lOMoARcPSD| 59452058
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Detailed Course Syllabus)
(Ban hành kèm theo quyết định số QĐ/ĐHKTQD, ngày tháng năm 2025)
1. THÔNG TIN CHUNG (General Information)
- Tên học phần (tiếng Việt): Quản trị nhân lực
- Tên học phần (tiếng Anh): Human Resource Management
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Mã học phần: NLQT1103
- Số tín chỉ 03
+ Số giờ trên lớp: 45
+ Số giờ tự học 105
(01 tín chỉ bằng 50 giờ định mức, 01 giờ định mức bằng 50 phút) -
Các học phần tiên quyết:
2. KHOA/VIỆN QUẢN LÝ VÀ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY (Management Faculty and
Teachers)
- Khoa quản lý học phần: Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
- Địa chỉ: Phòng 606 Nhà A1, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
- Giảng viên: Đặng Hồng Sơn
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Descriptions)
Quản trị nhân lực một trong những chức năng cốt lõi quyết định đến sự thành công phát
triển bền vững của doanh nghiệp, bởi con người chính yếu tố then chốt tạo nên lợi thế cạnh
tranh. Học phần "Quản trị nhân lực" sẽ giúp người học nắm vững các nội dung cơ bản và thiết
yếu trong lĩnh vực này, bao gồm: tổng quan về quản trị nhân lực trong bối cảnh hiện đại; phân
tích công việc làm sở cho các hoạt động quản trị nhân lực; tuyển dụng nhân lực phù hợp;
quản đánh giá thực hiện công việc một cách hiệu quả; đào tạo phát triển nguồn nhân
lực gắn với chiến lược tổ chức; xây dựng hệ thống thù lao lao động hợp lý; thiết kế các chính
sách phúc lợi và dịch vụ nhằm nâng cao sự hài lòng và gắn kết của nhân viên; quản lý quan hệ
lao động hài hòa; và các vấn đề trong quản trị nhân lực toàn cầu. Đây là nền tảng quan trọng để
sinh viên hiểu vận dụng vào thực tiễn quản nguồn nhân lực trong các loại hình tổ chức
khác nhau.
4. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Leaning Resources: Course Books, Reference Books, and
Softwares)
4.1 Giáo trình
[1] Dessler, Gary, (2023). Human Resource Management (17th edition). Global Edition,
Publisher: Pearson Education Limited.
4.2 Tài liệu tham khảo
lOMoARcPSD| 59452058
[2] Nhóm biên soạn Khoa Kinh tế Quản nguồn nhân lực, Slide bài giảng Quản trị nhân
lực (2025)
[3] Nguyễn Ngọc Quân, Nguyễn Vân Điềm (2024), Quản trị nhân lực, Tái bản lần thứ 5,
Giáo trình, Hà Nội: NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
[4] Trần Kim Dung, Trần Trọng Thùy (2023), Quản trị nguồn nhân lực, Tái bản lần thứ 11,
Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tài chính
lOMoARcPSD| 59452058
5. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Goals)
Bảng 1. Mục tiêu học phần
Mã/Code
(CGx)
Mô tả mục tiêu học phần (CG)
CĐR/PLO
của CTĐT
[1]
[2]
[3]
CG1
Cung cấp cho người học kiến thức về nội dung của các hoạt động
quản trị nhân lực của tổ chức; trách nhiệm, quyền hạn trong quản
trị nhân lực, tiếp cận mới trong tổ chức chức năng quản trị nhân
lực; các yếu tố/xu hướng ảnh hưởng đến hoạt động quản trị nhân
lực của doanh nghiệp, xu thế mới trong quản trị nhân lực
PLOij
CG2
Cung cấp hội phân tích, đánh giá, thực hành giải quyết các
vấn đề liên quan đến các hoạt động quản trị nhân lực của tổ chức
...
CG3
Tạo hội thực hành kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm;
thực hành kỹ năng thuyết trình, viết báo cáo , kỹ năng phân tích
tổng hợp giải quyết vấn đề thông qua bài tập nhóm, bài tập tình
huống về các vấn đề liên quan đến các hoạt động quản trị nguồn
nhân lực của tổ chức
6. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes) Bảng
2. Chuẩn đầu ra học phần (CLO)
Mục tiêu
CLOij
Mô tả CLO
Mức độ
đạt được
[1]
[2]
[3]
[4]
CG1
Kiến thức
CLO 1.1
Hiểu và giải thích khái niệm, mục tiêu, tầm quan
trọng quản trị nhân lực, trách nhiệm, quyền hạn của
các nhà quản lý trong quản trị nhân lực, tiếp cận mới
trong tổ chức các chức năng quản trị nhân lực, các xu
hướng ảnh hưởng đến quản trị nhân lực, xu thế mới
trong quản trị nhân lực.
3
CLO 1.2
Hiểu và giải thích về hoạt động phân tích công việc,
tuyển dụng nguồn nhân lực, quản lý và đánh giá thực
hiện công việc, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực,
thù lao lao động; phúc lợi và dịch vụ; quan hệ lao
động và các vấn đề quản lý nguồn nhân lực toàn cầu.
3
CG2
CLO 2.1
Phân tích, đánh giá, thực hành thực hiện các hoạt
động quản trị nhân lực
3
lOMoARcPSD| 59452058
Mục tiêu
CLOij
Mô tả CLO
Mức độ
đạt được
[1]
[2]
[3]
[4]
Kỹ năng
CLO 2.2
Đề xuất giải pháp hoàn thiện các hoạt động quản trị
nhân lực của tổ chức
4
CG3
Năng lực tự
chủ, trách
nhiệm
CLO 3.1
Thể hiện kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm
hiệu quả
3
CLO 3.2
Thể hiện kỹ năng thuyết trình, viết báo cáo về các
vấn đề liên quan đến các thực tiễn quản trị nhân lực
3
CLO 3.3
Thể hiện kỹ năng phân tích, tổng hợp thông tin, giải
quyết vấn đề liên quan đến các hoạt động quản trị
nhân lực của tổ chức cụ thể
4
7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Assessment)
7.1. Cơ cấu điểm thành phần
Bảng 3. Đánh giá học phần
Nội dung/Bài
đánh giá
Thời
điểm
CLOs
Công cụ và tiêu
chí đánh giá
Tỷ lệ
(%)
CĐR/PLO
của CTĐT
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
Tham gia lớp
seminar
Tham gia thảo
luận các buổi
seminar
Tất cả
các buổi
seminar
- Điểm
danh
- Trả lời
câu hỏi, thảo
luận trên lớp
Xem Phụ lục 2,
rubrics 1
10%
PLOij
-Bài tập nhóm
1
- Nhóm
4-6 sinh viên
- Mỗi
nhóm viết bản
mô tả công việc,
bản yêu cầu của
công việc, bản
tiêu chuẩn thực
hiện và quảng
cáo tuyển mộ
cho một công
Tuần 6
1.2, 3.1,
3.2, 3.3
Xem Phụ lục 2,
rubrics 2
40%
1.1
3.1
3.2
3.3
lOMoARcPSD| 59452058
Nội dung/Bài
đánh giá
Thời
điểm
CLOs
Công cụ và
tiêu chí đánh
giá
Tỷ
lệ
(%)
CĐR/PLO
của CTĐT
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
việc cụ thể trong
tổ chức thực tế
Bài tập nhóm
2
-Mỗi nhóm
phân tích và
trình bày về tình
huống
được giao
HOẶC
- Mỗi nhóm
lựa chọn 1
trình bày về
thực tiễn thực
hiện một hoạt
động quản trị
nhân lực của
một doanh
nghiệp cụ thể
Tuần
14. 15
1.2, 2.1,
2.2, 3.1,
3.2, 3.3
Xem Phụ lục 2,
rubrics 2
1.2
2.1
2.2
3.1
3.2
3.3
Toàn bộ nội
dung của học
phần
Theo
lịch của
Trường
1.1; 1.2,
2.1,2.2
- Trắc
nghiệm khách
quan trên máy
tính - Số câu
hỏi: 40
- Thời
gian: 60 phút
- Xem Phụ
lục
1: ma trận đề thi
50%
1.1
1.2
2.1
2.2
7.2. Ma trận đề thi (phụ lục 1)
7.3. Các rubrics (phụ lục 2)
8. KẾ HOẠCH DẠY HỌC (Lesson Plan)
Bảng 4. Kế hoạch và Nội dung dạy học
lOMoARcPSD| 59452058
Tuần
Nội dung
Tài liệu đọc
Hoạt động
dạy và học
Đánh giá
CLOs
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
1
Lecture 1.
Chương 1. Tổng
quan về Quản trị
Nhân lực
1.1. Khái niệm, mục
tiêu, tầm quan
trọng, vai trò
nội dung của
quản trị nhân lực
1.2. Trách nhiệm,
quyền hạn trong
quản trị nhân lực
1.3. Bộ phận chức
năng nguồn
nhân lực: quy
mô, cơ cấu, tiếp
cận mới trong tổ
chức các chức
năng quản trị
nhân lực
1.4. Các xu
hướng/yếu tố ảnh
hưởng tới quản
trị nhân lực
1.5. Xu thế mới trong
quản trị nhân lực
[1] Chương 1
[2] Bài/Chương
1
[3] Chương 1
[4] Chương1
Giảng viên
- Giới
thiệu đề cương,
giáo
trình, tài liệu
tham khảo,
phần mềm,
slide...
- Giảng lý
thuyết theo nội
dung Bài giảng
/ slide
- Hướng
dẫn đọc giáo
trình, tài liệu
tham khảo
- Yêu cầu
sinh viên xem
trước ví dụ, câu
hỏi, bài tập
dành cho
seminar 1
Sinh viên
- Xem
trước đề cương
- Đọc các
tài liệu
1.1
3.1
2
Seminar 1
- Tóm tắt kiến
thức lecture 1
- Thảo luận các
câu hỏi ôn tập
chương 1
- Thảo luận về
các yếu tố ảnh hưởng
tới quản trị nhân lực
của doanh nghiệp
[1] Chương 1
[2] Slide bài
seminar [3]
Chương 1
[4] Chương1
Giảng viên
- Nhắc lại
kiến thức bài 1
- Hướng
dẫn sinh viên
thảo luận Sinh
viên
- Đọc tài
liệu trước
- Điểm
danh
- Trả
lời câu hỏi
thảo luận
1.1
3.1
3.2
3.3
lOMoARcPSD| 59452058
Tuần
Nội dung
Tài liệu đọc
Hoạt động
dạy và học
Đánh giá
CLOs
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
- Chia nhóm và hướng
dẫn cách thức làm bài
tập
nhóm
- Theo dõi
ví dụ, câu hỏi,
bài tập và trả lời
các câu hỏi
- Phân
nhóm để thảo
luận câu hỏi
giảng viên đặt
ra
- Phân
nhóm
làm bài tập
nhóm
3
Lecture 2.
Chương 2. Phân tích
công việc
2.1. Khái niệm và nội
dung của phân tích
công việc
2.2. Ứng dụng của
phân tích công việc
2.3. Trình tự thực hiện
phân tích công việc
2.4 Phương pháp thu
thập thông tin phân
tích công việc
2.5. Xây dựng các
Bản mô tả công việc
và Bản yêu cầu
chuyên môn 2.6
Phân tích công việc
dựa trên năng lực
[1] Chương 4
[2] Bài/Chương
2
[3] Chương 3
[4] Chương 3
Giảng viên
- Giảng lý
thuyết theo nội
dung slide
- Hướng
dẫn đọc giáo
trình, tài liệu
tham khảo Sinh
viên
- Đọc
trước các tài liệu
1.2
2.1
lOMoARcPSD| 59452058
4
Seminar 2
- Tóm tắt kiến
thức của buổi lecture 2
- Thảo luận các
câu hỏi ôn tập bài 2
- Thực hành xây
dựng bản mô tả công
việc, bản yêu cầu
chuyên môn
[1] Chương
4
[2] Slide
bài seminar 2
[3] Chương 3
[4] Chương 3
Giảng viên
- Nhắc lại
kiến thức bài 2
- Hướng
dẫn sinh viên
thực hành phân
tích công việc
Sinh viên
- Đọc tài
liệu trước
- Điểm
danh
- Kết
quả bài thực
hành
- Trả
lời câu hỏi
1.2
2.1
3.1
3.2
3.3
Tuần
Nội dung
Tài liệu đọc
Hoạt động
dạy và học
Đánh giá
CLOs
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
- Trả lời
câu hỏi
- Phân
nhóm thảo luận
làm bài tập thực
hành phân tích
công việc
5
Lecture 3
Chương 3. Tuyển
dụng nhân lực
3.1 Khái niệm, tầm
quan trọng của tuyển
mộ 3.2 Nguồn tuyển
mộ 3.3 Phương pháp
tuyển mộ
3.4 Khái niệm, mục
tiêu của tuyển chọn
nhân lực 3.5 Quy
trình tuyển chọn
nhân lực
3.6 Đánh giá hiệu quả
tuyển dụng nhân lực
[1] Chương
5,6,7
[2] Bài/Chương
3
[3] Chương 5
[4] Chương 4,5
Giảng viên
- Giảng lý
thuyết theo nội
dung slide
- Hướng
dẫn đọc giáo
trình, tài liệu
tham khảo Sinh
viên
- Đọc
trước các tài
liệu
- Xem
trước các ví dụ,
làm bài tập
được yêu cầu
1.2
2.1
lOMoARcPSD| 59452058
6
Seminar 3
- Tóm tắt kiến
thức của buổi lecture
3
- Thực hành
xây dựng quảng cáo
tuyển người
-Thực hành phỏng
vấn tuyển chọn
- Thảo luận bài
tập tình huống
[1] Chương
5,6,7
[2] Slide Bài
seminar 3 [3]
Chương 5
[4] Chương 4,5
Giảng viên
- Nhắc lại
kiến thức bài 3
- Hướng
dẫn sinh viên
làm bài tập thực
hành
- Hướng
dẫn sinh viên
thảo luận bài
tập tình huống
Sinh viên
- Đọc tài
liệu trước
- Làm bài
tập thực hành
- Điểm
danh
- Kết
quả bài thực
hành
- Trả
lời câu hỏi
bài tập tình
huống
1.2
2.1
2.2
3.1
3.2
3.3
Tuần
Nội dung
Tài liệu đọc
Hoạt động
dạy và học
Đánh giá
CLOs
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
- Đóng
vai phỏng vấn
tuyển chọn
- Phân
nhóm thảo luận
làm bài tập tình
huống, bài tập
nhóm
lOMoARcPSD| 59452058
7
Lecture 4
Chương 4. Đào tạo
và phát triển nguồn
nhân lực (ĐT-PT
NNL)
4.1. Khái niệm, mục
đích của ĐT-PT NNL
4.2. Định hướng/hội
nhập nhân viên mới
4.3. Quy trình đào
tạo nguồn nhân lực
[1] Chương 8
[2] Bài/Chương
4
[3] Chương 9
[4] Chương 6.7
Giảng viên
- Giảng lý
thuyết theo nội
dung slide
- Hướng
dẫn đọc giáo
trình, tài liệu
tham khảo Sinh
viên
- Đọc
trước các tài
liệu
- Xem
trước các ví dụ,
làm bài tập
được yêu cầu
1.2
2.1
2.2
8
Seminar 4
- Tóm tắt kiến
thức của buổi lecture
4
- Thảo luận về
các câu hỏi ôn tập,
bài tập tình huống
[1] Chương 8
[2] Slide bài
seminar 4 [3]
Chương 9
[4] Chương 6.7
Giảng viên
- Nhắc lại
kiến thức bài 4
- Hướng
dẫn
sinh viên trả lời
câu hỏi ôn tập
bài 4
- Hướng
dẫn sinh viên
thảo
luận bài tập tình
huống chương 5
Sinh viên
- Đọc tài
liệu trước
- Điểm
danh
- Trả
lời câu hỏi
trong slide
seminar 4
- Trả
lời câu hỏi
bài tập tình
huống
1.3
2.2
3.1
3.2
3.3
Tuần
Nội dung
Tài liệu đọc
Hoạt động
dạy và học
Đánh giá
CLOs
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
lOMoARcPSD| 59452058
- Trả lời
câu hỏi, bài tập
- Phân
nhóm thảo luận
làm bài tập tình
huống, bài tập
nhóm
9
Lecture 5
Chương 5. Quản lý
và Đánh giá thực
hiện công việc
5.1 Khái niệm Đánh
giá thực hiện công
việc, Quản lý thực
hiện công việc
5.2 Tác dụng của
quản lý và đánh giá
thực hiện công việc
5.3 Quy trình đánh
giá thực hiện công
việc 5.4 Các lỗi
trong đánh giá thực
hiện công việc 5.5
Các yếu tố của
quản lý thực hiện
công việc 5.6 Tch
nhiệm các bên liên
quan trong quản lý
và đánh giá thực
hiện công việc
[1] Chương 9
[2] Bài/Chương
5
[3] Chương 8
[4] Chương 8
Giảng viên
- Giảng lý
thuyết theo nội
dung slide
- Hướng
dẫn đọc giáo
trình, tài liệu
tham khảo Sinh
viên
- Đọc
trước các tài
liệu
- Xem
trước các ví dụ,
làm bài tập
được yêu cầu
1.2
2.1
2.2
10
Seminar 5
- Tóm tắt kiến
thức của buổi lecture
4
- Thực hành
xây dựng tiêu chí
đánh giá thực hiện
công việc
- Thảo luận về
các câu hỏi ôn tập,
bài tập tình huống
[1] Chương 9
[2] Slide bài
seminar 5 [3]
Chương 8
[4] Chương 8
Giảng viên
- Nhắc lại
kiến thức bài 5
- Hướng
dẫn
sinh viên trả lời
câu hỏi ôn tập
- Hướng
dẫn sinh viên
làm bài tập thực
hành
- Hướng
dẫn sinh viên
thảo
- Điểm
danh
- Kết
quả bài thực
hành
-Trả lời câu
hỏi bài tập
tình
huống
1.2
2.1
2.2
3.1
3.2
3.3
lOMoARcPSD| 59452058
Tuần
Nội dung
Tài liệu đọc
Hoạt động
dạy và học
Đánh
giá
CLOs
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
luận bài tập
tình huống
Sinh viên
- Đọc tài
liệu trước
- Trả lời
câu hỏi, bài tập
- Phân
nhóm thảo luận
làm bài tập tình
huống, bài tập
nhóm
lOMoARcPSD| 59452058
11
Lecture 6
Chương 6. Thù lao lao
động
6.1. Khái niệm, cơ cấu
và mục tiêu của thù lao
lao động
6.2. Các yếu tố ảnh
hưởng tới thù lao lao
động
6.3. Công bằng trong
thù lao lao động và
đánh giá công việc
6.4. Xây dựng cấu trúc
lương
6.5. Sự khác biệt giữa
cấu trúc lương theo
năng lực và cấu trúc
lương theo công việc
6.6 Mối quan hệ giữa
động lực, sự thực hiện
công việc và thù lao
biến đổi
6.7 Khái niệm và mục
tiêu của thù lao biến đổi
6.8 Các loại thù lao
biến đổi
6.9 Xây dựng chương
trình khuyến khích
Chương 7. Phúc lợi và
dịch vụ cho người lao
[1] Chương 11,
12, 13
[2] Bài/Chương
6, 7
[3] Chương 10,
11, 12, 13
[4] Chương 9,
10
Giảng viên
- Giảng lý
thuyết theo nội
dung slide
- Hướng
dẫn đọc giáo
trình, tài liệu
tham khảo Sinh
viên
- Đọc
trước các tài liệu
- Xem
trước các ví dụ,
làm bài tập được
yêu cầu
1.2
2.1
2.2
Tuần
Nội dung
Tài liệu đọc
Hoạt động
dạy và học
Đánh giá
CLOs
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
động
7.1. Khái niệm và ý
nghĩa chương trình
phúc lợi
7.2. Các loại phúc lợi
cho người lao động
7.3. Xây dựng chương
trình phúc lợi
7.4. Quản lý chương
trình phúc lợi
lOMoARcPSD| 59452058
12
Seminar 6
- Tóm tắt kiến
thức của buổi lecture 6
- Thảo luận về
các câu hỏi ôn tập, bài
tập tình huống
[1] Chương
11, 12, 13
[2] Slide bài
seminar 6
[3] Chương
10, 11, 12, 13
[4] Chương
9, 10
Giảng viên
- Nhắc lại
kiến thức bài 6
- Hướng
dẫn
sinh viên trả lời
câu hỏi ôn tập
- Hướng
dẫn sinh viên
thảo luận bài tập
tình huống Sinh
viên
- Đọc tài
liệu trước
- Trả lời
câu hỏi, bài tập
- Phân
nhóm thảo luận
làm bài tập tình
huống, bài tập
nhóm
- Điểm
danh
- Trả
lời câu hỏi
- Trả
lời câu hỏi
bài tập
tình
huống
1.2
2.1
2.2
3.1
3.2
3.3
13
Lecture 7
Chương 8: Quan hệ
lao động
8.1 Khái niệm quan hệ
lao động
8.2 Ba chủ thể cấu
thành quan hệ lao động
8.3 Các yếu tố ảnh
hưởng đến quan hệ lao
động
[1] Chương
15, 17
[2] Bài 8, 9
[3] Chương
15
Giảng viên
- Giảng lý
thuyết theo nội
dung slide
- Hướng
dẫn đọc giáo
trình, tài liệu
tham khảo
Sinh viên
1.2
2.1
2.2
Tuần
Nội dung
Tài liệu đọc
Hoạt động
dạy và học
Đánh giá
CLOs
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
lOMoARcPSD| 59452058
8.4 Hợp đồng lao động
8.5 Thỏa ước lao động
tập thể
8.6 Thương lượng tập
thể
8.7 Kỷ luật lao động
Chương 9: Quản trị
nhân lực toàn cầu
9.1 Các thách thức đối
với quản trị nhân
lực trong môi
trường kinh doanh
quốc tế.
9.2 Ảnh hưởng của sự
khác biệt giữa các
quốc gia đến quản
trị nhân lực
9.3 Tuyển dụng nhân
sự cho các tổ chức
toàn cầu.
9.4 Định hướng và Đào
tạo cho người đi
công tác nước ngoài
9.5 Đánh giá thực hiện
công việc của người
đi công tác nước
ngoài
[4] Chương 11,
12
- Đọc
trước các tài liệu
- Xem
trước các ví dụ,
làm bài tập được
yêu cầu
Tuần
Nội dung
Tài liệu đọc
Hoạt động
dạy và học
Đánh giá
CLOs
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
lOMoARcPSD| 59452058
14
Seminar 7
- Tóm tắt kiến
thức của buổi lecture 7
- Thảo luận về
bài tập tình huống
[1] Chương
15, 17
[2] Slide bài
seminar 7
[4] Chương 11,
12
Giảng viên
- Nhắc lại
kiến thức bài 7
- Hướng
dẫn sinh viên
thảo luận bài tập
tình huống Sinh
viên
- Đọc tài
liệu trước
- Trả lời
câu hỏi, bài tập
- Phân
nhóm thảo luận
làm bài tập tình
huống, bài tập
nhóm
- Điểm
danh
- Trả
lời câu hỏi
trong
slide
seminar 7
- Trả
lời câu hỏi
bài tập
tình
huống
1.2
2.1
2.2
3.1
3.2
3.3
15
Seminar 8
- Chấm bài tập nhóm
- Ôn tập
Giảng viên
- Chấm
bài tập nhóm
của sinh viên
Sinh viên
- Trình
bày bài tập
nhóm
- Điểm
danh
- Trình
bày bài
nhóm
- Báo
cáo nhóm
(Xem
rubrics ở
phụ lục
2)
1.1-
1.2
2.1-
2.2
3.1
3.2
3.3
Lịch
thi
Thi cuối kỳ
(Toàn bộ các
chương đã học
trong chương
trình)
Thi trắc nghiệm
khách quan trên
máy
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm
bài: 60 phút
Xem
Phụ lục 1:
ma trận đề
thi
Xem
Bảng
3
lOMoARcPSD| 59452058
9. ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Leaning Outcomes Assessment)
Hệ thống quản lý đào tạo tự động đánh giá mức độ đạt được CLO theo thuật toán chung
của Trường. Chuẩn đầu ra của học phần được sinh viên và trường đánh giá sau thi kết thúc học
phần.
10. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (Course Requirements and Expectation) 10.1.
Quy định về điều kiện thi kết thúc học phần
- Điểm chuyên cần đạt từ 5 trở lên (theo quy định chung của Trường) -
Cách đánh giá điểm chuyên cần: xem Phụ lục 2, rubrics 1.
10.2 Quy định về tham dự lớp học
- Học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học.
-Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì cần chủ động tìm hiểu kiến thức
thông qua tài liệu được giảng viên cung cấp và các tài liệu khác được yêu cầu đọc.
10.3. Quy định về hành vi trong lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người giảng;
- Ghi chép đầy đủ, tham gia trả lời câu hỏi;
- Đọc trước tài liệu được yêu cầu;
- Làm các bài tập về nhà;
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác, không ăn trong quá trình học;
- Laptop, máy tính bảng, điện thoại di động chỉ được sử dụng cho mục đích ghi chép bài giảng,
tính toán phục vụ học tập, tuyệt đối không dùng vào mục đích khác
11. THỜI ĐIỂM ĐIỀU CHỈNH ĐỀ CƯƠNG (Syllabus Adjustment Time)
- Tháng 6 năm 2025
TRƯỞNG KHOA
PGS. TS. Vũ Hoàng Ngân
GIÁM ĐỐC
GS.TS Phạm Hồng Chương
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. MA TRẬN ĐỀ THI
- Trọng số trong điểm học phần: 50%
- Hình thức: Thi trắc nghiệm khách quan trên máy tính
- Thời gian: 60 phút
- Số câu hỏi: 40 câu. Mỗi câu 0,25 điểm
Bài
CLO
Nhớ
Hiểu
Vận dụng
Tổng
lOMoARcPSD| 59452058
Lecture 1
1.1, 2.1
Lecture 2
1.2, 2.1
Lecture 3
1.2, 2.1
Lecture 4
1.3, 2.2
Lecture 5
1.3, 2.2
Lecture 6
1.2, 2.1
Lecture 7
1.2
7
Tổng số câu
8
24
8
40
Tỷ lrọng
20%
60%
20%
100%
Phụ lục 2. CÁC RUBRICS Rubrics 1. Đánh giá điểm chuyên cần
- Trọng số trong điểm học phần: 10% -
Đánh giá qua 8 buổi seminar.
Số buổi vắng
(điểm danh)
Tham gia thảo luận (GV seminar đánh giá)
Rất tích cực
Tích cực
Có tham
gia
Không tham
gia
0
10, 10+
9
8
7
1
9, 10
8
7
6
2
8, 9
7
6
5
> 2
0 điểm, học lại
* Ghi chú: 10+ : có thể xem xét để cộng điểm vào điểm đánh giá 40% khi điểm chuyên
cần là 10.
Tiêu chí đánh giá tham gia thảo luận
Rất tích cực
Tích cực
Có tham gia
Không tham gia
lOMoARcPSD| 59452058
- Xung phong
trả lời, chữa bài tập
từ hai lần trở lên;
- Chủ động
trình bày vấn đề và ý
kiến cá nhân, thảo
luận;
- Đề xuất các
vấn đề, chủ đề mới;
- Hoạt động
nổi bật khác.
- Xung phong
trả lời câu hỏi;
- Xung phong
chữa bài tập;
- Đặt câu hỏi
thảo luận với lớp;
- Trả lời đúng
câu hỏi mà các sinh
viên khác chưa trả lời
được;
- Trả lời tốt về
bài tập nhóm.
- Trả lời câu
hỏi GV yêu cầu trả
lời;
- Trình bày đáp
án bài tập do GV yêu
cầu làm ở nhà;
- Có phát biểu
ý kiến;
- Có trả lời về
bài tập nhóm.
- Không trả lời
câu hỏi;
- Không trình
bày đáp án bài tập;
- Không tham
gia tương tác.
Rubrics 2. Đánh giá bài tập nhóm
- Trọng số: 40%
- Đánh giá qua báo cáo nhóm và thuyết trình của nhóm
Tiêu chí
đánh giá
CLO
Trọn
gsố
(%)
Mô tả mức chất lượng
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
8.5-10
7.0 – 8.4
4,5 – 6,9
0 - 4,4
Kết cấu bài
thuyết trình
3.2
10
Kết cấu bản
thuyết trình
hợp lý,
logic;
các ý, các nội
dung
kết nối chặt
chẽ.
Kết cấu bản
thuyết trình
hợp
lý; có một số
nội
dung chưa
kết nối, chưa
logic.
Kết cấu bản
thuyết trình
chưa
hướng đến
làm rõ mục
tiêu, có
tính liệt kê;
một số nội
dung chưa rõ.
Kết cấu
chưa hướng
đến mục
tiêu; nhiều
nội dung ít có
liên hệ mục
tiêu.
Kỹ năng
trình bày
3.2
20
Trình bày rõ,
mạch
lạc, logic; sử
dụng hình
ảnh,
biểu bảng
hợp lý; chủ
động, tự
tin, thuyết
phục; quản lý
tốt thời gian
trình bày.
Trình bày một
số
điểm chưa rõ,
chưa
logic; biểu
bảng chưa
hợp lý, có
thiếu sót; có
thành
viên chưa
tự tin khi
thuyết
trình; thời
gian trình
Trình bày
chưa
thuyết
phục, chỉ thể
hiện
được nội
dung cơ
bản; một số
bảng
biểu sai; một
số
thành viên
chưa tự tin;
thời gian
Nhiều thành
viên trình bày
chưa
bám sát mục
tiêu, không
tự tin; không
thể hiện
được mục đích
bài
thuyết trình;
không quản
lý được thời
gian trình bày.
CLO
Mô tả mức chất lượng
lOMoARcPSD| 59452058
Tiêu chí
đánh giá
Trọn
gsố
(%)
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
8.5-10
7.0 – 8.4
4,5 – 6,9
0 - 4,4
bày lệch
chuẩn
không
nhiều.
trình bày
lệch chuẩn
đáng kể.
Nội dung
1.1-1.2
2.1-2.2
3.3
50
Phân tích
sâu nội
dung của
chủ đề lựa
chọn; vận
dụng được
lý thuyết.
Phân tích
được
những nội
dung của
chủ đề lựa
chọn
nhưng
chưa logic;
biết vận
dụng các lỷ
thuyết.
Phân tích
được một
số nội
dung cơ bản
của
chủ đề lựa
chọn; áp
dụng lý
thuyết
thuần túy,
thiếu tính
sáng tạo.
Không phân
tích được
nội dung cơ
bản của chủ
đề lựa chọn;
vận dụng sai
lý thuyết.
Trả lời
câu
hỏi/tương
tác
1.1-1.2
2.1-2.2
10
Thể hiện sự
hiểu biết
sâu sắc về
chủ đề;
tương tác
tích cực,
sẵn sàng
trao đổi; trả
lời được tất
cả các câu
hỏi.
Thể hiện sự
hiểu biết về
chủ đề;
chưa tự tin
khi tương
tác, trao
đổi; trả lời
được 2/3
các câu
hỏi.
Thể hiện
hiểu biết
về chủ đề
chưa sâu;
chưa tự tin
khi tương
tác, trao
đổi; trả lời
được 1/2
các câu hỏi.
Thể hiện
chưa rõ chủ
đề; không tự
tin khi tương
tác;
trả lời được
dưới 1/2 số
câu hỏi
Tham gia
thực hiện
3.1
10
Có phân công
rõ,
công bằng; có
hợp tác, chia
sẻ,
tương tác
thực
hiện;100%
thành viên
trình bày tốt
Có phân công
thực
hiện; có hợp
tác, chia sẻ,
tương tác
thực hiện;
70% - 80%
thành viên
trình bày tốt
phân
công thực
hiện; phối
hợp, chia sẻ
chưa tốt;
50% - 60%
thành viên
thực
hiện/trình
bày đạt yêu
cầu
Thiếu sự phân
công, gắn kết
giữa các
thành viên; <
50% thành
viên trình bày
yếu

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59452058
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Detailed Course Syllabus)
(Ban hành kèm theo quyết định số QĐ/ĐHKTQD, ngày tháng năm 2025)
1. THÔNG TIN CHUNG (General Information)
- Tên học phần (tiếng Việt):
Quản trị nhân lực
- Tên học phần (tiếng Anh):
Human Resource Management - Trình độ đào tạo: Đại học - Mã học phần: NLQT1103 - Số tín chỉ 03 + Số giờ trên lớp: 45 + Số giờ tự học 105
(01 tín chỉ bằng 50 giờ định mức, 01 giờ định mức bằng 50 phút) -
Các học phần tiên quyết:
2. KHOA/VIỆN QUẢN LÝ VÀ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY (Management Faculty and Teachers)
- Khoa quản lý học phần: Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực
- Địa chỉ: Phòng 606 Nhà A1, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
- Giảng viên: Đặng Hồng Sơn
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Descriptions)
Quản trị nhân lực là một trong những chức năng cốt lõi quyết định đến sự thành công và phát
triển bền vững của doanh nghiệp, bởi con người chính là yếu tố then chốt tạo nên lợi thế cạnh
tranh. Học phần "Quản trị nhân lực" sẽ giúp người học nắm vững các nội dung cơ bản và thiết
yếu trong lĩnh vực này, bao gồm: tổng quan về quản trị nhân lực trong bối cảnh hiện đại; phân
tích công việc làm cơ sở cho các hoạt động quản trị nhân lực; tuyển dụng nhân lực phù hợp;
quản lý và đánh giá thực hiện công việc một cách hiệu quả; đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực gắn với chiến lược tổ chức; xây dựng hệ thống thù lao lao động hợp lý; thiết kế các chính
sách phúc lợi và dịch vụ nhằm nâng cao sự hài lòng và gắn kết của nhân viên; quản lý quan hệ
lao động hài hòa; và các vấn đề trong quản trị nhân lực toàn cầu. Đây là nền tảng quan trọng để
sinh viên hiểu và vận dụng vào thực tiễn quản lý nguồn nhân lực trong các loại hình tổ chức khác nhau.
4. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Leaning Resources: Course Books, Reference Books, and
Softwares) 4.1 Giáo trình
[1] Dessler, Gary, (2023). Human Resource Management (17th edition). Global Edition,
Publisher: Pearson Education Limited.
4.2 Tài liệu tham khảo lOMoAR cPSD| 59452058
[2] Nhóm biên soạn Khoa Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực, Slide bài giảng Quản trị nhân lực (2025)
[3] Nguyễn Ngọc Quân, Nguyễn Vân Điềm (2024), Quản trị nhân lực, Tái bản lần thứ 5,
Giáo trình, Hà Nội: NXB Đại học Kinh tế Quốc dân
[4] Trần Kim Dung, Trần Trọng Thùy (2023), Quản trị nguồn nhân lực, Tái bản lần thứ 11,
Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tài chính lOMoAR cPSD| 59452058
5. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Goals)
Bảng 1. Mục tiêu học phần Mã/Code CĐR/PLO (CGx)
Mô tả mục tiêu học phần (CG) của CTĐT [1] [2] [3]
Cung cấp cho người học kiến thức về nội dung của các hoạt động PLOij
quản trị nhân lực của tổ chức; trách nhiệm, quyền hạn trong quản
trị nhân lực, tiếp cận mới trong tổ chức chức năng quản trị nhân CG1
lực; các yếu tố/xu hướng ảnh hưởng đến hoạt động quản trị nhân
lực của doanh nghiệp, xu thế mới trong quản trị nhân lực CG2 ...
Cung cấp cơ hội phân tích, đánh giá, thực hành và giải quyết các
vấn đề liên quan đến các hoạt động quản trị nhân lực của tổ chức CG3
Tạo cơ hội thực hành kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm;
thực hành kỹ năng thuyết trình, viết báo cáo , kỹ năng phân tích
tổng hợp và giải quyết vấn đề thông qua bài tập nhóm, bài tập tình
huống về các vấn đề liên quan đến các hoạt động quản trị nguồn nhân lực của tổ chức
6. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes) Bảng
2. Chuẩn đầu ra học phần (CLO) Mức độ Mục tiêu CLOij Mô tả CLO đạt được [1] [2] [3] [4]
CLO 1.1 Hiểu và giải thích khái niệm, mục tiêu, tầm quan 3
trọng quản trị nhân lực, trách nhiệm, quyền hạn của
các nhà quản lý trong quản trị nhân lực, tiếp cận mới
trong tổ chức các chức năng quản trị nhân lực, các xu
hướng ảnh hưởng đến quản trị nhân lực, xu thế mới
trong quản trị nhân lực. CG1
Kiến thức CLO 1.2 Hiểu và giải thích về hoạt động phân tích công việc, 3
tuyển dụng nguồn nhân lực, quản lý và đánh giá thực
hiện công việc, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực,
thù lao lao động; phúc lợi và dịch vụ; quan hệ lao
động và các vấn đề quản lý nguồn nhân lực toàn cầu. CLO 2.1 3
Phân tích, đánh giá, thực hành thực hiện các hoạt CG2
động quản trị nhân lực lOMoAR cPSD| 59452058 Mức độ Mục tiêu CLOij Mô tả CLO đạt được [1] [2] [3] [4] Kỹ năng
CLO 2.2 Đề xuất giải pháp hoàn thiện các hoạt động quản trị 4 nhân lực của tổ chức
CLO 3.1 Thể hiện kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm 3 hiệu quả CG3
CLO 3.2 Thể hiện kỹ năng thuyết trình, viết báo cáo về các 3 Năng lực tự
vấn đề liên quan đến các thực tiễn quản trị nhân lực chủ, trách nhiệm
CLO 3.3 Thể hiện kỹ năng phân tích, tổng hợp thông tin, giải 4
quyết vấn đề liên quan đến các hoạt động quản trị
nhân lực của tổ chức cụ thể
7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Assessment)
7.1. Cơ cấu điểm thành phần
Bảng 3. Đánh giá học phần
Công cụ và tiêu Tỷ lệ Hình thức Nội dung/Bài Thời CLOs
chí đánh giá (%) CĐR/PLO đánh giá đánh giá điểm của CTĐT [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] Tham gia lớp - Điểm seminar danh Tham gia thảo Tất cả - Trả lời
Chuyên cần luận các buổi các buổi câu hỏi, thảo 10% PLOij seminar seminar luận trên lớp Xem Phụ lục 2, rubrics 1 -Bài tập nhóm 1 - Nhóm 4-6 sinh viên - Mỗi 1.1 Xem Phụ lục 2,
Đánh giá quá nhóm viết bản Tuần 6 1.2, 3.1, 3.1 mô tả công việc, rubrics 2 40%
trình/giữa kỳ bản yêu cầu của 3.2, 3.3 3.2 công việc, bản 3.3 tiêu chuẩn thực hiện và quảng cáo tuyển mộ cho một công lOMoAR cPSD| 59452058 Công cụ và Tỷ Hình thức Nội dung/Bài Thời CĐR/PLO CLOs tiêu chí đánh lệ đánh giá đánh giá điểm giá của CTĐT (%) [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] việc cụ thể trong tổ chức thực tế Bài tập nhóm 2 -Mỗi nhóm phân tích và trình bày về tình huống 1.2 được giao HOẶC 2.1 1.2, 2.1, - Mỗi nhóm Tuần Xem Phụ lục 2, 2.2 2.2, 3.1, lựa chọn 1 14. 15 rubrics 2 3.1 trình bày về 3.2, 3.3 thực tiễn thực 3.2 hiện một hoạt 3.3 động quản trị nhân lực của một doanh nghiệp cụ thể - Trắc nghiệm khách quan trên máy tính - Số câu 1.1 Toàn bộ nội Theo Đánh giá 1.1; 1.2, hỏi: 40 1.2 dung của học lịch của 50% cuối kỳ phần 2.1,2.2 - Thời Trường 2.1 gian: 60 phút 2.2 - Xem Phụ lục 1: ma trận đề thi
7.2. Ma trận đề thi (phụ lục 1)
7.3. Các rubrics (phụ lục 2)
8. KẾ HOẠCH DẠY HỌC (Lesson Plan)
Bảng 4. Kế hoạch và Nội dung dạy học lOMoAR cPSD| 59452058 Hoạt động Đánh giá Tuần Nội dung Tài liệu đọc dạy và học CLOs [1] [2] [3] [4] [5] [6] Lecture 1. [1]
Chương 1 Giảng viên Chương 1. Tổng [2] Bài/Chương - Giới quan về Quản trị 1 thiệu đề cương, Nhân lực giáo 1.1. Khái niệm, mục [3]
Chương 1 trình, tài liệu tiêu, tầm quan [4] Chương1 trọng, vai trò và tham khảo, nội dung của phần mềm, quản trị nhân lực slide... - Giảng lý 1.2. Trách nhiệm, quyền hạn trong thuyết theo nội quản trị nhân lực dung Bài giảng 1.3. Bộ phận chức / slide năng nguồn nhân lực: quy - Hướng 1.1 1 mô, cơ cấu, tiếp dẫn đọc giáo cận mới trong tổ trình, tài liệu 3.1 chức các chức tham khảo năng quản trị nhân lực - Yêu cầu 1.4. Các xu sinh viên xem hướng/yếu tố ảnh trước ví dụ, câu hưởng tới quản trị nhân lực hỏi, bài tập 1.5. Xu thế mới trong dành cho quản trị nhân lực seminar 1 Sinh viên - Xem trước đề cương - Đọc các tài liệu Seminar 1 [1]
Chương 1 Giảng viên - Điểm 1.1 - Tóm tắt kiến [2] Slide bài - Nhắc lại danh 3.1 thức lecture 1 seminar [3] kiến thức bài 1 - Trả 3.2 - Thảo luận các Chương 1 - Hướng lời câu hỏi 3.3 thảo luận 2 câu hỏi ôn tập [4] Chương1 dẫn sinh viên chương 1 thảo luận Sinh - Thảo luận về viên
các yếu tố ảnh hưởng - Đọc tài
tới quản trị nhân lực liệu trước của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 59452058 Hoạt động Đánh giá Tuần Nội dung Tài liệu đọc dạy và học CLOs [1] [2] [3] [4] [5] [6] - Chia nhóm và hướng - Theo dõi dẫn cách thức làm bài ví dụ, câu hỏi, tập bài tập và trả lời nhóm các câu hỏi - Phân nhóm để thảo luận câu hỏi giảng viên đặt ra - Phân nhóm làm bài tập nhóm 3 Lecture 2. 1.2
Chương 2. Phân tích 2.1 công việc Giảng viên 2.1. Khái niệm và nội - Giảng lý dung của phân tích thuyết theo nội công việc [1] Chương 4 2.2. Ứng dụng của dung slide phân tích công việc [2] Bài/Chương - Hướng
2.3. Trình tự thực hiện 2 dẫn đọc giáo phân tích công việc … [3] Chương 3 trình, tài liệu 2.4 Phương pháp thu thập thông tin phân [4] Chương 3 tham khảo Sinh tích công việc viên 2.5. Xây dựng các - Đọc Bản mô tả công việc trước các tài liệu và Bản yêu cầu chuyên môn 2.6 Phân tích công việc dựa trên năng lực lOMoAR cPSD| 59452058 4 Seminar 2 [1]
Chương Giảng viên 1.2 - Tóm tắt kiến 4 - Nhắc lại 2.1
thức của buổi lecture 2 [2] Slide kiến thức bài 2 - Điểm 3.1 - Thảo luận các bài seminar 2 - Hướng danh 3.2 câu hỏi ôn tập bài 2 [3] Chương 3 dẫn sinh viên - Kết 3.3 -
Thực hành xây [4] Chương 3
thực hành phân quả bài thực dựng bản mô tả công tích công việc hành việc, bản yêu cầu Sinh viên - Trả chuyên môn - Đọc tài lời câu hỏi liệu trước Hoạt động Đánh giá Tuần Nội dung Tài liệu đọc dạy và học CLOs [1] [2] [3] [4] [5] [6] - Trả lời câu hỏi - Phân nhóm thảo luận làm bài tập thực hành phân tích công việc 5 Lecture 3 Giảng viên 1.2 Chương 3. Tuyển - Giảng lý 2.1 dụng nhân lực thuyết theo nội 3.1 Khái niệm, tầm dung slide
quan trọng của tuyển [1] Chương - Hướng
mộ 3.2 Nguồn tuyển 5,6,7 dẫn đọc giáo mộ 3.3 Phương pháp [2] Bài/Chương tuyển mộ trình, tài liệu 3 3.4 Khái niệm, mục tham khảo Sinh [3] Chương 5 tiêu của tuyển chọn viên nhân lực 3.5 Quy [4] Chương 4,5 - Đọc trình tuyển chọn trước các tài nhân lực liệu 3.6 Đánh giá hiệu quả - Xem tuyển dụng nhân lực trước các ví dụ, làm bài tập được yêu cầu lOMoAR cPSD| 59452058 6 Seminar 3 [1] Chương 1.2 Giảng viên - Tóm tắt kiến 5,6,7 - Điểm 2.1
thức của buổi lecture [2] Slide Bài - Nhắc lại danh 2.2 3 kiến thức bài 3 seminar 3 [3] - Kết 3.1 - Thực hành Chương 5 - Hướng quả bài thực 3.2 xây dựng quảng cáo dẫn sinh viên [4] Chương 4,5 hành tuyển người làm bài tập thực 3.3 hành - Trả -Thực hành phỏng lời câu hỏi vấn tuyển chọn - Hướng bài tập tình dẫn sinh viên - Thảo luận bài huống thảo luận bài tập tình huống tập tình huống Sinh viên - Đọc tài liệu trước - Làm bài tập thực hành Hoạt động Đánh giá Tuần Nội dung Tài liệu đọc dạy và học CLOs [1] [2] [3] [4] [5] [6] - Đóng vai phỏng vấn tuyển chọn - Phân nhóm thảo luận làm bài tập tình huống, bài tập nhóm lOMoAR cPSD| 59452058 7 Lecture 4 Giảng viên 1.2
Chương 4. Đào tạo - Giảng lý 2.1
và phát triển nguồn thuyết theo nội 2.2 nhân lực (ĐT-PT dung slide NNL) [1] Chương 8 - Hướng 4.1. Khái niệm, mục đích của ĐT-PT NNL [2]
Bài/Chương dẫn đọc giáo 4.2. Định hướng/hội 4 trình, tài liệu
nhập nhân viên mới [3] Chương 9 tham khảo Sinh 4.3. Quy trình đào viên
tạo nguồn nhân lực [4] Chương 6.7 - Đọc trước các tài liệu - Xem trước các ví dụ, làm bài tập được yêu cầu 8 Seminar 4 Giảng viên - Điểm 1.3 [1] Chương 8 - Tóm tắt kiến - Nhắc lại danh 2.2 [2] Slide bài thức của buổi lecture kiến thức bài 4 - Trả seminar 4 [3] 3.1 4 - Hướng lời câu hỏi Chương 9 3.2 - Thảo luận về dẫn trong slide 3.3 các câu hỏi ôn tập, [4] Chương 6.7
sinh viên trả lời seminar 4 bài tập tình huống câu hỏi ôn tập - Trả bài 4 lời câu hỏi bài tập tình - Hướng dẫn sinh viên huống thảo luận bài tập tình huống chương 5 Sinh viên - Đọc tài liệu trước Hoạt động Đánh giá Tuần Nội dung Tài liệu đọc dạy và học CLOs [1] [2] [3] [4] [5] [6] lOMoAR cPSD| 59452058 - Trả lời câu hỏi, bài tập - Phân nhóm thảo luận làm bài tập tình huống, bài tập nhóm 9 Lecture 5 1.2 2.1 Chương 5. Quản lý và Đánh giá thực Giảng viên 2.2 hiện công việc - Giảng lý 5.1 Khái niệm Đánh thuyết theo nội giá thực hiện công dung slide việc, Quản lý thực [1] Chương 9 hiện công việc - Hướng [2] Bài/Chương 5.2 Tác dụng của 5 dẫn đọc giáo quản lý và đánh giá trình, tài liệu
thực hiện công việc [3]
Chương 8 tham khảo Sinh 5.3 Quy trình đánh [4] Chương 8 giá thực hiện công viên việc 5.4 Các lỗi - Đọc trong đánh giá thực trước các tài hiện công việc 5.5 liệu Các yếu tố của - Xem quản lý thực hiện trước các ví dụ, công việc 5.6 Trách làm bài tập nhiệm các bên liên được yêu cầu quan trong quản lý và đánh giá thực hiện công việc 10 Seminar 5 Giảng viên - Điểm 1.2 - Tóm tắt kiến [1] Chương 9 - Nhắc lại danh 2.1
thức của buổi lecture [2] Slide bài kiến thức bài 5 - Kết 2.2 4 seminar 5 [3] - Hướng quả bài thực 3.1 - Thực hành Chương 8 dẫn hành 3.2 xây dựng tiêu chí [4] Chương 8
sinh viên trả lời -Trả lời câu đánh giá thực hiện
câu hỏi ôn tập hỏi bài tập 3.3 công việc - Hướng tình - Thảo luận về dẫn sinh viên huống các câu hỏi ôn tập, làm bài tập thực bài tập tình huống hành - Hướng dẫn sinh viên thảo lOMoAR cPSD| 59452058 Hoạt động Đánh Tuần Nội dung Tài liệu đọc dạy và học giá CLOs [1] [2] [3] [4] [5] [6] luận bài tập tình huống Sinh viên - Đọc tài liệu trước - Trả lời câu hỏi, bài tập - Phân nhóm thảo luận làm bài tập tình huống, bài tập nhóm lOMoAR cPSD| 59452058 11 Lecture 6 1.2
Chương 6. Thù lao lao 2.1 động 2.2 6.1. Khái niệm, cơ cấu
và mục tiêu của thù lao lao động 6.2. Các yếu tố ảnh Giảng viên hưởng tới thù lao lao - Giảng lý động [1] Chương 11, 6.3. Công bằng trong 12, 13 thuyết theo nội thù lao lao động và dung slide [2] Bài/Chương đánh giá công việc - Hướng
6.4. Xây dựng cấu trúc 6, 7 dẫn đọc giáo lương [3] Chương 10, 6.5. Sự khác biệt giữa trình, tài liệu 11, 12, 13 cấu trúc lương theo tham khảo Sinh năng lực và cấu trúc [4] Chương 9, viên lương theo công việc 10 - Đọc 6.6 Mối quan hệ giữa
động lực, sự thực hiện trước các tài liệu công việc và thù lao - Xem biến đổi trước các ví dụ, 6.7 Khái niệm và mục làm bài tập được
tiêu của thù lao biến đổi yêu cầu 6.8 Các loại thù lao biến đổi 6.9 Xây dựng chương trình khuyến khích
Chương 7. Phúc lợi và
dịch vụ cho người lao
Hoạt động Đánh giá Tuần Nội dung Tài liệu đọc dạy và học CLOs [1] [2] [3] [4] [5] [6] động 7.1. Khái niệm và ý nghĩa chương trình phúc lợi 7.2. Các loại phúc lợi cho người lao động 7.3. Xây dựng chương trình phúc lợi 7.4. Quản lý chương trình phúc lợi lOMoAR cPSD| 59452058 12 Seminar 6 [1]
Chương Giảng viên 1.2 - Tóm tắt kiến 11, 12, 13 - Nhắc lại 2.1
thức của buổi lecture 6 [2]
Slide bài kiến thức bài 6 - Điểm 2.2 danh - Thảo luận về seminar 6 - Hướng 3.1
các câu hỏi ôn tập, bài [3] Chương dẫn - Trả 3.2 tập tình huống 10, 11, 12, 13
sinh viên trả lời lời câu hỏi 3.3 [4]
Chương câu hỏi ôn tập - Trả 9, 10 - Hướng lời câu hỏi dẫn sinh viên bài tập tình thảo luận bài tập huống tình huống Sinh viên - Đọc tài liệu trước - Trả lời câu hỏi, bài tập - Phân nhóm thảo luận làm bài tập tình huống, bài tập nhóm 13 Lecture 7 Giảng viên 1.2 - Giảng lý 2.1 Chương 8: Quan hệ thuyết theo nội lao động 2.2
8.1 Khái niệm quan hệ [1] Chương dung slide lao động 15, 17 - Hướng 8.2 Ba chủ thể cấu dẫn đọc giáo
thành quan hệ lao động [2] Bài 8, 9 trình, tài liệu 8.3 Các yếu tố ảnh [3] Chương tham khảo
hưởng đến quan hệ lao 15 động Sinh viên Hoạt động Đánh giá Tuần Nội dung Tài liệu đọc dạy và học CLOs [1] [2] [3] [4] [5] [6] lOMoAR cPSD| 59452058
8.4 Hợp đồng lao động [4] Chương 11, - Đọc
8.5 Thỏa ước lao động 12 trước các tài liệu tập thể 8.6 Thương lượng tập - Xem thể trước các ví dụ, 8.7 Kỷ luật lao động làm bài tập được yêu cầu
Chương 9: Quản trị
nhân lực toàn cầu 9.1 Các thách thức đối với quản trị nhân lực trong môi trường kinh doanh quốc tế. 9.2 Ảnh hưởng của sự khác biệt giữa các quốc gia đến quản trị nhân lực 9.3 Tuyển dụng nhân sự cho các tổ chức toàn cầu.
9.4 Định hướng và Đào tạo cho người đi công tác nước ngoài 9.5 Đánh giá thực hiện công việc của người đi công tác nước ngoài Hoạt động Đánh giá Tuần Nội dung Tài liệu đọc dạy và học CLOs [1] [2] [3] [4] [5] [6] lOMoAR cPSD| 59452058 14 Seminar 7 Giảng viên 1.2 - Tóm tắt kiến - Nhắc lại 2.1 [1] Chương - Điểm thức của buổi lecture 7 kiến thức bài 7 15, 17 danh 2.2 - Thảo luận về - Hướng - Trả 3.1
bài tập tình huống [2] Slide bài dẫn sinh viên seminar 7 lời câu hỏi 3.2 thảo luận bài tập [4] Chương 11, trong 3.3
tình huống Sinh slide 12 viên seminar 7 - Đọc tài - Trả liệu trước lời câu hỏi - Trả lời bài tập câu hỏi, bài tập tình - Phân huống nhóm thảo luận làm bài tập tình huống, bài tập nhóm - Điểm 1.1- Giảng viên Seminar 8 danh 1.2 - Chấm - Chấm bài tập nhóm - Trình 2.1- bài tập nhóm bày bài 2.2 - Ôn tập của sinh viên nhóm 3.1 Sinh viên - Báo 3.2 15 - Trình cáo nhóm 3.3 bày bài tập (Xem nhóm rubrics ở phụ lục 2) Xem Thi trắc nghiệm Bảng (Toàn bộ các khách quan trên Xem 3 Lịch chương đã học máy Thi cuối kỳ Phụ lục 1: thi trong chương Số câu hỏi: 40 ma trận đề trình) thi Thời gian làm bài: 60 phút lOMoAR cPSD| 59452058
9. ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Leaning Outcomes Assessment)
Hệ thống quản lý đào tạo tự động đánh giá mức độ đạt được CLO theo thuật toán chung
của Trường. Chuẩn đầu ra của học phần được sinh viên và trường đánh giá sau thi kết thúc học phần.
10. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (Course Requirements and Expectation) 10.1.
Quy định về điều kiện thi kết thúc học phần
- Điểm chuyên cần đạt từ 5 trở lên (theo quy định chung của Trường) -
Cách đánh giá điểm chuyên cần: xem Phụ lục 2, rubrics 1.
10.2 Quy định về tham dự lớp học
- Học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học.
-Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì cần chủ động tìm hiểu kiến thức
thông qua tài liệu được giảng viên cung cấp và các tài liệu khác được yêu cầu đọc.
10.3. Quy định về hành vi trong lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người giảng;
- Ghi chép đầy đủ, tham gia trả lời câu hỏi;
- Đọc trước tài liệu được yêu cầu;
- Làm các bài tập về nhà;
- Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác, không ăn trong quá trình học;
- Laptop, máy tính bảng, điện thoại di động chỉ được sử dụng cho mục đích ghi chép bài giảng,
tính toán phục vụ học tập, tuyệt đối không dùng vào mục đích khác
11. THỜI ĐIỂM ĐIỀU CHỈNH ĐỀ CƯƠNG (Syllabus Adjustment Time) - Tháng 6 năm 2025
PGS. TS. Vũ Hoàng Ngân GIÁM ĐỐC TRƯỞNG KHOA
GS.TS Phạm Hồng Chương PHỤ LỤC
Phụ lục 1. MA TRẬN ĐỀ THI
- Trọng số trong điểm học phần: 50%
- Hình thức: Thi trắc nghiệm khách quan trên máy tính - Thời gian: 60 phút
- Số câu hỏi: 40 câu. Mỗi câu 0,25 điểm Bài CLO Nhớ
Hiểu Vận dụng Tổng lOMoAR cPSD| 59452058 Lecture 1 1.1, 2.1 Lecture 2 1.2, 2.1 Lecture 3 1.2, 2.1 Lecture 4 1.3, 2.2 Lecture 5 1.3, 2.2 Lecture 6 1.2, 2.1 Lecture 7 1.2 7
Tổng số câu 8 24 8 40 Tỷ lrọng 20% 60% 20% 100%
Phụ lục 2. CÁC RUBRICS Rubrics 1. Đánh giá điểm chuyên cần
- Trọng số trong điểm học phần: 10% -
Đánh giá qua 8 buổi seminar. Số buổi vắng
Tham gia thảo luận (GV seminar đánh giá) (điểm danh) Rất tích cực Tích cực Có tham Không tham gia gia 0 10, 10+ 9 8 7 1 9, 10 8 7 6 2 8, 9 7 6 5 > 2 0 điểm, học lại
* Ghi chú: 10+ : có thể xem xét để cộng điểm vào điểm đánh giá 40% khi điểm chuyên cần là 10.
Tiêu chí đánh giá tham gia thảo luận Rất tích cực Tích cực Có tham gia Không tham gia lOMoAR cPSD| 59452058 - Xung phong - Xung phong - Trả lời câu - Không trả lời
trả lời, chữa bài tập trả lời câu hỏi; hỏi GV yêu cầu trả câu hỏi; từ hai lần trở lên; - Xung phong lời; - Không trình - Chủ động chữa bài tập; -
Trình bày đáp bày đáp án bài tập;
trình bày vấn đề và ý - Đặt câu hỏi án bài tập do GV yêu - Không tham kiến cá nhân, thảo thảo luận với lớp; cầu làm ở nhà; gia tương tác. luận; - Trả lời đúng - Có phát biểu - Đề xuất các câu hỏi mà các sinh ý kiến;
vấn đề, chủ đề mới; viên khác chưa trả lời - Có trả lời về - Hoạt động được; bài tập nhóm. nổi bật khác. - Trả lời tốt về bài tập nhóm.
Rubrics 2. Đánh giá bài tập nhóm - Trọng số: 40%
- Đánh giá qua báo cáo nhóm và thuyết trình của nhóm Trọn
Mô tả mức chất lượng Tiêu chí gsố CLO đánh giá (%) Giỏi Khá Trung bình Yếu 8.5-10 7.0 – 8.4 4,5 – 6,9 0 - 4,4 Kết cấu bản
Kết cấu bản Kết cấu bản thuyết trình Kết cấu
thuyết trình thuyết trình chưa chưa hướng hợp lý, hợp hướng đến đến mục Kết cấu bài logic;
lý; có một số làm rõ mục 3.2 10 tiêu; nhiều thuyết trình các ý, các nội nội tiêu, có nội dung ít có dung dung chưa tính liệt kê;
kết nối chặt kết nối, chưa liên hệ mục một số nội chẽ. logic. tiêu. dung chưa rõ. Trình bày một Trình bày Nhiều thành Trình bày rõ, số chưa viên trình bày mạch điểm chưa rõ, thuyết chưa lạc, logic; sử chưa
phục, chỉ thể bám sát mục dụng hình logic; biểu hiện tiêu, không ảnh, bảng chưa được nội tự tin; không Kỹ năng biểu bảng hợp lý, có dung cơ thể hiện 3.2 20 trình bày
hợp lý; chủ thiếu sót; có bản; một số được mục đích động, tự thành bảng bài tin, thuyết viên chưa
biểu sai; một thuyết trình;
phục; quản lý tự tin khi số không quản tốt thời gian thuyết thành viên lý được thời trình bày. trình; thời
chưa tự tin; gian trình bày. gian trình thời gian CLO
Mô tả mức chất lượng lOMoAR cPSD| 59452058 Tiêu chí Trọn Giỏi Khá Trung bình Yếu đánh giá gsố 8.5-10 7.0 – 8.4 4,5 – 6,9 0 - 4,4 (%) bày lệch trình bày chuẩn lệch chuẩn không đáng kể. nhiều. Phân tích Phân tích được một được số nội Phân tích những nội Không phân dung cơ bản sâu nội dung của tích được 1.1-1.2 của dung của chủ đề lựa nội dung cơ chủ đề lựa Nội dung 2.1-2.2 50 chủ đề lựa chọn bản của chủ chọn; áp chọn; vận nhưng đề lựa chọn; 3.3 dụng lý dụng được chưa logic; thuyết vận dụng sai lý thuyết. biết vận thuần túy, lý thuyết. dụng các lỷ thiếu tính thuyết. sáng tạo. Thể hiện sự Thể hiện hiểu biết Thể hiện sự hiểu biết hiểu biết về Thể hiện sâu sắc về về chủ đề chưa rõ chủ chủ đề; chủ đề; chưa sâu; Trả lời 1.1-1.2 chưa tự tin đề; không tự tương tác chưa tự tin câu khi tương tin khi tương tích cực, khi tương hỏi/tương 2.1-2.2 10 tác, trao tác; sẵn sàng tác, trao tác đổi; trả lời trao đổi; trả đổi; trả lời trả lời được được 2/3 lời được tất được 1/2 dưới 1/2 số các câu cả các câu các câu hỏi. câu hỏi hỏi. hỏi. Có phân
Có phân công Có phân công công thực rõ, thực hiện; phối Thiếu sự phân
công bằng; có hiện; có hợp hợp, chia sẻ công, gắn kết hợp tác, chia Tham gia tác, chia sẻ, chưa tốt; giữa các sẻ, 3.1 10 tương tác 50% - 60% thành viên; < thực hiện tương tác thực thực hiện; thành viên 50% thành hiện;100% 70% - 80% thực viên trình bày thành viên thành viên hiện/trình yếu
trình bày tốt trình bày tốt bày đạt yêu cầu