

















Preview text:
lOMoARcPSD| 49598967
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc Khoa:
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Mã số ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1 .Mã học phần :
Tên học phần: VẬT LÝ 2
2 .Ký hiệu học phần :
Tên tiếng Anh: PHYSICS 2
3 .Số tín chỉ: 3
4 .Phân bố thời gian: - Lý thuyết: 28 tiết.
- Bài tập và Thảo luận nhóm: 17 tiết - Tự học: 90 tiết
5 .Các giảng viên phụ trách học phần :
- Giảng viên phụ trách chính: TS. Đinh Thanh Khẩn
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy : - TS. Nguyễn Văn Hiếu - TS. Phùng Việt Hải
- TS. Nguyễn Thị Xuân Hoài - TS. Hoàng Đình Triển
- GVC. ThS. Lê Văn Thanh Sơn
- ThS. Nguyễn Thị Mỹ Đức - TS. Trần Thị Hồng
6 .Điều kiện tham gia học phần :
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước : Vật lý 1 - Học phần song hành :
7. Mô tả tóm tắt học phần:
Học phần gồm các phần Nhiệt học, Quang học và Vật lý hiện đại.
Phần Nhiệt học gồm hai nội dung chính: Vật lý phân tử và Nhiệt động lực học.
- Vật lý phân tử nghiên cứu chuyển động của các phân tử chất khí từ đó đưa
ra các đạilượng đặc trưng chất khí gồm áp suất, nhiệt độ, thể tích và mối quan hệ giữa chúng.
- Nhiệt động lực học nghiên cứu năng lượng và các dạng biến đổi năng lượng
của chấtkhí. Nội dung được trình bày trong hai nguyên lí cơ bản của nhiệt động lực lOMoARcPSD| 49598967
học. Ngoài ra nhiệt động lực học còn nghiên cứu các vấn đề về khí thực, chất lỏng và
quá trình biến đổi pha.
Phần Quang học nghiên cứu các hiện tượng đặc trưng tính chất sóng ánh sáng như giao
thoa, nhiễu xạ, và phân cực ánh sáng.
Phần Vật lý hiện đại gồm các nội dung chính: quang học lượng tử, cơ học lượng tử và Vật lý nguyên tử hạt nhân:
- Quang học lượng tử nghiên cứu các hiện tượng đặc trưng cho tính chất hạt
của ánhsáng như: bức xạ nhiệt, hiệu ứng Compton và cơ sở giải thích tính chất sóng
hạt của ánh sáng là thuyết Plank và thuyết lượng tử ánh sáng.
- Cơ học lượng tử nghiên cứu tính chất và qui luật chuyển động của các vi
hạt có khốilượng nghỉ khác không. Các vi hạt này tuân theo phương trình Schrodinger
là phương trình cơ bản của cơ học lượng tử. Ứng dụng phương trình Schrodinger
trong việc khảo sát chuyển động của vi hạt trong thế năng và hiệu ứng đường ngầm.
- Vật lý nguyên tử hạt nhân nghiên cứu qui luật chuyển động của electron
hóa trị và phổ năng lượng trong hai trường hợp nguyên tử hidro và nguyên tử kim
loại kiềm trên cơ sở áp dụng phương trình Schrodinger. Ngoài ra Vật lý nguyên tử
cũng đề cập đến việc giải thích cấu trúc phổ bức xạ của nguyên tử khi không có từ
trường và khi có từ trường.
8. Mục tiêu cụ thể của học phần: 8.1 Kiến thức:
Kiến thức cơ bản về nhiệt học, quang học và vật lý hiện đại như: bản chất sóng-hạt của ánh sáng
và vật chất, cơ học lượng tử, và vật lý nguyên tử. 8.2 Kỹ năng:
Có khả năng phân tích, giải thích và phân loại các hiện tượng liên quan đến nhiệt học, quang học
và vật lý hiện đại trong đời sống cũng như trong kỹ thuật.
Có khả năng làm việc nhóm, giao tiếp. 8.3 Thái độ:
Có thái độ học tập tích cực, thích khám phá, học hỏi những vấn đề liên quan đến nhiệt học, quang
học và vật lý hiện đại. 2 lOMoARcPSD| 49598967
9 .Chuẩn đầu ra của học phần:
Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng: STT Chuẩn đầu ra chương trình đào
Chuẩn đầu ra học phần (CLO) tạo ( PLO ) 1.
Vận dụng được nguyên lý 1 và nguyên lý 2 Nhiệt động lực học để
khảo sát các hệ nhiệt động. 2.
Phân tích được sự giao thoa của ánh sáng qua các dụng cụ quang
học và trong các môi trường khác nhau. 3.
Phân tích được sự nhiễu xạ của ánh sáng qua các dụng cụ quang học
và trong các môi trường khác nhau. 4.
Vận dụng được các định luật bức xạ để tính toán các đặc trưng của một vật bức xạ. 5.
Giải được các bài toán Vật lý hiện đại (cơ bản). 6.
Giải thích được một số hiện tượng nhiệt học và quang học thường
gặp trong đời sống và kĩ thuật. 7.
Phát triển kĩ năng làm việc nhóm và thuyết trình
10. Mối liên hệ đến chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLO): PLO (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Mức độ
Chú thích: Mức độ đóng góp của chuẩn đầu ra học phần để đạt chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo: H - Cao, M - Vừa, L - Thấp và để trống nếu mức độ đóng góp rất nhỏ hoặc không có đóng góp.
(Tùy thuộc vào số lượng chuẩn đầu ra của từng chương trình. Phần này có thể giảng viên dạy
học phần hoặc Trưởng ngành hoặc Trưởng bộ môn/ Trưởng khoa quản lý chương trình/ ngành đào tạo điền).
11. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Dự lớp không thấp hơn 80% số tiết lên lớp qui định của học phần;
- Làm và nộp các bài tập cá nhân/ nhóm theo qui định của học phần;
- Tự nghiên cứu các vấn đề do giảng viên giao ở nhà hoặc thư viện;
- Thảo luận nhóm theo chủ đề;
- Thực hiện dự án hoặc báo cáo chuyên đề theo nhóm;- Tham dự kiểm tra giữa kỳ và thi kết thúc học phần.
12. Đánh giá học phần: lOMoARcPSD| 49598967
Kết quả đánh giá học phần dựa trên đánh giá các hoạt động của sinh viên trong suốt quá trình học,
kiểm tra giữa kỳ và thi kết thúc học phần thể hiện thông qua bài đánh giá; chuẩn đầu ra học phần
được đánh giá; tiêu chí, tiêu chuẩn và trọng số của các đánh giá. Thàn Bài đánh giá Chuẩn Tiêu chí đánh giá Chuẩn Trọng số h đầu ra đánh giá ( % ) phần học đánh phần giá A1. A1.1. Tham gia xây CLO 1, R1.1 Theo đáp án và 10 30 Đánh dựng bài 2 , 3, 4, thang chấm giá , 6, 5 7 quá
A.1.2. Bài tập ngắn trên CLO 1, R1.2 Theo đáp án và trình lớp 2 , 3, 4, thang chấm 5 , 6, 7
A1.3. Bài tập về nhà cá CLO 1, R1.3 Theo đáp án và 10 nhân/nhóm 2 , 3, 4, thang chấm 5 A1.4. Dự án học tập CLO 2, R1.4 10 6 , 7 A2. A2.1. Bài kiểm tra giữa CLO 1, R2.1 Theo đáp án và 10 20 Đánh kỳ (tự luận) 2 , 6 thang chấm giá giữa kỳ A3. A3.1. Bài kiểm tra cuối CLO 3, R3.1 Theo đáp án và 10 50 Đánh kỳ (tự luận) 4 , 5, 6 thang chấm giá cuối kỳ
13. Kế hoạch giảng dạy (3 tiết/buổi, 15 buổi + 1 buổi thi giữa kì + 1 buổi thi cuối kì) 4 lOMoARcPSD| 49598967 Tuần/ Nội dung chi tiết
Chuẩn đầu ra Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Buổi học phần học ( hoặc có thể chương, bài) Dạy: 1.
- Giới thiệu về học phần Vật CLO 1, 6 A1.1
lý 2 và các thông tin liên
- Giảng viên giới thiệu quan. đến sinh viên mục tiêu
- Giới thiệu nội dung phần môn học; vị trí và vai Nhiệt học trò của môn học trong
Chương 1: Thuyết động học chương trình đào tạo phân tử (3 + 0) của ngành; chuẩn đầu
1 . Một số khái niệm mở đầu ra môn học, các hình thức kiểm tra đánh giá
2 . Các định luật thực nghiệm về khí lí tưởng và trọng số của các bài đánh giá, nội dung
3 . Phương trình trạng thái học khí lí tưởng phần theo chương…
4 . Thuyết động học phân tử - Giảng bài kết hợp
5 . Nội năng của khí lý tưởng trình chiếu slide bài 6 . Công và nhiệt giảng - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy nghĩ và trả lời Học ở lớp: - Nghe giảng - Trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra lOMoARcPSD| 49598967
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm Học ở nhà: - Ôn lại lý thuyết
- Đọc, nghiên cứu nội
dung mới: Chương 2: Nguyên lý thứ nhất
của nhiệt động lực học 1 . Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động học 2 . Khảo sát các quá trình cân bằng của khí lý tưởng.
- Chương 2: Nguyên lý thứ 2. CLO 1, 6 Dạy: A1.1; A1.2
nhất của nhiệt động lực học - Giảng bài kết hợp
1 . Nguyên lý thứ nhất của trình chiếu slide bài nhiệt động học giảng
2 . Khảo sát các quá trình cân - Đặt câu hỏi cho sinh
bằng của khí lý tưởng viên suy nghĩ và trả lời Học ở lớp: - Nghe giảng - Suy nghĩ, thảo luận
và trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm liên quan đến nội dung bài học - Làm bài tập trên lớp Học ở nhà: - Ôn lại lý thuyết - Làm bài tập về nhà Chương 2 - Đọc, nghiên cứu nội dung bài mới: Chương 3: Nguyên
lý thứ hai của nhiệt động lực học . C 1 ác hạn chế của 6 lOMoARcPSD| 49598967 nguyên lý thứ nhất 2 . Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch 3.
- Giải bài tập chương 2 CLO 1, 6 Dạy: A1.1; A1.2;
- Chương 3: Nguyên lý thứ - Giảng bài kết hợp
hai của nhiệt động lực học
giải/chỉnh sửa bài tập.
1 . Các hạn chế của nguyên lý - Đặt câu hỏi cho sinh thứ nhất viên suy nghĩ và trả lời
2 . Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch Học ở lớp: - Nghe giảng - Suy nghĩ, thảo luận
và trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm liên quan đến nội dung bài học - Làm bài tập trên lớp Học ở nhà: - Ôn lại lý thuyết - Đọc, nghiên cứu nội dung bài mới: Chương 3: Nguyên
lý thứ hai của nhiệt
động lực học (tt) . N 3 guyên lý thứ hai nhiệt động lực học 4 . Chu trình Carnot và các định lý Carnot 5 . Biểu thức định lượng của nguyên lý hai
- Chương 3: Nguyên lý thứ 4. CLO 1, 6 Dạy: A1.1; A1.2;
hai của nhiệt động lực học - Giảng bài kết hợp
3 . Nguyên lý thứ hai nhiệt trình chiếu slide bài động lực học giảng
4 . Chu trình Carnot và các - Đặt câu hỏi cho sinh lOMoARcPSD| 49598967 định lý Carnot viên suy nghĩ và trả lời
5 . Biểu thức định lượng của nguyên lý hai Học ở lớp:
- Hướng dẫn giải bài tập - Nghe giảng chương 3 - Suy nghĩ, thảo luận
và trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm liên quan đến nội dung bài học - Làm bài tập trên lớp Học ở nhà: - Ôn lại lý thuyết - Làm bài tập về nhà Chương 3 - Đọc, nghiên cứu nội dung bài mới:
Chương 4: Khí thực 1 . Phương trình trạng thái của khí thực 2 . Nội năng của khí thực 5. - Giả i bài tập chương 3 - CLO 1, 6 Dạy: A1.1; A1.2; - C hương 4: Khí thực - Giảng bài kết hợp . P
1 hương trình trạng thái trình chiếu slide bài của khí thực giảng
2 . Nội năng của khí thực - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy nghĩ và trả lời Học ở lớp: - Nghe giảng - Suy nghĩ, thảo luận
và trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm liên quan đến nội dung bài học - Làm bài tập trên lớp 8 lOMoARcPSD| 49598967 Học ở nhà: - Ôn lại lý thuyết - Đọc, nghiên cứu nội
dung bài mới: Chương
5: Giao thoa ánh sáng 1 . Các cơ sở của quang học sóng: 2 . Giao thoa ánh sáng Young 3 . Giao thoa gây bởi bản mỏng
- Chương 5: Giao thoa ánh 6. - C LO 2, 6 Dạy: A1.1; A1.2 sáng - Giảng bài kết hợp
1 . Các cơ sở của quang học trình chiếu slide bài sóng giảng
2 . Giao thoa gây bởi bản - Đặt câu hỏi cho sinh mỏng viên suy nghĩ và trả lời Học ở lớp: - Nghe giảng - Suy nghĩ, thảo luận
và trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm liên quan đến nội dung bài học - Làm bài tập trên lớp Học ở nhà: - Làm bài tập về nhà Chương 5 - Đọc, nghiên cứu nội dung bài mới:
Chương 6: Nhiễu xạ ánh sáng 1 . Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng: lOMoARcPSD| 49598967 2 . Nhiễu xạ gây bởi các sóng phẳng
- Làm bài tập về nhà Chương 7. - C LO 3, 6 Dạy: A1.1; A1.2 5 - Giảng bài kết hợp
Chương 6: Nhiễu xạ ánh trình chiếu slide bài sáng giảng . Hiệ 1 n tượng nhiễu xạ ánh - Đặt câu hỏi cho sinh sáng: viên suy nghĩ và trả . Nhiễ 2 u xạ gây bởi các sóng lời phẳng Học ở lớp: - Nghe giảng - Suy nghĩ, thảo luận
và trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm liên quan đến nội dung bài học - Làm bài tập trên lớp Học ở nhà: Chuẩn bị thi giữa kì: - Ôn lại lý thuyết các chương 1-5 - Làm lại các bài tập về nhà Chương 2, 3, 5 - Làm thêm các bài tập có dạng tương tự Học ở nhà: 8. Thi giữa kì CLO 1, 2, 6 A2.1 - Ôn lại lý thuyết chương 6 - Làm lại các bài tập về nhà Chương 6 - Đọc, nghiên cứu nội dung bài mới: Chương 7: Phân cực ánh sáng Chương 8: Cơ học tương đối SV chuẩn bị các câu
trả lời của các câu hỏi 10 lOMoARcPSD| 49598967 GV cho về nhà chuẩn bị. - Thực hiện và chuẩn bị báo cáo dự án học tập nhóm 9.
- Giải bài tập về nhà Chương CLO 3, 6 Dạy: A1.1; A1.2; 6 - Giảng bài kết hợp
- Chương 7: Phân cực ánh trình chiếu slide bài sáng (tự đọc) giảng
- Chương 8: Cơ học tương đối (tự đọc) - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy nghĩ và trả
SV phải trả lời được các câu lời
hỏi GV cho về nhà chuẩn bị. Học ở lớp: - Nghe giảng - Suy nghĩ, thảo luận
và trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm liên quan đến nội dung bài học - Làm bài tập trên lớp Học ở nhà: - Ôn lại lý thuyết - Đọc, nghiên cứu nội dung bài mới: - Chương 9: Quang lượng tử 1 . Bức xạ nhiệt: . Thu 2 yết lượng tử Plank: 3 . Thuyết lượng tử ánh sáng: 4 . Hiệu ứng Compton
- Chương 9: Quang lượng tử 10. CLO 4, 6 Dạy: A1.1; A1.2 1 . Bức xạ nhiệt : - Giảng bài kết hợp
2 . Thuyết lượng tử Plank : trình chiếu slide bài giảng
3 . Thuyết lượng tử ánh sáng : lOMoARcPSD| 49598967 - Đặt câu hỏi cho sinh 4 . Hiệu ứng Compton viên suy nghĩ và trả lời Học ở lớp: - Nghe giảng - Suy nghĩ, thảo luận
và trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm liên quan đến nội dung bài học - Làm bài tập trên lớp Học ở nhà: - Ôn lại lý thuyết - Làm bài tập về nhà Chương 9 - Thực hiện và chuẩn bị báo cáo dự án học tập nhóm 11. - Giả i bài tập Chương 9 CLO 4, 7 Dạy: A1.1; A1.3; - B
áo cáo dự án học tập - Hướng dẫn sinh viên nhóm giải bài tập - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy nghĩ và trả lời - Chỉnh sửa báo cáo của các nhóm sinh viên. Học ở lớp: - Báo cáo dự án học tập nhóm - Suy nghĩ, thảo luận
và trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm liên quan đến nội dung bài báo cáo của nhóm khác 12 lOMoARcPSD| 49598967 Học ở nhà: - Làm bài tập về nhà Chương 7 (tt) - Đọc, nghiên cứu nội dung bài mới: - Chương 10: Cơ học lượng tử 1 . Tính sóng hạt của vật chất: 2 . Hệ thức bất định Heizenberg 3 . Hàm sóng, ý nghĩa thống kê và tính chất của hàm sóng 12.
- Chương 10: Cơ học lượng CLO 5 Dạy: A1.1; A1.2; tử - Giảng bài kết hợp
1 . Tính sóng hạt của vật chất : trình chiếu slide bài . H 2 ệ thức bất định giảng Heizenberg - Đặt câu hỏi cho sinh
3 . Hàm sóng, ý nghĩa thống viên suy nghĩ và trả
kê và tính chất của hàm sóng lời Học ở lớp: - Nghe giảng - Suy nghĩ, thảo luận
và trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm liên quan đến nội dung bài học - Làm bài tập trên lớp Học ở nhà: - Ôn lại lý thuyết - Đọc, nghiên cứu nội dung bài mới: - Chương 10: Cơ học lượng tử (tt) 4 . Phương trình cơ lOMoARcPSD| 49598967
bản của cơ học lượng tử 14
Chương 11: Vật lý nguyên tử 1 . Nguyên tử hydro : lOMoARcPSD| 49598967 14.
- Chương 11: Vật lý nguyên CLO 5 Dạy: A1.1; A1.2 tử (tt) - Giảng bài kết hợp
3 . Momen động lượng và trình chiếu slide bài momen từ của electron. giảng 4 . Spin của electron - Đặt câu hỏi cho sinh 5 . Nguyên lý Pauli và viên suy nghĩ và trả
nguyên lý về năng lượng lời
- Chương 12: Vật lý hạt Học ở lớp:
nhân (tự đọc) và trả lời các - Nghe giảng câu hỏi của GV. - Suy nghĩ, thảo luận
và trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm liên quan đến nội dung bài học - Làm bài tập trên lớp Học ở nhà: - Ôn lại lý thuyết - Làm bài tập Chương 11
- Chuẩn bị các câu hỏi liên quan đến thi cuối kỳ. 15.
- Giải bài tập Chương 11 CLO 5 Dạy: A1.1; A1.2 - Ôn tậ
p và giải đáp thắc mắc - Giảng bài kết hợp trình chiếu slide bài giảng - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy nghĩ và trả lời Học ở lớp: - Nghe giảng - Suy nghĩ, thảo luận
và trả lời các câu hỏi của giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm liên quan lOMoARcPSD| 49598967 đến nội dung bài học - Làm bài tập trên lớp 16. Thi cuối kỳ CLO 3, 4, 5, 6 A3.1
14. Tài liệu học tập:
14.1 Sách, bài giảng, giáo trình chính:
[1]. Lương Duyên Bình (chủ biên), Vật lý đại cương tập I, NBX Giáo dục, 2007.
[2]. Lương Duyên Bình (chủ biên), Vật lý đại cương tập III, NBX Giáo dục, 2007.
14.2 Sách, tài liệu tham khảo:
[3]. David Haliday, Robert Resnick, Jearl Walker, Cơ sở Vật lý tập I, NXB Giáo Dục, Hà Nội, 2008.
[4]. David Haliday, Robert Resnick, Jearl Walker, Cơ sở Vật lý tập III, NXB Giáo Dục, Hà Nội, 2008.
[5]. David Haliday, Robert Resnick, Jearl Walker, Cơ sở Vật lý tập IV, NXB Giáo Dục, Hà Nội, 2008.
[6]. Raymond A. Serway and Jr. J. W. Jewett, Physics for Scientists and Engineers with
Modern Physics 9th Ed., Cengage Learning, USA, 2014.
[7]. Hugh D. Young and Roger A. Freedman, University Physics with Modern Physics 13th Ed., Pearson Education, USA, 2012.
[8]. Paul A. Tipler and Gene Mosca, Physics for Scientists and Engineers with modern
Physics 6th Ed., W. H. Freeman and Company, USA, 2008.
15. Đạo đức khoa học:
Sinh viên trung thực trong quá trình học tập tại lớp, làm bài tập về nhà, và trong quá trình kiểm
tra, đánh giá. Mọi vi phạm quy chế kiểm tra, đánh giá sẽ không đủ điều kiện để hoàn thành học phần.
16. Ngày phê duyệt: / /2020
17. Cấp phê duyệt: Trưởng khoa/ Trưởng bộ môn Trưởng khoa
Tổ trưởng bộ môn Người biên soạn PGS. TS. Nguyễn Văn Hiếu TS. Đinh Thanh Khẩn TS. Đinh Thanh Khẩn
R.1.4. RUBRIC ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN HỌC TẬP Tốt Khá Trung bình Chưa tốt Tiêu chí (9-10 điểm) (7-8 điểm) (4-6 điểm) (< 4 điểm)
Ngắn gọn, súc Ngắn gọn, súc Ngắn gọn, Chưa đặt tên lOMoARcPSD| 49598967 Tên
tích và sáng tích và ít sáng súc tích và được cho Dự tạo tạo không sáng án Dự án tạo
Vấn đề Trình bày rõ Trình bày rõ Trình bày rõ Trình bày ràng, hấp dẫn ràng, ít
hấp ràng chưa rõ ràng của và lôi cuốn dẫn và lôi Dự án cuốn Đầy đủ, rõ Đầy đủ, rõ Đầy đủ tuy Đa số chưa Đề xuất ràng và hợp lí ràng tuy nhiên nhiên chưa
đề xuất được còn một số rõ ràng giải pháp
Quá giải pháp giải pháp chưa trình hợp lí thực hiện Tự thực hiện Tự thực hiện Thực hiện Không thực DA
được đầy đủ được đầy đủ được giải
hiện được giải pháp, có giải pháp để đi pháp (tạo giải pháp
(30%) Thực hiện giải những điều đến kết quả được sản (không tạo pháp chỉnh kịp thời cuối
cùng (sản phẩm) nhờ được sản để chế tạo phẩm) sự trợ giúp phẩm, sản thành
công sản của người phẩm không phẩm khác thành công)
Vận dụng Vận dụng Vận dụng Chưa vận được kiến được kiến
kiến thức dụng được thức chương thức chương chương kiến thức
Kiến thức được “Khúc xạ ánh “Khúc xạ ánh “Khúc xạ chương vận dụng, bài học
sáng” vào Dự sáng” vào Dự ánh sáng” “Khúc xạ rút ra án một cách án vào Dự án ánh
sáng” hợp lí, sâu sắc. còn gặp khó vào Dự án khăn
Tính Nội dung đảm Nội dung đảm Nội dung Nội dung chính bảo tính chính
bảo tính chính đảm bảo tính chưa đảm xác, khoa xác, khoa học, xác, khoa
học, chính xác, bảo tính học của đầy đủ, rõ đầy đủ khoa học khoa học nội dung ràng, hợp lí
Trình bày theo Trình bày rõ Một số chỗ Font chữ Tính trình tự,
đẹp, ràng, hợp lí, còn chưa rõ khó đọc.
thẩm mỹ rõ ràng, hợp lí, dễ đọc ràng, hợp lí. Side còn lộn (hình dễ đọc
và sángMột số slide xộn chưa rõ thức tạo còn lộn xộn ràng, màu slide) và màu sắc sắc chưa hợp khó nhìn. lí.
Khả năng Khai thác Khai thác Chưa khai Chưa biết sử Bài được nhiều được nhiều thác được dụng word Kết trình
sử dung tính năng củaword vàtính năng củaword và tính năng củaword vàvàpowerpoint quả chiếu kết hợp powerpoint powerpoint powerpoint DA (20%) các phần một cách sáng lOMoARcPSD| 49598967 (40%) mềm, các tạo minh họa
Sản phẩm hoạt Sản phẩm hoạt Sản phẩm Sản phẩm Chất
động đúng động đúng hoạt động chưa hoạt lượng
nguyên tắc vật nguyên tắc vật được động được
sản phẩm lý, cho kết lý, cho kết quả đảm bảo quả đảm bảo
độ tin cậy, có độ tin cậy Sản độ ổn định
phẩm thật Tính Sản phẩm có Sản phẩm có Sản phẩm có Sản phẩm (20% sáng tạo,
tính sáng tạo, tính khoa học tính khoa học không có rập điểm) tính khoa khoa học và và công nghệ, và công khuôn với học, công công nghệ, đẹp nghệ, một sản nghệ,
đẹp. phẩm có sẵn thẩm mĩ Tận dụng được Sử dụng các Chất lượng Mua vật liệu
Sử dụng vật liệu cũ vật liệu có giá vật liệu chưa tốn kém vật liệu hoặc vật liệu thành thấp cao
(đơn có giá thành giản, rẻ thấp nhưng tiền) chất lượng
Trình bày Lưu loát, lôi Lưu loát, rõ Chưa tự tin Chưa trình bài cuốn và hấp ràng còn ấp úng bày được thuyết dẫn người
Thuyết trình trình nghe và Trả lời Rõ ràng, chính Rõ ràng, chưa Chưa đầy đủ Chưa trả lời thảo luận
chất vấn xác, đầy đủ đầy đủ được (30%)
Đặt câu Ngắn gọn, rõ Ngắn gọn, Đưa ra câu Chưa đặt ràng, đúng đúng trọng hỏi nhưng được câu hỏi hỏi chất trọng tâm tâm dài dòng, lan vấn man 18