-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương chi tiết Quản trị nguồn nhân lực | Đại học Văn Lang
Mô tả và giải thích được khái niệm, vai trò, chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực và các mô hình quản trị nguồn nhân lực. Giải thích được khái niệm, ý nghĩa, quá trình hoạch định nguồn nhân lực và phân tích công việc đối với hoạt động quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Quản trị nguồn nhân lực (VL) 2 tài liệu
Đại học Văn Lang 804 tài liệu
Đề cương chi tiết Quản trị nguồn nhân lực | Đại học Văn Lang
Mô tả và giải thích được khái niệm, vai trò, chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực và các mô hình quản trị nguồn nhân lực. Giải thích được khái niệm, ý nghĩa, quá trình hoạch định nguồn nhân lực và phân tích công việc đối với hoạt động quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Quản trị nguồn nhân lực (VL) 2 tài liệu
Trường: Đại học Văn Lang 804 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA QTKD
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Mã học phần: 71HRMN30013
Tên học phần (tiếng Việt): QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Tên học phần (tiếng Anh): HUMAN RESOURCE MANAGEMENT
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 03 Tín chỉ (Lý thuyết)
1.2. Số tiết và/ hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập:
- Giờ học lý thuyết trên lớp: 36 giờ
- Giờ thảo luận/ thuyết trình nhóm: 09 giờ
- Giờ tự học của sinh viên: 90 giờ
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức: Kiến thức giáo dục
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp đại cương Kiến thức cơ sở Kiến thức cơ sở Kiến thức Bắt buộc khối ngành ngành ngành Tự chọn Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc Tự chọn Tự chọn Tự chọn
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước: Quản trị học
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 06
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy: Giảng dạy bằng Tiếng Việt; Tài liệu học tập chính (Slides
bài giảng, bài đọc, giáo trình chính, bài tập) bằng Tiếng Việt. 1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn/Ngành: Quản trị Nhân sự/ Ngành Quản trị Kinh doanh
- Khoa: Quản trị Kinh doanh 1
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Học phần này nhằm trang bị cho người học: (i) Có nhận thức phù hợp về quản trị nguồn
nhân lực của các tổ chức/ doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh toàn cầu; (ii)
Nắm được kiến thức và biết cách áp dụng các kỹ năng, nghiệp vụ trong thu hút, đào tạo – phát
triển, duy trì và sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực; (iii) Đo lường kết quả hoạt động quản trị
nguồn nhân lực của các tổ chức/ doanh nghiệp theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CLO) với
CĐR chương trình đào tạo (ELO): KQHTMĐ của học phần Ký hiệu CĐR của CTĐT
Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể Kiến thức
Mô tả và giải thích được khái niệm, vai trò, chức năng cơ bản CLO1
của quản trị nguồn nhân lực và các mô hình quản trị nguồn ELO3, ELO4 nhân lực.
Giải thích được khái niệm, ý nghĩa, quá trình hoạch định CLO2
nguồn nhân lực và phân tích công việc đối với hoạt động ELO3, ELO4
quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức.
Phân tích và đánh giá được khái niệm, vai trò, chức năng,
phương pháp và cách thức phân loại trong các hoạt động về CLO3 ELO3, ELO4
tuyển dụng, đào tạo – phát triển và duy trì nguồn nhân lực trong tổ chức.
Đo lường và đánh giá được kết quả hoạt động quản trị nguồn CLO4 ELO3, ELO4
nhân lực trong môi trường hiện đại. Kỹ năng CLO5
Có kỹ năng làm việc nhóm, độc lập và giao tiếp hiệu quả. ELO5, ELO6, ELO8
Có kỹ năng tư duy phản biện thông qua việc phân tích, đánh CLO6 ELO5, ELO6, ELO8
giá các vấn đề quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Có ý thức trong việc xây dựng các mục tiêu của tổ chức để CLO7 ELO10, ELO11
hài hoà các bên liên quan. 2 KQHTMĐ của học phần Ký hiệu CĐR của CTĐT
Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể
Biết tôn trọng và quan tâm đến lợi ích của các bên liên quan CLO8 ELO10, ELO11
trong hoạt động quản trị nguồn nhân lực của tổ chức.
2.3. Ma trận chức năng (mức độ đóng góp của học phần cho các ELOs) Kiến thức Kỹ năng
Năng lực tự chủ và trách nhiệm ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11 ELO12 S H S S H S S
- N: Không đóng góp (none supported): tương ứng với mức độ đóng góp dưới 20%.
- S: Có đóng góp (supported): tương ứng mức độ đóng góp từ 20% đến 50%
- H: Đóng góp quan trọng (highly supported): tương ứng mức độ đóng góp trên 50%
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Học phần bao gồm 12 chương, được thể hiện trong 05 phần chính. Chương đầu tiên, giới
thiệu khái quát về quản trị nguồn nhân lực, chín chương tiếp theo được chia làm 03 phần, tương
ứng với ba nhóm chức năng quan trọng nhất của quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức: thu hút,
đào tạo – phát triển và duy trì nguồn nhân lực. Phần thứ tư “Quản trị nguồn nhân lực trong môi
trường hiện đại” gồm có hai chương “Quản trị nguồn nhân lực quốc tế” và “Đánh giá kết quả
quản trị nguồn nhân lực”. Phần cuối cùng gồm có các tình huống tổng hợp nhằm kết nối toàn bộ
các vấn đề chức năng trong quản trị nguồn nhân lực của các doanh nghiệp hiện nay.
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy: - Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài giảng
(phương pháp đóng vai, phương pháp tình huống, phương pháp tư duy/ phản xạ, phương pháp WISE…);
- Hướng dẫn sinh viên hoạt động nhóm/ thuyết trình;
- Trực tuyến: Chiếm 30%/ Tổng thời lượng giảng dạy
4.2. Phương pháp học tập
Các phương pháp học tập (tại lớp hoặc trực tuyến) bao gồm:
- Nghe giảng và thảo luận; 3
- Tham gia các hoạt động trên lớp theo sự tổ chức và hướng dẫn của giảng viên;
- Tham gia các hoạt động nhóm/ cá nhân;
- Tìm kiếm và tự nghiên cứu các tài liệu liên quan đến nội dung môn học.
5. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Tham gia đầy đủ các buổi học (Ít nhất 80% trên tổng số giờ quy định của môn học);
- Ôn tập các nội dung bài cũ trước khi tham gia buổi học tiếp theo;
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học và hoạt động nhóm/ cá nhân;
- Tác phong đến lớp/ trường nghiêm chỉnh, phù hợp. 6. Đánh giá và cho điểm 6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ theo Quy chế đào tạo tín chỉ hiện hành của
Trường Đại học Văn Lang. 6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong phần
phụ lục đính kèm đề cương chi tiết này.
6.3. Quy định về việc sao chép và đạo văn
Sao chép và đạo văn được coi như một hành vi học tập sai trái và tuyệt đối nghiêm cấm.
Sinh viên có hành vi đạo văn sẽ không đạt môn học này.
Đạo văn là lấy công trình hoặc ý tưởng của người khác làm thành quả (hoặc một trong
những thành quả) của chính mình. Ví dụ:
o Sao chép trực tiếp một phần hoặc toàn bộ công trình hoặc ý tưởng của người khác. Việc
này bao gồm sao chép nguyên văn các tài liệu văn bản mà không chỉ ra nguồn trích dẫn; lấy ý
tưởng hoặc khái niệm từ một cuốn sách, bài báo, báo cáo, tài liệu văn bản khác (cho dù công bố
hoặc chưa công bố), thành phần, tác phẩm nghệ thuật, thiết kế, bản vẽ, mạch, chương trình máy
tính hay phần mềm, trang web, internet, tài nguyên điện tử khác, hoặc phần công việc của người
khác mà không được chấp nhận;
o Diễn giải công việc của người khác với những thay đổi rất nhỏ, giữ nguyên toàn bộ ý
nghĩa, hình thức và/ hoặc các ý tưởng của bản gốc;
o Vẽ lại các phần của công việc của người khác thành một cấu trúc/ bố cục mới.
(Nguồn: Đại học New South Wales) 4
6.4. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
Bảng 1. Ma trận đánh giá Kết quả học tập mong đợi (KQHTMĐ) của học phần PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ Đánh CÔNG CỤ THỜI ĐIỂM CELOs Chuyên Thuyết trình, Đánh giá giá ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ cần bài tập, thảo giữa kỳ cuối kỳ (10%) luận… (30%) (20%) (40%) - Chuyên cần (Rubric 1); - Thuyết trình, bài tập, - Cuối mỗi chương; CLO1 X X X X thảo luận…(Rubric 2); - Đánh giá cuối kỳ.
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). - Chuyên cần (Rubric 1); - Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2); - Cuối mỗi chương; CLO2 X X X X
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric - Đánh giá giữa kỳ; 3); - Đánh giá cuối kỳ.
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). - Chuyên cần (Rubric 1); - Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2); - Cuối mỗi chương; CLO3 X X X X
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric - Đánh giá giữa kỳ; 3); - Đánh giá cuối kỳ;
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). - Chuyên cần (Rubric 1); - Thuyết trình, bài tập, - Cuối mỗi chương; CLO4 X X - X thảo luận…(Rubric 2); - Đánh giá cuối kỳ.
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). - Chuyên cần (Rubric 1); - Thuyết trình, bài tập, - Cuối mỗi chương; CLO5 X X X X thảo luận…(Rubric 2); - Đánh giá giữa kỳ.
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3); CLO6 X X X X - Chuyên cần (Rubric 1); - Cuối mỗi chương; 5 - Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2); - Đánh giá giữa kỳ.
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3). - Chuyên cần (Rubric 1); - Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2); - Cuối mỗi chương; CLO7 X X X X
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric - Đánh giá giữa kỳ; 3); - Đánh giá cuối kỳ.
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). - Chuyên cần (Rubric 1); - Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2); - Cuối mỗi chương; CLO8 X X X X
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric - Đánh giá giữa kỳ; 3); - Đánh giá cuối kỳ.
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
Bảng 2. Trọng số thành phần đánh giá của học phần STT Thành phần Trọng số (%) Ghi chú 1 Điểm quá trình 60%
1.1 Chuyên cần/ tham gia trên lớp 10% Rubric 1
Thảo luận, phát biểu ý kiến cá nhân/ 1.2 10% Rubric 1 nhóm
1.3 Bài tập cá nhân/ nhóm 20% Rubric 2
1.4 Thi giữa học kỳ (Thuyết trình nhóm) 20% Rubric 3 2
Đánh giá cuối kỳ (Online/ Offline) 40% Rubric 4 Tổng cộng 100%
7. Giáo trình và tài liệu học tập 7.1. Giáo trình chính
(1) PGS. TS. Trần Kim Dung (2018). , NXB
Quản trị Nguồn nhân lực Tài chính, TP. HCM
7.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo (2) Gary Dessler . ( 2017). . Harlow: Peason Education. Human resource management 6 7.3. Tài liệu khác
(3) Slides bài giảng. Tài liệu lưu hành nội bộ, Quản trị Nguồn nhân lực/ Giảng viên Khoa QTKD.
8. Nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy và hoạt động dạy – học (*) Học phần lý thuyết Buổi Nội dung KQHTMĐ của HP TÀI LIỆU
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO1, CLO5, - Giáo trình (1)
1. Khái niệm, vai trò và ý nghĩa của quản trị nguồn nhân lực CLO6, CLO7, CLO8 - Từ trang 01 đến 44
2. Quá trình phát triển của quản trị nguồn nhân lực - Slide bài giảng
3. Các chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực
4. Mô hình quản trị nguồn nhân lực
5. Lĩnh vực ưu tiên phát triển nhân lực
6. Cơ cấu tổ chức phòng nhân lực Nội dung thảo luận: 1&2
Tình huống và bài tập thực hành
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Lĩnh vực ưu tiên phát triển nhân lực
C. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). 3
PHẦN 1. THU HÚT NGUỒN NHÂN LỰC
CHƯƠNG 2. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO2, CLO5, - Giáo trình (1) 1. Khái niệm CLO6, CLO7, CLO8 - Từ trang 51 đến 86
2. Quá trình hoạch định nguồn nhân lực - Slide bài giảng
3. Phân tích môi trường kinh doanh, xác định mục tiêu và
chiến lược của doanh nghiệp
4. Chiến lược nhân lực và mối quan hệ với chiến lược kinh doanh
5. Phân tích hiện trạng nguồn nhân lực
6. Dự báo nhu cầu nhân lực
7. Phân tích quan hệ cung cầu, khả năng điều chỉnh hệ thống 7
quản trị nguồn nhân lực 8. Thực hiện
9. Dự toán ngân sách của phòng nhân lực 10. Tinh giản biên chế
11. Kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Phân tích quan hệ cung cầu, khả năng điều chỉnh hệ thống
quản trị nguồn nhân lực
C. Đánh giá kết quả học tập
Hình thức học tập: Trực tuyến Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). 4
PHẦN 1. THU HÚT NGUỒN NHÂN LỰC
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO2, CLO5, - Giáo trình (1)
1. Khái niệm và ý nghĩa của phân tích công việc CLO6, CLO7, CLO8 - Từ trang 89 đến 123
2. Những thông tin cần thu thập trong phân tích công việc - Slide bài giảng
3. Nội dung trình tự thực hiện phân tích công việc
4. Các phương pháp thu thập thông tin phân tích công việc
5. Nội dung chính của bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc
6. Phân tích công việc ở Việt Nam
7. Viễn cảnh của phân tích công việc
8. Mô tả công việc bộ phận/ phòng ban
9. Dòng công việc và định biên nhân sự Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 108 – 123)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Phân tích công việc ở Việt Nam
- Viễn cảnh của phân tích công việc
C. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1); 8
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
PHẦN 1. THU HÚT NGUỒN NHÂN LỰC
CHƯƠNG 4. QUÁ TRÌNH TUYỂN DỤNG
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO3, CLO5, - Giáo trình (1)
1. Nguồn ứng viên từ trong nội bộ doanh nghiệp CLO6, CLO7, CLO8 - Từ trang 131 đến 165
2. Nguồn ứng viên từ bên ngoài doanh nghiệp - Slide bài giảng
3. Nội dung, trình tự của quá trình tuyển dụng
4. Các mô hình thu hút, phân công bố trí nhân lực trong doanh nghiệp
5. Đánh giá hiệu quả của hoạt động tuyển dụng Nội dung thảo luận: 5
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 157 – 165)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Các mô hình thu hút, phân công bố trí nhân lực trong doanh nghiệp
C. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). 6
PHẦN 1. THU HÚT NGUỒN NHÂN LỰC
CHƯƠNG 5. TRẮC NGHIỆM VÀ PHỎNG VẤN
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO3, CLO5, - Giáo trình (1) * Kiểm tra, trắc nghiệm CLO6, CLO7, CLO8 - Từ trang 169 đến 206
1. Các hình thức kiểm tra, trắc nghiệm - Slide bài giảng
2. Quá trình xây dựng bài trắc nghiệm * Phỏng vấn
1. Các hình thức phỏng vấn 2. Quá trình phỏng vấn
3. Các yếu tố tác động đến phỏng vấn 4. Nguyên tắc phỏng vấn
5. Chỉ dẫn đối với ứng viên trong phỏng vấn Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 191 – 206)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 9
- Các hình thức kiểm tra, trắc nghiệm
- Quá trình xây dựng bài trắc nghiệm
C. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
PHẦN 2. ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
CHƯƠNG 7. ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO3, CLO5, - Giáo trình (1) 1. Mục đích CLO6, CLO7, CLO8 - Từ trang 237 đến 277
2. Khái niệm về đào tạo, phát triển - Slide bài giảng
3. Phân loại các hình thức đào tạo 4. Phương pháp đào tạo
5. Thứ tự ưu tiên trong đào tạo và phát triển ở thế kỷ 21
6. Các nguyên tắc cơ bản trong học tập
7. Xác định nhu cầu đào tạo
8. Thực hiện quá trình đào tạo 7
9. Đánh giá hiệu quả đào tạo Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 272 – 277)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Thứ tự ưu tiên trong đào tạo và phát triển ở thế kỷ 21
- Các nguyên tắc cơ bản trong học tập
C. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). 8
PHẦN 3. DUY TRÌ NGUỒN NHÂN LỰC
CHƯƠNG 8. QUẢN LÝ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO3, CLO5, - Giáo trình (1) 1. Khái niệm, mục đích CLO6, CLO7, CLO8 - Từ trang 281 đến 326
2. Nội dung, trình tự thực hiện quản lý đánh giá kết quả thực - Slide bài giảng hiện công việc
3. Các phương pháp đánh giá kết quả thực hiện công việc 10
4. Nâng cao hiệu quả đánh giá kết quả thực hiện công việc
5. Đánh giá năng lực nhân viên 6. Phỏng vấn đánh giá
7. Đánh giá kết quả hoạt động của phòng ban Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 324 – 326)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Nâng cao hiệu quả đánh giá kết quả thực hiện công việc
C. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2);
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
PHẦN 3. DUY TRÌ NGUỒN NHÂN LỰC
CHƯƠNG 9. TRẢ CÔNG LAO ĐỘNG
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO3, CLO5, - Giáo trình (1) 1. Khái niệm CLO6, CLO7, CLO8 - Từ trang 331 đến 416 2. Cơ cấu thu nhập - Slide bài giảng
3. Mục tiêu của hệ thống tiền lương
4. Các hình thức tiền lương
5. Tiền lương kích thích trong doanh nghiệp
6. Tiền lương trong các thị trường lao động
7. Các yếu tố ảnh hưởng đến trả lương
8. Yếu tố luật pháp trong trả công lao động ở Việt Nam
9. Hệ thống thang bảng lương 9
10. Chiến lược, chính sách tiền lương trong doanh nghiệp Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 324 – 326)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Tiền lương kích thích trong doanh nghiệp
- Tiền lương trong các thị trường lao động
C. Đánh giá kết quả học tập
Hình thức học tập: Trực tuyến Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2);
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). 11
PHẦN 4. QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG MÔI TRƯỜNG HIỆN ĐẠI
CHƯƠNG 12. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO4, CLO5, - Giáo trình (1)
1. Yêu cầu đối với đánh giá kết quả quản trị nguồn nhân lực CLO6, CLO7, CLO8 - Từ trang 499 đến 527
2. Đánh giá kết quả quản trị nguồn nhân lực - Slide bài giảng
3. Các chỉ số then chốt đo lường kết quả thực hiện công việc Nội dung thảo luận: 10
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 525 – 527)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Các khuynh hướng trong kiểm soát chất lượng và tài chính
C. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…(Rubric 2);
- Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
Tổ chức buổi phỏng vấn CLO1, CLO2,
Thực hành/ Áp dụng: Phân tích công việc; Quản lý CLO3, CLO4, 11-14
đánh giá kết quả thực hiện công việc; Quy trình trả CLO5, CLO6, công lao động. CLO7, CLO8. ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ CLO2, CLO3,
Hình thức tổ chức: Thuyết trình nhóm CLO4, CLO5, 3 – 10 CLO6, CLO7, CLO8
Phương pháp đánh giá: Rubric 3
Thực hiện: Hàng tuần theo lịch thống nhất.
ÔN TẬP & ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ CLO1, CLO2, CLO3, CLO4, 15
Hình thức tổ chức: Online CLO5, CLO6,
Phương pháp đánh giá: Rubric 4 CLO7, CLO8.
9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Lý thuyết, đảm bảo đầy đủ chổ ngồi cho sinh viên
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, âm thanh, bút lông (Xanh, đỏ, đen)
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
10.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học:
10.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ: 04, năm học: 2021 – 2022
10.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất: Phương pháp, trọng số
đánh giá, thời lượng giảng dạy (Online/ Offline), cập nhật theo form mẫu mới. 12 13
Tp. HCM, ngày 06 tháng 09 năm 2021 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN TS. Nguyễn Quỳnh Mai TS. Vũ Minh Hiếu ThS. Lâm Minh Trung HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu 14 PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU, GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG VÀ TRỢ GIẢNG
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY HỌC PHẦN
Giảng viên cơ hữu: 09 Giảng viên Họ và tên: VŨ MINH HIẾU Học hàm, học vị: TS.
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Điện thoại liên hệ: 0949.111.974 Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: hieu.vm@vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
Họ và tên: TRẦN ĐỨC TÀI Học hàm, học vị: TS.
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Điện thoại liên hệ: 0907.960.978 Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: tai.td@vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
Họ và tên: NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH Học hàm, học vị: ThS.
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Điện thoại liên hệ: Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: hanh.nth@vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
Họ và tên: ĐOÀN ĐẶNG PHI HÙNG Học hàm, học vị: ThS.
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Điện thoại liên hệ: 0972.879.297 Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: hung.ddp@vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại. 15
Họ và tên: NGUYỄN THỊ MỸ XUYÊN Học hàm, học vị: ThS.
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Điện thoại liên hệ: 0793.431.340 Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: xuyen .ntm @vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
Họ và tên: NGUYỄN HỒ VIỆT ANH Học hàm, học vị: ThS.
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Điện thoại liên hệ: 0928.638.379 Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: anh .nhv @vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
Họ và tên: NGUYỄN HỒNG MAI Học hàm, học vị: ThS.
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Điện thoại liên hệ: 0935.673.888 Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: mai .nh @vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại. Họ và tên: LÊ VĂN Học hàm, học vị: ThS.
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Điện thoại liên hệ: 0908.540.554 Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: van .l @vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại. Họ và tên: LÂM MINH TRUNG Học hàm, học vị: ThS.
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Điện thoại liên hệ: 0914.595.973 Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: trung .lm @vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại. 16 PHỤ LỤC 2 RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1. Đánh giá điểm chuyên cần, trao đổi, thảo luận và phát biểu ý kiến (Chiếm 20%) Tốt Khá Trung bình Kém Đánh giá (100%) (75%) (50%) (0%)
Số lần tham dự lớp (10%) 15 Buổi 12 Buổi 10 Buổi Dưới 10 Buổi - Có tham gia - Tập trung chú - Khá chú ý, có - Tham gia lớp các buổi học; ý, phát biểu; đôi lúc phát học mức kém; - Tinh thần học - Tham gia xây biểu; - Không tham tập tương đối Thái độ học tập (Trao dựng bài học; - Có tham gia gia các hoạt mức trung
đổi, thảo luận, phát biểu - Tham gia nhiệt các hoạt động động chung tại bình; ý kiến) – 10% tình các hoạt tại lớp; lớp; - Ít tham gia các động tại lớp; - Tham gia xây - Hầu như không hoạt động - Dẫn đầu trong dựng bài học ở tham gia xây nhóm. mọi hoạt động. mức độ khá. dựng bài học.
Rubric 2. Đánh giá bài tập nhóm/ cá nhân (Chiếm 20%) Tốt Khá Trung bình Kém Đánh giá (100%) (75%) (50%) (0%) - Tích cực tham - Có tham gia - Thỉnh thoảng - Không tham gia thảo luận, thảo luận, phân tham gia thảo gia thảo luận phân tích, giải tích, giải thích luận, phân tích và trao đổi thích và trình bày và trình bày và trình bày các nhóm/ cá nhân; vấn đề cụ thể, rõ các vấn đề vấn đề ở mức - Mức độ đánh ràng, sáng tạo và tương đối phù tạm chấp nhận, giá: Không đạt Thái độ tham gia và có tính ứng dụng hợp và có tính chưa thể hiện yêu cầu. kết quả thực hiện cao; ứng dụng mức được tính ứng - Giải pháp phù độ khá; dụng; hợp và thực tế; - Giải pháp còn - Giải pháp còn - Hoàn thành sớm khá chung mơ hồ; hoặc đúng tiến chung; - Hoàn thành trễ độ. - Hoàn thành so với tiến độ đúng tiến độ. chung. 17
Rubric 3. Đánh giá giữa kỳ (Thuyết trình nhóm) – (20%) Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém Đánh giá 90 - 100 80 – 89 70 - 79 50 - 69 < 50
THUYẾT TRÌNH NHÓM + BÁO CÁO NHÓM (50%) Thực hiện đúng tất
Có 01 lỗi về hình Có 01 lỗi về hình Có 03 - 04 lỗi về Không tuân theo Trình bày cả các yêu cầu về thức. thức. hình thức. yêu cầu về hình báo cáo hình thức (Xem thức. 15% hướng dẫn mục 6.3.2) - Tuân theo các - Tuân theo các - Tuân theo các - Có cố gắng sử - Sử dụng văn viết bài học viết bài học viết bài học dụng văn phong phong nói Hình thức thuật. thuật. thuật. học thuật tuy dành cho bài viết vẫn còn chưa viết. - Không mắc lỗi - Phạm vài lỗi - Phạm nhiều lỗi 15% thật sự phù hợp. chính tả và ngữ chính tả và ngữ chính tả và ngữ - Phạm nhiều lỗi pháp. pháp. pháp. - Phạm nhiều lỗi chính tả và ngữ chính tả và ngữ pháp. pháp. Bố cục rõ ràng và
Cấu trúc rõ ràng, Cấu trúc ở mức Có bố cục và sắp Sử dụng cấu trúc
được sắp xếp hợp lý,
bao gồm đầy đủ trung bình, bao xếp, tuy nhiên không phù hợp Cấu trúc bao gồm đầy đủ các
các mục theo yêu gồm đầy đủ các không hoàn thiện, hoặc không sử 15% mục theo yêu cầu. cầu. mục theo yêu cầu.
thiếu 1 phần nội dụng, thiếu từ 2 dung. phần nội dung trở lên. Các thông tin, dữ Có nhiều thông tin
Có một số thông Rất ít thông tin và Không có dữ liệu
liệu đầy đủ, phù hợp
và dữ liệu hỗ trợ tin và dữ liệu hỗ dữ liệu hỗ trợ các hỗ trợ, thông tin và hỗ trợ các phân
các phân tích. trợ các phân tích. phân tích. Thông trình bày cẩu thả, Thông tin, tích. Thông tin được
Thông tin trình bày Thông tin trình tin trình bày không không dẫn nguồn. dữ liệu trình bày rõ ràng
tương đối rõ ràng. bày tương đối rõ rõ ràng, có trích 20% (bảng biểu và đồ thị
Thông tin có chú ràng, có trích dẫn dẫn nguồn nhưng phù hợp). Thông tin trọng trích dẫn
nguồn nhưng còn còn thiếu nhiều. được trích dẫn nguồn, nhưng chưa thiếu. nguồn đầy đủ. đầy đủ. Phân tích, - Có khả năng xử - Có khả năng xử
- Minh chứng Không minh chứng Không minh lập luận lý các vấn đề rất lý các vấn đề
được khả năng được khả năng xử chứng được khả 30% hiệu quả, sử dụng hiệu quả, sử
xử lý với dữ lý với dữ liệu để năng xử lý với dữ khả năng tư duy dụng khả năng
liệu để giải giải quyết vấn đề liệu để giải quyết và dữ liệu để tạo tư duy và dữ quyết vấn đề.
nhưng có nỗ lực xử vấn đề và không ra các phân tích liệu không hoàn đưa ra phương 18 Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém Đánh giá 90 - 100 80 – 89 70 - 79 50 - 69 < 50 và lập luận chỉnh để tạo ra - Có minh chứng lý vấn đề. cách xử lý vấn đề. thuyết phục. các hướng giải khả năng lập quyết khác nhau luận ở mức - Có khả năng lập cho vấn đề của chấp nhận luận và biện luận bài tập. được. rất rõ rõ ràng, súc tích. - Có khả năng lập luận và biện luận rành mạch. Trích dẫn phù hợp, - Trích dẫn phù - Trích dẫn phù
- Có vài trích dẫn Trích dẫn hoàn thống nhất, và theo hợp, thống nhất, hợp, thống
chưa phù hợp, toàn không phù đúng mẫu APA. và theo đúng nhất, và theo chưa thống hợp, không thống Tài liệu mẫu. đúng mẫu.
nhất, và theo nhất, và không tham khảo đúng mẫu APA. theo đúng mẫu 5% - Dưới 03 lỗi sai - Nhiều hơn 03 APA. khi trích dẫn. lỗi sai khi trích - Nhiều hơn 5 lỗi dẫn. sai được tìm thấy.
THUYẾT TRÌNH/ TRÌNH BÀY (50%) Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém Tiêu chí đánh giá Hướng dẫn 90 - 100 80 – 89 70 - 79 50 - 69 < 50 Ăn mặc phù hợp. Không Trang phục chuyên mặc phần jeans, áo thun, nghiệp và trang trọng
và đi giầy thể thao hoặc đi dép.
Cử chỉ, ngôn từ, giọng nói, Thái độ chuyên nghiệp gương mặt, và giao tiếp phi-ngôn-ngữ
Các phương tiện giúp bài Các phương tiện dùng
thuyết trình dễ hiểu và để thuyết trình thuyết phục hơn.
Nêu cao tinh thần làm việc Tinh thần đồng đội nhóm và tinh thần đồng đội khi thuyết trình 19
Truyền tải nội dung hiệu Nội dung truyền tải quả.
Năng lực thuyết phục và
vận động khán giả cùng Chất lượng thuyết tham gia vào bài thuyết trình viên
trình, và phần thảo luận. Có khả năng đưa ra lập luận sắc bén. Thuyết trình trong thời gian cho phép. Thời gian Kiểm soát thời gian
thuyết trình giữa các thành
viên được phân chia đồng đều và hợp lý
Rubric 4. Đánh giá cuối kỳ (Trắc nghiệm, đề đóng, 75 phút) – (40%)
Mức độ đánh giá về lĩnh vực nghiên cứu Chương Nội dung đánh giá Hiểu biết Phân tích Ứng dụng Tổng số câu hỏi vấn đề vấn đề vào thực tiễn đánh giá (Số câu) (Số câu) (Số câu)
Phần 1. Trắc nghiệm – 5.0 điểm (50 câu; 0.1 điểm/ câu) Chương 1. 3 2 1 6 Chương 2. 3 3 1 7 Chương 3. 3 3 1 7 Chương 4. 3 3 1 7 Mục 8.1 Chương 5. 3 3 1 7 Phần lý thuyết Chương 7. 3 3 1 7 Chương 8. 3 3 1 7 Chương 9. 3 2 1 6 Chương 12. 3 2 1 6 Tổng số câu hỏi 27 24 9 60 Đánh giá Tốt Khá Trung bình Kém (Mức độ quy đổi) (100%) (75%) (50%) (25%) Tổng số câu đạt/ 60 60/60 45/60 30/30 15/60 20