Đề cương chương 1: Nhập môn khoa học chủ nghĩa khoa học môn Chủ nghĩa xã hội khoa học học | Đại học Văn Lang

Đề cương chương 1: Nhập môn khoa học chủ nghĩa khoa học môn Chủ nghĩa xã hội khoa học học | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

NI DUNG ÔN TP MÔN: CH I KHOA H C NGHĨA XÃ HỘ
HC K C 2021 2022 I, NĂM HỌ
CHƯƠNG 1: NHẬ NGHĨA XÃ HỘP MÔN CH I KHOA HC
Tuyên ngôn c ng C ng s n ủa Đả tác ph u s i c a ch Lênin ẩm đánh dấ ra đờ nghĩa Mác –
Câu 1: Trong khoa h c t nhiên nh ng phát minh v ch th i trong v t lý và sinh h ời đạ c
nào đã làm tiền đề ra đờ nghĩa duy vậ nghĩa khoa hc cho s i ca Ch t bin chng và Ch
duy v t l ch s ?
A. H c thuy t ti n hóa ế ế
B. Đị ển hóa năng lượnh lut bo toàn và chuy ng
C. H c thuy t t bào ế ế
D. T t c đều đúng
Câu 2: Trong khoa h c xã h i nh ng thành t lý lu n cho s ựu nào đã làm tiền đề ra đời
ca Ch t bi nghĩa duy vậ n chng và Ch t l ch s nghĩa duy vậ ?
A. Tri t h c c ế điển Đức
B. Kinh t chính tr h c c n Anh ế điể
C. Ch ng phê phán Anh, Pháp nghĩa không tưở
D. T t c đều đúng
Câu 3: V i C. Mác t n 4/1844, thông qua tác ph n phê phán cuối năm 1843 đế ẩm “Góp phầ
triết hc Pháp Quyn c a Hêghen L ời nói đầu (1844)” đã thể hin rõ s chuyn biến?
A. T gi i quan duy v t sang th gi i quan duy tâm thế ế
B. T l ng dân ch sang l ng c ập trườ ập trườ nghĩang sn ch
C. T gi i quan duy tâm sang th gi i quan duy v t. T l ng dân ch cách thế ế ập trườ
mng sang l ng c ng s n ch ập trườ nghĩa
D. T t c đều đúng
Câu 4: V c kh o khoa ới Ph. Ăngghen từ năm 1843, tác phẩm “Tình cảnh nước Anh”; “Lượ
Kinh t - Chính tr n rõ s chuy n bi ế ị” đã thể hi ến?
A. T gi i quan duy tâm sang th gi i quan duy v t. T l ng dân ch cách m ng thế ế ập trườ
sang l ng c ng s n ch ập trườ nghĩa
B. T l ng dân ch cách m ng sang l ng dân ch xã h ập trườ ập trườ i
C. T gi i quan duy v t sang th gi i quan duy tâm thế ế
D. T t c đều đúng
Câu 5: Ba phát ki i c ến vĩ đạ ủa C. Mác và Ph. Ănghen?
A. Ch t, Ch t l ch s , H c thuy t v giá tr nghĩa duy vậ nghĩa duy vậ ế thặng dư
B. Ch t l ch s , n ch ng, H c thuy t v giá tr nghĩa duy vậ Ch nghĩa duy tâm biệ ế
thặng dư
C. H c thuy t giá tr t l ch s , Phép bi n ch ng duy tâm ế thặng dư, Chủ nghĩa duy vậ
D. Ch t l ch s , H c thuy t v giá tr c thuy t v nghĩa duy vậ ế thặng dư, Họ ế s m nh
lch s toàn th gi i c a giai c p công nhân ế
Câu 6: C. Mác và Ph. Ănghen đã kế Ph. Hêghen và L. Phoiơbắc để tha gì sáng lp ch
nghĩa duy vật bin chng?
A. Phép bi n ch ng c m duy v t c c ủa Ph. Hêghen và quan điể ủa L. Phoiơbắ
B. Phép bi n ch m siêu hình ứng và quan điể
C. Phép bi n ng duy v t c m siêu hình c c ch ủa Ph. Hêghen và quan điể ủa L. Phoiơb
D. Phép bi n ch ng duy tâm c m duy v t c c ủa Ph. Hêghen và quan điể ủa L. Phoiơbắ
Câu 7: Phát ki i c c thuy t v giá tr là s ến vĩ đạ ủa C. Mác và Ph. Ănghen – “Họ ế thặng dư”
khẳng định v điều gì?
A. V n kinh t s di t vong không tránh kh i c a ch n và s phương diệ ế nghĩa tư bả
ra đờ nghĩa xã hội tt yếu ca ch i
B. V n tri t h c s s c a ch n và s ng l i c a ch phương diệ ế ụp đổ nghĩa tư bả th
nghĩa xã hội đề ếu như nhauu tt y
C. V n chính tr - xã h i s di t vong không tránh kh i c a ch phương diệ nghĩa tư
bn và s i tra đờ t yếu ca ch i nghĩa xã hộ
D. T t c đều đúng
Câu 8: Phát ki i c ến vĩ đạ ủa C. Mác và Ph. Ănghen – “Chủ nghĩa duy vậ ử” là sựt lch s
khẳng định v điều gì?
A. V di n kinh t s di t vong không tránh kh i c a ch n và s i t phương ế nghĩa tư bả ra đờ t
yếu ca ch i nghĩa xã hộ
B. V n tri t h c s s c a ch n và s ng l i c a ch phương diệ ế ụp đổ nghĩa tư bả th nghĩa xã
hội đều tt y ếu như nhau
C. V n chính tr - xã h i s di t vong không tránh kh i c a ch n và s ra phương diệ nghĩa tư bả
đờ ế i t t y u c a ch i nghĩa xã hộ
D. T t c đều đúng
Câu 9: Phát ki i c c thuy t v s m nh l ch s toàn ến vĩ đạ ủa C. Mác và Ph. Ănghen – “Họ ế
thế gi i ca giai c ấp công nhân” là sự khẳng định v đi u gì?
A. V n kinh t s di t vong không tránh kh i c a ch n và s i t phương diệ ế nghĩa tư bả ra đờ t
yếu ca ch i nghĩa xã hộ
B. V n tri t h c s s c a ch n và s ng l i c a ch phương diệ ế ụp đổ nghĩa tư bả th nghĩa xã hội
đề u t t y ếu như nhau
C. V n chính tr - xã h i s t vong không tránh kh i c a ch n và phương diệ di nghĩa tư bả
s i t t y u c a ch i ra đờ ế nghĩa xã hộ
D. T t c đều đúng
Câu 10: Tác ph c xem là tác ph n ch y u s i c a ẩm nào đượ ẩm kinh điể ếu, đánh dấ ra đờ
ch i khoa h c? nghĩa xã hộ
A. Tuyên ngôn c ng C ng s n ủa Đả
B. Tình c c Anh ảnh nướ
C. Lược kho khoa Kinh tế - Chính tr
D. Góp ph n phê phán tri t h c Pháp Quy n c a Hêghen L u (1844) ế ời nói đầ
Câu 11: Tác ph c xem là tác ph n ch y u c a ch i khoa ẩm nào đượ ẩm kinh điể ế nghĩa xã hộ
hc?
A. B “Tư bản”
B. Tình c c Anh ảnh nướ
C. Lược kho khoa Kinh tế - Chính tr
D. Góp ph n phê phán tri t h c Pháp Quy n c a Hêghen L u (1844) ế ời nói đầ
Câu 12: Trong tác ph m v c a ch ẩm nào Ph. Ăngghen đã khái quát nhiệ nghĩa xã hội
khoa h c v c hi nghi p gi i phóng th gi i, s n v m t lý lu n c a phong th n s ế th hi
trào công nhân?
A. Trong l u vi t cho tác ph u tranh giai c p Pháp t 1848- ời nói đầ ế ẩm “Đấ 1850”
B. Ch i t n khoa h c nghĩa xã hộ không tưởng đế
C. Lược kho khoa Kinh tế - Chính tr
D. Ch ống Đuyrinh
Câu 13: Trong Tác ph n ch ng s phát tri n c a ch ẩm nào Ph. Ăngghen đã luậ nghĩa xã
hội không tưởng đế ọc và đánh giá công lao củ nghĩa không n khoa h a các nhà xã hi ch
tưởng Anh, Pháp?
A. B “Tư bản”
B. Tình c c Anh ảnh nướ
C. Lược kho khoa Kinh tế - Chính tr
D. Ch ống Đuyrinh
Câu 14: Trong Tác ph n xét v s a ẩm nào V.I. Lênin đã nhậ tiên đoán thiên tài củ
Xanhximông, Phuriê và Ô-oen v r t nhi ng ều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứ
minh s n c a chúng m t cách khoa h c? đúng đắ
A. Làm gì?
B. Thà ít mà t t
C. S phát tri b n Nga ển tư
D. Ch ống Đuyrinh
Câu 15: Trong Tác ph ng th n th a nh n sai lẩm nào C. Mác và Ph. Ăngghen đã thẳ m v
d báo kh ra c năng nổ a nh ng cu c cách m ng vô s n Châu Âu?
A. Trong l u vi t cho tác ph u tranh giai c p Pháp t 1848- ời nói đầ ế ẩm “Đấ 1850”
B. Góp ph n phê phán tri t h c Pháp Quy n c a Hêghen L u (1844) ế ời nói đầ
C. Lược kho khoa Kinh tế - Chính tr
D. Ch ống Đuyrinh
Câu 16: Khi đánh giá về nghĩa Mác, ai là người đã chỉ rõ: “Họ ch c thuyết ca Mác là hc
thuyết v c thuy ạn năng vì nó là họ ết chính xác”?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Plekhanov
Câu 17: Ch i khoa h d n chung nh t nào c a tri nghĩa xã hộ ọc đã sử ụng phương pháp luậ ết
hc Mác Lênin để lun gi n, khoa h c v s m nh l ch s cải đúng đắ a giai c p công
nhân?
A. Ch n t bi n ch ng ghĩa duy vậ
B. Ch t l ch s nghĩa duy vậ
C. Ch t bi n ch ng và Ch t l ch s nghĩa duy vậ nghĩa duy vậ
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 18: Đối tượ nghĩa xã hộng nghiên cu ca Ch i khoa hc?
A. Nh ng quy lu t, tính quy lu t
B. Lĩnh vự ủa đờc chính tr - xã hi c i sng xã hi
C. Lĩnh vự ủa đờc kinh tế c i sng xã hi
D. S m nh l ch s c a giai c p công nhân, nh u ki n, nh ững điề ững con đường để
giai c p công nhân hoàn thành s m nh l ch s c a mình
Câu 19: M t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a i khoa h c là gì? Ch nghĩa xã hộ
A. Giác ng ng d n giai c p công nhân th c hi n s m nh l ch s c và hướ ủa mình để đấu tranh
ch ng l i s th ng tr c a giai c n ấp tư sả
B. Lu n ch ng m t cách khoa h c tính t t y u v m t l ch s xây d ng ch i và ế nghĩa xã hộ ch
nghĩa cộng sn
C. Lu n gi i m t cách khoa h c nh ng và chi ng hình th u ững phương hướ ến lược, con đườ ức đấ
tranh theo hướng xã hi ch nghĩa
D. Phê phán đấ ững trào lưu tư tưở nghĩa xã hộu tranh bác b nh ng chng cng, chng ch i,
bo v s trong sáng c a Lênin và nh ng thành qu Ch nghĩa Mác – cách mng xã hi ch
nghĩa
Câu 20: Phương pháp nghiên cứu nào được xem là phương pháp có tính đặc thù ca Ch
nghĩa xã hội khoa hc?
A. Phương pháp luậ nghĩa duy vậ nghĩa n chung nht là Ch t bin chng và Ch duy vt lch s
B. Phương pháp kế ựa trên các điềt hp lôgic d u kin kinh tế - xã hi c th
C. Phương pháp lị ựa trên các điềch s d u kin kinh tế - xã hi c th
D. Phương pháp khả ựa trên các điềo sát và phân tích v mt chính tr - xã hi d u kin kinh tế
- xã h i c th
CHƯƠNG 2: SỨ MNH LCH S CA GIAI CP CÔNG NHÂN
Câu 1: Ph c coi là ph m trù trung tâm, nguyên lý xu t phát c a Ch ạm trù nào đượ nghĩa
xã h i khoa h c?
A. Giai c p công nhân
B. Chuyên chính vô s n
C. S m nh l ch s c a giai c p công nhân
D. Xã h i ch nghĩa
Câu 2: Khái ni m giai c ấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên hai phương
diện cơ bản là:
A. Kinh t - xã h i và ch nh tr - xã h i ế
B. Phương thứ ất và địc sn xu a v ca giai cp công nhân
C. Phương thức sn xut và s mnh lch s
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 3: Giai c p công nhân Vi t Nam hi c hi n s m nh l ch s c a mình trên ện nay để th
lĩnh vực kinh tế thì cn phi làm gì?
A. Phát huy vai trò và trách nhi m c a l u trong s nghi y m nh công nghi p c lượng đi đầ ệp đẩ
hóa, hi c ện đại hóa đất nướ
B. Th c hi n kh i liên minh công nông trí th t ng l c phát tri n nông nghi p ức để ạo độ
nông thôn theo hướ ện đạng hi i
C. Ch ng h i nh p qu c t , nh t là kinh t qu c t , b o v ng sinh thái độ ế ế ế tài nguyên và môi trườ
D. T t c đều đúng
Câu 4: Xét v n kinh t - xã h ng công nghi p ngày càng phương diệ ế ội, phương thức lao độ
hiện đạ ững đặc điể ật như thếi ca giai cp công nhân vi nh m ni b nào?
A. Lao động dướ tư bải s kim soát ca nhà n và là giai cp có tnh t chc, k lut cao
B. T o ra c a c i v t ch t làm giàu cho giai c p mình và t o ra nh ng ti cền đề a c i v t ch t cho
xã h i m i
C. S n xu t b ng có t nh ch t xã h ng cao và t o ra ằng máy móc, lao độ ội hóa, năng suất lao độ
nhng ti cền đề a c i v t ch t cho xã h i m i
D. Không có tư liệ ức lao động cho nhà tư bản đểu sn xut, buc phi bán s kiếm sng
Câu 5: Theo mô t quá trình phát tri n c a giai c ấp công nhân, C. Mác và Ph.Ăngghen đã
ch n phân bi t ng i công nhân hi i v i th công là gì? rõ đặc trưng cơ bả ườ ện đạ ới ngườ th
A. Phương thức lao động
B. Địa v
C. Vai trò
D. Trình độ
Câu 6: Trong tác ph m Tuyên ngôn c ng C ng s ủa Đả ản, C. Mác và Ph. Ăngghen nhấn
mnh giai c p nào là s n ph m c a b n thân n i công nghi p? ền đạ
A. Giai c p nông dân
B. Giai c p vô s n
C. T ng l p trí th c
D. Nhân dân lao động
Câu 7: Khi nh n m nh công nhân t phát minh c a th i m i, gi cũng là mộ ời đạ ống như máy
móc v ra công nhân a con ậy.., C. Mác và Ph. Ăngghen đã chỉ nước nào được xem là đứ
đầ u lòng ca n n công nghi p hi ện đại?
A. Anh
B. M
C. Nh t
D. Đức
Câu 8: Trong quan h s n xu n ch p vô s n là giai c p nh ng công ất tư bả nghĩa, giai cấ
nhân làm thuê hi i, vì sao? ện đạ
A. Đạ ện cho phương thứi di c sn xut tiên tiến
B. M u s n xu t c a b n thân ất các tư liệ
C. Có s lượng đông nhất trong dân cư
D. Tr c ti p v n hành máy móc có tính ch t công nghi p ế
Câu 9: Hi ng c a tình hình kinh t xã h c và qu c t , b n thân ện nay do tác độ ế ội trong nướ ế
giai c p công nhân Vi ng bi nào? ệt Nam cũng có nhữ ến đổi như thế
A. Tăng nhanh về ất lượ s lượng và ch ng
B. Đa dạ cơ cấng v u ngh nghi p
C. N m v ng khoa h ng ngh tiên ti n c ế
D. T t c đều đúng
Câu 10: Xét v n chính tr - xã h n cho giai c p công nhân tr phương diệ ội, điều gì đã khiế
thành giai c i kháng v i giai c ấp đố ấp tư sản?
A. Là l ng s n xu t ch y u c a xã h i ực lượ ế
B. Không có s h u s n xu t ch y u c a xã h ữu tư liệ ế i
C. Đóng vai trò chủ yếu trong phát trin sn xut ca xã hi
D. Tr c ti p v n hành máy móc có tính ch t công nghi p c a xã h i ế
Câu 11: Xét v n chính tr - xã h i, mâu thu n c c s n xu phương diệ ẫn cơ bả ủa phương th t
tư bả nghĩa là n ch gì?
A. Mâu thu n gi a l ng s n xu t xã h i hóa ngày càng r ng l n v i quan h s n xu ực lượ ất tư
bn ch a trên ch nghĩa dự ế độ n ch u stư hữu tư bả nghĩa về tư liệ n xut
B. Mâu thu n gi a quan h s n xu t xã h i hóa ngày càng r ng l n v i l ng s n xu n ực lượ ất tư bả
ch ế độ a trên chnghĩa dự n chtư hữu tư bả u snghĩa về tư liệ n xu t
C. Mâu thu n gi a l ng s n xu t xã h i hóa ngày càng r ng l n v i quan h s n xu t d ực lượ a
trên ch công h u v u s n xu t ế độ tư liệ
D. T t c đều đúng
Câu 12: Xét v n chính tr - xã h i, mâu thu n c c s n xu phương di ẫn cơ bả ủa phương thứ t
tư bả nghĩa thển ch hin v mt xã hi là gì?
A. Mâu thu n v l i ích gi a giai c p công nhân và giai c ấp tư sản
B. Mâu thu n v l i ích gi a giai c p công nhân và v i các t ng l p khác trong xã h i
C. Mâu thu n v l i ích gi a các giai c p và t ng l p trong xã h i
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 13: Trong ch n ch n c c s n xuế độ tư bả nghĩa, mâu thuẫn cơ bả ủa phương thứ t
TBCN đã cho thấ ất đốy tính ch i kháng không th điều hòa ca ai?
A. a giai c p công nhân v i giai c Gi ấp tư sản
B. Gi a giai c p nông dân v i giai c n ấp tư sả
C. Gi a các t ng l p xã h i v i giai c n ấp tư sả
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 14: V t giai c p cách m ng có s m nh l ch s gi m nào ới tư cách là mộ thế ới, đặc điể
đư c xem là m nđặc điể i b t c a giai c p công nhân?
A. Lao độ ằng phương thứ ới đặc trưng công cụ lao động b c công nghip v ng là máy móc, to
ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tnh cht xã hi hóa
B. Là s n ph m c a b n thân n công nghi p, ch c a quá trình s n xu t v t ch t hi n ền đại th
đại
C. Là giai c p có t nh t c, k ng, tinh th n h ng công nghi p ch luật lao độ ợp tác và tâm lý lao độ
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 15: V t giai c p cách m ng có s m nh l ch s gi m nào ới tư cách là mộ thế ới, đặc điể
đượ c xem là giai cđặc điểm xác định p công nhân có vai trò quy nh sết đị t n t i và phát
trin c a xã h i hi ện đại?
A. Lao độ ằng phương thứ ới đặc trưng công cụ ạo ra năng suấng b c công nghip v là máy móc, t t
lao độ lao động cao, quá trình ng mang tnh cht xã hi hóa
B. Là s n ph m c a b n thân n i công nghi p, là ch c a quá trình s n xu t v t ch ền đạ th t
hiện đại, đạ ực lượ ến, phương thứ ện đại biu cho l ng sn xut tiên ti c sn xut hi i
C. Là giai c p có t nh t c, k t l ng, tinh th n h ng công nghi p ch lu ao độ ợp tác và tâm lý lao độ
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 16: V t giai c p cách m ng có s m nh l ch s gi ng ới tư cách là mộ thế ới, đâu là nhữ
phm ch t c n thi t giai c o cách m ng? ế để ấp công nhân có vai trò lãnh đạ
A. Lao độ ằng phương thứ ới đặc trưng công cụ lao động b c công nghip v ng là máy móc, to ra
năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tnh cht xã hi hóa
B. Là s n ph m c a b n thân n công nghi p, là ch c a quá trình s n xu t v t ch t hi n ền đại th
đại, đạ ực lượ ến, phương thứ ện đại biu cho l ng sn xut tiên ti c sn xut hi i
C. Là giai c p cách m ng, có tinh th n cách m ng tri , có t nh t c, k ng, ệt để ch luật lao độ
tinh th n h p tác và t ng công nghi âm lý lao độ p
D. T t c đều đúng
Câu 17: V p tiên phong, là l u trong cu c cách m ng xác ới tư cách là giai cấ ực lượng đi đầ
lp hình thái kinh t - xã h i c ng s n ch m nh lế nghĩa, sứ ch s c a giai c p công nhân
th hi n trên nh ng n i dung g ì?
A. N i dung kinh t ế
B. N i dung chính tr - xã h i
C. N ng ội dung văn hóa, tư tưở
D. T t c đều đúng
Câu 18: Theo ch Lênin, s m nh l ch s t ng quát c a giai c p công nhân là nghĩa Mác –
gì?
A. Đấ ột ngườ nghĩa tư bảu tranh xóa b các chế độ người bóc l i, xóa b ch n
B. Gi i phóng giai c ng kh i m i s áp b c bóc l t, nghèo nàn, l ấp công nhân, nhân dân lao độ c
hu
C. Xây d ng xã h i c ng s n ch nghĩa văn minh
D. T t c đều đúng
Câu 19: Là nhân t u c a l ng s n xu t xã h i hóa cao, giai c p công nhân hàng đầ ực lượ
cũng là đại biu cho:
A. Quan h s n xu t m i, s n xu t ra c a c i v t ch t ngày càng nhi ng nhu c ều, đáp ứ u
ngày càng tăng của con người và xã hi
B. Phương thức sn xut mi thuc v xu thế phát trin ca lch s xã hi
C. Quan h s n xu t m i, tiên ti n d a trên ch u v u s n xu t xã h ế ế độ tư hữ tư liệ i
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 20: Để thc hin s mnh lch s ca mình v ni dung kinh tế, giai cp công nhân
phi làm gì?
A. Ph t trong quá trình gi i phóng l c l ng s n xu t v n b kìm hãm, ải đóng vai trò nòng cố ựợ
lc h u, ch m phát tri n trong quá kh y l c l n xu t phát tri t ứ, thúc đẩ ựơng sả ển để ạo cơ sở
cho quan h s n xu t m i, xã h i ch nghĩa ra đời
B. Ph i ti n hành cách m ng chính tr l quy n th ng tr c a giai c p th ng tr , xóa b ế để ật đổ chế
độ bóc l t, áp b c ca ch n, giành quynghĩa tư bả n l c v tay giai c p công nhân và nhân dân
lao động
C. Thi t l c ki u m i, mang b n ch t giai c p công nhân, xây d ng n n dân ch xã hế ập nhà nướ i
ch c hinghĩa, thự n quy n l c ca nhân dân, quy n dân ch và làm ch xã h i ca tuyệt đại đa
s ng nhân dân lao độ
D. T t c đều đúng
Câu 21: Để thc hin s mnh lch s ca mình v ni dung chính tr - xã hi, giai cp công
nhân phi làm gì?
A. Cùng v i s o c ng C ng s n ti n hành cách m ng chính ới nhân dân lao động dướ lãnh đạ ủa Đả ế
tr l quy n th ng trđể ật đổ c a giai c p th ng tr
B. Xóa b bóc l t, áp b c c a ch n, giành quy n l c v tay giai c p công chế độ nghĩa tư bả
nhân và nhân dân lao động
C. Thi t l c ki u m i, mang b n ch t giai c p công nhân, xây d ng n n dân xã hế ập nhà nướ ch i
ch c hinghĩa, thự n quy n l c ca nhân dân, quy n dân ch và làm ch xã h i c a tuyệt đại đa
s ng nhân dân lao độ
D. T t c đều đúng
Câu 22: Để thc hin s mnh lch s ca mình, trong tiến trình cách mng ci to xã hi
cũ và xây dự lĩnh vực văn hóa, tư tưởng xã hi mi trên ng, giai cp công nhân cn phi
làm gì?
A. Ph t trong quá trình gi i phóng l c l ng s n xu t v n b kìm hãm, lải đóng vai trò nòng cố ựợ c
hu, chm phát trin trong quá kh y l n xuứ, thúc đẩ c lựơng sả t phát tri t cho quan ển để ạo cơ sở
h sn xut m i, xã h i ch nghĩa ra đời
B. Ph i ti n hành cách m ng chính tr l quy n th ng tr c a giai c p th ng tr , xóa b ế để ật đổ chế
độ bóc l t, áp b c ca ch n, giành quy n l c v tay giai c p công nhân và nhân dân nghĩa tư bả
lao động
C. T p trung xây d ng h giá tr m ng, công b ng, dân ch ng và t do ới: Lao độ ủ, bình đẳ
D. T t c đều đúng
Câu 23: S m nh l ch s c a giai c u ki ấp công nhân do điề ện khách quan nào quy định?
A. Đị và đị ấp công nhân quy địa v kinh tế a v chính tr - xã hi ca giai c nh
B. Đị ấp công nhân quy địa v kinh tế - xã hi ca giai c nh
C. Đị ấp công nhân quy địa v chính tr - xã hi ca giai c nh
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 24: Nh u ki n thu c v nhân t quan giai c p công nhân hoàn thành s ững điề ch để
mnh l ch s c a mình là:
A. S phát tri n c a b n thân giai c p công nhân c v s ng và ch ng lượ ất lượ
B. Đảng Cng sn
C. S liên minh gi a giai c p công nhân v i giai c p nông dân và các t ng l ng khác ớp lao độ
D. T t c đều đúng
Câu 25: Nhân t quan quan tr ng nh t giai c p công nhân th c hi n th ng l i s ch để
mnh l ch s c a mình là:
A. S phát tri n c a b n thân giai c p công nhân c v s ng và ch ng lượ ất lượ
B. Đảng Cng sn
C. S liên minh gi a giai c p công nhân v i giai c p nông dân và các t ng l ng khác ớp lao độ
D. T t c đều đúng
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA XÃ H QUÁ Đ I VÀ THI K LÊN
CNXH
Câu 1: S thay th hình thái kinh t - xã h n ch ng hình thái kinh t - xã ế ế ội tư bả nghĩa bằ ế
hi c ng s n ch c th c hi n thông qua: nghĩa, đượ
A. Cách m ng xã h i ch nghĩa
B. Cách m ng xã h i
C. Cách m ng dân t c
D. Cách m ng dân t c dân ch nhân dân
Câu m c - xã h i c ng s n ch 2: Theo quan điể ủa C. Mác và Ph. Ăngghen hình thái kinh tế
nghĩa trải qua các giai đoạn:
A. Ch i và ch ng s n nghĩa xã hộ nghĩa cộ
B. Th i k , ch i và ch ng s n quá độ nghĩa xã hộ nghĩa cộ
C. Giai đoạn đầ nghĩa xã hộu và ch i
D. Gi n th n cao ai đoạ ấp và giai đoạ
Câu 3: n ph i có th i k khá lâu dài t n lên Theo V.I. Lênin: “Cầ quá độ ch nghĩa tư bả
ch c: i v i nhnghĩa xã hội” đố ững nướ
A. Đã trở nghĩa tư bả thành ch n phát trin
B. Chưa trả nghĩa tư bải qua ch n phát trin
C. B chi n tranh tàn phá n ng n ế
D. Là thu a c a ch qu c ộc đị nghĩa đế
Câu 4: Cách m ng vô s n là cu c cách m ng c a giai c ng ấp công nhân và nhân dân lao đ
đư ếi s o c ng Clãnh đạ ủa Đả ng s n, trên th c t c th c hi n b ng: ằng con đườ
A. Đấu tranh bt bo động
B. Đấu tranh ngh trường
C. B o l c cách m ng
D. Giáo d c thuy t ph c ế
Câu 5: Cách m ng vô s n là cu c cách m ng c a giai c ng ấp công nhân và nhân dân lao đ
đư i s o c ng Clãnh đạ ủa Đả ng s n, v m t lý thuy ết cũng có thể c ti n hành b ng con ế
đường:
A. Hòa bình
B. B o l c
C. Ch nh tr
D. Kinh t ế
Câu 6: Trong tác phẩm nào C.Mác và Ph.Ănghen đã khẳng định: “Thay cho xã hội tư bản
cũ, vớ ấp và đối nhng giai c i kháng giai cp ca nó, s xut hin mt liên h ợp, trong đó sự
phát tri n t do c a m u ki phát tri n t do c a t t c m ỗi người là điề ện để ọi người”?
A. Phê phán cương lĩnh Gôta
B. Ch i t n khoa h c nghĩa xã hộ không tưởng đế
C. Tuyên ngôn c ng C ng s n ủa Đả
D. Ch ống Đuyrinh
Câu 7: Trong điề ủa đờ ới đầu kin mi c i sng chính tr - xã hi thế gi u thế k XX, đồng
th th i t c ti n ca công cu c xây d ng ch nghĩa xã hi c Nga Xô - t, V.I.Lênin Viế
đã cho rằ ục đích cao nhấ nghĩa là thựng, m t, cui cùng ca nhng ci to xã hi ch c hin
nguyên t c:
A. Làm theo năng lực, hưởng theo hiu qu công vic
B. Làm theo năng lực, hưởng theo sn phm
C. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cu
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 8: V.I. Lênin cho r n, nhân lo i ch có th n th ng lên ch ằng: “Từ ch nghĩa tư bả tiế
nghĩa xã hội, nghĩa là chế độ công hu v các ...(1)... và chế độ phân phi theo ...(2)...ca
mỗi người”.
A. (1) L ng s n xu ực lượ ất (2) Đóng góp
B. (1) S n ph m xã h i (2) Nhu c u
C. (1) Ngu n l c (2) Hi u qu công vi c
D. (1) Tư liệ ất (2) Lao độu sn xu ng
Câu 9: Quá độ nghĩa tư nghĩa cộ t ch bn lên ch ng sn tri qua nhng hình thc nào?
A. Tr c ti p và gián ti p ế ế
B. Ti m ti t bi n ến và độ ế
C. Tr c ti t bi n ếp và độ ế
D. Ti m ti n và gián ti p ế ế
Câu 10: Đặc điể quá độ nghĩa tư bả nghĩa xã hộ phương diệm thi k t ch n lên ch i v n
chính tr , là vi c thi t l ng chuyên chính vô s n mà th c ch t c a nó là: ế ập, tăng cườ
A. S ng tr v nh tr c a giai c p công nhân v i ch c hi n b o l c cách m ng th ch ức năng thự
vi giai c n ấp tư sả
B. T c xây d ng và phát tri n kinh t , chuyên ch nh v i các giai c p t ng l p khác trong xã ch ế
hi
C. Giai c p công nhân n m và s d ng quy c tr n áp giai c n, ti n lực nhà nướ ấp tư sả ến hành
xây d ng m t xã h i không giai c p
D. Cu u tranh giai c p gi a giai c p vô sộc đấ n v i giai c n giành chính quy n ấp tư sả
Câu 1 i h i IX c ng C ng s n Vi lên ch i b 1: Đạ ủa Đả ệt Nam xác định, quá độ nghĩa xã hộ
qua ch n ch t Nam là b qua nh ng y u t nào? ế độ tư bả nghĩa ở Vi ế
A. B qua s ng tr v m t kinh t và ch nh tr c a ch n th ế nghĩa tư bả
B. B qua vi c xác l p v ng tr c a quan h tr th s n xu t và ki ng t ến trúc thượ ầng tư bản
ch nghĩa
C. B qua s áp b c bóc l t và nh ng thành t u khoa h c k thu t c a ch n nghĩa tư bả
D. B n phát tri n cao c a ch n qua giai đoạ nghĩa tư bả
Câu 12: Khi phân tích hình thái kinhh t - xã h i c ng s n ch ế nghĩa, C. Mác và Ph.
Ăngghen cho r ng gi a xã h n chội tư bả i cnghĩa và xã hộ ng s n ch i knghĩa là thờ ?
A. Quá độ nghĩa cộ lên ch ng sn
B. Ti n lên Ch ế nghĩa xã hội
C. Chuy n ti p lên ch ng s n ế nghĩa cộ
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 13: Đặc điể quá độ nghĩa tư bả nghĩa xã hộm ca thi k t ch n lên ch i, xét trên
phương diện kinh tế là thi k còn tn ti:
A. N n kinh t hàng hóa, v ng có s qu n l c c ế ận động theo cơ chế th trườ ủa nhà nướ
B. N n kinh t tri th c, l y tri th ng l c cho s ng kinh t ế ức làm độ tăng trưở ế
C. N n kinh t nhi u thành ph i l p ế ần, trong đó có thành phần đố
D. N n kinh t n d a trên s n ch u s n xu t ế tư bả tư hữu tư bả nghĩa về tư liệ
Câu 14: Đặc điể quá độ nghĩa tư bả hĩa xã hộm ca thi k t ch n lên ch ng i, xét trên
phương diện tư tưở văn hóa là thờng i k còn tn ti:
A. Nhi ng khác nhau, ch y ng vô s n ều tư tưở ếu là tư tưở ản và tư tưởng tư sả
B. Tư tưở ại, coi thườ văn hóa dân tộng sùng ngo ng nhng giá tr c
C. Tư tưở ực đạo đứng không coi trng nhng chun m c ca xã hi
D. Tư tưởng, li sng thc dng, ch coi trng giá tr vt cht, bàng quan v chính tr
Câu 15: Đặc trưng nào thể nghĩa xã hộ hin thuc tính bn cht ca ch i?
A. Gi i phóng giai c p, gi i phóng dân t c, gi i phóng xã h i, gi i phón u ki n g con người,tạo điề
để i phát tricon ngườ n toàn di n
B. Do nhân dân lao động làm ch
C. Có n n kinh t phát tri n cao d a trên l ng s n xu t hi i và ch công h u v ế ực lượ ện đạ ế độ
liu s n xu t ch y u ế
D. Có n n cao, k a và phát huy nh ng giá tr c dân t c và tinh ền văn hóa phát triể ế th ủa văn hóa
hoa văn nhân loại
Câu 16: M c tiêu cao nh t c a ch i là gi nghĩa xã hộ ải phóng con người trên cơ sở điều
kin:
A. Kinh t - xã h i phát tri phát tri n cao cế ển, mà xét đến cùng là trình độ a l s n ực lượng
xut
B. Kinh t phát tri n cao, v i l ng s n xu t hi i, quan h s n xu t d a trên công ế ực lượ ện đạ chế độ
hu v u stư liệ n xut
C. Kinh t c t c qu n lý có hi u qu ng cao và phân ph i ch y u theo ế đượ ch ả, năng suất lao độ ế
lao động
D. Không có câu tr l i đúng
Câu 17: Đâu là tiền đề ụp đ kinh tế - xã hi dn ti s s không tránh kh i c a ch nghĩa tư
bn?
A. S phát tri n v l ng s n xu t và s ng thành c a giai c p công nhân ực lượ trưở
B. S phát tri n v l ng s n xu t và s ng thành c a giai c p nông dân ực lượ trưở
C. S phát tri n v l ng s n xu t và s ng thành c a t ng l p tr c ực lượ trưở th
D. S phát tri n v l ng s n xu t và s ng thành c a giai c p công nhân, nông dân ực lượ trưở
Câu 18: Quan điểm: “Về gì đượ nghĩa tư bả lý lun, không th nghi ng c rng gia ch n
và ch ng s n, có m t th i k a ai? nghĩa cộ quá độ nhất định” là củ
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. C. Mác - Ph. Ăngghen
Câu 19: Ch i do mâu thu n gi a tính ch t xã h i hóa c a l ng s nghĩa xã hội ra đờ ực lượ n
xut vi chế độ chiếm h n ch i v u sữu tư nhân tư bả nghĩa đố ới tư liệ n xut. Mâu thun
này bi u hi n v m t xã h i là:
A. Mâu thu n gi a giai c p nông dân v i giai c n ấp tư sả
B. Mâu thu n gi a giai c p công nhân hi i v i giai c i th i ện đạ ấp tư sản l
C. Mâu thu n gi a t ng l p tr c v i giai c n th ấp tư sả
D. Mâu thu n gi a ch phong ki n v i giai c n ữa đị ế ấp tư sả
Câu 20: Trong giai đoạn đầ nghĩa cộ ừng bướu ca ch ng sn cùng vi vic t c xác lp chế
độ công h u v u stư liệ n xu ng cất, để nâng cao năng suất lao độ n ph i làm g ì?
A. T ng theo m c ch t ch và k ng nghiêm chức lao độ ột trình độ cao hơn, tổ ch luật lao độ
B. T c ch t ch , k ng nghiêm, trang thi t b hi i ch luật lao độ ế ện đạ
C. Trình độ ủa người lao độ ện đạ tay ngh c ng cao, trang thiết b hi i
D. C i ti n máy móc và ng ế thường xuyên đào tạo nâng cao trình độ cho người lao độ
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯ XÃ HI CH C
XHCN
Câu 1: Thu t ng dân ch i khi nào? ra đờ
A. Th k VII VI TCN ế
B. Th k VIII VI TCN ế
C. Th k IX VI TCN ế
D. Th k VI TCN ế X
Câu 2: Các nhà ng Hy L p c tư tưở đại đã dùng cụ “Demoskratos” để nói đếm t n dân
chủ. Theo đó dân chủ ểu như thế được hi nào?
A. Nhân dân cai tr
B. Nhân dân làm ch
C. Nhân dân n m quy n
D. Nhân dân qu n lí
Câu 3: Điể ệt cơ bảm khác bi n gia cách hiu v dân ch thi c đại và hin nay là gì?
A. Là s khác bi t v khái ni m dân ch và m i quan h s h u công c ng
B. Là t nh ch t tr c ti p c a m i quan h s h u, quy n l c công c ng và khái ni m dân ch ế
C. Là t nh ch t tr c ti p c a m i quan h s h u quy c công c ng và cách hi u v n ế n l i
hàm c a khái ni m nhân dân
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 4: T nghiên c u các ch dân ch trong l ch s và th c ti n cách m ng xã h i ch ế độ
nghĩa, các nhà sáng lậ nghĩa Mác – Lênin xác địp ch nh dân ch là gì?
A. Là s n ph m và là thành qu c u tranh giai c p cho nh ng giá tr n b c ủa quá trình đấ tiế a
nhân lo i
B. Là m t hình th c t c c a giai c p c m quy n chức nhà nướ
C. Là m t trong nh ng nguyên t c ho ng c a các t c ch nh tr xã h i ạt độ ch
D. T t c đều đúng
Câu 5: Theo quan điể nghĩa Mác – phương diệm ca ch Lênin xét v n quyn lc, dân ch
là:
A. Quy c thu c v nhân dân, nhân dân là ch nhân c c n l ủa nhà nướ
B. M t hình th c hay m c, chính th dân ch hay ch dân ch ột hình thái nhà nướ ế độ
C. M t nguyên t c t p trung dân ch trong t c và qu n lý xã h i ch
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 6: Theo quan điể nghĩa Mác – Lênin xét trên phương diệm ca ch n chế độ xã hi và
trong lĩnh vực chính tr, dân ch là:
A. Quy n l c thu c v nhân dân, nhân dân là ch nhân c c ủa nhà nướ
B. M t hình th c, là chính th dân ch hay ch dân ch ức hay hình thái nhà nướ ế độ
C. M t nguyên t c t p trung dân ch trong t c và qu n lý xã h i ch
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 7: Theo quan điể nghĩa Mác – căn m ca ch Lênin, khi nào thì mi có th đảm bo v
bn vi n làm chệc nhân dân được hưởng quy với tư cách một quyn li?
A. Khi m i quy c thu c v nhân dân n lực nhà nướ
B. Khi nhân dân s h u m u s n xu t ọi tư liệ
C. Khi hình thành nguyên t c dân ch trong nhân dân
D. Không có câu l tr ời đúng
Câu 8: V t hình th c t c thi t ch chính tr , Dân ch ới tư cách là mộ ch ế ế được xác định như
thế nào?
A. Là m t ph n, t n t i và phát tri n cùng v i s t n t i và phát tri n c a con ạm trù vĩnh viễ
ngườ i, c a xã h ội loài người
B. Là m t ph m trù l ch s i và phát tri n g n li n v c và m ử, ra đờ ới nhà nướ ất đi khi nhà nước
tiêu vong
C. Là m t ph m trù ch nh tr - xã h i t n t i và phát tri n cùng v i s t n t i c a n ền văn minh
nhân lo i
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 9: V t giá xã h i, Dân ch nào? ới tư cách là mộ tr được xác định như thế
A. Là m t ph n, t i và phát tri n cùng v i s t i và phát tri n c a con ạm trù vĩnh viễ n t n t
người, ca xã h ội loài người
B. Là m t ph m trù l ch s i và phát tri n g n li n v c và m ử, ra đờ ới nhà nướ ất đi khi nhà nước
tiêu vong
C. Là m t ph m trù ch nh tr - xã h i t n t i và phát tri n cùng v i s t n t i c a n ền văn minh
nhân lo i
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 10: Trên cơ sở nghĩa Mác – Lênin và điề ca ch u kin c th ca Vit Nam, khi coi
dân ch là m t giá tr xã h i mang tính toàn nhân lo i, H Chí Minh đã khẳng định dân
ch là:
A. Dân là ch
B. Dân là ch và dân làm ch
C. Dân làm ch
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 11: Trên cơ sở nghĩa Mác – Lênin và điề ca ch u kin c th ca Vit Nam, khi coi
dân ch là m t th chính tr , m t ch xã h i, H nh: chế ế độ Chí Minh đã khẳng đ
A. Ch ta là ch dân ch , t i ch , mà ch nh ph y t trung ế độ ế độ ức là nhân dân là ngườ là người đầ
thành c a nhân dân
B. Ch nh quy n dân ch nh quy n do i dân làm ch có nghĩa là ch ngườ
C. Dân làm ch thì ch t ch, b ng, th ng, y t cho nhân dân, trưở trưở ủy viên này khác làm đầ
ch không ph i là quan cách m ng
D. T t c đều đúng
Câu 12: Nhu c u v dân ch xu t hi n khi nào?
A. Ngay t khi có xã h ội loài người
B. Trong xã h i t qu n c a c ng th t c, b l c ộng đồ
C. Khi có nhà nước vô sn
D. H c thuy i ết Mác ra đờ
Câu 13: Trong ch c ng s n nguyên th t hi n hình th c manh nha c a dân ch , ế độ ủy đã xuấ
Ph. Ăngghen gọi đó là?
A. Dân ch quân s
B. Dân ch ch
C. Dân ch vô s n
D. Dân ch n tư sả
Câu 14: Đặc trưng của hình thc dân ch nguyên thy là gì?
A. Nhân dân b u ra th i h i nhân dân lĩnh quân sự thông qua đạ
B. Dân ch cho thi u s , quy n l c c p nh m duy trì, b o v , th c hi n l i ích c ủa dân đã bó hẹ a
giai c p c m quy n và các công dân t do
C. Th c hi n quy n l c c a nhân dân, xây d c dân ch c s , dân làm ch nhà ựng nhà nướ th
nướ c và xã h i, b o v quy n l nhân dân ợi cho đại đa số
D. Dân ch c a thi u s nh i n m gi u s n xu i v nhân dân lao ững ngườ tư liệ ất đố ới đại đa số
động
Câu 15: Đặc trưng của hình thc dân ch ch nô là gì?
A. Nhân dân b u ra th i h i nhân dân lĩnh quân sự thông qua đạ
B. Dân ch cho thi u s , quy c c p nh m duy trì, b o v , th c hi i ích n l ủa dân đã bó hẹ n l
ca giai cp cm quyn và các công dân t do
C. Th c hi n quy n l c c a nhân dân, xây d c dân ch c s , dân làm ch nhà ựng nhà nướ th
nướ c và xã h i, b o v quy n l sợi cho đại đa nhân dân
D. Dân ch c a thi u s nh i n m gi u s n xu i v nhân dân lao ững ngườ tư liệ ất đố ới đại đa số
động
Câu 16: Đặc trưng củ tư sảa hình thc dân ch n là gì?
A. Nhân dân b u ra th i h i nhân dân lĩnh quân sự thông qua đạ
B. Dân ch cho thi u s , quy n l c c p nh m duy trì, b o v , th c hi n l i ích c ủa dân đã bó hẹ a
giai c p c m quy n và các công dân t do
C. Th c hi n quy n l c c a nhân dân, xây d c dân ch c s , dân làm ch nhà ựng nhà nướ th
nướ c và xã h i, b o v quy n l nhân dân ợi cho đại đa số
D. Dân ch c a thi u s i n m gi u s n xu i v nhân dân lao những ngườ tư liệ ất đố ới đại đa số
động
Câu 17: Đặc trưng củ nghĩa là gì?a hình thc dân ch xã hi ch
A. Nhân dân b u ra th i h i nhân dân lĩnh quân sự thông qua đạ
B. Dân ch cho thi u s , quy n l c c p nh m duy trì, b o v , th c hi n l i ích c ủa dân đã bó hẹ a
giai c p c m quy n và các công dân t do
C. Th c hi n quy c c a nhân dân, xây d c dân c s , dân làm ch nhà n l ựng nhà nướ ch th
nước và xã h i, b o v quy nhân dân n lợi cho đại đa số
D. Dân ch c a thi u s nh i n m gi u s n xu i v nhân dân lao ững ngườ tư liệ ất đố ới đại đa số
động
Câu 18: V c, m t ch chính tr trong l ch s nhân ới tư cách là một hình thái nhà nướ ế độ
loại, cho đến nay có các nn dân ch nào?
A. N n dân ch nô g n v i ch chi m h u nô l ch ế độ ế
B. N n dân ch n g n v i ch n ch tư sả ế độ tư bả nghĩa
C. N n dân ch xã h i ch n v i ch xã h i ch nghĩa gắ ế độ nghĩa
D. T t c đều đúng
Câu 19: N n dân ch nào th c hi c c nhân dân? n quyn l ủa đại đa số
A. Dân ch ch
B. Dân ch n tư sả
C. Dân ch xã h i ch nghĩa
D. T t c đều đúng
Câu 20: N n dân ch nào xu t hi u tiên trong l ch s nhân lo ện đầ i?
A. N n dân ch ch
B. N n dân ch n tư sả
C. N n dân ch xã h i ch nghĩa
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 21: Dân ch xã h i ch c phôi thai t khi nào? nghĩa đượ
A. T c ti u tranh giai c p th ễn đấ Pháp và Công xã Pari năm 1871
B. T c ti u tranh c a cu c cách m ng Tháng Hai th ễn đấ Nga năm 1917
C. T c ti u tranh c a cu c cách m th ễn đấ ạng Tháng Mười Nga năm 1917
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 22: N n dân ch vô s n hay còn g i là n n dân ch xã h i ch nghĩa chính thức được
xác l p khi nào?
A. Th c ti u tranh giai c p ễn đấ Pháp và Công xã Pari năm 1871
B. Cách m i Nga thành công v i s i c c xã h i chạng Tháng Mườ ra đờ ủa nhà nướ ủnghĩa đầu
tiên trên th gi ế ới năm 1917
C. Ch - Lênin v lý lu n t c, ti n hành cách m ng và xây d ng nghĩa Mác ới tư cách cơ sở ch ế
nhà nước ca giai cp công nhân
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 23: Nguyên t n c a n n dân ch xã h i ch ắc cơ bả nghĩa là gì?
A. Không ng ng m r ng dân ch
B. Nâng cao m gi ng ức độ ải phóng cho người lao độ
C. Thu hút người lao độ ản lý nhà nướng tham gia t giác vào công vic qu c, qun lý xã hi
D. T t c đều đúng
Câu 24: N n dân ch xã h i ch n dân ch : nghĩa là nề
A. M i quy n l c thu c v nhân dân, dân là ch và dân làm ch
B. Dân ch và pháp lu t n m trong s ng nh t bi n ch ng th
C. Đượ ằng nhà nướ nghĩa đặt dướ lãnh đạ ủa Đảc thc hin b c pháp quyn xã hi ch i s o c ng
Cng s n
D. T t c đều đúng
CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HI - GIAI CP VÀ LIÊN MINH GIAI
CP, TNG L P TRONG TH I K QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA
XÃ H I
Câu 1: Thêm c m t thích h p vào ng c u xã ch tr ủa câu sau để được câu đúng: “Cơ cấ
hi là nh ng... cùng toàn b nhng m i quan h xã h i do s ng l n nhau c tác độ a các
cộng đồ ạo nên”.ng y t
A. C ộng đồng dân cư
B. C ng dân t c ộng đồ
C. C ng ngh nghi p ộng đồ
D. C ộng đồng người
Câu 2: u xã h i nào có v trí quan tr u, chi ph i các lo u xã hCơ cấ ọng hàng đầ ại hình cơ cấ i
khác?
A. Cơ cấ dân cư u xã hi -
B. Cơ cấu xã hi - ngh nghip
C. Cơ cấu xã hi - giai cp
D. Cơ cấu xã hi - tôn giáo
Câu 3: S i c u xã h giai c p trong th i k lên ch biến đổ ủa cơ cấ i quá độ nghĩa xã hội
gn lin và b nh b quy đị ởi cơ cấu nào sau đây?
A. Cơ cấu dân s
B. Cơ cấu kinh tế
C. Cơ cấu lãnh th
D. Cơ cấu ngh nghip
Câu 4: Theo C. Mác và Ph. Ăngghen, nhiề ộc đấu cu u tranh ca giai cp công nhân châu
Âu, t là c Anh và Pháp t gi a th k XIX th t b i là do: nh ế
A. Không t c liên minh v i t ng l p trí th c ch
B. Không t c liên minh v i giai c n ch ấp tư sả
C. Không t c liên minh v i giai c p nông dân ch
D. Không t c liên minh v i t ng l p ti u ch ch
Câu 5: Trong cách m ng xã h i ch i s o c ng C ng s n, giai c nghĩa, dướ lãnh đạ ủa Đả p
công nhân ph i liên minh v i giai c p, t ng l p nào?
A. Giai c p nông dân và giai c n ấp tư sả
B. T ng l p trí th c và t ng l p ti u ch
C. T ng l p trí th c và t ng l p doanh nhân
D. Giai c p nông dân và các t ng l ớp nhân dân lao động
Câu 6: Ch n c m t thích h p vào ch c lu Theo V.I. Lênin: trống (1) để đượ ận điểm đúng:
“Nế u không liên minh v c chính quyới…(1)…thì không thể có đượ n c a giai c p vô s n,
không th n vi c duy trì chính quy c cao nh t c a chuyên nghĩ được đế ền đó... Nguyên tắ
chính là duy trì kh i liên minh gi a giai c p vô s giai c p vô s n có th ản và nông dân để
gi o và chính quy được vai trò lãnh đạ ền nhà nước”.
A. Trí th c
B. Nông dân
C. Tư sản
D. Ti u thương
Câu 7: V.I. Lênin đã xem liên minh giữa giai cp, tng lp nào là mt hình thc liên minh
đặ c bi n giành chính quyệt trong giai đoạ n và xây d ng ch i? nghĩa xã hộ
A. Giai c p công nhân v i giai c p nông dân và các t ng l p xã h i khác
B. Giai c p công nhân v i giai c p nông dân và t ng l p trí th c
C. Giai c p công nhân v i giai c p nông dân và t ng l p ti n ểu tư sả
D. Giai c p công nhân v i t ng l p trí th c và doanh nhân
Câu 8: Trong th i k lên ch u xã h - giai c p bi i trong quá độ nghĩa xã hội, cơ cấ i ến đổ
mi quan h nào?
A. Trong m i quan h v u tranh, v a liên minh, t c xóa b t công d n ừa đấ ừng bướ nghèo đói, bấ
đế n s xích l i g n nhau
B. Trong m i quan h v u tranh, v a liên minh, t c xóa b b ng xã h ừa đấ ừng bướ ất bình đẳ i
dẫn đến s xích li gn nhau
C. Trong m i quan h v u tranh, v a liên minh, t c xóa b s áp b c bóc l t d ừa đấ ừng bướ ẫn đến
s xích l i g n nhau
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 9: Đâu là nội dung cơ bả ết đị ất, là cơ sởn quy nh nh vt cht k thut ca liên minh
giai c p, t l p trong th i k lên ch t Nam? ng quá độ nghĩa xã hội Vi
A. N i dung kinh t c a liên minh ế
B. N i dung chính tr c a liên minh
C. N i c a liên minh ội dung văn hóa xã hộ
D. T t c đều đúng
Câu 10: Theo V.I. Lênin, đâu là vấn đề ắc để mang tính nguyên t đảm bo cho th ng l i c a
cu c cách m ng xã h i ch nghĩa tháng Mười Nga năm 1917?
A. Liên minh công, nông
B. Liên minh công, nông và trí th c
C. Liên minh công, nông và t ng l ng ớp lao độ
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 11: N i dung chính tr c a liên minh giai c p, t ng l p trong th i k lên ch quá độ
nghĩa xã hộ ập trườ tư tưởi Vit Nam th hin vic gi vng l ng chính tr - ng ca giai cp
nào?
A. Giai c p công nhân
B. Giai c p nông dân
C. Giai c n ấp tư sả
D. T t c đều đúng
Câu 12: Trong th i k lên ch t Nam, nhi m v trung tâm là phát quá độ nghĩa xã hội Vi
trin kinh tế, tiến hành công nghip hóa, hi i hóa. Vện đạ y giai cp nào là lực lượng đi đầu
th c hi n quá trình này?
A. Giai c p công nhân
B. Giai c p nông dân
C. Đội ngũ tr thc
D. Độ ngũ doanh nhâni
Câu 13: Theo quan điể nghĩa Mác – Lênin, Cơ cấ ến đổm ca ch u xã hi giai cp bi i
phc t ng, làm xu t hi n các t ng l p xã h i m i nào? ạp, đa dạ
A. Giai c p công nhân, giai c p nông dân, giai c n và t ng l p trí th c ấp tư sả
B. T ng l p doanh nhân, ti u ch , t ng l p nh ững người giàu có và trung lưu trong xã hội…
C. Giai c p nông dân, t ng l p doanh nhân, ti u ch , t ng l p nh ững người giàu có và trung lưu
trong xã h i
D. T t c đều đúng
Câu 14: Đội ngũ nào là lực lượng lao độ ạo đặng sáng t c bit quan trng trong tiến trình
đẩ ế ếy m nh công nghi p hóa, hi c và hện đại hóa đất nướ i nh p qu c t , xây d ng kinh t tri
th c, phát tri n n t Nam tiên ti n sền văn hóa Việ ến, đậm đà bả c dân tc?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Trí th c
D. Thanh niên
Câu 15: Y u t nào quy nh m i quan h hế ết đị p tác và g n bó ch t ch v i nhau gi a các
giai c p, t ng l p, các nhóm xã h i trong th i k lên ch quá độ nghĩa xã hội?
A. H chung s c h p tác phát tri n kinh t ng thu n xã h i ế, xóa đói giảm nghèo, tăng cường đồ
B. H chung s c c i t o và xây d ng xã h i m c kinh t c i s ng xã h i ới trên lĩnh vự ế ủa đờ
C. H có cùng m c tiêu phát tri n kinh t , xây d ng ch i, ch ng s ế nghĩa xã hộ nghĩa cộ n
D. H chung s c c i t o xã h ng xã h i m i trên m c c i s ng xã ội cũ và xây dự ọi lĩnh vự ủa đờ
hi
Câu 16: Xét dưới góc độ ất định để ực lượ chính tr, trong mt chế độ xã hi nh tp hp l ng
trong cu u tranh giai c p c a các giai c p có l i l t ra nhu c u t t yộc đấ ợi ích đố ập nhau đặ ếu
khách quan m i giai c ng v u ph ấp đứ trí trung tâm đề i:
A. Liên minh v i các giai c p, t ng l p xã h i khác mang l i l i ích cho mình
B. Liên minh v i các giai c p, t ng l p xã h i khác có nh ng l i ích phù h p v ới mình để
thc hi n nhu c u và l i ích chung c a mình
C. Liên minh v i các giai c p, t ng l p xã h i khác có nh ng l i l p v i mình i ch đố
D. Liên minh v i các giai c p, t ng l p xã h i khác luôn ng h nh ng ho ng c a mình ạt độ
Câu 17: Cơ cấ ấp đượu xã hi giai c c hiu:
A. Là nh ng c i cùng toàn b nh ng m i quan h xã h i do s ng l n nhau ộng đồng ngườ tác độ
ca các c ng ộng đồ y to nên
B. Là h ng các giai c p, t ng l p xã h i có nh ng m i quan h xã h i do s ng l n th tác độ
nhau c a giai c p, t ng l p y t o nên
C. Là h ng các giai c p, t ng l p xã h i t i khách quan trong m t ch xã h i th n t ế độ nht
đị nh, thông qua nh ng m i quan h v s h u sữu tư liệ n xu t, v t chc qu n lý quá trình
sn xu t, v a v chính tr - xã h a các giai c p và t ng l đị ội…giữ ớp đó
D. Là nh ng c i t n t i khách quan trong m t xã h i nh nh có liên h v i nhau ộng đồng ngườ ất đị
v kinh tế, chính tr i ị, văn hóa và xã hộ
Câu 18: Trong th i k lên ch i, m liên minh, xích l i g n nhau quá độ nghĩa xã hộ ức độ
gia các giai cp, tng lp trong xã hi tùy thu u kiộc vào các điề n nào?
A. Văn hóa – ủa đất nướ iai đoạ quá độ xã hi c c trong tng g n ca thi k
B. Chính tr - xã h i c c trong t n c a th i k ủa đất nướ ừng giai đoạ quá độ
C. Kinh t - xã h i c c trong t n c a th i k ế ủa đất nướ ừng giai đoạ quá độ
D. T t c đều đúng
Câu 19: Xét đến cùng, khi liên minh giai cp công nhân vi giai cp nông dân và tng lp
trí th c trong th i k lên ch c hình thành xu t phát t : quá độ nghĩa xã hội đượ
A. Nhu c u và l i ích chính tr
B. Nhu c u và l i ích xã h i
C. Nhu c u và l i ch văn hóa
D. Nhu c u và l i ích kinh t ế
Câu 20: Hi n nay Nam, t ng l p xã h c bi ng ta ch ng Vit ội đặ ệt được Đả trương xây dự
thành m ng m nh là: ột đội ngũ vữ
A. Trí th c
B. Công nhân
C. Doanh nhân
D. Thanh niên
Sau phong trào đấ ấp tư sảu tranh ca giai cp công nhân chng li giai c n châu
Âu, C.Mác và Ph.Ăngghen đã chỉ ra lí do tht bi ch yếu là
không có liên minh t -nông chc công
Cơ cấu xã hi, giai cp Vit Nam bao gm nhng tng lp, giai cp nào?
Công nhân, nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ doanh nhân, thanh niên, phụ n
Trong xã h i có giai c u nào có v trí quy nh nh t, chi ph i các lo i hình p, cơ cấ ết đị
cơ cấu xã hi khác?
Cơ cấu xã hi dân s
S biến đổi của cơ cấu xã hi giai cp g n li nh b ng ền và được quy đị i s biến độ
của cơ cấu nào?
Cơ cấu xã hi kinh tế
Trong quá trình xây d a giai c p công nhân, giai ng ch nghĩa xã hội, liên minh gi
cp nông dân và t ng l p trí th vai trò quy ức dưới góc độ nào gi ết định?
Kinh tế
1. Y nào quy liên minh gi a giai c p công nhân, giai c p nông dân và ếu t ết định s
tng lp trí thc?
Do có nhng l n th ng nh i nhau ợi ch cơ bả t v
Xu hướ ng phát tri giai cển cơ cấu xã hi p Vit Nam trong th i k mang quá độ
tính đa dạng và thng nht ch yếu do yếu t nào quyết định?
b. Do n n kinh t nhi u thành ph n ế
Ni dung nào quan tr t trong các n ng nh i dung liên minh công nông trí thc?
Kinh tế
Liên minh gi a giai c p công nhân v i giai c p nông dân và t ng l p trí th c là do:
Do đòi hỏ i khách quan c a c công nhân, nông dân và trí thc.
Nh n định: “Cơ cu xã h i i g giai c p bi ến đổ n li n nh b u và b quy đị ởi cơ cấ
kinh tế c a th i k lên ch quá độ nghĩa xã hội” là đúng hay sai?
Đúng
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, những “ngư nhiên” củi bạn đồng minh t a giai cp
công nhân là ai?
Giai cp nông dân
Vì sao giai cp công nhân ph n hành liên m p nông dân và các ti tiế inh v i giai c ng
lớp nhân dân lao động?
t o nên s nh t ng h o cho th ng l c cách m ng XHCN. Để c m ợp đảm b i ca cu
Trong th i k lên CNXH, tính t c a liên minh giai c p, t quá độ t yếu kinh tế ng
l p đư c quyết định b i:
a. Quá trình y m nh công nghi p hóa, hi đẩ ện đại hóa.
b. Quá trình chuy n d u kinh t ịch cơ cấ ế
c. Nhu cu xây d ng n n t ng vt cht t c k thu n thiết cho CNXH.
d. C a,b và c.
Điề n vào ch t hình th c bi trống sau: “Chuyên chính vô sn là m c đặ t ca liên
minh giai c n phong c a nh ng, v o p giữa……, đội ti ững người lao độ ới đông đả
nhng t ng l n l n nh ng t ng l ớp lao động không phi vô sn, hoc vi ph ớp đó,
liên minh nh m ch ng l ại tư bản”.
Giai cp vô s n
Nh n định “Liên minh về ội dung cơ bả ết đị kinh tế là n n quy nh nh t ca liên minh
giai c p trong th lên CNXH p, tng l i k quá độ Việt Nam” là đúng hay sai?
Đúng
Ni dung chính tr c a liên minh giai c p trong th i k lên CNXH p, tng l quá độ
Vit Nam th hin:
a. Tiến hành công nghip hóa, hi ện đại hóa
b. Gi v ng l ng chính tr - ng c p công nhân ập trườ tư tưở a giai c
c. Gi v o cững vai trò lãnh đạ ủa Đảng C ng s n Vit Nam
d. C b và c đều đúng
e. Tt c u sai đề
Nội dung văn hóa của liên minh giai cp, t ng l p trong th i k lên CNXH quá độ
Vit Nam th hi n:
a. Cùng nhau xây d ng n n s c dân t ền văn hóa tiên tiến, đậm đà bả c.
b. Ti i và th ếp thu tinh hoa văn hóa nhân loạ ời đại.
c. C a và b đều đúng.
d. C u sai. a và b đề
Trong kh i liên minh giai c p trong th lên CNXH Nam, p, tng l i k quá độ Vit
giai c p nào là l o? ực lượng lãnh đạ
Giai cp công nhân
Nhận đ nh “Đ ội ngũ trí thứ ực lượng lao độ ạo đặc là l ng sáng t c bit trong tiến trình
đẩ y m c và hạnh CNH, HĐH đất nướ i nh p qu c tế” là đúng hay sai?
Đúng
Nh Viận đ nh “Đ ội ngũ doanh nhân ở t Nam n nhanh c hiện nay đang phát triể
s ng và quy mô vlượ i vai trò không ngừng tăng lên” là đúng hay sai?
Đúng
Phương hướng cơ bả ựng cơ c ấp và tăng cườn để xây d u xã hi - giai c ng liên minh
giai c p trong th lên ch t Nam có m y p, tng l i k quá độ nghĩa xã hội Vi
phương hướng ?
5 Năm
Xu hướ ng phát tri giai cển cơ cấu xã hi p Vit Nam trong th i k mang quá độ
tính đa dạng và thng nht ch yếu do yếu t nào quyết định?
Do n n kinh t nhi u thành ph n ế
Trong xây d ng xã h minh giai c c nào gi vai trò i ch nghĩa, liên ấp trên lĩnh vự
quy nh?ết đị
V trí trung tâm
Hoàn thin lu p và liên minh giai cận điểm sau: Đấu tranh giai c ấp là …. của quan
h giai c p trong xã h i có giai cp?
Hai mt
Nguyên nhân cơ bả ớp trong TKQĐ n dẫn đến s liên minh gia các giai cp, tng l
lên CNXH là gì?
S thng nh t v l i ích
Để thc hin s mnh l ch s c a mình, giai c c hấp công nhân trướ ết ph i liên minh
vi lực lượng xã hi nào?
Giai c p công dân
Trong TKQĐ lên CNXH, biể ớp trên lĩnh vựu hin ca liên minh giai cp, tng l c
chính tr là?
Các giai c p, t ng l p h xây d ng h ng chính tr và n n dân ch XHCN ợp tác để th
Vit Nam hin nay, giai c p, t ng lớp đư c coi là rư ng c t của nước nhà, là lc
lượng xung kích trong xây dng và bo v T quc?
Đội ngũ thanh niên.
CHƯƠNG 6 : VẤN ĐỀ DÂN TC VÀ TÔN GIÁO TRONG THI
K QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1: Theo quan điể nghĩa Mác – Lênin đâu chính là nguyên nhân quyết địm ca ch nh
s biến đổ ộng đồi ca c ng dân tc?
A. S bi i c c s n xu ến đổ ủa phương thứ t
B. S bi i c a l ng s n xu t ến đổ ực lượ
C. S bi i c a quan h s n xu t ến đổ
D. S bi i c a khoa h c k thu t ến đổ
Câu 2: c xu t hi n khi nào? phương Tây, dân tộ
A. Khi phương thứ ất TBCN được sn xu c xác lp thay thế PTSX Phong kiến
B. Khi phương thứ ất XHCN được sn xu c xác lp thay thế PTSX TBCN
C. Khi phương thứ ản được sn xut Cng s c xác lp thay thế PTSX xã hi ch nghĩa
D. Khi PTSX Phong ki c xác l p thay th Công xã nguyên th y ến đượ ế
Câu 3: c c hình thành d nào? phương Đông, dân tộ đư ựa trên cơ sở
A. M t n t tâm lý dân t i ch n mu i và m t c ng ền văn hoá, mộ ộc đã phát triển tương đố ộng đồ
kinh t t t i m t m nh song nhìn chung còn kém phát tri n và ng ế tuy đã đạ ức độ nhất đị tr
thái phân tán
B. M t n nh, m t c ng kinh t t t i m nh nh ền văn hoá ổn đị ộng đồ ế đạ ột trình độ ất đị
C. M t tâm lý dân t nh, m t c ng kinh t t t i m t m nh nh c ổn đị ộng đồ ế đạ ức độ ất đị
D. M t c ng kinh t phát tri n, m t tâm lý dân t n ộng đồ ế ộc đã phát triể
Câu 4: Theo quan điể ểu theo nghĩa rộm ca CN Mác Lênin, Dân tc hi ng là gì?
A. M t c nh làm thành nhân dân m c ộng đồng người ổn đị ột nướ
B. Có lãnh th riêng, n n kinh t ng nh t, có ngôn ng chung ế th
C. Ngườ ống văn hóa và i dân có ý thc gn bó vi nhau bi quyn li chính tr, kinh tế, truyn th
truyn th u tranh chung trong suống đấ t quá trình l ch s
D. T t c đều đúng
Câu 5: Theo quan điể ểu theo nghĩa hẹm ca CN Mác Lênin, Dân tc hi p là gì?
A. M t c ng t c hình thành trong l ch s có m i liên h t ch và b n v ng ộng đồ ộc người đượ ch
B. Có chung ý th c t giác t i ộc ngườ
C. Có chung ngôn ng ữ, văn hóa
D. T t c đều đúng
Câu 6: Hi ng c a Dân tểu theo nghĩa rộ ộc, thì đặc trưng cơ bản nào được xem là đặc trưng
quan tr ng nh liên k t các b n, các thành viên trong dân t c, t o nên tính ất và là cơ sở ế ph
th ng nh t, nh, bổn đị n v ng?
A. Có chung m c sinh ho t kinh t ột phương thứ ế
B. Có lãnh th chung nh không b chia c t ổn đị
C. Có s qu n lý c a m ột nhà nước
D. Có ngôn ng chung c a qu c gia
Câu 7: Hi p c a Dân t c thì tiêu chí nào c xem là tiêu chí quan tr ng ểu theo nghĩa hẹ đượ
nhất để phân đị ộc ngườ ết định đố nh mt t i và có v trí quy i vi s tn ti và phát trin ca
mi tộc người?
A. C ng v ngôn ng ộng đồ
B. C ng v ộng đồ văn hóa
C. C ng v kinh t ộng đồ ế
D. Ý th c t giác t ộc người
Câu 8: Hi n nay trong b i c nh toàn c a m t qu ầu hóa, quá trình di cư khiến cư dân củ c
gia l i có th nhi u qu c gia, châu l c khác, v u gì là y u t cư trú ở ậy điề ế để phân định
ranh gi i gi a các qu c gia - dân t c?
A. Đặc điểm hình th
B. D u ấn văn hóa
C. Ngôn ng
D. Phương thức sn xut
Câu 9: Xu hướng khách quan nào trong s phát trin quan h dân tc th hin rõ nét trong
phong trào đấu tranh giành độc lp dân tc c a các dân t c thu a và ph ộc đị thu c mu n
thoát kh i s áp b c, bóc l t c c th ủa các nướ ực dân, đế quc?
A. C hình thành c ng dân t c l p ộng đồng dân cư muốn tách ra để ộng đồ ộc độ
B. Các dân t c trong t ng qu c gia, th m ch các dân t nhi u qu c gia mu n liên hi p l i v c i
nhau
C. Đấu tranh để thoát khi s k dân tth c, phân bit chng tc
D. Đấ tranh để đồng hóa cưỡu thoát khi tình trng b ng bc ca các dân t c nh i ách áp dướ
bc c n chủa các nước tư bả nghĩa
Câu 10: D m c a ch Lênin v c, n i dung ựa trên quan điể nghĩa Mác – Cương lĩnh dân tộ
nào được xem là cơ sở ắc để đoàn kế ớp nhân dân lao độ vng ch t các tng l ng thuc các dân
tc trong cu u tranh chộc đấ ng ch c l nghĩa đế quốc vì độ p dân tc và tiến b xã hi?
A. Các dân t ng ộc hoàn toàn bình đẳ
B. Các dân t c quy n t quy ộc đượ ết
C. Liên hi p công nhân t t c các dân t c
D. Các dân t c hoà ng và t quy t n toàn bình đẳ ế
Câu 11: D m c a ch Lênin v c, n i dung ựa trên quan điể nghĩa Mác – Cương lĩnh dân tộ
nào được xem là cơ sở để thc hin quyn dân tc t t và xây d ng m i quan h h quyế u
ngh, hp tác gia các dân tc?
A. Các dân t ng ộc hoàn toàn bình đẳ
B. Các dân t c quy quy ộc đượ n t ết
C. Liên hi p công nhân t t c các dân t c
D. Các dân t ng và t quy t ộc hoàn toàn bình đẳ ế
Câu 12: Vi t Nam là m t qu i v m n i b t. V m nào ốc gia đa tộc ngườ ới 6 đặc điể ậy, đặc điể
to điều kin thun lợi để các dân t ng hi u bi t l n nhau, m rộc tăng cườ ế ộng giao lưu giúp
đỡ nhau cùng phát tri n và t o nên m t n ng nh ng? ền văn hóa thố ất trong đa dạ
A. Có s chênh l ch v s dân gi a các t i ộc ngườ
B. Các dân t nhau ộc cư trú xen kẽ
C. Các dân t c thi u s t Nam phân b y u a bàn có v chi c quan tr ng Vi ch ế đị tr ến lượ
D. Các dân t c Vi t Nam có truy n th t g i trong c ng dân t - ống đoàn kế ắn bó lâu đờ ộng đồ c
quc gia thng nht
Câu 13: Vi t Nam là m t qu i v m n i b t. V m nào ốc gia đa tộc ngườ ới 6 đặc điể ậy, đặc điể
th ế hi n d b các th lc ph ng lản độ i d ng v dân t ấn đề ộc để ch ng phá cách m ng Vi t
Nam?
A. Có s chênh l ch v s dân gi a các t i ộc ngườ
B. Các dân t nhau ộc cư trú xen kẽ
C. Các dân t c thi u s t Nam phân b y a bàn có v chi c quan tr ng Vi ch ếu đị tr ến lượ
D. Các dân t c Vi t Nam có truy n th t g i trong c ng dân t - ống đoàn kế ắn bó lâu đờ ộng đồ c
quc gia thng nht
Câu 14: Vi t Nam là m t qu i v m n i b t. V m nào ốc gia đa tộc ngườ ới 6 đặc điể ậy, đặc điể
d n y sinh mâu thu t, t o k h các th l ch l i d ẫn, xung độ để ế ực thù đị ng v dân tấn đề c
phá ho i an ninh chính tr và s ng nh t c th ủa đất nước?
A. Có s chênh l ch v s dân gi a các t i ộc ngườ
B. Các dân t nhau ộc cư trú xen kẽ
C. Các dân t c thi u s t Nam phân b y u a bàn có v chi c quan tr ng Vi ch ế đị tr ến lượ
D. Các dân t c Vi t Nam có truy n th t g i trong c ng dân t - ống đoàn kế ắn bó lâu đờ ộng đồ c
quc gia thng nht
Câu 15: Xu hướng khách quan nào trong s phát trin quan h dân tc th hin do s phát
trin c a l ng s ực lượ n xut, c a khoa h c và công ngh, c ủa giao lưu kinh tế và văn hoá
trong xã h n ch t hi n nhu c u xóa b ội tư bả nghĩa đã làm xuấ hàng rào ngăn cách giữa
các dân t y các dân t c xích l i g n nhau? ộc, thúc đẩ
A. C n t hình thành c ng dân t c l p ộng đồng dân cư muố ách ra để ộng đồ ộc độ
B. Các dân t c trong t ng qu c gia, th m ch các dân t u qu c gia mu n liên hi p l c nhi i
vi nhau
C. Đấu tranh để thoát khi s k dân tth c, phân bit chng tc
D. Đấu tranh để đồng hóa cưỡ thoát khi tình trng b ng bc ca các dân t c nh i ách áp dướ
bc c n chủa các nước tư bả nghĩa
Câu 16: Hi ng c a Dân t n nào th n v n m dân ểu theo nghĩa rộ ộc thì đặc trưng cơ bả hi nh
tc mt phn rt quan trng gn vi vic xác l p và b o v lãnh th quc gia dân tc?
A. Có chung phương thức sinh hot kinh tế
B. Có chung m t vùng lãnh th nh ổn đị
C. Có s qu n lý c a m ột nhà nước
D. Có ngôn ng chung c a qu c gia
Câu 17: D m c a ch Lênin v c, n i dung ựa trên quan điể nghĩa Mác – Cương lĩnh dân tộ
nào đượ ọng để ủa cương c xem là ch yếu, va là gii pháp quan tr liên kết các ni dung c
lĩnh dân tộc thành mt chnh th ?
A. Các dân t c b áp b c ph t l i ải đoàn kế
B. Các dân t ng ộc hoàn toàn bình đẳ
C. Liên hi p công nhân t t c các dân t c
D. Các dân t c quy n t quy t ộc đượ ế
Câu 18: N c c a ch Lênin: ội dung cương lĩnh dân tộ nghĩa Mác –
A. Các dân t ng, các dân t c quy n t quy t, liên hi p công nhân t t c ộc hoàn toàn bình đẳ ộc đượ ế
các dân t c
B. Các dân t ng và liên hi p công nhân t t c các dân t c l i ộc đoàn kết, bình đẳ
C. Các dân t c có quy n t quy t, các dân t c có quy ng, liên hi p công nhân t t c ế ền bình đẳ
các dân t c l i
D. Các dân t ng, t quy t và liên hi p công nhân các n c ộc hoàn toàn bình đẳ ế ướ
Câu 19: Các dân t t Nam còn có s chênh l ch khá l n v phát tri n kinh c Vi trình độ
tế, văn hóa, xã hội. Vy mun th c hi ng dân t c, chúng ta ph i làm gì? ện bình đẳ
A. Đoàn kết đấ ền độu tranh, giành và gi vng n c lp ca t quc
B. Gi gìn s ng nh t T qu c xây d ng xã h i m th i
C. Phát tri n t c h nh phúc m no do, đầy đủ và đượ
D. Ph i t c gi m, ti i xóa b kho ng cách phát tri n gi a các dân t c v kinh t , ừng bướ ến t ế
văn hóa, xã hội
Câu 20: S c t nh, s ng thành v ý th c dân t c, ý c v n s ng c a mình là th trưở th quy
nguyên nhân d ẫn đến:
A. C hình thành c ng dân t c l p ộng đồng dân cư muốn tách ra để ộng đồ ộc độ
B. C n liên hi p v hình thành c ng dân t c l p ộng đồng dân cư muố ới nhau để ộng đồ ộc độ
C. C n xích l i g n nhau, hòa h p v i nhau trên m c c i s ng ộng đồng dân cư muố ọi lĩnh vự ủa đờ
xã h i
D. C n d ng t i, thu n l i t phát tri n ộng đồng dân cư tậ ối đa những cơ hộ bên ngoài để
72. Khái ni m t c c hình ệm nào sau đây được dùng để ch ộng đồng người ổn định đượ
thành trong l ch s trong m t lãnh th nh nh, có chung m i liên h v kinh t , ngôn ng ất đị ế
mt n ền văn hóa?
DÂN T C
73. Tác ph quy n dân t c t quy a ai? ẩm “Về ết” là củ
C. V.I.Lênin.
74. Điền t còn thiếu vào ch trng: Quyn dân tc t quyết là quy n làm ch c a
mi dân t i v i v n m nh dân t c mình, quy n t quy nh ch chính trộc đố ết đị ế độ
xã h i và ........... phát tri n c a dân t c mình.
Con đường
5. Trong các n i dung c a quy n dân t c t quy t thì n ế ội dung nào được coi là cơ
bn nht, tiên quyết nht?
T quyết v chính tr
76. Trong m t qu i thì v gì c n gi i quy ốc gia đa tộc ngườ ấn đề ết được coi là có ý nghĩa
cơ bả ất đển nh thc hin quy ng gi a các dân t ền bình đẳ c?
Xoá b d n s chênh l ch v m i m t gi a các dân t c do l ch s đ l
Các dân t c thi u s c ta hi n nay có dân s chi m t l bao nhiêu ph nướ ế ần trăm
s dân c nước?
14,3%
Dân t c Kinh hi n nay có dân s chi m t l bao nhiêu ph dân c ế ần trăm số nước?
C. 85,7
Nội dung cương lĩnh dân tộ nghĩa Mác –c ca ch Lênin là gì?
Các dân t ng, các dân t c quy n t t, liên hi p công ộc hoàn toàn bình đẳ ộc đượ quyế
nhân t t c các dân t c l i
81. N ph n ánh b n ch t qu c t c a phong trào công nhân? ội dung nào sau đây thể ế
A. Các dân t ng. ộc hoàn toàn bình đẳ
B. Các dân t c quy n t quy t. ộc đượ ế
C. Liên hi p công nhân t t c các dân t c l i.
D. C 3 phương án kia
Th c hi t, tôn tr nhau cùng phát triện bình đẳng, đoàn kế ọng, giúp đỡ n gia các
dân t c là chính sách c c v v dân t c gì? ủa Đảng và Nhà nướ ấn đề ộc trên lĩnh vự
Chính tr
83.Đặc điểm ni bt ca các dân t c ta là gì? c nướ
A. Cư trú xen kẽ nhau; Các dân tc thiu s phân b ch yếu nhng vùng có v trí chiến
lược quan tr ng.
B. Có s chênh l ch v dân s , v phát tri n kinh t - xã h i gi a các dân t c. trình độ ế
C. Các dân t c có b n s o nên s phong phú ng c a n ắc văn hoá riêng, tạ , đa dạ ền văn hóa
Việt Nam; Đoàn kế ộng đồt, gn bó trong c ng dân tc quc gia thng nht.
D. C 3 phương án kia.
84."Tt c mi tôn giáo chng qua ch là s ph u óc c a con ản ánh hư ảo vào trong đầ
ngườ i - c a nh ng l ng ực lượ bên ngoài chi ph i cu c s ng h ng ngày c a h; ch
s ph ng l ng ản ánh trong đó nhữ ực lượ trn th c nh ng l ng ế đã mang hình thứ ực lượ
siêu tr n th ế”.
Phănghen
85. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính tr ?
A.Khi tn đồ ới tôn giáo để đến v thõa mãn nhu cu tinh thn.
B.Khi các cu u tranh giai c p n ra. ộc đấ
C.Khi các giai c p th ng tr l i d ng và s d ph c v l i ích c a mình. ụng tôn giáo để
D.C 3 phương án kia đều đúng.
86. Gi a ch -Lênin và h ng tôn giáo khác nhau m nào? nghĩa Mác tư tưở điể
A. Khác nhau v gi i quan thế
B. Khác nhau v nhân sinh quan
C. Khác nhau u h nh phúc cho nhân dân con đường mưu cầ
D. C 3 phương án kia đều đúng.
87. theo th ng kê c a Ban Tôn giáo Chính ph (tháng 12/2017), hi n nay Nam có bao Vit
nhiêu tôn giáo đượ ận tư cách pháp nhân? c công nh 13
88.Những tôn giáo nào sau đây được du nhp t bên ngoài vào Vit Nam?
A.Pht Giáo, Công Giáo, Tin Lành, Hi Giáo
89. i sinh c a Vi t Nam? Tôn giáo nào sau đây là tôn giáo nộ
D. t Giáo Hòa H o. Cao Đài, Phậ
90. Theo th ng kê c a Ban Tôn giáo Chính ph (tháng 12/2017), hi n nay Vit
Nam có bao nhiêu tn đồ tôn giáo?
Khong 24 tri ệu tín đồ
91. Theo th ng kê c a Ban Tôn giáo Chính ph (tháng 12/2017), hi n nay Vit
Nam có bao nhiêu cơ sở th t ca các tôn giáo?
Hơn 23.250 cơ sở th t
92. Các th l ng xuyên l i d ng v dân t c và tôn giáo t p trung ế ực thù địch thườ ấn đề
khu v ếc tr m nà m thọng điể o sau đây nhằ c hi n di n bi n hòa bình?
| 1/42

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC HỌC KỲ C 2021 I, NĂM HỌ 2022
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Tuyên ngôn của Đảng C ng s n tác ph u s ẩm đánh dấ ự i c
ra đờ ủa chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 1: Trong khoa h c t
ọ ự nhiên những phát minh v ch th
ời đại trong v t lý và sinh h ọc
nào đã làm tiền đề khoa học cho sự ra đời của Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy v t l ậ ịch sử? A. H c thuy ọ ết tiến hóa B. Định luật bả ển hóa năng lượ o toàn và chuy ng C. H c thuy ọ ết tế bào D. T t c
ả đều đúng
Câu 2: Trong khoa h c xã h i nh
ững thành tựu nào đã làm tiền đề lý lu n cho s ự r a đời
của Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử? A. Triết h c c ọ ổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị h c c ọ ổ điển Anh C. Ch ủ ng phê phán Anh, Pháp nghĩa không tưở D. T t c
ả đều đúng
Câu 3: Với C. Mác từ cu
n 4/1844, thông qua tác ph ối năm 1843 đế
ẩm “Góp phần phê phán
triết học Pháp Quyền của Hêghen – Lời nói đầu (1844)” đã thể hiện rõ sự chuyển biến? A. T
ừ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm B. T l
ừ ập trường dân chủ sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
C. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy v t. T
ừ lập trường dân chủ cách
mạng sang lập trường c ng s n ch ủ nghĩa D. Tất cả đều đúng Câu 4: V
ới Ph. Ăngghen từ năm 1843, tác phẩm “Tình cản c kh
h nước Anh”; “Lượ o khoa
Kinh tế - Chính trị” đã thể hiện rõ sự chuyển biến?
A. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy v t. T
ừ lập trường dân chủ cách m ng
sang lập trường c ng s n ch ủ nghĩa B. T l
ừ ập trường dân chủ cách mạng sang lập trường dân ch xã h ủ ội C. T
ừ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen? A. Ch ủ nghĩa duy vật, Ch
ủ nghĩa duy vật lịch s , H ử
ọc thuyết về giá trị thặng dư B. Ch
ủ nghĩa duy vật lịch s , ử Ch
ủ nghĩa duy tâm biện ch ng, H ứ c thuy ọ ết về giá trị thặng dư C. H c thuy ọ
ết giá trị thặng dư, Chủ nghĩa duy vật lịch s , Phép bi ử ện chứng duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, H c thuy
ết về giá trị thặng dư, Học thuyết về sứ mệnh
lịch sử toàn thế giới của giai c p công nhân
Câu 6: C. Mác và Ph. Ănghen đã kế thừa gì ở Ph. Hêghen và L. Phoiơbắc để sáng lập chủ
nghĩa duy vật biện chứng?

A. Phép biện chứng của Ph. Hêghen và quan điểm duy v t c
ậ ủa L. Phoiơbắc B. Phép biện ch m siêu hình ứng và quan điể
C. Phép biện chứng duy vật của Ph. Hêghen và quan điểm siêu hình của L. Phoiơbắc
D. Phép biện chứng duy tâm của Ph. Hêghen và quan điểm duy vật của L. Phoiơbắc
Câu 7: Phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen – “Học thuyết về giá trị thặng dư” là sự
khẳng định về điều gì?

A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh kh i c
ỏ ủa chủ nghĩa tư bản và sự
ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Về phương diện triết h c s ọ ự s c ụp đổ a ch ủ
ủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi c a ch ủ ủ
nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã h i s ộ di
ự ệt vong không tránh kh i c ỏ a ch ủ ủ nghĩa tư
bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen – “Chủ nghĩa duy vật lịch sử” là sự
khẳng định về điều gì?

A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh kh i c ỏ a ch ủ ủ n và s nghĩa tư bả ự ra đời tất
yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Về phương diện triết h c s
ọ ự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự th n
ắ g lợi của chủ nghĩa xã
hội đều tất y ếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã h i s ộ di
ự ệt vong không tránh kh i c ỏ a ch ủ ủ n và nghĩa tư bả s ra ự
đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen – “Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn
thế giới của giai cấp công nhân” là sự khẳng định ề
v điều gì?
A. Về phương diện kinh tế s di
ự ệt vong không tránh kh i c ỏ ủa ch
ủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất
yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Về phương diện triết h c s ọ ự s c ụp đổ a ch ủ
ủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi c a ch ủ ủ nghĩa xã hội đều tất y ếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã h i s
ộ ự diệt vong không tránh kh i c
ỏ ủa chủ nghĩa tư bản và
sự ra đời t t y
ấ ếu của chủ i nghĩa xã hộ D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu, đánh dấu sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa h c?

A. Tuyên ngôn của Đảng C ng s n B. Tình c c Anh ảnh nướ
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Góp phần phê phán triết h c Pháp Quy ọ ền c a Hêghen ủ L – ời nói đầu (1844)
Câu 11: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ i khoa nghĩa xã hộ học? A. B
ộ “Tư bản” B. Tình c c Anh ảnh nướ
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Góp phần phê phán triết h c Pháp Quy ọ ền c a Hêghen ủ L – ời nói đầu (1844)
Câu 12: Trong tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa h c v
ề thực hiện sự nghiệp gi i phóng th
ế giới, sự thể hiện về m t lý lu n c ủa phong trào công nhân?
A. Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp ở Pháp từ 1848-1850”
B. Chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa h c
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị D. Chống Đuyrinh
Câu 13: Trong Tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa xã
hội không tưởng đến khoa học và đánh giá công lao của các nhà xã hội chủ nghĩa không
tưởng Anh, Pháp? A. B ộ “Tư bản” B. Tình c c Anh ảnh nướ
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Chống Đuyrinh
Câu 14: Trong Tác phẩm nào V.I. Lênin đã nhận xét về sự tiên đoán thiên tài của
Xanhximông, Phuriê và Ô-oen về r t nhi

ều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng
minh sự đúng đắn của chúng m t cách khoa h c? A. Làm gì? B. Thà ít mà tốt C. S phát tri ự b ển tư ản ở Nga D. Chống Đuyrinh
Câu 15: Trong Tác phẩm nào C. Mác và Ph. Ăngghen đã thẳng th n th ừa nh n ậ sai lầm về dự báo kh
ả năng nổ ra của những cu c cách m ng vô s ản ở Châu Âu?
A. Trong lời nói đầu viết cho tác ph u tranh giai c ẩm “Đấ p
ấ ở Pháp từ 1848- 1850”
B. Góp phần phê phán triết h c Pháp Quy ọ ền c a Hêghen ủ L – u (1844) ời nói đầ
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị D. Chống Đuyrinh
Câu 16: Khi đánh giá về chủ nghĩa Mác, ai là người đã chỉ rõ: “Họ
c thuyết của Mác là học
thuyết vạn năng vì nó là học thuyết chính xác”? A. V.I.Lênin B. Ph.Ăngghen C. C.Mác D. Plekhanov
Câu 17: Chủ nghĩa xã hội khoa học đã sử dụng phương pháp luận chung nh t nào c ủa triết học Mác
– Lênin để luận giải đúng đắn, khoa h c v
ề sứ mệnh lịch sử của giai c p công nhân? A. Ch n
ủ ghĩa duy vật biện chứng B. Ch ủ nghĩa duy vật lịch s ử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 18: Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hộ i khoa học? A. Nh ng quy lu ữ ật, tính quy luật
B. Lĩnh vực chính trị - xã hội của đời sống xã hội
C. Lĩnh vực kinh tế của đời sống xã hội
D. Sứ mệnh lịch sử của giai c p công nhân, nh
ững điều kiện, những con đường để
giai c p công nhân hoàn thành s
ứ mệnh lịch sử của mình Câu 19: M t trong nh
ững nhiệm vụ quan tr ng c ủa Chủ i khoa h nghĩa xã hộ c là gì? A. Giác ng
ộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thực hiện s m ứ ệnh lịch s c
ử ủa mình để đấu tranh chống lạ ự
i s thống trị của giai cấp tư sản
B. Luận chứng m t cách khoa h ộ c tính t ọ
ất yếu về mặt lịch s xây d ử
ựng chủ nghĩa xã hội và ch ủ nghĩa cộng sản
C. Luận giải m t cách khoa h ộ c nh ọ ng và chi ững phương hướ
ến lược, con đường hình th u ức đấ
tranh theo hướng xã hội chủ nghĩa
D. Phê phán đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống cộng, chống chủ nghĩa xã hội,
bảo vệ sự trong sáng của Chủ nghĩa Mác – Lênin và những thành quả cách mạng xã hội chủ nghĩa

Câu 20: Phương pháp nghiên cứu nào được xem là phương pháp có tính đặc thù của Chủ
nghĩa xã hội khoa học?

A. Phương pháp luận chung nhất là Chủ nghĩa duy vậ
t biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Phương pháp kết hợp lôgic dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
C. Phương pháp lịch sử ựa trên các điề d
u kiện kinh tế - xã hội cụ thể
D. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều kiện kinh tế - xã h i c ộ ụ thể
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN Câu 1: Ph c coi là ph ạm trù nào đượ
m trù trung tâm, nguyên lý xu t phát c ủa Chủ nghĩa xã h i khoa h ọc ? A. Giai cấp công nhân B. Chuyên chính vô sản
C. Sứ mệnh lịch sử của giai c p công nhân D. Xã hội ch ủ nghĩa
Câu 2: Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên hai phương diện cơ bản là:
A. Kinh tế - xã h i và ch
nh trị - xã h i B. Phương thức sả ất và đị n xu
a vị của giai cấp công nhân
C. Phương thức sản xuất và sứ mệnh lịch sử
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 3: Giai c p công nhân Vi
ệt Nam hiện nay để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình trên
lĩnh vực kinh tế thì cần phải làm gì?
A. Phát huy vai trò và trách nhiệm c a l
ủ ực lượng đi đầu trong sự nghi y m ệp đẩ ạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước B. Th c hi ự ện kh i liên minh công ố nông – trí th – t
ức để ạo động l c phát tri ự ển nông nghiệp –
nông thôn theo hướng hiện đại C. Ch ủ ng h độ i nh ộ ập qu c t
ố ế, nhất là kinh tế quốc tế, bảo vệ tài nguyên và môi trường sinh thái D. T t c
ả đều đúng Câu 4: Xét về n kinh t phương diệ
ế - xã hội, phương thức lao động công nghiệp ngày càng
hiện đại của giai cấp công nhân với những đặc điểm nổi bật như thế nào?
A. Lao động dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và là giai cấp có tnh tổ chức, kỷ luật cao B. Tạo ra của cải vậ ấ
t ch t làm giàu cho giai cấp mình và tạo ra những tiền đề củ ả a c i vậ ấ t ch t cho xã h i m ộ ới C. S n xu t b ng có t
ằng máy móc, lao độ nh ch t xã h
ội hóa, năng suất lao động cao và t o ra
những tiền đề của c i v
ả ật ch t cho xã h i m ới
D. Không có tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động cho nhà tư bản để kiếm sống
Câu 5: Theo mô t quá trình phát tri
ển của giai cấp công nhân, C. Mác và Ph.Ăngghen đã
chỉ rõ đặc trưng cơ bản phân biệt ng i công nhân hi ườ
ện đại với người thợ thủ công là gì?
A. Phương thức lao động B. Địa vị C. Vai trò D. Trình độ
Câu 6: Trong tác ph m Tuyên ngôn c
ủa Đảng Cộng sản, C. Mác và Ph. Ăngghen nhấn
mạnh giai c p nào là s n ph m c ủa b n thân n
ền đại công nghiệp? A. Giai cấp nông dân
B. Giai c p vô s n C. Tầng lớp trí thức D. Nhân dân lao động Câu 7: Khi nh n m nh công nhân cũng là m t
ộ phát minh của thời đại mới, giống như máy
móc vậy.., C. Mác và Ph. Ăngghen đã chỉ ra công nhân ở nước nào được xem là đứa con đầu lòng của nề
n công nghi p hiện đại? A. Anh B. M ỹ C. Nhật D. Đức
Câu 8: Trong quan hệ s n xu
ất tư bản chủ nghĩa, giai cấp vô s n là giai c ấp những công
nhân làm thuê hiện đại, vì sao?
A. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến B. M u s
ất các tư liệ n xu t c
ấ ủa b n thân C. Có s ố lư
ợng đông nhất trong dân cư D. Tr c ti ự
ếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp
Câu 9: Hiện nay do tác động của tình hình kinh tế xã hội trong nước và qu c t ố ế, bản thân giai c p công nhân Vi
ệt Nam cũng có những biến đổi như thế nào?
A. Tăng nhanh về số lượ ất lượ ng và ch ng
B. Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp
C. Nắm vững khoa học – c ng ngh ô ệ tiên tiến D. T t c
ả đều đúng Câu 10: Xét về n chính tr phương diệ
ị - xã hội, điều gì đã khiến cho giai c p công nhân tr thành giai c i kháng v ấp đố
ới giai cấp tư sản?
A. Là lực lượng sản xuất ch y ủ ếu của xã h i ộ
B. Không có sở hữu tư liệu sản xu t ch
ủ yếu của xã hội
C. Đóng vai trò chủ yếu trong phát triển sản xuất của xã hội D. Tr c ti ự
ếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp của xã h i ộ Câu 11: Xét về n chính tr phương diệ ị - xã h i, mâu thu n c ẫn cơ bả
ủa phương thức s n xu ất
tư bản chủ nghĩa là gì? A. Mâu thu n gi ữa l ng s ực lượ n xu t xã h
i hóa ngày càng r ng l ớn v i quan h ệ s n xu ất tư
bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
B. Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất xã h i hóa ngày càng r ộ ng l ộ
ớn với lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa dự ế
a trên ch độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về u s tư liệ ả ấ n xu t
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã h i hóa ngày càng r ộ ng l ộ
ớn với quan hệ sản xuất dựa trên chế công h độ ữu về u s tư liệ ản xuất D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Xét về phương diện chính trị - xã h i, mâu thu n c ẫn cơ bả
ủa phương thức s n xu ất
tư bản chủ nghĩa thể
hiện về mặt xã hội là gì? A. Mâu thu n v
ề lợi ích giữa giai c p công nhân và giai c ấp tư sản
B. Mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp công nhân và với các tầng lớp khác trong xã h i ộ
C. Mâu thuẫn về lợi ích giữa các giai cấp và tầng lớp trong xã h i ộ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 13: Trong chế độ tư bản chủ n c
nghĩa, mâu thuẫn cơ bả
ủa phương thức s n xu ất
TBCN đã cho thấy tính chất đối kháng không thể điều hòa của ai?
A. Giữa giai c p công nhân v
ới giai cấp tư sản B. Gi a giai c ữ
ấp nông dân với giai cấp tư sản C. Gi a các t ữ ầng lớp xã h i v ộ ới giai cấp tư sản
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 14: Với tư cách là một giai c p cách m ng có s
ứ mệnh lịch sử thế giới, đặc điểm nào
được xem là đặc điểm nổi bật của giai c p công nhân?
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc, tạo
ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tnh chất xã hội hóa
B. Là sản phẩm c a b ủ
ản thân nền đại công nghiệp, ch ủ thể c a quá trình s ủ
ản xuất vật chất hiện đại
C. Là giai cấp có tnh tổ chức, k ỷ lu ng, tinh th ật lao độ
ần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 15: Với tư cách là một giai c p cách m ng có s
ứ mệnh lịch sử thế giới, đặc điểm nào
được xem là đặc điểm xác định giai cấp công nhân có vai trò quyết định sự tồn tại và phát
triển của xã hội hiện đại?
A. Lao độ ằng phương thứ ng b c công nghiệ ới đặc trưng công cụ p v
là máy móc, tạo ra năng suất
lao động cao, quá trình lao động mang tnh chất xã hội hóa B. Là s n ph m c ủa b n thân n i công nghi ền đạ
ệp, là chủ thể của quá trình s n xu t v t ch ất
hiện đại, đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
C. Là giai cấp có tnh tổ chức, k
ỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 16: Với tư cách là một giai c p cách m ng có s
ứ mệnh lịch sử thế gi ng ới, đâu là nhữ phẩm ch t c n thi ết giai c để
ấp công nhân có vai trò lãnh đạo cách m ng? A. Lao độ ằng phương thứ ng b c công nghiệ ới đặc trưng công cụ p v lao độ ng là máy móc, tạo ra
năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tnh chất xã hội hóa B. Là sản phẩm c a b ủ
ản thân nền đại công nghiệp, là ch
ủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện
đại, đại biểu cho lực lượng sản xuấ ến, phương thứ t tiên ti c sản xuấ ện đạ t hi i
C. Là giai c p cách m ng, có tinh th n cách m ng tri
ệt để, có tnh t
ổ chức, kỷ luật lao động, tinh th n h ợp tác và t ng công nghi
âm lý lao độ ệp D. Tất cả đều đúng Câu 17: V p tiên phong, là l
ới tư cách là giai cấ
ực lượng đi đầu trong cu c cách m ng xác
lập hình thái kinh tế - xã h i c ng s n ch
ủ nghĩa, sứ mệnh lịch sử của giai c p công nhân
thể hiện trên nhữ ng n i dung gì? A. N i dung kinh t ộ ế B. N i dung chính tr ộ ị - xã h i ộ C. N ng
ội dung văn hóa, tư tưở D. T t c
ả đều đúng
Câu 18: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai c p công nhân là gì?
A. Đấu tranh xóa bỏ các chế độ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa tư bả n
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động kh i m ỏ i s ọ ự áp b c bóc l ứ t, nghèo nàn, l ộ ạc hậu C. Xây d ng xã h ự i c ộ ng s ộ ản ch ủ nghĩa văn minh D. T t c
ả đều đúng Câu 19: Là nhân t
ố hàng đầu của lực lượng s n xu t xã h i hóa cao, giai c p công nhân
cũng là đại biểu cho:
A. Quan hệ s n xu t m i, s n xu t ra c ủa c i v t ch
t ngày càng nhi
ều, đáp ứng nhu cầu
ngày càng tăng của con người và xã hội
B. Phương thức sản xuất mới thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã hội
C. Quan hệ sản xuất mới, tiên tiến d a trên ch ự
ế độ tư hữu về tư liệu sản xuất xã hội
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 20: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình về nội dung kinh tế, giai cấp công nhân phải làm gì?
A. Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình gi i phóng l
ực lựợng s n x u t v n b ị kìm hãm, lạc h u, ch m phát tri
ển trong quá khứ, thúc đẩy lực lựơng sản xu t phát tri
ển để tạo cơ sở
cho quan hệ s n xu t m ới, xã h i ch
ủ nghĩa ra đời
B. Phải tiến hành cách mạng chính trị để l quy ật đổ ền th ng tr ố ị c a giai c ủ ấp thống trị, xóa b ỏ chế độ ộ bóc l ứ t, áp b c củ ủ a ch nghĩa tư bả ề n, giành quy n lực về ấ
tay giai c p công nhân và nhân dân lao động
C. Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân ch xã h ủ ội chủ nghĩa, thự ệ c hi ề
n quy n lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm chủ xã hội của tuyệt đại đa số nhân dân lao động D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình về nội dung chính trị - xã hội, giai cấp công nhân phải làm gì?
A. Cùng với nhân dân lao động dưới s
ự lãnh đạo của Đảng C ng s ộ
ản tiến hành cách mạng chính trị để l quy ật đổ ền th ng tr ố ị c a giai c ủ ấp thống trị B. Xóa b ỏ chế bóc l độ t, áp b ộ ức của ch
ủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tay giai cấp công
nhân và nhân dân lao động
C. Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân ch xã h ủ ội chủ nghĩa, thự ệ c hi ề
n quy n lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm chủ xã hộ ủ i c a tuyệt đại đa số nhân dân lao động D. T t c
ả đều đúng
Câu 22: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, trong tiến trình cách mạng cải tạo xã hội
cũ và xây dựng xã hội mới trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng, giai cấp công nhân cần phải làm gì?

A. Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng l c l ự ự ng s ợ ản xuất v n b ố ị kìm hãm, lạc
hậu, chậm phát triển trong quá khứ, thúc đẩy lực lựơng sản xuất phát triển để tạo cơ sở cho quan
hệ sản xuất mới, xã hội chủ nghĩa ra đời
B. Phải tiến hành cách mạng chính trị để l quy ật đổ ền th ng tr ố ị c a giai c ủ ấp thống trị, xóa b ỏ chế độ ộ bóc l ứ t, áp b c của ch ủ n, giành quy nghĩa tư bả ền l c v ự
ề tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. T p trung xây d
ựng hệ giá trị mới: Lao động, công b ng, dân ch ng và t ủ, bình đẳ ự do D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do điều kiện khách quan nào quy định?
A. Địa vị kinh tế và đị
a vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
B. Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân quy định
C. Địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 24: Những điều kiện thu c v ề nhân t ố chủ quan giai c để
p công nhân hoàn thành s
mệnh lịch sử của mình là: A. S phát tri ự ển c a b ủ
ản thân giai cấp công nhân cả về s ố lượng và ch ng ất lượ B. Đảng Cộng sản C. S liên minh gi ự
ữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác D. T t c
ả đều đúng Câu 25: Nhân t
ố chủ quan quan tr ng nh t
để giai c p công nhân th ực hiện th ng l ợi sứ
mệnh lịch sử của mình là: A. S phát tri ự ển c a b ủ
ản thân giai cấp công nhân cả về s ố lượng và ch ng ất lượ
B. Đảng Cộng sản C. S liên minh gi ự
ữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
Câu 1: Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ ng hình thái kinh t nghĩa bằ ế- xã hội c ng s n ch
ủ nghĩa, được thực hiện thông qua:
A. Cách m ng xã h i ch ủ nghĩa B. Cách mạng xã h i ộ C. Cách mạng dân t c ộ
D. Cách mạng dân t c dân ch ộ nhân dân ủ
Câu 2: Theo quan điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen hình thái kinh tế - xã h i c ng s n ch
nghĩa trải qua các giai đoạn: A. Ch
ủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản B. Thời k ỳ quá độ, ch ủ nghĩa xã hội và ch ủ nghĩa cộng sản
C. Giai đoạn đầu và chủ nghĩa xã hội
D. Giai đoạn thấp và giai đoạn cao
Câu 3: Theo V.I. Lênin: “Cần ph i có th ời k
ỳ quá độ khá lâu dài từ chủ n n lên ghĩa tư bả
chủ nghĩa xã hội” đối với những nước:
A. Đã trở thành chủ nghĩa tư bả n phát triển
B. Chưa trải qua chủ nghĩa tư bả n phát triển
C. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. Là thuộc địa của chủ nghĩa đế qu c ố
Câu 4: Cách m ng vô s n là cu c cách m ng c
ủa giai cấp công nhân và nhân dân lao đ ng dướ ự
i s lãnh đạo của Đả ng C
ng s n, trên thực tế được thực hiện bằng con đường:
A. Đấu tranh bất bạo động
B. Đấu tranh nghị trường C. B o l
ạ ực cách mạng D. Giáo d c thuy ụ ết ph c ụ
Câu 5: Cách m ng vô s n là cu c cách m ng c
ủa giai cấp công nhân và nhân dân lao đ ng dướ ự
i s lãnh đạo của Đả ng C ng s n, về ặ
m t lý thuyết cũng có thể được tiến hành b ng con đường: A. Hòa bình B. Bạo lực C. Chnh trị D. Kinh tế
Câu 6: Trong tác phẩm nào C.Mác và Ph.Ănghen đã khẳng định: “Thay cho xã hội tư bản
cũ, với những giai cấp và đối kháng giai cấp của nó, sẽ xuất hiện một liên hợp, trong đó sự
phát triển tự do của mỗi người là điều ki
phát tri ện để
ển tự do của t t c m ả ọi người”?
A. Phê phán cương lĩnh Gôta B. Ch
ủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa h c ọ
C. Tuyên ngôn của Đảng C ng s n D. Chống Đuyrinh
Câu 7: Trong điều kiện mớ ủa đờ i c
i sống chính trị - xã hội thế giới đầu thế kỷ XX ,đồng thời từ t hự
c ti n của công cuộ
c xây d ng chủ nghĩa xã hội ở nước Nga Xô - Viết, V.I.Lênin
đã cho rằng, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã hội chủ nghĩa là thự c hiện nguyên tắc :
A. Làm theo năng lực, hưởng theo hiệu quả công việc
B. Làm theo năng lực, hưởng theo sản phẩm
C. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 8: V.I. Lênin cho r
ằng: “Từ chủ nghĩa tư bản, nhân lo i ch
ỉ có thể tiến th ng lên ch
nghĩa xã hội, nghĩa là chế độ công hữu về các ...(1)... và chế độ phân phối theo ...(2)...của mỗi người”.
A. (1) Lực lượng sản xuất (2) Đóng góp
B. (1) Sản phẩm xã h i (2) Nhu c ộ ầu C. (1) Ngu n l
ồ ực (2) Hiệu quả công việc
D. (1) Tư liệu sản xuất (2) Lao động
Câu 9: Quá độ từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa cộ
ng sản trải qua những hình thức nào?
A. Trực tiếp và gián tiếp
B. Tiệm tiến và đột biến C. Tr c ti ự t bi ếp và độ ến
D. Tiệm tiến và gián tiếp
Câu 10: Đặc điểm thời kỳ quá độ
từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội về phương diện
chính trị, là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô s n mà th ực ch t c ấ ủa nó là: A. S ự th ng tr ố
ị về chnh trị c a giai c ủ
ấp công nhân với chức năng thực hiện bạo l c cách m ự ạng với giai cấp tư sản B. T ổ ch c xây d ứ ng và phát tri ự
ển kinh tế, chuyên chnh với các giai cấp tầng lớp khác trong xã hội
C. Giai c p công nhân n m và s
ử dụng quyền lực nhà nước tr n áp giai c
ấp tư sản, tiến hành
xây dựng m t xã h i không giai c p
D. Cuộc đấu tranh giai cấp gi a giai c ữ
ấp vô sản với giai cấp tư sản giành chính quyền
Câu 11: Đại h i IX c ủa Đảng C ng s n Vi
ệt Nam xác định, quá độ lên chủ nghĩa xã hội b
qua chế độ tư bản chủ
nghĩa ở Việt Nam là b qua nh ững yếu t nào? A. B qua s ỏ ự th ng tr ố
ị về mặt kinh tế và chnh trị của ch ủ n nghĩa tư bả B. B qua vi ệc xác l p v
ị tr th ng tr
ị của quan hệ s n xu t và ki
ến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa C. B qua s ỏ áp b ự ức bóc l t và nh ộ ng thành t ữ u khoa h ự c k ọ thu ỹ ật của chủ n nghĩa tư bả D. B
ỏ qua giai đoạn phát triển cao của ch ủ nghĩa tư bản
Câu 12: Khi phân tích hình thái kinhh tế - xã h i c ng s n ch
ủ nghĩa, C. Mác và Ph.
Ăngghen cho rằng giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hộ ộ i c
ng s n chủ nghĩa là thời kỳ?
A. Quá độ lên chủ nghĩa cộng sản B. Tiến lên Ch ủ nghĩa xã hội C. Chuyển tiếp lên ch ủ nghĩa cộng sản
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 13: Đặc điểm của thời kỳ quá độ
từ chủ nghĩa tư bả
n lên chủ nghĩa xã hội, xét trên
phương diện kinh tế là thời kỳ còn tồn tại:
A. Nền kinh tế hàng hóa, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản l của nhà nước B. Nền kinh tế tri th c, l ứ ấy tri th ng l ức làm độ ực cho sự ng kinh t tăng trưở ế
C. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối l p D. Nền kinh tế n d tư bả ựa trên s
ự tư hữu tư bản chủ nghĩa về u s tư liệ ản xuất
Câu 14: Đặc điểm của thời kỳ quá độ
từ chủ nghĩa tư bả
n lên chủ nghĩa xã hội, xét trên
phương diện tư tưởng – văn hóa là thờ
i kỳ còn tồn tại:
A. Nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản
B. Tư tưởng sùng ngoại, coi thường những giá trị văn hóa dân tộc
C. Tư tưởng không coi trọng những chuẩn mực đạo đức của xã hội
D. Tư tưởng, lối sống thực dụng, chỉ coi trọng giá trị vật chất, bàng quan về chính trị
Câu 15: Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân t c, gi ộ ải phóng xã h i, gi ộ
ải phóng con người,tạo điều kiện
để con người phát triển toàn diện
B. Do nhân dân lao động làm chủ
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hi i và ch ện đạ ế công h độ u v ữ ề tư liệu sản xuất ch y ủ ếu
D. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy nh ng giá tr ữ
ị của văn hóa dân t c và tinh ộ hoa văn nhân loại
Câu 16: Mục tiêu cao nh t c ấ ủa chủ i là gi nghĩa xã hộ
ải phóng con người trên cơ sở điều kiện:
A. Kinh tế - xã h i phát tri
ển, mà xét đến cùng là trình độ phát triển cao của lực lượng s n xuất
B. Kinh tế phát triển cao, với lực lượng sản xuất hi i, quan h ện đạ ệ sản xuất d a trên ự chế công độ hữu về u s tư liệ ản xuất C. Kinh tế được t ổ ch c qu ứ
ản lý có hiệu quả, năng suất lao động cao và phân ph i ch ố y ủ ếu theo lao động
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 17: Đâu là tiền đề kinh tế - xã hội dẫn tới sự sụp đổ không tránh kh i c
ỏ ủa chủ nghĩa tư bản?
A. Sự phát triển về l ng s ực lượ n xu t và s
ự trưởng thành của giai c p công nhân B. S phát tri ự
ển về lực lượng sản xuất và s
ự trưởng thành c a giai c ủ ấp nông dân C. S phát tri ự
ển về lực lượng sản xuất và s ự trưởng thành c a t ủ ầng lớp tr th c ứ D. S phát tri ự
ển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành c a giai c ủ ấp công nhân, nông dân
Câu 18: Quan điểm: “Về lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản
và chủ nghĩa cộng s n, có m
t th ời k
ỳ quá độ nhất định” là của ai? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. C. Mác - Ph. Ăngghen
Câu 19: Chủ nghĩa xã hội ra đời do mâu thu n gi ữa tính ch t xã h i hóa c
ủa lực lượng sản
xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ i v
nghĩa đố ới tư liệu sản xuất. Mâu thuẫn
này biểu hiện về m t xã h i là: A. Mâu thuẫn gi a giai c ữ
ấp nông dân với giai cấp tư sản B. Mâu thu n gi
ữa giai c p công nhân hi i v
ện đạ ới giai cấp tư sản l i th ời
C. Mâu thuẫn giữa tầng lớp tr th c v ứ ới giai cấp tư sản D. Mâu thuẫn gi a ch ữa đị phong ki ủ
ến với giai cấp tư sản
Câu 20: Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản cùng với việc từng bước xác lập chế độ công hữu về u s tư liệ n xu
ất, để nâng cao năng suất lao động cần phải làm gì? A. T
ổ chức lao động theo một trình độ
cao hơn, tổ chức ch t ch
ẽ và kỷ luật lao động nghiêm B. T ổ ch c ch ứ ặt chẽ, k ỷ lu ng nghiêm, trang thi ật lao độ ết bị hiện đại
C. Trình độ tay nghề của người lao động cao, trang thiết bị hiện đại
D. Cải tiến máy móc và thường xuyên đào tạo nâng cao trình độ cho người lao động
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XHCN Câu 1: Thu t ng
ữ dân chủ ra đời khi nào?
A. Thế kỷ VII VI TCN B. Thế k VIII ỷ –VI TCN C. Thế k IX ỷ VI TCN – D. Thế k ỷ X VI TCN –
Câu 2: Các nhà tư tưởng Hy L p c
ổ đại đã dùng cụm từ “Demoskratos” để nói đế n dân
chủ. Theo đó dân chủ được hiểu như thế nào?
A. Nhân dân cai trị B. Nhân dân làm chủ C. Nhân dân nắm quyền D. Nhân dân quản lí
Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản giữa cách hiểu về dân chủ thời cổ đại và hiện nay là gì? A. Là s khác bi ự
ệt về khái niệm dân ch và m ủ i quan h ố ệ sở hữu công c ng ộ
B. Là ở tnh chất tr c ti ự ếp c a m ủ i quan h ố ệ sở hữu, quyền l c ự công c ng và khái ni ộ ệm dân chủ
C. Là ở tnh ch t tr
ực tiếp của m i quan h
ệ sở hữu quyền lực công c ng và cách hi ểu về nội
hàm của khái niệm nhân dân
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 4: Từ nghiên cứu các chế độ dân chủ trong lịch sử và thực tin cách m ng xã h i ch
nghĩa, các nhà sáng lập chủ nghĩa Mác – Lênin xác đị nh dân chủ là gì?
A. Là sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến b c ộ ủa nhân loại B. Là một hình thức t
ổ chức nhà nước c a giai c ủ ấp cầm quyền
C. Là một trong nh ng nguyên t ữ ắc ho ng c ạt độ a các t ủ ổ ch c ch ứ nh trị xã h i ộ D. T t c
ả đều đúng
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét về phương diệ
n quyền lực, dân chủ là:
A. Quyền lực thu c v
ộ ề nhân dân, nhân dân là chủ nhân của nhà nước B. M t hình th ộ
ức hay một hình thái nhà nước, chính thể dân ch hay ch ủ ế dân ch độ ủ C. M t nguyên t ộ
ắc tập trung dân ch trong t ủ
ổ chức và quản lý xã h i ộ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 6: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét trên phương diệ
n chế độ xã hội và
trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là: A. Quyền l c thu ự c v ộ
ề nhân dân, nhân dân là ch nhân c ủ ủa nhà nước B. M t hình th
ức hay hình thái nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế dân ch độ C. M t nguyên t ộ
ắc tập trung dân ch trong t ủ
ổ chức và quản lý xã h i ộ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 7: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, khi nào thì mới có thể đảm bảo về căn
bản việc nhân dân được hưởng quyền làm chủ với tư cách một quyền lợi?
A. Khi m i quy
ền lực nhà nước thu c v
ộ ề nhân dân
B. Khi nhân dân sở hữu mọi tư liệu sản xuất
C. Khi hình thành nguyên tắc dân ch trong nhân dân ủ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 8: Với tư cách là một hình thức t
ổ chức thiết chế chính trị, Dân chủ được xác định như thế nào? A. Là m t ph ộ n, t ạm trù vĩnh viễ n t
ồ ại và phát triển cùng với s t ự n t
ồ ại và phát triển c a con ủ ngườ ủ
i, c a xã hội loài người
B. Là một ph m trù l ịch s i và phát tri ử, ra đờ
ển gắn liền với nhà nước và mất đi khi nhà nước tiêu vong
C. Là một phạm trù chnh trị - xã h i t ộ n t
ồ ại và phát triển cùng với s t ự n t
ồ ại của nền văn minh nhân loại
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 9: Với tư cách là một giá trị xã h i, Dân ch
ủ được xác định như thế nào?
A. Là một phạm trù vĩnh viễn, tồn t i và phát tri
ển cùng với sự tồn t i và phát tri ển của con
người, của xã hội loài người
B. Là một phạm trù lịch s i và phát tri ử, ra đờ ển gắn liền v c và m ới nhà nướ ất đi khi nhà nước tiêu vong
C. Là một phạm trù chnh trị - xã h i t ộ n t
ồ ại và phát triển cùng với s t ự n t
ồ ại của nền văn minh nhân loại
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 10: Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác –
Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi coi
dân chủ là m t giá tr
ị xã h i mang tính toàn nhân lo i, H
ồ Chí Minh đã khẳng định dân chủ là: A. Dân là chủ
B. Dân là chủ và dân làm chủ C. Dân làm chủ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác –
Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi coi dân chủ là m t th
ể chế chính trị, m t ch ế độ xã h i, H
ồ Chí Minh đã khẳng định: A. Chế ta là ch độ ế dân ch độ , t ủ i ch
ức là nhân dân là ngườ , mà ch ủ
nh phủ là người đầy tớ trung thành c a nhân dân ủ
B. Chnh quyền dân chủ có nghĩa là chnh quyền do người dân làm chủ C. Dân làm ch thì ch ủ t ủ ịch, b
ộ trưởng, thứ trưởng, ủy viên này khác làm đầy tớ cho nhân dân, chứ ả không ph ạ i là quan cách m ng D. T t c
ả đều đúng Câu 12: Nhu c u v ề dân chủ xu t hi ện khi nào?
A. Ngay từ khi có xã hội loài người
B. Trong xã h i t ộ ự qu n c
ủa cộng đồng thị t c, b ộ lạc
C. Khi có nhà nước vô sản D. H c thuy ọ ết Mác ra đời
Câu 13: Trong chế độ c ng s n nguyên th
ủy đã xuất hiện hình thức manh nha của dân chủ,
Ph. Ăngghen gọi đó là?
A. Dân chủ quân sự B. Dân ch ủ ch nô ủ C. Dân ch vô s ủ ản D. Dân ch ủ tư sản
Câu 14: Đặc trưng của hình thức dân chủ nguyên thủy là gì?
A. Nhân dân b u ra th
ủ lĩnh quân sự i h thông qua đạ i nhân dân B. Dân ch cho thi ủ ểu s , quy ố ền lực c p nh ủa dân đã bó hẹ
ằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của
giai cấp cầm quyền và các công dân t do ự C. Th c hi ự
ện quyền lực c a nhân dân, xây d ủ c dân ch ựng nhà nướ ủ th c s ự , dân làm ch ự ủ nhà nước và xã hội, bả ệ o v ề
quy n lợi cho đại đa số nhân dân D. Dân ch c ủ a thi ủ ểu s nh ố ững người nắm gi ữ tư liệu sản xu i v ất đố nhân dân lao ới đại đa số động
Câu 15: Đặc trưng của hình thức dân chủ chủ nô là gì? A. Nhân dân bầu ra th
ủ lĩnh quân sự thông qua đại h i nhân dân ộ
B. Dân chủ cho thiểu s , quy
ền lực của dân đã bó hẹp nh m duy trì, b o v
ệ, thực hiện lợi ích
của giai cấp cầm quyền và các công dân tự do C. Th c hi ự
ện quyền lực c a nhân dân, xây d ủ c dân ch ựng nhà nướ ủ th c s ự , dân làm ch ự ủ nhà nước và xã hội, bả ệ o v ề quy n l s
ợi cho đại đa ố nhân dân D. Dân ch c ủ a thi ủ ểu s nh ố ững người nắm gi ữ tư liệu sản xu i v ất đố nhân dân lao ới đại đa số động
Câu 16: Đặc trưng của hình thức dân chủ tư sản là gì? A. Nhân dân bầu ra th
ủ lĩnh quân sự thông qua đại h i nhân dân ộ B. Dân ch cho thi ủ ểu s , quy ố ền lực c p nh ủa dân đã bó hẹ
ằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của
giai cấp cầm quyền và các công dân t do ự C. Th c hi ự
ện quyền lực c a nhân dân, xây d ủ c dân ch ựng nhà nướ ủ th c s ự , dân làm ch ự ủ nhà nước và xã hội, bả ệ o v ề
quy n lợi cho đại đa số nhân dân
D. Dân chủ của thiểu s
ố những người n m gi
ữ tư liệu s n xu
ất đối với đại đa số nhân dân lao động
Câu 17: Đặc trưng của hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì? A. Nhân dân bầu ra th
ủ lĩnh quân sự thông qua đại h i nhân dân ộ B. Dân ch cho thi ủ ểu s , quy ố ền lực c p nh ủa dân đã bó hẹ
ằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của
giai cấp cầm quyền và các công dân t do ự
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây d c dân
ựng nhà nướ
chủ thực sự, dân làm chủ nhà
nước và xã h i, b o v
ệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân D. Dân ch c ủ a thi ủ ểu s nh ố ững người nắm gi ữ tư liệu sản xu i v ất đố nhân dân lao ới đại đa số động Câu 18: V c, m
ới tư cách là một hình thái nhà nướ t ch
ế độ chính trị trong lịch sử nhân
loại, cho đến nay có các nền dân chủ nào? A. Nền dân ch ủ ch nô g ủ ắn với chế chi độ ếm h u nô l ữ ệ B. Nền dân ch
ủ tư sản gắn với chế độ n ch tư bả ủ nghĩa C. Nền dân ch xã h ủ i ch ộ
ủ nghĩa gắn với chế xã h độ ội ch ủ nghĩa D. T t c
ả đều đúng
Câu 19: Nền dân chủ nào thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân? A. Dân chủ ch nô ủ B. Dân ch ủ tư sản
C. Dân chủ xã h i ch ủ nghĩa D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Nền dân chủ nào xu t hi
ện đầu tiên trong lịch sử nhân loại?
A. Nền dân chủ chủ nô B. Nền dân ch ủ tư sản C. Nền dân ch xã h ủ i ch ộ ủ nghĩa
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 21: Dân chủ xã h i ch
ủ nghĩa được phôi thai từ khi nào?
A. Từ thực ti u tranh giai c ễn đấ p
ấ ở Pháp và Công xã Pari năm 1871 B. T ừ th c ti ự u tranh c ễn đấ a cu ủ
ộc cách mạng Tháng Hai ở Nga năm 1917 C. T ừ th c ti ự u tranh c ễn đấ a cu ủ ộc cách m
ạng Tháng Mười Nga năm 1917
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 22: Nền dân chủ vô s n hay còn g i là n
ền dân chủ xã h i ch
ủ nghĩa chính thức được xác l p khi nào? A. Th c ti ự u tranh giai c ễn đấ
ấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871
B. Cách mạng Tháng Mười Nga thành công với sự ra đời của nhà nước xã h i ch
ủnghĩa đầu
tiên trên thế giới năm 1917 C. Ch ủ nghĩa Mác - Lênin v lý lu ới tư cách cơ sở ận t
ổ chức, tiến hành cách mạng và xây d ng ự
nhà nước của giai cấp công nhân
D. Không có câu trả lời đúng Câu 23: Nguyên t n c ắc cơ bả
ủa nền dân chủ xã h i ch ủ nghĩa là gì? A. Không ng ng m ừ ở r ng dân ch ộ ủ
B. Nâng cao mức độ giải phóng cho người lao động
C. Thu hút người lao động tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội D. T t c
ả đều đúng
Câu 24: Nền dân chủ xã h i ch
ủ nghĩa là nền dân chủ: A. M i quy ọ ền lực thu c v ộ
ề nhân dân, dân là ch và dân làm ch ủ ủ B. Dân ch và pháp lu ủ ật nằm trong sự th ng nh ố ất biện chứng C. Được thực hiệ ằng nhà nướ n b
c pháp quyền xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản D. T t c ấ ả đều đúng
CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI
CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1: Thêm cụm từ thích hợp vào ch ỗ tr n
ố g của câu sau để đư u xã
ợc câu đúng: “Cơ cấ
hội là những... cùng toàn b ộ những m i quan h ệ xã h i d
o sự tác động l n nhau c ủa các
cộng đồng ấy tạo nên”. A. C ộng đồng dân cư B. C ng dân t ộng đồ c ộ C. C ng ngh ộng đồ ề nghiệp
D. Cộng đồng người
Câu 2: Cơ cấu xã h i nào có v
ị trí quan trọng hàng đầu, chi ph i các lo u xã h ại hình cơ cấ ội khác?
A. Cơ cấu xã hội dân cư -
B. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp
D. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
Câu 3: Sự biến đổi c u xã h ủa cơ cấ ội giai c p trong th ời k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội gắn liền và bị nh b quy đị
ởi cơ cấu nào sau đây? A. Cơ cấu dân số
B. Cơ cấu kinh tế C. Cơ cấu lãnh thổ D. Cơ cấu nghề nghiệp
Câu 4: Theo C. Mác và Ph. Ăngghen, nhiều cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân ởchâu Âu, nh t là
ở nước Anh và Pháp từ giữa thế k XIX th t b i là do: A. Không t
ổ chức liên minh với tầng lớp trí th c ứ B. Không t
ổ chức liên minh với giai cấp tư sản C. Không t
ổ chức liên minh với giai c p nông dân D. Không t
ổ chức liên minh với tầng lớp tiểu ch ủ
Câu 5: Trong cách m ng xã h i ch
ủ nghĩa, dưới sự lãnh đạo c ng C ủa Đả ng s n, giai c ấp
công nhân ph i liên minh v ới giai c p, t ng l ớp nào?
A. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
B. Tầng lớp trí thức và tầng lớp tiểu ch ủ
C. Tầng lớp trí thức và tầng lớp doanh nhân
D. Giai c p nông dân và các t ng l
ớp nhân dân lao động Câu 6: Ch n c
ụm từ thích hợp vào ch
ỗ trống (1) để được luận điểm đúng: Theo V.I. Lênin:
“Nếu không liên minh với…(1)…thì không thể có đượ c chính quy
n c a giai cấp vô sản,
không thể nghĩ được n vi đế
ệc duy trì chính quyền đó... Nguyên tắc cao nhất của chuyên
chính là duy trì kh i liên minh gi ữa giai c p vô s
ản và nông dân để giai c p vô s n có th
giữ được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà nước”. A. Trí th c ứ B. Nông dân C. Tư sản D. Tiểu thương
Câu 7: V.I. Lênin đã xem liên minh giữa giai cấp, tầng lớp nào là một hình thức liên minh
đặc biệt trong giai đoạn giành chính quyề

n và xây d ng chủ nghĩa xã hội?
A. Giai c p công nhân v
ới giai c p nông dân và các t ng l
ớp xã h i khác
B. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí th c ứ
C. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân với tầng lớp trí th c và doanh nhân ứ Câu 8: Trong thời k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội - giai c p bi ến đổi trong mối quan hệ nào? A. Trong m i quan h ố ệ v u tranh, v ừa đấ
ừa liên minh, từng bước xóa b
ỏ nghèo đói, bất công dẫn
đến sự xích lại gần nhau
B. Trong m i quan h
ệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa b b
ỏ ất bình đẳng xã hội
dẫn đến sự xích lại gần nhau C. Trong m i quan h ố ệ v u tranh, v ừa đấ
ừa liên minh, từng bước xóa b s ỏ ự áp bức bóc l t d ộ ẫn đến sự xích lại gần nhau
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 9: Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở vật chất – kỹ thuật của liên minh giai c p, t
ầng lớp trong thời k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. N i dung kinh t
ế của liên minh B. N i dung chính tr ộ ị c a liên minh ủ C. N i c ội dung văn hóa xã hộ a liên minh ủ D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Theo V.I. Lênin, đâu là vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo cho th ng l ợi của cuộ
c cách m ng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga năm 1917?
A. Liên minh công, nông
B. Liên minh công, nông và trí thức
C. Liên minh công, nông và tầng lớp lao động
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: N i dung chính tr
ị của liên minh giai c p, t ng l ớp trong thời k
ỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam thể hiện việc giữ vững lập trường chính trị tư tưở - ng của giai cấp nào?
A. Giai c p công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Trong thời k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, nhiệm vụ trung tâm là phát
triển kinh tế, tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Vậy giai cấp nào là lực lượng đi đầu
thực hiện quá trình này?

A. Giai c p công nhân B. Giai cấp nông dân C. Đội ngũ tr thức D. Đội ngũ doanh nhân
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi
phức tạp, đa dạng, làm xu t hi
ện các t ng l ớp xã h i m ới nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức B. T ng l
ớp doanh nhân, tiểu chủ, t ng l
ớp những người giàu có và trung lưu trong xã hội…
C. Giai cấp nông dân, tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu có và trung lưu trong xã h i ộ D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Đội ngũ nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình
đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế, xây dựng kinh tế tri
thức, phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bả
n s c dân tộc? A. Công nhân B. Nông dân C. Trí thức D. Thanh niên
Câu 15: Yếu t nào quy ết định m i quan h
ệ hợp tác và g n bó ch t ch
ẽ với nhau giữa các giai c p, t ng l
ớp, các nhóm xã h i trong th
ời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. H chung s ọ
ức hợp tác phát triển kinh tế, xóa đói giảm nghèo, tăng cường đồng thuận xã h i ộ B. H chung s ọ c c ứ ải tạo và xây d ng xã h ự i m ộ
ới trên lĩnh vực kinh tế c i s ủa đờ ng xã h ố i ộ C. H có cùng m ọ c tiêu phát tri ụ
ển kinh tế, xây dựng ch
ủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản D. H chung s ức c i t o xã h
ội cũ và xây dựng xã h i m
ới trên mọi lĩnh vực của đời s ng xã hội
Câu 16: Xét dưới góc độ chính trị, trong một chế độ xã hội nhất định để tập hợp lực lượng trong cu u tranh giai c ộc đấ p c
ủa các giai c p có l
ợi ích đối lập nhau đặt ra nhu cầu t t y ấ ếu khách quan m i giai c
ấp đứng ở vị trí trung tâm đều phải:
A. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã h i khác mang l ộ ại lợi ích cho mình
B. Liên minh với các giai c p, t ng l
ớp xã h i khác có nh
ững lợi ích phù hợp với mình để
thực hiện nhu c u và l
ợi ích chung của mình
C. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã h i khác có nh ộ ững lợi i l ch đố ập với mình
D. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã h i khác luôn ộ ng h ủ nh ộ ng ho ữ ạt động c a mình ủ
Câu 17: Cơ cấu xã hội – giai cấp được hiểu: A. Là nh ng c ữ
ộng đồng người cùng toàn b nh ộ ững m i quan h ố ệ xã h i do s ộ ự tác động lẫn nhau của các c ng ộng đồ ấy tạo nên B. Là hệ th ng các giai c ố
ấp, tầng lớp xã h i có nh ộ ng m ữ i quan h ố ệ xã h i do s ộ ự tác động lẫn nhau c a giai c ủ
ấp, tầng lớp ấy tạo nên
C. Là hệ th ng các giai c p, t ng l ớp xã h i t
ộ ồn tại khách quan trong m t ch ế xã h độ i ộ nhất
định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuấ t, v tổ chứ
c qu n lý quá trình sản xu t, v
ề địa vị chính trị - xã hội…giữa các giai c p và t ng l ớp đó D. Là nh ng c ữ ộng đồng người t n t
ồ ại khách quan trong m t xã h ộ i nh ộ
ất định có liên hệ với nhau
về kinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội
Câu 18: Trong thời k
ỳ quá độ lên chủ i, m nghĩa xã hộ
ức độ liên minh, xích l i g n nhau
giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tùy thu u ki ộc vào các điề ện nào?
A. Văn hóa – xã hội của đất nước trong từ iai đoạ ng g n của thời kỳ quá độ B. Chính trị - xã h i c ộ c trong t ủa đất nướ ừng giai đoạn c a th ủ ời k ỳ quá độ
C. Kinh tế - xã h i c c trong t
ủa đất nướ
ừng giai đoạn của thời kỳ quá độ D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Xét đến cùng, khối liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp
trí thức trong thời k

ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được hình thành xu t phát t ừ:
A. Nhu cầu và lợi ích chính trị
B. Nhu cầu và lợi ích xã h i ộ C. Nhu cầu và lợi ch văn hóa D. Nhu c u và l
ợi ích kinh tế
Câu 20: Hiện nay ở Việt Nam, t ng l
ớp xã hội đặc bi ng ta ch ệt được Đả
ủ trương xây dựng
thành một đội ngũ vững m nh là: A. Trí th c ứ B. Công nhân C. Doanh nhân D. Thanh niên
Sau phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản ở châu
Âu, C.Mác và Ph.Ăngghen đã chỉ ra lí do thất bại chủ yếu là

không có liên minh tổ chức công-nông
Cơ cấu xã hội, giai cấp Việt Nam bao gồm những tầng lớp, giai cấp nào?
Công nhân, nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ doanh nhân, thanh niên, phụ nữ
Trong xã hội có giai cấp ,cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình
cơ cấu xã hội khác?

Cơ cấu xã hội – dân số
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
Cơ cấu xã hội – kinh tế
Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai
cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định?
Kinh tế
1. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
Do có những lợi ch cơ bản thống nhất với nhau
Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở
Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang
tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
b. Do nền kinh tế nhiều thành phần
Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung liên minh công – nông – trí thức? Kinh tế
Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:
Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.
Nhận định: “Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu
kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội” là đúng hay sai?
Đúng
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, những “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân là ai? Giai cấp nông dân
Vì sao giai cấp công nhân phải tiến hành liên minh với giai cấp nông dân và các tầng
lớp nhân dân lao động?

Để tạo nên sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN.
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, tính tất yếu kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp đ ợ
ư c quyết định bởi:
a. Quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
c. Nhu cầu xây dựng nền tảng vật chất – kỹ thuật cần thiết cho CNXH. d. Cả a,b và c.
Điền vào chỗ trống sau: “Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của liên
minh giai cấp giữa……, đội tiền phong của những người lao động, với đông đảo
những tầng lớp lao động không phải vô sản, hoặc với phần lớn những tầng lớp đó,
liên minh nhằm chống lại tư bản”.
Giai cấp vô sản
Nhận định “Liên minh về kinh tế là nội dung cơ bản quyết định nhất của liên minh
giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam” là đúng hay sai?
Đúng
Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH
ở Việt Nam thể hiện:

a. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam d. Cả b và c đều đúng e. Tất cả đều sai
Nội dung văn hóa của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam thể hiện:
a. Cùng nhau xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
b. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại và thời đại .
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai.
Trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam,
giai cấp nào là lực lượng lãnh đạo?
Giai cấp công nhân
Nhận định “Đội ngũ trí thức là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong tiến trình
đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước và hội nhập q ố

u c tế” là đúng hay sai? Đúng
Nhận định “Đội ngũ doanh nhân ở Việt Nam hiện nay đang phát triển nhanh cả vê
số lượng và quy mô với vai trò không ngừng tăng lên” là đúng hay sai?
Đúng
Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh
giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có mấy phương hướng ?
5 – Năm
Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở
Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang
tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
Do nền kinh tế nhiều thành phần
Trong xây dựng xã hội chủ nghĩa, liên minh giai cấp trên lĩnh vực nào giữ vai trò quyết định? Vị trí trung tâm
Hoàn thiện luận điểm sau: Đấu tranh giai cấp và liên minh giai cấp là …. của quan
hệ giai cấp trong xã hội có giai cấp?
Hai mặt
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự liên minh giữa các giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH là gì?
Sự thống nhất về lợi ích
Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân trước hết phải liên minh
với lực lượng xã hội nào?
Giai cấp công dân
Trong TKQĐ lên CNXH, biểu hiện của liên minh giai cấp, tầng lớp trên lĩnh vực chính trị là?
Các giai cấp, tầng lớp hợp tác để xây dựng hệ thống chính trị và nền dân chủ XHCN
Ở Việt Nam hiện nay, giai cấp, ầ
t ng lớp được coi là rường cột của nước nhà, là lực
lượng xung kích trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc? Đội ngũ thanh niên.
CHƯƠNG 6 : VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI
KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin đâu chính là nguyên nhân quyết đị nh
sự biến đổi của cộng đồng dân tộc? A. Sự bi i c
ến đổ ủa phương thức s n xu ất B. S bi ự ến đổi c a l
ủ ực lượng sản xuất C. S bi ự ến đổi c a quan h ủ ệ sản xuất D. S bi ự ến đổi c a khoa h ủ c k ọ thu ỹ ật
Câu 2: Ở phương Tây, dân tộc xu t hi ện khi nào?
A. Khi phương thức sả
ất TBCN đượ n xu
c xác lập thay thế PTSX Phong kiến B. Khi phương thức sả ất XHCN đượ n xu
c xác lập thay thế PTSX TBCN
C. Khi phương thức sản xuất Cộng sản được xác lập thay thế PTSX xã hội chủ nghĩa D. Khi PTSX Phong ki c xác l ến đượ
ập thay thế Công xã nguyên th y ủ
Câu 3: Ở phương Đông, dân tộc được hình thành d nào? ựa trên cơ sở A. M t n
ộ ền văn hoá, một tâm lý dân tộc đã phát triển tương đối chn mu i và m t c
ộ ộng đồng
kinh tế tuy đã đạt tới m t m ức độ nh
nh song nhìn chung còn kém phát tri ất đị
ển và ở tr ng
thái phân tán B. M t n ộ nh, m ền văn hoá ổn đị t c ộ ng kinh t ộng đồ
ế đạt tới một trình độ nhất định C. M t tâm lý dân t ộ ộc ổn định, m t c ộ ng kinh t ộng đồ ế đạt tới m t m ộ ức độ nhất định D. M t c ộ ng kinh t ộng đồ
ế phát triển, m t tâm lý dân t ộ ộc đã phát triển
Câu 4: Theo quan điểm của CN Mác – Lênin, Dân tộc hiểu theo nghĩa rộng là gì? A. M t c
ộ ộng đồng người ổn định làm thành nhân dân m c ột nướ B. Có lãnh th riêng, n ổ ền kinh tế th ng nh ố ất, có ngôn ng chung ữ
C. Người dân có ý thức gắn bó với nhau bởi quyền lợi chính trị, kinh tế, truyền thống văn hóa và
truyền thống đấu tranh chung trong suốt quá trình lịch sử D. T t c
ả đều đúng
Câu 5: Theo quan điểm của CN Mác – Lênin, Dân tộc hiểu theo nghĩa hẹp là gì? A. M t c ộ ng t ộng đồ c hình thành trong l ộc người đượ ịch sử có m i liên h ố
ệ chặt chẽvà bền v ng ữ B. Có chung ý th c t ứ giác t ự ộc người C. Có chung ngôn ng ữ, văn hóa D. T t c
ả đều đúng Câu 6: Hi ng c ểu theo nghĩa rộ
ủa Dân tộc, thì đặc trưng cơ bản nào được xem là đặc trưng quan tr ng nh
ất và là cơ sở liên kết các b
ộ ph n, các thành viên trong dân t c, t o nên tính
thống nhất, ổn định, bền vững?
A. Có chung một phương thức sinh ho t kinh t ế B. Có lãnh th chung ổ
ổn định không bị chia cắt C. Có sự quản lý c a m ủ ột nhà nước
D. Có ngôn ngữ chung của qu c gia ố
Câu 7: Hiểu theo nghĩa hẹp của Dân t c thì tiêu chí nào
được xem là tiêu chí quan tr ng
nhất để phân định một tộc người và có vị trí quyết định đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người? A. C ng v ộng đồ ề ngôn ngữ B. C ng v ộng đồ ề văn hóa C. C ng v ộng đồ ề kinh tế
D. Ý thức tự giác tộc người
Câu 8: Hiện nay trong b i c nh toàn c
ầu hóa, quá trình di cư khiến cư dân của một quốc gia l i có th
ể cư trú ở nhiều qu c gia, châu l
ục khác, vậy điều gì là yếu t để phân định
ranh giới giữa các qu c gia - dân t c? A. Đặc điểm hình thể
B. Dấu ấn văn hóa C. Ngôn ngữ
D. Phương thức sản xuất
Câu 9: Xu hướng khách quan nào trong sự phát triển quan hệ dân tộc thể hiện rõ nét trong
phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc của các dân t c thu

ộc địa và phụ thu c mu ốn thoát kh i s
ỏ ự áp bức, bóc l t c c th ủa các nướ
ực dân, đế quốc ?
A. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc l p B. Các dân t c trong t ộ ừng qu c gia, th ố
ậm ch các dân tộc ở nhiều qu c gia mu ố ốn liên hiệp lại với nhau
C. Đấu tranh để thoát khỏi sự kỳ thị dân tộc, phân biệt chủng tộc D. Đấ tranh để u
thoát khỏi tình trạng bị đồng hóa cưỡ
ng bức của các dân tộc nh ỏ dưới ách áp
bức của các nước tư bản chủ nghĩa Câu 10: D m c ựa trên quan điể
ủa chủ nghĩa Mác – Lênin về Cương lĩnh dân tộc, n i dung
nào được xem là cơ sở vững chắc để đoàn kết các tầng lớp nhân dân lao động thuộc các dân tộc trong cu u tranh ch ộc đấ
ống chủ nghĩa đế quốc vì độc lập dân tộc và tiến bộ xã hội?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
B. Các dân tộc được quyền t quy ự ết
C. Liên hiệp công nhân t t c các dân t ộc D. Các dân t c hoà ộ ng và t n toàn bình đẳ ự quyết Câu 11: D m c ựa trên quan điể
ủa chủ nghĩa Mác – Lênin về Cương lĩnh dân tộc, n i dung
nào được xem là cơ sở để thực hiện quyền dân tộc tự quyết và xây dựng m i quan h ệ hữu
nghị, hợp tác giữa các dân tộc?
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng B. Các dân t c quy ộc đượ
ền tự quyết
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân t c ộ
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng và tự quyết
Câu 12: Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm n i b t. V
ậy, đặc điểm nào
tạo điều kiện thuận lợi để các dân tộc tăng cường hiểu biết l n nhau, m
ở rộng giao lưu giúp
đỡ nhau cùng phát triển và tạo nên một nền văn hóa thống nhất trong đa d ng? A. Có s chênh l ự ệch về s dân gi ố ữa các t i ộc ngườ
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau C. Các dân t c thi ộ ểu s ố ở Việt Nam phân b ố ch y
ủ ếu ở địa bàn có vị tr chiến lược quan tr ng ọ D. Các dân t c Vi ộ ệt Nam có truyền th t g
ống đoàn kế ắn bó lâu đời trong c ng dân t ộng đồ ộc - quốc gia thống nhất
Câu 13: Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm n i b t. V
ậy, đặc điểm nào
thể hiện d bị các thế lực ph ng l ản độ
ợi dụng vấn đề dân tộc để c ố
h ng phá cách mạng Việt Nam? A. Có s chênh l ự ệch về s dân gi ố ữa các t i ộc ngườ
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân t c thi ểu s
ố ở Việt Nam phân b
ố chủ yếu ở địa bàn có vị tr chi c quan tr ến lượ ng D. Các dân t c Vi ộ ệt Nam có truyền th t g
ống đoàn kế ắn bó lâu đời trong c ng dân t ộng đồ ộc - quốc gia thống nhất
Câu 14: Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm n i b t. V
ậy, đặc điểm nào d n y sinh mâu thu
ẫn, xung đột, t o k ẽ hở các th để
ế lực thù địch lợi dụng vấn đề dân tộc
phá ho i an ninh chính tr ị và sự th ng nh t c
ấ ủa đất nước ? A. Có s chênh l ự ệch về s dân gi ố ữa các t i ộc ngườ
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau C. Các dân t c thi ộ ểu s ố ở Việt Nam phân b ố ch y
ủ ếu ở địa bàn có vị tr chiến lược quan tr ng ọ D. Các dân t c Vi ộ ệt Nam có truyền th t g
ống đoàn kế ắn bó lâu đời trong c ng dân t ộng đồ ộc - quốc gia thống nhất
Câu 15: Xu hướng khách quan nào trong sự phát triển quan hệ dân tộc thể hiện do sự phát
triển của lực lượng sản xuất, của khoa học và công nghệ, của giao lưu kinh tế và văn hoá

trong xã hội tư bản chủ nghĩa đã làm xuất hiện nhu c u xóa b
ỏ hàng rào ngăn cách giữa
các dân tộc, thúc đẩy các dân t c xích l i g n nhau?
A. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành c ng dân t ộng đồ ộc độc lập
B. Các dân t c trong t
ừng qu c gia, th m ch
 các dân tộc ở nhiều qu c gia mu n liên hi ệp lại với nhau
C. Đấu tranh để thoát khỏi sự kỳ thị dân tộc, phân biệt chủng tộc
D. Đấu tranh để thoát khỏi tình trạng bị đồng hóa cưỡng bức của các dân tộc nh ỏ dưới ách áp
bức của các nước tư bản chủ nghĩa Câu 16: Hi ng c ểu theo nghĩa rộ
ủa Dân tộc thì đặc trưng cơ bản nào thể hiện v n m ệnh dân
tộc một phần rất quan trọng gắn với việc xác lập và bảo vệ lãnh thổ quốc gia dân tộc?
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
B. Có chung m t vùng lãnh th
ổ ổn định C. Có sự quản lý c a m ủ ột nhà nước
D. Có ngôn ngữ chung của qu c gia ố Câu 17: D m c ựa trên quan điể
ủa chủ nghĩa Mác – Lênin về Cương lĩnh dân tộc, n i dung
nào được xem là chủ yếu, vừa là giải pháp quan trọng để liên kết các nội dung của cương
lĩnh dân tộc thành một chỉnh thể ?
A. Các dân t c b ộ ị áp bức ph t l ải đoàn kế ại
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
C. Liên hiệp công nhân t t c các dân t ộc
D. Các dân tộc được quyền t quy ự ết Câu 18: N c c
ội dung cương lĩnh dân tộ
ủa chủ nghĩa Mác – Lênin:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân t c quy ộc đượ
ền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân t c ộ
B. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
C. Các dân t c có quy
ền tự quyết, các dân t c có quy
ền bình đẳng, liên hiệp công nhân t t c các dân t c l i
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, t quy ự
ết và liên hiệp công nhân các nước
Câu 19: Các dân tộc ở Việt Nam còn có sự chênh lệch khá lớn về trình độ phát triển kinh
tế, văn hóa, xã hội. Vậy muốn thực hiện bình đẳng dân tộc, chúng ta ph i làm gì?

A. Đoàn kết đấu tranh, giành và giữ vữ ền độ ng n c lập của tổ quốc B. Gi gìn s ữ ự th ng nh ố ất T qu ổ c xây d ố ng xã h ự i m ộ ới C. Phát triển t
ự do, đầy đủ và được hạnh phúc ấm no D. Ph i t
ả ừng bước gi m, ti
ến tới xóa b kho
ng cách phát tri
ển giữa các dân t c v
ộ ề kinh tế,
văn hóa, xã hội
Câu 20: Sự thức tỉnh, sự trưởng thành về ý thức dân t c, ý
thức về quyền s ng c ủa mình là
nguyên nhân dẫn đến:
A. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc l p
B. Cộng đồng dân cư muốn liên hiệp với nhau để hình thành c ng dân t ộng đồ ộc độc lập
C. Cộng đồng dân cư muốn xích lại gần nhau, hòa hợp với nhau trên mọi lĩnh vực c i s ủa đờ ng ố xã h i ộ
D. Cộng đồng dân cư tận d ng t ụ i, thu ối đa những cơ hộ ận lợi t ừ phát tri bên ngoài để ển
72. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ m t c ộ ộng đồng người c hình ổn định đượ
thành trong lịch sử trong m t lãnh th ộ nh ổ
ất định, có chung m i liên h ố
ệ về kinh tế, ngôn ng và ữ một n ền văn hóa? DÂN TỘC
73. Tác phẩm “Về quyền dân t c t ộ quy ự ết” là của ai? C. V.I.Lênin.
74. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm ch c ủ ủa
mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân t c mình, quy ộ ền t quy ự ết định chế chính tr độ ị –
xã h i và ........... phát tri ộ ển c a dân t ủ c ộ mình. Con đường 5. Trong các n i dung c ộ ủa quyền dân t c ộ tự quyết thì n
ội dung nào được coi là cơ
bản nhất, tiên quyết nhất?
Tự quyết về chính trị 76. Trong m t qu ộ
ốc gia đa tộc người thì v gì c ấn đề
ần giải quyết được coi là có ý nghĩa cơ bả ất để n nh
thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc ? Xoá b d n s
ự chênh lệch về m i m t gi ữa các dân t c do l ịch sử để lạ Các dân t c thi ộ ểu s
ố ở nước ta hiện nay có dân s chi ố ếm tỉ lệ bao nhiêu ph ần trăm số dân cả nước? 14,3% Dân t c Kinh hi ộ ện nay có dân s chi ố
ếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm số dân cả nước ? C. 85,7
Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân t c quy ộc đượ
ền tự quyết, liên hiệp công nhân t t c các dân t c l i
81. Nội dung nào sau đây thể phản ánh bản chất quốc tế c a phong trào công nhân? ủ
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng. B. Các dân t c quy ộc đượ ền tự quyết.
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân t c l ộ ại. D. C ả 3 phương án kia
Thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp đỡ ể
nhau cùng phát tri n giữa các dân t c là chính sách c ộ
ủa Đảng và Nhà nước về vấn đề dân tộc trên lĩnh vực gì? Chính trị
83.Đặc điểm nổi bật của các dân tộc ở nước ta là gì?
A. Cư trú xen kẽ nhau; Các dân tộc thiểu số phân bố chủ yếu ở những vùng có vị trí chiến lược quan tr ng. ọ B. Có s chênh l ự ệch về dân s , v
ố ề trình độ phát triển kinh tế - xã h i gi ộ ữa các dân t c. ộ C. Các dân t c có b ộ
ản sắc văn hoá riêng, tạo nên sự phong phú ng c , đa dạ ủa nền văn hóa Việt Nam; Đoàn kết, gắ ộng đồ n bó trong c
ng dân tộc – quốc gia thống nhất. D. C
ả 3 phương án kia.
84."Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự ph u óc c
ản ánh hư ảo vào trong đầ ủa con
người - của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộ ố c s ằ
ng h ng ngày của họ; chỉ là
sự phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức nh ng l ữ ực lượng siêu trần th ế”. Phănghen
85. Khi nào thì tôn giáo mang tính chính trị? A.Khi tn đồ đế ới tôn giáo để n v
thõa mãn nhu cầu tinh thần. B.Khi các cu u tranh giai c ộc đấ ấp n ra. ổ C.Khi các giai cấp th ng tr ố ị lợi d ng và s ụ ử d ph ụng tôn giáo để c v ụ l ụ ợi ích c a mình. ủ
D.Cả 3 phương án kia đều đúng. 86. Gi a ch ữ
ủ nghĩa Mác-Lênin và hệ tư tưởng tôn giáo khác nhau ở m nào? điể
A. Khác nhau về thế giới quan
B. Khác nhau về nhân sinh quan
C. Khác nhau ở con đường mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân D. C
ả 3 phương án kia đều đúng. 87. theo th ng kê c ố a Ban Tôn giáo Chính ph ủ (tháng 12/2017), hi ủ
ện nay ở Việt Nam có bao nhiêu tôn giáo đượ ận tư cách pháp nhân? c công nh 13
88.Những tôn giáo nào sau đây được du nhập từ bên ngoài vào Việt Nam?
A.Phật Giáo, Công Giáo, Tin Lành, Hồi Giáo
89. Tôn giáo nào sau đây là tôn giáo nội sinh c a Vi ủ ệt Nam?
D. Cao Đài, Phật Giáo Hòa H o. 90. Theo th ng kê c ố a Ban Tôn giáo Chính ph ủ (tháng 12/2017), hi ủ ện nay ở Việt
Nam có bao nhiêu tn đồ tôn giáo?
Khoảng 24 triệu tín đồ 91. Theo th ng kê c ố a Ban Tôn giáo Chính ph ủ (tháng 12/2017), hi ủ ện nay ở Việt
Nam có bao nhiêu cơ sở thờ tự của các tôn giáo?
Hơn 23.250 cơ sở thờ tự 92. Các thế l ng xuyên l ực thù địch thườ ợi d ng v ụ dân t ấn đề c và tôn giáo t ộ ập trung ở khu vực tr m nà ọng điể o sau đây nhằ ự m th ệ
c hi n diễn biến hòa bình?