





























Preview text:
  lOMoARcPSD| 37054152    
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN   Tên tiếng Việt  : Logic học Tên  tiếng Anh  : Logic    Trình ộ ào tạo 
: Kỹ sư, Cử nhân     
1. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Lý luận Chính trị Giảng  viên phụ trách:  
* Họ và tên giảng viên thứ nhất: PGS.TS Đoàn Đức Hiếu      
Đơn vị: Lý luận chính trị 
 Số iện thoại: 0913.465.326 Email:  hieudd@hcmute.edu.vn 
2. Thông tin chung về học phần   - Tên học phần 
: Logic học  - Mã học phần  :   
- Số tín chỉ : 02  
- Loại học phần : Tự chọn  
- Học phần tiên quyết : Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin 
3. Mục tiêu học phần  
3.1. Mục tiêu chung • 
Về kiến thức:  
+ Người học nắm ược kiến thức nhập môn của logic học ( ối tượng, mục ích,  phương pháp học tập) 
+ Người học hiểu và ứng dụng ược nội dung của các nội dung chính trong môn 
học (về khái niệm, phán oán, suy luận, chứng minh, giả thuyết) + Người học 
ứng dụng ược lý thuyết trong từng bài học vào việc giải áp các câu hỏi, các bài 
tập tương ứng với từng nội dung. 
• Về kỹ năng: + Thông qua nội dung môn học và giải các bài tập logic người 
học ược tăng cường khả năng tư duy logic, khả năng lập luận chặt chẽ, khả 
năng phát hiện tính úng - sai trong lập luận của ối phương. 
+ Thông qua các câu hỏi thảo luận, các dạng bài tập tranh luận người học ược 
tăng cường khả năng hùng biện, tăng cường kỹ năng bác bỏ logic trong tranh  luận khoa học. 
+ Người học ược trang bị kiến thức logic học ể ứng dụng kiến thức ó vào thực 
tiễn tư duy và thực tiễn nghiên cứu của chuyên ngành cụ thể mà mình theo 
học. Biết trình bày bài luận viết, bài thuyết trình… ược trôi chảy, lưu loát và  có hệ thống. 
+ Hình thành thói quen tư duy chính xác, thói quen lựa chọn cách suy luận hợp 
lý nhất ể ngăn chặn những sai lầm logic thường gặp trong ngôn ngữ hàng ngày. 
• Về thái ộ:  
+ Chủ ộng trong việc rèn luyện phương pháp tư duy, phương pháp tiếp cận 
vấn ề, phương pháp trình bày, diễn giải vấn ề.      lOMoARcPSD| 37054152
+ Hình thành trong bản thân người học văn hóa tư duy, gồm: sự hiểu biết về 
các quy tắc, quy luật của tư duy úng ắn, sử dụng tri thức ấy vào ời sống thực 
tiễn (cụ thể là trong ngôn ngữ giao tiếp, bao gồm cả ngôn ngữ nói và ngôn ngữ 
viết), có thói quen phản biện, phân tích tư duy của người khác và của cả chính 
mình ể loại bỏ i những sai lầm logic. 
3.2. Mục tiêu chi tiết học phần  
3.2.1. Mục tiêu chi tiết    
I.A5. Nêu khái niệm ngữ tự nhiên I.B4. Phân nghiên cứu về tư duy 
 Mục tiêu  mối liên hệ logic và khái tích khái niệm nội dung như: Tâm lý học, Ngôn    
niệm quy luật của tư duy và hình thức của tư duy ngữ học...  Nội dung  
I.A6. Nêu khái niệm về   
I. Chương 1:  tính chân thực và tính I.B5. Phân tích các ặc  Nhập  úng ắ iể  môn  n của tư duy  m của các quy luật  Logic học   của tư duy  Bậc 1 
I.B6. Phân tích rõ ặc I.C4. Chỉ ra  ược 
I.A7. Trình bày khái trưng của nội dung của Logic học tập trung 
I.A1. Nêu các lược lịch sử phát triển tư duy là tính chân nghiên cứu hình thức  nghĩa 
khác của Logic học (chủ yếu thực, ặc trưng của hình của tư duy 
nhau của thuật là Logic học hình thức) thức của tư duy là tính  ngữ “logic” 
I.A8. Nêu ý nghĩa xã hội úng ắn 
và các chức năng cơ bản 
I.A2. Nêu ược của logic học I.A9. Nêu 
khái niệm tư ược vai trò của Logic 
I.C6. Nêu ví dụ về tư 
duy với tư cách học trong việc hình  duy chân thực và tư duy 
là khách thể thành văn hóa Bậc 2 
I.B8. Phân tích chức úng ắ   n. Chỉ rõ  nghiên cứu của 
năng phương pháp luận Logic học chủ yếu quan  Logic học 
của Logic học I.B9. tâm ến tính úng ắn của 
I.B1. Phân tích các Phân tích ược vai trò tư duy 
nghĩa khác nhau của của văn hóa logic trong 
I.A3. Nêu mối thuật ngữ “logic” 
hệ giá trị Bậc 3   quan hệ giữa tư 
duy và ngôn I.B2. Phân tích khái I.C1. Nêu ược ví dụ  ngữ  niệm tư duy ể thấy rõ    minh họa cho các nghĩa 
khía cạnh của tư duy mà khác nhau của thuật 
Logic học nghiên cứu ngữ “logic” I.C2. Chỉ 
I.A4. Nêu khái I.B3. Phân tích, làm rõ    ra iểm khác biệt của 
niệm nội dung mối quan hệ thống nhất Logic học so với các 
và hình thức và khác biệt giữa tư duy khoa học khác cũng  của  tư duy logic với ngôn      logic của con người  văn hóa nói chung        lOMoARcPSD| 37054152
II. Chương 2: II.A1. Nêu ược tính tất    Khái niệm  yếu khách quan của sự  xuất hiện khái niệm  trong quá trình hình  thành và phát triển tư  duy của con người 
II.B2. Phân tích ịnh II.C2. Lấy ược ví dụ về 
II.A2. Nêu ịnh nghĩa về nghĩa về khái niệm  khái niệm  khái niệm 
II.B3. Phân tích chức II.C3. Lấy ví dụ về 
II.A3. Nêu ược các năng nhận thức và giao chức năng nhận thức 
chức năng cơ bản của tiếp của khái niệm  chức năng giao tiếp  khái niệm   
II.A4. Nêu ược mối II.B4. Phân tích sự II.C4. Lấy ví dụ minh 
quan hệ giữa khái niệm khác biệt giữa khái chứng sự khác biệt giữa  và từ  niệm và từ  khái niệm và từ 
II.A5. Trình bày các    phương pháp cơ bản  thành lập khái niệm   
II.A6. Trình bày ược II.B6. Phân tích ược II.C6. Lấy ví dụ chỉ rõ 
khái niệm nội hàm và khái niệm nội hàm và nội hàm và ngoại diên 
ngoại diên của khái ngoại diên của khái của 1 khái niệm cụ thể  niệm  niệm   
II.A7. Nêu ược mối II.B7. Phân tích ược II.C7. Lấy ví dụ minh 
quan hệ giữa nội hàm và mối quan hệ giữa nội họa cho mối quan hệ 
ngoại diên của khái hàm và ngoại diên của giữa nội hàm và ngoại  niệm  khái niệm  diên của khái niệm   
II.A8. Trình bày cách II.B8. Phân tích rõ sự II.C8. Lấy ví dụ về các 
phân loại khái niệm theo khác biệt giữa các cặp khái niệm ược phân  nội hàm  khái niệm ược phân  chia theo nội hàm  chia theo nội hàm   
II.A9. Trình bày cách II.B9. Phân tích rõ sự II.C9. Lấy ví dụ về các 
phân loại khái niệm theo khác biệt giữa các cặp khái niệm ược phân  ngoại diên  khái niệm ược phân  chia theo ngoại diên  chia theo ngoại diên   
II.A10. Trình bày các II.B10. Phân tích mối II.C10. Làm ược bài 
quan hệ giữa các khái quan hệ giữa các khái tập vận dụng về các mối  niệm  niệm  quan hệ giữa các khái  niệm   
II.A11. Trình bày thao II.B11. Phân tích cơ sở II.C11. Thực hiện mở 
tác mở rộng và thu hẹp logic của thao tác mở rộng và thu hẹp ối với  khái niệm  rộng và thu hẹp  khái niệm cụ thể  khái niệm      lOMoARcPSD| 37054152  
II.A12. Trình bày bản II.B12. Phân tích kết II.C12. Làm ược các 
chất của phép ịnh nghĩa cấu của phép ịnh nghĩa bài tập vận dụng về 
khái niệm, các quy tắc khái niệm, các kiểu ịnh phép ịnh nghĩa khái  của phép ịnh  nghĩa khái  niệm      nghĩa khái niệm  niệm   
II.A13. Trình bày bản II.B13. Phân tích kết II.C13. Làm ược các 
chất của phép phân chia cấu của phép phân chia bài tập vận dụng về 
khái niệm, các quy tắc khái niệm, các kiểu phép phân chia khái 
của phép phân chia khái phân chia khái niệm  niệm    niệm 
III. Chương 3:  III.A1. Trình bày ịnh      Phán oán  
nghĩa và các ặc iểm của  phán oán 
III.A2. Nêu ược mối      quan hệ giữa phán oán  và câu 
III.A3. Nêu ược cấu tạo   
của phán oán ơn III.A4. 
Nêu ược các loại phán III.B4. Phân tích ược III.C4. Lấy ví dụ về  oán ơn 
cấu trúc của mỗi loại từng loại phán oán ơn  phán oán ơn   
III.A5. Nêu ược khái III.B5. Phân tích rõ III.C5. Làm ược các 
niệm về tính chu diên cách xác ịnh tính chu bài tập xác ịnh tính chất 
của các thuật ngữ trong diên của các thuật ngữ chu diên của các thuật  phán oán ơn  trong phán oán ơn  ngữ   
III.A6. Nêu ược iều III.B6. Phân tích mối III.C6. Làm ược các 
kiện ể các phán oán nằm quan hệ giữa các phán bài tập vận dụng về mối 
trên cùng hình vuông oán ơn cùng hình  quan hệ giữa các phán 
logic, nêu các mối quan vuông logic  oán ơn trên 
hệ giữa các phán oán ơn  hình vuông logic  trên  hình vuông logic   
III.A7. Nêu ịnh nghĩa về      phán oán phức 
III.A8. Nêu ịnh nghĩa III.B8. Phân tích các III.C8. Làm ược bài tập 
về các kiểu phán oán ịnh nghĩa về các kiểu vận dụng  phức cơ bản, thuộc  phán oán phức cơ bản ; 
ược bảng giá trị logic 
các trường hợp ặc biệt  trong bảng giá  trị logic   
III.A9. Nêu ịnh nghĩa 
III.B9. Phân tích rõ III.C9. Làm ược các bài 
về phán oán a phức hợp cách làm các dạng bài tập vận dụng  tập về phán oán a      lOMoARcPSD| 37054152 phức hợp   
III.A10. Nêu ược ịnh III.B10. Bằng cách lập III.C10. Làm ược các 
nghĩa về tính ẳng trị của bảng giá trị logic, phân bài tập vận dụng 
các phán oán phức, tích rõ tính ẳng trị của 
thuộc ược công thức ẳng một cặp phán oán phức 
trị của các phán oán cụ thể  phức cơ bản     
III.A11. Nêu ịnh nghĩa III.B11. Phân tích các III.C11. Làm ược các  về phán oán phủ ịnh 
cách thiết lập phán oán bài tập vận dụng  phủ ịnh của phán oán  cho trước 
IV.Chương 4:  IV.A1..Nêu ược ịnh IV.B1. Phân tích chỉ rõ     
Quy luật logic nghĩa và ặc iểm của quy iểm khác biệt của quy    luật logic  luật logic với quy luật  ược khái quát trong  triết học.   
IV.A2. Trình bày ược IV.B2. Phân tích các IV.C2.  Làm ược bài 
nội dung, công thức và trường hợp tư duy mắc tập vận dụng 
các yêu cầu của 4 quy lỗi do vi phạm các yêu 
luật : quy luật ồng nhất, cầu của từng quy luật 
quy luật cấm mâu thuẫn,  quy luật bài trung, quy  luật lý do  ầy ủ 
V.Chương 5: V.A1. Nêu ịnh nghĩa và V.B1. Phân tích các bộ      Suy luận   cấu tạo của suy luận  phận cấu thành suy  luận   
V.A2. Trình bày mối      
liên hệ giữa suy luận và  ngôn ngữ 
V.A3. Nêu ịnh nghĩa về       các loại hình suy luận 
V.A4. Nêu tên các loại V.B4. Phân tích các V.C4. Làm 
hình suy luận diễn dịch kiểu suy luận diễn 
bài tập vận dụ ược các  trực tiếp  dịch trực tiếp  ng      lOMoARcPSD| 37054152  
V.A5. Nêu ịnh nghĩa,      
cấu tạo và các loại hình 
tam oạn luận ơn V.A6. 
Nêu các quy tắc chung V.B6. Phân tích các V.C6. Làm ược các bài 
và riêng của từng loại trường hợp vi phạm tập vận dụng  hình tam oạn luận ơn  quy tắc của tam oạn  luận   
V.A7. Nêu ịnh nghĩa về V.B7. Phân tích các V.C7. Làm ược các bài  tam oạn luận rút gọn 
bước khôi phục tam tập vận dụng  oạn luận rút gọn   
V.A8. Nêu ịnh nghĩa về V.B8. Phân tích chỉ ra V.C8. Làm ược các bài 
các kiểu suy luận diễn những trường hợp úng tập vận dụng 
dịch gián tiếp có tiền ề của suy luận diễn dịch  là phán oán phức 
gián tiếp có tiền ề là 
V.A9. Nêu ịnh nghĩa và phán oán phức 
cấu tạo của phép quy       nạp   
V.A10. Trình bày các      
loại suy luận quy nạp và  các phương pháp  nghiên cứu quy nạp 
V.A11. Nêu các quy tắc V.B11. Phân tích các lỗi    của suy luận quy nạp  trong suy luận quy nạp   
V.A12. Nêu ịnh nghĩa và       cấu tạo của suy luận 
tương tự, các kiểu suy  luận tương tự    
V.A13. Nêu các quy tắc V.B13. Phân tích các 
của suy luận tương tự  quy tắc của suy luận  tương tự 
VI.Chương 6: VI.A1. Nêu ịnh nghĩa và      
Chứng minh  ặc iểm của chứng minh 
và giả thuyết  VI.A2. Trình bày cấu tạo 
và các kiểu chứng minh      
VI.A3. Nêu các quy tắc  trong chứng minh 
VI.B3. Phân tích các lỗi    trong chứng minh   
VI.A4. Nêu bản chất, ặc VI.B4. Phân tích cách VI.C4. Biết cách kiểm tra  iểm và các loại  xây dựng giả thuyết  giả thuyết  giả thuyết 
3.2.2. Bảng tổng hợp mục tiêu chi tiết         lOMoARcPSD| 37054152  
4. Tóm tắt nội dung học phần  
Ngoài chương 1 nhằm giới thiệu các kiến thức nhập môn cơ bản của Logic học, 
nội dung của môn học ược chia thành 5 chương, gồm: 
- Chương 2: Khái niệm: Định nghĩa, cấu tạo của khái niệm, phân loại khái niệm, 
quan hệ logic giữa các khái niệm, các thao tác logic ối với khái niệm. Giải bài tập  tương ứng. 
- Chương 3: Phán oán: Định nghĩa, cấu tạo của phán oán ơn và phán oán phức; 
thực hiện xây dựng phán oán ơn, mối quan hệ giữa các phán oán ơn; thực hiện xây 
dựng phán oán phức, phát biểu tính ẳng trị và ặt câu từ các công thức a phức hợp. 
Giải các bài tập tương ứng. 
- Chương 4: Quy luật logic: Cơ sở khách quan, ặc iểm, nội dung, yêu cầu của 4 
quy luật logic: luật ồng nhất, luật cấm mâu thuẫn, luật bài trung và luật lý do ầu ủ. 
Giải các bài tập tương ứng. 
- Chương 5: Suy luận: Định nghĩa, ặc iểm cấu tạo của suy luận, gồm suy luận 
diễn dịch, suy luận quy nạp, loại suy. Giải các bài tập tương ứng. 
- Chương 6: Chứng minh và giả thuyết: Định nghĩa, ặc iểm, cấu tạo của chứng 
minh, các quy tắc ể chứng minh úng ắn; Định nghĩa, ặc iểm, cấu tạo, các bước xây 
dựng và kiểm tra một giả thuyết khoa học. 5. Nội dung chi tiết học phần  
Chương 1. NHẬP MÔN LOGIC HỌC 
Nội dung cơ bản bài học 
Định nghĩa các thuật ngữ then chốt của môn học: Thuật ngữ “logic”, thuật ngữ 
“hình thức của tư duy”, thuật ngữ “Tư duy úng ắn”. Xác ịnh ối tượng của môn học; 
chỉ ra những mốc quan trọng quá trình phát triển của logic học, phân tích ý nghĩa của  môn học 
1. Đối tượng của logic học 
1.1. Đặc thù cuả logic học như là một khoa học 
1.2. Tư duy với tư cách là khách thể của logic học 
1.3. Mối quan hệ giữa tư duy và ngôn ngữ 
1.4. Nội dung và hình thức của tư tưởng 
1.4.1. Nội dung của tư tưởng 
1.4.2. Hình thức của tư tưởng 
1.5. Mối liên hệ của các hình thức logic. Quy luật của tư duy 
1.6. Tính chân thực và tính úng ắn của tư duy 
2. Lược sử phát triển của logic học      lOMoARcPSD| 37054152
2.1. Sự xuất hiện và phát triển của logic học hình thức truyền thống 
2.2. Sự xuất hiện và phát triển của logic toán 
2.3. Sự hình thành và phát triển của logic học biện chứng 
3. Ý nghĩa của logic học 
3.1. Ý nghĩa xã hội và các chức năng cơ bản của logic học 
3.2. Vai trò của logic học trong việc hình thành văn hóa logic của con  người. 
Chương 2. KHÁI NIỆM  
Nội dung cơ bản bài học 
Kiến thức chung về khái niệm: ịnh nghĩa, ặc iểm, chức năng, cấu tạo, phân loại 
khái niệm và phương pháp hình thành khái niệm; các thuật toán logic ối với khái 
niệm. Giải các bài tập tương ứng 1. Quan niệm chung về khái niệm 
1.1. Định nghĩa khái niệm 
1.2. Các chức năng cơ bản của khái niệm  2. Khái niệm và từ 
3. Các phương pháp cơ bản thành lập khái niệm  3.1. Phương pháp so sánh 
3.2. Phương pháp phân tích 
3.3. Phương pháp tổng hợp 
3.4. Phương pháp trừu tượng hóa 
3.5. Phương pháp khái quát hóa 
4. Kết cấu logic của khái niệm 
4.1. Nội hàm của khái niệm 
4.2. Ngoại diên của khái niệm 
4.3. Quan hệ giữa nội hàm và ngoại diên của khái niệm  5. Phân loại khái niệm 
5.1. Phân loại khái niệm theo nội hàm 
5.1.1. Khái niệm cụ thể và khái niệm trừu tượng 
5.1.2. Khái niệm khẳng ịnh và khái niệm phủ ịnh 
5.1.3. Khái niệm tương quan và khái niệm không tương quan 
5.2. Phân loại khái niệm theo ngoại diên 
5.2.1. Khái niệm tập hợp và khái niệm không tập hợp 
5.2.2. Khái niệm thực và khái niệm ảo 
5.2.3. Khái niệm chung và khái niệm riêng 
6. Quan hệ giữa các khái niệm  6.1. Quan hệ iều hòa 
6.2. Quan hệ không iều hòa 
7. Các thao tác logic ối với khái niệm 7.1. Thao tác mở rộng và thu hẹp ngoại  diên của khái niệm 
7.2. Thao tác ịnh nghĩa khái niệm 
7.3. Thao tác phân chia khái niệm 
Chương 3: PHÁN ĐOÁN       lOMoARcPSD| 37054152  Nội dung bài học 
Quan niệm chung về phán oán: ịnh nghĩa, ặc iểm, cấu tạo, phân loại phán oán: 
phán oán ơn và phán oán phức, cùng các thao tác logic tương ứng. 
1. Định nghĩa và ặc iểm của phán oán  1.1.  Định nghĩa phán oán  1.2. 
Các ặc iểm của phán oán  2. Phán oán và câu  3. Phán oán ơn  3.1. 
Cấu tạo của phán oán ơn thuộc tính  3.2. 
Phân loại phán oán ơn thuộc tính  3.3. 
Tính chu diên của các thuật ngữ trong phán oán ơn thuộc  tính  3.4. 
Quan hệ giữa các phán oán ơn trên hình vuông logic  4. Phán oán phức  4.1.  Phán oán phức cơ bản  4.2.  Phán oán a phức hợp  4.3. 
Tính ẳng trị của các phán oán phức 
5. Phủ ịnh phán oán phức  5.1.  Phủ ịnh phán oán ơn  5.2. 
Phủ ịnh phán oán phức Chương 4: QUY LUẬT LOGIC   Nội dung bài học 
Cơ sở khách quan, ặc iểm, nội dung, yêu cầu của 4 quy luật logic: luật ồng nhất, 
luật cấm mâu thuẫn, luật bài trung và luật lý do ầu ủ. 
1. Đặc iểm của quy luật logic 
1.1. Tính khách quan của quy luật logic 
1.2. Tính phổ biến của quy luật logic 
1.3. Phạm vi tác ộng của quy luật logic 
2. Các quy luật logic hình thức cơ bản 
2.1. Quy luật ồng nhất 2.2. Quy luật cấm mâu thuẫn 
2.3. Quy luật bài trung (quy luật loại trừ cái thứ ba) 
2.4. Quy luật lý do ầy ủ  Chương 5: SUY LUẬN 
Nội dung của bài học 
Định nghĩa, ặc iểm cấu tạo của suy luận, gồm suy luận diễn dịch, suy luận quy 
nạp, loại suy và các bài tập tương ứng. 
1. Định nghĩa và ặc iểm của suy luận 
1.1. Suy luận và mối liên hệ giữa các ối tượng khách quan 
1.2. Cấu tạo của suy luận 
2. Suy luận và mối liên hệ với ngôn ngữ  3. Phân loại suy luận  4. Suy luận diễn dịch 
4.1. Suy luận diễn dịch trực tiếp      lOMoARcPSD| 37054152
4.2. Suy luận diễn dịch gián tiếp  5. Quy nạp 
5.1. Bản chất, vai trò và cấu tạo của quy nạp  5.2. Phân loại quy nạp 
5.3. Các phương pháp nghiên cứu quy nạp 
5.4. Các quy tắc và lỗi trong suy luận quy nạp  6. Loại suy 
6.1. Định nghĩa và cấu tạo của loại suy 
6.2. Các quy tắc của loại suy 6.3. Các kiểu suy luận tương tự 
Chương 6: CHỨNG MINH, GIẢ THUYẾT VÀ BÁC BỎ  Nội dung bài học 
Định nghĩa, ặc iểm, cấu tạo của chứng minh, các quy tắc ể chứng minh úng ắn 
1. Định nghĩa và ặc iểm của chứng minh 
1.1. Chứng minh và tính bị quy ịnh phổ biến của ối tượng 
1.2. Vai trò và ý nghĩa của chứng minh 
2. Cấu tạo và các kiểu chứng minh 
2.1. Cấu tạo của chứng minh  2.2. Các kiểu chứng minh 
3. Các quy tắc trong chứng minh 
3.1. Quy tắc ối với luận ề 
3.2. Quy tắc ối với luận cứ 
3.3. Quy tắc ối với luận chứng 
4. Các lỗi trong chứng minh 
4.1. Các lỗi thường gặp ở luận ề 
4.2. Các lỗi thường gặp ở luận cứ 
4.3. Các lỗi thường gặp ở luận chứng 
5. Tiền ề hình thành giả thuyết 
5.1. Bản chất và ặc iểm của giả thuyết 
5.2. Phân loại giả thuyết 
5.3. Xây dựng giả thuyết 
5.4. Kiểm tra giả thuyết   
6 . Tài liệu học tập 
6.1. Tài liệu chính  1. 
Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh Tuấn, Logic học ại cương, NXB  ĐHQG HN, 2009.  2. 
Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh Tuấn, Logic học, NXB Đồng Nai, 1997 (GT  TK)      lOMoARcPSD| 37054152
6.2. Tài liệu tham khảo:  
1. George Berkeley, Một nghiên cứu về các nguyên tắc nhận thức của con 
người, NXB Tri thức, HN, 2014. 
2. Thomas Cathcart và Daniel Klein, Plato và con thú mỏ vịt bước vào quán 
bar… NXB Thế giới, HN, 2014.. 
3. Vương Tất Đạt, Phương pháp giải các bài tập của logic học, NXB ĐH   Kinh tế quốc dân, 2006. 
4. Phạm Quỳnh, Logic học ại cương – Hướng dẫn tự học và ôn tập qua các 
câu hỏi tự luận và bài tập trắc nghiệm. NXB CTQG, HN, 2011. 
5. D.Q.Mcinerny, Tư duy logic, NXB Thanh Niên, HN, 2013. 
6. Anthony Weston, Viết gì cũng úng, NXB Lao ộng xã hội, HN, 2012. 
7. Hình thức tổ chức dạy học 
7.1. Lịch trình chung   
Hình thức tổ chức dạy học   Tổng  Thực  Tự học/tự  TT   Nội dung   Lý  (Giờ  hành/Xemina  nghiên  thuyết  TC)  cứu  /thí nghiệm...  1   Chương 1  2  0  1  3  2   Chương 2  7  1  0  8  3   Chương 3.  9  1  0  10  4   Chương 4.  6  0  1  7  5   Chương 5  10  1  0  11  6   Chương 6  5  0  1  6  Cộng:     39   3   3   45     
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung  
Tuần 1: Chương 1. Nhập môn Logic học 
Hình thức Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi chú   TC dạy  tín chỉ      học       lOMoARcPSD| 37054152 Lí    2  - Đối  tượng 
Sinh viên nghe, ọc ề cương học  thuyết    của 
phần và những yêu cầu của giảng     Logic học 
viên khi học học phần này. Sinh 
- Lược sử phát triển viên ọc trước ở nhà:  của Logic học 
1.Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh 
- Ý nghĩa của việc 
Tuấn (2009), Logic học ại cương, 
học tập Logic học NXB ĐHQG HN. Các    trang 7 – 51.    2.  Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh   
Tuấn (1997), Logic học, NXB   
Đồng Nai. Các trang 21- 37.    3. 
Vương Tất Đạt (chủ biên) ,   
Phương pháp giải các bài tập của   
Logic học, NXB ĐH Kinh tế quốc   
dân, HN, 2006. Các trang 3- 13.      4.  Phạm Quỳnh (2011), Logic   
học ại cương – Hướng dẫn tự học   
và ôn tập qua các câu hỏi tự luận và   
bài tập trắc nghiệm. NXB CTQG,    HN. Các trang 7- 9.    5. 
Tiến Thành (biên soạn),   
Phương pháp tư duy logic, NXB   
VHTT, HN, 2008. Các trang 7 –    55.   
4. Thomas Cathcart & Daniel   
Klein, Plato và con thú mỏ vịt   
bước vào quán bar…. NXB Thế   
giới, HN, 2014. Các trang 43 –      75.  Thảo  0         luận/...   Tự học, 1   Các nghĩa khác nhau    Tự n/c  
của thuật ngữ “logic”  KT- ĐG     Bài tập cá nhân số 1           lOMoARcPSD| 37054152
Tuần 2:: Chương 2. Khái niệm 
Hình thức Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi chú   TC dạy  tín chỉ      học   Lí  3 
- Quan niệm chung Sinh viên ọc trước ở nhà những  thuyết   về khái niệm: 
phần ở các tài liệu sau:    
- Khái niệm và từ    
- Các phương pháp 1. Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh 
cơ bản thành lập Tuấn (2009), Logic học ại cương,  khái niệm  NXB ĐHQG HN, HN. Các trang 
- Kết cấu logic của 52 -89.  khái niệm  2.  Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh 
Tuấn (1997), Logic học, NXB 
Đồng Nai. Các trang 57 – 112.  3. 
Vương Tất Đạt (chủ biên), 
Phương pháp giải các bài tập logic 
học, NXB, ĐH Kinh tế quốc dân,  HN, 2006. Các trang 15-48.  4.  Phạm Quỳnh (2011), Logic 
học ại cương – Hướng dẫn tự học 
và ôn tập qua các câu hỏi tự luận và 
bài tập trắc nghiệm. NXB CTQG,  HN. Các trang 13-38.  5. 
Hoàng Phê, Logic ngôn ngữ 
học, NXB Đà Nẵng, 2011. Các  trang 35-88.  6.  D.Q.Mcinerny,  Tư  duy  logic, 
NXB Thanh Niên, HN, 2013. Các  trang 17-40  7.  George  Berkeley,  Một 
nghiên cứu về các nguyên tắc nhận 
thức của con người, NXB Tri thức,  HN, 2014. Các trang 70-77.  Thảo  0         luận/...   Tự học,   0         Tự n/c       lOMoARcPSD| 37054152 KT- ĐG             
Tuần 3: Chương 2. Khái niệm (tiếp)   Hình  Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi chú   thức TC tín chỉ      dạy học   Lí  2 
- Quan hệ giữa các Sinh viên ọc trước ở nhà những phần  thuyết   khái niệm  ở các tài liệu sau:    
- Các thao tác logic    ối với khái niệm 1.  Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn 
Anh Tuấn (2009), Logic học ại  cương, 
NXB ĐHQG HN, HN. Các trang 52  -89.  2.  Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh 
Tuấn (1997), Logic học, NXB Đồng  Nai.  Các trang 57 – 112.  3. 
Vương Tất Đạt (chủ biên), 
Phương pháp giải các bài tập logic 
học, NXB, ĐH Kinh tế quốc dân,  HN, 2006. Các trang 15-48.  4.  Phạm Quỳnh (2011), Logic 
học ại cương – Hướng dẫn tự học và 
ôn tập qua các câu hỏi tự luận và bài 
tập trắc nghiệm. NXB CTQG, HN.  Các trang 13-38.  5. 
Hoàng Phê, Logic ngôn ngữ 
học, NXB Đà Nẵng, 2011. Các trang  35-  88.  6.  D.Q.Mcinerny, Tư duy logic, 
NXB Thanh Niên, HN, 2013. Các  trang 17-40  7. 
George Berkeley, Một nghiên 
cứu về các nguyên tắc nhận thức của 
con người, NXB Tri thức, HN,      lOMoARcPSD| 37054152 2014. Các trang 70-77  Thảo           luận/...   Tự học,         Tự n/c   KT- ĐG                  lOMoARcPSD| 37054152
Tuần 4: Chương 2. Khái niệm (tiếp)   Hình  Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi chú   thức TC tín chỉ      dạy học   Lí  2 
- Các thao tác logic Sinh viên ọc trước ở nhà những  thuyết  
ối với khái niệm phần ở các tài liệu sau:    
- Thực hành các bài    tập logic học 
1. Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh 
Tuấn (2009), Logic học ại cương,  NXB ĐHQG HN, HN. Các trang  52 -89.  2.  Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh 
Tuấn (1997), Logic học, NXB  Đồng  Nai. Các trang 57 – 112.  3. 
Vương Tất Đạt (chủ biên), 
Phương pháp giải các bài tập logic 
học, NXB, ĐH Kinh tế quốc dân,  HN, 2006. Các trang 15-48.  4.  Phạm Quỳnh (2011), Logic 
học ại cương – Hướng dẫn tự học 
và ôn tập qua các câu hỏi tự luận và 
bài tập trắc nghiệm. NXB CTQG,  HN. Các trang 13-38.  5. 
Hoàng Phê, Logic ngôn ngữ 
học, NXB Đà Nẵng, 2011. Các  trang 35-88.  6.  D.Q.Mcinerny, Tư duy logic, 
NXB Thanh Niên, HN, 2013. Các  trang 17-40  7.  George  Berkeley,  Một 
nghiên cứu về các nguyên tắc nhận 
thức của con người, NXB Tri thức,  HN,  2014. Các trang 70-77      lOMoARcPSD| 37054152 Thảo  1   
-Sinh viên chuẩn bị các ví dụ -   luận/...  
Giảng viên kết luận các vấn ề sinh 
viên trao ổi, thảo luận   Tự học,         Tự n/c   KT- ĐG     Bài tập nhóm số 1        
Tuần 5: Chương 3. Phán oán 
Hình thức Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi chú   TC   tín chỉ   dạy học              lOMoARcPSD| 37054152 Lí thuyết   3  - 
Định nghĩa và Sinh viên ọc trước ở nhà những    
ặc iểm của phán oán - phần ở các tài liệu sau:  Phán oán và câu 
1.Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn  -  Phán oán ơn 
Anh Tuấn (2009), Logic học ại  cương, NXB ĐHQG HN. Các  trang 92-119.  2.  Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh 
Tuấn (1997), Logic học, NXB 
Đồng Nai. Các trang 114 – 154.  3.  Vương Tất Đạt (2006), 
Phương pháp giải các bài tập của 
logic học, NXB ĐH Kinh tế quốc  dân, HN. Các trang 50-80.  4.  Phạm  Quỳnh  (2011), 
Logic học ại cương – Hướng dẫn 
tự học và ôn tập qua các câu hỏi 
tự luận và bài tập trắc nghiệm.  NXB CTQG, HN. Các trang 38  -53.  5.  D.Q.Mcinerny, Tư duy  logic,  NXB Thanh Niên , HN, 2013.  Các trang 76-127.  6.  Anthony Weston, Viết gì 
cũng úng, NXB Lao ộng xã hội,  HN, 2012. Các trang 19 –  77 và các trang 114 – 145 
7. Michel Beaud, Nghệ thuật viết  luận văn, NXB Tri thức,  HN, 2013. Các trang 73-95  Thảo           luận/...   Tự học,           Tự n/c   KT- ĐG              
Tuần 6: Chương 3: Phán oán (tiếp)       lOMoARcPSD| 37054152 Hình  Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi chú  
thức TC  tín chỉ   dạy học          Lí  3  - Phán oán ơn (tiếp) 
Sinh viên ọc trước ở nhà những  thuyết   - Phán oán phức 
phần ở các tài liệu sau:    
1.Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh 
Tuấn (2009), Logic học ại cương,  NXB ĐHQG HN. Các  trang 92-119.  2.  Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh 
Tuấn (1997), Logic học, NXB 
Đồng Nai. Các trang 114 – 154.  3.  Vương Tất Đạt (2006), 
Phương pháp giải các bài tập của 
logic học, NXB ĐH Kinh tế quốc  dân,  HN. Các trang 50-80.  4.  Phạm Quỳnh (2011), Logic 
học ại cương – Hướng dẫn tự học 
và ôn tập qua các câu hỏi tự luận và 
bài tập trắc nghiệm. NXB CTQG,  HN. Các trang 38 -53.  5.  D.Q.Mcinerny, Tư duy  logic,  NXB Thanh Niên , HN, 2013.  Các trang 76-127.  6.  Anthony Weston, Viết gì 
cũng úng, NXB Lao ộng xã hội,  HN, 
2012. Các trang 19 – 77 và các  trang 114 – 145 
7. Michel Beaud, Nghệ thuật viết 
luận văn, NXB Tri thức, HN,  2013. Các trang 73-95  Thảo           luận/...       lOMoARcPSD| 37054152 Tự học,         Tự n/c   KT- ĐG             
Tuần 7: Chương 3: Phán oán (tiếp)   Hình  Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi chú   thức TC tín chỉ      dạy học   Lí  3  - Phán 
oán phức Sinh viên ọc trước ở nhà những  thuyết   (tiếp) 
phần ở các tài liệu sau:    
- Thực hành trò chơi 1.Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh  bác bỏ 
Tuấn (2009), Logic học ại cương,  NXB ĐHQG HN. Các  trang 92-119.  2.  Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh 
Tuấn (1997), Logic học, NXB 
Đồng Nai. Các trang 114 – 154.  3.  Vương Tất Đạt (2006), 
Phương pháp giải các bài tập của 
logic học, NXB ĐH Kinh tế quốc  dân,  HN. Các trang 50-80.  4.  Phạm Quỳnh (2011), Logic 
học ại cương – Hướng dẫn tự học 
và ôn tập qua các câu hỏi tự luận và 
bài tập trắc nghiệm. NXB CTQG,  HN. Các trang 38 -53.  5.  D.Q.Mcinerny, Tư duy  logic,  NXB Thanh Niên , HN, 2013.  Các trang 76-127.  6.  Anthony Weston, Viết gì 
cũng úng, NXB Lao ộng xã hội,  HN, 
2012. Các trang 19 – 77 và các  trang 114 – 145      lOMoARcPSD| 37054152
7. Michel Beaud, Nghệ thuật viết 
luận văn, NXB Tri thức, HN,  2013. Các trang 73-95  Thảo  1   
-Sinh viên chuẩn bị các ví dụ     luận/...  
-Trao ổi, chia sẻ, thảo luận  
-Giảng viên kết luận các vấn ề sinh 
viên trao ổi, thảo luận   Tự học,         Tự n/c   KT- ĐG     Bài tập nhóm số 2             lOMoARcPSD| 37054152
Tuần 8: Chương 4: Quy luật logic  Hình  Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi chú  
thức TC  tín chỉ   dạy học          Lí  3  - Khái quát về quy 
Sinh viên ọc trước ở nhà những  thuyết   luật logic 
phần ở các tài liệu sau:     - Đinh nghĩa 
1.Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh 
- Đặc iểm của quy 
Tuấn (2009), Logic học ại cương,  luật logic  NXB ĐHQG HN. Các 
- Quy luật ồng nhất  trang 124 – 151.  2.  Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh 
Tuấn (1997), Logic học, NXB 
Đồng Nai,. Các trang 42 – 53.  3. 
Vương Tất Đạt, Phương 
pháp giải các bài tập của logic học, 
NXB ĐH Kinh tế quốc dân, 2006.  Các trang 84 – 96.  4.  Phạm Quỳnh (2011), Logic 
học ại cương – Hướng dẫn tự học 
và ôn tập qua các câu hỏi tự luận 
và bài tập trắc nghiệm. NXB  CTQG,  HN. Các trang 73-83.  5.  D.Q.Mcinerny, Tư duy  logic, 
NXB Thanh Niên, HN, 2013. Các  trang 47 – 70.  6.  Thomas Cathcart và Daniel 
Klein, Plato và con thú mỏ vịt 
bước vào quán bar… NXB Thế 
giới, HN, 2014. Các trang 75 –  109.  Thảo           luận/...   Tự học,         Tự n/c       lOMoARcPSD| 37054152 KT- ĐG                
Tuần 9: Chương 4: Quy luật logic (tiếp)   Hình  Số giờ   Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi  thức TC tín chỉ   chú   dạy học      Lí   3 
-  Quy luật ồng nhất 
Sinh viên ọc trước ở nhà những    thuyết     (tiếp) 
phần ở các tài liệu sau:      
- Quy luật cấm mâu 
1.Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh  thuẫn 
Tuấn (2009), Logic học ại cương,  NXB ĐHQG HN. Các 
- Quy luật bài trung   
- Quy luật lý do ầy ủ trang 124 – 151.    2.  Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh 
Tuấn (1997), Logic học, NXB 
Đồng Nai,. Các trang 42 – 53.  3. 
Vương Tất Đạt, Phương 
pháp giải các bài tập của logic học, 
NXB ĐH Kinh tế quốc dân, 2006.  Các trang 84 – 96.  4.  Phạm Quỳnh (2011), Logic 
học ại cương – Hướng dẫn tự học 
và ôn tập qua các câu hỏi tự luận và 
bài tập trắc nghiệm. NXB CTQG,  HN. Các trang 73-83.  5.  D.Q.Mcinerny,  Tư duy  logic, 
NXB Thanh Niên, HN, 2013. Các  trang 47 – 70.  6.  Thomas Cathcart và Daniel 
Klein, Plato và con thú mỏ vịt bước  vào quán bar… NXB Thế 
giới, HN, 2014. Các trang 75 –  109  Thảo           luận/...       lOMoARcPSD| 37054152 Tự học, 1   Cơ sở khách quan của    Tự n/c   các quy luật logic  KT- ĐG     Bài tập cá nhân số 2        
Tuần 10: Chương 5: Suy luận   Hình  Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi  thức TC tín chỉ   chú   dạy học      Lí  3 
1. Định nghĩa và ặc Sinh viên ọc trước ở nhà những  thuyết  
iểm của suy luận phần ở các tài liệu sau:    
1.1. Suy luận và 1.Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn  mối liên hệ giữa 
Anh Tuấn (2009), Logic học ại        các  ối 
tượng cương, NXB ĐHQG HN. Các    khách quan  trang 153-212. 
1.2. Cấu tạo của suy 2.Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh Tuấn  luận  (1997), Logic học, NXB 
2. Suy luận và mối liên Đồng Nai,. Các trang 156-266.  hệ với ngôn ngữ 
3.Vương Tất Đạt (2006), Phương 
pháp giải các bài tập của logic học,   
NXB ĐH Kinh tế quốc dân,.  Các trang 99-164.  4.  Phạm Quỳnh (2011), Logic 
học ại cương – Hướng dẫn tự học 
và ôn tập qua các câu hỏi tự luận và 
bài tập trắc nghiệm. NXB CTQG,  HN,. Các trang 83 -127.  5.  D.Q.Mcinerny, Tư duy  logic, 
NXB Thanh Niên, HN, 2013. Các  trang 47 – 70 và 76-127.  6.  Anthony Weston, Viết gì 
cũng úng, NXB Lao ộng xã hội,  HN, 
2012. Các trang 19 – 77 và các  trang 114 – 145  Thảo           luận/...       lOMoARcPSD| 37054152 Tự học,         Tự n/c   KT- ĐG             
Tuần 11: Chương 5: Suy luận (tiếp)   Hình  Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi  thức TC tín chỉ   chú   dạy học      Lí  2 
1. Phân loại suy luận Sinh viên ọc trước ở nhà những  thuyết  
2. Suy luận diễn dịch phần ở các tài liệu sau:     2.1. Suy luận diễn 
1.Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh 
dịch trực tiếp Tuấn (2009), Logic học ại cương,  NXB ĐHQG HN. Các  2.2. Suy luận diễn  trang 153-212.  dịch gián tiếp 
2.Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh Tuấn    (1997), Logic học, NXB       
Đồng Nai,. Các trang 156-266.   
3.Vương Tất Đạt (2006), Phương 
pháp giải các bài tập của logic học, 
NXB ĐH Kinh tế quốc dân,.  Các trang 99-164.  4.  Phạm Quỳnh (2011), Logic 
học ại cương – Hướng dẫn tự học 
và ôn tập qua các câu hỏi tự luận và 
bài tập trắc nghiệm. NXB CTQG,  HN,. Các trang 83 -127.  5.  D.Q.Mcinerny, Tư duy  logic, 
NXB Thanh Niên, HN, 2013. Các  trang 47 – 70 và 76-127.  6.  Anthony Weston, Viết gì 
cũng úng, NXB Lao ộng xã hội,  HN, 
2012. Các trang 19 – 77 và các  trang 114 – 145  Thảo           luận/...       lOMoARcPSD| 37054152 Tự học,         Tự n/c   KT- ĐG             
Tuần 12: Chương 5: Suy luận (tiếp)   Hình  Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi  thức TC tín chỉ   chú   dạy học      Lí  2 
1. Phân loại suy luận Sinh viên ọc trước ở nhà những  thuyết  
2. Suy luận diễn dịch phần ở các tài liệu sau:     2.1. Suy luận diễn 
1.Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh 
dịch trực tiếp Tuấn (2009), Logic học ại cương,  NXB ĐHQG HN. Các  2.2. Suy luận diễn  trang 153-212.  dịch gián tiếp 
2.Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh Tuấn    (1997), Logic học, NXB 
Đồng Nai,. Các trang 156-266. 
3.Vương Tất Đạt (2006), Phương 
pháp giải các bài tập của logic học, 
NXB ĐH Kinh tế quốc dân,.        Các trang 99-164.    4.  Phạm Quỳnh (2011), Logic 
học ại cương – Hướng dẫn tự học 
và ôn tập qua các câu hỏi tự luận và 
bài tập trắc nghiệm. NXB CTQG,  HN,. Các trang 83 -127.  5.  D.Q.Mcinerny, Tư duy  logic, 
NXB Thanh Niên, HN, 2013. Các  trang 47 – 70 và 76-127.  6.  Anthony Weston, Viết gì 
cũng úng, NXB Lao ộng xã hội,  HN, 
2012. Các trang 19 – 77 và các  trang 114 – 145  Thảo           luận/...       lOMoARcPSD| 37054152 Tự học,         Tự n/c   KT- ĐG             
Tuần 13: Chương 5: Suy luận (tiếp)   Hình  Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi  thức TC tín chỉ   chú   dạy học      Lí  2 
1. Phân loại suy luận Sinh viên ọc trước ở nhà những  thuyết  
2. Suy luận diễn dịch phần ở các tài liệu sau:     2.1. Suy luận diễn 
1.Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh 
dịch trực tiếp Tuấn (2009), Logic học ại cương,  NXB ĐHQG HN. Các  2.2. Suy luận diễn  trang 153-212.  dịch gián tiếp 
2.Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh Tuấn    (1997), Logic học, NXB 
Đồng Nai,. Các trang 156-266. 
3.Vương Tất Đạt (2006), Phương 
pháp giải các bài tập của logic học, 
NXB ĐH Kinh tế quốc dân,.  Các trang 99-164. 
4. Phạm Quỳnh (2011), Logic học 
ại cương – Hướng dẫn tự học và 
ôn tập qua các câu hỏi tự luận và       
bài tập trắc nghiệm. NXB CTQG,  HN,. Các trang 83 -127.  5.  D.Q.Mcinerny, Tư duy  logic, 
NXB Thanh Niên, HN, 2013. Các  trang 47 – 70 và 76-127.  6.  Anthony Weston, Viết gì 
cũng úng, NXB Lao ộng xã hội,  HN, 
2012. Các trang 19 – 77 và các  trang 114 – 145  Thảo           luận/...       lOMoARcPSD| 37054152 Tự học,         Tự n/c   KT- ĐG             
Tuần 14: Chương 5: Suy luận (tiếp)  Hình  Số giờ  Nội dung chính  
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị   Ghi  thức TC tín chỉ   chú   dạy học      Lí  2  1. Quy nạp 
Sinh viên ọc trước ở nhà những  thuyết   1.1. Bản chất, vai 
phần ở các tài liệu sau:     trò và cấu tạo 
1.Nguyễn Thúy Vân, Nguyễn Anh  của quy nạp 
Tuấn (2009), Logic học ại cương,  NXB ĐHQG HN. Các  1.2. Phân loại quy    trang 153-212.  nạp  1.3. Các phương 
2.Tô Duy Hợp, Nguyễn Anh Tuấn  pháp nghiên  (1997), Logic học, NXB  Đồ cứu quy nạp  ng Nai,. Các trang 156-266. 
3.Vương Tất Đạt (2006), Phương 
1.4. Các quy tắc và pháp giải các bài tập của logic học,  lỗi trong suy 
NXB ĐH Kinh tế quốc dân,.  luận quy nạp  Các trang 99-164.  2. Loại suy:  4.  Phạm Quỳnh (2011), Logic 
2.1. Định nghĩa và học ại cương – Hướng dẫn tự học  cấu tạo của 
và ôn tập qua các câu hỏi tự luận  loại suy 
và bài tập trắc nghiệm. NXB  2.2. Các quy tắc  CTQG,  của loại suy  HN,. Các trang 83 -127.  2.3. Các kiểu suy  5.  D.Q.Mcinerny, Tư duy  logic, NXB Thanh Niên, HN,  2013. Các     
luận tương tự trang 47 – 70 và 76-127.     
6. Anthony Weston, Viết gì cũng 
úng, NXB Lao ộng xã hội, HN, 
2012. Các trang 19 – 77 và các  trang 114 – 145      lOMoARcPSD| 37054152 Thảo  1   
-Sinh viên chuẩn bị các ví dụ     luận/...  
-Trao ổi, chia sẻ, thảo luận  
-Giảng viên kết luận các vấn ề sinh 
viên trao ổi, thảo luận      Tự học,         Tự n/c   KT- ĐG     Bài tập nhóm số 3        
Tuần 15: Chương 6: Chứng minh, giả thuyết và bác bỏ  Hình  Số giờ  Nội dung chính   Yêu cầu sinh viên  Ghi  thức TC tín chỉ   chuẩn bị   chú   dạy học      Lí  5 
1. Định nghĩa và ặc iểm của chứng Sinh viên ọc trước ở  thuyết   minh  nhà những phần ở     - 
Chứng minh và tính bị quy  các tài liệu sau: 
ịnh phổ biến của ối tượng  1.Nguyễn  Thúy  - 
Vai trò và ý nghĩa của chứng  Vân, Nguyễn Anh  minh  Tuấn (2009), Logic 
2. Cấu tạo và các kiểu chứng minh  học ại cương, NXB 
- Cấu tạo của chứng minh  ĐHQG HN,  - Các kiểu chứng minh  Các trang 291-242. 
3. Các quy tắc trong chứng minh  2.Tô  Duy  Hợp, 
- Quy tắc ối với luận ề  Nguyễn Anh Tuấn 
- Quy tắc ối với luận cứ  (1997), Logic học, 
- Quy tắc ối với luận chứng  NXB Đồng Nai. 
4. Các lỗi trong chứng minh  Các trang 268-291.  - 
Các lỗi thường gặp ở luận ề  3.Vương Tất Đạt,  - 
Các lỗi thường gặp ở luận  Phương pháp giải 
cứ - Các lỗi thường gặp ở luận  các bài tập của logic  chứng  học, NXB ĐH Kinh  5. Giả thuyết:  tế quốc dân, 2006. 
- Tiền ề hình thành giả thuyết  Các trang 188-206  - Phân loại giả thuyết  4.Phạm  Quỳnh,  - Xây dựng giả thuyết  - Kiểm tra giả thuyết      lOMoARcPSD| 37054152       Logic học ại cương 
– Hướng dẫn tự học  và ôn tập qua các  câu hỏi tự luận và  bài tập trắc nghiệm.  NXB  CTQG, HN, 2011.  Các trang 155-175.    Thảo           luận/...   Tự học,  1  
Bản chất và ặc iểm của giả thuyết      Tự n/c   KT- ĐG     Bài tập cá nhân số 3           
