Đề cương cuối học kì kinh tế chính trị Mac-Lenin | Trường đại học Bách Khoa HCM

Đề cương cuối học kì kinh tế chính trị Mac-Lenin | Trường đại học Bách Khoa HCM. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 1 u Tài | HC19DK | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
KHOA KHOA H NG D C NG
ĐẠI HC QUC GIA TP.HCM
B MÔN LÝ LU N CHÍNH TR
Trường Đại hc Bách Khoa
NI DUNG ÔN T P MÔN KINH T CHÍNH TR MÁC LÊNIN -
HC K C 2020 2021 2, NĂM HỌ
(Dành cho l p h Chính quy, D thính, Qu c t ) ế
(Thời gian làm bài 80 phút. Sinh viên không được s dng tài liu)
---
PH N N I DUNG
Câu 1hỏi
Quy luật cung cầu trong nền kinh tế thị trường.
LỜI GIẢI
Cần đảm bo các ý chính sau: Khái nim, các nhân t ảnh hưởng,
mi quan h , tác d ng.
1. M khái ni m: t s
- Cung ng hàng hóa mà các nhà s n xu t s n sàng cung là lượ ng ra
th trường, tương ứng vi tng m c giá.
- Cu lượ ụ, tương ng hàng hóa th trường sn sàng tiêu th ng
vi tng m c giá.
- Quy lu t cung c uquy lu t kinh t ế điều ti t qua h ế gia cung (bên
bán) và c u (bên mua) hàng hóa th trường. Quy lut này đòi hỏi cung
c u ph i có s ng nh th t.
2. Các nhân t n quy lu t cung c ảnh hưởng đế u:
- Quy mô c a c u ph thu c vào các nhân t y p, s c mua c ng ti n, giá ch ếu như: thu nhậ ủa đồ
c hàng hóa, lãi su t, th hiếu c y u tủa người tiêu dùng... trong đó, giá cả ế có ý nghĩa đặc bit
quan tr ng.
- cung ph thu c ch y u vào kh n xu t; s ng, ch ng các y u t s n xuLượng ế năng sả lượ ất lượ ế t
được đưa vào sử đó giá cả dng; chi phí sn xut; giá c hàng hóa, dch v; trong yếu t ý
nghĩa đặc bit quan trng
3. M i quan h :
- n xét: Nh Trên th ng, cung c u m i quan h h ng trườ ữu cơ với nhau, thường xuyên tác độ
ln nhau và ng tr c ti n giá c : ảnh hưở ếp đế
+ Cung l c S c ép gi m giá c (giá c Giá c ớn hơn u th trường thấp hơn giá tr) th
trường gim.
+ Cung nh c S (giá c Gc hơn u ức ép tăng giá cả th trường cao hơn giá trị) th
trường tăng.
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 2 u Tài | HC19DK | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
+ Cung b c giá c b giá tr Giá c ng cân b . ng u ng th trườ ng
- Đánh giá: Là s ng ph c t p theo nhi ng và nhi u m khác nhau. tác độ ều hướ ức độ
4. Tác dng:
- u ti quan h a s n xu m cân b a th Đi ết gi ất và lưu thông hàng hóa thông qua xác định điể ng c
trường.
- T u và quy mô th ng, ng t i giá c a hàng hóa. hay đổi cơ cấ trườ ảnh hưở
- vào quy lu t cung Căn cứ c u, có th d đoán xu thế biến động ca giá c . đâu có thị trường
thì t cung c u t n t i ho ng m t cách khách quan. N u nh n th đó quy luậ ạt độ ế ức đưc
chúng thì có th n ho ng s n xu ng có l i cho quá trình s tác động đế ạt độ ất, kinh doanh theo hướ n
xut.
- c có th v n d ng quy lu t cung c u thông qua các chính sách, các bi n pháp kinh t Nhà nư ế
như giá cả, l i nhu n, tín d ng, h ng kinh t , thu ợp đồ ế ế, thay đổi cơ cấu tiêu dùng... để tác động vào
các ho ng kinh t , duy trì nh ng t l i cung c u m t cách lành m nh và h p lý. ạt độ ế cân đố
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 3 u Tài | HC19DK | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
Câu 2hỏi
Tuần hoàn chu chuyển bản (Tuần hoàn bản; chu chuyển bản; ý nghĩa nghiên cứu
tuần hoàn và chu chuyển tư bản).
LỜI GIẢI
1. Tu n ần hoàn tư bả
- Mô hình:
Giai đoạn (I) Lưu thông: Mua ất (III) Lưu thông: Bán (II) Sn xu
Hình thái Tư bả Tư bả Tư bản tin t n sn xut n hàng hóa
Chức năng n xu t hàng hóa Th c hi n giá tr và giá tr Mua TLSX và SLĐ S thặng dư
- Khái ni m: Tun hoàn tư bản là s v ận động liên ti p cế ủa tư bản trải qua ba giai đoạn, tn tại dưới
ba hình thái th c hi n ba ch i quay v u có kèm thêm giá ức năng tương ng r hình thái ban đầ
tr th ặng dư.
- u ki n c a tuĐiề ần hoàn bản: Ph i t n t ng th c n, mang c 3 hình thái ại đồ i 3 giai đo
tương ứ ức năng và không ngừng, thc hin 3 ch ng chuyn hóa cho nhau.
- B n ch t:
+ Phn ánh m t ch t c a s v n ận động tư bả
+ kinh t , ph n ánh m i quan h khách quan ph thu c l n nhau gi a các ho góc độ ế t
độ ng kinh tế Là dòng luân chuy n ca vn trong n n kinh tế.
2. Chu chuy n ển tư bả
- Khái nim: Chu chuyển tư bản là tuần hoàn tư bản được xét là quá trình định k ng xuyên lỳ, thườ p
đi lặ ại và đổp l i mi theo thi gia n.
- : Phương thức đo lường Thi gian chu chuy n ho c t chu chuy ốc độ ển tư bản.
+ Th i gian chu chuy n: ển tư bả
Khái nim: Là th i gian tính t khi tư bả ứng ra dướ ất định cho đến i mt hình thái nh n khi
thu v i hình thái y có kèm theo giá tr cũng dướ thặng dư.
Công th c: i gian chu chuy i gian s n xu t + Th ển tư bản=th thời gian gian lưu thông.
Trong đó:
Thi gian s n xu t= th ng + th ng + ời gian lao độ i gian gián đoạn lao độ
th tr t.i gian d s n xu
Thời gian lưu thông= thi gian mua + thi gian bán.
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 4 u Tài | HC19DK | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
Các nhân t n th i gian chu chuy ảnh hưởng đế ển tư bản:
Thi gian s n xu t: Tính ch t c a ngành s n xu ất, trình độ khoa hc công ngh,
th tr t.i gian d s n xu
Thời gian lưu thông: Điu ki n th trường, kho ng cách t n xu nơi sả ất đến th
trường, s phát trin ca h thng vn ti.
+ Tốc độ tư bả chu chuyn n:
Khái ni m: vòng quay c n trong m t kho ng th i gian nhLà s ủa tư bả ất định.
Công th c:
CH
n
ch
Trong đó:
n: S vòng chu chuy n tư bản.
CH: Thời gian 1 năm.
ch: i gian 1 vòng chu chuy n Th tư bản.
Đặc điểm:
T u.ốc độ ển tư bả ớn nhà tư bản thu đượ ặng dư càng nhiề chu chuy n càng l c giá tr th
T n.ốc độ ển tư bả ển tư bả chu chuy n t l nghch vi thi gian chu chuy
Tốc độ ủa tư bả ộng trong các lĩnh vự chu chuyn c n hoạt đ c khác nhau là khác nhau.
+ Tư bả định và tư bản lưu độn c ng:
Tiêu chí phân chia: c chuy n hóa giá tr vào s n phCăn cứ vào phương thứ m.
Tư bản c địnhb n c ph ủa tư bản tham gia vào quá trình s n xu t, giá tr c ủa nó được
di chuy ng ph n vào trong s n phn t m.
Tư bản c định b hao mòn dn và có hai loi hao mòn:
Hao mòn h u hình.
Hao mòn vô hình.
bản lưu động b n tham gia vào quá trình s n xu t, giá tr c a di phận bả
chuyn toàn b vào s n ph m.
3. Ý nghĩa nghiên cứ ủa tư bảu tun hoàn và chu chuyn c n:
- Ý nghĩa chung: Tìm ra các bi y nhanh t chu chuy n c n góp ph n nâng ện pháp đẩ ốc độ ủa bả
cao hi u qu s n xu t kinh doanh.
- i vĐố ới tư bản c định: Tiết ki m chi phí b o qu n, s a ch a tài s n c định và hn chế hao mòn
vô hình.
- i v ng: Đố ới bản lưu độ Tiết ki ng nâng cao hi u qu s n xu t kinh ệm được bản lưu độ
doanh.
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 5 u Tài | HC19DK | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
Câu 3hỏi
Chủ nghĩa tư bản độc quyền (Khái niệm, nguyên nhân hình thành những đặc điểm kinh tế
cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền).
LỜI GIẢI
1. Khái ni m:
Ch c quy n là ch nghĩa tư bản độ nghĩa tư bản trong đó ở hu hết các c cngành, các lĩnh vự a
nn kinh t t n t i các tế chức tư bản độc quyn và chúng chi phi s phát trin ca toàn b nn
kinh t ế
2. Nguyên nhân hình thành:
- S phát tri a l ng s n xun c ực lượ t dưới tác d ng c a ti n b khoa h ế c - k thu t, làm xu t hi n
nh nhng ngành s n xu t m i mà ngay t đầu đã là ững ngành có trình độ tích t cao,
qua đó góp
phn n.thúc đẩy các t chức độc quy
- y nhanh quá trình tích t và t p trung s n xu Do c nh tranh: Đẩ t.
- . Khng ho ng s phát tri n c a h ng tín d th ng
3. m kinh t Những đặc điể ế cơ bản:
a) S t p trung s n xu t và s ng tr c a các t c quy th chức độ n:
- Tích t và t p trung s n xu cao d n hình thành các t n. t ẫn đế chức độc quy
- T c quy n liên minh gi a nh n l t p trung vào trong tay m t ph chức độ ững nhà tư bả ớn để n
ln (th m chí toàn b ) s n ph m c a m t ngành, cho phép liên minh này phát huy ảnh hưởng quyết
định đế ất và lưu ủa ngành đó.n quá trình sn xu thông c
b) T n tài chính và b u s tài chính: ư bả ọn đầ
- n tài chính s thâm nh p và dung h p vào nhau gi c quyTư bả ữa tư bản độ ền ngân hàng và tư
bản độc quyn trong công nghip.
- B u s n tài chính) thi t l p s ng tr c a mình thông qua ọn đầ tài chính (trùm bả ế th chế độ
tham d ự”.
c) t kh n: Xu ẩu tư bả
- Xu t kh n là xu t kh u giá tr c ngoài) nh m m ẩu tư bả ra nước ngoài (đầu tư tư bản ra nướ ục đích
chiếm đoạ ặng dư ở các nướ ẩu tư bản đót giá tr th c nhp kh .
- Do t p trung trong tay m t kh ối lượng tư bản khng l nên vi c xu t kh ẩu ản ra nướb c ngoài tr
thành m t nhu c u t t y u c a các t c quy ế chức độ n.
- Xét v hình th phân chia xu t kh n thành 2 lo ức đầu tư, có thể ẩu tư bả i:
+ Xut kh n tr c ti c ti p kinh doanh thu l i nhuẩu bả ếp đưa bản ra nước ngoài để tr ế n
cao.
+ Xut kh gián ti thu l c. ẩu tư bản ếp là cho vay để i t
d) S phân chia th i v m t kinh t c quy n qu c t ế gi ế giữa các liên minh độ ế:
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 6 u Tài | HC19DK | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
Vic xu t kh quy và m r ng ph m vi t t y u d c phân chia ẩu bản tăng lên về ế ẫn đến vi
th thế gii v m t kinh t (bao g ế m lĩnh vực đầu bản, trường thế gii) a các tgi chức độc
quyn.
e) S phân chia th i v m t lãnh th ng qu c: ế gi giữa các cườ ốc đế qu
Ch nghĩa đế quc là m a chột đặc trưng củ nghĩa bản độc quyn biu hiện trong đường li
xâm lược nướ ững nướ ộc đị ủa các cườc ngoài, biến nh c này thành h thng thu a c ng quc nhm
đáp ứng yêu cu thu siêu li nhu c quyận độ n của tư bản độc quyn.
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 7 u Tài | HC19DK | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
Câu 4hỏi
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam (Khái niệm th
chế thể chế kinh tế, nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng hội chủ
nghĩa ở Việt Nam hiện nay).
LỜI GIẢI
1. Khái ni m:
- Th chế: Là nh ng quy t c, lu t pháp, b máy qu v n hành nh u ch nh các ản lý và cơ chế ằm điề
hoạt động c i trong mủa con ngườ t chế xã hđộ i.
- kinh tTh chế ế: Là h ng quy t c, lu t pháp, b máy qu v n hành nh th ản lý và cơ chế ằm điều
chnh hành v ca các ch th kinh tế, các hành vi sn xut kinh doanh và các quan h kinh tế.
2. N i dung hoàn thi n th kinh t ng: chế ế th trườ
a) Hoàn thi n th v s h u và phát tri các thành ph n kinh t : chế n ế
- quy n tài s n (quy n s h u, quy n s d ng, quy t và ng l i Th chế hóa đầy đủ ền định đoạ hưở
t tài s n) c c, t c và cá nhân. ủa nhà nướ ch
- p t c hoàn thi n pháp lu t v ng và s d ng có hi u qu c phTiế đất đai để huy độ đất đai, khắ c
tình tr d t lãng phí. ng s ụng đấ
- Hoàn thi n pháp lu t v n lý, khai thác và s d ng tài nguyên thiên nhiên. qu
- Hoàn thi n pháp lu t v v c, s d ng có hi u qu các tài s n công; phân bi t rõ ốn đầu tư nhà nướ
tài s i tài s c hi n m c tiêu chính sách xã h i. ản đưa vào kinh doanh vớ ản để th
- Hoàn thi n th n s h u trí tu , b quy n s h u trí tu . chế liên quan đế o v
- Hoàn thi n khung pháp lý v h ợp đồng và gii quy t tranh ch p dân s ng nh ng b . Phát ế th ất, đồ
trin h i tài s n, nh t là b thống đăng ký các loạ ất động sn.
- Hoàn thi n th phát tri n các thành ph n kinh t , các lo i hình doanh nghi chế ế p.
b) Hoàn thi n th phát tri ng b các y u t ng và các lo i th ng: chế để ển đồ ế th trườ trườ
- Hoàn thi n th phát tri ng b các y . chế để ển đồ ếu t th trường
- Hoàn thi n th phát tri ng b , v n hành thông su t các lo i . chế để ển đồ th trường
c) ch Hoàn thi n th ế để đảm b o g ng kinh t v i b m ti n b và công b ng xã ắn tăng trưở ế ảo đả ế
hội và thúc đẩy hi nhp quc tế:
- p t c soát, b u ch nh h ng pháp lu t các th ng yêu Tiế sung, điề th chế liên quan đáp ứ
cu th c hi n các cam k t qu c t c a Vi t Nam. ế ế
- Thc hi n nh t quán ch trương đa phương hóa, đa dạng hóa trong h p tác kinh t ế quc t , không ế
để b l thuc vào mt s ít th trường. Nâng cao năng lực cnh tranh quc gia, tim lc ca các
doanh nghi ệp trong nước.
d) Hoàn thi n th c h ng chính tr : chế để nâng cao năng lự th
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 8 u Tài | HC19DK | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
- Xây d ng h ng th ng b o c a ng, vai trò xây d ng th chế đồ để nâng cao năng lực lãnh đạ Đả
và th c hi n th chế kinh t c c, phát huy vai trò làm ch c a nhân dân trong hoàn thiế ủa Nhà nướ n
th th kinh t chế ế ng xã h trường định hướ ội chũ nghĩa.
- phát tri n thành công kinh t Để ế th trường định hướ nghĩa ởng xã hi ch Vit Nam ph i phát huy
đượ c sc mnh v trí tu , ngu n l c và s đồng thun c a toàn dân t c.
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 9 u Tài | HC19DK | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
Câu 5hỏi
Hội nhập kinh tế của Việt Nam (Khái niệm sự cần thiết khách quan của hội nhập kinh tế
quốc tế và nội dung của hội nhập kinh tế quốc của Việt Nam).
LỜI GIẢI
1. Khái nim: Là quá trình c gia c hi n g n k t n n kinh t c a mình v i n n kinh t qu đó th ế ế ế thế
gii d i tua trên nh ng chia s v l ng th ợi ích, đồ ân th các chu n m c qu c t chung. ế
2. S c n thi t khách quan c a h i nh p kinh t c t : ế ế qu ế
- Do xu th khách quan trong b nh toàn c u hóa kinh t . ế i c ế
- H i nh p kinh t c t ế qu ế c phát tri n ph n c c, nhlà phương thứ biế ủa các nướ ất là các nước đang
và kém phát tri u ki n hi n nay. ển trong điề
3. N i dung c a h i nh p kinh t c t : ế qu ế
- n b u ki c hi n h i nh p qu c t u qu , thành công. Chu các điề ện để th ế hi
- c hi các hình th các m h i nh p kinh t c t : Th ện đa dạng c, ức độ ế qu ế
+ Các hình th c kinh t c t : N c t p tác qu c t , d ch v thu ế qu ế goại thương, đầu quố ế, h ế
ngoi tệ…
+ Các quan h kinh t c t : S ế qu ế ong phương và đa phương.
+ Các liên k t kinh t c t : ế ế qu ế
Tha thu ận thương mại ưu đãi (PTA).
Khu v c m u d ch t do (FTA).
Liên minh thu quan (CU). ế
Th trườ trườ ng chung (hay th ng duy nht).
Liên minh kinh t (EU). ế
Liên minh n t (MU). ti
Diễn đàn hợp tác kinh tế (EC-EM).
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 10 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
PH N BÀI T P
MT S CÔNG TH C C N NH
STT
Kí hi u
Công Th c
1
m
2
v
3
c
4
c
v
5
w
w = c + v + m
6
v + m
7
M
M = m’ x V
8
m’
m’=
m
v
x100%
9
W
W = C + V + M
10
k
k = c + v
11
g
g = k + m = c + v +p
12
p
p = g - =g (c+p) k -
13
M
năm
M
năm
= s tháng x M
14
P
năm
P
năm
=s s n ph m x s tháng p x
15
P’
năm
P’
năm=
12 p
x k
x100%
(x là th i gian chu chuy b ển tư n)
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 11 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
DNG 1.
Bài tập 1.1
Tháng 01/2014, một nghiệp đầu ra một lượng bản 100.000 USD để sản xuất ra 2.000
sản phẩm.
a. Xác định cơ cấu giá trị của một đơn vị hàng hóa? Biết rằng tỷ lệ c/v là 3/2 và tổng giá trị mới do
công nhân tạo ra là 70.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp?
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá cả thị trường
75 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng.
LỜI GIẢI
Câu a.
c
v
c v 100.000
c 60.000 (USD)
3
v 40.000 (USD)
2
m 30.000 (USD)
v m 70.000
Vy, c u giá tr c a m hàng hóa: ơ cấ ột đơn vị
w =
60.000 40.000 30.000
c v m
2000 2000 2000
=30c + 20v + 15m (USD/sp).
Câu b.
Khối lượ ặng dư trong năm củng giá tr th a xí nghip:
M
năm
tháng x M = s tháng x = s
m
V
v
tháng x = s
m
v
s n ph m x v = x s
15
12 2.000 20
20
= 360.000 (USD /năm).
Câu c.
k = c + v = 30 + 20 = 50 (USD/sp).
p = g k = 75 50 = 25 (USD/sp).
Vy, l i nhu n và t sut li nhu a xí nghi p: ận trong năm 2014 củ
P
năm
=s s n ph m x s tháng p= 2.000 x 12 x 25 = 600.000 (USD). x
P’
năm=
12 p
x k
=
12 25
100
3 50
%=200%.
Bài tập 1.2
Tháng 1/2014, một xí nghiệp đầu tư 700.000 USD để sản xuất ra 10.000 sản phẩm.
a. Tính cấu giá trị của một đơn vị sản phẩm? Biết rằng nghiệp sử dụng 150 công nhân với
mức lương là 2.000 USD/công nhân/tháng và tổng giá trị mới do công nhân tạo ra là 500.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp?
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá cả thị trường là
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 12 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
105 USD/sp và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng.
LỜI GIẢI
Câu a.
c 400.000 (USD)c v 700.000
v 150 x 2.000 v 300.000 (USD)
v m 500.000
m 200.000 (USD)
Vy, c u giá tr c a m hàng hóa: ơ cấ ột đơn vị
w =
400.000 300.000 200.000
c v m
10000 10000 10000
= 40c + 30v + 20m (USD/sp).
Câu b.
Khối lượ ặng dư trong năm củng giá tr th a xí nghip:
M
năm
tháng x M = s tháng x = s
m
V
v
tháng x = s
m
v
s n ph m x v = x x s 12
20
x10.000x30
30
= 2. .000 (USD 400 /năm).
Câu c.
k = c + v = 40 + 30 = 70 (USD/sp).
p = g k = 105 70 = 35 (USD/sp).
Vy, l i nhu n và t sut li nhu a xí nghi p: ận trong năm 2014 củ
P
năm
=s s n ph m x s tháng p= 10.000 x 12 x 35 = 4. .000 (USD). x 200
P’
năm=
12 p
x k
=
12 35
100
3 75
%=200%.
Bài tập 1.3
Tháng 01/2014, một xí nghiệp tư bản đầu tư 200.000 USD để sản xuất ra 10.000 sản phẩm.
a. Xác định cơ cấu giá trị của một sản phẩm, biết rằng cấu tạo hữu (c/v) của tư bản3/1 và
tổng giá trị mới do người lao động tạo ra 150.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm 2014 của xí nghiệp.
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá cả thị trường là
35 USD/sp và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng.
LỜI GIẢI
Câu a.
c v 200.000
c 150.000 (USD)
c 3
v 50.000 (USD)
v 1
m 100.000 (USD)
v m 150.000
Vy, c u giá tr c a m hàng hóa: ơ cấ ột đơn vị
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 13 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
w =
150.000 50.000 100.000
c v m
10000 10000 10000
=15c + 5v + 10m (USD/sp).
Câu b.
Khối lượ ặng dư trong năm củng giá tr th a xí nghip:
M
năm
tháng x M = s tháng x = s
m
V
v
tháng x = s
m
v
s n ph m x v =12 x s x
10
x10.000x5
5
=1.200.000 (USD).
Câu c.
k = c + v = 15 + 5 = 20 (USD/sp).
p = g k = 35 20 = 15 (USD/sp).
Vy, l i nhu n và t sut li nhu a xí nghi p: ận trong năm 2014 củ
P
năm
=s s n ph m x s tháng p= 10.000 x 12 x 15 = 1. .000 (USD). x 800
P’
năm=
12 p
x k
=
12 15
100
3 20
%=300%.
---
Bài tập 1.4
Tháng 1/2011, nghiệp đầu ra một lượng bản 900.000 USD, trong đó liệu sản xuất
chiếm 780.000 USD, số công nhân là 400 người.
a. Hãy xác định giá trị mới của một công nhân tạo ra? Biết rằng m’ = 200%.
b. Tính cơ cấu giá trị của một sản phẩm? Biết rằng số lượng sản phẩm là 10.000 sản phẩm/tháng.
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2011 của xí nghiệp, biết rằng giá cả thị trường là
117 USD và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng.
LỜI GIẢI
Câu a.
c v 900.000
c 780.000 (USD)
m
200% v 120.000 (USD)
c
m 240.000 (USD)
c 780.000
Vy, giá tr m a m t công nhân t o ra: i c
m
công nhân
v m 120.000 240.000
900
so nguoi 400
(USD/người).
Câu b.
Vy, c u giá tr c a m hàng hóa: ơ cấ ột đơn vị
w =
780.000 120.000 240.000
c v m
10000 10000 10000
= 78c + 12v + 24m (USD/sp).
Câu c.
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 14 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
k = c + v = 78 + 12 = 90 (USD/sp).
p = g k = 117 90 = 27 (USD/sp).
Vy, l i nhu n và t sut li nhu c a xí nghi p: ận trong năm 2011
P
năm
=s s n ph m x s tháng p= 10.000 x 12 x 27 = 3. .000 (USD). x 240
P’
năm=
12 p
x k
=
12 27
100
3 90
%=120%.
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 15 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
DNG 2.
Bài tập 2.1
Một xí nghiệp bản đầu 16.000 USD để sản xuất ra 1.000 sản phẩm, cấu tạo hữu của
bản là 5/3 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra là 24.000 USD.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất và cơ cấu giá trị của 1 sản phẩm?
b. Nếu tỷ lệ tích lũy tiêu dùng 4/1, tính cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ hai số
lượng sản phẩm được sản xuất ra?
c. Tính tổng lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình sản xuất trên? Biết rằng
giá cả thị trường bằng giá trị sản phẩm.
LỜI GIẢI
Câu a.
c v 16.000
c 10.000 (USD)
c 5
v 6.000 (USD)
v 3
m 18.000 (USD)
v m 24.000
Vy, c u giá tr c a quá trình s n xu t th t: ơ cấ nh
W
1
= 10.000C + 6.000V + 18.000M (USD ).
Vy, u giá tr c a 1 s n ph m: cơ cấ
w =
10.000 6.000 18.000
c v m
1000 1000 1000
=10c + 6v + 18m (USD/sp).
Câu b.
M
4
TL
M 14.400 (USD)
TL
M 1
TD
M 3.600 (USD)
TD
M M M 18.000
TL TD
c 5
c 9.000 (USD).
v 3
v 5.400 (USD).
c v M 14.400
TL
m m 18.000
m 16.200 (USD)
v v 6.000
v 5.400
c
2
= c + c = 10.000 + 9000 = 19.000 (USD)
v
2
= v + v = 6.000 + 5.400 = 11. (USD) 400
m
2
= m m = 18.000 + 16.200 = 34.+ 200 (USD)
Vy, u giá tr c a quá trình s n xu t th hai: cơ cấ
W
2
19.000C + 11.400V + 34.200M (USD = ).
Vy, s ng s n ph c s n xu t ra: lượ ẩm đượ
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 16 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
S s n ph m =
19.000 11.400
1.900
16
(sp)
Câu c.
k = c + v = 10 + 6 = 16 (USD/sp).
Do giá c giá tr s n ph m m = p g = k + p = c + v + m = 10 + 6 + th trường bng nên
18 = 34 (USD/sp).
Vy, t ng l i nhu n c a xí nghi p c a hai quá trình s n xu t trên:
P
1
= s s n ph u x (g k) = 1.000 x (34 16) = 18.000 (USD). ẩm đầ
P
2
= s s n ph m sau x (g k) = 1.900 x (34 16) = 34.200 (USD).
P + 34.200 = 52.200 (USD/2QT)
2QT
= 18.000
Vy, t sut li nhu a xí nghi p c a hai quá trình s n xu t trên: n c
52.200
P ' 326,25%
2QT
10.000 6.000
Bài tập 2.2
Một xí nghiệp bản đầu 50.000 USD để sản xuất ra 2.000 sản phẩm, cấu tạo hữu cơ của
bản là 3/2 và m’ = 200%.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất và cơ cấu giá trị của 1 sản phẩm?
b. Nếu tỷ lệ tích lũy/tiêu dùng là 5/3, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ hai và số lượng
sản phẩm được sản xuất ra?
c. Tính tổng lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình sản xuất trên? Biết rằng
giá cả thị trường bằng giá trị của sản phẩm.
LỜI GIẢI
Câu a.
c v 50.000
c 30.000 (USD)
c 3
v 20.000 (USD)
v 2
m 40.000 (USD)
m
200%
v
Vy, c u giá tr c a quá trình s n xu t th t: ơ cấ nh
W
1
= 30.000C + 20.000V + 40.000M (USD ).
Vy, u giá tr c a 1 s n ph m: cơ cấ
w =
30.000 20.000 40.000
c v m
2000 2000 2000
=15c + 10v + 20m (USD/sp).
Câu b.
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 17 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
M
5
TL
M 25.000 (USD)
TL
M 3
TD
M 15.000 (USD)
TD
M M M 40.000
TL TD
3
2
c
c 15.000 (USD).
v
v 10.000 (USD).
c v M 25.500
TL
200%
m m
m 20.000 (USD)
v v
v 10.000
c
2
= c + c = 30.000 + 15.000 = 45.000 (USD)
v
2
= v + v = 20.000 + 10.000 = 30.0 (USD) 00
m
2
m = 40.000 + 20.000 = 60.0= m + 00 (USD)
Vy, u giá tr c a quá trình s n xu t th hai: cơ cấ
W
2
000C + 30.000V + 60.000M (USD = 45. ).
V sy, s ng s n ph lượ ẩm được n xu t ra:
S s n ph m =
45.000 30.000
3.000
25
(sp)
Câu c.
k = c + v = 15 + 10 = 25 (USD).
Do giá c ng b giá tr s n ph m m = p g = k + p = c + v + m = 15 + 10 th trườ ng nên
+ 20 = 45 (USD/sp).
Vy, t ng l i nhu n c a xí nghi p c a hai quá trình s n xu t trên:
P
1
= s s n ph u x (g k) = 2.000 x (45 25) = 40.000 (USD). ẩm đầ
P
2
= s s n ph m sau x (g k) = 3.000 x (45 25) = 60.000 (USD).
P = 40.000 + 60.000 = 100.000 (USD/2QT)
2QT
Vy, t sut li nhu a xí nghi p c a hai quá trình s t trên: n c n xu
100.000
P ' 200%
2QT
30.000 20.000
Bài tập 2.3
Một xí nghiệp bản đầu 30.000 USD để sản xuất ra 2.000 sản phẩm, cấu tạo hữu của
bản (C/V) là 2/1 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra là 26.000 USD.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất và cơ cấu giá trị của 1 sản phẩm.
b. Nếu tỷ lệ tích lũy tiêu dùng 3/1, tính cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ hai số
lượng sản phẩm được sản xuất ra?
c. Tính tổng lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của nghiệp của 2 quá trình sản xuất trên? Biết rằng
giá cả thị trường bằng giá trị của sản phẩm.
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 18 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
LỜI GIẢI
Câu a.
c v 30.000
c 20.000 (USD)
c 2
v 10.000 (USD)
v 1
m 16.000 (USD)
m v 26.000
Vy, c u giá tr c a quá trình s n xu t th t: ơ cấ nh
W
1
= 20.000C + 10.000V + 16.000M (USD ).
Vy, u giá tr c a 1 s n ph m: cơ cấ
w =
20.000 10.000 16.000
c v m
2000 2000 2000
=10c + 5v + 8m (USD/sp).
Câu b.
3
1
M
TL
M 12.000 (USD)
TL
M
TD
M 4.000 (USD)
TD
M M M 16.000
TL TD
c c 2
c 8.000 (USD).
v v 1
v 4.000 (USD).
c v M 12.000
TL
m m 16.000
m 6.400 (USD)
v v 10.000
v 4.000
c
2
= c + c = 20.000 + 8.000 = 28.000 (USD)
v
2
= v + v = 1 000 + 4 00 = 14 (USD) 0. .0 .000
m
2
= m m = + 16.000 + 6.400 = 22.400 (USD)
Vy, u giá tr c a quá trình s n xu t th hai: cơ cấ
W
2
.000C + 14 00V + 22.400M (USD = 28 .0 ).
Vy, s ng s n ph c s n xu t ra: lượ ẩm đượ
S s n ph m =
28.000 14.000
2.800
15
(sp)
Câu c.
k = c + v = 10 + 5 =15 (USD).
Do giá c giá tr s n ph m m = p g = k + p = c + v + m = 10 + 5 + th trường bng nên
8 = 23 (USD/sp).
Vy, t ng l i nhu n c a xí nghi p c a hai quá trình s n xu t trên:
P
1
= s s n ph u x (g k) = 2.000 x (23 15) = 16.000 (USD). ẩm đầ
P
2
= s s n ph m sau x (g k) = 2.800 x (23 15) = 22.400 (USD).
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 19 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
P = 16.000 + 22.400 = 38.400 (USD/2QT)
2QT
Vy, t sut li nhu a xí nghi p c a hai quá trình s n xu t trên: n c
38.400
P ' 128%
2QT
20.000 10.000
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 20 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
DNG 3.
Bài tập 3.1
Một nghiệp bản sử dụng một công nghệ với công suất 5.000 sp/tháng thời gian chu chuyển
của tư bản là 3 tháng.
a. Tính số tư bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên, biết rằng chi phí tư bản lưu động
trên mỗi sản phảm là 30 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng trong năm của nghiệp, biết rằng giá trị của một hàng hóa là
360 USD, cấu tạo hữu cơ của tư bản là 3/2 và tỷ suất giá trị thặng dư à 200%.
c. Giải sử giá cả thị trường 400 USD/sp, tính lợi nhuận tỷ suất lợi nhuận trong năm của
nghiệp.
LỜI GIẢI
Câu a.
S ng c v n hành công ngh trên: tư bản lưu độ n thiết để
S tư bản lao động = s s n ph m x thi gian chu chuy n c n x ủa tư bả chi phí lưu động
= 5000 3 x 30 = 450000 (USD). x
Câu b.
3
2
m
200%
v
c v m 360
c 120 (USD/sp) c 120 5000 600.000(USD)
c
v 80 (USD / sp) v 80 5000 400.000(USD)
v
m 160 (USD/sp) m 160 5000 800.000(USD)
Khối lượ ặng dư trong năm củng giá tr th a xí nghip:
M
năm
tháng x M = s tháng x = s
m
V
v
tháng x = s
m
v
s n ph m x v =12 x x s
160
x5.000x80
80
=9.600.000 (USD).
Câu c.
k = c + v = 120 + 80 = 200 (USD/sp).
p = g k = 400 200 = 200 (USD/sp).
V cy, l i nhu n và t sut li nhun a xí nghi p:
P
năm
=s s n ph m x s tháng p= 5.000 x 12 x 200 = 12. .000 (USD). x 000
P’
năm=
12 p
x k
=
12 200
100
3 200
%=400%.
Bài tập 3.2
Năm 2014, Hãng FOCI vận hành 1 công nghệ sản xuất áo sơ mi nam với công suất 5.000 sp/tháng
và số tư bản lưu động trên mỗi sản phẩm là 15 USD.
a. Tính số bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên, biết rằng thời gian chu chuyển
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 21 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
của tư bản là 4 tháng.
b. Tính số bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên, biết rằng thời gian chu chuyển
của tư bản là 3 tháng.
c. Xác định cấu giá trị của hàng hóa, biết rằng mỗi tháng hãng đầu ra một lượng bản
150.000 USD, cấu tạo hữu của bản 2/1 tổng giá trị mới do người lao động tạo ra
110.000 USD.
d. Tính lợi nhuận và sự thay đổi của tỷ suất lợi nhuận của hàng trong năm 2014, biết rằng giá cả
thị trường là 45 USD/sp.
LỜI GIẢI
Câu a.
Số tư bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên:
S tư bản lao động = s s n ph m x thi gian chu chuy n x n của tư bả chi phí lưu động
= 5000 x 4 x15 = 300.000 (USD)
Câu b.
Số tư bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên:
S tư bản lao động = s s n ph m x thi gian chu chuy n c n x ủa tư bả chi phí lưu động
= 5000 x 3 x 15 = 225.000 (USD)
Câu c.
c v 150.000
c 100.000 (USD)
c 2
v 50.000 (USD)
v 1
m 60.000 (USD)
v m 110.000
Vy, u giá tr c a s n ph m: cơ cấ
w =
100.000 50.000 60.000
c v m
5000 5000 5000
= c + 10v + 12c (USD/sp). 20
Câu d.
k = c + v = 20 + 10 = 30 (USD/sp).
p = g k = 45 30 = 15 (USD/sp).
Vy, l i nhu n và s i c a t thay đổ sut li nhu n c a hàng : trong năm 2014
P
năm
=s s n ph m x s tháng p= 5.000 x 12 x 15 = 900.000 (USD). x
P’
4 tháng
=
12 p
x k
=
12 15
100
4 30
%=150%.
P’
3 tháng
=
12 p
x k
=
12 15
100
3 30
%=200%.
P'
= - =200 150 = 50% P’
3 tháng
P’
4 tháng
Bài tập 3.3
Hãng Pierre Cardin đầu 180.000 USD tư bản lưu động để sản xuất sản phẩm áo mi PIEN0177.
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 22 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
a. Tính công suất của công nghệ mà hãng Pierre Cardin sử dụng, biết rằng số tư bản lưu động trên
mỗi sản phẩm là 20 USD và thời gian chu chuyển của tư bản là 3 tháng.
b. Xác định cơ cấu giá trị của sản phẩm, biết rằng mỗi tháng hãng đầu tư 120.000 USD, cấu tạo
hữu cơ của tư bản là 3/1 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra là 75.000 USD.
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của hãng trong năm 2014, biết rằng giá cả thị trường là 60
USD/sp.
LỜI GIẢI
Câu a.
S tư bản lao động = s s n ph m x thi gian chu chuy n c n x ủa tư bả chi phí lưu động
Vy, công su t c a công ngh mà hãng Pierre Cardin s d : ng
S s n ph m = S ng / ( tư bản lao độ thi gian chu chuy n c n x ủa tư bả chi phí lưu động)=
180.000
3.000
3 20
(sp/tháng)
Câu b.
c v 120.000
c 90.000 (USD)
c 3
v 30.000 (USD)
v 1
m 45.000 (USD)
v m 75.000
Vy, u giá tr c a s n ph m: cơ cấ
w =
90.000 30.000 45.000
c v m
3000 3000 3000
= 30c + 10v + 15c (USD/sp).
Câu c.
k = c + v = 30 + 10 = 40 (USD/sp).
p = g k = 60 40 = 20 (USD/sp).
V cy, l i nhu n và t sut li nhun a hãng năm 2014:
P
năm
=s s n ph m x s tháng p= 3000 x 12 x 20 = 720.000 (USD). x
P’
năm=
12 p
x k
=
12 20
100
3 40
%=200%.
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 23 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
BÀI T P RÈN LUY N.
Bài tập 1
Trong năm 2020, một nghiệp đầu 500.000 USD/tháng sử dụng 200 công nhân với mức
lương là 1.000 USD/công nhân/tháng để sản xuất 10.000 sản phẩm.
a. Tính giá trị mới do 1 công nhân tạo ra trong 1 tháng của xí nghiệp. Biết rằng tỉ suất giá trị thặng
dư là 50%.
b. Xác định cơ cấu giá trị của một sản phẩm.
c. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm 2020 của xí nghiệp.
---
Bài tập 2
Hãng FOCI đầu tư 1 lượng tư bản lưu động là 300.000 USD để vận hành 1 công nghệ sản xuất áo
sơ mi nam.
a. Tính công suất của công nghệ trên, biết rằng tư bản lưu động trên mỗi sản phẩm là 15 USD và
thời gian chu chuyển của tư bản là 4 tháng.
b. Xác định cơ cấu giá trị của hàng hóa, biết rằng mỗi tháng hãng đầu tư ra 1 lượng tư bản 150.000
USD, cấu tạo hữu cơ của tư bản là 2/1 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra 110.000 USD.
Ni dung ôn t p môn Kinh t ế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang u Tài | HC19DK 24 | Trương Hiế
©2021 published by Truong Hieu Tai
PHN TÀI LI U THAM KH O
1. B Giáo d o (2019). Giáo trình Kinh t chính tr Mác Lênin. Hà N i: NXB Giáo d ục và Đào tạ ế c
Vit Nam.
2. Nguy n Trung Hi u (2021). Slide bài gi Kinh t chính tr Mác Lênin. TP. H ế ng ế Chí Minh: Đại
hc Bách Khoa.
| 1/24

Preview text:

KHOA KHOA HC NG DNG
ĐẠI HC QUC GIA TP.HCM
B MÔN LÝ LUN CHÍNH TR
Trường Đại hc Bách Khoa
NI DUNG ÔN TP MÔN KINH T CHÍNH TR MÁC - LÊNIN
HC K 2, NĂM HỌC 2020 2021
(Dành cho lớp hệ Chính quy, Dự thính, Quốc tế)
(Thời gian làm bài 80 phút. Sinh viên không được sử dụng tài liệu) ---
PHN NI DUNG Câu hỏi 1
Quy luật cung cầu trong nền kinh tế thị trường. LỜI GIẢI
Cần đảm bảo các ý chính sau: Khái niệm, các nhân tố ảnh hưởng, mối quan hệ, tác dụng.
1. Mt s khái nim:
- Cung
là lượng hàng hóa mà các nhà sản xuất sẵn sàng cung ứn g ra
thị trường, tương ứng với từng mức giá.
- Cu là lượng hàng hóa mà thị trường sẵn sàng tiêu thụ, tương ứng với từng mức giá.
- Quy lut cung cu là quy luật kinh tế điều tiết qua hệ giữa cung (bên
bán) và cầu (bên mua) hàng hóa thị trường. Quy luật này đòi hỏi cung
– cầu phải có sự thống nhất .
2. Các nhân t ảnh hưởng đến quy lut cung cu:
- Quy mô của cầu phụ thuộc vào các nhân tố chủ yếu như: thu nhập, sức mua của đồng tiền, giá
cả hàng hóa, lãi suất, thị hiếu của người tiêu dùng... trong đó, giá cả là yếu tố có ý nghĩa đặc biệt quan trọng.
- Lượng cung phụ thuộc chủ yếu vào khả năng sản xuất; số lượng, chất lượng các yếu tố sản xuất
được đưa vào sử dụng; chi phí sản xuất; giá cả hàng hóa, dịch vụ; trong đó giá cả là yếu tố có ý
nghĩa đặc biệt quan trọng
3. Mi quan h:
- Nhn xét: Trên thị trường, cung – cầu có mối quan hệ hữu cơ với nhau, thường xuyên tác động
lẫn nhau và ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả:
+ Cung lớn hơn cầu  Sức ép giảm giá cả thị trường (giá cả thấp hơn giá trị)  Giá cả thị trường giảm.
+ Cung nhỏ hơn cầu  Sức ép tăng giá cả thị trường (giá cả cao hơn giá trị)  Giá cả thị trường tăng.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 1 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
+ Cung bằng cầu  giá cả bằng giá trị  Giá cả thị trường cân bằng.
- Đánh giá: Là sự tác động phức tạp theo nhiều hướng và nhiều mức độ khác nhau. 4. Tác dng:
- Điều tiết quan hệ giữa sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua xác định điểm cân bằng của thị trường.
- Thay đổi cơ cấu và quy mô thị trường, ảnh hưởng tới giá của hàng hóa.
- Căn cứ vào quy luật cung – cầu, có thể dự đoán xu thế biến động của giá cả. Ở đâu có thị trường
thì ở đó có quy luật cung – cầu tồn tại và hoạt động một cách khách quan. Nếu nhận thức được
chúng thì có thể tác động đến hoạt động sản xuất, kinh doanh theo hướng có lợi cho quá trình sản xuất.
- Nhà nước có thể vận dụng quy luật cung – cầu thông qua các chính sách, các biện pháp kinh tế
như giá cả, lợi nhuận, tín dụng, hợp đồng kinh tế, thuế, thay đổi cơ cấu tiêu dùng... để tác động vào
các hoạt động kinh tế, duy trì những tỷ lệ cân đối cung – cầu một cách lành mạnh và hợp lý.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 2 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai Câu hỏi 2
Tuần hoàn và chu chuyển tư bản (Tuần hoàn tư bản; chu chuyển tư bản; ý nghĩa nghiên cứu
tuần hoàn và chu chuyển tư bản). LỜI GIẢI
1. Tuần hoàn tư bản - Mô hình:
Giai đoạn (I) Lưu thông: Mua (II) Sản xuất (I I) Lưu thông: Bán
Hình thái Tư bản tiền tệ Tư bản sản xuất Tư bản hàng hóa
Ch
ức năng Mua TLSX và SLĐ Sản xuất hàng hóa Thực hiện giá trị và giá trị thặng dư
- Khái ni
m: Tuần hoàn tư bản là sự vận động liên tiếp của tư bản trải qua ba giai đoạn, tồn tại dưới
ba hình thái và thực hiện ba chức năng tương ứng rồi quay về hình thái ban đầu có kèm thêm giá trị thặng dư.
- Điều kin ca tuần hoàn tư bản: Phải tồn tại đồng thời ở cả 3 giai đoạn, mang cả 3 hình thái
tương ứng, thực hiện 3 chức năng và không ngừng chuyển hóa cho nhau.
- Bn cht:
+ Phản ánh mặt chất của sự vận động tư bản
+ Ở góc độ kinh tế, nó phản ánh mối quan hệ khách quan phụ thuộc lẫn nhau giữa các hoạt
động kinh tế  Là dòng luân chuyển của vốn trong nền kinh tế.
2. Chu chuyển tư bản
- Khái ni
m: Chu chuyển tư bản là tuần hoàn tư bản được xét là quá trình định kỳ, thường xuyên lặp
đi lặp lại và đổi mới theo thời gian.
- Phương thức đo lường: Thời gian chu chuyển hoặc tốc độ chu chuyển tư bản.
+ Thi gian chu chuyển tư bản:
Khái nim: Là thời gian tính từ khi tư bản ứng ra dưới một hình thái nhất định cho đến khi
thu về cũng dưới hình thái ấy có kèm theo giá trị thặng dư.
Công thc: Thời gian chu chuyển tư bản=thời gian sản xuất + thời gian gian lưu thông. Trong đó:
 Thời gian sản xuất= thời gian lao động + thời gian gián đoạn lao động +
thời gian dự trữ sản xuất.
 Thời gian lưu thông= thời gian mua + thời gian bán.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 3 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
Các nhân t ảnh hưởng đến thi gian chu chuyển tư bản :
Thi gian sn xut: Tính chất của ngành sản xuất, trình độ khoa học – công nghệ,
thời gian dự trữ sản xuất.
Thời gian lưu thông: Điều kiện thị trường, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị
trường, sự phát triển của hệ thống vận tải.
+ Tốc độ chu chuyn tư bản:
Khái nim: Là số vòng quay của tư bản trong một khoảng thời gian nhất định.
Công thc: CH n  ch Trong đó:
 n: Số vòng chu chuyển tư bản.
 CH: Thời gian 1 năm.
 ch: Thời gian 1 vòng chu chuyển tư bản.  Đặc điểm:
Tốc độ chu chuyển tư bản càng lớn nhà tư bản thu được giá trị t ặ
h ng dư càng nhiều.
Tốc độ chu chuyển tư bản tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển tư bản.
Tốc độ chu chuyển của tư bản hoạt ộ
đ ng trong các lĩnh vực khác nhau là khác nhau.
+ Tư bản c định và tư bản lưu động:
Tiêu chí phân chia: Căn cứ vào phương thức chuyển hóa giá trị vào sản phẩm.
 Tư bản c định là bộ phận của tư bản tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được
di chuyển từng phần vào trong sản phẩm.
Tư bản cố định bị hao mòn dần và có hai loại hao mòn:  Hao mòn hữu hình.
 Hao mòn vô hình.
 Tư bản lưu động là bộ phận tư bản tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó di
chuyển toàn bộ vào sản phẩm.
3. Ý nghĩa nghiên cứu tun hoàn và chu chuyn của tư bản:
-
Ý nghĩa chung: Tìm ra các biện pháp đẩy nhanh tốc độ chu chuyển của tư bản góp phần nâng
cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
- Đối với tư bản c định: Tiết kiệm chi phí bảo quản, sửa chữa tài sản cố định và hạn chế hao mòn vô hình.
- Đối với tư bản lưu động: Tiết kiệm được tư bản lưu động và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 4 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai Câu hỏi 3
Chủ nghĩa tư bản độc quyền (Khái niệm, nguyên nhân hình thành và những đặc điểm kinh tế
cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền). LỜI GIẢI
1. Khái nim:
Chủ nghĩa tư bản độc quyền là chủ nghĩa tư bản trong đó ở hầu hết các ngành, các lĩnh vực của
nền kinh tế tồn tại các tổ chức tư bản độc quyền và chúng chi phối sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế
2. Nguyên nhân hình thành:
- S phát trin ca lực lượng sn xut dưới tác dụng của tiến bộ khoa học - kỹ thuật, làm xuất hiện
những ngành sản xuất mới mà ngay từ đầu đã là những ngành có trình độ tích tụ cao, qua đó góp
phần thúc đẩy các tổ chức độc quyền.
- Do cnh tranh: Đẩy nhanh quá trình tích tụ và tập trung sản xuất.
- Khng hong s phát trin ca h thng tín dng.
3. Những đặc điểm kinh tế cơ bản :
a) S
tp trung sn xut và s thng tr ca các t chức độc quyn:
- Tích tụ và tập trung sản xuất c
ao dẫn đến hình thành các tổ chức độc quyền.
- Tổ chức độc quyền là liên minh giữa những nhà tư bản lớn để tập trung vào trong tay một phần
lớn (thậm chí toàn bộ) sản phẩm của một ngành, cho phép liên minh này phát huy ảnh hưởng quyết
định đến quá trình sản xuất và lưu thông của ngành đó.
b) Tư bản tài chính và bọn đầu s tài chính:
- Tư bản tài chính là sự thâm nhập và dung hợp vào nhau giữa tư bản độc quyền ngân hàng và tư
bản độc quyền trong công nghiệp.
- Bọn đầu sỏ tài chính (trùm tư bản tài chính) thiết lập sự thống trị của mình thông qua “chế độ tham dự” .
c) Xut khẩu tư bản:
- Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài (đầu tư tư bản ra nước ngoài) nhằm mục đích
chiếm đoạt giá trị t ặ
h ng dư ở các nước nhập khẩu tư bản đó.
- Do tập trung trong tay một khối lượng tư bản khổng lồ nên việc xuất khẩu tư bản ra nước ngoài trở
thành một nhu cầu tất yếu của các tổ chức độc quyền.
- Xét về hình thức đầu tư, có thể phân chia xuất khẩu tư bản thành 2 loại :
+ Xuất khẩu tư bản trực tiếp là đưa tư bản ra nước ngoài để trực tiếp kinh doanh thu lợi nhuận cao.
+ Xuất khẩu tư bản gián tiếp là cho vay để thu lợi tức.
d) S phân chia thế gii v mt kinh tế giữa các liên minh độc quyn quc tế:
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 5 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
Việc xuất khẩu tư bản tăng lên về quy mô và mở rộng phạm vi tất yếu dẫn đến việc phân chia
thế giới về mặt kinh tế (bao gồm lĩnh vực đầu tư tư bản, thị trường thế giới) giữa các tổ chức độc quyền.
e) S phân chia thế gii v mt lãnh th giữa các cường quốc đế quc:
Chủ nghĩa đế quốc là một đặc trưng của chủ nghĩa tư bản độc quyền biểu hiện trong đường lối
xâm lược nước ngoài, biến những nước này thành hệ thống thuộc địa của các cường quốc nhằm
đáp ứng yêu cầu thu siêu lợi nhuận độc quyền của tư bản độc quyền.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 6 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai Câu hỏi 4
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam (Khái niệm thể
chế và thể chế kinh tế, nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam hiện nay). LỜI GIẢI 1. Khái nim:
- Th
chế: Là những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các
hoạt động của con người trong một chế độ xã hội.
- Th chế kinh tế: Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều
chỉnh hành vị của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế.
2. Ni dung hoàn thin th chế kinh tế th trường:
a) Hoàn thi
n th chế v s hu và phát trin các thành phn kinh tế:
- Thể chế hóa đầy đủ quyền tài sản (quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt và hưởng lợi
từ tài sản) của nhà nước, tổ chức và cá nhân.
- Tiếp tục hoàn thiện pháp luật về đất đai để huy động và sử dụng có hiệu quả đất đai, khắc phục
tình trạng sử dụng đất lãng phí.
- Hoàn thiện pháp luật về quản lý, khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
- Hoàn thiện pháp luật về vốn đầu tư nhà nước, sử dụng có hiệu quả các tài sản công; phân biệt rõ
tài sản đưa vào kinh doanh với tài sản để thực hiện mục tiêu chính sách xã hội.
- Hoàn thiện thể chế liên quan đến sở hữu trí tuệ, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
- Hoàn thiện khung pháp lý về hợp đồng và giải quyết tranh chấp dân sự thống nhất, đồng bộ. Phát
triển hệ thống đăng ký các loại tài sản, nhất là bất động sản.
- Hoàn thiện thể chế phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình doanh nghiệp.
b) Hoàn thin th chế để phát triển đồng b các yếu t th trường và các loi th trường:
- Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường.
- Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ, vận hành thông suốt các loại thị trường.
c) Hoàn thin th chế để đảm bo gắn tăng trưởng kinh tế vi bảo đảm tiến b và công bng xã
h
ội và thúc đẩy hi nhp quc tế:
- Tiếp tục rà soát, bổ sung, điều chỉnh hệ thống pháp luật và các thể chế liên quan đáp ứng yêu
cầu thực hiện các cam kết quốc tế của Việt Nam.
- Thực hiện nhất quán chủ trương đa phương hóa, đa dạng hóa trong hợp tác kinh tế quốc tế, không
để bị lệ thuộc vào một số ít thị trường. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia, tiềm lực của các doanh nghiệp trong nước .
d) Hoàn thin th chế để nâng cao năng lực h thng chính tr:
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 7 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
- Xây dựng hệ thống thể chế đồng bộ để nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng, vai trò xây dựng
và thực hiện thể chế kinh tế của Nhà nước, phát huy vai trò làm chủ của nhân dân trong hoàn thiện
thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chũ nghĩa.
- Để phát triển thành công kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam phải phát huy
được sức mạnh về trí tuệ, nguồn lực và sự đồng thuận ủ c a toàn dân tộc.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 8 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai Câu hỏi 5
Hội nhập kinh tế của Việt Nam (Khái niệm và sự cần thiết khách quan của hội nhập kinh tế
quốc tế và nội dung của hội nhập kinh tế quốc của Việt Nam). LỜI GIẢI
1. Khái nim: Là quá trình quốc gia đó thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế
giới dựa trên những chia sẻ về lợi ích, đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
2. S cn thiết khách quan ca hi nhp kinh tế quc tế:
- Do xu thế khách quan trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế.
- Hội nhập kinh tế quốc tế là phương thức phát triển phổ biến của các nước, nhất là các nước đang
và kém phát triển trong điều kiện hiện nay.
3. Ni dung ca hi nhp kinh tế quc tế:
- Chuẩn bị các điều kiện để thực hiện hội nhập quốc tế hiệu quả, thành công.
- Thực hiện đa dạng các hình thức, c
ác mức độ hội nhập kinh tế quốc tế:
+ Các hình thức kinh tế quốc tế: Ngoại thương, đầu tư quốc tế, hợp tác quốc tế, dịch vụ thu ngoại tệ…
+ Các quan hệ kinh tế quốc tế: Song phương và đa phương.
+ Các liên kết kinh tế quốc tế:
 Thỏa thuận thương mại ưu đãi (PTA).
 Khu vực mậu dịch tự do (FTA).
 Liên minh thuế quan (CU).
 Thị trường chung (hay thị trường duy nhất).
 Liên minh kinh tế (EU).
 Liên minh tiền tệ (MU).
 Diễn đàn hợp tác kinh tế (EC-EM).
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 9 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
PHN BÀI TP
MT S CÔNG THC CN NH STT Kí hiu Ni dung Công Thc 1 m
Giá trị thặng dư (giá trị sản phẩm) Tư bản khả biến 2 v
(mua hàng hóa sức lao động) Tư bản bất biến 3 c (mua tư liệ u sản xuất) 4 Cấu tạo hữu cơ c v 5 w
Cơ cấu giá trị hàng hóa w = c + v + m 6 Giá trị mới v + m 7 M
Khối lượng giá trị t ặ h ng dư M = m’ x V 8 m’
Tỷ suất giá trị thặng dư m’= m x100% v 9 W
Cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất W = C + V + M
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa 10 k (Tư bản đầu tư) k = c + v 11 g Giá cả thị trường g = k + m = c + v +p 12 p Lợi nhuận p = g - k =g - (c+p) 13 Mnăm
Khối lượng giá trị t ặ h ng dư trong năm Mnăm = số tháng x M 14 Pnăm Lợi nhuận 1 năm
Pnăm=số sản phẩm x số tháng x p P’năm= 12 p  x100% 15 P’năm
Tỷ suất lợi nhuận trong năm x k
(x là thời gian chu chuyển tư bản)
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 10 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai DNG 1. Bài tập 1.1
Tháng 01/2014, một xí nghiệp đầu tư ra một lượng tư bản là 100.000 USD để sản xuất ra 2.000 sản phẩm.
a. Xác định cơ cấu giá trị của một đơn vị hàng hóa? Biết rằng tỷ lệ c/v là 3/2 và tổng giá trị mới do
công nhân tạo ra là 70.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp?
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá cả thị trường là
75 USD/SP và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng. LỜI GIẢI Câu a. c  v  100.000   c  60.000 (USD)  c 3     v  40.000 (USD)  v 2 m   30.000 (USD) v  m  70.000  
Vậy, cơ cấu giá trị của một đơn vị hàng hóa: w = 60.000 40.000 30.000 c  v  m =30c + 20v + 15m (USD/sp). 2000 2000 2000 Câu b .
Khối lượng giá trị t ặ
h ng dư trong năm của xí nghiệp: Mnăm = số tháng x M = số m tháng x V = số m tháng x x số sản phẩm x v = v v 15 12 
2.000 20 = 360.000 (USD/năm). 20 Câu c.
k = c + v = 30 + 20 = 50 (USD/sp).
p = g – k = 75 – 50 = 25 (USD/sp).
Vậy, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp:
Pnăm=số sản phẩm x số tháng x p= 2.000 x 12 x 25 = 600.000 (USD). P’năm= 12 p  = 12 25  100 %=200%. x k 3 50 Bài tập 1.2
Tháng 1/2014, một xí nghiệp đầu tư 700.000 USD để sản xuất ra 10.000 sản phẩm.
a. Tính cơ cấu giá trị của một đơn vị sản phẩm? Biết rằng xí nghiệp sử dụng 150 công nhân với
mức lương là 2.000 USD/công nhân/tháng và tổng giá trị mới do công nhân tạo ra là 500.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp?
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá cả thị trường là
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 11 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
105 USD/sp và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng. LỜI GIẢI Câu a. c  v  700.000 c   400.000 (USD)  
v  150 x 2.000  v  300.000 (USD) v  m  500.000 m  200.000 (USD)  
Vậy, cơ cấu giá trị của một đơn vị hàng hóa: w = 400.000 300.000 200.000 c  v  m = 40c + 30v + 20m (USD/sp). 10000 10000 10000 Câu b.
Khối lượng giá trị t ặ
h ng dư trong năm của xí nghiệp: M m m
năm = số tháng x M = số tháng x V
 = số tháng x x số sản phẩm x v = 12 x v v
20 x10.000x30= 2.40 .0000 (USD/năm). 30 Câu c.
k = c + v = 40 + 30 = 70 (USD/sp).
p = g – k = 105 – 70 = 35 (USD/sp).
Vậy, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp:
Pnăm=số sản phẩm x số tháng x p= 10.000 x 12 x 35 = 4.20 . 0 000 (USD). P’năm= 12 p  = 12 35  100 %=200%. x k 3 75 Bài tập 1.3
Tháng 01/2014, một xí nghiệp tư bản đầu tư 200.000 USD để sản xuất ra 10.000 sản phẩm.
a. Xác định cơ cấu giá trị của một sản phẩm, biết rằng cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản là 3/1 và
tổng giá trị mới do người lao động tạo ra 150.000 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm 2014 của xí nghiệp.
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp, biết rằng giá cả thị trường là
35 USD/sp và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng. LỜI GIẢI Câu a. c  v  200.000   c  150.000 (USD)  c 3   
 v  50.000 (USD)  v 1 m      100.000 (USD) v m 150.000 
Vậy, cơ cấu giá trị của một đơn vị hàng hóa:
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 12 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai w = 150.000 50.000 100.000 c  v  m =15c + 5v + 10m (USD/sp). 10000 10000 10000 Câu b.
Khối lượng giá trị t ặ
h ng dư trong năm của xí nghiệp: M m m
năm = số tháng x M = số tháng x
V = số tháng x x số sản phẩm x v =12 x v v
10 x10.000x5 =1.200.000 (USD). 5 Câu c.
k = c + v = 15 + 5 = 20 (USD/sp).
p = g – k = 35 – 20 = 15 (USD/sp).
Vậy, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2014 của xí nghiệp:
Pnăm=số sản phẩm x số tháng x p= 10.000 x 12 x 15 = 1.80 . 0 000 (USD). 12 15 P’ 12 p năm=  =  1  00%=300%. x k 3 20 --- Bài tập 1.4
Tháng 1/2011, xí nghiệp đầu tư ra một lượng tư bản là 900.000 USD, trong đó tư liệu sản xuất
chiếm 780.000 USD, số công nhân là 400 người.
a. Hãy xác định giá trị mới của một công nhân tạo ra? Biết rằng m’ = 200%.
b. Tính cơ cấu giá trị của một sản phẩm? Biết rằng số lượng sản phẩm là 10.000 sản phẩm/tháng.
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2011 của xí nghiệp, biết rằng giá cả thị trường là
117 USD và thời gian chu chuyển tư bản là 3 tháng. LỜI GIẢI Câu a. c  v  900.000   c  780.000 (USD) m    200%  v  120.000 (USD)  c m 240.000 (USD) c  780.000  
Vậy, giá trị mới của một công nhân tạo ra: v  m 120.000 240.000 m    (USD/ngườ công nhân 900 i). so nguoi 400 Câu b.
Vậy, cơ cấu giá trị của một đơn vị hàng hóa: w = 780.000 120.000 240.000 c  v  m = 78c + 12v + 24m (USD/sp). 10000 10000 10000 Câu c.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 13 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
k = c + v = 78 + 12 = 90 (USD/sp).
p = g – k = 117 – 90 = 27 (USD/sp).
Vậy, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm 2011 của xí nghiệp:
Pnăm=số sản phẩm x số tháng x p= 10.000 x 12 x 27 = 3.24 . 0 000 (USD). P’năm= 12 p  = 12 27  100 %=120%. x k 3 90
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 14 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai DNG 2. Bài tập 2.1
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 16.000 USD để sản xuất ra 1.000 sản phẩm, cấu tạo hữu cơ của tư
bản là 5/3 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra là 24.000 USD.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất và cơ cấu giá trị của 1 sản phẩm?
b. Nếu tỷ lệ tích lũy và tiêu dùng là 4/1, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ hai và số
lượng sản phẩm được sản xuất ra?
c. Tính tổng lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình sản xuất trên? Biết rằng
giá cả thị trường bằng giá trị sản phẩm. LỜI GIẢI Câu a. c  v  16.000   c  10.000 (USD)  c 5   
 v  6.000 (USD)  v 3 m  18.000 (USD) v  m  24.000  
Vậy, cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất:
W1 = 10.000C + 6.000V + 18.000M (USD) .
Vậy, cơ cấu giá trị của 1 sản phẩm: w = 10.000 6.000 18.000 c  v  m=10c + 6v + 18m (USD/sp). 1000 1000 1000 Câu b.  M  TL 4  M  14.400 (USD) M 1  TL  TD    M  3.600 (USD)     TD M M M 18.000  TL TD  c 5   c  9.000 (USD).  v 3    v       5.400 (USD). c v M 14.400  TL  m  m 18.000     v v 6.000  m   16.200 (USD)   v   5.400
c2 = c + ∆c = 10.000 + 9000 = 19.000 (USD)
v2 = v + ∆v = 6.000 + 5.400 = 11.400 (USD)
m2 = m + ∆m = 18.000 + 16.200 = 34.200 (USD)
Vậy, cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ hai:
W2 = 19.000C + 11.400V + 34.200M (USD) .
Vậy, số lượng sản phẩm được sản xuất ra:
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 15 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai  Số sản phẩ 19.000 11.400 m =  1.900 (sp) 16 Câu c.
k = c + v = 10 + 6 = 16 (USD/sp).
Do giá cả thị trường bằng giá trị sản phẩm nên m = p  g = k + p = c + v + m = 10 + 6 + 18 = 34 (USD/sp).
Vậy, tổng lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình sản xuất trên:
P1= số sản phẩm đầu x (g – k) = 1.000 x (34 – 16) = 18.000 (USD).
P2= số sản phẩm sau x (g – k) = 1.900 x (34 – 16) = 34.200 (USD).  P2QT= 18.00 0 + 34.200 = 52.200 (USD/2QT)
Vậy, tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình sản xuất trên: 52.200 P '   326,25% 2QT 10.000  6.000 Bài tập 2.2
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 50.000 USD để sản xuất ra 2.000 sản phẩm, cấu tạo hữu cơ của tư
bản là 3/2 và m’ = 200%.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất và cơ cấu giá trị của 1 sản phẩm?
b. Nếu tỷ lệ tích lũy/tiêu dùng là 5/3, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ hai và số lượng
sản phẩm được sản xuất ra?
c. Tính tổng lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình sản xuất trên? Biết rằng
giá cả thị trường bằng giá trị của sản phẩm. LỜI GIẢI Câu a.  c  v  50.000   c  30.000 (USD)  c 3     v  20.000 (USD)  v 2 m  40.000 (USD) m    200%  v
Vậy, cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất:
W1 = 30.000C + 20.000V + 40.000M (USD) .
Vậy, cơ cấu giá trị của 1 sản phẩm: w = 30.000 20.000 40.000 c  v  m =15c + 10v + 20m (USD/sp). 2000 2000 2000 Câu b.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 16 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai  M 5  TL   M  25.000 (USD)   TL M 3 TD    M   15.000 (USD)     TD M M M 40.000  TL TD  c 3    c  15.000 (USD).  v 2    v       10.000 (USD). c v M 25.500  TL  m m    200%   v v  m   20.000 (USD)   v   10.000
c2 = c + ∆c = 30.000 + 15.000 = 45.000 (USD)
v2 = v + ∆v = 20.000 + 10.000 = 30.00 0 (USD)
m2 = m + ∆m = 40.000 + 20.000 = 60.000 (USD)
Vậy, cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ hai:
W2 = 45.000C + 30.000V + 60.000M (USD) .
Vậy, số lượng sản phẩm được s ản xuất ra: 
Số sản phẩm = 45.000 30.000  3.000 (sp) 25 Câu c.
k = c + v = 15 + 10 = 25 (USD).
Do giá cả thị trường bằng giá trị sản phẩm nên m = p  g = k + p = c + v + m = 15 + 10 + 20 = 45 (USD/sp).
Vậy, tổng lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình sản xuất trên:
P1= số sản phẩm đầu x (g – k) = 2.000 x (45 – 25) = 40.000 (USD).
P2= số sản phẩm sau x (g – k) = 3.000 x (45 – 25) = 60.000 (USD).
 P2QT= 40.000 + 60.000 = 100.000 (USD/2QT)
Vậy, tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình sản xuất trên: 100.000 P '   200% 2QT 30.000 20.000 Bài tập 2.3
Một xí nghiệp tư bản đầu tư 30.000 USD để sản xuất ra 2.000 sản phẩm, cấu tạo hữu cơ của tư
bản (C/V) là 2/1 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra là 26.000 USD.
a. Tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất và cơ cấu giá trị của 1 sản phẩm.
b. Nếu tỷ lệ tích lũy và tiêu dùng là 3/1, tính cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ hai và số
lượng sản phẩm được sản xuất ra?
c. Tính tổng lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp của 2 quá trình sản xuất trên? Biết rằng
giá cả thị trường bằng giá trị của sản phẩm.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 17 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai LỜI GIẢI Câu a. c  v  30.000   c  20.000 (USD)  c 2     v  10.000 (USD)  v 1 m  16.000 (USD) m  v  26.000  
Vậy, cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ nhất:
W1 = 20.000C + 10.000V + 16.000M (USD) .
Vậy, cơ cấu giá trị của 1 sản phẩm: w = 20.000 10.000 16.000 c  v  m =10c + 5v + 8m (USD/sp). 2000 2000 2000 Câu b.  M 3  TL  M  12.000 (USD) M 1  TL  TD    M   4.000 (USD)     TD M M M 16.000  TL TD  c c 2     c  8.000 (USD).  v v 1         v  4.000 (USD). c v M 12.000  TL  m m 16.000      v v
10.000  m  6.400 (USD)   v   4.000
c2 = c + ∆c = 20.000 + 8.000 = 28.000 (USD)
v2 = v + ∆v = 10.000 + 4.000 = 14.000 (USD)
m2 = m + ∆m = 16.000 + 6.400 = 22.400 (USD)
Vậy, cơ cấu giá trị của quá trình sản xuất thứ hai: W2 = 2 .
8 000C + 14.000V + 22.400M (USD).
Vậy, số lượng sản phẩm được sản xuất ra: 
Số sản phẩm = 28.000 14.000  2.800 (sp) 15 Câu c.
k = c + v = 10 + 5 =15 (USD).
Do giá cả thị trường bằng giá trị sản phẩm nên m = p  g = k + p = c + v + m = 10 + 5 + 8 = 23 (USD/sp).
Vậy, tổng lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình sản xuất trên:
P1= số sản phẩm đầu x (g – k) = 2.000 x (23 – 15) = 16.000 (USD).
P2= số sản phẩm sau x (g – k) = 2.800 x (23 – 15) = 22.400 (USD).
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 18 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
 P2QT= 16.000 + 22.400 = 38.400 (USD/2QT)
Vậy, tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp của hai quá trình sản xuất trên: 38.400 P '   128% 2QT 20.000 10.000
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 19 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai DNG 3. Bài tập 3.1
Một xí nghiệp tư bản sử dụng một công nghệ với công suất 5.000 sp/tháng và thời gian chu chuyển của tư bản là 3 tháng.
a. Tính số tư bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên, biết rằng chi phí tư bản lưu động
trên mỗi sản phảm là 30 USD.
b. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm của xí nghiệp, biết rằng giá trị của một hàng hóa là
360 USD, cấu tạo hữu cơ của tư bản là 3/2 và tỷ suất giá trị thặng dư à 200%.
c. Giải sử giá cả thị trường là 400 USD/sp, tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận trong năm của xí nghiệp. LỜI GIẢI Câu a.
Số tư bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên:
Số tư bản lao động = số sản phẩm x thời gian chu chuyển của tư bản x chi phí lưu động
= 5000 x 3 x 30 = 450000 (USD). Câu b.  c  v  m  360 c  120 (USD/sp)  
c  120 5000  600.000(USD)  c 3    
v  80 (USD / sp) v  80 5000  400.000(USD)  v 2
m 160 (USD/sp) m  160 5000  800.000(USD) m    200%  v
Khối lượng giá trị t ặ
h ng dư trong năm của xí nghiệp: M m năm = số tháng x M = số m tháng x
V = số tháng x x số sản phẩm x v =12 x v v
160 x5.000x80=9.600.000 (USD). 80 Câu c.
k = c + v = 120 + 80 = 200 (USD/sp).
p = g – k = 400 – 200 = 200 (USD/sp).
Vậy, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của xí nghiệp:
Pnăm=số sản phẩm x số tháng x p= 5.000 x 12 x 200 = 12.00 . 0 000 (USD). P’năm= 12 p  = 12 200  100 %=400%. x k 3 200 Bài tập 3.2
Năm 2014, Hãng FOCI vận hành 1 công nghệ sản xuất áo sơ mi nam với công suất 5.000 sp/tháng
và số tư bản lưu động trên mỗi sản phẩm là 15 USD.
a. Tính số tư bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên, biết rằng thời gian chu chuyển
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 20 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai của tư bản là 4 tháng.
b. Tính số tư bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên, biết rằng thời gian chu chuyển của tư bản là 3 tháng.
c. Xác định cơ cấu giá trị của hàng hóa, biết rằng mỗi tháng hãng đầu tư ra một lượng tư bản là
150.000 USD, cấu tạo hữu cơ của tư bản là 2/1 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra 110.000 USD.
d. Tính lợi nhuận và sự thay đổi của tỷ suất lợi nhuận của hàng trong năm 2014, biết rằng giá cả
thị trường là 45 USD/sp. LỜI GIẢI Câu a.
Số tư bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên:
Số tư bản lao động = số sản phẩm x thời gian chu chuyển của tư bản x chi phí lưu động
= 5000 x 4 x15 = 300.000 (USD) Câu b.
Số tư bản lưu động cần thiết để vận hành công nghệ trên:
Số tư bản lao động = số sản phẩm x thời gian chu chuyển của tư bản x chi phí lưu động
= 5000 x 3 x 15 = 225.000 (USD) Câu c. c  v  150.000   c  100.000 (USD)  c 2   
 v  50.000 (USD)  v 1 m  60.000 (USD) v  m  110.000  
Vậy, cơ cấu giá trị của sản phẩm: w =100.000 50.000 60.000 c  v  m = 20c + 10v + 12c (USD/sp). 5000 5000 5000 Câu d.
k = c + v = 20 + 10 = 30 (USD/sp).
p = g – k = 45 – 30 = 15 (USD/sp).
Vậy, lợi nhuận và sự thay đổi của tỷ suất lợi nhuận của hàng trong năm 2014:
Pnăm=số sản phẩm x số tháng x p= 5.000 x 12 x 15 = 900.000 (USD). P’4 tháng= 12 p  = 12 15  1  00 %=150%. x k 4 30 P’ 12 p    3 tháng= = 12 15 100 %=200%. x k 3 30 P
 ' =P’3 tháng - P’4 tháng =200 – 150 = 50% Bài tập 3.3
Hãng Pierre Cardin đầu tư 180.000 USD tư bản lưu động để sản xuất sản phẩm áo sơ mi PIEN0177.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 21 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
a. Tính công suất của công nghệ mà hãng Pierre Cardin sử dụng, biết rằng số tư bản lưu động trên
mỗi sản phẩm là 20 USD và thời gian chu chuyển của tư bản là 3 tháng.
b. Xác định cơ cấu giá trị của sản phẩm, biết rằng mỗi tháng hãng đầu tư 120.000 USD, cấu tạo
hữu cơ của tư bản là 3/1 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra là 75.000 USD.
c. Tính lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của hãng trong năm 2014, biết rằng giá cả thị trường là 60 USD/sp. LỜI GIẢI Câu a.
Số tư bản lao động = số sản phẩm x thời gian chu chuyển của tư bản x chi phí lưu động
Vậy, công suất của công nghệ mà hãng Pierre Cardin sử dụng:
Số sản phẩm = Số tư bản lao động / (thời gian chu chuyển của tư bản x chi phí lưu động)= 180.000 3.000 (sp/tháng) 3 20 Câu b. c  v  120.000   c  90.000 (USD)  c 3   
 v  30.000 (USD) v 1  m  45.000 (USD) v  m  75.000  
Vậy, cơ cấu giá trị của sản phẩm: w = 90.000 30.000 45.000 c  v  m = 30c + 10v + 15c (USD/sp). 3000 3000 3000 Câu c.
k = c + v = 30 + 10 = 40 (USD/sp).
p = g – k = 60 – 40 = 20 (USD/sp).
Vậy, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của hãng năm 2014:
Pnăm=số sản phẩm x số tháng x p= 3000 x 12 x 20 = 720.000 (USD). P’ 12 p năm=  = 12 20  100 %=200%. x k 3 40
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 22 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
BÀI TP RÈN LUYN. Bài tập 1
Trong năm 2020, một xí nghiệp đầu tư 500.000 USD/tháng và sử dụng 200 công nhân với mức
lương là 1.000 USD/công nhân/tháng để sản xuất 10.000 sản phẩm.
a. Tính giá trị mới do 1 công nhân tạo ra trong 1 tháng của xí nghiệp. Biết rằng tỉ suất giá trị thặng dư là 50%.
b. Xác định cơ cấu giá trị của một sản phẩm.
c. Tính khối lượng giá trị thặng dư trong năm 2020 của xí nghiệp. --- Bài tập 2
Hãng FOCI đầu tư 1 lượng tư bản lưu động là 300.000 USD để vận hành 1 công nghệ sản xuất áo sơ mi nam.
a. Tính công suất của công nghệ trên, biết rằng tư bản lưu động trên mỗi sản phẩm là 15 USD và
thời gian chu chuyển của tư bản là 4 tháng.
b. Xác định cơ cấu giá trị của hàng hóa, biết rằng mỗi tháng hãng đầu tư ra 1 lượng tư bản 150.000
USD, cấu tạo hữu cơ của tư bản là 2/1 và tổng giá trị mới do người lao động tạo ra 110.000 USD.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 23 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai
PHN TÀI LIU THAM KH O
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2019). Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin. Hà Nội: NXB Giáo dục Việt Nam.
2. Nguyễn Trung Hiếu (2021). Slide bài giảng Kinh tế chính trị Mác – Lênin. TP. Hồ Chí Minh: Đại học Bách Khoa.
Ni dung ôn tp môn Kinh tế chính tr Mác Lê Nin HK202 | Trang 24 | Trương Hiếu Tài | HC19DK
©2021 published by Truong Hieu Tai