Đề cương chương 1: Nhập môn khoa học chủ nghĩa khoa học môn Chủ nghĩa xã hội khoa học học | Đại học Văn Lang
Đề cương chương 1: Nhập môn khoa học chủ nghĩa khoa học môn Chủ nghĩa xã hội khoa học học | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học(KH)
Trường: Đại học Văn Lang
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC HỌC KỲ C 2021 I, NĂM HỌ 2022 –
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Tuyên ngôn của Đảng C ng s ộ n ả là tác ph u s ẩm đánh dấ ự i c
ra đờ ủa chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 1: Trong khoa h c t
ọ ự nhiên những phát minh v ch th ạ
ời đại trong v t lý và sinh h ậ ọc
nào đã làm tiền đề khoa học cho sự ra đời của Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy v t l ậ ịch sử? A. H c thuy ọ ết tiến hóa B. Định luật bả ển hóa năng lượ o toàn và chuy ng C. H c thuy ọ ết tế bào D. T t c ấ
ả đều đúng
Câu 2: Trong khoa h c xã h ọ i nh ộ
ững thành tựu nào đã làm tiền đề lý lu n cho s ậ ự r a đời
của Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử? A. Triết h c c ọ ổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị h c c ọ ổ điển Anh C. Ch ủ ng phê phán Anh, Pháp nghĩa không tưở D. T t c ấ
ả đều đúng
Câu 3: Với C. Mác từ cu
n 4/1844, thông qua tác ph ối năm 1843 đế
ẩm “Góp phần phê phán
triết học Pháp Quyền của Hêghen – Lời nói đầu (1844)” đã thể hiện rõ sự chuyển biến? A. T
ừ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm B. T l
ừ ập trường dân chủ sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
C. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy v t. T ậ
ừ lập trường dân chủ cách
mạng sang lập trường c ng s ộ n ch ả ủ nghĩa D. Tất cả đều đúng Câu 4: V
ới Ph. Ăngghen từ năm 1843, tác phẩm “Tình cản c kh
h nước Anh”; “Lượ o khoa ả
Kinh tế - Chính trị” đã thể hiện rõ sự chuyển biến?
A. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy v t. T ậ
ừ lập trường dân chủ cách m ng ạ
sang lập trường c ng s ộ n ch ả ủ nghĩa B. T l
ừ ập trường dân chủ cách mạng sang lập trường dân ch xã h ủ ội C. T
ừ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen? A. Ch ủ nghĩa duy vật, Ch
ủ nghĩa duy vật lịch s , H ử
ọc thuyết về giá trị thặng dư B. Ch
ủ nghĩa duy vật lịch s , ử Ch
ủ nghĩa duy tâm biện ch ng, H ứ c thuy ọ ết về giá trị thặng dư C. H c thuy ọ
ết giá trị thặng dư, Chủ nghĩa duy vật lịch s , Phép bi ử ện chứng duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, H c thuy ọ
ết về giá trị thặng dư, Học thuyết về sứ mệnh
lịch sử toàn thế giới của giai c p công nhân ấ
Câu 6: C. Mác và Ph. Ănghen đã kế thừa gì ở Ph. Hêghen và L. Phoiơbắc để sáng lập chủ
nghĩa duy vật biện chứng?
A. Phép biện chứng của Ph. Hêghen và quan điểm duy v t c
ậ ủa L. Phoiơbắc B. Phép biện ch m siêu hình ứng và quan điể
C. Phép biện chứng duy vật của Ph. Hêghen và quan điểm siêu hình của L. Phoiơbắc
D. Phép biện chứng duy tâm của Ph. Hêghen và quan điểm duy vật của L. Phoiơbắc
Câu 7: Phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen – “Học thuyết về giá trị thặng dư” là sự
khẳng định về điều gì?
A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh kh i c
ỏ ủa chủ nghĩa tư bản và sự
ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Về phương diện triết h c s ọ ự s c ụp đổ a ch ủ
ủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi c a ch ủ ủ
nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã h i s ộ di
ự ệt vong không tránh kh i c ỏ a ch ủ ủ nghĩa tư
bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen – “Chủ nghĩa duy vật lịch sử” là sự
khẳng định về điều gì?
A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh kh i c ỏ a ch ủ ủ n và s nghĩa tư bả ự ra đời tất
yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Về phương diện triết h c s
ọ ự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự th n
ắ g lợi của chủ nghĩa xã
hội đều tất y ếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã h i s ộ di
ự ệt vong không tránh kh i c ỏ a ch ủ ủ n và nghĩa tư bả s ra ự
đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen – “Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn
thế giới của giai cấp công nhân” là sự khẳng định ề v điều gì?
A. Về phương diện kinh tế s di
ự ệt vong không tránh kh i c ỏ ủa ch
ủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất
yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Về phương diện triết h c s ọ ự s c ụp đổ a ch ủ
ủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi c a ch ủ ủ nghĩa xã hội đều tất y ếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã h i s
ộ ự diệt vong không tránh kh i c
ỏ ủa chủ nghĩa tư bản và
sự ra đời t t y
ấ ếu của chủ i nghĩa xã hộ D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu, đánh dấu sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa h c? ọ
A. Tuyên ngôn của Đảng C ng s ộ n ả B. Tình c c Anh ảnh nướ
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Góp phần phê phán triết h c Pháp Quy ọ ền c a Hêghen ủ L – ời nói đầu (1844)
Câu 11: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ i khoa nghĩa xã hộ học? A. B
ộ “Tư bản” B. Tình c c Anh ảnh nướ
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Góp phần phê phán triết h c Pháp Quy ọ ền c a Hêghen ủ L – ời nói đầu (1844)
Câu 12: Trong tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa h c v ọ
ề thực hiện sự nghiệp gi i phóng th ả
ế giới, sự thể hiện về m t lý lu ặ n c ậ ủa phong trào công nhân?
A. Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp ở Pháp từ 1848-1850”
B. Chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa h c ọ
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị D. Chống Đuyrinh
Câu 13: Trong Tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa xã
hội không tưởng đến khoa học và đánh giá công lao của các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng Anh, Pháp? A. B ộ “Tư bản” B. Tình c c Anh ảnh nướ
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Chống Đuyrinh
Câu 14: Trong Tác phẩm nào V.I. Lênin đã nhận xét về sự tiên đoán thiên tài của
Xanhximông, Phuriê và Ô-oen về r t nhi ấ
ều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng
minh sự đúng đắn của chúng m t cách khoa h ộ c? ọ A. Làm gì? B. Thà ít mà tốt C. S phát tri ự b ển tư ản ở Nga D. Chống Đuyrinh
Câu 15: Trong Tác phẩm nào C. Mác và Ph. Ăngghen đã thẳng th n th ắ ừa nh n ậ sai lầm về dự báo kh
ả năng nổ ra của những cu c cách m ộ ng vô s ạ ản ở Châu Âu?
A. Trong lời nói đầu viết cho tác ph u tranh giai c ẩm “Đấ p
ấ ở Pháp từ 1848- 1850”
B. Góp phần phê phán triết h c Pháp Quy ọ ền c a Hêghen ủ L – u (1844) ời nói đầ
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị D. Chống Đuyrinh
Câu 16: Khi đánh giá về chủ nghĩa Mác, ai là người đã chỉ rõ: “Họ
c thuyết của Mác là học
thuyết vạn năng vì nó là học thuyết chính xác”? A. V.I.Lênin B. Ph.Ăngghen C. C.Mác D. Plekhanov
Câu 17: Chủ nghĩa xã hội khoa học đã sử dụng phương pháp luận chung nh t nào c ấ ủa triết học Mác
– Lênin để luận giải đúng đắn, khoa h c v ọ
ề sứ mệnh lịch sử của giai c p công ấ nhân? A. Ch n
ủ ghĩa duy vật biện chứng B. Ch ủ nghĩa duy vật lịch s ử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 18: Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hộ i khoa học? A. Nh ng quy lu ữ ật, tính quy luật
B. Lĩnh vực chính trị - xã hội của đời sống xã hội
C. Lĩnh vực kinh tế của đời sống xã hội
D. Sứ mệnh lịch sử của giai c p công nhân, nh ấ
ững điều kiện, những con đường để
giai c p công nhân hoàn thành s ấ
ứ mệnh lịch sử của mình Câu 19: M t trong nh ộ
ững nhiệm vụ quan tr ng c ọ ủa Chủ i khoa h nghĩa xã hộ c là gì? ọ A. Giác ng
ộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thực hiện s m ứ ệnh lịch s c
ử ủa mình để đấu tranh chống lạ ự
i s thống trị của giai cấp tư sản
B. Luận chứng m t cách khoa h ộ c tính t ọ
ất yếu về mặt lịch s xây d ử
ựng chủ nghĩa xã hội và ch ủ nghĩa cộng sản
C. Luận giải m t cách khoa h ộ c nh ọ ng và chi ững phương hướ
ến lược, con đường hình th u ức đấ
tranh theo hướng xã hội chủ nghĩa
D. Phê phán đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống cộng, chống chủ nghĩa xã hội,
bảo vệ sự trong sáng của Chủ nghĩa Mác – Lênin và những thành quả cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 20: Phương pháp nghiên cứu nào được xem là phương pháp có tính đặc thù của Chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp luận chung nhất là Chủ nghĩa duy vậ
t biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Phương pháp kết hợp lôgic dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
C. Phương pháp lịch sử ựa trên các điề d
u kiện kinh tế - xã hội cụ thể
D. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều kiện kinh tế - xã h i c ộ ụ thể
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN Câu 1: Ph c coi là ph ạm trù nào đượ
m trù trung tâm, nguyên lý xu ạ t phát c ấ ủa Chủ nghĩa xã h i khoa h ộ ọc ? A. Giai cấp công nhân B. Chuyên chính vô sản
C. Sứ mệnh lịch sử của giai c p công nhân ấ D. Xã hội ch ủ nghĩa
Câu 2: Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên hai phương diện cơ bản là:
A. Kinh tế - xã h i và ch ộ
nh trị - xã h i ộ B. Phương thức sả ất và đị n xu
a vị của giai cấp công nhân
C. Phương thức sản xuất và sứ mệnh lịch sử
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 3: Giai c p công nhân Vi ấ
ệt Nam hiện nay để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình trên
lĩnh vực kinh tế thì cần phải làm gì?
A. Phát huy vai trò và trách nhiệm c a l
ủ ực lượng đi đầu trong sự nghi y m ệp đẩ ạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước B. Th c hi ự ện kh i liên minh công ố nông – trí th – t
ức để ạo động l c phát tri ự ển nông nghiệp –
nông thôn theo hướng hiện đại C. Ch ủ ng h độ i nh ộ ập qu c t
ố ế, nhất là kinh tế quốc tế, bảo vệ tài nguyên và môi trường sinh thái D. T t c ấ
ả đều đúng Câu 4: Xét về n kinh t phương diệ
ế - xã hội, phương thức lao động công nghiệp ngày càng
hiện đại của giai cấp công nhân với những đặc điểm nổi bật như thế nào?
A. Lao động dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và là giai cấp có tnh tổ chức, kỷ luật cao B. Tạo ra của cải vậ ấ
t ch t làm giàu cho giai cấp mình và tạo ra những tiền đề củ ả a c i vậ ấ t ch t cho xã h i m ộ ới C. S n xu ả t b ấ ng có t
ằng máy móc, lao độ nh ch t xã h ấ
ội hóa, năng suất lao động cao và t o ra ạ
những tiền đề của c i v
ả ật ch t cho xã h ấ i m ộ ới
D. Không có tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động cho nhà tư bản để kiếm sống
Câu 5: Theo mô t quá trình phát tri ả
ển của giai cấp công nhân, C. Mác và Ph.Ăngghen đã
chỉ rõ đặc trưng cơ bản phân biệt ng i công nhân hi ườ
ện đại với người thợ thủ công là gì?
A. Phương thức lao động B. Địa vị C. Vai trò D. Trình độ
Câu 6: Trong tác ph m Tuyên ngôn c ẩ
ủa Đảng Cộng sản, C. Mác và Ph. Ăngghen nhấn
mạnh giai c p nào là s ấ n ph ả m c ẩ ủa b n thân n ả
ền đại công nghiệp? A. Giai cấp nông dân
B. Giai c p vô s ấ n ả C. Tầng lớp trí thức D. Nhân dân lao động Câu 7: Khi nh n m ấ nh công nhân ạ cũng là m t
ộ phát minh của thời đại mới, giống như máy
móc vậy.., C. Mác và Ph. Ăngghen đã chỉ ra công nhân ở nước nào được xem là đứa con đầu lòng của nề ệ
n công nghi p hiện đại? A. Anh B. M ỹ C. Nhật D. Đức
Câu 8: Trong quan hệ s n xu ả
ất tư bản chủ nghĩa, giai cấp vô s n là giai c ả ấp những công
nhân làm thuê hiện đại, vì sao?
A. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến B. M u s
ất các tư liệ n xu ả t c
ấ ủa b n thân ả C. Có s ố lư
ợng đông nhất trong dân cư D. Tr c ti ự
ếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp
Câu 9: Hiện nay do tác động của tình hình kinh tế xã hội trong nước và qu c t ố ế, bản thân giai c p công nhân Vi ấ
ệt Nam cũng có những biến đổi như thế nào?
A. Tăng nhanh về số lượ ất lượ ng và ch ng
B. Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp
C. Nắm vững khoa học – c ng ngh ô ệ tiên tiến D. T t c ấ
ả đều đúng Câu 10: Xét về n chính tr phương diệ
ị - xã hội, điều gì đã khiến cho giai c p công nhân tr ấ ở thành giai c i kháng v ấp đố
ới giai cấp tư sản?
A. Là lực lượng sản xuất ch y ủ ếu của xã h i ộ
B. Không có sở hữu tư liệu sản xu t ch ấ
ủ yếu của xã hội
C. Đóng vai trò chủ yếu trong phát triển sản xuất của xã hội D. Tr c ti ự
ếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp của xã h i ộ Câu 11: Xét về n chính tr phương diệ ị - xã h i, mâu thu ộ n c ẫn cơ bả
ủa phương thức s n xu ả ất
tư bản chủ nghĩa là gì? A. Mâu thu n gi ẫ ữa l ng s ực lượ n xu ả t xã h ấ
i hóa ngày càng r ộ ng l ộ ớn v i quan h ớ ệ s n xu ả ất tư
bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
B. Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất xã h i hóa ngày càng r ộ ng l ộ
ớn với lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa dự ế
a trên ch độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về u s tư liệ ả ấ n xu t
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã h i hóa ngày càng r ộ ng l ộ
ớn với quan hệ sản xuất dựa trên chế công h độ ữu về u s tư liệ ản xuất D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Xét về phương diện chính trị - xã h i, mâu thu ộ n c ẫn cơ bả
ủa phương thức s n xu ả ất
tư bản chủ nghĩa thể
hiện về mặt xã hội là gì? A. Mâu thu n v ẫ
ề lợi ích giữa giai c p công nhân và giai c ấ ấp tư sản
B. Mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp công nhân và với các tầng lớp khác trong xã h i ộ
C. Mâu thuẫn về lợi ích giữa các giai cấp và tầng lớp trong xã h i ộ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 13: Trong chế độ tư bản chủ n c
nghĩa, mâu thuẫn cơ bả
ủa phương thức s n xu ả ất
TBCN đã cho thấy tính chất đối kháng không thể điều hòa của ai?
A. Giữa giai c p công nhân v ấ
ới giai cấp tư sản B. Gi a giai c ữ
ấp nông dân với giai cấp tư sản C. Gi a các t ữ ầng lớp xã h i v ộ ới giai cấp tư sản
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 14: Với tư cách là một giai c p cách m ấ ng có s ạ
ứ mệnh lịch sử thế giới, đặc điểm nào
được xem là đặc điểm nổi bật của giai c p công nhân? ấ
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc, tạo
ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tnh chất xã hội hóa B. Là sản phẩm c a b ủ
ản thân nền đại công nghiệp, ch ủ thể c a quá trình s ủ
ản xuất vật chất hiện đại
C. Là giai cấp có tnh tổ chức, k ỷ lu ng, tinh th ật lao độ
ần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 15: Với tư cách là một giai c p cách m ấ ng có s ạ
ứ mệnh lịch sử thế giới, đặc điểm nào
được xem là đặc điểm xác định giai cấp công nhân có vai trò quyết định sự tồn tại và phát
triển của xã hội hiện đại? A. Lao độ ằng phương thứ ng b c công nghiệ ới đặc trưng công cụ p v
là máy móc, tạo ra năng suất
lao động cao, quá trình lao động mang tnh chất xã hội hóa B. Là s n ph ả m c ẩ ủa b n thân n ả i công nghi ền đạ
ệp, là chủ thể của quá trình s n xu ả t v ấ t ch ậ ất
hiện đại, đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
C. Là giai cấp có tnh tổ chức, k
ỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 16: Với tư cách là một giai c p cách m ấ ng có s ạ
ứ mệnh lịch sử thế gi ng ới, đâu là nhữ phẩm ch t c ấ n thi ầ ết giai c để
ấp công nhân có vai trò lãnh đạo cách m ng? ạ A. Lao độ ằng phương thứ ng b c công nghiệ ới đặc trưng công cụ p v lao độ ng là máy móc, tạo ra
năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tnh chất xã hội hóa B. Là sản phẩm c a b ủ
ản thân nền đại công nghiệp, là ch
ủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện
đại, đại biểu cho lực lượng sản xuấ ến, phương thứ t tiên ti c sản xuấ ện đạ t hi i
C. Là giai c p cách m ấ ng, có tinh th ạ n cách m ầ ng tri ạ
ệt để, có tnh t
ổ chức, kỷ luật lao động, tinh th n h ầ ợp tác và t ng công nghi
âm lý lao độ ệp D. Tất cả đều đúng Câu 17: V p tiên phong, là l
ới tư cách là giai cấ
ực lượng đi đầu trong cu c cách m ộ ng xác ạ
lập hình thái kinh tế - xã h i c ộ ng s ộ n ch ả
ủ nghĩa, sứ mệnh lịch sử của giai c p công nhân ấ
thể hiện trên nhữ ộ ng n i dung gì? A. N i dung kinh t ộ ế B. N i dung chính tr ộ ị - xã h i ộ C. N ng
ội dung văn hóa, tư tưở D. T t c ấ
ả đều đúng
Câu 18: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai c p công nhân là ấ gì?
A. Đấu tranh xóa bỏ các chế độ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa tư bả n
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động kh i m ỏ i s ọ ự áp b c bóc l ứ t, nghèo nàn, l ộ ạc hậu C. Xây d ng xã h ự i c ộ ng s ộ ản ch ủ nghĩa văn minh D. T t c ấ
ả đều đúng Câu 19: Là nhân t
ố hàng đầu của lực lượng s n xu ả t xã h ấ i hóa cao, giai c ộ p công nhân ấ
cũng là đại biểu cho:
A. Quan hệ s n xu ả t m ấ i, s ớ n xu ả t ra c ấ ủa c i v ả t ch ậ
t ngày càng nhi ấ
ều, đáp ứng nhu cầu
ngày càng tăng của con người và xã hội
B. Phương thức sản xuất mới thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã hội
C. Quan hệ sản xuất mới, tiên tiến d a trên ch ự
ế độ tư hữu về tư liệu sản xuất xã hội
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 20: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình về nội dung kinh tế, giai cấp công nhân phải làm gì?
A. Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình gi i phóng l ả
ực lựợng s n x ả u t v ấ n b ố ị kìm hãm, lạc h u, ch ậ m phát tri ậ
ển trong quá khứ, thúc đẩy lực lựơng sản xu t phát tri ấ
ển để tạo cơ sở
cho quan hệ s n xu ả t m ấ ới, xã h i ch ộ
ủ nghĩa ra đời
B. Phải tiến hành cách mạng chính trị để l quy ật đổ ền th ng tr ố ị c a giai c ủ ấp thống trị, xóa b ỏ chế độ ộ bóc l ứ t, áp b c củ ủ a ch nghĩa tư bả ề n, giành quy n lực về ấ
tay giai c p công nhân và nhân dân lao động
C. Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân ch xã h ủ ội chủ nghĩa, thự ệ c hi ề
n quy n lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm chủ xã hội của tuyệt đại đa số nhân dân lao động D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình về nội dung chính trị - xã hội, giai cấp công nhân phải làm gì?
A. Cùng với nhân dân lao động dưới s
ự lãnh đạo của Đảng C ng s ộ
ản tiến hành cách mạng chính trị để l quy ật đổ ền th ng tr ố ị c a giai c ủ ấp thống trị B. Xóa b ỏ chế bóc l độ t, áp b ộ ức của ch
ủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tay giai cấp công
nhân và nhân dân lao động
C. Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân ch xã h ủ ội chủ nghĩa, thự ệ c hi ề
n quy n lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm chủ xã hộ ủ i c a tuyệt đại đa số nhân dân lao động D. T t c ấ
ả đều đúng
Câu 22: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, trong tiến trình cách mạng cải tạo xã hội
cũ và xây dựng xã hội mới trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng, giai cấp công nhân cần phải làm gì?
A. Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng l c l ự ự ng s ợ ản xuất v n b ố ị kìm hãm, lạc
hậu, chậm phát triển trong quá khứ, thúc đẩy lực lựơng sản xuất phát triển để tạo cơ sở cho quan
hệ sản xuất mới, xã hội chủ nghĩa ra đời
B. Phải tiến hành cách mạng chính trị để l quy ật đổ ền th ng tr ố ị c a giai c ủ ấp thống trị, xóa b ỏ chế độ ộ bóc l ứ t, áp b c của ch ủ n, giành quy nghĩa tư bả ền l c v ự
ề tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. T p trung xây d ậ
ựng hệ giá trị mới: Lao động, công b ng, dân ch ằ ng và t ủ, bình đẳ ự do D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do điều kiện khách quan nào quy định?
A. Địa vị kinh tế và đị
a vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
B. Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân quy định
C. Địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 24: Những điều kiện thu c v ộ ề nhân t ố chủ quan giai c để
p công nhân hoàn thành s ấ ứ
mệnh lịch sử của mình là: A. S phát tri ự ển c a b ủ
ản thân giai cấp công nhân cả về s ố lượng và ch ng ất lượ B. Đảng Cộng sản C. S liên minh gi ự
ữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác D. T t c ấ
ả đều đúng Câu 25: Nhân t
ố chủ quan quan tr ng nh ọ t ấ
để giai c p công nhân th ấ ực hiện th ng l ắ ợi sứ
mệnh lịch sử của mình là: A. S phát tri ự ển c a b ủ
ản thân giai cấp công nhân cả về s ố lượng và ch ng ất lượ
B. Đảng Cộng sản C. S liên minh gi ự
ữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
Câu 1: Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ ng hình thái kinh t nghĩa bằ ế- xã hội c ng s ộ n ch ả
ủ nghĩa, được thực hiện thông qua:
A. Cách m ng xã h ạ i ch ộ ủ nghĩa B. Cách mạng xã h i ộ C. Cách mạng dân t c ộ
D. Cách mạng dân t c dân ch ộ nhân dân ủ
Câu 2: Theo quan điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen hình thái kinh tế - xã h i c ộ ng s ộ n ch ả ủ
nghĩa trải qua các giai đoạn: A. Ch
ủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản B. Thời k ỳ quá độ, ch ủ nghĩa xã hội và ch ủ nghĩa cộng sản
C. Giai đoạn đầu và chủ nghĩa xã hội
D. Giai đoạn thấp và giai đoạn cao
Câu 3: Theo V.I. Lênin: “Cần ph i có th ả ời k
ỳ quá độ khá lâu dài từ chủ n n lên ghĩa tư bả
chủ nghĩa xã hội” đối với những nước:
A. Đã trở thành chủ nghĩa tư bả n phát triển
B. Chưa trải qua chủ nghĩa tư bả n phát triển
C. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. Là thuộc địa của chủ nghĩa đế qu c ố
Câu 4: Cách m ng vô s ạ n là cu ả c cách m ộ ng c ạ
ủa giai cấp công nhân và nhân dân lao đ ng ộ dướ ự
i s lãnh đạo của Đả ộ ng C ả
ng s n, trên thực tế được thực hiện bằng con đường:
A. Đấu tranh bất bạo động
B. Đấu tranh nghị trường C. B o l
ạ ực cách mạng D. Giáo d c thuy ụ ết ph c ụ
Câu 5: Cách m ng vô s ạ n là cu ả c cách m ộ ng c ạ
ủa giai cấp công nhân và nhân dân lao đ ng ộ dướ ự
i s lãnh đạo của Đả ộ ng C ả ng s n, về ặ
m t lý thuyết cũng có thể được tiến hành b ng con ằ đường: A. Hòa bình B. Bạo lực C. Chnh trị D. Kinh tế
Câu 6: Trong tác phẩm nào C.Mác và Ph.Ănghen đã khẳng định: “Thay cho xã hội tư bản
cũ, với những giai cấp và đối kháng giai cấp của nó, sẽ xuất hiện một liên hợp, trong đó sự
phát triển tự do của mỗi người là điều ki phát tri ện để
ển tự do của t t c ấ m ả ọi người”?
A. Phê phán cương lĩnh Gôta B. Ch
ủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa h c ọ
C. Tuyên ngôn của Đảng C ng s ộ n ả D. Chống Đuyrinh
Câu 7: Trong điều kiện mớ ủa đờ i c
i sống chính trị - xã hội thế giới đầu thế kỷ XX ,đồng thời từ t hự
c ti n của công cuộ ự
c xây d ng chủ nghĩa xã hội ở nước Nga Xô - Viết, V.I.Lênin
đã cho rằng, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã hội chủ nghĩa là thự c hiện nguyên tắc :
A. Làm theo năng lực, hưởng theo hiệu quả công việc
B. Làm theo năng lực, hưởng theo sản phẩm
C. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 8: V.I. Lênin cho r
ằng: “Từ chủ nghĩa tư bản, nhân lo i ch ạ
ỉ có thể tiến th ng lên ch ẳ ủ
nghĩa xã hội, nghĩa là chế độ công hữu về các ...(1)... và chế độ phân phối theo ...(2)...của mỗi người”.
A. (1) Lực lượng sản xuất (2) Đóng góp
B. (1) Sản phẩm xã h i (2) Nhu c ộ ầu C. (1) Ngu n l
ồ ực (2) Hiệu quả công việc
D. (1) Tư liệu sản xuất (2) Lao động
Câu 9: Quá độ từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa cộ
ng sản trải qua những hình thức nào?
A. Trực tiếp và gián tiếp
B. Tiệm tiến và đột biến C. Tr c ti ự t bi ếp và độ ến
D. Tiệm tiến và gián tiếp
Câu 10: Đặc điểm thời kỳ quá độ
từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội về phương diện
chính trị, là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô s n mà th ả ực ch t c ấ ủa nó là: A. S ự th ng tr ố
ị về chnh trị c a giai c ủ
ấp công nhân với chức năng thực hiện bạo l c cách m ự ạng với giai cấp tư sản B. T ổ ch c xây d ứ ng và phát tri ự
ển kinh tế, chuyên chnh với các giai cấp tầng lớp khác trong xã hội
C. Giai c p công nhân n ấ m và s ắ
ử dụng quyền lực nhà nước tr n áp giai c ấ
ấp tư sản, tiến hành
xây dựng m t xã h ộ i không giai c ộ p ấ
D. Cuộc đấu tranh giai cấp gi a giai c ữ
ấp vô sản với giai cấp tư sản giành chính quyền
Câu 11: Đại h i IX c ộ ủa Đảng C ng s ộ n Vi ả
ệt Nam xác định, quá độ lên chủ nghĩa xã hội b ỏ
qua chế độ tư bản chủ
nghĩa ở Việt Nam là b qua nh ỏ ững yếu t nào? ố A. B qua s ỏ ự th ng tr ố
ị về mặt kinh tế và chnh trị của ch ủ n nghĩa tư bả B. B qua vi ỏ ệc xác l p v ậ
ị tr th ng tr ố
ị của quan hệ s n xu ả t và ki ấ
ến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa C. B qua s ỏ áp b ự ức bóc l t và nh ộ ng thành t ữ u khoa h ự c k ọ thu ỹ ật của chủ n nghĩa tư bả D. B
ỏ qua giai đoạn phát triển cao của ch ủ nghĩa tư bản
Câu 12: Khi phân tích hình thái kinhh tế - xã h i c ộ ng s ộ n ch ả
ủ nghĩa, C. Mác và Ph.
Ăngghen cho rằng giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hộ ộ i c ả
ng s n chủ nghĩa là thời kỳ?
A. Quá độ lên chủ nghĩa cộng sản B. Tiến lên Ch ủ nghĩa xã hội C. Chuyển tiếp lên ch ủ nghĩa cộng sản
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 13: Đặc điểm của thời kỳ quá độ
từ chủ nghĩa tư bả
n lên chủ nghĩa xã hội, xét trên
phương diện kinh tế là thời kỳ còn tồn tại:
A. Nền kinh tế hàng hóa, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản l của nhà nước B. Nền kinh tế tri th c, l ứ ấy tri th ng l ức làm độ ực cho sự ng kinh t tăng trưở ế
C. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối l p ậ D. Nền kinh tế n d tư bả ựa trên s
ự tư hữu tư bản chủ nghĩa về u s tư liệ ản xuất
Câu 14: Đặc điểm của thời kỳ quá độ
từ chủ nghĩa tư bả
n lên chủ nghĩa xã hội, xét trên
phương diện tư tưởng – văn hóa là thờ
i kỳ còn tồn tại:
A. Nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản
B. Tư tưởng sùng ngoại, coi thường những giá trị văn hóa dân tộc
C. Tư tưởng không coi trọng những chuẩn mực đạo đức của xã hội
D. Tư tưởng, lối sống thực dụng, chỉ coi trọng giá trị vật chất, bàng quan về chính trị
Câu 15: Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân t c, gi ộ ải phóng xã h i, gi ộ
ải phóng con người,tạo điều kiện
để con người phát triển toàn diện
B. Do nhân dân lao động làm chủ
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hi i và ch ện đạ ế công h độ u v ữ ề tư liệu sản xuất ch y ủ ếu
D. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy nh ng giá tr ữ
ị của văn hóa dân t c và tinh ộ hoa văn nhân loại
Câu 16: Mục tiêu cao nh t c ấ ủa chủ i là gi nghĩa xã hộ
ải phóng con người trên cơ sở điều kiện:
A. Kinh tế - xã h i phát tri ộ
ển, mà xét đến cùng là trình độ phát triển cao của lực lượng s n ả xuất
B. Kinh tế phát triển cao, với lực lượng sản xuất hi i, quan h ện đạ ệ sản xuất d a trên ự chế công độ hữu về u s tư liệ ản xuất C. Kinh tế được t ổ ch c qu ứ
ản lý có hiệu quả, năng suất lao động cao và phân ph i ch ố y ủ ếu theo lao động
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 17: Đâu là tiền đề kinh tế - xã hội dẫn tới sự sụp đổ không tránh kh i c
ỏ ủa chủ nghĩa tư bản?
A. Sự phát triển về l ng s ực lượ n xu ả t và s ấ
ự trưởng thành của giai c p công nhân ấ B. S phát tri ự
ển về lực lượng sản xuất và s
ự trưởng thành c a giai c ủ ấp nông dân C. S phát tri ự
ển về lực lượng sản xuất và s ự trưởng thành c a t ủ ầng lớp tr th c ứ D. S phát tri ự
ển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành c a giai c ủ ấp công nhân, nông dân
Câu 18: Quan điểm: “Về lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản
và chủ nghĩa cộng s n, có m ả t th ộ ời k
ỳ quá độ nhất định” là của ai? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. C. Mác - Ph. Ăngghen
Câu 19: Chủ nghĩa xã hội ra đời do mâu thu n gi ẫ ữa tính ch t xã h ấ i hóa c ộ
ủa lực lượng sản
xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ i v
nghĩa đố ới tư liệu sản xuất. Mâu thuẫn
này biểu hiện về m t xã h ặ i là: ộ A. Mâu thuẫn gi a giai c ữ
ấp nông dân với giai cấp tư sản B. Mâu thu n gi ẫ
ữa giai c p công nhân hi ấ i v
ện đạ ới giai cấp tư sản l i th ỗ ời
C. Mâu thuẫn giữa tầng lớp tr th c v ứ ới giai cấp tư sản D. Mâu thuẫn gi a ch ữa đị phong ki ủ
ến với giai cấp tư sản
Câu 20: Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản cùng với việc từng bước xác lập chế độ công hữu về ả u s tư liệ n xu
ất, để nâng cao năng suất lao động cần phải làm gì? A. T
ổ chức lao động theo một trình độ
cao hơn, tổ chức ch t ch ặ
ẽ và kỷ luật lao động nghiêm B. T ổ ch c ch ứ ặt chẽ, k ỷ lu ng nghiêm, trang thi ật lao độ ết bị hiện đại
C. Trình độ tay nghề của người lao động cao, trang thiết bị hiện đại
D. Cải tiến máy móc và thường xuyên đào tạo nâng cao trình độ cho người lao động
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XHCN Câu 1: Thu t ng ậ
ữ dân chủ ra đời khi nào?
A. Thế kỷ VII VI TCN – B. Thế k VIII ỷ –VI TCN C. Thế k IX ỷ VI TCN – D. Thế k ỷ X VI TCN –
Câu 2: Các nhà tư tưởng Hy L p c ạ
ổ đại đã dùng cụm từ “Demoskratos” để nói đế n dân
chủ. Theo đó dân chủ được hiểu như thế nào?
A. Nhân dân cai trị B. Nhân dân làm chủ C. Nhân dân nắm quyền D. Nhân dân quản lí
Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản giữa cách hiểu về dân chủ thời cổ đại và hiện nay là gì? A. Là s khác bi ự
ệt về khái niệm dân ch và m ủ i quan h ố ệ sở hữu công c ng ộ
B. Là ở tnh chất tr c ti ự ếp c a m ủ i quan h ố ệ sở hữu, quyền l c ự công c ng và khái ni ộ ệm dân chủ
C. Là ở tnh ch t tr ấ
ực tiếp của m i quan h ố
ệ sở hữu quyền lực công c ng và cách hi ộ ểu về nội
hàm của khái niệm nhân dân
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 4: Từ nghiên cứu các chế độ dân chủ trong lịch sử và thực tin cách m ng xã h ạ i ch ộ ủ
nghĩa, các nhà sáng lập chủ nghĩa Mác – Lênin xác đị nh dân chủ là gì?
A. Là sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến b c ộ ủa nhân loại B. Là một hình thức t
ổ chức nhà nước c a giai c ủ ấp cầm quyền
C. Là một trong nh ng nguyên t ữ ắc ho ng c ạt độ a các t ủ ổ ch c ch ứ nh trị xã h i ộ D. T t c ấ
ả đều đúng
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét về phương diệ
n quyền lực, dân chủ là:
A. Quyền lực thu c v
ộ ề nhân dân, nhân dân là chủ nhân của nhà nước B. M t hình th ộ
ức hay một hình thái nhà nước, chính thể dân ch hay ch ủ ế dân ch độ ủ C. M t nguyên t ộ
ắc tập trung dân ch trong t ủ
ổ chức và quản lý xã h i ộ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 6: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét trên phương diệ
n chế độ xã hội và
trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là: A. Quyền l c thu ự c v ộ
ề nhân dân, nhân dân là ch nhân c ủ ủa nhà nước B. M t hình th ộ
ức hay hình thái nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế dân ch độ ủ C. M t nguyên t ộ
ắc tập trung dân ch trong t ủ
ổ chức và quản lý xã h i ộ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 7: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, khi nào thì mới có thể đảm bảo về căn
bản việc nhân dân được hưởng quyền làm chủ với tư cách một quyền lợi? A. Khi m i quy ọ
ền lực nhà nước thu c v
ộ ề nhân dân
B. Khi nhân dân sở hữu mọi tư liệu sản xuất
C. Khi hình thành nguyên tắc dân ch trong nhân dân ủ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 8: Với tư cách là một hình thức t
ổ chức thiết chế chính trị, Dân chủ được xác định như thế nào? A. Là m t ph ộ n, t ạm trù vĩnh viễ n t
ồ ại và phát triển cùng với s t ự n t
ồ ại và phát triển c a con ủ ngườ ủ
i, c a xã hội loài người
B. Là một ph m trù l ạ ịch s i và phát tri ử, ra đờ
ển gắn liền với nhà nước và mất đi khi nhà nước tiêu vong
C. Là một phạm trù chnh trị - xã h i t ộ n t
ồ ại và phát triển cùng với s t ự n t
ồ ại của nền văn minh nhân loại
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 9: Với tư cách là một giá trị xã h i, Dân ch ộ
ủ được xác định như thế nào?
A. Là một phạm trù vĩnh viễn, tồn t i và phát tri ạ
ển cùng với sự tồn t i và phát tri ạ ển của con
người, của xã hội loài người
B. Là một phạm trù lịch s i và phát tri ử, ra đờ ển gắn liền v c và m ới nhà nướ ất đi khi nhà nước tiêu vong
C. Là một phạm trù chnh trị - xã h i t ộ n t
ồ ại và phát triển cùng với s t ự n t
ồ ại của nền văn minh nhân loại
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 10: Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác –
Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi coi
dân chủ là m t giá tr ộ
ị xã h i mang tính toàn nhân lo ộ i, H ạ
ồ Chí Minh đã khẳng định dân chủ là: A. Dân là chủ
B. Dân là chủ và dân làm chủ C. Dân làm chủ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác –
Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi coi dân chủ là m t th ộ
ể chế chính trị, m t ch ộ ế độ xã h i, H ộ
ồ Chí Minh đã khẳng định: A. Chế ta là ch độ ế dân ch độ , t ủ i ch
ức là nhân dân là ngườ , mà ch ủ
nh phủ là người đầy tớ trung thành c a nhân dân ủ
B. Chnh quyền dân chủ có nghĩa là chnh quyền do người dân làm chủ C. Dân làm ch thì ch ủ t ủ ịch, b
ộ trưởng, thứ trưởng, ủy viên này khác làm đầy tớ cho nhân dân, chứ ả không ph ạ i là quan cách m ng D. T t c ấ
ả đều đúng Câu 12: Nhu c u v ầ ề dân chủ xu t hi ấ ện khi nào?
A. Ngay từ khi có xã hội loài người
B. Trong xã h i t ộ ự qu n c ả
ủa cộng đồng thị t c, b ộ ộ lạc
C. Khi có nhà nước vô sản D. H c thuy ọ ết Mác ra đời
Câu 13: Trong chế độ c ng s ộ n nguyên th ả
ủy đã xuất hiện hình thức manh nha của dân chủ,
Ph. Ăngghen gọi đó là?
A. Dân chủ quân sự B. Dân ch ủ ch nô ủ C. Dân ch vô s ủ ản D. Dân ch ủ tư sản
Câu 14: Đặc trưng của hình thức dân chủ nguyên thủy là gì?
A. Nhân dân b u ra th ầ
ủ lĩnh quân sự i h thông qua đạ i nhân dân ộ B. Dân ch cho thi ủ ểu s , quy ố ền lực c p nh ủa dân đã bó hẹ
ằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của
giai cấp cầm quyền và các công dân t do ự C. Th c hi ự
ện quyền lực c a nhân dân, xây d ủ c dân ch ựng nhà nướ ủ th c s ự , dân làm ch ự ủ nhà nước và xã hội, bả ệ o v ề
quy n lợi cho đại đa số nhân dân D. Dân ch c ủ a thi ủ ểu s nh ố ững người nắm gi ữ tư liệu sản xu i v ất đố nhân dân lao ới đại đa số động
Câu 15: Đặc trưng của hình thức dân chủ chủ nô là gì? A. Nhân dân bầu ra th
ủ lĩnh quân sự thông qua đại h i nhân dân ộ
B. Dân chủ cho thiểu s , quy ố
ền lực của dân đã bó hẹp nh m duy trì, b ằ o v ả
ệ, thực hiện lợi ích
của giai cấp cầm quyền và các công dân tự do C. Th c hi ự
ện quyền lực c a nhân dân, xây d ủ c dân ch ựng nhà nướ ủ th c s ự , dân làm ch ự ủ nhà nước và xã hội, bả ệ o v ề quy n l s
ợi cho đại đa ố nhân dân D. Dân ch c ủ a thi ủ ểu s nh ố ững người nắm gi ữ tư liệu sản xu i v ất đố nhân dân lao ới đại đa số động
Câu 16: Đặc trưng của hình thức dân chủ tư sản là gì? A. Nhân dân bầu ra th
ủ lĩnh quân sự thông qua đại h i nhân dân ộ B. Dân ch cho thi ủ ểu s , quy ố ền lực c p nh ủa dân đã bó hẹ
ằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của
giai cấp cầm quyền và các công dân t do ự C. Th c hi ự
ện quyền lực c a nhân dân, xây d ủ c dân ch ựng nhà nướ ủ th c s ự , dân làm ch ự ủ nhà nước và xã hội, bả ệ o v ề
quy n lợi cho đại đa số nhân dân
D. Dân chủ của thiểu s
ố những người n m gi ắ
ữ tư liệu s n xu ả
ất đối với đại đa số nhân dân lao động
Câu 17: Đặc trưng của hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì? A. Nhân dân bầu ra th
ủ lĩnh quân sự thông qua đại h i nhân dân ộ B. Dân ch cho thi ủ ểu s , quy ố ền lực c p nh ủa dân đã bó hẹ
ằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của
giai cấp cầm quyền và các công dân t do ự
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây d c dân
ựng nhà nướ
chủ thực sự, dân làm chủ nhà
nước và xã h i, b ộ o v ả
ệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân D. Dân ch c ủ a thi ủ ểu s nh ố ững người nắm gi ữ tư liệu sản xu i v ất đố nhân dân lao ới đại đa số động Câu 18: V c, m
ới tư cách là một hình thái nhà nướ t ch ộ
ế độ chính trị trong lịch sử nhân
loại, cho đến nay có các nền dân chủ nào? A. Nền dân ch ủ ch nô g ủ ắn với chế chi độ ếm h u nô l ữ ệ B. Nền dân ch
ủ tư sản gắn với chế độ n ch tư bả ủ nghĩa C. Nền dân ch xã h ủ i ch ộ
ủ nghĩa gắn với chế xã h độ ội ch ủ nghĩa D. T t c ấ
ả đều đúng
Câu 19: Nền dân chủ nào thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân? A. Dân chủ ch nô ủ B. Dân ch ủ tư sản
C. Dân chủ xã h i ch ộ ủ nghĩa D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Nền dân chủ nào xu t hi ấ
ện đầu tiên trong lịch sử nhân loại?
A. Nền dân chủ chủ nô B. Nền dân ch ủ tư sản C. Nền dân ch xã h ủ i ch ộ ủ nghĩa
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 21: Dân chủ xã h i ch ộ
ủ nghĩa được phôi thai từ khi nào?
A. Từ thực ti u tranh giai c ễn đấ p
ấ ở Pháp và Công xã Pari năm 1871 B. T ừ th c ti ự u tranh c ễn đấ a cu ủ
ộc cách mạng Tháng Hai ở Nga năm 1917 C. T ừ th c ti ự u tranh c ễn đấ a cu ủ ộc cách m
ạng Tháng Mười Nga năm 1917
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 22: Nền dân chủ vô s n hay còn g ả i là n ọ
ền dân chủ xã h i ch ộ
ủ nghĩa chính thức được xác l p khi nào? ậ A. Th c ti ự u tranh giai c ễn đấ
ấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871
B. Cách mạng Tháng Mười Nga thành công với sự ra đời của nhà nước xã h i ch ộ
ủnghĩa đầu
tiên trên thế giới năm 1917 C. Ch ủ nghĩa Mác - Lênin v lý lu ới tư cách cơ sở ận t
ổ chức, tiến hành cách mạng và xây d ng ự
nhà nước của giai cấp công nhân
D. Không có câu trả lời đúng Câu 23: Nguyên t n c ắc cơ bả
ủa nền dân chủ xã h i ch ộ ủ nghĩa là gì? A. Không ng ng m ừ ở r ng dân ch ộ ủ
B. Nâng cao mức độ giải phóng cho người lao động
C. Thu hút người lao động tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội D. T t c ấ
ả đều đúng
Câu 24: Nền dân chủ xã h i ch ộ
ủ nghĩa là nền dân chủ: A. M i quy ọ ền lực thu c v ộ
ề nhân dân, dân là ch và dân làm ch ủ ủ B. Dân ch và pháp lu ủ ật nằm trong sự th ng nh ố ất biện chứng C. Được thực hiệ ằng nhà nướ n b
c pháp quyền xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản D. T t c ấ ả đều đúng
CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI
CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1: Thêm cụm từ thích hợp vào ch ỗ tr n
ố g của câu sau để đư u xã
ợc câu đúng: “Cơ cấ
hội là những... cùng toàn b ộ những m i quan h ố ệ xã h i d ộ
o sự tác động l n nhau c ẫ ủa các
cộng đồng ấy tạo nên”. A. C ộng đồng dân cư B. C ng dân t ộng đồ c ộ C. C ng ngh ộng đồ ề nghiệp
D. Cộng đồng người
Câu 2: Cơ cấu xã h i nào có v ộ
ị trí quan trọng hàng đầu, chi ph i các ố lo u xã h ại hình cơ cấ ội khác?
A. Cơ cấu xã hội dân cư -
B. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp
D. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
Câu 3: Sự biến đổi c u xã h ủa cơ cấ ội giai c – p trong th ấ ời k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội gắn liền và bị nh b quy đị
ởi cơ cấu nào sau đây? A. Cơ cấu dân số
B. Cơ cấu kinh tế C. Cơ cấu lãnh thổ D. Cơ cấu nghề nghiệp
Câu 4: Theo C. Mác và Ph. Ăngghen, nhiều cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân ởchâu Âu, nh t là ấ
ở nước Anh và Pháp từ giữa thế k XIX ỷ th t b ấ i là do: ạ A. Không t
ổ chức liên minh với tầng lớp trí th c ứ B. Không t
ổ chức liên minh với giai cấp tư sản C. Không t
ổ chức liên minh với giai c p nông dân ấ D. Không t
ổ chức liên minh với tầng lớp tiểu ch ủ
Câu 5: Trong cách m ng xã h ạ i ch ộ
ủ nghĩa, dưới sự lãnh đạo c ng C ủa Đả ng s ộ n, giai c ả ấp
công nhân ph i liên minh v ả ới giai c p, t ấ ng l ầ ớp nào?
A. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
B. Tầng lớp trí thức và tầng lớp tiểu ch ủ
C. Tầng lớp trí thức và tầng lớp doanh nhân
D. Giai c p nông dân và các t ấ ng l ầ
ớp nhân dân lao động Câu 6: Ch n c ọ
ụm từ thích hợp vào ch
ỗ trống (1) để được luận điểm đúng: Theo V.I. Lênin:
“Nếu không liên minh với…(1)…thì không thể có đượ ề c chính quy ủ
n c a giai cấp vô sản,
không thể nghĩ được n vi đế
ệc duy trì chính quyền đó... Nguyên tắc cao nhất của chuyên
chính là duy trì kh i liên minh gi ố ữa giai c p vô s ấ
ản và nông dân để giai c p vô s ấ n có th ả ể
giữ được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà nước”. A. Trí th c ứ B. Nông dân C. Tư sản D. Tiểu thương
Câu 7: V.I. Lênin đã xem liên minh giữa giai cấp, tầng lớp nào là một hình thức liên minh
đặc biệt trong giai đoạn giành chính quyề ự
n và xây d ng chủ nghĩa xã hội?
A. Giai c p công nhân v ấ
ới giai c p nông dân và các t ấ ng l ầ
ớp xã h i khác ộ
B. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí th c ứ
C. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân với tầng lớp trí th c và doanh nhân ứ Câu 8: Trong thời k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội - giai c p bi ấ ến đổi trong mối quan hệ nào? A. Trong m i quan h ố ệ v u tranh, v ừa đấ
ừa liên minh, từng bước xóa b
ỏ nghèo đói, bất công dẫn
đến sự xích lại gần nhau
B. Trong m i quan h ố
ệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa b b
ỏ ất bình đẳng xã hội
dẫn đến sự xích lại gần nhau C. Trong m i quan h ố ệ v u tranh, v ừa đấ
ừa liên minh, từng bước xóa b s ỏ ự áp bức bóc l t d ộ ẫn đến sự xích lại gần nhau
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 9: Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở vật chất – kỹ thuật của liên minh giai c p, t ấ
ầng lớp trong thời k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. N i dung kinh t ộ
ế của liên minh B. N i dung chính tr ộ ị c a liên minh ủ C. N i c ội dung văn hóa xã hộ a liên minh ủ D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Theo V.I. Lênin, đâu là vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo cho th ng l ắ ợi của cuộ ạ
c cách m ng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga năm 1917?
A. Liên minh công, nông
B. Liên minh công, nông và trí thức
C. Liên minh công, nông và tầng lớp lao động
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: N i dung chính tr ộ
ị của liên minh giai c p, t ấ ng l ầ ớp trong thời k
ỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam thể hiện việc giữ vững lập trường chính trị tư tưở - ng của giai cấp nào?
A. Giai c p công nhân ấ B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Trong thời k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, nhiệm vụ trung tâm là phát
triển kinh tế, tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Vậy giai cấp nào là lực lượng đi đầu
thực hiện quá trình này?
A. Giai c p công nhân ấ B. Giai cấp nông dân C. Đội ngũ tr thức D. Đội ngũ doanh nhân
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi
phức tạp, đa dạng, làm xu t hi ấ ện các t ng l ầ ớp xã h i m ộ ới nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức B. T ng l ầ
ớp doanh nhân, tiểu chủ, t ng l ầ
ớp những người giàu có và trung lưu trong xã hội…
C. Giai cấp nông dân, tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu có và trung lưu trong xã h i ộ D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Đội ngũ nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình
đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế, xây dựng kinh tế tri
thức, phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bả ắ n s c dân tộc? A. Công nhân B. Nông dân C. Trí thức D. Thanh niên
Câu 15: Yếu t nào quy ố ết định m i quan h ố
ệ hợp tác và g n bó ch ắ t ch ặ
ẽ với nhau giữa các giai c p, t ấ ng l ầ
ớp, các nhóm xã h i trong th ộ
ời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. H chung s ọ
ức hợp tác phát triển kinh tế, xóa đói giảm nghèo, tăng cường đồng thuận xã h i ộ B. H chung s ọ c c ứ ải tạo và xây d ng xã h ự i m ộ
ới trên lĩnh vực kinh tế c i s ủa đờ ng xã h ố i ộ C. H có cùng m ọ c tiêu phát tri ụ
ển kinh tế, xây dựng ch
ủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản D. H chung s ọ ức c i t ả o xã h ạ
ội cũ và xây dựng xã h i m ộ
ới trên mọi lĩnh vực của đời s ng xã ố hội
Câu 16: Xét dưới góc độ chính trị, trong một chế độ xã hội nhất định để tập hợp lực lượng trong cu u tranh giai c ộc đấ p c ấ
ủa các giai c p có l ấ
ợi ích đối lập nhau đặt ra nhu cầu t t y ấ ếu khách quan m i giai c ỗ
ấp đứng ở vị trí trung tâm đều phải:
A. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã h i khác mang l ộ ại lợi ích cho mình
B. Liên minh với các giai c p, t ấ ng l ầ
ớp xã h i khác có nh ộ
ững lợi ích phù hợp với mình để
thực hiện nhu c u và l ầ
ợi ích chung của mình
C. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã h i khác có nh ộ ững lợi i l ch đố ập với mình
D. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã h i khác luôn ộ ng h ủ nh ộ ng ho ữ ạt động c a mình ủ
Câu 17: Cơ cấu xã hội – giai cấp được hiểu: A. Là nh ng c ữ
ộng đồng người cùng toàn b nh ộ ững m i quan h ố ệ xã h i do s ộ ự tác động lẫn nhau của các c ng ộng đồ ấy tạo nên B. Là hệ th ng các giai c ố
ấp, tầng lớp xã h i có nh ộ ng m ữ i quan h ố ệ xã h i do s ộ ự tác động lẫn nhau c a giai c ủ
ấp, tầng lớp ấy tạo nên
C. Là hệ th ng các giai c ố p, t ấ ng l ầ ớp xã h i t
ộ ồn tại khách quan trong m t ch ộ ế xã h độ i ộ nhất
định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuấ ề t, v tổ chứ ả
c qu n lý quá trình sản xu t, v ấ
ề địa vị chính trị - xã hội…giữa các giai c p và t ấ ng l ầ ớp đó D. Là nh ng c ữ ộng đồng người t n t
ồ ại khách quan trong m t xã h ộ i nh ộ
ất định có liên hệ với nhau
về kinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội
Câu 18: Trong thời k
ỳ quá độ lên chủ i, m nghĩa xã hộ
ức độ liên minh, xích l i g ạ n nhau ầ
giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tùy thu u ki ộc vào các điề ện nào?
A. Văn hóa – xã hội của đất nước trong từ iai đoạ ng g n của thời kỳ quá độ B. Chính trị - xã h i c ộ c trong t ủa đất nướ ừng giai đoạn c a th ủ ời k ỳ quá độ
C. Kinh tế - xã h i c ộ c trong t
ủa đất nướ
ừng giai đoạn của thời kỳ quá độ D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Xét đến cùng, khối liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp
trí thức trong thời k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được hình thành xu t phát t ấ ừ:
A. Nhu cầu và lợi ích chính trị
B. Nhu cầu và lợi ích xã h i ộ C. Nhu cầu và lợi ch văn hóa D. Nhu c u và l ầ
ợi ích kinh tế
Câu 20: Hiện nay ở Việt Nam, t ng l ầ
ớp xã hội đặc bi ng ta ch ệt được Đả
ủ trương xây dựng
thành một đội ngũ vững m nh là: ạ A. Trí th c ứ B. Công nhân C. Doanh nhân D. Thanh niên
Sau phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản ở châu
Âu, C.Mác và Ph.Ăngghen đã chỉ ra lí do thất bại chủ yếu là
không có liên minh tổ chức công-nông
Cơ cấu xã hội, giai cấp Việt Nam bao gồm những tầng lớp, giai cấp nào?
Công nhân, nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ doanh nhân, thanh niên, phụ nữ
Trong xã hội có giai cấp ,cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình
cơ cấu xã hội khác?
Cơ cấu xã hội – dân số
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
Cơ cấu xã hội – kinh tế
Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai
cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định? Kinh tế
1. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
Do có những lợi ch cơ bản thống nhất với nhau
Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở
Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang
tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
b. Do nền kinh tế nhiều thành phần
Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung liên minh công – nông – trí thức? Kinh tế
Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:
Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.
Nhận định: “Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu
kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội” là đúng hay sai? Đúng
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, những “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân là ai? Giai cấp nông dân
Vì sao giai cấp công nhân phải tiến hành liên minh với giai cấp nông dân và các tầng
lớp nhân dân lao động?
Để tạo nên sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN.
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, tính tất yếu kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp đ ợ
ư c quyết định bởi:
a. Quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
c. Nhu cầu xây dựng nền tảng vật chất – kỹ thuật cần thiết cho CNXH. d. Cả a,b và c.
Điền vào chỗ trống sau: “Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của liên
minh giai cấp giữa……, đội tiền phong của những người lao động, với đông đảo
những tầng lớp lao động không phải vô sản, hoặc với phần lớn những tầng lớp đó,
liên minh nhằm chống lại tư bản”. Giai cấp vô sản
Nhận định “Liên minh về kinh tế là nội dung cơ bản quyết định nhất của liên minh
giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam” là đúng hay sai? Đúng
Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH
ở Việt Nam thể hiện:
a. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam d. Cả b và c đều đúng e. Tất cả đều sai
Nội dung văn hóa của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam thể hiện:
a. Cùng nhau xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
b. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại và thời đại .
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai.
Trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam,
giai cấp nào là lực lượng lãnh đạo? Giai cấp công nhân
Nhận định “Đội ngũ trí thức là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong tiến trình
đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước và hội nhập q ố
u c tế” là đúng hay sai? Đúng
Nhận định “Đội ngũ doanh nhân ở Việt Nam hiện nay đang phát triển nhanh cả vê
số lượng và quy mô với vai trò không ngừng tăng lên” là đúng hay sai? Đúng
Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh
giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có mấy phương hướng ? 5 – Năm
Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở
Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang
tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
Do nền kinh tế nhiều thành phần
Trong xây dựng xã hội chủ nghĩa, liên minh giai cấp trên lĩnh vực nào giữ vai trò quyết định? Vị trí trung tâm
Hoàn thiện luận điểm sau: Đấu tranh giai cấp và liên minh giai cấp là …. của quan
hệ giai cấp trong xã hội có giai cấp? Hai mặt
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự liên minh giữa các giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH là gì?
Sự thống nhất về lợi ích
Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân trước hết phải liên minh
với lực lượng xã hội nào? Giai cấp công dân
Trong TKQĐ lên CNXH, biểu hiện của liên minh giai cấp, tầng lớp trên lĩnh vực chính trị là?
Các giai cấp, tầng lớp hợp tác để xây dựng hệ thống chính trị và nền dân chủ XHCN
Ở Việt Nam hiện nay, giai cấp, ầ
t ng lớp được coi là rường cột của nước nhà, là lực
lượng xung kích trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc? Đội ngũ thanh niên.
CHƯƠNG 6 : VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI
KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin đâu chính là nguyên nhân quyết đị nh
sự biến đổi của cộng đồng dân tộc? A. Sự bi i c
ến đổ ủa phương thức s n xu ả ất B. S bi ự ến đổi c a l
ủ ực lượng sản xuất C. S bi ự ến đổi c a quan h ủ ệ sản xuất D. S bi ự ến đổi c a khoa h ủ c k ọ thu ỹ ật
Câu 2: Ở phương Tây, dân tộc xu t hi ấ ện khi nào?
A. Khi phương thức sả
ất TBCN đượ n xu
c xác lập thay thế PTSX Phong kiến B. Khi phương thức sả ất XHCN đượ n xu
c xác lập thay thế PTSX TBCN
C. Khi phương thức sản xuất Cộng sản được xác lập thay thế PTSX xã hội chủ nghĩa D. Khi PTSX Phong ki c xác l ến đượ
ập thay thế Công xã nguyên th y ủ
Câu 3: Ở phương Đông, dân tộc được hình thành d nào? ựa trên cơ sở A. M t n
ộ ền văn hoá, một tâm lý dân tộc đã phát triển tương đối chn mu i và m ồ t c
ộ ộng đồng
kinh tế tuy đã đạt tới m t m ộ ức độ nh
nh song nhìn chung còn kém phát tri ất đị
ển và ở tr ng ạ
thái phân tán B. M t n ộ nh, m ền văn hoá ổn đị t c ộ ng kinh t ộng đồ
ế đạt tới một trình độ nhất định C. M t tâm lý dân t ộ ộc ổn định, m t c ộ ng kinh t ộng đồ ế đạt tới m t m ộ ức độ nhất định D. M t c ộ ng kinh t ộng đồ
ế phát triển, m t tâm lý dân t ộ ộc đã phát triển
Câu 4: Theo quan điểm của CN Mác – Lênin, Dân tộc hiểu theo nghĩa rộng là gì? A. M t c
ộ ộng đồng người ổn định làm thành nhân dân m c ột nướ B. Có lãnh th riêng, n ổ ền kinh tế th ng nh ố ất, có ngôn ng chung ữ
C. Người dân có ý thức gắn bó với nhau bởi quyền lợi chính trị, kinh tế, truyền thống văn hóa và
truyền thống đấu tranh chung trong suốt quá trình lịch sử D. T t c ấ
ả đều đúng
Câu 5: Theo quan điểm của CN Mác – Lênin, Dân tộc hiểu theo nghĩa hẹp là gì? A. M t c ộ ng t ộng đồ c hình thành trong l ộc người đượ ịch sử có m i liên h ố
ệ chặt chẽvà bền v ng ữ B. Có chung ý th c t ứ giác t ự ộc người C. Có chung ngôn ng ữ, văn hóa D. T t c ấ
ả đều đúng Câu 6: Hi ng c ểu theo nghĩa rộ
ủa Dân tộc, thì đặc trưng cơ bản nào được xem là đặc trưng quan tr ng nh ọ
ất và là cơ sở liên kết các b
ộ ph n, các thành viên trong dân t ậ c, t ộ o nên tính ạ
thống nhất, ổn định, bền vững?
A. Có chung một phương thức sinh ho t kinh t ạ ế B. Có lãnh th chung ổ
ổn định không bị chia cắt C. Có sự quản lý c a m ủ ột nhà nước
D. Có ngôn ngữ chung của qu c gia ố
Câu 7: Hiểu theo nghĩa hẹp của Dân t c thì tiêu chí nào ộ
được xem là tiêu chí quan tr ng ọ
nhất để phân định một tộc người và có vị trí quyết định đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người? A. C ng v ộng đồ ề ngôn ngữ B. C ng v ộng đồ ề văn hóa C. C ng v ộng đồ ề kinh tế
D. Ý thức tự giác tộc người
Câu 8: Hiện nay trong b i c ố nh toàn c ả
ầu hóa, quá trình di cư khiến cư dân của một quốc gia l i có th ạ
ể cư trú ở nhiều qu c gia, châu l ố
ục khác, vậy điều gì là yếu t ố để phân định
ranh giới giữa các qu c gia - dân t ố c? ộ A. Đặc điểm hình thể
B. Dấu ấn văn hóa C. Ngôn ngữ
D. Phương thức sản xuất
Câu 9: Xu hướng khách quan nào trong sự phát triển quan hệ dân tộc thể hiện rõ nét trong
phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc của các dân t c thu ộ
ộc địa và phụ thu c mu ộ ốn thoát kh i s
ỏ ự áp bức, bóc l t c ộ c th ủa các nướ
ực dân, đế quốc ?
A. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc l p ậ B. Các dân t c trong t ộ ừng qu c gia, th ố
ậm ch các dân tộc ở nhiều qu c gia mu ố ốn liên hiệp lại với nhau
C. Đấu tranh để thoát khỏi sự kỳ thị dân tộc, phân biệt chủng tộc D. Đấ tranh để u
thoát khỏi tình trạng bị đồng hóa cưỡ
ng bức của các dân tộc nh ỏ dưới ách áp
bức của các nước tư bản chủ nghĩa Câu 10: D m c ựa trên quan điể
ủa chủ nghĩa Mác – Lênin về Cương lĩnh dân tộc, n i dung ộ
nào được xem là cơ sở vững chắc để đoàn kết các tầng lớp nhân dân lao động thuộc các dân tộc trong cu u tranh ch ộc đấ
ống chủ nghĩa đế quốc vì độc lập dân tộc và tiến bộ xã hội?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền t quy ự ết
C. Liên hiệp công nhân t t c ấ các dân t ả ộc D. Các dân t c hoà ộ ng và t n toàn bình đẳ ự quyết Câu 11: D m c ựa trên quan điể
ủa chủ nghĩa Mác – Lênin về Cương lĩnh dân tộc, n i dung ộ
nào được xem là cơ sở để thực hiện quyền dân tộc tự quyết và xây dựng m i quan h ố ệ hữu
nghị, hợp tác giữa các dân tộc?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng B. Các dân t c quy ộc đượ
ền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân t c ộ
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng và tự quyết
Câu 12: Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm n i b ổ t. V ậ
ậy, đặc điểm nào
tạo điều kiện thuận lợi để các dân tộc tăng cường hiểu biết l n nhau, m ẫ
ở rộng giao lưu giúp
đỡ nhau cùng phát triển và tạo nên một nền văn hóa thống nhất trong đa d ng? ạ A. Có s chênh l ự ệch về s dân gi ố ữa các t i ộc ngườ
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau C. Các dân t c thi ộ ểu s ố ở Việt Nam phân b ố ch y
ủ ếu ở địa bàn có vị tr chiến lược quan tr ng ọ D. Các dân t c Vi ộ ệt Nam có truyền th t g
ống đoàn kế ắn bó lâu đời trong c ng dân t ộng đồ ộc - quốc gia thống nhất
Câu 13: Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm n i b ổ t. V ậ
ậy, đặc điểm nào
thể hiện d bị các thế lực ph ng l ản độ
ợi dụng vấn đề dân tộc để c ố
h ng phá cách mạng Việt Nam? A. Có s chênh l ự ệch về s dân gi ố ữa các t i ộc ngườ
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân t c thi ộ ểu s
ố ở Việt Nam phân b
ố chủ yếu ở địa bàn có vị tr chi c quan tr ến lượ ng ọ D. Các dân t c Vi ộ ệt Nam có truyền th t g
ống đoàn kế ắn bó lâu đời trong c ng dân t ộng đồ ộc - quốc gia thống nhất
Câu 14: Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm n i b ổ t. V ậ
ậy, đặc điểm nào d n y sinh mâu thu ả
ẫn, xung đột, t o k ạ ẽ hở các th để
ế lực thù địch lợi dụng vấn đề dân tộc
phá ho i an ninh chính tr ạ ị và sự th ng nh ố t c
ấ ủa đất nước ? A. Có s chênh l ự ệch về s dân gi ố ữa các t i ộc ngườ
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau C. Các dân t c thi ộ ểu s ố ở Việt Nam phân b ố ch y
ủ ếu ở địa bàn có vị tr chiến lược quan tr ng ọ D. Các dân t c Vi ộ ệt Nam có truyền th t g
ống đoàn kế ắn bó lâu đời trong c ng dân t ộng đồ ộc - quốc gia thống nhất
Câu 15: Xu hướng khách quan nào trong sự phát triển quan hệ dân tộc thể hiện do sự phát
triển của lực lượng sản xuất, của khoa học và công nghệ, của giao lưu kinh tế và văn hoá
trong xã hội tư bản chủ nghĩa đã làm xuất hiện nhu c u xóa b ầ
ỏ hàng rào ngăn cách giữa
các dân tộc, thúc đẩy các dân t c xích l ộ i g ạ n nhau? ầ
A. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành c ng dân t ộng đồ ộc độc lập
B. Các dân t c trong t ộ
ừng qu c gia, th ố m ch ậ
các dân tộc ở nhiều qu c gia mu ố n liên hi ố ệp lại với nhau
C. Đấu tranh để thoát khỏi sự kỳ thị dân tộc, phân biệt chủng tộc
D. Đấu tranh để thoát khỏi tình trạng bị đồng hóa cưỡng bức của các dân tộc nh ỏ dưới ách áp
bức của các nước tư bản chủ nghĩa Câu 16: Hi ng c ểu theo nghĩa rộ
ủa Dân tộc thì đặc trưng cơ bản nào thể hiện v n m ậ ệnh dân
tộc một phần rất quan trọng gắn với việc xác lập và bảo vệ lãnh thổ quốc gia dân tộc?
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
B. Có chung m t vùng lãnh th ộ
ổ ổn định C. Có sự quản lý c a m ủ ột nhà nước
D. Có ngôn ngữ chung của qu c gia ố Câu 17: D m c ựa trên quan điể
ủa chủ nghĩa Mác – Lênin về Cương lĩnh dân tộc, n i dung ộ
nào được xem là chủ yếu, vừa là giải pháp quan trọng để liên kết các nội dung của cương
lĩnh dân tộc thành một chỉnh thể ? A. Các dân t c b ộ ị áp bức ph t l ải đoàn kế ại
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
C. Liên hiệp công nhân t t c ấ các dân t ả ộc
D. Các dân tộc được quyền t quy ự ết Câu 18: N c c
ội dung cương lĩnh dân tộ
ủa chủ nghĩa Mác – Lênin:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân t c quy ộc đượ
ền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân t c ộ
B. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
C. Các dân t c có quy ộ
ền tự quyết, các dân t c có quy ộ
ền bình đẳng, liên hiệp công nhân t t c ấ ả các dân t c l ộ i ạ
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, t quy ự
ết và liên hiệp công nhân các nước
Câu 19: Các dân tộc ở Việt Nam còn có sự chênh lệch khá lớn về trình độ phát triển kinh
tế, văn hóa, xã hội. Vậy muốn thực hiện bình đẳng dân tộc, chúng ta ph i làm gì? ả
A. Đoàn kết đấu tranh, giành và giữ vữ ền độ ng n c lập của tổ quốc B. Gi gìn s ữ ự th ng nh ố ất T qu ổ c xây d ố ng xã h ự i m ộ ới C. Phát triển t
ự do, đầy đủ và được hạnh phúc ấm no D. Ph i t
ả ừng bước gi m, ti ả
ến tới xóa b kho ỏ
ng cách phát tri ả
ển giữa các dân t c v
ộ ề kinh tế,
văn hóa, xã hội
Câu 20: Sự thức tỉnh, sự trưởng thành về ý thức dân t c, ý ộ
thức về quyền s ng c ố ủa mình là
nguyên nhân dẫn đến:
A. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc l p ậ
B. Cộng đồng dân cư muốn liên hiệp với nhau để hình thành c ng dân t ộng đồ ộc độc lập
C. Cộng đồng dân cư muốn xích lại gần nhau, hòa hợp với nhau trên mọi lĩnh vực c i s ủa đờ ng ố xã h i ộ
D. Cộng đồng dân cư tận d ng t ụ i, thu ối đa những cơ hộ ận lợi t ừ phát tri bên ngoài để ển
72. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ m t c ộ ộng đồng người c hình ổn định đượ
thành trong lịch sử trong m t lãnh th ộ nh ổ
ất định, có chung m i liên h ố
ệ về kinh tế, ngôn ng và ữ một n ền văn hóa? DÂN TỘC
73. Tác phẩm “Về quyền dân t c t ộ quy ự ết” là của ai? C. V.I.Lênin.
74. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm ch c ủ ủa
mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân t c mình, quy ộ ền t quy ự ết định chế chính tr độ ị –
xã h i và ........... phát tri ộ ển c a dân t ủ c ộ mình. Con đường 5. Trong các n i dung c ộ ủa quyền dân t c ộ tự quyết thì n
ội dung nào được coi là cơ
bản nhất, tiên quyết nhất?
Tự quyết về chính trị 76. Trong m t qu ộ
ốc gia đa tộc người thì v gì c ấn đề
ần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bả ất để n nh
thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc ? Xoá b d ỏ n s ầ
ự chênh lệch về m i m ọ t gi ặ ữa các dân t c do l ộ ịch sử để lạ Các dân t c thi ộ ểu s
ố ở nước ta hiện nay có dân s chi ố ếm tỉ lệ bao nhiêu ph ần trăm số dân cả nước? 14,3% Dân t c Kinh hi ộ ện nay có dân s chi ố
ếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả nước ? C. 85,7
Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân t c quy ộc đượ
ền tự quyết, liên hiệp công nhân t t c ấ các dân t ả c l ộ i ạ
81. Nội dung nào sau đây thể phản ánh bản chất quốc tế c a phong trào công nhân? ủ
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng. B. Các dân t c quy ộc đượ ền tự quyết.
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân t c l ộ ại. D. C ả 3 phương án kia
Thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp đỡ ể
nhau cùng phát tri n giữa các dân t c là chính sách c ộ
ủa Đảng và Nhà nước về vấn đề dân tộc trên lĩnh vực gì? Chính trị
83.Đặc điểm nổi bật của các dân tộc ở nước ta là gì?
A. Cư trú xen kẽ nhau; Các dân tộc thiểu số phân bố chủ yếu ở những vùng có vị trí chiến lược quan tr ng. ọ B. Có s chênh l ự ệch về dân s , v
ố ề trình độ phát triển kinh tế - xã h i gi ộ ữa các dân t c. ộ C. Các dân t c có b ộ
ản sắc văn hoá riêng, tạo nên sự phong phú ng c , đa dạ ủa nền văn hóa Việt Nam; Đoàn kết, gắ ộng đồ n bó trong c
ng dân tộc – quốc gia thống nhất. D. C
ả 3 phương án kia.
84."Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự ph u óc c
ản ánh hư ảo vào trong đầ ủa con
người - của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộ ố c s ằ
ng h ng ngày của họ; chỉ là
sự phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức nh ng l ữ ực lượng siêu trần th ế”. Phănghen
85. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị? A.Khi tn đồ đế ới tôn giáo để n v
thõa mãn nhu cầu tinh thần. B.Khi các cu u tranh giai c ộc đấ ấp n ra. ổ C.Khi các giai cấp th ng tr ố ị lợi d ng và s ụ ử d ph ụng tôn giáo để c v ụ l ụ ợi ích c a mình. ủ
D.Cả 3 phương án kia đều đúng. 86. Gi a ch ữ
ủ nghĩa Mác-Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở m nào? điể
A. Khác nhau về thế giới quan
B. Khác nhau về nhân sinh quan
C. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân D. C
ả 3 phương án kia đều đúng. 87. theo th ng kê c ố a Ban Tôn giáo Chính ph ủ (tháng 12/2017), hi ủ
ện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo đượ ận tư cách pháp nhân? c công nh 13
88.Những tôn giáo nào sau đây được du nhập từ bên ngoài vào Việt Nam?
A.Phật Giáo, Công Giáo, Tin Lành, Hồi Giáo
89. Tôn giáo nào sau đây là tôn giáo nội sinh c a Vi ủ ệt Nam?
D. Cao Đài, Phật Giáo Hòa H o. ả 90. Theo th ng kê c ố a Ban Tôn giáo Chính ph ủ (tháng 12/2017), hi ủ ện nay ở Việt
Nam có bao nhiêu tn đồ tôn giáo?
Khoảng 24 triệu tín đồ 91. Theo th ng kê c ố a Ban Tôn giáo Chính ph ủ (tháng 12/2017), hi ủ ện nay ở Việt
Nam có bao nhiêu cơ sở thờ tự của các tôn giáo?
Hơn 23.250 cơ sở thờ tự 92. Các thế l ng xuyên l ực thù địch thườ ợi d ng v ụ dân t ấn đề c và tôn giáo t ộ ập trung ở khu vực tr m nà ọng điể o sau đây nhằ ự m th ệ
c hi n diễn biến hòa bình?