1
S GIÁO DC THÀNH PH HÀ NI
TRƯỜNG THPT BC THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUI KÌ 1 KHỐI 11 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN
(Thi gian làm bài 90 phút)
ĐỀ S 1
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các mệnh đề:
(1) Hình hp là một hình lăng trụ.
(2) Hình lăng trụ có tt c các cạnh song song.
(3) Hình lăng trụ có tt c các mt bên bằng nhau.
(4) Hình lăng trụ có các mt bên là hình bình hành.
(5) Hình hp có các mt đối din bắng nhau.
Các phát biểu đúng là:
A. (2), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 2. Giá trị ca
51
lim
2
n
n
+
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
5
2
D.
+∞
Câu 3. Tìm giới hn
3
1
7 11
lim
2
x
x
D
x
++
=
.
A.
+∞
. B.
3
. C.
−∞
D.
Câu 4. Cho hàm s
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
. Khi đó hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; 2
. B.
( )
;3−∞
. C.
( )
5; 3
D.
( )
1; +∞
Câu 5. Cho t din
DABC
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB AC
. Mt phẳng nào sau đây
song song với đường thẳng
MN
?
A.
()ACD
. B.
()ABD
. C.
()ABC
. D.
()BCD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành m
O
. Gi
,,MNP
lần lượt là
trung điểm ca
,SA SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
//MON OPM
. B.
( ) ( )
//SBD MNP
C.
( ) ( )
//PON MNP
D.
(
) ( )
//MON SBC
.
Câu 7. Cho hình hp
.ABCDABCD
′′
. Mt phẳng
( )
AB D
′′
song song với mt phẳng nào trong
các mt phẳng sau đây?
2
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BDA
.
Câu 8. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
, công bội
2
q =
. Tổng ca
20
s hạng đầu tiên của cp s
nhân đã cho là
A.
20
20
21S =
. B.
( )
20
20
31 2S =
. C.
( )
20
20
32 1
S =
. D.
( )
19
20
32 1
S
=
.
Câu 9. Trong các y số có s hạng tổng quát được cho bởi công thức sau, dãy số nào là cp s
cộng?
A.
2
1
n
un
= +
. B.
23
n
un= +
. C.
2
1
n
unn= +−
. D.
2
n
n
u
=
.
Câu 10. Giá trị của giới hn
2
3
lim
4 21nn

là:
A.
3
.
4
B.
.

C. 0. D.
1.
Câu 11. Giá trị của giới hn
( )
2
2
lim 3 7 11
x
xx
++
A.
37
B.
38
. C.
39
. D.
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MG
lần lượt các đim
thuộc cnh
,SB SC
sao cho
2
3
SM SG
SB SC
= =
. Khi đó
MG
song song với đường thẳng nào i
đây?
A.
AB
. B.
CD
. C.
AD
. D.
AC
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho cp s cộng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3
2
u =
, công sai
1
2
d =
. Khi đó:
a) Công thức cho s hạng tổng quát là
3
22
n
n
u =−+
.
b) 3 là s hạng thứ 10 của cấp s cộng đã cho.
c)
17
4
là mt s hạng của cp s cộng đã cho.
d) Tổng 100 số hng đầu của cấp s cộng đã cho là
2320
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm
ca
SA
SD
. Khi đó
a)
MN
song song với
()
SBC
.
3
b) Mt phẳng
OMN
song song với mt phẳng
SBC
.
c) Gi
E
là trung điểm đoạn
AB
F
là một điểm thuc đon
ON
. Khi đó
EF
ct vi mt
phẳng
()SBC
.
d) Gi
G
là một điểm trên mặt phẳng
()ABCD
cách đều
AB
CD
. Khi đó
GN
ct
()SAB
Phn 3. Câu tr li ngn. Thí sinh tr li đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Anh Bình vay ngân hàng 1,2 t đồng với lãi suất 1% một tháng. Anh muốn hoàn n cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể t ngày vay, anh Bình bắt đầu hoàn nợ; hai lần
hoàn n liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tin hoàn n mi lần như nhau trả
hết tin n sau đúng 3 m kể t ngày vay. Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian anh Bình hoàn nợ. Hỏi theo cách đó, số tiền mà anh Bình phải trả cho ngân
hàng trong mỗi ln hoàn n bao nhiêu triệu đồng? (Làm tròn kết qu đến hàng phần chc).
Câu 2. Cho hàm s
2
2 1, 1
()
,1
xx
fx
x ax
+≤
=
+>
m giá trị của tham số
a
sao cho tồn tại giới hn
1
lim ( )
x
fx
.
Câu 3. Gi S là tp hp các tham s nguyên
a
than
2
51
lim 4 0
3
n
n
aa
n
+∞
−+

+− =

+

. Tng các phn
t ca
S
bằng
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với
AB
đáy lớn. Biết
5, 2AB a CD a
. Gi
E
điểm thuộc cnh
SB
tha mãn
ES m
EB n
với
m
n
phân số
tối giản. Biết rằng
CE
song song với mt phẳng
SAD
. Giá trị ca
23
mn
bằng.
Phn 4. T lun. Thí sinh trình bày lời giải t câu 1 đến câu 3
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang,
//AD BC
,
AD xBC
=
. Gi
,MN
lần lượt là 2
điểm nm trên
,AD SD
tha n
1
3
AM SN
AD SD
= =
. Đ
( ) (
)
//
CMN SAB
thì khi đó giá trị
x
bằng
Câu 2. Tìm giá trị của tham số
m
để m s
( )
2
5
khi 5
43
1 4 11 khi 5
>
+−
=
−+
x
x
x
fx
mx x x
liên tc ti
0
5=
x
.
Câu 3. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bi
1
1
3
u =
1
1
3
nn
n
uu
n
+
+
=
.
Tính giá trị tổng
3 10
2
1
2 3 10
uu
u
Su= + + +…+
?
ĐỀ SỐ 02
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Dãy số nào sau đây là một cp s cộng?
A.
2;5;8;11;14.
B.
2; 4;8;10;14.
C.
1; 2; 3; 4; 5;7.
D.
15;10;5;0; 4.
4
Câu 2. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cp s nhân?
A.
1; 2; 3; 4; 5
. B.
1;3;6; 9;12
. C.
2; 4; 6;8;10
. D.
2; 2; 2; 2; 2
.
Câu 3. Cho biết
( )
lim 1 0
n
u −=
. Giá trị ca
lim
n
u
bằng
A. 1. B. 0. C. 3. D. 4.
Câu 4. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
A. lim
23
12
n
n
+
B. lim
3
1
3.2 4
n
nn
+
C. lim
2
2
1
32
n
nn
+
. D. lim
2
2
1
2
n
nn
Câu 5. Cho
( )
0
lim 1
x
fx
=
,
( )
0
lim 2
x
gx
=
. Tính
( ) ( )
0
lim
x
L f x gx
= +


.
A.
1.L =
B.
1.L =
C.
3.L =
D.
0.L =
Câu 6. Tính giới hn
3
31
lim .
23
x
x
L
xx
+∞
=
−+
A.
3.L =
B.
0.L =
C.
3
.
2
L =
D.
1
.
3
L =
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình bên.
m s
( )
y fx=
không liên tục ti
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Câu 8. Hàm s o sau đây liên tục trên R?
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
2
1yx x= +−
. C.
21yx=
. D.
tanyx=
.
Câu 9. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Đường thẳng
AB
song song với đường thẳng nào?
A.
CD
′′
. B.
BD
. C.
CC
. D.
DA
′′
.
Câu 10. Cho hình ng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
,,MNP
theo thứ t trung điểm ca c cnh
,,AA BB CC
′′
(Hình vẽ sau).
5
Mt phẳng
( )
MNP
song song với mt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
( )
BMN
. B.
(
)
ABC
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BCA
.
Câu 11. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// BA D ADC
′′
. B.
( ) ( )
// ACD A C B
′′
.
C.
( ) ( )
// ABB A CDD C
′′
. D.
( ) ( )
// BDA D B C
′′
.
Câu 12. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
(Hình vẽ sau).
Phép chiếu song song có phương chiếu
AA
, mt phẳng chiếu
( )
ABCD
biến điểm
B
thành
điểm nào?
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
D
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Tìm giá trị của tham số
m
để m s
( )
2
3 10
khi 2
,
2
1 khi 2
xx
x
fx
x
mx x
−−
<−
=
+
≥−
m tham số
thc
a. Hàm s liên tục trên khoảng
( ; 2)−∞
b.
( 2) 5f −=
c.
2
lim ( ) 5
x
fx
+
→−
=
d. m s đã cho liên tục trên tập s thc R khi m=1
A'
B'
C'
P
N
M
C
B
A
D'
A'
B'
C'
D
C
B
A
6
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt trung
điểm của SA và SD. Khi đó:
a. ON chéo nhau với SB
b. (OMN)// (SBC)
c. Gọi P, Q là trung điểm của AB và ON. Khi đó PQ cắt (SBC)
d. Gi R là trung điểm AD. Khi đó (MOR) // (SCD)
Phn 3. Câu tr li ngn. Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính tổng tất c các s hạng của cấp s nhân có số hạng đầu là 1, số hạng thứ 4 là -27 và số
hạng cuối là 6561.
Câu 2. Cho hàm số
( )
2
2 7 khi 1
3 4 khi 1
ax bx x
fx
ax b x
+−
=
−>
liên tục trên
. Tính giá trị của biểu thức
3Pa b=
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
G
trọng tâm tam giác
ABC
M
trung điểm cnh
SC
. Gi
K
giao điểm ca
SD
với mt phẳng
( )
AGM
. T s
SD
SK
bằng
Câu 4. Mt k để đồ bằng gỗ có mâm tng dưới
(
)
ABCD
và mâm tầng trên
( )
EFGH
song song với
nhau. Bác thợ mộc đo được
90 , 100 AE cm CG cm= =
muốn đóng thêm một mâm tầng
giữa
( )
IJKL
song song với hai mâm tầng trên và dưới sao cho khoảng cách
36
EI cm=
. y
giúp bác thợ mộc tính độ dài
GK
để đặt mâm tầng giữa cho kệ đ đồ đúng vị trí.
Phn 4. T lun. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 3
Câu 1. Mt cầu thang đường lên cổng trời ca một đim giải trí công viên tỉnh Lâm Đồng được
hàn bằng sắt hình dáng các bậc thang đều hình chữ nhật với cùng chiều rộng là
35cm
chiều dài của nó theo thứ t mi bc đu gim dần đi
7
cm
. Biết rng bc đầu tiên của cu
thang hình chữ nht có chiều dài
196cm
bậc cuối cùng cầu thang nh chữ nht có
chiều dài
56cm
. Hỏi giá thành làm cầu thang là bao nhiêu? Biết rằng giá thành làm một mét
vuông cầu thang đó
1250000
đồng trên một mét vuông. (Kết qu m tròn đến hàng triệu
đồng).
Câu 2. Tính
43 2
4
1000 2 3
lim
4
x
xx x
xx
+∞
+−
.
Câu 3. Mt loại vi khuẩn sau mi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau
6
phút người ta đếm
được có
128000
con hỏi sau bao nhiêu phút thì có đưc
4096000
con.
7
ĐỀ SỐ 03
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chn.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
lim
2
n

= +∞


. B.
1
lim 0
k
n
=
với
k
nguyên dương.
C.
lim 0
n
q =
nếu
1q <
. D.
1
lim 0
n
=
.
Câu 2 Gii hn
3
lim
2
x
x
x
+∞
+
bằng
A.
0
. B.
3
2
. C.
+∞
. D.
1
.
Câu 3. Cho hàm s . Khi đó hàm số liên tục trên các khoảng nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số liên tục trên khoảng . Điều kiện cần đủ để hàm số liên tục
trên đoạn là?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. m s nào sau đây gián đoạn ti
1x =
?
A.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. B.
3
31yx x=++
. C.
2
1
x
y
x
=
. D.
sinyx=
.
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác
.' ' 'ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
'( ' )// 'A BC AB C
. B.
( ) ( )
/'' /'BA C B AC
.
C.
( ) ( )
/'''/ABC A B C
. D.
( )
( )// ' ' 'ABC A B C
.
8
Câu 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn
thẳng thảnh đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay
đổi th t của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không m thay đổi t s độ dài của hai đon thẳng nằm trên hai
đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 8 Cho dãy số
( )
n
u
với
73
n
un
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số
( )
n
u
là cp s cng với công sai
7d =
.
B. Dãy số
(
)
n
u
là cp s cng với công sai
3d =
.
C. Dãy số
( )
n
u
là cp s nhân với công bội
3q =
.
D. Dãy số
( )
n
u
là cp s nhân với công bội
7q =
.
Câu 9. Cho dãy số
111 1
; ; ; ;
2 4 8 4096
là mt dãy cp s nhân. Hỏi s
1
4096
là s hạng thứ my
trong cấp s nhân đã cho?
A.
11
. B.
12
. C.
10
. D.
13
.
Câu 10. Cho hai m số
( )
fx
(
)
gx
xác định trên
thỏa mãn
( )
2025
lim 1
x
fx
=
( )
2025
lim 2
x
gx
=
. Giá trị của biểu thức
( ) ( )
2025
lim 2
x
f x gx


bằng
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
.
Câu 11. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mt phẳng
( )
AB D
′′
song song với mt phẳng nào trong các
mt phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
(
)
BC D
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BDA
.
Câu 12. Hình chiếu của hình hộp
.' ' ' 'ABCD A B C D
lên mt phẳng
( )
'BC D
theo phương
AB
là:
A. Một tam giác. B. Mt hình bình hành. C. Một ngũ giác. D. Mt lục giác
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho cp s nhân
( )
n
u
có công bội là s ơng và các số hạng thoả n
1
3
9
36
u
u
=
=
a. Công bội của cấp s nhân q=3
b. Công thức s hạng tổng quát của cấp s nhân
1
9.2
n
n
u
=
c. Số 576 là s hạng thứ 6 của cấp s nhân
d. Tổng của 9 số hạng đầu tiên bằng 4599
9
Câu 2. Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’. Gi
12
,GG
là trọng tâm của các tam giác A’BD và B’D’C
a. A’D’CB là hình bình hành
b.
( )
/ /( ' ' )D BB DA C
c.
12
,GG
cùng thuộc AC’
d.
12
2
,'
3
G G AC
=
Phn 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Để chuẩn bị khoan giếng phục vụ cho trang trại của mình, anh Hải đã tham khảo giá của hai
cơ sở khoan giếng như sau:
s
1
: Giá mét khoan đầu tiên
120000
đồng một mét kể từ mét khoan thứ hai, giá
của mỗi mét sau tăng thêm
10000
đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
Cơ sở
2
: Gcủa mét khoan đầu tiên
80000
đồng một mét kể từ mét khoan thứ hai,
giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm
12000
đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
Anh Hải muốn thuê khoan giếng với độ sâu lần lượt là
( )
50 m
để phục vụ trang trại. Giả thiết
chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sởnhư nhau. Anh Hải nên chọn cơ sở o để
tiết kiệm chi phí nhất?
Câu 2. Một hãng taxi đưa ra giá cước
( )
Tx
(đồng) khi đi quãng đường
x
(km) cho loại xe 4 chỗ như
sau:
(
) ( )
( )
10000 0 0,7
11000 15100. 0,7 0,7 30
453430 12000. 30 30
a khi x
T x x khi x
x khi x
+ <≤
= + <≤
+− >
. Tìm
a
để m s
()Tx
liên tc ti
0, 7x =
.
Câu 3. Một cái h đang chứa
3
300
m
c mn vi nồng độ muối
3
15 /kg m
. Người ta ngọt hóa nước
trong hồ bằng cách bơm nước ngọt vào hồ với tc đ
3
3
m
/phút. Gọi biểu thức
()Ct
biểu thị nồng độ
muối trong hồ sau t phút kể t khi bắt đầu bơm. Tìm giới hn
lim ( )
t
Ct
+∞
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác
ABC A B C
′′
. Trên đường thẳng
BA
ly đim
M
sao cho
A
nm gia
B
1
,
2
M MA AB=
. Gi
E
là trung điểm ca
AC
. Gi
(
)
D BC MB E
=
. Tính t s
BD
CD
.
Phn 4. T lun. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 3
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, nhiệt độ trong tủ sấy được điều khiển tăng từ
15 C°
, mỗi phút tăng
3C
°
trong
40
phút, sau đó giảm mỗi phút
5C°
trong
30
phút. Biết công thức m số biểu
thị nhiệt độ (
C
°
) trong tủ theo thời gian
t
(phút) có dạng:
15 3 khi 0 40
()
5 khi 40 70
tt
Tt
kt t
+ ≤≤
=
<≤
(
k
là hằng số). Biết rằng,
()Tt
là hàm số liên tục trên tập xác định. Tìm giá trị của
k
.
Câu 2. Tính
6
33
lim
6
x
x
L
x
+−
=
.
Câu 3a. Cho t din
ABCD
. Gi
G
là trọng tâm tam giác
ABD
, điểm
I
nằm trên cạnh
BC
sao cho
2BI IC=
. Chứng minh rằng
IG
song song với mt phẳng
( )
ACD
.
Câu 3b. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành có tâm
,8O AB =
,
10
6.SA SB= =
Gi
( )
P
mt phẳng qua
O
song song với
(
)
.
SAB
Tính din tích thiết din của
( )
P
hình chóp
.S ABCD
.
ĐỀ SỐ 4
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chn.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho cấp số cộng
()
n
u
với
18
3; 18
uu
=−=
. Công sai của cấp s cộng đó là
A.
3d =
. B.
3d =
. C.
2d =
. D.
2d =
.
Câu 2. Cho dãy số
n
u
có s hạng tổng quát
*
1
3
n
n
un 
. Chọn kết luận đúng:
A. Dãy số là cp s nhân có số hạng đầu
1
1u
.
B. Dãy số là cp s cộng có công sai
1
3
d
.
C. Dãy số là cp s cộng có số hạng đầu
1
3u
.
D. Dãy số là cp s nhân có công bội
1
3
q
.
Câu 3. Cho dãy
( )
n
u
lim 2023
n
u =
, dãy
( )
n
v
lim 1
n
v =
. Khi đó
( )
lim .
nn
uv
bằng
A.
2023
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2024
.
Câu 4.Tìm
32
32
751
lim .
321
nn
I
nn
−+
=
+
+
+
A.
7
3
I =
. B.
7
3
I =
. C.
0I
=
. D.
1I =
.
Câu 5. Tính
3
2023 1
lim
2022 3
n
L
n
=
+
A.
1
3
L =
. B.
L = +∞
. C.
0L =
. D.
1L =
.
Câu 6.Gii hn
1
21
lim
1
x
x
x
+
bằng A.
2
. B.
+∞
. C.
2
. D.
−∞
.
Câu 7. Gii hn
31
lim
22
x
x
x
+∞
−−
+
bằng A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
+∞
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
11
A. m s
( )
fx
liên tc ti
1
x
=
.
B. m s
( )
fx
liên tục trên khoảng
(
)
3; 2
−−
.
C. m s
(
)
fx
gián đoạn ti
1x =
.
D. m s
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
3;2
.
Câu 9.Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mt phẳng
( )
ABA
song song với
A.
( )
AA C
′′
. B.
( )
CC D
′′
. C.
( )
ADD
. D.
( )
BB A
′′
.
Câu 10. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
I
,
,J
K
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
IJK SAB
. B.
(
) (
)
IJK SAC
. C.
( ) ( )
IJK SDC
. D.
( ) ( )
IJK SBC
Câu 11. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận
?
mp mp
A.

( 
là mt phẳng nào đó
).
B.
a
b
với
,ab
là hai đường thẳng phân biệt thuộc
.
C.
a
b
với
,ab
là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với
.
D.
a
b
với
,ab
là hai đường thẳng cắt nhau thuộc
.
Câu 12. Cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
O
O
lần lượt là
trung điểm của cạnh
BD
BD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
12
A.
( )
' // ' 'OO ADD A
. B.
( )
' // ' 'OO BCC B
. C.
( )
' // ' '
OO ACC A
. D.
( )
' // ' 'OO ABB A
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Biết rằng
2
1
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
ax
liên tục trên đoạn
0;1
(với
a
tham số). Khẳng định
nào dưới đây về giá trị
a
là đúng?
a.
a
là mt s nguyên. c.
a
là mt s vô tỉ.
b.
5.a
d.
0.a
Câu 2. Cho hình lăng trụ
.' ' '
ABC A B C
. Gọi I và I’ trung điểm BC và B’C’.. Khi đó, xét tính đúng
sai của mệnh đề
A.
'/ / '
II BB
B.
AA ' 'II
là hình bình hành
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
''AB C
( )
''A BC
một đường thẳng đi qua giao điểm
của hai đường
'AI
'AI
D.
( )
' // ' 'IA AB C
.
Phn 3. Câu tr li ngn. Thí sinh tr li đáp án t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Chỉ s giá tiêu dùng (hay được viết tt là CPI), là ch s tính theo phần trăm để phn ánh mc
thay đổi tương đối của giá hàng tiêu dùng theo thời gian. Đây là chỉ tiêu được s dụng phổ
biến nhất để đo lường mc giá và s thay đi ca mức giá chính lm phát (theo
Wikipedia). Việt Nam, theo số liệu của Tổng cục Thng kê, ch s giá tiêu dùng (CPI)
năm 2025 tăng
3, 25 %
so với năm trước. Gi s ch s giá tiêu dùng y không thay đi
trong các năm tiếp theo giá của mt mặt hàng A tại năm 2025 120 nghìn đồng/1 kg.
Hỏi đến năm 2032, mặt hàng A y giá bao nhiêu nghìn đồng một kilogram (kết qu
làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 2. Cho cp s cộng
( )
n
u
1
5u =
2
2u =
. Tìm
10
u
.
Câu 3. Tìm các s thc
,ab
sao cho
2
1
2
lim 3
1
x
ax bx
x
+−
=
.
Câu 4. Để xác đnh mực nước trong một b đựng nước được xây theo dạng hình hộp ch nhật, người
ta thực hiện như sau: “Lấy một thanh thước thẳng đủ dài cm vào b sao cho một đu chm
đáy b đ thước tựa vào mép dưới của thành miệng bể, đánh dấu điểm tựa (tham khảo
hình vẽ). Biết b cao 1m; khoảng cách từ điểm tựa đến điểm chạm vào đáy bể là 121 cm và
phần thưc b chìm trong nước dài 68 cm. Tính chiều cao của mc ớc trong bể theo đơn
vị cm (làm tròn đến hàng phần chc).
13
Phn 4. T lun. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 3
Câu 1. Cho cp s nhân
( )
n
u
tha mãn
123
52
26
156
uuu
uu
++=
−=
. Tính tổng của 10 số hạng đầu của cp
s nhân
( )
n
u
.
Câu 2. Tính giới hạn hàm số
3
1
32
lim
1
x
x
x
+−
.
Câu 3. a. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
,MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,ABC ACC
. Chứng minh
( )
// 'MN ABC
b. Cho hình hp
.' ' ' 'ABCD A B C D
có tt c các cnh bằng
a
. Gi
,EF
lầnợt là trung điểm ca
AB
'DD
. Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua
E
và song song với các đường thẳng
'AC
AF
. Gi s
( )
P
ct
'CC
ti
I
, tính t s
'
CI
CC
.
ĐỀ S 05
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chn.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1: y s nào sau đây là cấp s nhân?
A.
*
1
,
2
n
n
u nN
n
+
=
+
. B.
( )
*
5 1,
n
n
u nN
=−+
.
C.
*
2 1,
n
u n nN=+∈
. D.
*
1
3,
n
n
u nN
+
=
.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A.
1
lim 0=
n
. B.
2
lim 0
3

=


n
. C.
3
lim = +∞n
. D.
( )
lim 2 = −∞
n
Câu 3: Cho hình chóp
..S ABCD
Gi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm các cnh
SA
,
AB
AD
(tham khảo hình dưới đây). Mặt phẳng
( )
MNP
song song với mt phẳng nào dưới đây?
14
A.
(
)
SBD
. B.
( )
SCD
. C.
( )
ABCD
. D.
(
)
SBC
.
Câu 4 : Gii hạn nào sau đây có kết quả bng
?+∞
A.
( )
2
1
3
lim
1
x
x
x
. B.
( )
2
1
2
lim
1
x
x
x
. C.
( )
2
1
1
lim
1
x
x
x
−−
. D.
( )
2
1
1
lim
1
x
x
x
+
.
Câu :5 m s
()y fx=
có đồ th dưới đây gián đoạn tại điểm nào?
A.
0.x
=
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
3.x =
Câu 6: Nếu hàm số
( )
y fx=
liên tục, đơn điệu trên
[ ]
;ab
( ) ( )
.0fa fb<
thì phương trình
( )
0fx=
có nghiệm duy nhất.
A. Có đúng hai mệnh đề sai. B. Cả ba mệnh đề đều đúng.
C. Cả ba mệnh đề đều sai. D. Có đúng một mệnh đề sai.
Câu 7: Kết quả của giới hn
2
25
lim
3 2.5
n
nn
bằng:
A.
25
.
2
B.
5
.
2
C.
1.
D.
5
.
2
Câu 8: Tính tổng
3
11 1
931
39 3
n
S
= +++ + + + +
A.
27
.
2
S
B.
14.S
C.
16.S
D.
15.S
Câu 9: Số thập phân hạn tuần hoàn
0,353535...A
được biểu diễn bởi phân số tối giản
a
b
. Tính
.T ab
A.
3456.
B.
3465.
C.
3645.
D.
3546.
Câu 10: Cho hình lăng trụ
111
..ABC A B C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
15
A.
ABC
//
111
.ABC
B.
1
AA
//
1
.
BCC
C.
AB
//
111
.ABC
D.
11
AA B B
là hình ch nht.
Câu 11 : Cho hình hp
111 1
..ABCD A B C D
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
ABCD
là hình bình hành.
B. Các đường thẳng
1 1 11
,,,A C AC DB D B
đồng quy.
C.
11
ADD A
//
11
.BCC B
D.
1
AD CB
là hình ch nht.
Câu 12: Cho đường thẳng
a mp P
và đường thẳng
.b mp Q
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
P Q ab

B.
.ab P Q

C.
P Q aQ

.
bP
D.
a
b
chéo nhau.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Cho hàm s
( )
sin khi 1
1 khi 1
xx
fx
xx
π
≤
=
+>
. Các mệnh đề sau đúng/sai?
a) Hàm số liên tục trên R.
b) Hàm s liên tục trên các khoảng
(
)
;1−∞
( )
1; +∞
.
c) Hàm s liên tục trên các khoảng
(
)
;1−∞
( )
1; +∞
.
d) Hàm s gián đoạn ti
1x = ±
.
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
. Gi
,EF
lần lượt là trung diểm ca các cnh
AC
AB
′′
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Nếu gọi
M
là trung điểm ca
BC
′′
thì
1
2
FM A C
′′
=
b)
( )
EF BCC B
′′
.
c) Nếu gọi
K
là trung điểm ca
AB
thì t giác
CC FK
là hình thang vuông
d) Gi
( )
I CF AC B
=
thì khi đó
I
là trung điểm đon thng
CF
.
Phn 3. Câu tr li ngn. Thí sinh tr li đáp án t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Tính tổng
11 11 1 1
... ...
23 49 2 3
nn
S

= + ++ +


.
Câu 2: Cho hình bình hành
ABCD
. Qua
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt vẽ các nửa đường thẳng
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
cùng phía so với mt phẳng
( )
ABCD
, song song với nhau không nằm trong
( )
ABCD
. Mt
mt phẳng
( )
P
ct
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
tương ứng tại
A
,
B
,
C
,
D
sao cho
3AA
=
,
5BB
=
,
4CC
=
. Tính
DD
.
16
Câu 3: Tính giới hn:
( )
2
1 3 5 ... 2n 1
lim .
3n 4
+++ + +
+
Câu 4: Tìm tham số
m
để m s
<
=
+≥
2
1
nÕu 1
()
1
1 nÕu 1
x
x
fx
x
mx x
liên tục trên R
Phn 4. T lun. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 3
Câu 1 . Tính giới hn:
1
3 4.2 3
lim .
3.2 4
nn
nn
+
−−
+
Câu 2: Tính giới hn:
( )
11 1
lim ... .
1.4 2.5
nn 3

+ ++
+


Câu 3. a. Cho hình vuông
(
)
1
C
có cnh bằng
a
. Người ta chia mỗi cnh của hình vuông thành bốn
phn bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
( )
2
C
(Hình vẽ).
T hình vuông
( )
2
C
li tiếp tục làm như trên ta nhận được y các hình vuông
123
, , ,.., ,...
n
CCC C
Gi
i
S
là diện tích hình vuông
i
C
{
}
1, 2,3,...
i
. Đặt
123
... ...
n
TSS S S=+++ +
. Biết
14 4
3
a
T
+
=
, tính
a
?
b. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang với đáy ln
AD
. Gi
M
trọng tâm của tam
giác
,SAD N
điểm thuộc đoạn thẳng
AC
sao cho
1
,
3
AN AC P
=
điểm thuộc đoạn thẳng
CD
sao
cho
1
3
DP DC=
. Chứng minh rằng
( ) / /( )MNP SBC
.
HT

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 KHỐI 11 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ SỐ 1
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các mệnh đề:
(1) Hình hộp là một hình lăng trụ.
(2) Hình lăng trụ có tất cả các cạnh song song.
(3) Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau.
(4) Hình lăng trụ có các mặt bên là hình bình hành.
(5) Hình hộp có các mặt đối diện bắng nhau.
Các phát biểu đúng là: A. (2), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Câu 2. Giá trị của 5n +1 lim bằng 2n A. 0 . B. 1. C. 5 D. +∞ 2 3
Câu 3. Tìm giới hạn 7x +1 +1 D = lim . x 1 → x − 2 A. +∞ . B. 3 − . C. −∞ D. 2 − 2 Câu 4. Cho hàm số x +1 y =
. Khi đó hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây? 2 x + 5x + 4 A. ( 3 − ;2). B. ( ; −∞ 3 − ) . C. ( 5; − 3) D. ( 1; − +∞)
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt phẳng nào sau đây
song song với đường thẳng MN ?
A. (ACD). B. (ABD) .
C. (ABC). D. (BCD) .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N,P lần lượt là trung điểm của ,
SA SD AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (MON )//(OPM ) . B. (SBD)//(MNP) C. (PON )//(MNP) D. (MON )//(SBC) . Câu 7. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? 1 A. (BCA′). B. (BC D ′ ).
C. ( AC C ′ ). D. (BDA′) .
Câu 8. Cho cấp số nhân (u u = 3, công bội
. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số n ) q = 2 1 nhân đã cho là A. 20 S = 2 −1. B. 20
S = 3 1− 2 . C. S = 3( 20 2 −1 . D. 19 S = 3 2 −1 . 20 ) 20 20 ( ) 20 ( )
Câu 9. Trong các dãy số có số hạng tổng quát được cho bởi công thức sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. 2 u = n + .
B. u = n + . C. 2
u = n + n − . D. u = . n 2n n 1 n 2 3 n 1
Câu 10. Giá trị của giới hạn 3 lim là: 2 4n 2n 1 A. 3  . B. .  C. 0. D. 1. 4
Câu 11. Giá trị của giới hạn lim( 2 3x + 7x +1 ) 1 là x→2 A. 37 B. 38. C. 39. D. 40 .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,G lần lượt là các điểm
thuộc cạnh SB,SC sao cho SM SG 2 =
= . Khi đó MG song song với đường thẳng nào dưới SB SC 3 đây? A. AB . B. CD . C. AD . D. AC
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1.
Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu 3 u = − , công sai 1 d = . Khi đó: n ) 1 2 2
a) Công thức cho số hạng tổng quát là 3 n u = − + . n 2 2
b) 3 là số hạng thứ 10 của cấp số cộng đã cho.
c) 17 là một số hạng của cấp số cộng đã cho. 4
d) Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng đã cho là 2320 .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của SASD . Khi đó
a) MN song song với (SBC ). 2
b) Mặt phẳng OMN song song với mặt phẳng SBC .
c) Gọi E là trung điểm đoạn AB F là một điểm thuộc đoạn ON . Khi đó EF cắt với mặt phẳng (SBC).
d)
Gọi G là một điểm trên mặt phẳng (ABCD) cách đều AB CD . Khi đó GN cắt (SAB)
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Anh Bình vay ngân hàng 1,2 tỷ đồng với lãi suất 1% một tháng. Anh muốn hoàn nợ cho
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, anh Bình bắt đầu hoàn nợ; hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả
hết tiền nợ sau đúng 3 năm kể từ ngày vay. Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian anh Bình hoàn nợ. Hỏi theo cách đó, số tiền mà anh Bình phải trả cho ngân
hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu triệu đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
2x +1, x ≤1 Câu 2.
Cho hàm số f (x) = 
Tìm giá trị của tham số a sao cho tồn tại giới hạn 2
 x + a, x >1 lim f (x) . x 1 →
Câu 3. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên  − + a thỏa mãn 5n 1 2 lim a 4a + − =   0 . Tổng các phần
n→+∞  n + 3  tử của S bằng
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Biết
AB  5a,CD  2a . Gọi E là điểm thuộc cạnh SB thỏa mãn ES m
với m là phân số EB n n
tối giản. Biết rằng CE song song với mặt phẳng SAD. Giá trị của 2m  3n bằng.
Phần 4. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AD//BC , AD = xBC . Gọi M , N lần lượt là 2
điểm nằm trên AD,SD thỏa mãn AM SN 1 =
= . Để (CMN ) // (SAB) thì khi đó giá trị x bằng AD SD 3  5 − x khi x > 5
Câu 2. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f (x)  = x +  4 − 3 liên tục tại  2 1
 − m x − 4x +11 khi x ≤ 5 x = 5 . 0
Câu 3. Cho dãy số (u xác định bởi 1 n +1 = ⋅ . n ) u = và u + u 1 3 n 1 3 n n Tính giá trị tổng u u u 2 3 10 S = u + + +…+ ? 1 2 3 10 ĐỀ SỐ 02
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? A. 2;5;8;11;14. B. 2;4;8;10;14. C. 1;2;3;4;5;7. D. 15;10;5;0; 4. − 3
Câu 2. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1;2;3;4;5. B. 1;3;6;9;12. C. 2;4;6;8;10 . D. 2;2;2;2;2 .
Câu 3. Cho biết lim(u − = . Giá trị của limu bằng n )1 0 n A. 1. B. 0. C. 3. D. 4.
Câu 4. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0? n n 2 2 A. lim 2 +3 + 1− n n −1 1 B. lim 3 1 C. lim . D. lim − 2n 3.2n − 4n 2 3n + 2n 2 n − 2n
Câu 5. Cho lim f (x) =1, lim g (x) = 2 . Tính L = lim  f (x) + g (x)   . x→0 x→0 x→0 A. L =1. B. L = 1. − C. L = 3. D. L = 0.
Câu 6. Tính giới hạn 3x −1 L = lim . 3
x→+∞ x − 2x + 3 A. L = 3. B. L = 0. C. 3 L = − . D. 1 L = − . 2 3
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f (x) không liên tục tại A. x = 0 . B. x = 2 . C. x =1. D. x = 4 .
Câu 8. Hàm số nào sau đây liên tục trên R? A. x +1 y = . B. 2
y = x + x −1.
C. y = 2x −1.
D. y = tan x . x −1
Câu 9. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng AB song song với đường thẳng nào? A. C D ′ ′ . B. BD . C. CC′ . D. D A ′ ′ .
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AA ,′ BB ,′CC′ (Hình vẽ sau). 4 A C B M P N A' C' B'
Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. (BMN ) . B. ( ABC).
C. ( AC C ′ ). D. (BCA′).
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (BAD′) // ( ADC) .
B. ( ACD′) // ( AC B ′ ) . C. ( ABB A ′ ′) // (CDD C ′ ′) .
D. (BDA′) // (D BC ′ ) .
Câu 12. Cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ (Hình vẽ sau). A B D C A' B' D' C'
Phép chiếu song song có phương chiếu AA′ , mặt phẳng chiếu ( ABCD) biến điểm B′ thành điểm nào? A. A . B. B . C. C . D. D .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2
x − 3x −10
Câu 1. Tìm giá trị của tham số  < −
m để hàm số f (x) khi x 2 =  x + 2 , m là tham số
mx −1 khi x ≥ 2 − thực
a. Hàm số liên tục trên khoảng ( ; −∞ 2) b. f ( 2) − = 5
c. lim f (x) = 5 x 2+ →−
d. Hàm số đã cho liên tục trên tập số thực R khi m=1 5
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SA và SD. Khi đó: a. ON chéo nhau với SB b. (OMN)// (SBC)
c. Gọi P, Q là trung điểm của AB và ON. Khi đó PQ cắt (SBC)
d. Gọi R là trung điểm AD. Khi đó (MOR) // (SCD)
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính tổng tất cả các số hạng của cấp số nhân có số hạng đầu là 1, số hạng thứ 4 là -27 và số hạng cuối là 6561. 2 Câu 2. Cho hàm số  + − ≤ f (x) ax 2bx 7 khi x 1 = 
liên tục trên  . Tính giá trị của biểu thức  3ax − 4b khi x >1
P = a − 3b .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
M là trung điểm cạnh SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng ( AGM ) . Tỷ số SD bằng SK
Câu 4.
Một kệ để đồ bằng gỗ có mâm tầng dưới ( ABCD) và mâm tầng trên (EFGH ) song song với
nhau. Bác thợ mộc đo được AE = 90 , cm CG =100
cm và muốn đóng thêm một mâm tầng
giữa (IJKL) song song với hai mâm tầng trên và dưới sao cho khoảng cách EI = 36 cm . Hãy
giúp bác thợ mộc tính độ dài GK để đặt mâm tầng giữa cho kệ để đồ đúng vị trí.
Phần 4. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3
Câu 1.
Một cầu thang đường lên cổng trời của một điểm giải trí ở công viên tỉnh Lâm Đồng được
hàn bằng sắt có hình dáng các bậc thang đều là hình chữ nhật với cùng chiều rộng là 35cm
và chiều dài của nó theo thứ tự mỗi bậc đều giảm dần đi 7cm . Biết rằng bậc đầu tiên của cầu
thang là hình chữ nhật có chiều dài 196cm và bậc cuối cùng cầu thang là hình chữ nhật có
chiều dài 56cm. Hỏi giá thành làm cầu thang là bao nhiêu? Biết rằng giá thành làm một mét
vuông cầu thang đó là 1250000 đồng trên một mét vuông. (Kết quả làm tròn đến hàng triệu đồng). 4 3 2 Câu 2. Tính
1000x + x − 2x − 3 lim . 4 x→+∞ x − 4x
Câu 3. Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 6 phút người ta đếm
được có 128000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 4096000 con. 6 ĐỀ SỐ 03
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? n A.  1 lim  = +∞  . B. 1 lim
= 0 với k nguyên dương. 2    k n C. lim n
q = 0 nếu q <1. D. 1 lim = 0 . n Câu 2 Giới hạn x − 3 lim bằng x→+∞ x + 2 A. − 0 . B. 3 . C. +∞ . D. 1. 2 Câu 3. Cho hàm số . Khi đó hàm số
liên tục trên các khoảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho hàm số liên tục trên khoảng
. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn là? A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 5. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x =1? A. x +1 y = . B. 3
y = x + 3x +1. C. x y = .
D. y = sin x . 2 x +1 2 x −1
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C '. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (A'BC) / /( AB'C ').
B. (BA'C ') / /(B' AC) .
C. ( ABC ') / /( A'B'C).
D. (ABC) / /( A'B'C '). 7
Câu 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn
thẳng thảnh đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay
đổi thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai
đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 8 Cho dãy số (u với = − . Khẳng định nào sau đây là đúng? n ) u n n 7 3
A. Dãy số (u là cấp số cộng với công sai . n ) d = 7
B. Dãy số (u là cấp số cộng với công sai − . n ) d = 3
C. Dãy số (u là cấp số nhân với công bội q = 3 − . n )
D. Dãy số (u là cấp số nhân với công bội q = 7 . n )
Câu 9. Cho dãy số 1 1 1 1 ; ; ; ; là số hạng thứ mấy 2 4 8 
là một dãy cấp số nhân. Hỏi số 1 4096 4096
trong cấp số nhân đã cho? A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 10. Cho hai hàm số f (x) và g (x) xác định trên  thỏa mãn lim f (x) = 1
− và lim g (x) = 2 x→2025 x→2025
. Giá trị của biểu thức lim 2 f (x) − g (x)   bằng x→2025 A. 0 . B. 2 − . C. 4 . D. 4 − .
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
(BCA′). B. (BC D
′ ). C. ( AC C ′ ). D. (BDA′) .
Câu 12. Hình chiếu của hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' lên mặt phẳng (BC 'D) theo phương AB là:
A. Một tam giác.
B. Một hình bình hành. C. Một ngũ giác. D. Một lục giác
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho cấp số nhân (  =
u có công bội là số dương và các số hạng thoả mãn u 9 1 n ) u  =  36 3
a. Công bội của cấp số nhân q=3
b. Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân 1 u 9.2n− = n
c. Số 576 là số hạng thứ 6 của cấp số nhân
d. Tổng của 9 số hạng đầu tiên bằng 4599 8
Câu 2. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G ,G là trọng tâm của các tam giác A’BD và B’D’C 1 2
a. A’D’CB là hình bình hành b. ( AD
B ) / /(B'D'C)
c. G ,G cùng thuộc AC’ 1 2 d. 2
G ,G = AC ' 1 2 3
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Để chuẩn bị khoan giếng phục vụ cho trang trại của mình, anh Hải đã tham khảo giá của hai
cơ sở khoan giếng như sau:
Cơ sở 1: Giá mét khoan đầu tiên là 120000 đồng một mét và kể từ mét khoan thứ hai, giá
của mỗi mét sau tăng thêm 10000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
Cơ sở 2 : Giá của mét khoan đầu tiên là 80000 đồng một mét và kể từ mét khoan thứ hai,
giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 12000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
Anh Hải muốn thuê khoan giếng với độ sâu lần lượt là 50(m) để phục vụ trang trại. Giả thiết
chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau. Anh Hải nên chọn cơ sở nào để
tiết kiệm chi phí nhất?
Câu 2. Một hãng taxi đưa ra giá cước T (x) (đồng) khi đi quãng đường x (km) cho loại xe 4 chỗ như 10000  + a
khi 0 < x ≤ 0,7  sau: T (x) = 11
 000 +15100.( x − 0,7)
khi 0,7 < x ≤ 30 . Tìm a để hàm số T(x) liên tục tại x = 0,7 . 453430+12000. 
(x −30) khi x > 30
Câu 3. Một cái hồ đang chứa 3
300m nước mặn với nồng độ muối 3
15kg / m . Người ta ngọt hóa nước
trong hồ bằng cách bơm nước ngọt vào hồ với tốc độ 3
3m /phút. Gọi biểu thức C(t) biểu thị nồng độ
muối trong hồ sau t phút kể từ khi bắt đầu bơm. Tìm giới hạn lim C(t) t→+∞
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác ABC AB′ ⋅
C . Trên đường thẳng BA lấy điểm M sao cho A nằm giữa B và 1
M , MA = AB . Gọi E là trung điểm của AC . Gọi D BC (MB′ = ∩
E) . Tính tỉ số BD . 2 CD
Phần 4. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3
Câu 1.
Trong phòng thí nghiệm, nhiệt độ trong tủ sấy được điều khiển tăng từ 15 C ° , mỗi phút tăng 3 C
° trong 40 phút, sau đó giảm mỗi phút 5 C
° trong 30 phút. Biết công thức hàm số biểu thị nhiệt độ ( C
° ) trong tủ theo thời gian t (phút) có dạng: 15
 + 3t khi 0 ≤ t ≤ 40 T (t) =  k − 5t khi 40 < t ≤ 70
(k là hằng số). Biết rằng, T(t) là hàm số liên tục trên tập xác định. Tìm giá trị của k . Câu 2. Tính x + 3 − 3 L = lim . x→6 x − 6
Câu 3a. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , điểm I nằm trên cạnh BC sao cho
BI = 2IC . Chứng minh rằng IG song song với mặt phẳng ( ACD) .
Câu 3b. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O, AB = 8 , 9
SA = SB = 6. Gọi (P) là mặt phẳng qua O và song song với (SAB). Tính diện tích thiết diện của (P) và
hình chóp S.ABCD . ĐỀ SỐ 4
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho cấp số cộng (u với u = 3
− ;u =18. Công sai của cấp số cộng đó là n ) 1 8
A. d = 3. B. d = 3 − .
C. d = 2 . D. d = 2 − .
Câu 2. Cho dãy số u 1 *
n có số hạng tổng quát là u  n
. Chọn kết luận đúng: nn   3
A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu u 1. 1
B. Dãy số là cấp số cộng có công sai 1 d  . 3
C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu u  3. 1
D. Dãy số là cấp số nhân có công bội 1 q  . 3
Câu 3. Cho dãy (u có limu =
, dãy (v có limv = − . Khi đó lim(u v bằng n . n ) n 1 n ) n 2023 n ) A. 2023 − . B. 2022 . C. 2023. D. 2024 . 3 2 Câu 4.Tìm 7 − n + 5n +1 I = lim . 3 2 3n + 2n +1 A. 7 I = . B. 7 I = − .
C. I = 0. D. I =1. 3 3 Câu 5. Tính 2023n −1 L = lim 3 2022n + 3 A. 1 L = − .
B. L = +∞.
C. L = 0 . D. L =1. 3 Câu 6.Giới hạn 2x +1 lim
bằng A. 2 . B. +∞ .
C. −2. D. −∞ . x 1− → x −1 Câu 7. Giới hạn 3 − x −1 lim bằng A. −3 .
B. 3 . C. −1. D. +∞ . x→+∞ 2x + 2 2 2 2
Câu 8. Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? 10
A. Hàm số f (x) liên tục tại x =1.
B. Hàm số f (x) liên tục trên khoảng( 3; − − 2).
C. Hàm số f (x) gián đoạn tại x = 1 − .
D. Hàm số f (x) liên tục trên khoảng( 3; − 2) .
Câu 9.Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( ABA′) song song với B' C' A' D' B C A D
A. ( AAC′) . B. (CC D ′ ′) .
C. ( ADD′). D. (BB A ′ ′).
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J, K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC ,
SBC SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. (IJK )∥(SAB) .
B. (IJK )∥(SAC) .
C. (IJK )∥(SDC) .
D. (IJK )∥(SBC)
Câu 11. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận mp mp?
A.  và   ( là mặt phẳng nào đó).
B. a và  b với ,ab là hai đường thẳng phân biệt thuộc .
C. a và  b với a,b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với .
D. a và  b với ,ab là hai đường thẳng cắt nhau thuộc.
Câu 12. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O O lần lượt là
trung điểm của cạnh BD BD . Khẳng định nào sau đây sai? 11
A. OO'//( ADD' A') .
B. OO'//(BCC 'B').
C. OO'//( ACC ' A') .
D. OO'//( ABB' A') .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2  x 1  Câu 1. Biết rằng  f x  khi x 1    x 1
liên tục trên đoạn 0; 
1 (với a là tham số). Khẳng định a khi x 1   
nào dưới đây về giá trị a là đúng?
a. a là một số nguyên.
c. a là một số vô tỉ.
b. a  5.
d. a  0.
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C '. Gọi I và I’ là trung điểm BC và B’C’.. Khi đó, xét tính đúng sai của mệnh đề
A. II '/ /BB'
B. AA'I 'I là hình bình hành
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( AB'C ') và ( A'BC ') là một đường thẳng đi qua giao điểm
của hai đường AI ' và A'I
D. IA' //( AB'C ') .
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Chỉ số giá tiêu dùng (hay được viết tắt là CPI), là chỉ số tính theo phần trăm để phản ánh mức
thay đổi tương đối của giá hàng tiêu dùng theo thời gian. Đây là chỉ tiêu được sử dụng phổ
biến nhất để đo lường mức giá và sự thay đổi của mức giá chính là lạm phát (theo
Wikipedia). Ở Việt Nam, theo số liệu của Tổng cục Thống kê, chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
năm 2025 tăng 3,25% so với năm trước. Giả sử chỉ số giá tiêu dùng này không thay đổi
trong các năm tiếp theo và giá của một mặt hàng A tại năm 2025 là 120 nghìn đồng/1 kg.
Hỏi đến năm 2032, mặt hàng A này có giá là bao nhiêu nghìn đồng một kilogram (kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 2. Cho cấp số cộng (u u = 5 và u = 2. Tìm u . n ) 1 2 10 2 Câu 3. Tìm các số thực ax + bx − 2 a,b sao cho lim = 3. x 1 → x −1
Câu 4. Để xác định mực nước trong một bể đựng nước được xây theo dạng hình hộp chữ nhật, người
ta thực hiện như sau: “Lấy một thanh thước thẳng đủ dài cắm vào bể sao cho một đầu chạm
đáy bể và để thước tựa vào mép dưới của thành miệng bể, đánh dấu điểm tựa (tham khảo
hình vẽ). Biết bể cao 1m; khoảng cách từ điểm tựa đến điểm chạm vào đáy bể là 121 cm và
phần thước bị chìm trong nước dài 68 cm. Tính chiều cao của mực nước trong bể theo đơn
vị cm (làm tròn đến hàng phần chục). 12
Phần 4. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3 u  + u + u = 26 −
Câu 1. Cho cấp số nhân (u thỏa mãn 1 2 3
. Tính tổng của 10 số hạng đầu của cấp n ) u  −u = 156 −  5 2 số nhân (u . n )
Câu 2. Tính giới hạn hàm số x + 3 − 2 lim . x 1 → 3 x −1
Câu 3. a. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ACC
. Chứng minh MN / /( ABC ')
b. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
AB DD ' . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua E và song song với các đường thẳng AC ' và AF . Giả sử
(P)cắt CC ' tại I , tính tỉ số CI . CC ' ĐỀ SỐ 05
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? A. n +1 * u = nN .
B. u = − + nN . n ( )n * 5 1, n , n + 2 C. *
u = n + nN . D. n * u = ∈ . + n N n 3 , n 2 1, 1
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? n A. 1 lim = 0 . B.  2 lim  = n   0 . C. 3 lim n = +∞ . D. lim( 2 − ) = −∞ n  3 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC .
D Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AB AD
(tham khảo hình dưới đây). Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng nào dưới đây? 13 A. (SBD). B. (SCD). C. ( ABCD) . D. (SBC).
Câu 4 : Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng +∞? A. x − 3 lim . B. x − 2 lim . C. x −1 lim . D. x +1 lim . x→ ( x − )2 1 1 x→ ( x − )2 1 1 x→ ( x − )2 1 1 x→ ( x − )2 1 1
Câu :5 Hàm số y = f (x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm nào?
A. x = 0.
B. x = 1.
C. x = 2. D. x = 3.
Câu 6: Nếu hàm số y = f (x) liên tục, đơn điệu trên [ ;
a b] và f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất.
A. Có đúng hai mệnh đề sai.
B. Cả ba mệnh đề đều đúng.
C. Cả ba mệnh đề đều sai.
D. Có đúng một mệnh đề sai.
Câu 7: Kết quả của giới hạn n2 2 5 lim bằng: 3n  2.5n A. 25  . B. 5. C. 1. D. 5  . 2 2 2 1 1 1 S = 9 + 3+1+ + ++ + Câu 8: Tính tổng −3 3 9 3n A. 27 S  . B. S 14. C. S 16. D. S 15. 2
Câu 9: Số thập phân vô hạn tuần hoàn A  0,353535... được biểu diễn bởi phân số tối giản a . Tính b T  . ab A. 3456. B. 3465. C. 3645. D. 3546.
Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 1 14
A. ABC//A B C .
B. AA //BCC . 1  1 1 1  1
C. AB //A B C .
D. AA B B là hình chữ nhật. 1 1 1  1 1
Câu 11 : Cho hình hộp ABCD.A B C D . Khẳng định nào dưới đây là sai? 1 1 1 1
A. ABCD là hình bình hành.
B. Các đường thẳng AC, AC , DB , D B đồng quy. 1 1 1 1
C. ADD A //BCC B . 1 1  1 1 
D. AD CB là hình chữ nhật. 1
Câu 12: Cho đường thẳng a mpP và đường thẳng b mpQ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P Q a  .b
B. a b P Q.
C. P Q a  Q và b  P.
D. a b chéo nhau.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai  π x x
Câu 1: Cho hàm số f (x) sin khi 1 = 
. Các mệnh đề sau đúng/sai?  x +1 khi x >1 
a) Hàm số liên tục trên R.
b) Hàm số liên tục trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) .
c) Hàm số liên tục trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+∞).
d) Hàm số gián đoạn tại x = 1 ± .
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ . Gọi E, F lần lượt là trung diểm của các cạnh AC
AB′ . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Nếu gọi M là trung điểm của B C ′ ′ thì 1
FM = AC′ 2 b) EF∥ (BCC B ′ ′) .
c) Nếu gọi K là trung điểm của AB thì tứ giác CC F
K là hình thang vuông
d) Gọi I = CF ∩ ( AC B
′ ) thì khi đó I là trung điểm đoạn thẳng CF .
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Tính tổng 1 1 1 1  1 1 S     ...  = − + − + + − +       ....  2 3   4 9   2n 3n
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , Cz ,
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng ( ABCD) , song song với nhau và không nằm trong ( ABCD) . Một
mặt phẳng (P) cắt Ax , By , Cz , Dt tương ứng tại A′, B′, C′ , D′ sao cho AA′ = 3, BB′ = 5, CC′ = 4 . Tính DD′. 15 1+ 3 + 5 + ... + (2n + ) 1
Câu 3: Tính giới hạn: lim . 2 3n + 4  2 x −1 Câu 4: Tìm tham số  nÕu x <
m để hàm số f x = 1 ( )  x −1 liên tục trên R
mx +1 nÕu x ≥1
Phần 4. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3 n n 1 + Câu 1 . Tính giới hạn: 3 − 4.2 − 3 lim . 3.2n + 4n  
Câu 2: Tính giới hạn: 1 1 1 lim  + + ... +  ( + ). 1.4 2.5 n n 3   
Câu 3. a. Cho hình vuông (C có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn 1 )
phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (C (Hình vẽ). 2 )
Từ hình vuông (C lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C ,C ,C ,..,C Gọi n ,... 2 ) 1 2 3
S là diện tích hình vuông C i ∈{1,2,3, }
... . Đặt T = S + S + S +...S + . Biết 14a 4 n ... i i 1 2 3 T + = , tính a ? 3
b. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD . Gọi M là trọng tâm của tam
giác SAD, N là điểm thuộc đoạn thẳng AC sao cho 1
AN = AC, P là điểm thuộc đoạn thẳng CD sao 3 cho 1
DP = DC . Chứng minh rằng (MNP) / /(SBC) . 3 HẾT 16
Document Outline

  • ĐỀ SỐ 1
  • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
  • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
  • Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
  • Phần 4. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3
  • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
  • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
  • Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
  • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
  • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
  • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
  • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
  • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
  • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.