


















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61408350
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
- Tên học phần (tiếng Việt)
Truyền thông Marketing tích hợp
- Tên học phần (tiếng Anh) Brand Management
- Mã số học phần POHE MKTT1111
- Thuộc khối kiến thức Ngành
- Số tín chỉ
3 tín chỉ (45 giờ tín chỉ, 50 phút/giờ)
+ Số tiết lý thuyết 30
+ Số tiết thực hành 15
- Các học phần tiên quyết Không
2. THÔNG TIN GIẢNG VIÊN
Bộ môn quản lý: Truyền thông Marketing, Địa chỉ liên hệ: 1304, Nhà A1, Khoa Marketing
TS. Nguyễn Quang Dũng qcdung68@neu.edu.vn TS. Doãn Hoàng Minh minhdh@neu.edu.vn
PGS.TS. Nguyễn Đình Toànnguyendinhtoan@neu.edu.vn
Ths. Nguyễn Minh Hiền minhhien@neu.edu.vn
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) là học phần lựa chọn thuộc nhóm kiến
thức ngành trong chương trình đào tạo thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Marketing) định hướng ứng dụng.
Học phần được thiết kế nhằm trang bị cho người học những hiểu biết căn bản
về quản trị hoạt động truyền thông marketing tích hợp (IMC) trong mối liên hệ với
hoạt động marketing và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. Người học hiểu và
thực hành các công đoạn phân tích nhiệm vụ và lập kế hoạch truyền thông, tổ chức
thực hiện các nhiệm vụ truyền thông phối hợp với hãng dịch vụ truyền thông, phát
triển chiến lược sáng tạo và lựa chọn các phương tiện, công cụ truyền thông, triển
khai phối hợp các hoạt động và đánh giá hiệu quả truyền thông marketing tích hợp.
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS, lOMoAR cPSD| 61408350
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES) Giáo trình
[1] Trương Đình Chiến (2016). Truyền thông marketing tích hợp. NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. Tài liệu khác
[2] Belch, George E., Belch, Michael A. (2018), Advertising & promotion: an
integrated marketing communications perspective, 11th, McGraw-Hill Education
[3] Terence A. Shimp and J. Craig Andrews Shimp (2013) Advertising,
Promotion, and Other Aspects of Integrated Marketing Communications, 9th
South-Western, Cengage Learning
[4] Nguyễn Quang Dũng (2022) Slide bài giảng Truyền thông marketing tích hợp, Đại học Kinh tế Quốc dân.
5. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS) Mục tiêu Trình độ (Gx) Mô tả mục tiêu PLO năng lực [1] [2] [3] [4]
Hiểu được bản chất và vai trò của các công cụ IMC và G1
cách thức phối hợp các công cụ đó trong chiến dịch PLO 3.1.1 II truyền thông marketing G2
Nắm rõ các nội dung quản trị hoạt động truyền thông PLO 3.1.2 II
tích hợp, các yếu tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng
đến hoạt động truyền thông, các bước trong quá trình
lập kế hoạch truyền thông marketing. Hiểu rõ quá trình
xác định nhiệm vụ và mục tiêu IMC trên cơ sở phân
tích bối cảnh kinh doanh và hiện trạng thương hiệu.
Nắm rõ cơ sở và phương pháp xác lập, phân bổ ngân
sách truyền thông, đánh giá hiệu quả truyền thông
Hiểu cách thức các doanh nghiệp tổ chức hoạt động
IMC, các yếu tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng lOMoAR cPSD| 61408350
đến hoạt động IMC, các hãng truyền thông (agency) và
mối quan hệ giữa doanh nghiệp và các agency Phân
biệt đặc điểm, vai trò của các phương tiện truyền thông
(ATL/BTL, đại chúng/cá nhân, truyền thống/kỹ thuật
số…) các chỉ tiêu phân tích đánh giá hiệu quả các phương tiện
Áp dụng các mô hình và lý thuyết về truyền thông và PLO 3.4.1 II
hành vi trong nghiên cứu nhu cầu, mong muốn, hành
trình khách hàng và trải nghiệm thương hiệu của công chúng mục tiêu. G3
Phân biệt hai loại hình thu hút dựa trên lý trí và cảm
xúc, các chiến thuật phát triển thông điệp (sáng tạo)
Xác định các điểm tiếp xúc thương hiệu dựa trên
nghiên cứu hành trình khách hàng và trải nghiệm thương hiệu
Áp dụng các nguyên tắc và chỉ tiêu đánh giá các
phương tiện truyền thông để đề xuất kế hoạch sử dụng G4
phương tiện phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp,
và với hành trình khách hàng mục tiêu
Có khả năng làm việc nhóm để xây dựng, đánh giá một
bản kế hoạch truyền thông marketing tích hợp phục vụ
nhiệm vụ truyền thông cho một thương hiệu cụ thể, thể G5 PLO3.6.1
hiện đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội III
Khả năng giải quyết vấn đề, đưa ra các giải pháp xây
dựng và phát triển chiến lược truyền thông.
Đề xuất ý tưởng thông điệp truyền thông sáng tạo, phù
hợp, gắn với đặc tính thương hiệu, dựa trên việc thấu
hiểu công chúng mục tiêu và nhiệm vụ truyền thông G6
Đề xuất kế hoạch sử dụng phối hợp các phương tiện và PLO3.7.1 II
công cụ truyền thông IMC
Đề xuất kế hoạch truyền thông IMC cho một thương
hiệu cụ thể gắn với một nhiệm vụ truyền thông
6. NĂNG LỰC NGƯỜI HỌC Ở CẤP ĐỘ HỌC PHẦN (COURSE LEARNING lOMoAR cPSD| 61408350 OUTCOMES)
Bảng 6.1. Năng lực người học học phần Năng lực Trình độ NLNH người học
Mô tả năng lực người học năng lực (RC PLO x1x2x3x4) x1.x2.x3 [1] [2] [3] [4] PLO3.1.1 RC1.1
Hiểu được bản chất của truyền thông và vai II
trò của các công cụ truyền thông marketing. RC1.2
Nắm được cách thức phối hợp các công cụ II
đó trong chiến dịch truyền thông marketing
Nắm được chức năng nhiệm vụ, thực tiễn
và các lý thuyết về thương hiệu trong kinh doanh. PLO 3.1.2 RC2.1
Nắm rõ các nội dung quản trị hoạt động II truyền thông tích hợp. RC2.4
Nắm rõ các yếu tố bên trong và bên ngoài II
ảnh hưởng đến hoạt động truyền thông marketing RC2.6
Nắm được các bước trong quá trình lập kế II
hoạch truyền thông marketing. PLO3.3.2 RC3.4
Áp dụng các nguyên tắc và chỉ tiêu đánh giá II
các phương tiện truyền thông để đề xuất kế
hoạch sử dụng phương tiện phù hợp với
nguồn lực của doanh nghiệp, và với hành
trình khách hàng mục tiêu PLO3.4.1 RC4.1
Có khả năng tích hợp những kiến thức & kỹ II
năng áp dụng nguyên tắc và quy trình sáng
tạo để đề xuất chiến lược sáng tạo xuất phát
từ thấu hiểu công chúng mục tiêu PLO3.6.1 RC6.2
Có khả năng làm việc nhóm để xây dựng, II
đánh giá một bản kế hoạch truyền thông
marketing tích hợp phục vụ nhiệm vụ
truyền thông cho một thương hiệu cụ thể,
thể hiện đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội. lOMoAR cPSD| 61408350 PLO3.7.1 RC7.1
Khả năng giải quyết vấn đề, đưa ra các giải II
pháp xây dựng và phát triển chiến lược truyền thông. RC7.3
Có thể áp dụng kiến thức về truyền thông III
marketing trong các tình huống mới và
quen thuộc, đồng thời đưa ra các giải pháp
sáng tạo thích ứng với thay đổi của môi trường kinh doanh.
7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
7.1. Phương pháp đánh giá học phần tương quan với chuẩn năng lực của chuyênngành
Bảng 7.1. Phương pháp đánh giá học phần Hình thức Tỷ lệ
đánh giá Nội dung đánh giá trong Tiêu chí đánh giá (%) Thời điểm PLO [1] [2] [3] [4] [5] Tham gia các buổi học
Phát biểu, đóng góp xây Nhật ký giảng dạy của giảng viên dựng
với các tiêu chí đánh giá (i) Mức Chuyên cần Tuần 1-15 10%
độ tham gia (ii) Mức độ tương
Làm một số bài tập cá
tác; (iii) Chất lượng câu trả lời nhân Đánh giá RC1.1, RC1.2
Bài tập nhỏ trên lớp: đánh giá Tuần 3 -5 40% quá trình
mức độ hiểu và nắm được kiến
thức nền tảng về truyền thông,
quản trị truyền thông marketing. RC2.1, RC2.2, RC2.6 Tuần 5-10
Bài tập nhỏ trên lớp: đánh giá
kiến thức, hiểu biết về môi
trường marketing, xây dựng kế
hoạch truyền thông marketing. lOMoAR cPSD| 61408350 RC3.4, RC4.1
Bài tập cá nhân: cơ sở xây dựng
kế hoạch chiến lược truyền thông marketing. Tuần 1115
Bài tập nhóm: Thực hành 5-7 hoạt RC4.1, RC 4.3, RC 6.2
động và bài tập xuyên suốt quá
trình nghiên cứu và phát triển một kế hoạch truyền thông
marketing, điểm tích lũy
Thuyết trình:Phiếu đánh giá với các
tiêu chí : (i) Nội dung; (ii) Hình
thức đẹp; (iii) Trình bày hấp dẫn,
thuyết phục; (iv) Mức độ hợp tác C7.1, RC 7.3
trong trả lời câu hỏi; (v) Thời gian trình bày
Phiếu đánh giá với các tiêu chí:
(i) Nội dung; (ii) Hình thức; (iii)
Thời gian; (iv) Đánh giá lẫn nhau
Câu hỏi về lý thuyết và tình huống Đánh giá Lịch thi của Bài thi cuối kỳ
Phiếu đánh giá, dựa trên 50% cuối kỳ trường đề thi
Bảng 7.2. Đánh giá học phần Hình Thời Tiêu chí thức điểm NLNH
đánh giá Tỷ Nội dung học lệ đánh phần giá (%) [1] [2] [3] [4] [5] [6] Đánh
Chương 1-2: Những kiến thức nền tảng về giá quá
truyền thông marketing và quản trị truyền Bài tập trình
thông marketing. Các thuật ngữ liên quan đến RC1.1, Tuần 3 nhỏ trên 10% truyền thông marketing. RC1.2 lớp lOMoAR cPSD| 61408350
Chương 2-3: Đánh giá kiến thức, hiểu biết về Tuần 5- RC2.1, Bài tập
môi trường marketing. Khả năng xây dựng kế 10
hoạch chiến lược truyền thông marketing
trong nước và quốc tế để xây dựng tầm nhìn, RC2.4, nhỏ trên
kế hoạch, mục tiêu chiến lược truyền thông RC2.6 lớp marketing. Đánh
Chương 3-5: Cơ sở xây dựng kế hoạch chiến giá
lược truyền thông marketing.. RC4.1, Bài tập giữa 20% RC 4.3 cá nhân kỳ Bài tập Chương 4, 5,6,7
nhóm Xây dựng một kế hoạch chiến lược truyền thông
marketing theo tình huống thực tế (tích hợp,
thích ứng) xây dựng kế hoạch, mục tiêu truyền RC2.6 Bài tập
thông, sáng tạo thông điệp, hoạch định công cụ, Tuần 11- nhóm,
tích hợp phương tiện, triển khai và đánh giá hiệu 20% 15 C7.1, thuyết
quả hoạt động truyền thông marketing. RC 7.3 trình Đánh
Kiểm tra kết thúc học phần: câu hỏi lý thuyết RC1.1, giá và bài tập tình huống RC1.2 cuối Bài thi kỳ Theo lịch RC2.6 câu hỏi thi HK RC4.1, luận & 50% của RC 4.3 trường tình C7.1, huống RC 7.3 lOMoAR cPSD| 61408350
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
8.1. Giảng dạy lý thuyết Tuần/Buổi Nội dung Hoạt động Bài đánh giá NLNH học phần học dạy và học [1] [2] [3] [4] [5]
Giới thiệu học phần, vai trò Mức độ tham gia
và vị trí của học phần trong Học trên lớp Mức độ tương tác 1 CTĐT ngành Thuyết giảng Marketing. Chương 1: Mức độ tham gia Tổng quan về IMC Mức độ tương tác
1.1 Giới thiêu ṿề (IMC) Học trên lớp 1 RC1.1, RC1.2
1.2 Nôi dung ṿ à thành phần Thuyết giảng IMC Học trên lớp Mức độ tham gia 1.3 Vai trò của IMC RC1.1, RC1.2 Thuyết giảng Mức độ tương tác 1.4 Quản trị IMC Học ở nhà Chương 2: Mức độ tham gia
Tổ chức hoạt đông IMC̣ Học trên lớp Mức độ tương tác
2.1 Các thành phần tham gia 2 RC2.1, RC2.4, RC2.6 Thuyết giảng
2.2 Tổ chức hoạt đông truỵ ền thông Học ở nhà lOMoAR cPSD| 61408350 Mức độ tham gia Học trên lớp Mức độ tương tác
2.3 Hãng (đại lý) cung ứng RC4.1, RC4.2 Thuyết giảng dịch vụ truyền thông Kết quả bài tập Bài tập nhỏ trên lớp
Chương III. Kế hoạch Mức độ tham gia
hóa hoạt động IMC 3.1 Mức độ tương tác
Quá trình lập kế hoạch Học trên lớp Kết quả bài tập 3 IMC C7.1, RC 7.3, RC 7.4 Thuyết giảng
3.2 Cấu trúc và nội dung Bài tập nhỏ trên lớp bản kế hoạch IMC Mức độ tham gia
3.2 Thiết lâp ṃục tiêu Học trên lớp Mức độ tương tác
3.3 Thiết lâp ̣ và phân bổ ngân C7.1, RC 7.3, RC 7.4 Thuyết giảng
Kết quả bài tập cá nhân sách Bài tập cá nhân 5
Chương 4. Nghiên cứu RC4.1, RC4.2 Học trên lớp Mức độ tham gia
bối cảnh truyền thông C7.1, RC 7.3, RC 7.4 Thuyết giảng Mức độ tương tác
(chủ thể, thương hiệu và Thảo luận tình huống Trình bày cá nhân truyền thông của
một số đối thủ)
4.1 Nghiên cứu chủ thể, bối cảnh kinh doanh và nhiệm vụ truyền thông 4.2 Phân tích đầu bài truyền thông (client brief) 4.3 Nghiên cứu hiện trạng thương hiệu cần lOMoAR cPSD| 61408350 truyền thông 4.4 Nghiên cứu truyền thông của đối thủ
Chương 5. Nghiên cứu Học trên lớp Mức độ tham gia
công chúng nhận tin Thuyết giảng Mức độ tương tác
5.1 Các mô hình tác động
Thảo luận tình huống nhóm của truyền thông marketing đến công chúng nhận tin RC4.1, RC4.2 6-7 5.2 Phân tích hành trình
khách hàng và trải C7.1, RC 7.3 nghiệm thương hiệu (touchpoint)
5.3 Thấu hiểu nhu cầu và mong đợi của công chúng mục tiêu (insight) lOMoAR cPSD| 61408350 8
Chương 6. Nghiên cứu RC2.1, RC2.4, RC2.6 Học trên lớp Mức độ tham gia
các phương tiện truyền Thuyết giảng Mức độ tương tác thông
Thảo luận tình huống nhóm Trình bày nhóm 6.1 Khái quát chung và phân loại phương tiện truyền thông
6.2 Các chỉ tiêu định tính
và định lượng trong đánh giá phương tiện
6.3 Đặc điểm một số loại hình phương tiện chính 6.4 Các xu hướng mới trong sử dụng phương tiện lOMoAR cPSD| 61408350
Chương 7. Chiến lược Học trên lớp sáng tạo trong IMC Thuyết giảng
7.1 Khái niệm, vai trò, ý
Thảo luận tình huống nhóm
nghĩa của sáng tạo trong IMC
7.2 Quy trình sáng tạo và
các yếu tố cơ bản ảnh
hưởng đến sáng tạo (thấu
hiểu khách hàng – nắm rõ Mức độ tham gia 9-10
bản sắc thương hiệu) 7.3 C7.1, RC 7.3 Mức độ tương tác Xây dựng đầu bài Trình bày nhóm sáng tạo (Creative brief)
8.4 Phát triển ý tưởng sáng tạo (Big Idea) 7.5
Triển khai ý tưởng sáng
tạo – Các chiến thuật thu hút (lý trí/cảm xúc) 11
Chương 8. Lập kế RC4.1, RC4.2 Học trên lớp Mức độ tham gia
hoạch sử dụng phương Thuyết giảng Mức độ tương tác
tiện truyền tải thông
Thảo luận tình huống nhóm Trình bày nhóm điệp 8.1 Tổng quan về kế
hoạch phương tiện và các quyết định về phương tiện 8.2 Cơ sở đưa ra các quyết định sử dụng lOMoAR cPSD| 61408350 phương tiện
8.3 Cấu trúc và nội dung kế hoạch phương tiện (media planning)
Chương 9. Tích hợp các RC4.1, RC4.2 Học trên lớp công cụ IMC Thuyết giảng
9.1 Nội dung và đặc điểm
Thảo luận tình huống nhóm
của các công cụ truyền thông marketing
(quảng cáo, xúc tiến bán, PR, bán hàng cá nhân, marketing trực tiếp…) Mức độ tham gia
9.2 Tích hợp các công cụ 12 Mức độ tương tác
IMC ở cấp độ chiến thuật (trong một chiến dịch Trình bày nhóm truyền thông) 9.3 Tích
hợp các hoạt động truyền
thông ở cấp độ chiến lược (bám theo chiến lược
định vị và phát triển thương hiệu) lOMoAR cPSD| 61408350 13
Chương 10. Đánh giá RC3.4 Học trên lớp Mức độ tham gia
hiệu quả hoạt động RC4.1, RC4.2 Thuyết giảng Mức độ tương tác IMC
Thảo luận tình huống nhóm Trình bày nhóm
10.1 Khái niệm hiệu quả truyền thông và các phương diện đánh giá hiệu quả truyền thông 10.2 Quy trình đánh giá
và các chỉ tiêu, dữ liệu đo
lường hiệu quả truyền thông
10.3 Thực tế triển khai
và thách thức trong đánh giá hiệu quả truyền thông IMC lOMoAR cPSD| 61408350
Chương 11. Hoạt động Học ở nhà Mức độ tham gia truyền Học trên lớp Mức độ tương tác thông marketing Thuyết giảng
trên thị trường quốc tế 11.1 Môi trường kinh doanh quốc tế và xu
hướng toàn cầu hóa của các doanh nghiệp 14
11.2 Một số thách thức RC2.1, RC2.4, RC2.6 đối với truyền thông marketing trong bối cảnh quốc tế 11.3 Điều chỉnh chiến lược và chiến thuật truyền thông marketing
trên thị trường quốc tế 15
Chương 12. Truyền RC2.1, RC2.4, RC2.6 Học ở nhà Mức độ tham gia thông marketing tích Học trên lớp Mức độ tương tác
hợp trong bối cảnh mới Thuyết giảng
– Một số khía cạnh luật pháp, kinh tế, xã hội,
đạo đức và công nghệ lOMoAR cPSD| 61408350
ảnh hưởng đến IMC 12.1 Các khía cạnh luật pháp -kinh tế tác động đến IMC 12.2 Đạo đức và trách
nhiệm xã hội trong hoạt động IMC
12.3 Những thay đổi về
công nghệ ảnh hưởng đến IMC 12.4 Các xu hướng mới
trong thực tiễn hoạt động IMC RC1.1, RC1.2 Học ở nhà Mức độ tham gia RC2.1, RC2.4, Học trên lớp Mức độ tương tác
Hệ thống, ôn tập kiến 15 RC2.6 Thuyết giảng thức RC4.1, RC4.2 C7.1, RC 7.3
8.2. Giảng dạy thực hành Tuần/Buổi Nội dung Hoạt động Bài đánh giá học NLNH học phần dạy và học [1] [2] [3] [4] [5] lOMoAR cPSD| 61408350
Bài thực hành 1: RC2.1, RC2.4, RC2.6
Học ở nhà: chương 2,3,4 7-8 bài tập thực hành Nhóm sưu tầm, phân Học ở lớp:
trên lớp và về nhà gắn tích và trình bày về
với mỗi buổi học Điểm các công đoạn và nội Thảo luận nhóm tích lũy (20%) dung liên quan đến
Thực hành phân tích tình quản trị hoạt động huống IMC, kế hoạch IMC truyền thông (IMC plan), Nhóm sưu tầm và giới kế hoạch phương tiện thiệu các xu hướng (media plan) mới trong môi trường
Phân tích / đề xuất chiến truyền thông hiện nay lược sáng tạo
Phân tích/ đề xuất kế hoạch phương tiện
Tìm hiểu và giới thiệu về 11
các xu hướng mới tác động
đến hoạt động truyền thông
Thuyết trình: lựa chọn và
xác định vấn đề liên quan
đến thương hiệu, chiến lược thương hiệu. Hướng dẫn: giảng viên
hướng dẫn, đưa ra các yêu cầu bài tình huống 12-14
Bài thực hành 2: Xây RC2.1, RC2.4, RC2.6
Học ở nhà: chương 2,3,4 Báo cáo đề xuất/phân lOMoAR cPSD| 61408350
dựng kế hoạch truyền RC4.1, RC4.2 Học ở lớp: tích kế hoạch truyền
thông cho một sản C7.1, RC 7.3 Thảo luận nhóm thông IMC (bản word) phẩm/ thương hiệu (10%) thực tế
Phân tích/đề xuất mục tiêu
và ngân sách truyền thông Nội dung chuẩn bị
Phân tích/đề xuất chiến thuyết trình lược sáng tạo (powerpoint).
Phân tích/đề xuất kế hoạch Thuyết trình và trả lời sử dụng phương tiện
Phân tích/đề xuất kế hoạch câu hỏi (10%)
triển khai, KPI’s để theo dõi và đánh giá
Phân tích/đánh giá tính tích
hợp chiến thuật và chiến lược Thuyết trình: Hướng dẫn: giảng viên
hướng dẫn, đưa ra các yêu cầu bài tình huống
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND EXPECTATION)
Sinh viên được tham dự thi cuối kỳ/thi kết thúc học phần (50%) nếu có điểm chuyên cần (10%) đạt mức 5 điểm trở lên (thang 10).
9.1. Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học vì lý do bất khả kháng
thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. Sinh viên vắng quá 2 buổi học (2 tuần) dù có lý do hay không có lý do
đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại. Mỗi buổi vắng mặt sẽ bị trừ 2 điểm đánh giá quá trình.
Sinh viên sẽ được cộng điểm cho mỗi lần phát biểu xây dựng bài, có thể bù đắp cho điểm quy trình, điểm kiểm tra
và điểm bài tập nhóm. lOMoAR cPSD| 61408350
Sinh viên không nộp bài tập sẽ nhận điểm 0 (không) cho mỗi bài thiếu. Sinh viên nộp muộn bài kiểm tra sẽ trừ 20%
số điểm kiểm tra. Nhóm sinh viên nộp bài muộn sẽ bị trừ 1 điểm cho mỗi ngày nộp muộn.
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá
trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi học muộn 10 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham
dự buổi học, tính vào một buổi vắng.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Sinh viên cần tham gia trả lời câu hỏi, thảo luận, làm bài tập nhóm và trình bày kết quả nghiên cứu. Giảng viên có
thể yêu cầu bất kỳ ai trong nhóm trình bày kết quả nghiên cứu và lấy điểm nhóm.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng,
bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
10. Ngày/tháng/năm: 06/7/2023 TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG
TS. Nguyễn Quang Dũng PGS.TS. Vũ Huy Thông
GS.TS. Phạm Hồng Chương