TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA QTKD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71HRMN30013
Tên học phần (tiếng Việt): QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Tên học phần (tiếng Anh): HUMAN RESOURCE MANAGEMENT
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 03 Tín chỉ (03 TC Lý thuyết; 00 TC Thực hành)
1.2. Số tiết và/ hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập:
Phân bổ các loại giờ
thuyết
Thự
c
hành
Đồ
án
Đi thực
tế, trải
nghiệm
Tự học,
nghiên
cứu
Thi,
kiể
m
tra
Tổn
g
Số giờ
giảng dạy
trực tiếp và
E-Learning
(45 giờ)
Trực tiếp tại phòng
học
36 36
Trực tiếp Ms Team
E-Learning
(Có hướng dẫn)
09 09
Đi thực tế, trải
nghiệm
Số giờ tự
học và khác
(105 giờ)
Tự học, tự nghiên cứu 90 90
Ôn thi, dự thi, kiểm
tra
15 15
Tổng 36 99 15 150
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục đại
cương
Giáo dục chuyên nghiệp
Cơ sở khối
ngành
Cơ sở ngành Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước: Quản trị học
1
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 07
1.7. Ngôn ngữ tài liệu giảng dạy: Giảng dạy bằng Tiếng Việt; Tài liệu học tập chính
(Slides bài giảng, bài đọc, giáo trình chính, bài tập) bằng Tiếng Việt.
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn/Ngành: Quản trị Nguồn Nhân lực/ Ngành Quản trị Kinh doanh
- Khoa: Quản trị Kinh doanh
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Học phần này nhằm trang bị cho người học: (i) nhận thức phù hợp về quản trị nguồn
nhân lực của các tổ chức/ doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh toàn cầu; (ii)
Nắm được kiến thức và áp dụng được các kỹ năng, nghiệp vụ trong thu hút, đào tạo – phát triển,
duy trì sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực; (iii) Đo lường kết quả hoạt động quản trị nguồn
nhân lực của các tổ chức/ doanh nghiệp theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CLO) với
CĐR chương trình đào tạo (ELO):
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Ký hiệu
KQHTMĐ của học phần
Hoàn thành học phần này, sinh viên có khả năng
Kiến thức
CLO1
Giải thích được khái niệm, vai trò, chức năng, ý nghĩa, quá trình hoạt động quản trị
nguồn nhân lực trong tổ chức.
CLO2
Phân tích được khái niệm, vai trò, chức năng, phương pháp và cách thức phân loại trong
các hoạt động chức năng về thu hút, đào tạo – phát triển và duy trì nguồn nhân lực trong
tổ chức.
CLO3 Đánh giá được hiệu quả hoạt động quản trị nguồn nhân lực trong môi trường hiện đại.
Kỹ năng
CLO4 Sử dụng hiệu quả các kỹ năng làm việc nhóm, độc lập và giao tiếp hiệu quả.
CLO5
Sử dụng hiệu quả kỹ năng duy phản biện phân tích, đánh giá các vấn đề thực tiễn
quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
2
Ký hiệu
KQHTMĐ của học phần
Hoàn thành học phần này, sinh viên có khả năng
CLO6
Thể hiện rõ vai trò, trách nhiệm của cá nhân và ý thức trách nhiệm đối với lợi ích của các
bên liên quan trong hoạt động quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức, cộng đồng
hội.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO,
CLO
PLO4 PLO6 PLO7 PLO10
PI4.1 PI4.2 PI4.3 PI4.4 PI6.1 PI6.2 PI6.3 PI7.1 PI7.2 PI10.1 PI10.2
CLO1 R
CLO2 R
CLO3 R,A
CLO4
R
CLO5 R
CLO6 I
HP
R,A
R
R I
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Học phần bao gồm 12 chương, được thể hiện trong 05 phần chính. Chương đầu tiên, giới
thiệu khái quát về quản trị nguồn nhân lực, chín chương tiếp theo được chia làm 03 phần, tương
ứng với ba nhóm chức năng quan trọng nhất của quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức: thu hút,
đào tạo phát triển duy trì nguồn nhân lực. Phần thứ “Quản trị nguồn nhân lực trong môi
trường hiện đại” gồm hai chương “Quản trị nguồn nhân lực quốc tế” “Đánh giá kết quả
quản trị nguồn nhân lực”. Phần cuối cùng gồm có các tình huống tổng hợp nhằm kết nối toàn bộ
các vấn đề chức năng trong quản trị nguồn nhân lực của các doanh nghiệp hiện nay.
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Học phần được đánh giá theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá
Điểm
thành
phần
Phương pháp
đánh giá
Tỷ
trọng
Chuẩn đầu ra học phần
Thời
điểm
đánh giá
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6
Quá Chuyên cần 20% x Mỗi buổi
3
trình
học
Kiểm tra thường
xuyên
20% x x x
Theo
chương
Bài tập nhóm,
thuyết trình
nhóm hoặc kiểm
tra giữa kỳ
20% x x x
Theo kế
hoạch
Cuối kỳ
Thi cuối kỳ
(Trắc nghiệm)
40 % x x x x
Khi kết
thúc học
phần
TỔNG 100%
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI
Phương pháp
đánh giá
Tỷ
trọng
thành
phần
điểm
(%)
Hình thức đánh
giá
Công cụ
đánh giá
CLO
Trọng số
CLO
trong
thành
phần
đánh giá
(%)
Lấy dữ
liệu đo
lường
mức độ
đạt
PLO/PI
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chuyên cần 20% Điểm danh Phiếu/đọc tên CLO6 100% PI 10.2
Bài kiểm tra
thường xuyên
20%
Trắc nghiệm,
tự luận
Đáp án
CLO1 40% PI 4.2
CLO2 40% PI 4.2
CLO6 20% PI 10.2
Bài tập nhóm/
kiểm tra giữa
kỳ
20%
Thuyết
trình/tự
luận/trắc
nghiệm
Rubric/đáp
án
CLO2 30% PI 4.2
CLO3 50% PI 4.2, A
CLO4 20% PI 6.3
Thi cuối kỳ 40 % Trắc nghiệm Đáp án
CLO1 20% PI 4.2
CLO2 20% PI 4.2
CLO3 40% PI 4.2, A
CLO5 20% PI 7.2
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Quản trị Nguồn Nhân lực PGS. TS. Trần Kim Dung 2018 Tài chính, TP. HCM
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1
Human Resource Management Gary Dessler
2017
Harlow: Peason
4
Education
5.3. Tài liệu khác
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Slides bài giảng HP. QTNNL GVBM. QTNNL 2023 BM. QTNNL/ K.QTKD
6. Nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy và hoạt động dạy – học
(*) Học phần lý thuyết
Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
tự học
Đóng
góp cho
CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
1 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
3 3 6 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:
1. Khái niệm, vai trò ý nghĩa của
quản trị nguồn nhân lực
2. Quá trình phát triển của quản trị
nguồn nhân lực
3. Các chức năng bản của quản trị
nguồn nhân lực
4. Mô hình quản trị nguồn nhân lực
5. Lĩnh vực ưu tiên phát triển nhân lực
6. Cơ cấu tổ chức phòng nhân lực
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Lĩnh vực ưu tiên phát triển nhân lực
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
5
Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
tự học
Đóng
góp cho
CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
- - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…
(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
2 - 3
PHẦN 1. THU HÚT NGUỒN
NHÂN LỰC
CHƯƠNG 2. HOẠCH ĐỊNH
NGUỒN NHÂN LỰC
6 6 12 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:
1. Khái niệm
2. Quá trình hoạch định nguồn nhân
lực
3. Phân tích môi trường kinh doanh,
xác định mục tiêu chiến lược của
doanh nghiệp
4. Chiến lược nhân lực và mối quan hệ
với chiến lược kinh doanh
5. Phân tích hiện trạng nguồn nhân lực
6. Dự báo nhu cầu nhân lực
7. Phân tích quan hệ cung cầu, khả
năng điều chỉnh hệ thống quản trị
nguồn nhân lực
8. Thực hiện
9. Dự toán ngân sách của phòng nhân
lực
10. Tinh giản biên chế
11. Kiểm tra, đánh giá tình hình thực
hiện
9 9 18
6
Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
tự học
Đóng
góp cho
CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Phân tích quan hệ cung cầu, khả năng
điều chỉnh hệ thống quản trị nguồn
nhân lực
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…
(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
4 – 5
Buổi 5
Elearni
ng
PHẦN 1. THU HÚT NGUỒN
NHÂN LỰC
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH CÔNG
VIỆC
6 6 12 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO5,
CLO6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:
1. Khái niệm ý nghĩa của phân tích
công việc
2. Những thông tin cần thu thập trong
phân tích công việc
3. Nội dung trình tự thực hiện phân
tích công việc
4. Các phương pháp thu thập thông tin
phân tích công việc
5. Nội dung chính của bản tả công
7
Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
tự học
Đóng
góp cho
CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
việc và bản tiêu chuẩn công việc
6. Phân tích công việc ở Việt Nam
7. Viễn cảnh của phân tích công việc
8. tả công việc bộ phận/ phòng
ban
9. Dòng công việc định biên nhân
sự
Nội dung thảo luận:
Tình huống bài tập thực hành
(Trang 108 – 123)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Phân tích công việc ở Việt Nam
Viễn cảnh của phân tích công việc
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…
(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
6 CHƯƠNG 4. TRUYỀN THÔNG
ĐÀM PHÁN GIỮA CÁC NỀN
VĂN HOÁ
3 3 6 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:
1. Nguồn ứng viên từ trong nội bộ
doanh nghiệp
2. Nguồn ứng viên từ bên ngoài doanh
8
Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
tự học
Đóng
góp cho
CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
nghiệp
3. Nội dung, trình tự của quá trình
tuyển dụng
4. Các hình thu hút, phân công bố
trí nhân lực trong doanh nghiệp
5. Đánh giá hiệu quả của hoạt động
tuyển dụng
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành
(Trang 157 – 165)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Các hình thu hút, phân công bố trí
nhân lực trong doanh nghiệp
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…
(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
7 – 8
Buổi 8
Elearni
ng
PHẦN 1. THU HÚT NGUỒN
NHÂN LỰC
CHƯƠNG 5. TRẮC NGHIỆM
PHỎNG VẤN
6 6 12 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO5,
CLO6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:
* Kiểm tra, trắc nghiệm
1. Các hình thức kiểm tra, trắc nghiệm
9
Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
tự học
Đóng
góp cho
CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
2. Quá trình xây dựng bài trắc nghiệm
* Phỏng vấn
1. Các hình thức phỏng vấn
2. Quá trình phỏng vấn
3. Các yếu tố tác động đến phỏng vấn
4. Nguyên tắc phỏng vấn
5. Chỉ dẫn đối với ứng viên trong
phỏng vấn
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành
(Trang 191 – 206)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Các hình thức kiểm tra, trắc nghiệm
Quá trình xây dựng bài trắc nghiệm
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…
(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
9 - 10
PHẦN 2. ĐÀO TẠO PHÁT
TRIỂN
CHƯƠNG 7. ĐÀO TẠO VÀ PHÁT
TRIỂN
6 6 12
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:
10
Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
tự học
Đóng
góp cho
CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
1. Mục đích
2. Khái niệm về đào tạo, phát triển
3. Phân loại các hình thức đào tạo
4. Phương pháp đào tạo
5. Thứ tự ưu tiên trong đào tạo và phát
triển ở thế kỷ 21
6. Các nguyên tắc cơ bản trong học tập
7. Xác định nhu cầu đào tạo
8. Thực hiện quá trình đào tạo
9. Đánh giá hiệu quả đào tạo
Nội dung thảo luận:
Tình huống bài tập thực hành
(Trang 272 – 277)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Thứ tự ưu tiên trong đào tạo phát
triển ở thế kỷ 21
Các nguyên tắc cơ bản trong học tập
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…
(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
11
ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ
CLO1,
CLO2,
CLO3,
11
Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
tự học
Đóng
góp cho
CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
CLO4,
CLO6
11
PHẦN 3. DUY TRÌ NGUỒN NHÂN
LỰC
CHƯƠNG 8. QUẢN ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CÔNG VIỆC
3 3 6
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:
1. Khái niệm, mục đích
2. Nội dung, trình tự thực hiện quản lý
đánh giá kết quả thực hiện công việc
3. Các phương pháp đánh giá kết quả
thực hiện công việc
4. Nâng cao hiệu quả đánh giá kết quả
thực hiện công việc
5. Đánh giá năng lực nhân viên
6. Phỏng vấn đánh giá
7. Đánh giá kết quả hoạt động của
phòng ban
Nội dung thảo luận:
Tình huống bài tập thực hành
(Trang 324 – 326)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Nâng cao hiệu quả đánh giá kết quả
thực hiện công việc
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
12
Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
tự học
Đóng
góp cho
CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…
(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
12 – 13
Buổi
13
Elearni
ng
PHẦN 3. DUY TRÌ NGUỒN NHÂN
LỰC
CHƯƠNG 9. TRẢ CÔNG LAO
ĐỘNG
6 6 12
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:
1. Khái niệm
2. Cơ cấu thu nhập
3. Mục tiêu của hệ thống tiền lương
4. Các hình thức tiền lương
5. Tiền lương kích thích trong doanh
nghiệp
6. Tiền lương trong các thị trường lao
động
7. Các yếu tố ảnh hưởng đến trả lương
8. Yếu tố luật pháp trong trả công lao
động ở Việt Nam
9. Hệ thống thang bảng lương
10. Chiến lược, chính sách tiền lương
trong doanh nghiệp
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành
13
Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
tự học
Đóng
góp cho
CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
(Trang 324 – 326)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Tiền lương kích thích trong doanh
nghiệp
Tiền lương trong các thị trường lao
động
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…
(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
14
PHẦN 4. QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC TRONG MÔI
TRƯỜNG HIỆN ĐẠI
CHƯƠNG 12. ĐÁNH GIÁ KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
3 3 6
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:
1. Yêu cầu đối với đánh giá kết quả
quản trị nguồn nhân lực
2. Đánh giá kết quả quản trị nguồn
nhân lực
3. Các chỉ số then chốt đo lường kết
quả thực hiện công việc
14
Tuần Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
tự học
Đóng
góp cho
CLOs
Tổng LT TH/ĐA TT
Nội dung thảo luận:
Tình huống bài tập thực hành
(Trang 525 – 527)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Các khuynh hướng trong kiểm soát
chất lượng và tài chính
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận…
(Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
14
Thực hành/ Áp dụng:
Phân tích công việc;
Thiết kế CV + Cover Letter +
Porfolio;
Workshop/ Talkshop.
15
ÔN TẬP
Nhắc lại:
- Hình thức thi: Tiểu luận (không
thuyết trình) (7 ngày)
- Phương pháp đánh giá: Rubric 3
3 3 6
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO5,
CLO6
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
7.1. Phương pháp giảng dạy
15
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy:
- Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài giảng
(phương pháp đóng vai, phương pháp tình huống, phương pháp tư duy/ phản xạ, phương
pháp WISE…);
- Hướng dẫn sinh viên hoạt động nhóm/ thuyết trình;
- E - Learning: Chiếm 30%/ Tổng thời lượng giảng dạy.
7.2. Yêu Cầu phương pháp học tập
Các phương pháp học tập (tại lớp hoặc trực tuyến) bao gồm:
- Nghe giảng và thảo luận;
- Tham gia các hoạt động trên lớp theo sự tổ chức và hướng dẫn của giảng viên;
- Tham gia các hoạt động nhóm/ cá nhân;
- Tìm kiếm và tự nghiên cứu các tài liệu liên quan đến nội dung môn học.
- Quy định về việc sao chép và đạo văn:
o Sao chép đạo văn được coi như một hành vi học tập sai trái tuyệt đối
nghiêm cấm. Sinh viên có hành vi đạo văn sẽ không đạt môn học này.
o Đạo văn lấy công trình hoặc ý tưởng của người khác làm thành quả (hoặc một
trong những thành quả) của chính mình. Ví dụ:
o Sao chép trực tiếp một phần hoặc toàn bộ công trình hoặc ý tưởng của người
khác. Việc này bao gồm sao chép nguyên văn các tài liệu văn bản không chỉ
ra nguồn trích dẫn; lấy ý tưởng hoặc khái niệm từ một cuốn sách, bài báo, báo
cáo, tài liệu văn bản khác (cho công bố hoặc chưa công bố), thành phần, tác
phẩm nghệ thuật, thiết kế, bản vẽ, mạch, chương trình máy tính hay phần mềm,
trang web, internet, tài nguyên điện tử khác, hoặc phần công việc của người khác
mà không được chấp nhận;
o Diễn giải công việc của người khác với những thay đổi rất nhỏ, giữ nguyên toàn
bộ ý nghĩa, hình thức và/ hoặc các ý tưởng của bản gốc;
o Vẽ lại các phần của công việc của người khác thành một cấu trúc/ bố cục mới.
(Nguồn: Đại học New South Wales)
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
16
- Tham gia đầy đủ các buổi học (Ít nhất 80% trên tổng số giờ quy định của học phần);
- Ôn tập các nội dung bài cũ trước khi tham gia buổi học tiếp theo;
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học và hoạt động nhóm/ cá nhân;
- Tác phong đến lớp/ trường nghiêm chỉnh, phù hợp.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1.Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2020 – 2021.
9.2.Đề cương được chỉnh sửa lần thứ: 05, năm học: 2023 – 2024.
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất:
Chương/ Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật
Chương 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9,
12
Hình thức đánh giá: Thuyết
trình; Trắc nghiệm.
Hình thức đánh giá: Thuyết
trình; Thi Trắc nghiệm + Tự
luận.
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2023 - 2024
Họ và tên: NGUY—N HỒ VIÊT ANH Học hàm, học vị: ThS.
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM
Điện thoại liên hệ: 0928.638.379
Email: anh.nhv@vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
10.1 Giảng viên
Họ và tên: Học hàm, học vị: ThS.NGUY—N THỊ MỸ XUYÊN
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM
Điện thoại liên hệ:
Email: xuyen.ntm@vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
Họ và tên: Học hàm, học vị: LÊ VĂN Tiến s›
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM
Điện thoại liên hệ: 0908.540.554
Email: van.l@vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
17
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
10.2 Giảng viên dự phòng
10.3 Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên – TA)
Tp. HCM, ngày 23 tháng 12 năm 2023
TRƯỞNG KHOA
TS. Nguyễn Quỳnh
Mai
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Vũ Minh Hiếu
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
TS. Lê Văn
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
18
19
PHỤ LỤC 1. RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1. Đánh giá điểm chuyên cần, trao đổi, thảo luận và phát biểu ý kiến
Đánh giá
Xuất sắc
90 – 100
Tốt
80 – 89
Khá
70 – 79
Trung bình
50 – 69
Kém
< 50
Số lần
tham dự lớp
14 – 15 Buổi
Đạt yêu cầu
12 – 13 Buổi
Đạt yêu cầu, có
xem xét đánh giá
10 – 11 Buổi
Có xem xét
đánh giá
08 – 09 Buổi
Không đánh
giá
< 08 Buổi
Không đánh
giá
Thái độ
học tập
- Tập trung chú ý
nghe giảng
trao đổi, tích
cực xung phong
phát biểu ý
kiến;
- Tích cực tham
gia xây dựng bài
học;
- Tích cực tham
gia các hoạt
động tại lớp;
- Dẫn đầu trong
mọi hoạt động.
- Tập trung chú ý
nghe giảng
trao đổi, đôi lúc
xung phong
phát biểu ý kiến;
- tham gia xây
dựng bài học;
- tham gia các
hoạt động tại
lớp;
- Hoàn thành tốt
các hoạt động
được yêu cầu.
- Tập trung chú
ý nghe giảng,
đôi lúc
trao đổi
nhưng không
xung phong
phát biểu ý
kiến;
- tham gia
các hoạt động
tại lớp;
- Hoàn thành
mức độ khá
đối với các
hoạt động
được yêu cầu.
- Ít tập trung
chú ý nghe
giảng trao
đổi, không
tham gia
phát biểu ý
kiến;
- Không tham
gia xây dựng
bài học;
- Tham gia
các hoạt
động tại lớp
mức trung
bình.
(*) Mức độ
này xem xét
không đánh
giá.
(*) Mức độ
này xem xét
không đánh
giá.
Rubric 2. Đánh giá bài tập Nhóm/ Cá nhân
Đánh giá
Xuất sắc
90 - 100
Tốt
80 – 89
Khá
70 - 79
Trung bình
50 - 69
Kém
< 50
THUYẾT TRÌNH NHÓM + BÁO CÁO NHÓM (50%)
Trình bày
Thực hiện đúng tất 01 lỗi về hình 01 lỗi về hình 03 - 04 lỗi về Không tuân theo
20

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA QTKD
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71HRMN30013
Tên học phần (tiếng Việt): QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Tên học phần (tiếng Anh): HUMAN RESOURCE MANAGEMENT
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 03 Tín chỉ (03 TC Lý thuyết; 00 TC Thực hành)
1.2. Số tiết và/ hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập: Thi, Thự Đi thực Tự học, Lý Đồ kiể Tổn
Phân bổ các loại giờ c tế, trải nghiên thuyết án m g hành nghiệm cứu tra Trực tiếp tại phòng 36 36 học Số giờ giảng dạy Trực tiếp Ms Team trực tiếp và E-Learning E-Learning 09 09 (Có hướng dẫn) (45 giờ) Đi thực tế, trải nghiệm Số giờ tự Tự học, tự nghiên cứu 90 90
học và khác Ôn thi, dự thi, kiểm (105 giờ) 15 15 tra Tổng 36 99 15 150
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục chuyên nghiệp   Giáo dục đại cương  Cơ sở khối ngành  Cơ sở ngành  Ngành 
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước: Quản trị học 1
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 07
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy: Giảng dạy bằng Tiếng Việt; Tài liệu học tập chính
(Slides bài giảng, bài đọc, giáo trình chính, bài tập) bằng Tiếng Việt.
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn/Ngành: Quản trị Nguồn Nhân lực/ Ngành Quản trị Kinh doanh
- Khoa: Quản trị Kinh doanh
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Học phần này nhằm trang bị cho người học: (i) Có nhận thức phù hợp về quản trị nguồn
nhân lực của các tổ chức/ doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh toàn cầu; (ii)
Nắm được kiến thức và áp dụng được các kỹ năng, nghiệp vụ trong thu hút, đào tạo – phát triển,
duy trì và sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực; (iii) Đo lường kết quả hoạt động quản trị nguồn
nhân lực của các tổ chức/ doanh nghiệp theo hướng chuyên nghiệp, hiện đại.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CLO) với
CĐR chương trình đào tạo (ELO):
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
KQHTMĐ của học phần Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có khả năng Kiến thức
Giải thích được khái niệm, vai trò, chức năng, ý nghĩa, quá trình hoạt động quản trị CLO1
nguồn nhân lực trong tổ chức.
Phân tích được khái niệm, vai trò, chức năng, phương pháp và cách thức phân loại trong CLO2
các hoạt động chức năng về thu hút, đào tạo – phát triển và duy trì nguồn nhân lực trong tổ chức. CLO3
Đánh giá được hiệu quả hoạt động quản trị nguồn nhân lực trong môi trường hiện đại. Kỹ năng CLO4
Sử dụng hiệu quả các kỹ năng làm việc nhóm, độc lập và giao tiếp hiệu quả.
Sử dụng hiệu quả kỹ năng tư duy phản biện và phân tích, đánh giá các vấn đề thực tiễn CLO5
quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm 2
KQHTMĐ của học phần Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có khả năng
Thể hiện rõ vai trò, trách nhiệm của cá nhân và ý thức trách nhiệm đối với lợi ích của các CLO6
bên liên quan trong hoạt động quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức, cộng đồng và xã hội.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI PLO, PLO4 PLO6 PLO7 PLO10 CLO PI4.1 PI4.2 PI4.3 PI4.4 PI6.1 PI6.2 PI6.3 PI7.1 PI7.2 PI10.1 PI10.2 CLO1 R CLO2 R CLO3 R,A CLO4 R CLO5 R CLO6 I HP R,A R R I
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Học phần bao gồm 12 chương, được thể hiện trong 05 phần chính. Chương đầu tiên, giới
thiệu khái quát về quản trị nguồn nhân lực, chín chương tiếp theo được chia làm 03 phần, tương
ứng với ba nhóm chức năng quan trọng nhất của quản trị nguồn nhân lực trong tổ chức: thu hút,
đào tạo – phát triển và duy trì nguồn nhân lực. Phần thứ tư “Quản trị nguồn nhân lực trong môi
trường hiện đại” gồm có hai chương “Quản trị nguồn nhân lực quốc tế” và “Đánh giá kết quả
quản trị nguồn nhân lực”. Phần cuối cùng gồm có các tình huống tổng hợp nhằm kết nối toàn bộ
các vấn đề chức năng trong quản trị nguồn nhân lực của các doanh nghiệp hiện nay.
4. Đánh giá và cho điểm 4.1. Thang điểm
Học phần được đánh giá theo thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá Thời Điểm Phương pháp Tỷ
Chuẩn đầu ra học phần điểm thành đánh giá trọng đánh giá phần CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 Quá Chuyên cần 20% x Mỗi buổi 3 học Theo Kiểm tra thường 20% x x x xuyên chương trình Bài tập nhóm, Theo kế thuyết trình 20% x x x nhóm hoặc kiểm hoạch tra giữa kỳ Khi kết Thi cuối kỳ Cuối kỳ 40 % x x x x thúc học (Trắc nghiệm) phần TỔNG 100%
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI Trọng số Tỷ Lấy dữ CLO trọng liệu đo Phương pháp
thành Hình thức đánh Công cụ trong lường thành đánh giá phần giá CLO đánh giá mức độ phần điểm đạt đánh giá (%) PLO/PI (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Chuyên cần 20% Điểm danh Phiếu/đọc tên CLO6 100% PI 10.2 CLO1 40% PI 4.2 Bài kiểm tra Trắc nghiệm, 20% CLO2 40% PI 4.2 thường xuyên Đáp án tự luận CLO6 20% PI 10.2 Thuyết CLO2 30% PI 4.2 Bài tập nhóm/ trình/tự Rubric/đáp CLO3 50% PI 4.2, A kiểm tra giữa 20% luận/trắc án kỳ nghiệm CLO4 20% PI 6.3 CLO1 20% PI 4.2 CLO2 20% PI 4.2 Thi cuối kỳ 40 % Trắc nghiệm Đáp án CLO3 40% PI 4.2, A CLO5 20% PI 7.2
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản 1
Quản trị Nguồn Nhân lực PGS. TS. Trần Kim Dung 2018 Tài chính, TP. HCM
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản 1 Human Resource Management Gary Dessler 2017 Harlow: Peason 4 Education 5.3. Tài liệu khác TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản 1 Slides bài giảng HP. QTNNL GVBM. QTNNL 2023 BM. QTNNL/ K.QTKD
6. Nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy và hoạt động dạy – học
(*) Học phần lý thuyết Số giờ thiết kế Số giờ Đóng tự học góp cho Tuần Nội dung CLOs Tổng LT TH/ĐA TT 1
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ 3 3 6 CLO1,
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC CLO2, CLO3,
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO4,
1. Khái niệm, vai trò và ý nghĩa của CLO6
quản trị nguồn nhân lực
2. Quá trình phát triển của quản trị nguồn nhân lực
3. Các chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực
4. Mô hình quản trị nguồn nhân lực
5. Lĩnh vực ưu tiên phát triển nhân lực
6. Cơ cấu tổ chức phòng nhân lực
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Lĩnh vực ưu tiên phát triển nhân lực
C. Phương pháp giảng dạy - Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: 5 Số giờ thiết kế Số giờ Đóng tự học góp cho Tuần Nội dung CLOs Tổng LT TH/ĐA TT - - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận… (Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). 2 - 3
PHẦN 1. THU HÚT NGUỒN 6 6 12 CLO1, NHÂN LỰC CLO2,
CHƯƠNG 2. HOẠCH ĐỊNH CLO3, NGUỒN NHÂN LỰC CLO4, CLO6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: 9 9 18 1. Khái niệm
2. Quá trình hoạch định nguồn nhân lực
3. Phân tích môi trường kinh doanh,
xác định mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
4. Chiến lược nhân lực và mối quan hệ
với chiến lược kinh doanh
5. Phân tích hiện trạng nguồn nhân lực
6. Dự báo nhu cầu nhân lực
7. Phân tích quan hệ cung cầu, khả
năng điều chỉnh hệ thống quản trị nguồn nhân lực 8. Thực hiện
9. Dự toán ngân sách của phòng nhân lực 10. Tinh giản biên chế
11. Kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện 6 Số giờ thiết kế Số giờ Đóng tự học góp cho Tuần Nội dung CLOs Tổng LT TH/ĐA TT
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Phân tích quan hệ cung cầu, khả năng
điều chỉnh hệ thống quản trị nguồn nhân lực
C. Phương pháp giảng dạy - Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận… (Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). 4 – 5
PHẦN 1. THU HÚT NGUỒN 6 6 12 CLO1, Buổi 5 NHÂN LỰC CLO2, Elearni
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH CÔNG CLO3, ng VIỆC CLO4, CLO5,
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO6
1. Khái niệm và ý nghĩa của phân tích công việc
2. Những thông tin cần thu thập trong phân tích công việc
3. Nội dung trình tự thực hiện phân tích công việc
4. Các phương pháp thu thập thông tin phân tích công việc
5. Nội dung chính của bản mô tả công 7 Số giờ thiết kế Số giờ Đóng tự học góp cho Tuần Nội dung CLOs Tổng LT TH/ĐA TT
việc và bản tiêu chuẩn công việc
6. Phân tích công việc ở Việt Nam
7. Viễn cảnh của phân tích công việc
8. Mô tả công việc bộ phận/ phòng ban
9. Dòng công việc và định biên nhân sự
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 108 – 123)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Phân tích công việc ở Việt Nam
Viễn cảnh của phân tích công việc
C. Phương pháp giảng dạy - Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận… (Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). 6
CHƯƠNG 4. TRUYỀN THÔNG 3 3 6 CLO1,
VÀ ĐÀM PHÁN GIỮA CÁC NỀN CLO2, VĂN HOÁ CLO3, CLO4,
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO6
1. Nguồn ứng viên từ trong nội bộ doanh nghiệp
2. Nguồn ứng viên từ bên ngoài doanh 8 Số giờ thiết kế Số giờ Đóng tự học góp cho Tuần Nội dung CLOs Tổng LT TH/ĐA TT nghiệp
3. Nội dung, trình tự của quá trình tuyển dụng
4. Các mô hình thu hút, phân công bố
trí nhân lực trong doanh nghiệp
5. Đánh giá hiệu quả của hoạt động tuyển dụng
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 157 – 165)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Các mô hình thu hút, phân công bố trí
nhân lực trong doanh nghiệp
C. Phương pháp giảng dạy - Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận… (Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). 7 – 8
PHẦN 1. THU HÚT NGUỒN 6 6 12 CLO1, Buổi 8 NHÂN LỰC CLO2, Elearni
CHƯƠNG 5. TRẮC NGHIỆM VÀ CLO3, ng PHỎNG VẤN CLO4, CLO5,
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: CLO6 * Kiểm tra, trắc nghiệm
1. Các hình thức kiểm tra, trắc nghiệm 9 Số giờ thiết kế Số giờ Đóng tự học góp cho Tuần Nội dung CLOs Tổng LT TH/ĐA TT
2. Quá trình xây dựng bài trắc nghiệm * Phỏng vấn
1. Các hình thức phỏng vấn 2. Quá trình phỏng vấn
3. Các yếu tố tác động đến phỏng vấn 4. Nguyên tắc phỏng vấn
5. Chỉ dẫn đối với ứng viên trong phỏng vấn
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 191 – 206)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Các hình thức kiểm tra, trắc nghiệm
Quá trình xây dựng bài trắc nghiệm
C. Phương pháp giảng dạy - Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận… (Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). 9 - 10
PHẦN 2. ĐÀO TẠO VÀ PHÁT CLO1, TRIỂN CLO2, 6 6 12
CHƯƠNG 7. ĐÀO TẠO VÀ PHÁT CLO3, TRIỂN CLO4
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: 10 Số giờ thiết kế Số giờ Đóng tự học góp cho Tuần Nội dung CLOs Tổng LT TH/ĐA TT 1. Mục đích
2. Khái niệm về đào tạo, phát triển
3. Phân loại các hình thức đào tạo 4. Phương pháp đào tạo
5. Thứ tự ưu tiên trong đào tạo và phát triển ở thế kỷ 21
6. Các nguyên tắc cơ bản trong học tập
7. Xác định nhu cầu đào tạo
8. Thực hiện quá trình đào tạo
9. Đánh giá hiệu quả đào tạo
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 272 – 277)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Thứ tự ưu tiên trong đào tạo và phát triển ở thế kỷ 21
Các nguyên tắc cơ bản trong học tập
C. Phương pháp giảng dạy - Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận… (Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). 11 ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ CLO1, CLO2, CLO3, 11 Số giờ thiết kế Số giờ Đóng tự học góp cho Tuần Nội dung CLOs Tổng LT TH/ĐA TT CLO4, CLO6 11
PHẦN 3. DUY TRÌ NGUỒN NHÂN CLO1, LỰC CLO2, CLO3,
CHƯƠNG 8. QUẢN LÝ ĐÁNH 3 3 6 CLO4,
GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CLO6 CÔNG VIỆC
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: 1. Khái niệm, mục đích
2. Nội dung, trình tự thực hiện quản lý
đánh giá kết quả thực hiện công việc
3. Các phương pháp đánh giá kết quả thực hiện công việc
4. Nâng cao hiệu quả đánh giá kết quả thực hiện công việc
5. Đánh giá năng lực nhân viên 6. Phỏng vấn đánh giá
7. Đánh giá kết quả hoạt động của phòng ban
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 324 – 326)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Nâng cao hiệu quả đánh giá kết quả thực hiện công việc
C. Phương pháp giảng dạy - Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập 12 Số giờ thiết kế Số giờ Đóng tự học góp cho Tuần Nội dung CLOs Tổng LT TH/ĐA TT Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận… (Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
12 – 13 PHẦN 3. DUY TRÌ NGUỒN NHÂN CLO1, CLO2, Buổi LỰC 6 6 12 CLO3, 13
CHƯƠNG 9. TRẢ CÔNG LAO CLO4, Elearni ĐỘNG CLO6 ng
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: 1. Khái niệm 2. Cơ cấu thu nhập
3. Mục tiêu của hệ thống tiền lương
4. Các hình thức tiền lương
5. Tiền lương kích thích trong doanh nghiệp
6. Tiền lương trong các thị trường lao động
7. Các yếu tố ảnh hưởng đến trả lương
8. Yếu tố luật pháp trong trả công lao động ở Việt Nam
9. Hệ thống thang bảng lương
10. Chiến lược, chính sách tiền lương trong doanh nghiệp
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành 13 Số giờ thiết kế Số giờ Đóng tự học góp cho Tuần Nội dung CLOs Tổng LT TH/ĐA TT (Trang 324 – 326)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Tiền lương kích thích trong doanh nghiệp
Tiền lương trong các thị trường lao động
C. Phương pháp giảng dạy - Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận… (Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4). 14
PHẦN 4. QUẢN TRỊ NGUỒN CLO1, NHÂN LỰC TRONG MÔI CLO2, TRƯỜNG HIỆN ĐẠI CLO3, 3 3 6 CLO4,
CHƯƠNG 12. ĐÁNH GIÁ KẾT CLO6
QUẢ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:
1. Yêu cầu đối với đánh giá kết quả
quản trị nguồn nhân lực
2. Đánh giá kết quả quản trị nguồn nhân lực
3. Các chỉ số then chốt đo lường kết
quả thực hiện công việc 14 Số giờ thiết kế Số giờ Đóng tự học góp cho Tuần Nội dung CLOs Tổng LT TH/ĐA TT
Nội dung thảo luận:
Tình huống và bài tập thực hành (Trang 525 – 527)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Các khuynh hướng trong kiểm soát
chất lượng và tài chính
C. Phương pháp giảng dạy - Thuyết giảng;
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: - Chuyên cần (Rubric 1);
- Thuyết trình, bài tập, thảo luận… (Rubric 2);
- Đánh giá giữa kỳ (Rubric 3);
Đánh giá cuối kỳ (Rubric 4).
Thực hành/ Áp dụng:
Phân tích công việc; 14
Thiết kế CV + Cover Letter + Porfolio; Workshop/ Talkshop. ÔN TẬP CLO1, CLO2, Nhắc lại: CLO3, 15
- Hình thức thi: Tiểu luận (không 3 3 6 CLO4,
thuyết trình) (7 ngày) CLO5,
- Phương pháp đánh giá: Rubric 3 CLO6
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
7.1. Phương pháp giảng dạy
15
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy: - Thuyết giảng;
- Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài giảng
(phương pháp đóng vai, phương pháp tình huống, phương pháp tư duy/ phản xạ, phương pháp WISE…);
- Hướng dẫn sinh viên hoạt động nhóm/ thuyết trình;
- E - Learning: Chiếm 30%/ Tổng thời lượng giảng dạy.
7.2. Yêu Cầu phương pháp học tập
Các phương pháp học tập (tại lớp hoặc trực tuyến) bao gồm:
- Nghe giảng và thảo luận;
- Tham gia các hoạt động trên lớp theo sự tổ chức và hướng dẫn của giảng viên;
- Tham gia các hoạt động nhóm/ cá nhân;
- Tìm kiếm và tự nghiên cứu các tài liệu liên quan đến nội dung môn học.
- Quy định về việc sao chép và đạo văn: o
Sao chép và đạo văn được coi như một hành vi học tập sai trái và tuyệt đối
nghiêm cấm. Sinh viên có hành vi đạo văn sẽ không đạt môn học này. o
Đạo văn là lấy công trình hoặc ý tưởng của người khác làm thành quả (hoặc một
trong những thành quả) của chính mình. Ví dụ: o
Sao chép trực tiếp một phần hoặc toàn bộ công trình hoặc ý tưởng của người
khác. Việc này bao gồm sao chép nguyên văn các tài liệu văn bản mà không chỉ
ra nguồn trích dẫn; lấy ý tưởng hoặc khái niệm từ một cuốn sách, bài báo, báo
cáo, tài liệu văn bản khác (cho dù công bố hoặc chưa công bố), thành phần, tác
phẩm nghệ thuật, thiết kế, bản vẽ, mạch, chương trình máy tính hay phần mềm,
trang web, internet, tài nguyên điện tử khác, hoặc phần công việc của người khác
mà không được chấp nhận; o
Diễn giải công việc của người khác với những thay đổi rất nhỏ, giữ nguyên toàn
bộ ý nghĩa, hình thức và/ hoặc các ý tưởng của bản gốc; o
Vẽ lại các phần của công việc của người khác thành một cấu trúc/ bố cục mới.
(Nguồn: Đại học New South Wales)
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau: 16
- Tham gia đầy đủ các buổi học (Ít nhất 80% trên tổng số giờ quy định của học phần);
- Ôn tập các nội dung bài cũ trước khi tham gia buổi học tiếp theo;
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học và hoạt động nhóm/ cá nhân;
- Tác phong đến lớp/ trường nghiêm chỉnh, phù hợp.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2020 – 2021.
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ: 05, năm học: 2023 – 2024.
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất: Chương/ Mục Nội dung hiện tại
Nội dung được cập nhật
Hình thức đánh giá: Thuyết
Chương 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, Hình thức đánh giá: Thuyết trình; Thi Trắc nghiệm + Tự 12 trình; Trắc nghiệm. luận.
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2023 - 2024
Họ và tên: NGUY—N HỒ VIÊ™T ANH Học hàm, học vị: ThS.
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Điện thoại liên hệ: 0928.638.379 Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: anh.nhv@vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại. 10.1 Giảng viên
Họ và tên: NGUY—N THỊ MỸ XUYÊN Học hàm, học vị: ThS.
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Điện thoại liên hệ: Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: xuyen.ntm@vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại. Họ và tên: LÊ VĂN
Học hàm, học vị: Tiến s›
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường
Điện thoại liên hệ: 0908.540.554 Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Email: van.l@vlu.edu.vn Trang web: vanlanguni.edu.vn 17
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
10.2 Giảng viên dự phòng
10.3 Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên – TA)
Tp. HCM, ngày 23 tháng 12 năm 2023 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN TS. Nguyễn Quỳnh TS. Vũ Minh Hiếu TS. Lê Văn Mai HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu 18 19
PHỤ LỤC 1. RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1. Đánh giá điểm chuyên cần, trao đổi, thảo luận và phát biểu ý kiến Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém Đánh giá 90 – 100 80 – 89 70 – 79 50 – 69 < 50 12 – 13 Buổi 10 – 11 Buổi 08 – 09 Buổi < 08 Buổi Số lần 14 – 15 Buổi Đạt yêu cầu, có Có xem xét Không đánh Không đánh tham dự lớp Đạt yêu cầu xem xét đánh giá đánh giá giá giá
- Tập trung chú ý - Tập trung chú ý
- Tập trung chú - Ít tập trung (*) Mức độ nghe giảng và nghe giảng và ý nghe giảng,
chú ý nghe này xem xét trao đổi, tích trao đổi, đôi lúc đôi lúc có
giảng và trao không đánh cực xung phong có xung phong trao đổi
đổi, không giá. phát biểu ý phát biểu ý kiến; nhưng không tham gia kiến; xung phong phát biểu ý - Có tham gia xây phát biểu ý kiến; - Tích cực tham dựng bài học; kiến; gia xây dựng bài - Không tham - Có tham gia các học; - Có tham gia gia xây dựng hoạt động tại Thái độ các hoạt động bài học; - Tích cực tham lớp; học tập tại lớp; gia các hoạt - Tham gia - Hoàn thành tốt động tại lớp; - Hoàn thành ở các hoạt các hoạt động mức độ khá động tại lớp - Dẫn đầu trong được yêu cầu. đối với các ở mức trung mọi hoạt động. hoạt động bình.
được yêu cầu. (*) Mức độ này xem xét không đánh giá.
Rubric 2. Đánh giá bài tập Nhóm/ Cá nhân Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém Đánh giá 90 - 100 80 – 89 70 - 79 50 - 69 < 50
THUYẾT TRÌNH NHÓM + BÁO CÁO NHÓM (50%) Thực hiện đúng tất Có 01 lỗi về hình Có 01 lỗi về hình
Có 03 - 04 lỗi về Không tuân theo Trình bày 20