Đề cương cuối học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Vạn Phúc – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương cuối học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Vạn Phúc – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II TOÁN 8
Năm học 2023 2024
A. NỘI DUNG:
1. Phân thức đại số, phân thức bằng nhau, điều kiện xác định của phân một phân thức, giá trcủa phân
thức, tính chất cơ bản của phân thức đại số.
2. Các phép biến đổi, phép tính về phân thức đại số như: Rút gọn phân thức đại số, quy đồng mẫu nhiều
phân thức, cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số.
3. Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 và cách giải, giải bài toán
bằng cách lập phương trình.
4. Hai tam giác đồng dạng, ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác, định lí Pythagore.
B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng cho các câu sau:
Câu 1. Biu thc nào không phi là phân thc đi s?
A.
2
6xz
y
B.
1
x
x +
C.
2
x
D.
0
yz+
Câu 2. Điu kin xác đnh ca phân thức
1
2
x
x
+
A. x ≠ 0
C. x ≠ -1
Câu 3. Rút gn phân thc
25
23
4
10
xy
xy
đưc kết qu bằng
A.
2
5
x
y
B.
2
5
C.
2
2
5
y
D.
2
2
5y
Câu 4: Phân thc nào sau đây bng phân thức
2
84
44
x
xx
−+
?
A.
4
2 x
B.
4
2 x
C.
2
8
4x +
D.
2
2
x
Câu 5. Mẫu thức chung đơn giản nhất của hai phân thức
2
3
4
x
x
2
x
x +
:
A.
2
4x
B.
2x +
C.
2x
D.
( )
( )
2
42xx−+
Câu 6. Thực hiện phép tính
( )
11 2
2
36 24
x
x
xx
−+
−+
ta được kết quả là
A.
11
6
B.
11
3
C.
11
6
D. -66
Câu 7. ChoABC ∆DEF. Biết
00
35 ; 70
AB= =
. S đo ca góc F bằng
A.
0
35
0
70
C. 75
0
Câu 8. Nếu DEF và ∆MNP có
DE DF EF
MN NP MP
= =
thì ta kết lun
A. DEF MNP
B. DEF MPN
C. DEF NPM
D. DEF NMP
Câu 9. ABC ∆DEF theo trưng hp cnh-góc- cạnh nếu
=BE
có:
A.
AB DE
BC DF
=
B.
AC BC
DF EF
=
C.
AB BC
DE EF
=
D.
AB AC
DE DF
=
Câu 10. Nếu ∆ABC và ∆MNP có
=
AP
,
=CN
. Cách viết nào sau đây đúng?
A. ABC MNP
B. ABC PMN
C. ABC PNM
D. ABC NMP
Câu 11. Bộ ba số đo nào dưới đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A.
13
cm, 2 cm, 3 cm B. 3 cm, 4 cm , 5 cm
C.
8
cm,
8
cm, 4 cm D. 1 cm, 2 cm, 3 cm
Câu 12. Cho hình vẽ dưới đây, độ dài cạnh AC là:
A. 3 cm B. 5 cm
C. 8cm D.
58
cm
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
A. ĐẠI SỐ
DẠNG 1: BÀI TẬP PHÂN THỨC TỔNG HỢP
Bài 1. Cho biểu thức
2
28
2 42 4 4
xx
A
x xx
=−+
+−
a) Tìm điu kin xác đnh và rút gn biu thc
A
.
b) Tính giá tr của biu thc
A
khi x = -4.
c) Tìm giá tr nguyên ca
x
để biu thc
A
có giá tr nguyên.
Bài 2. Cho hai biu thc
2
13 3
3 39
xx x
A
xx x



1
3
x
B
x
với
3x 
.
a) Tính giá tr của B biết
41x 
b) Rút gn biu thc A
c) Tìm x đ M = 5, biết M = B : A d) Tìm giá tr nguyên ca x đ N có giá tr nguyên, biết N = B – A
Bài 3: Cho 2 biểu thức
3
2
x
P
x
+
=
và Q =
2
15 2
24
xx
xx
−−
+
+−
với x
>
0 ; x
2≠±
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x = -3 b) Chứng minh : Q =
2
x
x
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức
Q
P
có giá trị nguyên.
Bài 4. Cho hai biu thc
2
3
xx
P
x
+
=
+
2
1 13
11 1
x
Q
xxx
=+−
−+
với
1, 3xx≠± ≠−
.
a) Tính giá tr của biu thc P khi x
= 2 b) Rút gn biu thc Q
b) Đặt M = P.Q. Tìm các giá tr của x đ
3
2
M =
. d) Tìm giá trị nhỏ nhất của M với
x
.
Bài 5. Cho biểu thức
A =
2
x+1
x - 2x
B
=
2
x + 2 x - 2 16
--
x-2 x+2 4-x
với
2; 1xx≠± ≠−
.
4 cm
5 cm
33
cm
H
C
A
B
a) Tính giá trị của A khi
21
x −=
. b) Chứng minh
8
2
B
x
=
c) Đặt P = B : A. Rút gọn biểu thức P. e) Tìm x nguyên dương để P là số tự nhiên.
d) Tìm x nguyên âm để P nhận giá trị lớn nhất.
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH- GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a)
5 2 20 3xx+=
b)
( ) ( )
72 4 4xx +=−+
c)
( )
(
)
5 2 32 1 3 7x xx
+ +=+
d)
( ) ( )
2 35 4 3
x xx
−− = +
e)
( )
( )
( )
5 2 3 4 5 7 19 2 11
xx x−− = +
g)
13 2
1
62
xx
x
−+
+ −=
f)
( )( )
2
x x 2 x 2 2x+ −=
h)
3(2 1) 3 2 2(3 1)
5
4 10 5
x xx+ +−
−− =
i)
2 15 1 1
3 62
x xx+ ++
−=
j)
( )
33
1 5 97 9
4 23 4
x
xx
+
+−
+=
Bài 7. Mt t may áo theo kế hoch mi ngày phi may 30 áo. Nh cải tiến kĩ thut, t đã may đưc mi
ngày 40 áo nên đã hoàn thành trưc thi hn 3 ngày ngoài ra còn may thêm đưc 20 chiếc áo na. Tính
số áo mà t đó phi may theo kế hoch
Bài 8. Một tổ may dự định may 120 cái áo trong một thời gian nhất định. Do cải tiến kỹ thuật, tổ may
tăng năng suất mỗi ngày 3 cái áo nên xong trước thời hạn 2 ngày. Tính thời gian dự định hoàn thành
công việc của tổ.
Bài 9. Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Sau khi đi được 30 phút thì gặp đường xấu nên trên
quãng đường còn lại vận tốc giảm còn 35km/h, vì vậy đến B chậm 18 phút so với dự định. Tính quãng
đường AB.
Bài 10: Bác Nam mang 600 triệu đồng, chia làm hai khoản để gửi tiết kiệm tại một ngân hàng. Khoản
thứ nhất bác gửi trong 6 tháng với lãi suất 7% một năm, gốc quay vòng (nghĩa là không cộng lãi vào
gốc ở chu kì tiếp theo). Khoản thứ hai bác trong 1 năm gửi với lãi suất 7,5% một năm, gốc quay vòng.
Sau một năm, bác Nam thu được 44,2 triệu đồng tiền lãi. Hỏi bác Nam đã gửi tiết kiệm mỗi khoản bao
nhiêu tiền?
Bài 11* a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
2 47
22
xx
A
xx
−+
=
−+
.
b) Cho
;;xyz
đôi mt khác nhau tha mãn:
2 22
2024
xyz
xy yz zx
++=
+ ++
. Tính giá tr biu thc:
222
2023
yzx
P
xy yz zx
= ++−
+ ++
DẠNG 3. HÀM SỐ
Bài 12. Cho hàm số
y f x ax b 
. Tìm
a
b
biết
01
f
;
12f 
.
Bài 13. Cho đường thẳng (d):
42y m xm

. Tìm
m
để đường thẳng (d) đi qua điểm
2; 1M
.
Bài 14. Cho hàm số bậc nhất y =3x +2
a) Tìm hệ số góc của đường thẳng y =3x +2 b) Vẽ đồ thị hàm số trên
c) Điểm A (-3;4); B(2;8) có thuộc đồ thị hàm số trên không ? Vì sao?
Bài 15. Cho hai hàm số bậc nhất y =5x+1 và y=2mx-2. Với giá trị nào của m thì đồ thị của hai hàm số đã
cho là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau b) Hai đường thẳng cắt nhau
Bài 16. a) Cho hàm số y = f(x)=5x-1. Tính f(1);
2
()
5
f
; f(-2)
b)Xác định đường thẳng (d): y=ax+b (a≠0) biết d đi qua A(-2;2) song song với đường thẳng (d’):
1
1
2
yx
= +
B. HÌNH HỌC
DẠNG 1. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 17. Cho góc xAy. Trên tia Ax lấy 2 điểm B C sao cho AB = 8cm, AC = 15cm.
Trên tia Ay lấy 2
điểm D và E sao cho AD = 10cm, AE = 12cm.
a) CMR:
ABE
ADC
đồng dạng, tính tỉ số đồng dạng b) CMR: AB.DC = AD.BE;
c) Tính DC, biết BE = 10cm; d) Gọi I là giao điểm của BE và CD. CMR: IB.IE =ID.IC.
Bài 18.
Cho tam giác ABC vuông tại A AB > AC. M là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Qua M kẻ tia Mx
vuông góc với BC, cắt AB tại I, cắt CA tại D.
a) Chứng minh
ABC MDC∆∆
;
b) Tính CD MD nếu AB = 8cm, AC = 6cm
3
5
CM CB
=
;
c) Chứng minh BI.BA = BM. BC;
d) Gọi K là giao điểm của CI BD. Chứng minh
..BI BA CI CK+
không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
Bài 19.
Cho hình bình hành
ABCD
. Qua điểm
A
ta kẻ một đường thẳng cắt
,,BD DC BC
lần lượt ti đim
,,EGF
. Chứng minh rằng:
a) Tam giác
DAE
đồng dạng với tam giác
BFE
. b)
..AB AG AF DG
=
.
c)
2
.AE EF EG=
. d) Tích
.BF DG
không đổi
Bài 20. Cho hình chữ nht
ABCD
, có
8, 6AB cm BC cm= =
. T
A
kẻ đường thẳng vuông góc với
BD
ti
H
,
cắt
CD
ti
M
.
a) Chứng minh:
2
.AD DH DB=
. Tính
,HD HB
b) Chứng minh:
..MH DC HA MD=
c) Tính diện tích tam giác
MDB
.
Bài 21. Cho
ABC
vuông tại
A
30 , 40AB cm AC cm= =
đường cao
AH
, phân giác của
ABC
BD
. Gi
I
là giao điểm ca
AH
BD
.
a) Chứng minh
ABC
đồng dạng với
HAC
. b) Tính
,AD DC
.
c) Chứng minh
..BD IH BI AD=
AI AD=
. d) Chứng minh
HI AD
IA DC
=
DẠNG 2. HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
Bài 22.
Một kho chứa có dạng hình chóp tam giác đều với độ dài
cạnh đáy 12m và độ dài trung đoạn 8m (hình vẽ bên). Người ta
muốn sơn phủ bên ngoài cả ba mặt xung quanh của kho chứa đó
và không sơn phủ phần làm cửa có diện tích là 5m
2
. Biết rằng cứ
mỗi mét vuông sơn cần trả 30 000 đồng. Cần phải trả bao nhiêu
tiền để hoàn thành việc sơn phủ đó?
Bài 23. Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh
đáy là 2,5m và độ dài trung đoạn là 2m.
a) Tính diện tích xung quanh của mái che giếng trời đó.
b) Tính số tiền để làm mái che giếng trời đó .Biết rằng giá để làm mỗi mét vuông mái che là 2 000 000
đồng (bao gồm tiền vật liệu và tiền công)
Bài 24. Bạn Trang cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh dài 20 cm như hình vẽ và gấp
lại theo các dòng kẻ (nét đứt) để được hình chóp tam giác đều. Tính diện tích xung quanh
của hình chóp tam giác đều tạo thành.
Bài 25. Một công trình trang trí có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy 2 m
và chiều cao của tam giác mặt bên kẻ từ đỉnh của hình chóp bằng 1,5 m. Người ta muốn
sơn phủ bên ngoài bốn mặt công trình này. Biết rằng cứ mỗi mét vuông sơn cần trả
40000 đồng. Hỏi cần trả bao nhiêu tiền để hoàn thành việc sơn phủ đó?
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II TOÁN 8
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
Năm học 2023 – 2024 A. NỘI DUNG:
1. Phân thức đại số, phân thức bằng nhau, điều kiện xác định của phân một phân thức, giá trị của phân
thức, tính chất cơ bản của phân thức đại số.
2. Các phép biến đổi, phép tính về phân thức đại số như: Rút gọn phân thức đại số, quy đồng mẫu nhiều
phân thức, cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số.
3. Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 và cách giải, giải bài toán
bằng cách lập phương trình.
4. Hai tam giác đồng dạng, ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác, định lí Pythagore.
B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO

I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng cho các câu sau:
Câu 1. Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? 2 x y + z A. 6xz B. C. x − 2 D. y x +1 0
Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức x +1 là x − 2 A. x ≠ 0 B. x ≠ -1; x ≠ 2 C. x ≠ -1 D. x ≠ 2
Câu 3. Rút gọn phân thức 2 5
4x y được kết quả bằng 2 3 10x y 2 2 A. 2x 2y 5y B. 25 C. 5 D. 2 5y
Câu 4: Phân thức nào sau đây bằng phân thức 8− 4x ? 2 x − 4x + 4 A. 4 − B. 4 C. 8 D. 2 2 − x 2 − x 2 x + 4 2 x
Câu 5. Mẫu thức chung đơn giản nhất của hai phân thức 3x x là : 2 x − 4 x + 2 A. 2 x − 4 B. x + 2 C. x − 2
D. ( 2x − 4)(x + 2) 11 − (x + 2)
Câu 6. Thực hiện phép tính 2 − x ⋅ ta được kết quả là 3x − 6 2x + 4 A. 11 − B. 11 C. 11 D. -66 6 3 6
Câu 7. Cho∆ABC ∆DEF. Biết  0 =  0
A 35 ; B = 70 . Số đo của góc F bằng A. 0 35 B. 0 70 C. 750 D. 1050
Câu 8. Nếu ∆DEF và ∆MNP có DE DF EF = = thì ta kết luận MN NP MP A. ∆DEF ∆MNP B. ∆DEF ∆MPN C. ∆DEF ∆NPM D. ∆DEF ∆NMP
Câu 9. ∆ABC ∆DEF theo trường hợp cạnh-góc- cạnh nếu  
B = E và có: A. AB DE = ⋅ B. AC BC = ⋅ BC DF DF EF C. AB BC = ⋅ D. AB AC = ⋅ DE EF DE DF
Câu 10. Nếu ∆ABC và ∆MNP có   A = P ,  
C = N . Cách viết nào sau đây đúng? A. ∆ABC ∆MNP B. ∆ABC ∆PMN C. ∆ABC ∆PNM D. ∆ABC ∆NMP
Câu 11. Bộ ba số đo nào dưới đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 13 cm, 2 cm, 3 cm B. 3 cm, 4 cm , 5 cm C. 8 cm, 8 cm, 4 cm D. 1 cm, 2 cm, 3 cm
Câu 12. Cho hình vẽ dưới đây, độ dài cạnh AC là: B A. 3 cm B. 5 cm C. 8cm D. 58 cm 33 cm 5 cm
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN 4 cm A. ĐẠI SỐ
DẠNG 1: BÀI TẬP PHÂN THỨC TỔNG HỢP A H C
Bài 1. Cho biểu thức x x − 2 8 A = − + 2
2x − 4 2x + 4 x − 4
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = -4.
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Bài 2. Cho hai biểu thức x x 1 3x  3  A    và x 1 B  với x3 . 2
x  3 x 3 9  x x  3
a) Tính giá trị của B biết x  4 1 b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm x để M = 5, biết M = B : A d) Tìm giá trị nguyên của x để N có giá trị nguyên, biết N = B – A
Bài 3: Cho 2 biểu thức x + 3 P − − = và Q = x 1 5x 2 + với x > 0 ; x ≠ 2 ± x − 2 2 x + 2 x − 4
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x = -3
b) Chứng minh : Q = x x − 2
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức Q có giá trị nguyên. P 2
Bài 4. Cho hai biểu thức x + xP 1 1 3 = và x Q = + − với x ≠ 1, ± x ≠ 3 − . x + 3 2
x −1 x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 2 b) Rút gọn biểu thức Q
b) Đặt M = P.Q. Tìm các giá trị của x để 3 M = .
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của M với x ∈  . 2
Bài 5. Cho biểu thức A = x +1 và B = x +2 x -2 16 - - với x ≠ 2; ± x ≠ 1 − . 2 x - 2x 2 x - 2 x +2 4 - x
a) Tính giá trị của A khi x − 2 =1. b) Chứng minh 8 B = x − 2
c) Đặt P = B : A. Rút gọn biểu thức P.
e) Tìm x nguyên dương để P là số tự nhiên.
d) Tìm x nguyên âm để P nhận giá trị lớn nhất.
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH- GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a) 5+ 2x = 20 −3x
b) 7 −(2x + 4) = −(x + 4)
c) (5x + 2) −3(2x + ) 1 = 3 − x + 7
d) 2x −(3−5x) = 4(x + 3) e) 2
5(2x −3) − 4(5x − 7) =19 − 2(x + ) 11
f) x − (x + 2)(x − 2) = 2x 1− 3x x + 2 h) 3(2x +1)
3x + 2 2(3x −1) − 5 − = g) + x −1 = 6 2 4 10 5 3(x + 3)
i) 2x +1 5x +1 x +1
1 5x + 9 7x − 9 − = j) + = − 3 6 2 4 2 3 4
Bài 7. Một tổ may áo theo kế hoạch mỗi ngày phải may 30 áo. Nhờ cải tiến kĩ thuật, tổ đã may được mỗi
ngày 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày ngoài ra còn may thêm được 20 chiếc áo nữa. Tính
số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch
Bài 8. Một tổ may dự định may 120 cái áo trong một thời gian nhất định. Do cải tiến kỹ thuật, tổ may
tăng năng suất mỗi ngày 3 cái áo nên xong trước thời hạn 2 ngày. Tính thời gian dự định hoàn thành công việc của tổ.
Bài 9. Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Sau khi đi được 30 phút thì gặp đường xấu nên trên
quãng đường còn lại vận tốc giảm còn 35km/h, vì vậy đến B chậm 18 phút so với dự định. Tính quãng đường AB.
Bài 10: Bác Nam mang 600 triệu đồng, chia làm hai khoản để gửi tiết kiệm tại một ngân hàng. Khoản
thứ nhất bác gửi trong 6 tháng với lãi suất 7% một năm, gốc quay vòng (nghĩa là không cộng lãi vào
gốc ở chu kì tiếp theo). Khoản thứ hai bác trong 1 năm gửi với lãi suất 7,5% một năm, gốc quay vòng.
Sau một năm, bác Nam thu được 44,2 triệu đồng tiền lãi. Hỏi bác Nam đã gửi tiết kiệm mỗi khoản bao nhiêu tiền? 2
Bài 11* a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2x − 4x + 7 A = . 2 x − 2x + 2 2 2 2
b) Cho ;x y; z đôi một khác nhau thỏa mãn: x y z + +
= 2024 . Tính giá trị biểu thức:
x + y y + z z + x 2 2 2 y z x P = + + − 2023
x + y y + z z + x DẠNG 3. HÀM SỐ
Bài 12.
Cho hàm số y f x  ax b . Tìm a b biết f 0  1; f   1  2 .
Bài 13. Cho đường thẳng (d):y  m  4x m 2. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm M 2;  1 .
Bài 14. Cho hàm số bậc nhất y =3x +2
a) Tìm hệ số góc của đường thẳng y =3x +2
b) Vẽ đồ thị hàm số trên
c) Điểm A (-3;4); B(2;8) có thuộc đồ thị hàm số trên không ? Vì sao?
Bài 15. Cho hai hàm số bậc nhất y =5x+1 và y=2mx-2. Với giá trị nào của m thì đồ thị của hai hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau
b) Hai đường thẳng cắt nhau
Bài 16. a) Cho hàm số y = f(x)=5x-1. Tính f(1); 2 f ( ) ; f(-2) 5
b)Xác định đường thẳng (d): y=ax+b (a≠0) biết d đi qua A(-2;2) và song song với đường thẳng (d’): 1 y − = x +1 2 B. HÌNH HỌC
DẠNG 1. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Bài 17.
Cho góc xAy. Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 8cm, AC = 15cm. Trên tia Ay lấy 2
điểm D và E sao cho AD = 10cm, AE = 12cm. a) CMR: AB ∆ E và AD ∆
C đồng dạng, tính tỉ số đồng dạng b) CMR: AB.DC = AD.BE;
c) Tính DC, biết BE = 10cm;
d) Gọi I là giao điểm của BE và CD. CMR: IB.IE =ID.IC.
Bài 18. Cho tam giác ABC vuông tại A AB > AC. M là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Qua M kẻ tia Mx
vuông góc với BC, cắt AB tại I, cắt CA tại D. a) Chứng minh ABC MDC ;
b) Tính CDMD nếu AB = 8cm, AC = 6cm và 3 CM = CB ; 5
c) Chứng minh BI.BA = BM. BC;
d) Gọi K là giao điểm của CIBD. Chứng minh BI.BA+ CI.CK không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
Bài 19.
Cho hình bình hành ABCD . Qua điểm A ta kẻ một đường thẳng cắt BD, DC, BC lần lượt tại điểm
E,G, F . Chứng minh rằng:
a) Tam giác DAE đồng dạng với tam giác BFE . b) A .
B AG = AF.DG . c) 2
AE = EF.EG .
d) Tích BF.DG không đổi
Bài 20. Cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 8c ,
m BC = 6cm . Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại H ,
cắt CD tại M . a) Chứng minh: 2
AD = DH.DB . Tính HD, HB
b) Chứng minh: MH.DC = H . A MD
c) Tính diện tích tam giác MDB . Bài 21. Cho A
BC vuông tại A AB = 30c ,
m AC = 40cm đường cao AH , phân giác của 
ABC BD . Gọi I
là giao điểm của AH BD . a) Chứng minh ABC
đồng dạng với HAC ∆ .
b) Tính AD, DC . c) Chứng minh B .
D IH = BI.AD AI = AD . d) Chứng minh HI AD = IA DC
DẠNG 2. HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN
Bài 22
. Một kho chứa có dạng hình chóp tam giác đều với độ dài
cạnh đáy 12m và độ dài trung đoạn 8m (hình vẽ bên). Người ta
muốn sơn phủ bên ngoài cả ba mặt xung quanh của kho chứa đó
và không sơn phủ phần làm cửa có diện tích là 5m2. Biết rằng cứ
mỗi mét vuông sơn cần trả 30 000 đồng. Cần phải trả bao nhiêu
tiền để hoàn thành việc sơn phủ đó?
Bài 23. Một mái che giếng trời có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh
đáy là 2,5m và độ dài trung đoạn là 2m.
a) Tính diện tích xung quanh của mái che giếng trời đó.
b) Tính số tiền để làm mái che giếng trời đó .Biết rằng giá để làm mỗi mét vuông mái che là 2 000 000
đồng (bao gồm tiền vật liệu và tiền công)
Bài 24. Bạn Trang cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh dài 20 cm như hình vẽ và gấp
lại theo các dòng kẻ (nét đứt) để được hình chóp tam giác đều. Tính diện tích xung quanh
của hình chóp tam giác đều tạo thành.
Bài 25. Một công trình trang trí có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy 2 m
và chiều cao của tam giác mặt bên kẻ từ đỉnh của hình chóp bằng 1,5 m. Người ta muốn
sơn phủ bên ngoài bốn mặt công trình này. Biết rằng cứ mỗi mét vuông sơn cần trả
40000 đồng. Hỏi cần trả bao nhiêu tiền để hoàn thành việc sơn phủ đó?