
- Chủ động cập nhật kiến thức pháp lý về marketing trong quá tr椃nh thực thi nhiệm vụ chuyên môn.
3. Chuẩn đầu ra của học phần (HP)
Bảng 3.1. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần Sau khi học xong học phần, sinh viên có khả năng: Ký hiệu
Nội dung CĐR HP (CLO) CĐR HP CLO1
Tr椃nh bày được các kiến thức cơ bản của nguyên lý marketing. CLO2
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của marketing trong hoạt động của công ty.
Áp dụng được quá tr椃nh phân đoạn thị trường, xác định thị trường mục tiêu, CLO3
định vị thị trường vào t椃nh huống marketing trong công ty. CLO4
Áp dụng phân tích chiến lược marketing 4P đối với các công ty. CLO5
Tự cập nhật và nâng cao kiến thức pháp lý tài chính, marketing.
4. Mối liên hệ giữa CĐR HP (CLO) với CĐR CTĐT (PLO) Mức độ đóng góp của
CLO vào PLO được xác định cụ thể: L (Low) – CLO có đóng góp ít vào PLO
M (Medium) – CLO có đóng góp vừa vào PLO
H (High) – CLO có đóng góp nhiều vào PLO
Chú thích: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp - phụ thuộc vào mức hỗ trợ của CLO đối với PLO ở
mức bắt đầu (L) hoặc mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí
nghiệm, thực tế,…(mức M) hay mức thuần thục (H))

Bảng 4.1.Mối liên hệ của CĐR HP (CLO) đến CĐR của CTĐT (PLO) PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 CLO1 L L M L H CLO2 L M M H H CLO3 H M M H L L M M CLO4 H M M H L L M M 2 lOMoAR cPSD| 59114765 CLO5 L L L L M L M M Tổng hợp HP M M M H L L M H 5. Đánh giá HP a.
Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá của HP
Bảng 5.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của SV ở HP Đánh giá Trọng Hình thức Nội dung Trọng số Phương Liên quan
HD PP đánh giá số đánh giá con pháp đánh đến CĐR giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 40% 20% CLO1 - Điểm danh CLO2 Chuyên Tham gia > 80% số CLO3 cần buổi CLO4 CLO5 Kiểm tra 60% Thuyết CLO3 Thuyết tr椃nh (1) Điểm Thuyết tr椃nh chiến giữa kỳ tr椃nh CLO4 quá tr椃nh (Tuần 11- lược marketing 4P CLO5 14) của công ty. Kiến thức đã học ở 20% Đánh giá CLO3 - Kiểm tra Kiểm tra các buổi học hoạt động CLO4 miệng thường trước/ngay trong trên lớp CLO5 - Hỏi đáp nhanh xuyên buổi học - SV phát ý tưởng 60% CLO2 Đánh giá qua bài thi (2) Điểm Thi cuối Bài thi kết thúc HP CLO3 gồm 2 phần: Trắc cuối kỳ kỳ CLO4 nghiệm và tự luận b.
Chính sách đối với HP
- Điểm Chuyên cần được tính như sau: Sinh viên tham gia > 12 buổi học : 10 điểm;
10-11 buổi học : 9 điểm;
08-09 buổi học : 8 điểm;
06-07 buổi học : 7 điểm;
04-05 buổi học : 5 điểm;
< 04 buổi học : 0 điểm;
- Điểm Kiểm tra thường xuyên là điểm khuyến khích sinh viên học tập chủ động, sáng
tạo trong suốt quá tr椃nh học; được cho dưới h椃nh thức điểm cộng hoặc trừ, và được
cộng dồn trong cả quá tr椃nh học;
- Điểm cuối cùng của Kiểm tra thường xuyên là từ 0 đến 10 (không có điểm âm);
- Sinh viên đạt điểm Kiểm tra thường xuyên > 10 sẽ được cộng phần dư vào điểm kiểm tra giữa kỳ.
- Bài thi kết thúc HP sẽ dùng để đánh giá mức độ kiến thức đối với HP như sau:
+ Điểm 4,0-5,4: SV đáp ứng yêu cầu đánh giá ở mức đô nhớ được các nội dung lý thuyết.̣
+ Điểm 5,5-6,9: SV thể hiên được khả năng sử dụng các nộ i dung lý thuyết khi đưa ra các ̣ kết luân trong bài thi.̣
+ Điểm 7,0-8,4: SV thể hiên được khả năng lậ
p luậ n logic, mạch lạc, kết c Āu hợp
lý được ̣ khi đưa ra các kết luân trong bài thi.̣
+ Điểm 8,5-10: SV thể hiên được tuy duy sáng tạo, tư duy tổng hợp cao trong bài thi; vậ n ̣
dụng được các thông tin và lâp luậ n xác đáng/thuyết phục cao khi đưa ra các kết luậ n.̣
6.Kế hoạch và nội dung giảng dạy HP
Bảng 6.1. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của HP 3 lOMoAR cPSD| 59114765 Tuầ CĐR của bài học Liên PP giảng Hoạt Tên bài n qua n dạy đạt động học đánh Số đến CĐR của giá Nội dung SV(*) (ở cột tiế t CĐR 3 bảng 5.1 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Chapter 1: Marketing – Creating 2 1.1. Define marketing CLO -Thuyết giảng -Nghe
and capturing customer value and outline the steps in 1 kiểu tích cực giảng 1.1. What Is Marketing? 1.2. the marketing process. CLO Understanding the 1.2. Explain the - Phát ý importance of 2 tưởng Marketplace and Customer - Phát ý understanding tưởng Needs. 1.3. Designing a - Nghiên customers and the Customer-Driven Marketing marketplace and cứu t椃nh -Nghiên Strategy. identify the five core huống cứu 1.4. Building Customer marketplace concepts. t椃nh Relationships. 1.3. Identify the key huống 1.5. The Changing elements of a do GV Marketing Landscape. customerdriven marketing đưa ra strategy and discuss the marketing management 1 orientations that guide marketing strategy. 1.4. Discuss customer relationship management and identify strategies for creating value for customers and capturing value from customers in return. 1.5. Describe the major trends and forces that are changing the marketing landscape in this age of relationships. 2 Chapter 2: Company and 2 2.1. Explain CLO -Thuyết giảng -Nghe Kiểm Marketing Strategy. companywide strategic 1CL kiểu tích cực giảng tra 2.1. Company-Wide planning and its four O2 thường
Strategic Planning: De 昀椀 ning steps. - Phát ý xuyên Marketing’s Role. 2.2. Discuss how to tưởng - Phát ý 2.2. Designing the Business design business - Nghiên tưởng Portfolio. portfolios and develop cứu t椃nh 2.3. Planning Marketing: growth strategies. 2.3. -Nghiên huống Partnering to Build Explain marketing’s cứu Customer Relationships. role in strategic t椃nh planning and how huống marketing works with do GV its partners to create đưa ra and deliver customer value. 4 lOMoAR cPSD| 59114765 Chapter 2: Company and 2 2.4. Describe the CLO -Thuyết -Nghe Kiểm Marketing Strategy. elements of a 2 giảng kiểu giảng tra (cont) customerdriven CLO tích cực thường
2.4. Marketing Strategy and the marketing strategy and 3 xuyên
Marketing Mix. 2.5. Managing the mix and the forces that - Phát ý Marketing E 昀昀 ort influence it. tưởng 2.5. List the marketing 2.6. Measuring and 3 management functions, -Nghiên Managing Return on including the elements cứu Marketing Investment of a marketing plan, t椃nh and discuss the huống importance of do GV measuring and đưa ra managing return on marketing investment.
Chapter 3: Analyzing the 2 3.1. Describe the CLO -Thuyết -Nghe Kiểm marketing environment. environmental forces 2 giảng kiểu giảng tra 3.1. The Microenvironment. that affect the CLO tích cực thường
3.2. The Macroenvironment. 3.3. company’s ability to -Nghiên 3 xuyên The Demographic Environment. serve its customers. 3.2. - Nghiên cứu CLO
3.4. The Economic Environment. Explain how changes in cứu t椃nh t椃nh 4 4 the demographic and huống huống economic environments do GV affect marketing đưa ra decisions.
Chapter 3: Analyzing the 2 3.3. Identify the major CLO -Thuyết -Nghe Kiểm
marketing environment (cont). trends in the 昀椀 rm’s 2 giảng kiểu giảng tra 3.5. The Natural Environment. natural and CLO tích cực thường 3.6. The Technological technological -Nghiên 3 xuyên Environment. environments. 3.4. - Nghiên cứu CLO 3.7. The Political and Social Explain the key changes cứu t椃nh t椃nh Environment. in the political and 4 huống huống 5
3.8. The Cultural Environment. cultural environments. do GV 3.9. Responding to the 3.5. Discuss how đưa ra Marketing Environment. companies can react to the marketing environment.
Chapter 5: Consumer Markets and 2 5.1. De 昀椀 ne the CLO -Thuyết -Nghe Kiểm
consumer buyer behavior. consumer market and 2 giảng kiểu giảng tra
5.1. Model of Consumer Behavior. construct a simple CLO tích cực thường
5.2. Characteristics A 昀昀 ecting model of consumer -Thảo 3 xuyên Consumer Behavior. buyer behavior. - Thảo luận CLO 6 5.3. Types of Buying Decision 5.2. Name the four luận cặp nhanh 4 Behavior. major factors that in 昀 đôi (3 phút) 氀 - Đưa ra uence consumer kết quả buyer behavior thảo luận 7
Chapter 5: Consumer Markets and 2
5.3. List and de 昀椀 ne CLO -Thuyết -Nghe Kiểm
consumer buyer behavior (cont). the major types of 2 giảng kiểu giảng tra
5.4. The Buyer Decision Process. tích cực thường buying decision CLO 5.5. The Buyer Decision -Nghiên xuyên behavior and the stages 3 cứu CLO 5 lOMoAR cPSD| 59114765 in the buyer decision 4 - Nghiên t椃nh process. cứu t椃nh huống Process for New Products 5.4. Describe the huống do GV adoption and di 昀昀 đưa ra usion process for new products.
Chapter 8: products, services, 2 8.1. De 昀椀 ne CLO -Thuyết -Nghe Kiểm and brands. product and the major 2 giảng kiểu giảng - tra giữa 8.1. What Is a Product? classi 昀椀 cations of CLO tích cực Thảo kỳ 8.2. Product and Service products and services. 3 luận Decisions. 8.2. Describe the - Thảo luận CLO nhanh 8.3. Services Marketing. decisions companies cặp đôi 4 (3 phút) 8.4. Branding Strategy: make regarding their - Đưa ra CLO
Building Strong Brands. individual products and kết quả 5 services, product lines, thảo and product mixes. 8.3. luận Identify the four characteristics that a 昀昀 ect the marketing 8 of services and the additional marketing considerations that services require. 8.4. Discuss branding strategy —the decisions companies make in building and managing their brands. 6 lOMoAR cPSD| 59114765 9
Chapter 11: Pricing strategies. 2 11.1. Describe the CLO -Thuyết -Nghe Kiểm 11. 1.New-Product Pricing major strategies for 2 giảng kiểu giảng - tra Strategies. pricing new products. CLO tích cực Thảo thường 11.2. Product Mix Pricing 11.2. Explain how 3 luận xuyên Strategies. companies 昀椀 nd a - Thảo luận CLO nhanh 11.3. Price-Adjustment set of prices that cặp đôi (3 phút) Strategies. maximizes the pro 昀 4 - Đưa ra 11.4. Price Changes. 椀 ts from the total CLO kết quả 11.5. Public Policy and product mix. 5 thảo Marketing. 11.3. Discuss how luận Chapter 12: Marketing companies adjust their Channels prices to take into 12.1. Supply Chains and the account di 昀昀 erent Value Delivery Network. types of customers and 12.2. Channel Behavior situations. andOrganization. 12.1. Explain why 12.3. Channel Design companies use Decisions. marketing channels and discuss the functions these channels perform. 12.2. Discuss how channel members interact and how they organize to perform the work of the channel.
Chapter 15: Advertising and 2 15.1. De 昀椀 ne the CLO -Thuyết -Nghe Kiểm Public relations. role of advertising in 2 giảng kiểu giảng - tra 15.1 Advertising. the promotion mix. CLO tích cực Làm bài thường 15.2. Developing Advertising 15.2. Describe the 3 tập - xuyên Strategy. major decisions - Nghiên CLO Nghiên 15.3. Public Relations. involved in developing cứu t椃nh 4 cứu 10 an advertising huống t椃nh program. CLO huống 15.3. De 昀椀 ne the 5 do GV role of public relations đưa ra in the promotion mix. Presentation 2 Analyze 4P marketing CLO Presentation - Kiểm of company 2 Thuyết tra giữa CLO tr椃nh. kỳ. 11 3 - Trả lời CLO câu hỏi 4 do GV đưa ra. 7 lOMoAR cPSD| 59114765 Presentation 2 Analyze 4P marketing CLO Presentation - Kiểm of company 2 Thuyết tra giữa CLO tr椃nh. kỳ. 12 3 - Trả lời CLO câu hỏi 4 do GV đưa ra. Presentation 2 Analyze 4P marketing CLO Presentation - Kiểm of company 2 Thuyết tra giữa CLO tr椃nh. kỳ. 13 3 - Trả lời CLO câu hỏi 4 do GV đưa ra. Presentation 2 Analyze 4P marketing CLO Presentation - Kiểm of company 2 Thuyết tra giữa CLO tr椃nh. kỳ. 3 - Trả lời 14 CLO câu hỏi 4 do GV đưa ra. 15 Review 2 (*) Ghi chú: -
(3) Số tiết (LT/TH/TT): Xác định số tiết lý thuyết, thực hành, thực tậpcủa từng chương -
(6) PP giảng dạy đạt CĐR: Nêu tên các PP giảng dạy sử dụng trongtừng chương để đạt CĐR -
(7) Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị tạinhà (đọc tài liệu
nào, từ trang thứ mấy, LVN để giải quyết BT, làm dự án ……..); Hoạt động tại lớp (thảo luận
nhóm, làm BT thường xuyên số.…).
7. Học liệu:
Bảng 7.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB TT Tên tác giả Năm XB Giáo trình chính 1 PHILIP Kotler 2017 Principles of marketing Pearson
Sách, giáo trình tham khảo 2 Lưu Đan Thọ 2015 Marketing hiện đại NXB Tài chính 3 Nguyễn Đình 2017 Nguyên lý marketing NXB Đại Học Thọ - Nguyễn Quốc Gia TP.HCM Thị Mai Trang 4 2019
Slides bài giảng của giáo viên
Bảng 7.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP 8 lOMoAR cPSD| 59114765 T Nội dung tham Link trang web Ngày cập nhật T khảo 1 2 3
8.Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy:
Bảng 8.1. Cơ sở vật chất giảng dạy của HP TT Tên giảng
Danh mục trang thiết bị, phần mềm chính Phục vụ cho nội đường, PTN, phục vụ TN,TH dung Bài xưởng, cơ sở học/Chương TH
Tên thiết bị, dụng cụ, phần Số lượng mềm,… 1 Cơ sở D Máy chiếu 01 Toàn bộ HP 2 Cơ sở D Bảng , viết bảng 01 3 Cơ sở D Laptop 01
TP.HCM, ngày tháng năm 2019 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn 9