











Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA CÔNG NGHỆ Ô TÔ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
DOT0200 - THỰC TẬP CƠ KHÍ Mechanical workshop practice
1. Thông tin về học phần 1.1. Số tín chỉ: 2 TC
1.2. Giờ tín chỉ/tiết đối với các hoạt động học tập:
- Số tiết thực hành, thực tập trên lớp: 60 tiết
- Số giờ tự học của sinh viên:30 giờ
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức: Kiến thức giáo dục
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp đại cương □
Kiến thức cơ sở ngành □ Kiến thức chuyên ngành Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc Tự chọn □
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước: -
Hình họa vẽ kỹ thuật - DMT0032
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ: Cuối học kỳ 4 Khóa: 26
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy:
Giảng bằng Tiếng Việt và tài liệu học tập chính (slides bài giảng, bài đọc, giáo trình chính, bài tập) bằng Tiếng Việt. 1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn/Ngành: Điện – tự động ô tô/Công nghệ kỹ thuật ô tô - Khoa: Công nghệ Ô tô
2. Mục tiêu và kết quả học tập mong đợi
2.1. Mục tiêu của học phần (Course Goals) Về kiến thức:
- Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về quá trình sản xuất và gia công cơ khí.
- Lập quy trình công nghệ gia công, vận hành máy công cụ. Về kỹ năng:
- Kỹ năng đọc bản vẽ kỹ thuật.
- Kỹ năng sử dụng thiết bị đo và vận hành máy công cụ.
- Kỹ năng gia công kỹ thuật cơ khí
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Đi học đầy đủ và đung giờ, tích cực học tâ w p ở lớp và ở nhà.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật lao động và chấp hành tốt nội quy xưởng.
- Có đạo đức nghề nghiệp, yêu nghề.
2.2. Kết quả học tập mong đợi (Chuẩn đầu ra - CĐR) của học phần (CELOs - Course Expected
Learning Outcomes) và ma trận tương thích giữa CĐR học phần với CĐR Chương trình đào tạo (ELOs): Chuẩn Mô tả Chuẩn đầu ra đầu ra CĐĐT HP
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) Kiến thức
Trình bày khái niệm, kỹ thuật, phương pháp hàn điện cơ bản, CELO1 ELO3
nguội cơ bản, tiện cơ bản.
Trình bày kiến thức về quá trình sản xuất và gia công kỹ thuật
CELO2 cơ khí và xác định các thành phần trên máy cắt kim loại, dao ELO3
cắt, đồ gá, các thông số cơ bản về dụng cụ cắt. Kỹ năng
Sử dụng thiết bị đo, vận hành được máy dụng cụ, gia công ELO5, ELO6,
CELO3 được các chi tiết cơ khí theo yêu cầu. Phối hợp với nhóm để ELO7
giải quyết nhiều nhiệm vụ, vấn đề khác nhau của công việc.
Phân tích, giải thích và lập luận nhằm giải quyết các vấn đề kỹ
CELO4 thuật cơ khí. Có khả năng vận hành nhiều loại máy khác trong ELO5, ELO6 cơ khí.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Có ý thức trách nhiệm, có tác phong làm việc chuyên nghiệp,
tầm quan trọng của ngành công nghệ kỹ thuật ô tô và đạo đức ELO9, ELO10,
CELO5 nghề nghiệp. Hiểu biết về trường Đại học Văn Lang, Khoa ELO11, ELO12
Công nghệ ô tô, các phòng ban và các nguồn lực phục vụ đào tạo của trường.
2.3. Ma trận mức độ đóng góp của học phần cho Chuẩn đầu ra của CTĐT (ELOs) Số Năng lực tự chủ Mã học Tên học Kiến thức Kỹ năng TT tín và trách nhiê Vm phần phần
chỉ ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11 ELO12 Thực tập 54 DOT0200 2 N N H N S S S N H H H H cơ khí
- N: Không đóng góp (none supported)
- S: Có đóng góp (suppoorted)
- H: Đóng góp quan trọng (highly supported)
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Môn học giúp cho sinh viên nắm được thực tế:
- Kỹ năng nguội, kỹ năng tiện, kỹ năng phay bào các phôi thép.
- Kỹ năng gia công các chi tiết cơ khí cơ bản. - Kỹ năng hàn
- Kỹ năng khôi phục các chi tiết máy, chi tiết ô tô.
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy:
- Giảng lý thuyết kết hợp với bài tập thực hành và thực tế đang áp dụng.
- Cho photo bài giảng, tài liệu, các sơ đồ trong thực tế liên quan đến hoạt động của môn học để
sinh viên nghiên cứu trước khi đến lớp.
- Chia nhóm cho sinh viên tương tác với nhau.
- Cập nhật và bổ sung các kiến thức mới liên quan đến hoạt động của môn học.
4.2. Phương pháp học tập
Các phương pháp học tập gồm: - Nghe giảng trên lớp.
- Đọc và làm bài trước các buổi giảng.
- Tra cứu thông tin về ngành trên internet. - Làm việc nhóm.
5. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Cần tham gia đầy đủ các buổi thực tập ở phòng thực hành. Nếu SV vắng quá 20% sẽ bị cấm thi.
- Sinh viên đi học thực hành phải mặc đồng phục của khoa quy định. Không sử dụng điện thoại ở
phòng thực hành, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh viên
vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý.
- Phải đi học đung giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phut sinh viên không được vào lớp.
- Thảo luận, phát biểu ý kiến cùng giảng viên xây dựng bài thực hành. 6. Đánh giá và cho điểm 6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ theo Quy chế đào tạo tín chỉ hiện hành của
Trường Đại học Văn Lang. 6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần phụ
lục đính kèm Đề cương chi tiết này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá Điểm chuyên cần, Các KQHTMĐ của An toàn lao động, Điểm kết thúc Công cụ đánh Thời điểm Kiến thức chuyên HP học phần (50%) giá đánh giá môn, tích cực (50%) CELO1 X X - Trong quá CELO2 X X - Chuyên cần trình thực tập - Tích cực - Bảo vệ thực CELO3 X X - Bài tập thực tập (theo bài
hành/sản phẩm thu hoạch thực CELO4 X X tập) CELO5 X
Bảng 2 Trọng số thành phần đánh giá của học phần TT Thành phần Trọng số (%) Ghi chú 1 Chuyên cần 20 2 An toàn lao động 10
Kiến thức chuyên môn, tích 3 20 cực 4 Bài thu hoạch thực tập 50 Tổng 100%
7. Giáo trình và tài liệu học tập 7.1. Tài liệu học tập
Slides bài giảng, bài đọc, bài thực hành, bài đọc thêm. Đây là tài liệu lưu hành nội bộ, khoa Công nghệ ô tô. 7.2. Giáo trình chính
[1]. Nhiều tác giả, 2020, Chuyên ngành cơ khí, Nhà xuất bản trẻ.
7.3. Giáo trình và tài liệu tham khảo khác
[1] Nhiều tác giả, 2020, chuyên ngành kỹ thuật Ô tô và xe máy hiện đại
[2] Nguyễn Thế San, Hoàng Trí, Nguyễn Thế Hùng, 2002, Thực hành cơ khí, Tiện phay bào mài, NXB Đà Nẵng.
[3] Ngô Lê Thông, 2004, Công nghệ hàn điện nóng chảy, NXB Giáo dục(Tập 1, 2).
8. Nội dung chi tiết của học phần KQHTMĐ Buổi Nội dung của HP
Chương 1: HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Bài 1 – Tổng quan và hàn điểm trên mặt phẳng (8 tiết)
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết) 1
1.1. Khái niệm chung về hàn
1.2. Kỹ thuật an toàn khi hàn điện CELO1
1.3. Kỹ thuật hàn hồ quang tay CELO2
1.4 Vận hành máy hàn hồ quang tay CELO4
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) CELO5 - Đọc giáo trình CELO6
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet CELO7
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3 2
Chương 1: HÀN ĐIỆN CƠ BẢN CELO1
Bài 1 – Tổng quan và hàn điểm trên mặt phẳng (tiếp theo) CELO2
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết) CELO4
1.5 Gây và duy trì hồ quang CELO5
1.6 Hàn điểm trên mặt phẳng CELO6 1.6.1 Chuẩn bị CELO7 1.6.2 Kỹ thuật hàn KQHTMĐ Buổi Nội dung của HP 1.6.3 Thực hành hàn 1.6.4 Kiểm tra mối hàn
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) - Đọc giáo trình
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3
Bài 2- Hàn đường thẳng trên mặt phẳng và Hàn giáp mối (8 tiết)
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết)
2.1 Hàn đường thẳng trên mặt phẳng 2.1.1 Chuẩn bị CELO2 2.1.2 Kỹ thuật hàn CELO4 3 2.1.3 Thực hành hàn CELO5 2.1.4 Kiểm tra mối hàn CELO6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) CELO7 - Đọc giáo trình
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3
Bài 2- Hàn đường thẳng trên mặt phẳng và Hàn giáp mối (tiếp theo)
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết) 2.2 Hàn giáp mối 2.2.1 Chuẩn bị CELO2 2.2.2 Kỹ thuật hàn CELO4 4 2.2.3 Thực hành hàn CELO5 2.2.4 Kiểm tra mối hàn CELO6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) CELO7 - Đọc giáo trình
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3
Bài 3- Hàn góc chữ T (4 tiết)
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết) 3.1 Chuẩn bị 3.2 Kỹ thuật hàn CELO2 3.3 Thực hành hàn CELO4 5 3.4 Kiểm tra mối hàn CELO5
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) CELO6 - Đọc giáo trình CELO7
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3 KQHTMĐ Buổi Nội dung của HP Bài 4- Hàn đắp (8 tiết)
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết) CELO2
4.1 Hàn đắp mặt phẳng CELO4
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) 6 CELO5 - Đọc giáo trình CELO6
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet CELO7
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3
Bài 4- Hàn đắp (tiếp theo)
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết) CELO2 4.2 Hàn đắp trục CELO4
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) 7 CELO5 - Đọc giáo trình CELO6
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet CELO7
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3 Chương 2: Nguội cơ bản
Bài 1 - Tổng quan và Sử dụng thiết bị-dụng cụ nghề nguội (8 tiết)
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết )
1.1 Khái quát về gia công nguội cơ bản CELO1
1.2 Tổ chức nơi thực tập và an toàn 8 CELO2
1.3 Sử dụng thiết bị- dụng cụ nghề nguội CELO4
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) CELO5 - Đọc giáo trình CELO6
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet CELO7
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3 Chương 2: Nguội cơ bản
Bài 1 - Tổng quan và Sử dụng thiết bị-dụng cụ nghề nguội (tiếp theo)
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết)
1.4 Sử dụng dụng cụ đo 1.4.1 Thước cặp CELO1 9 1.4.2 Panme CELO2 1.4.3 Đồng hồ so CELO4
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) CELO5 - Đọc giáo trình CELO6
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet CELO7
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3 10
Bài 2- Vạch dấu và Giũa kim loại (8 tiết) CELO2
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết) CELO4 2.1 Vạch dấu CELO5 KQHTMĐ Buổi Nội dung của HP
2.1.1 Vạch dấu mặt phẳng 2.1.2 Vạch dấu khối 2.2 Giũa kim loại 2.2.1 Giũa mặt phẳng
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) CELO6 - Đọc giáo trình CELO7
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3
Bài 2- Vạch dấu và Giũa kim loại (tiếp theo)
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết)
2.2.2 Giũa hai mặt phẳng vuông góc CELO2
2.2.3 Giũa hai mặt phẳng song song CELO4 11
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) CELO5 - Đọc giáo trình CELO6
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet CELO7
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3
Bài 3 - Đục kim loại và Cưa kim loại (8 tiết)
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết) 3.1 Đục kim loại CELO2 3.1.1 Đục mặt phẳng CELO4 3.1.2 Đục rãnh 12 CELO5
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) CELO6 - Đọc giáo trình CELO7
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3
Bài 3 - Đục kim loại và Cưa kim loại (tiếp theo)
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết) 3.1 Đục kim loại 3.2 Cưa kim loại CELO2 3.2.1 Cưa mạch thẳng CELO4 13 3.2.2 Cưa mạch nghiêng CELO5
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) CELO6 - Đọc giáo trình CELO7
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3 14
Bài 4- Khoan kim loại, cắt ren bẳng ta-rô và bàn ren (8 tiết) CELO2
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết) CELO4 4.1 Khoan kim loại CELO5 4.1.1 Mài mũi khoan CELO6
4.1.2 Vận hành máy khoan bàn CELO7 KQHTMĐ Buổi Nội dung của HP 4.1.3 Gá phôi 4.1.4 Thực hành khoan
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) - Đọc giáo trình
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3
Bài 4- Khoan kim loại, cắt ren bẳng ta-rô và bàn ren (tiếp theo)
A. Nội dung làm việc trong phòng thực hành: (4 tiết)
4.2 Cắt tren bẳng ta-rô và bàn ren CELO2 4.2.1 Cắt ren bẳng ta-rô CELO4
4.2.2 Cắt ren bằng bàn ren 15 CELO5
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (2 giờ) CELO6 - Đọc giáo trình CELO7
- Tìm đọc các tài liệu liên quan: sách và Internet
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: RUBIC 1, 2, 3
9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần - Phòng học:
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Có kết nối mạng Internet, máy chiếu, micro
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
10.1. Đề cương được biên soạn vào năm học: 2020
10.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ:
10.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất: Tp. HCM, ngày tháng năm 20 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN PGS.TS. Lê Hữu Sơn TS. Phan Văn Đức ThS. Nguyễn Văn Bình HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
PHỤ LỤC 3a: GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN Giảng viên cơ hữu
Họ và tên: Nguyễn Văn Bình
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm,
Điện thoại liên hệ: 0936154979 P. 13, Q. Bình Thạnh Email: binh.nv@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, luc ............... giờ
Họ và tên: Nguyễn Văn Đại
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm,
Điện thoại liên hệ: 0386775579 P. 13, Q. Bình Thạnh Email: dai.nv@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, luc ............... giờ
Giảng viên thỉnh giảng của môn học (nếu có) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ: Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên:
Trợ giảng của môn học (nếu có) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ: Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên
PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1: Đánh giá thực hành trong Phòng thực hành: Trọng số Tốt Khá Trung bình Yếu Tiêu chí (%) T‚ 8 – 10 đ T‚ 6 – dưới 8 đ T‚ 4 – dưới 6 đ Dưới 4 đ Nắm rõ Trả lời đầy đủ Trả lời đung mục tiêu Còn sai sót quan Không trả lời và nội 5 rõ ràng và chính nhưng còn sai trọng được xác sót nhỏ dung Hiểu được Trả lời đầy đủ Trả lời đung tính năng Còn sai sót quan Không trả lời 5 rõ ràng và chính nhưng còn sai của thiết trọng được xác sót nhỏ bị Hiểu quy Trả lời đầy đủ Trả lời đung nội Trả lời đung một trình, Không trả lời các vấn đề đặt dung yêu cầu số câu hỏi, còn phương 30 được đa số câu ra, rõ ràng và nhưng còn sai sai sót quan pháp thực hỏi hiện chính xác sót nhỏ trọng
Chuẩn bị đầy đủ Chuẩn bị đầy đủ Chuẩn bị đầy đủ Chuẩn bị đầy đủ Chuẩn bị 10 100% dụng cụ
75% dụng cụ cần 50% dụng cụ cần 25% dụng cụ cần thiết thiết thiết cần thiết Chủ động, thực Chủ động, thực Thực hiện đung Thực hiện Kỹ năng hiện đung yêu hiện đung yêu yêu cầu, nhưng không đung yêu thực hành 30 cầu, kỹ năng cầu, vẫn còn một chưa chủ động, cầu, vi phạm trong
phân tích chính số nội dung chưa chưa thuần thục quy định PTH, PTH xác thuần thục làm sai Sự phối Phân công công Có phân công Không có sự Phân công nhưng hợp trong 20 việc trong nhóm nhưng phối hợp phân công trước chưa hợp lý nhóm và phối hợp tốt chưa tốt khi thực hành
Rubric 2: Đánh giá cá nhân trong làm việc nhóm Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu Tiêu chí số (%) T‚ 8 – 10 đ T‚ 6 – dưới 8 đ T‚ 4 – dưới 6 đ Dưới 4 đ Có kết nối nhưng Thái độ tham Kết nối khá tốt 30 Kết nối tốt đôi khi còn lơ là, Không kết nối gia tích cực khác phải nhắc nhỡ Ý kiến đóng Sáng tạo/rất 20 góp hữu ích Hữu ích Tương đối hữu ích Không hũu ích hũu ích Thời gian Trễ nhiều, có gây Không nộp/Trễ giao nộp sản Trễ ít, không ảnh hưởng quan gây ảnh hưởng phẩm đung 20 Đung hạn gây ảnh hưởng trọng nhưng đã không thể khắc hạn khắc phục phục Chất lượng Đáp ứng một phần Đáp ứng khá tốt Không sử dụng sản phẩm 30 Đáp ứng tốt yêu cầu, còn sai sót yêu cầu được giao nộp tốt quan trọng
Rubric 3: Đánh giá kết thúc học phần Trọng số Tốt Khá Trung bình Yếu Tiêu chí (%) T‚ 8 – 10 đ T‚ 6 – dưới 8 đ T‚ 4 – dưới 6 đ Dưới 4 đ Chất Làm tốt từ Làm tốt từ 60% Làm tốt từ 40% Làm ít hơn ít lượng bài 100 80% bài thực đến dưới 80% đến dưới 60% hơn 40% bài thực hành hành trở lên bài thực hành bài thực hành thực hành Cách tính Tính trên thang điểm 10 điểm