1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2025-2026
I. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH
1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
2. Dãy số.Cấp số cộng và cấp số nhân
3. Giới hạn. Hàm số liên tục
4. Quan hệ song song
II. BÀI TẬP MINH HỌA
Phần 1: ĐẠI SỐ
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Biết
12 3
cos ,
13 2
xx
π
= π< <
. Tính các giá trị lượng giác
sin ; sin 2 ;
3
x x cos2x
π



Câu 2. Cho
2
cos
3
α
=
. Tính
tan 3cot
tan cot
A
αα
αα
+
=
+
.
Câu 3. Cho
tan 3
α
=
. Tính
33
sin cos
sin 3cos 2sin
B
αα
α αα
=
++
Câu 4. Chứng minh các đẳng thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
a)
42 4
cos 2sin 1 sinxx x+=+
b)
33
sin cos
1 sin cos
sin cos
αα
αα
αα
+
=
+
Câu 5. Rút gọn biểu thức
a)
b)
( )
22
3
1 tan 11 .sin
2
C
π
απ α


= + −+



d)
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
xxx
D
xxx
++
=
++
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 6. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
1 cos
sin
x
y
x
=
b)
1 cos
2 cos
x
y
x
+
=
c)
1 cos
sin 1
x
y
x
=
d)
cos
sin 1
x
y
x
=
+
e)
cot
cos 1
x
y
x
=
f)
tan cot .y xx
= +
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
a)
y 2sin x 1
4

π
= ++


b)
y 2 cosx 1 3
= +−
. c)
os
sin cyxx
= +
Câu 8. Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:
a)
sinyx=
trên khoảng
9 7 21 23
; ,;
2 2 22
π π ππ

−−


;
b)
cosyx=
trên khoảng
( 20 ; 19 ),( 9 ; 8 )
π π ππ
−−
.
Câu 9. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:
a)
sin cosy xx=
b)
tan coty xx= +
; c)
2
sinyx=
.
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 10. Giải các phương trình sau:
2
a)
3
sin 2
62
x
π

−=


b)
31
cos
24 2
x
π

+=


c)
sin 3 cos5 0xx−=
d)
2
1
cos
4
x =
e)
sin 3 cos 0xx
−=
f)
sin cos 0xx+=
g)
1
tan 3
3
x
=
h)
( )
o
tan 2 10 tan 60
o
x +=
k)
cot 4 3x =
l)
( )
cot 2 1x +=
.
Câu 11. Giải phương trình
a)
sin 2x cos x 0−=
b)
sin x cos2x sin 2x cos3x=
c)
sin 2x cos3x=
Câu 12. Tìm nghiệm của các phương trình sau với điều kiện tương ứng
a)
2
sin 2 0
5
x
π

+=


với
3
;
22
x
ππ



b)
tan 1
26
x
π

+=


với
;
22
x
ππ

∈−


.
MỘT SỐ BÀI TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 13. Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất vị trí
A
để ngắm các mục tiêu khác nhau trên một
bức tường thẳng đứng. Vận động viên bắn trúng mục tiêu
B
cách mặt đất
40m
tại góc ngắm
α
(góc hợp bởi
phương bắn với phương ngang). Nếu tăng góc ngắm đó lên
2
lần thì vận động viên bắn trúng mục tiêu
C
cách
mặt đất
90m
(hình vẽ). Khi đó khoảng cách từ vận động viên đến bức tường bằng bao nhiêu mét?
Câu 14. Trong Hình 5, ba điểm
,,MNP
nằm ở đầu các cánh quạt của tua-bin gió. Biết các cánh quạt dài
31 m
, độ cao của điểm
M
so với mặt đất là
30 m
, góc giữa các cánh quạt là
2
3
π
và số đo góc
(, )OA OM
α
.
Tính chiều cao của điểm
P
so với mặt đất (theo đơn vị mét). Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Câu 15. Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tím đến nuôi dưỡng
các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch. Mỗi lần
tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu được gọi
tương ứng là huyết áp tâm thu và tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta được viết là huyết áp tâm
thu/huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp
120 / 80
là bình thường. Giả sử huyết áp của một người nào đó
được mô hình hoá bởi hàm số
( ) ( )
125 15sin 160pt t
π
= +
trong đó
(
)
pt
là huyết áp tính theo đơn vị mmHg
(milimét thủy ngân) và thời gian
1
tính theo phút. So sảnh huyết áp của người này với huyết áp bình thường.
Câu 16. Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố Boston (nước Mỹ) trong ngày thứ t của năm 2023 được
tính gần đúng bởi hàm số
( )
2 323
3,11.sin 12,19
365 730
dt t
ππ

= −+


với
, 0 365.tt ≤≤
(Nguồn: The Old Farmer’s Almanac, www.almanac.com/rise)
3
a) Vào ngày 1 tháng 4 của năm 2023, tức là ngày thứ 91 trong năm, thành phố Boston có bao nhiêu giờ có
ánh sáng mặt trời (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
b) Ngày có nhiều giờ ánh sáng nhất trong năm gọi là ngày Hạ chí, ngày có ít giờ ánh sáng nhất trong năm gọi
là ngày Đông chí. Ngày thứ bao nhiêu trong năm 2023 là ngày Hạ chí đối với thành phố Boston (đồng thời
cũng là ngày Hạ chí đối với bán cầu Bắc)?
Câu 17. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
h
(m) của mực nước
trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày
(0 24)t≤<
cho bởi công thức
3cos 1 12
6
t
h
π

= ++


. Tìm t để độ sâu của mực nước là
a)
1 5 m
b)
9 m
c) 10,5 m
Câu 18. Học sinh An tiến hành làm một thí nghiệm trên một con lắc đơn. Tại
vị trí cân bằng, An tác động một lực lên con lắc theo phương ngang. Từ các
kết quả thí nghiệm cho thấy, An tính được con lắc dao động điều hòa quanh
vị trí cân bằng theo phương trình
2 2 cos 7
3
π

= +


st
với
s
(
cm
) độ dài
cung quét của con lắc từ một vị trí bất kì tại thời điểm
t
(giây) đến vị trí cân
bằng. Con lắc đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần trong khoảng thời gian từ
0
đến
30
giây?
DÃY SỐ
Câu 19. Viết năm số hạng đầu tiên của mỗi dãy số
(
)
n
u
sau:
a)
1
( 1)
21
n
n
n
u
n
=
b)
11
1, ( 2)
nn
u u nu n
==−≥
.
Câu 20. Cho dãy số
( )
n
u
với
1
21
n
n
u
n
+
=
+
. Số
8
15
là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số?
Câu 21. Xét tính tăng, giảm của mỗi dãy số
( )
n
u
, biết:
a)
3
2
n
n
u
n
=
+
b)
3
2!
n
n
n
u
n
=
c)
( )
( 1) 2 1
nn
n
u =−⋅ +
.
Câu 22. Cho dãy số
( )
n
u
biết
2
1
n
an
u
n
+
=
+
với
a
là số thực. Tìm
a
để dãy số
( )
n
u
là dãy số tăng.
Câu 23. Chứng minh rằng:
a) Dãy số
( )
n
u
với
2
1
n
un= +
bị chặn dưới;
b) Dãy số
( )
n
u
với
2
n
u nn=−−
bị chặn trên;
c) Dãy số
( )
n
u
với
21
2
n
n
u
n
+
=
+
bị chặn.
Câu 24. Chứng minh rằng dãy số
111 1
1.2 2.3 3.4 ( 1)
n
u
nn
=++++
+
tăng và bị chặn trên.
Câu 25. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
( )
n
u
với
22 2
11 1
1
23
n
u
n
= + + +…+
.
Câu 26. Anh Hùng vừa được tuyển dụng vào một công ty, được cam kết lương năm đầu sẽ
150
triệu đồng
và lương mỗi năm tiếp theo sẽ được tăng thêm 18 triệu đồng. Gọi
n
T
(triệu đồng) là lương năm th
n
mà anh
Hùng làm việc cho công ty đó. Khi đó ta có
4
*
11
150, 18, , 2
nn
T TT n n

.
1) Tính lương của anh Hùng vào năm thứ
3
làm việc cho công ty.
2) Chứng minh
n
T
là dãy số tăng.
CẤP SỐ CỘNG
Câu 27. Chứng minh rằng dãy số
( )
n
u
với
32
n
un=
là cấp số cộng, tìm số hạng đầu
1
u
và công sai
d
.
Câu 28. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
3
u
=
, công sai
5
d =
.
a) Viết công thức của số hạng tổng quát
n
u
.
b) Số 492 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng trên?
c) Số 300 có là số hạng nào của cấp số cộng trên không?
Câu 29. Tìm s hạng đầu và công sai của cấp số cng
( )
n
u
, biết
59
19, 35uu= =
.
Câu 30. Tính tổng 100 số hạng đầu của dãy số
( )
n
u
, biết
0,3 5
n
un= +
Câu 32. Trong các dãy số sau, dãy số nào là mt cấp số cộng?
A.
1;2;4;6;8
−−−−
. B.
1;3;6;9;12.−−−
C.
1;3;7;11;15.−−
D.
1;3;5;7;9−−−
.
Câu 33. Xác định
a
để 3 số
2
1 2 ; 2 1; 2aa a+ −−
theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?
A. Không có giá trị nào của
a
. B.
3
4
a = ±
.
C.
3a = ±
. D.
3
2
a = ±
.
Câu 34. Trong các dãy số sau, dãy nào
là cấp số cộng:
A.
1
3
n
n
u
+
=
. B.
2
1
n
u
n
=
+
. C.
2
1
n
un= +
. D.
52
3
n
n
u
=
.
Câu 35. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
9u =
và công sai
2d =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
11
. B.
9
2
. C.
18
. D.
7
.
Câu 36. Cho dãy số
( )
n
u
là một cấp số cộng có
1
3u
=
và công sai
4d =
. Biết tổng
n
s hạng đầu của dãy
s
( )
n
u
253
n
S =
. Tìm
n
.
A.
9
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Câu 37. Cho cấp s cộng
( )
n
u
có số hạng tổng quát là
32
n
un=
. Tìm công sai
d
của cấp số cộng.
A.
3
d =
. B.
2d =
. C.
2d =
. D.
3
d =
.
Câu 38. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u
=
,
6
27u
=
. Tính công sai
d
.
A.
7d =
. B.
5d =
. C.
8d =
. D.
6d
=
.
Câu 39. Cho một cấp số cộng
( )
n
u
1
5u =
và tổng của
50
s hạng đầu bằng
5150
. Tìm công thức ca s
hạng tổng quát
n
u
.
A.
14
n
un= +
. B.
5
n
un=
. C.
32
n
un= +
. D.
23
n
un= +
.
Câu 40. Cho cấp số cộng
( )
n
u
tha mãn
4
46
10
26
u
uu
=
+=
có công sai là
A.
3d =
. B.
3d =
. C.
5d =
. D.
6d =
.
Câu 41. Cho cấp số cộng
( )
n
u
4
12u =
,
14
18u =
. Tính tổng
16
s hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
A.
16
24S =
. B.
16
26S =
. C.
16
25S =
. D.
16
24S =
.
5
Câu 42. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
1
2
u =
và công sai
3d =
. Tìm số hạng
10
u
.
A.
9
10
2.3
u =
. B.
10
25u =
. C.
10
28u =
. D.
10
29u =
.
Câu 43. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
, biết
2
3u
=
4
7u
=
. Giá trị của
15
u
bằng
A.
27
. B.
31
. C.
35
. D.
29
.
Câu 44. Viết ba số xen giữa
2
22
để ta được một cấp số cộng có
5
s hạng?
A.
6
,
12
,
18
. B.
8
,
13
,
18
. C.
7
,
12
,
17
. D.
6
,
10
,
14
.
Câu 45. Một đồng hồ đánh giờ, khi kim giờ ch s
n
(t 1 đến 12) thì đồng h đánh đúng
n
tiếng. Hỏi trong
một ngày (24 giờ) đng h đánh được bao nhiêu tiếng?
A.
156.
B.
152.
C.
148.
D.
160.
Câu 46. Cho tam giác đều
111
ABC
có độ dài cạnh bằng
4
. Trung điểm của các cạnh tam giác
111
ABC
tạo
thành tam giác
222
ABC
, trung điểm của các cạnh tam giác
222
ABC
tạo thành tam giác
333
ABC
… Gọi
123
, , ,...PPP
lần lượt là chu vi của tam giác
111
ABC
,
222
ABC
,
333
ABC
,…Tính tổng chu vi
123
...PPPP=+++
A.
8P =
. B.
24
P =
. C.
6P =
. D.
18P =
.
Câu 47. Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức
lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là
4,5
triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương
sẽ được tăng thêm
0,3
triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư nhận được sau
3
năm làm
việc cho công ti.
A.
83, 7
(triệu đồng). B.
78,3
(triệu đồng). C.
73,8
(triệu đồng). D.
87,3
(triệu đồng).
CẤP SỐ NHÂN
Câu 48. Chứng minh mỗi dãy số
()
n
u
với số hạng tổng quát như sau là cấp số nhân. Chỉ ra số hạng đầu
1
u
công bội
q
:
a)
3
.2
4
n
n
u
=
; b)
(
)
0,75
n
n
u =
Câu 49. Cho cấp số nhân
()
n
u
với số hạng đầu
1
5u =
, công bội
2q
=
.
a) Tìm
9
u
b) Số 320 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân trên?
c) Số 160 có phải là một số hạng của cấp số nhân trên không?
Câu 50. Cho cấp số nhân
()
n
u
với
13
27
5;
4
uu=−=
. Tìm công bội
q
của
()
n
u
, biết
0
q
>
.
Câu 51. Cho cấp số nhân
()
n
u
với
3
16
u =
24
40
uu+=
. Tìm số hạng đầu
1
u
công bội
q
của cấp số nhân
đó, biết
1q >
.
Câu 52. Xác định
x
để 3 s
2 1; ; 2 1x xx−+
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A.
1
.
3
x = ±
B.
3.
x = ±
C.
1
.
3
x = ±
D. Không có giá trị nào của
x
.
Câu 53. Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
2
1
n
unn= ++
. B.
( )
23
n
n
un.= +
.
C.
1
1
2
6
*
n
n
u
.
u ,n
u
+
=
= ∀∈
D.
( )
21
4
n
n
u
+
=
.
6
Câu 54. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
128; 64; 32; 16; 8; ...−−
B.
2; 2; 4; 4 2; ....
C.
5; 6; 7; 8; ...
D.
1
15; 5; 1; ; ...
5
Câu 55. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
7 3.
n
un
=
B.
7 3.
n
n
u =
C.
7
.
3
n
u
n
=
D.
7.3 .
n
n
u
=
Câu 56. Cho dãy số:
1; 1; 1; 1; 1;
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. y s y không phải là cấp số nhân. B. Số hạng tổng quát
11
n
n
u 
.
C. y s y là cấp số nhân có
1
–1, –1
uq

. D. Số hạng tổng quát
2
–1
n
n
u
.
Câu 57. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
và công bội
3
q
=
. Số hạng
2
u
là:
A.
2
6u =
. B.
2
6u =
. C.
2
1u =
. D.
2
18u =
.
Câu 58. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3
u
=
2
.
3
q =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
27
.
16
u =
B.
5
16
.
27
u =
C.
5
16
.
27
u =
D.
5
27
.
16
u =
Câu 59. Cho cấp số nhân
( )
n
u
81
n
u
=
1
9.
n
u
+
=
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
9
q
=
B.
9.
q =
C.
9.q =
D.
1
.
9
q =
Câu 60. Cho cấp số nhân
111 1
; ; ; ; .
2 4 8 4096
Hỏi số
1
4096
là s hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 61. Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng th sáu bằng 486. Tìm công bội
q
của
cấp số nhân đã cho.
A.
3.
q
=
B.
3.q =
C.
2.q =
D.
2.
q =
Câu 62. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2
u =
2
8
u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
130.S =
B.
5
256.u =
C.
5
256.S =
D.
4.q =
Câu 63. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
2q =
. Số
192
là s hạng th my ca cấp số nhân đã cho?
A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Câu 64. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
2.
q =
Tính tổng
10
s hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.
A.
10
511.S =
B.
10
1025.S =
C.
10
1025.S =
D.
10
1023.S =
Câu 65. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
6u =
2.q =
Tng
n
s hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho bằng
2046.
Tìm
.n
A.
9.n =
B.
10.n =
C.
11.n =
D.
12.n =
Câu 66. Cho cấp số nhân
( )
n
u
2
6u =
6
486.u =
Tìm công bội
q
của cấp số nhân đã cho, biết rằng
3
0.u >
A.
3.q =
B.
1
.
3
q =
C.
1
.
3
q =
D.
3.q =
Câu 67. Cho cấp số nhân
( )
1
; 1, 2
n
uu q= =
. Hỏi số
1024
là s hạng thứ my?
A.
11
. B.
9
. C.
8
. D.
10
.
7
Câu 68. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn
2
6u =
,
4
24u =
. Tính tổng ca
12
s
hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A.
12
3.2 3
. B.
12
21
. C.
12
3.2 1
. D.
12
3.2
.
Câu 69. Tổng
2
11 1
33 3
n
S = + +⋅⋅⋅+ +⋅⋅⋅
giá tr là:
A.
1
9
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 70. Cho cấp số nhân có số hạng đầu
1
2,u =
công bội
3
4
q =
. Số
81
128
là số hạng thứ mấy của cấp số
này?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 71. Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn
( )
2
1
11 1
, , ,..., ,...
24 8 2
n
−−
là.
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 72. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
và có diện tích
1
S
. Nối
4
trung điểm
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo
th tự của
4
cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta được hình vuông thứ hai có diện tích
2
S
. Tiếp tục làm như thế, ta
được hình vuông thứ ba là
222 2
ABC D
có diện tích
3
S
, …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình
vuông lần lượt có diện tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
(tham khảo hình bên). Tính tổng
1 2 3 100
... SSS S S= + + ++
.
A.
( )
2 100
100
21
2
a
S
=
. B.
( )
2 100
99
21
2
a
S
=
. C.
2
100
2
a
S =
. D.
( )
2 99
98
21
2
a
S
=
.
Câu 73. Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh
A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A
đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước đ tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì
anh A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ tr 32% giá trị chiếc xe?
A. . B. C. . D. .
GIỚI HẠN DÃY SỐ
Câu 74. Tính các giới hạn sau:
a)
65
lim
3
n
n
. b)
2
2
2 62
lim
8 54
nn
nn
−+
−+
. c)
3
2
51
lim
3 42
nn
nn
−+
−+
.
d)
2
41
lim
92
n
nn
−+
−+
. e)
2
41
lim
83
nn
n
++
+
. d)
45
lim
3.4 4.5
nn
nn
+
.
g)
3
2
lim 5
n



h)
21
lim 4 5
3
n
n

−+


i)
1
2
lim
2
n
n
+
11
12.
13
10
8
Câu 75. T độ cao
100
m, người ta th một quả bóng cao su xuống đất. Giả s cứ sau mỗi lần chạm đất, quả
bóng nảy lên một độ cao bng
1
4
độ cao mà quả bóng đạt được trước đó. Gọi
n
h
là đ cao mà quả bóng đạt
được lần nảy th n.
a) Tìm s hạng tổng quát củay s
( )
n
h
.
b) Tính giới hạn của dãy s
( )
n
h
và nêu ý nghĩa giới hạn của dãy s
( )
n
h
.
c) Gi
n
S
tng đ dài quãng đường đi được ca qu bóng từ c bt đầu thả quả bóng đến khi
quả bóng chạm đt lần thứ
n
. Tính
n
S
, nếu quá trình này cứ tiếp tục din ra mãi thì tổng quãng
đường quả bóng di chuyển được là bao nhiêu?
Câu 76. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu
lim
n
u = +∞
limv 0
n
a= >
thì
( )
lim
nn
uv = +∞
.
B. Nếu
lim 0
n
ua
=
limv
n
= ±∞
thì
lim 0
n
n
u
v

=


.
C. Nếu
lim 0
n
ua= >
limv 0
n
=
thì
lim
n
n
u
v

= +∞


.
D. Nếu
lim 0
n
ua= <
limv 0
n
=
0
n
v
>
với mọi
n
thì
lim
n
n
u
v

= −∞


.
Câu 77. Cho các dãy số
( ) ( )
,
nn
uv
lim , lim
nn
ua v
= = +∞
thì
lim
n
n
u
v
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Câu 78. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I)
lim
k
n = +∞
với
k
nguyên dương.
(II)
lim
n
q = +∞
nếu
1q
<
.
(III)
lim
n
q = +∞
nếu
1q >
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 79. Tính
3
1
lim
3
n
L
n
=
+
.
A.
1.L =
B.
0.
L
=
C.
3.
L
=
D.
2.
L
=
Câu 80. Giới hạn
12
lim
31
n
n
+
bằng?
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Câu 81. Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
1
1
n
u
n
=
+
;
3
3
n
v
n
=
+
. Tính
lim
n
n
u
v
.
A.
0
. B.
3
. C.
1
3
. D.
+∞
.
Câu 82.
1
21
100 3.99
lim
10 2.98
nn
nn
+
+
+
A.
+∞
. B.
100
. C.
1
100
. D.
0
.
Câu 83.
( )
lim 3 4
nn
9
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
4
3
. D.
1
.
Câu 84. Tính giới hạn
11
3.2 2.3
lim
43
nn
n
++
+
.
A.
3
2
. B.
0
. C.
6
5
. D.
6
.
Câu 85. Cho dãy số
( )
n
u
với
2
1 2 3 ...
1
n
n
u
n
+++ +
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
lim 0
n
u =
.
B.
1
lim
2
n
u =
.
C. y s
(
)
n
u
không có giới hạn khi
n +∞
.
D.
lim 1
n
u =
.
Câu 86. Tính giới hạn
3
2
2
lim
32
nn
L
nn
=
+−
A.
L = +∞
. B.
0
L
=
. C.
1
3
L =
. D.
L = −∞
.
Câu 89. Tính giới hạn của dãy s
3
23 2
32
n
nn
u
n
−+
=
A.
2
3
. B.
−∞
. C.
1
. D.
+∞
.
Câu 90.
2
41 2
lim
23
nn
n
+− +
bằng
A.
3
2
. B. 2. C. 1. D.
+∞
.
Câu 91. Tính giới hạn
(
)
2
lim 4nn n−−
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 92. Tổng vô hạn sau đây
2
22 2
2 ... ...
33 3
n
S 
có giá tr bằng
A.
8
3
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 93. T độ cao
55,8m
của tháp nghiêng Pisa nước Italia ngưi ta th một quả bóng cao su chạm xuống
đất. Giả s mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bng
1
10
độ cao mà qu bóng đạt trước đó. Tổng độ
dài hành trình của quả bóng được th từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất thuộc khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
A.
( )
67 ; 69mm
. B.
( )
60 ; 63mm
. C.
( )
64 ; 66mm
. D.
( )
69 ; 72mm
.
10
GIỚI HẠN HÀM SỐ
Câu 94. Tính các giới hạn sau:
2
3
)lim( 2);
x
a xx
++
b)
2
1
3 21
lim ;
32
x
xx
x
→−
−+
c)
2
2
lim 5 4.
x
xx
++
Câu 95. Tính các giới hạn sau:
a)
2
1
lim
2
x
x
+∞
+
. b)
3
1
lim
3
x
x
+
. c)
32
lim
45
x
x
x
+∞
+
. d)
2
1
3 41
lim
1
x
xx
x
−+
.
Câu 96. Tính các giới hạn sau:
a)
52
lim
31
x
x
x
−∞
−+
+
. b)
2
23
lim
3 25
x
x
xx
−∞
−+
++
. c)
2
93
lim
1
x
x
x
+∞
+
+
.
d)
2
93
lim
1
x
x
x
−∞
+
+
. e)
2
2
1
2 86
lim
1
x
xx
x
−+
. g)
2
2
3
2 15
lim
43
x
xx
xx
→−
−+ +
++
Câu 97. Cho
1
lim ( ) 2.
x
fx
=
Chứng minh rằng:
1
()
lim 1.
2
x
fx
=
Câu 98. Cho
2
() 5
lim 3
2
x
fx
x
=
.Tìm
2
lim ( )
x
fx
.
Câu 99. Cho
( )
1
4
lim 2
1
x
fx
x
=
. Tính: a)
(
)
1
lim
x
fx
. b)
( )
1
lim3
x
fx
.
Câu 100. Cho hàm số
(
)
fx
tha mãn
(
)
lim 2022
x
fx
+∞
=
. Tính
( )
lim
1
x
xf x
x
+∞
+
.
Câu 101. Giá trị của
( )
2
1
lim 2 3 1
x
xx
−+
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
+∞
. D.
0
.
Câu 102. Cho
( )
3
lim 2
x
fx
=
. Tính
( )
3
lim 4 1
x
fx x
+−


.
A.
5
. B.
6
. C.
11
. D.
9
.
Câu 103. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng
−∞
?
A.
34
lim
2
x
x
x
+∞
−+
. B.
2
34
lim
2
x
x
x
−+
. C.
2
34
lim
2
x
x
x
+
−+
. D.
34
lim
2
x
x
x
−∞
−+
.
Câu 104. Giới hạn
1
21
lim
1
x
x
x
+
−+
bằng
A.
.+∞
B.
.
−∞
C.
2
.
3
D.
1
.
3
Câu 105.
2
1
23
lim
1
x
xx
x
→−
−−
+
bằng
A.
0
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 106. Tính giới hạn
( )
32
lim 2 1
x
xx
→−
−+
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
2
. D.
0
.
Câu 107. Tính giới hạn
2
2
56
lim
2
x
xx
I
x
−+
=
.
A.
1I =
. B.
0
I =
. C.
1I =
. D.
5I =
.
11
Câu 108. Giới hạn
2
2
2
lim
4
x
x
x
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
1
4
. D.
0
.
Câu 109. Cho hàm số
( )
42
khi 0
1
khi 0
4
x
x
x
fx
mx m x
+−
>
=
++
,
m
là tham số. Tìm giá trị của
m
để hàm số có giới
hạn tại
0x
=
.
A.
1
2
m =
. B.
1m =
. C.
0m =
. D.
1
2
m
=
.
Câu 110. Tìm
2
35
lim
41
x
xx
x
−∞
++
.
A.
1
4
. B.
1
. C.
0
. D.
1
4
.
Câu 111. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn
2
2
75
lim 4.
2 81
x
mx x
xx
−∞
−+
=
+−
A.
4m =
. B.
8
m =
. C.
2m =
. D.
3
m =
.
Câu 112. Cho hai số thực
a
b
thỏa mãn
2
4 31
lim 0
2
x
xx
ax b
x
+∞

−+
−−=

+

. Khi đó
ab
+
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
7
. D.
7
.
Câu 113. Cho
2
31
lim +a 1
1
x
xx
xb
x
+∞

++
+=

+

.Khi đó giá trị của biểu thức
T ab= +
bằng
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 114. Biết
2
3
lim 8.
3
x
x bx c
x

( , ).bc
Tính
.Pbc

A.
13.P 
B.
11.P 
C.
5.P
D.
12.P 
Câu 115. Tìm
2
1
21
lim
2
x
xx
xx
−−
+−
.
A.
5
. B.
−∞
. C.
0
. D.
1
.
Câu 116. Biết
0
3 11
lim
x
xa
xb
+−
=
, trong đó
a
,
b
là các s nguyên dương và phân số
a
b
tối giản. Tính giá trị
biểu thức
22
Pa b= +
.
A.
13P =
. B.
0P =
. C.
5P =
. D.
40P =
.
Câu 117. Cho
( )
fx
là một đa thức thỏa mãn
( )
1
16
lim 24
1
x
fx
x
=
. Tính
(
)
(
) ( )
( )
1
16
lim
1 2 46
x
fx
I
x fx
=
++
A. 24. B.
I = +∞
. C.
2I =
. D.
0I =
.
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 118. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm
0
x
.
12
a.
( )
2
25
5
5
95
x
khi x
fx
x
khi x
=
=
Tại
0
5 x =
b.
(
)
123
2
2
12
x
khi x
fx
x
khi x
−−
=
=
Tại
0
2 x =
c.
( )
3
322
2
2
3
2
4
x
khi x
x
fx
khi x
+−
=
=
Tại
0
2 x
=
d.
( )
42
11
32 1
x x khi x
fx
x khi x
+ ≤−
=
+ >−
Tại
0
1
x =
Câu 119. Tìm a để hàm số liên tục tại điểm
0
x
.
a.
( )
2
22
2
4
2
x
khi x
fx
x
a khi x
+−
=
=
Tại
0
2 x
=
b.
( )
11
1
1
4
1
2
xx
khi x
x
fx
x
a khi x
x
−− +
<
=
+≥
+
Tại
0
1 x =
c.
( )
2
3
2
2
ax 2
3
42
2
32
khi x
fx
x
khi x
xx
+≤
=
>
−+
Tại
0
2 x =
d.
( )
3
1
ax 2
4
3 22
2
2
khi x
fx
x
khi x
x
+≤
=
+−
>
Tại
0
2 x =
Câu 120. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng:
a)
2
()
56
x
fx
xx
=
++
b)
+<
=
−≥
2
1 neáu 1
()
4 neáu 1
xx
fx
xx
Câu 121. Xét tính liên tục ca hàm s
(
)
2
23
3
3
4 3
xx
khi x
fx
x
khi x
−−
=
=
trên tập xác định của nó.
Câu 122. Tìm
a
để hàm số liên tục trên
với
(
)
32
2 khi 1
22
khi 1
1
xa x
fx
xx x
x
x
+≤
=
−+
>
.
Câu 123. Cho hàm số
( )
3
21
x
fx
xx
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1x =
. B. Hàm số liên tục tại
0x =
.
C. Hàm số liên tục tại
1x
=
. D. Hàm số liên tục tại
1
2
x =
.
Câu 124. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1
x =
.
A.
( )
( )
2
12yx x=++
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
1
x
y
x
=
. D.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 125. Cho hàm số
( )
2
khi 2
22
4 khi 2
x
x
fx
x
x
=
+−
=
. Chọn mệnh đề đúng?
A. Hàm s liên tục ti
2x =
. B. Hàm s gián đoạn tại
2x =
.
C.
( )
42f =
. D.
( )
2
lim 2
x
fx
=
.
13
Câu 126. Cho hàm số
3
1
khi 1
()
1
2 1 khi 1
x
x
y fx
x
mx
= =
+=
. Giá trị của tham số
m
để hàm số liên tục tại điểm
0
1x =
:
A.
1
2
m
=
. B.
2
m =
. C.
1
m =
. D.
0
m =
.
Câu 127. Để hàm số
2
3 2 khi 1
4 khi 1
+ + ≤−
=
+ >−
xx x
y
xa x
liên tục tại điểm
1x =
thì giá trị của
a
A.
4
. B. 4. C. 1. D.
1
.
Câu 128. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32
22
1
1
31
xx x
khi x
fx
x
x m khi x
−+
=
+=
liên tục tại
1x =
.
A.
0m =
. B.
6m
=
. C.
4m =
. D.
2m =
.
Phần 2. HÌNH HỌC
Câu 129. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, ,,
M N PQ
lần lượt trung điểm
của các cạnh
, , , ;, , ,AB BC CD DA I J K L
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
, ,,SM SN SP SQ
.
a) Chứng minh rằng bốn điểm
,, ,IJKL
đồng phẳng và tứ giác
IJKL
là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng
//IK BC
.
c) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
()
IJKL
()SBC
.
Câu 130. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
AB
. Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm
của các cạnh
AD
BC
G
là trọng tâm của tam giác
SAB
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
()IJG
.
b) Tìm điều kiện của
AB
CD
để các giao tuyến của mặt phẳng
()IJG
với các mặt của hình chóp
tạo thành một hình bình hành.
Câu 131. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Tìm giao tuyến của các mặt phẳng:
a)
()SAD
()SBC
;
b)
()SAB
()MDC
, với
M
là một điểm bất kì thuộc cạnh
SA
.
Câu 132. Cho tứ diện
ABCD
và ba điểm
,,PQR
lần lượt lấy trên
3
cạnh
,,AB CD BC
sao cho
1
3
AP CR
AB BC
= =
;
CQ QD=
. Gọi
S
là giao của đường thẳng
AD
và mặt phẳng
( )
PQR
. Tỷ số
AS
AD
bằng?
Câu 133. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
G
là trọng tâm của tam giác
SCD
.
Mặt phẳng
( )
GAB
cắt đường thẳng
SC
tại
I
. Tính tỉ số
IS
IC
.
Câu 134. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Lấy điểm
M
trên cạnh
AD
sao cho
AD AM= 3
. Gi
,GN
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
,SAB ABC
.Chứng minh rằng hai đường
thng
,MN NG
lần lượt song song với các mặt phẳng
( )
( )
,SCD SAC
.
Câu 135. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
, CD SB
14
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAB
( )
CDN
.
b) Chứng minh rằng đường thẳng
CN
song song với mặt phẳng
( )
SAM
.
Câu 136. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,BC B C
′′
. Chứng
minh rằng
( )
//AM A NC
.
Câu 137. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình nh hành. Gọi
,,MNP
lần lưt trung đim ca các cnh
,,SB BC CD
.
a) Chứng minh rằng
( )
//SC MNP
.
b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng
( )
MNP
với mặt phẳng
(
)
SCD
và giao điểm
Q
của đường
thẳng
SD
với mặt phẳng
(
)
MNP
.
c) Xác định giao điểm
E
của đường thẳng
SA
với mặt phẳng
( )
MNP
.
d) Tính tỉ số
SE
SA
.
Câu 138. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nằm trong một mặt phẳng.
a) Chứng minh rằng
( ) ( )
//AFD BEC
.
b) Gọi
M
là trọng tâm của tam giác
ABE
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng đi qua
M
và song song với mặt phẳng
( )
AFD
. Mặt phẳng
( )
P
cắt đường thẳng
AC
tại
N
. Tính
AN
NC
.
Câu 139. Cho hình hộp
ABCD A B C D
′′′
. Gi
I
là giao điểm của
AC
′′
BD
'; mặt phẳng
( )
P
đi qua
I
và song song với
,
BD B C
′′
.
a) Xác định giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
( )
P
( )
BCC B
′′
.
b) Gọi
K
là giao điểm của đường thẳng
d
BC
. Tính
BK
BC
.
Câu 140. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
. Gi
,,GIK
lần lượt là trng tâm các tám giác
,,
ABC ABC ABB
′′ ′′
.
a) Chứng minh rằng
( )
//IK BCC B
′′
.
b) Chứng minh rằng
( ) ( )
//AGK A TC
.
c) Gọi
(
)
α
là mặt phẳng đi qua điểm
K
và song song với mặt phẳng
()
ABC
. Mặt phẳng
( )
α
cắt
AC
tại điểm
L
. Tính
LA
LC
.
Câu 141. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm của
,,AD B C DD
′′
.
a) Chứng minh rằng
ADC B
′′
là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng
( ) ( )
// , //BD AB D MN AB D
′′ ′′
.
c) Chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
// , //MNP AB D BD M NP
′′
.
15
d) Xác định giao tuyến của mặt phẳng
( )
MNP
với các mặt của hình hộp.
e) Lấy một đường thẳng cắt ba mặt phẳng
( ) ( )
(
)
,,AB D MNP C BD
′′
lần lượt tại
,,IJH
. Tính tỉ
số
IJ
JH
.
Câu 142. Cho các mệnh đề sau:
(1). Nếu
( )
//aP
thì
a
song song với mọi đường thẳng nằm trong
( )
P
.
(2). Nếu
( )
//aP
thì
a
song song với một đường thẳng nào đó nằm trong
( )
P
.
(3). Nếu
( )
//aP
thì có vô số đường thẳng nằm trong
(
)
P
song song với
a
.
(4). Nếu
( )
//aP
thì có một đường thẳng
d
nào đó nằm trong
( )
P
sao cho
a
d
đồng phẳng.
Số mệnh đề đúng là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 143. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
AB
. Gọi
,
PQ
lần lượt là hai điểm
nằm trên cạnh
SA
SB
sao cho
1
3
SP SQ
SA SB
= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
PQ
cắt
(
)
ABCD
. B.
( )
PQ ABCD
.
C.
( )
//PQ ABCD
. D.
PQ
CD
chéo nhau.
Câu 144. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
1
G
2
G
lần lượt là trọng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Khẳng định
nào sau đây SAI?
A.
( )
12
//
G G ABD
. B.
( )
12
// G G ABC
.
C.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng quy. D.
12
2
3
G G AB=
.
Câu 145. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC.
Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.ACD
B.
( )
.BCD
C.
( )
.ABD
D.
( )
.ABC
Câu 146. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
′′
CC
. Khi đó
CB
song
song với
A.
( )
AC M
. B.
( )
BC M
. C.
AN
. D.
AM
.
Câu 147. Trong không gian, cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q). Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. Nếu (P) (Q) cùng cắt a thì (P) song song với (Q).
B. Nếu (P) (Q) cùng song song với a thì (P) song song với (Q).
C. Nếu (P) song song với (Q ) a nằm trong mp (P) thì a song song với (Q).
D. Nếu (P) song song với (Q ) a cắt (P) thì a song song với (Q).
Câu 148. Trong không gian cho 2 mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
()dP
' ()dQ
thì d // d’.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm
()AP
và song song với (Q) đều nằm trong (Q).
C. Nếu đường thng a nằm trong (Q) thì a // (P).
D. Nếu đường thng
cắt (P) thì
cắt (Q).
Câu 149. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào sau đây?
16
A.
( )
BA C
′′
. B.
( )
C BD
. C.
( )
BDA
. D.
( )
ACD
.
Câu 150. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
, gọi
I
,
I
lần lượt là trung điểm của
AB
,
AB
′′
. Qua phép chiếu
song song phương chiếu là đường thẳng
AI
, mặt phẳng chiếu
( )
ABC
′′
biến
I
thành ?
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
I
.
------------- HẾT -------------
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
PHN I.u trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr lời t u 1 đến câu 12. Miu hi hc
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tất cả các nghiệm của phương trình
cos 1x 
A.
2,x kk
. B.
,x kk
. C.
2,
2
x kk

. D.
2,xkk
.
Câu 2. Cho dãy số
n
u
với
2.
n
n
u 
Số hạng thứ tư của dãy số đã cho là
A.
8
. B.
8
. C.
16
. D.
16
.
Câu 3. Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
1u 
và công sai
3.d
Tìm số hạng
2
.u
A.
2
2u
. B.
2
3u 
. C.
2
5u
. D.
2
2u 
.
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. B. C. D.
Câu 5. Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
1
2u =
và công bội q = 3 . Tính số hạng
5
u
.
A.
5
162u =
. B.
5
162u =
. C.
5
81u =
. D.
5
81u =
.
Câu 6. Cho
a
là s thc tha mãn
12
lim 1,
29
an
n

khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5; 1 .a 
B.
4;10 .a
C.
1; 1 .a 
D.
1; 4 .a
Câu 7. Tính
31
lim
2
n
n
+
+
bằng
A.
−∞
. B.
1
2
. C.
+∞
. D. 3.
Câu 8. Cho
1
lim 3
x
fx

1
lim 5.
x
gx
Giá trị của
1
lim
x
fx gx



bằng
A.
8
. B.
8
. C.
15
. D.
2
.
Câu 9. Cho hàm số
fx
xác định trên
,
liên tục ti
1x
và tha mãn
1
lim 5.
x
fx
Khi đó
1f
bằng
bao nhiêu?
A.
15f 
. B.
11f
. C.
11f 
. D.
15f
.
Câu 10. Cho tứ diện
ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
BC
(tham khảo hình
vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
2;1; 4; 7; 10.
1; 2; 4; 8;16.
1; 4; 9;16; 25.
2; 5; 8;10;13.
17
A.
MN
//
DC
. B.
MN
//
BD
. C.
MN
//
AD
. D.
MN
//
AC
.
Câu 11. Cho hình hộp
.ABCD A B C D

. Hình chiếu của tam giác
ABC

theo phương
BB
lên mặt phẳng
ABC
là hình nào?
A.
ADB
. B.
ABC
. C.
ADC
. D.
BCD
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
,
CD
,
SD
SA
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây:
A.
MQ SBC
. B.
PQ SAD
. C.
.MN SAD
D.
PN SBC
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Học sinh trả lời t u 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số
2
2
khi 2
()
4
1 khi 2
x ax b
x
fx
x
xx
++
<−
=
+ ≥−
.
a)
2
lim ( ) 1
x
fx
+
→−
=
.
b) Khi hàm số có giới hạn tại
2x =
thì
3 12
ab−=
.
c)
( 2) 1
f −=
.
d) Khi
2, 0
ab= =
hàm số không liên tục ti
2x =
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,IJ
lần lượt trung đim ca
AB
BC
. Gi
,HK
lần lượt là trọng
tâm ca
SAB
SBC
. Khi đó:
a)
()//AC SIJ
.
b)
IJ
cắt
SB
.
c)
//
HK IJ
.
d) Giao tuyến của
()BHK
()ABC
là đường thẳng đi qua
B
và song song với
AC
.
PHẦN III. Câu trắc nghim trlời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 15. Bng giá cưc ca một công ty kinh doanh taxi bị lỗi bảo mật như bảng ới
Giá m cửa (
m
km đầu)
Giá cưc các km tiếp theo đến
n
km
Giá cưc t km thứ
p
km trở đi
a
nghìn đồng
b
nghìn đồng
c
nghìn đồng
công thc hàm s tả s tiền khách phải tr theo quãng đường di chuyển
10 0 0, 5
3, 25 0, 5 30
78,25 30
x
y bx x
cx x



. Biết rng hàm t s tiền khách phải tr theo quãng đường di chuyển là
một hàm liên tục. Tính giá trị của biểu thức
T abc 
.
Câu 16. Cho cp s nhân
n
u
có công bi
3q
biết
4
54u
. Tìm s hạng
1
u
.
Câu 17. Cho tứ diện
ABCD
G
trng tâm ca
ABD
M
là một điểm trên cạnh
BC
sao cho
.MB x MC
. Tìm
x
để đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
ACD
.
N
M
A
C
D
B
18
Câu 18. Ti một nhà máy sản xuất thép, hệ thng làm mát ca nhà y th tái s dng ng nưc
sau mi ln làm mát. Ban đầu, nhà y sử dng nước. Gi s quá trình tái sử dng lặp đi lặp lại mãi
mãi, tổng lượng nước mà nhà máy có thể s dụng là bao nhiêu?
PHẦN III. Trả lời ngắn (2,0 điểm).
PHẦN IV. Tự lun.
Câu 19. Tìm các giới hạn sau:
a) b)
Câu 20 .Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lưt là trung đim ca cạnh
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng .
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
c) Chứng minh:
d) Gi là trung điểm ca
.SC
Chứng minh rằng:
Câu 21.Cho hình vuông
1
C
cạnh bằng
a
. Ngưi ta chia mi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng
nhau nối các đim chia mt cách thích hp để hình vuông
2
C
(hình vẽ). T hình vuông
2
C
lại tiếp tục
làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
123
, , ,..., .
n
CCC C
Gi
i
S
là diện ch của hình vuông
1,2, 3,..., .
i
Ci n
a) Tính cạnh của hình vuông
2
.C
b) Tính
12
2
2025
lim ... .
n
n
SS S
a


===== HẾT =====
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
PHN I.u trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr lời t u 1 đến câu 12. Miu hi hc
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình
sin 1 0
4
x
π

+ −=


có tập nghiệm là
A.
2
4
xk
π
π
= +
,
k
. B.
4
xk
π
π
= +
,
k
.
80%
3
300m
( )
2
2
lim 3 8
x
xx
→−
−+
1
83
lim
1
x
x
x
+−
.S ABCD
ABCD
,MN
,.SA SB
( )
SAC
( )
SBD
( )
CMN
( )
ABCD
( )
// .MN ABCD
P
( ) ( )
// .MNP ABCD
19
C.
3
2
4
xk
π
π
= +
,
k
. D.
2
4
xk
π
π
= +
,
k
.
Câu 2. Dãy số
( )
n
u
cho bởi hệ thức truy hồi
( )
1
1
2
.
3 12
nn
u
uu n
=
= −≥
Số hạng thứ 3 của dãy là
A.
3
6.u =
B.
3
8.u =
C.
3
14.u =
D.
3
16.u =
Câu 3. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có các s hạng đầu lần lượt là
2, 5, 8, 11, 14,....
. Tìm số hạng tổng quát
n
u
của
cấp số cộng.
A.
42
n
un=
. B.
31
n
un=
. C.
64
n
un=
. D.
53
n
un=
.
Câu 4. Cho cấp số nhân
( )
n
u
, số hạng đầu
1
5u =
công sai
2q =
. Số hạng thứ 5 của cấp số nhân đó là
A.
5
13u =
. B.
5
10u =
. C.
5
80u =
. D.
5
160u =
.
Câu 5. . Cấp số nhân
( )
n
u
cho bởi công thức
2.9 .
n
n
u =
Công bội
q
của cấp số nhân
( )
n
u
A.
10.q =
B.
9.q =
C.
25.q =
D.
2.q =
Câu 6. Tính giới hạn
2
2
21
lim .
21
n
nn
nn
+∞
−+
++
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1.
D.
2.
Câu 7. y s có số hạng tổng quát nào sau đây có giới hạn bằng ?
A.
3
4
n
n
u

=


. B.
4
3
n
n
u

=


. C.
3
2
n
nn
u
n
+
=
+
. D.
3
2
n
un n=
.
Câu 8. Biết
2
2
2
3 10
lim
23
x
xx a
xx b
+−
=
+−
,
( )
, ; 0; , 1ab b ab∈≠ =
. Giá trị của
.ab
bằng bao nhiêu ?
A.
10
. B.
10
. C.
15
. D.
7
.
Câu 9. Gi s
( )
lim
x
fx L
−∞
=
( )
lim
x
gx M
−∞
=
với
,LM
là các s thc bất kì. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A.
( )
( )
lim
x
fx
L
gx M
−∞
=
. B.
( ) ( )
lim
x
f x gx L M
−∞
+=+


.
C.
( ) ( )
lim . .
x
f x g x LM
−∞
=


. D.
( ) ( )
lim
x
f x gx L M
−∞
−=


.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
;;MNP
lần lượt trung điểm ca
;;SA AB AC
,
I
là đim trên trên cạnh
AB
tha mãn
4AB AI=
. Mặt phẳng
( )
MPI
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SCN
. C.
( )
SAB
D.
( )
ABC
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh. Gọi
,,,IJEF
lần lượt trung điểm
,,,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với
?IJ
0
20
A.
AD
. B.
DC
. C.
EF
. D.
AB
.
Câu 12. Cho tứ diện
,
ABCD
M
N
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
DB
.DA
Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.ABC
B.
(
)
.DAB
C.
(
)
.DAC
D.
( )
.DBC
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 13. Biết
3
3
5 2 2025
lim
2
nn
a
nn
−+
=
. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Giá trị
a
lớn hơn 0.
b) Phương trình lượng giác
cosx a=
vô nghiệm.
c)
xa
=
là trục đối xứng của parabol
2
( ): 5 2Pyx x=++
.
d) Cho cấp số cộng
( )
n
u
với công sai
3d =
1
ua=
, thì
5
19u =
.
Câu 14 . Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
và
SA SB SC SD= = =
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a) Các mặt bên của hình chóp là các tam giác đều.
b) Giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
là đường thẳng đi qua
S
và song song với
AB
.
c)
( )
MN ABCD
.
d) Mặt phẳng
( )
α
đi qua
M
N
song song với
AB
cắt cạnh
SB
tại
P
, cạnh
SD
tại
Q
thì diện tích của
tứ giác
MPNQ
2
2
a
.
PHẦN III. Câu trắc nghim trlời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 15. Hãng taxi Xanh SM đưa ra giá c da trên s quãng đường di chuyển cho bởi hàm
( )
Tx
ồng)
khi đi quãng đưng
x
( )
km
cho loại xe
4
ch như sau:
F
E
J
I
C
A
D
B
S

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2025-2026
I. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH
1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
2. Dãy số.Cấp số cộng và cấp số nhân
3. Giới hạn. Hàm số liên tục 4. Quan hệ song song
II. BÀI TẬP MINH HỌA Phần 1: ĐẠI SỐ
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC  π Câu 1. Biết 12 3  cos x , x π = − π < <
. Tính các giá trị lượng giác sin − 
x; sin 2x; cos2x 13 2  3  Câu 2. Cho 2 cosα α + α = . Tính tan 3cot A = . 3 tanα + cotα
Câu 3. Cho tanα = 3. Tính sinα − cosα B = 3 3 sin α + 3cos α + 2sinα
Câu 4. Chứng minh các đẳng thức sau (giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa) 3 3 a) α + α 4 2 4 sin cos
cos x + 2sin x =1+ sin x b) =1− sinα cosα sinα + cosα
Câu 5. Rút gọn biểu thức
a) A = sin (x +14°)sin (x + 74°) + sin (x − 76°)sin (x −16°) b) 2  π C = + ( α − + π ) 2 3 1 tan 11 .sin α    −     2  d)
sinx + sin2x + sin3x D =
cosx + cos2x + cos3x
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 6. Tìm tập xác định của các hàm số sau: + a) 1− cosx xy = b) 1 cos y = c) 1 cos x y = sinx 2 − cosx sin x −1 d) cos x y = e) cot x y =
f) y = tan x + cot .x sin x +1 cos x −1
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: a)  π  y = 2sinx +  +1
b) y = 2 cosx +1 − 3. c) y = sin x + os c x  4 
Câu 8. Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:
a) y = sin x trên khoảng  9π 7π   21π 23π ; , ;  − −  ; 2 2 2 2     
b) y = cos x trên khoảng ( 20 − π; 19 − π ),( 9 − π; 8 − π ) .
Câu 9. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:
a) y = sin x⋅cos x b) y = tan x +cot x; c) 2 y = sin x .
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 10. Giải các phương trình sau: 1  3x π  1 a)  π  3 sin 2x − = −  b) cos + =
c) sin 3x − cos5x = 0 d) 2 1 cos x = 6      2  2 4  2 4
e) sin x − 3 cos x = 0
f) sin x + cos x = 0 g) 1 tan 3x = − h) ( o x + ) o tan 2 10 = tan 60 3
k) cot 4x = 3
l) cot (x + 2) =1.
Câu 11. Giải phương trình a) sin 2x − cosx = 0
b) sin xcos2x = sin 2xcos3x c) sin 2x = cos3x
Câu 12. Tìm nghiệm của các phương trình sau với điều kiện tương ứng  2π  π 3π  x π  π π a) sin 2x  + =      0 với x ∈ ;  b) tan + = 1 −   với x∈ −  ; .  5   2 2   2 6   2 2 
MỘT SỐ BÀI TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 13. Một vận động viên bắn súng nằm trên mặt đất ở vị trí A để ngắm các mục tiêu khác nhau trên một
bức tường thẳng đứng. Vận động viên bắn trúng mục tiêu B cách mặt đất 40m tại góc ngắm α (góc hợp bởi
phương bắn với phương ngang). Nếu tăng góc ngắm đó lên 2 lần thì vận động viên bắn trúng mục tiêu C cách
mặt đất 90m (hình vẽ). Khi đó khoảng cách từ vận động viên đến bức tường bằng bao nhiêu mét?
Câu 14. Trong Hình 5, ba điểm M , N, P nằm ở đầu các cánh quạt của tua-bin gió. Biết các cánh quạt dài 31 m , độ cao của điểm π
M so với mặt đất là 30 m , góc giữa các cánh quạt là 2 và số đo góc ( , OA OM ) là α . 3
Tính chiều cao của điểm P so với mặt đất (theo đơn vị mét). Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Câu 15. Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tím đến nuôi dưỡng
các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch. Mỗi lần
tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu được gọi
tương ứng là huyết áp tâm thu và tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta được viết là huyết áp tâm
thu/huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp 120 / 80 là bình thường. Giả sử huyết áp của một người nào đó
được mô hình hoá bởi hàm số p(t) =125+15sin(160πt) trong đó p(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg
(milimét thủy ngân) và thời gian 1 tính theo phút. So sảnh huyết áp của người này với huyết áp bình thường.
Câu 16. Số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố Boston (nước Mỹ) trong ngày thứ t của năm 2023 được
tính gần đúng bởi hàm số  π π d (t) 2 323 3,11.sin t  = − + 
 12,19 với t ∈, 0 ≤ t ≤ 365.  365 730 
(Nguồn: The Old Farmer’s Almanac, www.almanac.com/rise) 2
a) Vào ngày 1 tháng 4 của năm 2023, tức là ngày thứ 91 trong năm, thành phố Boston có bao nhiêu giờ có
ánh sáng mặt trời (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
b) Ngày có nhiều giờ ánh sáng nhất trong năm gọi là ngày Hạ chí, ngày có ít giờ ánh sáng nhất trong năm gọi
là ngày Đông chí. Ngày thứ bao nhiêu trong năm 2023 là ngày Hạ chí đối với thành phố Boston (đồng thời
cũng là ngày Hạ chí đối với bán cầu Bắc)?
Câu 17. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực nước
trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày (0 ≤ t < 24) cho bởi công thức  π 3cos t h 1 = + + 
 12 . Tìm t để độ sâu của mực nước là  6  a) 15 m b) 9 m c) 10,5 m
Câu 18. Học sinh An tiến hành làm một thí nghiệm trên một con lắc đơn. Tại
vị trí cân bằng, An tác động một lực lên con lắc theo phương ngang. Từ các
kết quả thí nghiệm cho thấy, An tính được con lắc dao động điều hòa quanh  π
vị trí cân bằng theo phương trình s 2 2 cos 7  = t + 
với s ( cm ) là độ dài 3   
cung quét của con lắc từ một vị trí bất kì tại thời điểm t (giây) đến vị trí cân
bằng. Con lắc đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần trong khoảng thời gian từ 0 đến 30 giây? DÃY SỐ
Câu 19. Viết năm số hạng đầu tiên của mỗi dãy số (u sau: n ) − n a) n 1 u = −
u =1,u = n u ≥ . − n n n ( 2) n ( 1) b) 2n −1 1 1
Câu 20. Cho dãy số (u với n +1 =
. Số 8 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số? n ) un 2n+1 15
Câu 21.
Xét tính tăng, giảm của mỗi dãy số (u , biết: n ) n a) n − 3 u = b) 3 u =
c) u = ( 1)n − ⋅(2n + . n )1 n n + 2 n 2n n!
Câu 22. Cho dãy số (u biết an + 2 =
với a là số thực. Tìm a để dãy số (u là dãy số tăng. n ) n ) un n +1
Câu 23. Chứng minh rằng:
a) Dãy số (u với 2
u = n + bị chặn dưới; n 1 n )
b) Dãy số (u với 2
= − − bị chặn trên; n ) u n n n
c) Dãy số (u với 2n +1 = bị chặn. n ) un n+2
Câu 24. Chứng minh rằng dãy số 1 1 1 1 u = + + + …+ tăng và bị chặn trên. n 1.2 2.3 3.4 n(n +1)
Câu 25. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (u với 1 1 1 = + + +…+ . n ) un 1 2 2 2 2 3 n
Câu 26. Anh Hùng vừa được tuyển dụng vào một công ty, được cam kết lương năm đầu sẽ là 150 triệu đồng
và lương mỗi năm tiếp theo sẽ được tăng thêm 18 triệu đồng. Gọi T (triệu đồng) là lương năm thứ n mà anh n
Hùng làm việc cho công ty đó. Khi đó ta có 3 *
T  150,T T
 18, n   ,n  2 . 1 n n 1 
1) Tính lương của anh Hùng vào năm thứ 3 làm việc cho công ty.
2) Chứng minh T là dãy số tăng. n CẤP SỐ CỘNG
Câu 27. Chứng minh rằng dãy số (u với u = − n là cấp số cộng, tìm số hạng đầu u và công sai d . n 3 2 n ) 1
Câu 28. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 − , công sai d = 5. n ) 1
a) Viết công thức của số hạng tổng quát u . n
b) Số 492 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng trên?
c) Số 300 có là số hạng nào của cấp số cộng trên không?
Câu 29. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (u , biết u =19,u = 35 . n ) 5 9
Câu 30. Tính tổng 100 số hạng đầu của dãy số (u , biết u = n + n 0,3 5 n )
Câu 32.
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 2 − ; 4 − ; 6 − ; 8 − . B. 1; 3 − ; 6 − ; 9 − ; 1 − 2. C. 1; 3 − ; 7 − ; 1 − 1; 1 − 5. D. 1; 3 − ; 5 − ; 7 − ; 9 − .
Câu 33. Xác định a để 3 số 2 1+ 2 ; a 2a −1; 2
a theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?
A. Không có giá trị nào của a . B. 3 a = ± . 4 C. a = 3 ± . D. 3 a = ± . 2
Câu 34. Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng: A. n 1 u 3n+ = . B. 2 u = . C. 2
u = n + . D. 5 2 u − = . n 1 n n n +1 n 3
Câu 35. Cho cấp số cộng (u với u = 9 và công sai
. Giá trị của u bằng n ) 1 d = 2 2 A. 11. B. 9 . C. 18. D. 7 . 2
Câu 36. Cho dãy số (u là một cấp số cộng có u = 3 và công sai d = 4 . Biết tổng n số hạng đầu của dãy n ) 1 số (u S = . Tìm n . n 253 n ) A. 9. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 37. Cho cấp số cộng (u có số hạng tổng quát là u = n − . Tìm công sai d của cấp số cộng. n 3 2 n ) A. d = 3. B. d = 2 . C. d = 2 − . D. d = 3 − .
Câu 38. Cho cấp số cộng (u u = 3
− , u = 27 . Tính công sai d . n ) 1 6 A. d = 7 . B. d = 5. C. d = 8. D. d = 6 .
Câu 39. Cho một cấp số cộng (u u = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150. Tìm công thức của số n ) 1
hạng tổng quát u . n
A. u = + n .
B. u = n .
C. u = + n .
D. u = + n . n 2 3 n 3 2 n 5 n 1 4 u  = 10
Câu 40. Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn 4 có công sai là u  4 + 6u =  26 A. d = 3 − . B. d = 3 . C. d = 5 . D. d = 6 .
Câu 41. Cho cấp số cộng (u u = 12
− , u =18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này. n ) 4 14 A. S = 24 − . B. S = 26 . C. S = 25 − . D. S = 24 . 16 16 16 16 4
Câu 42. Cho cấp số cộng (u u = 2
− và công sai d = 3. Tìm số hạng u . n ) 1 10 A. 9 u = 2.3 − . B. u = 25 . C. u = 28 . D. u = 29 − . 10 10 10 10
Câu 43. Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 27 . B. 31. C. 35. D. 29 .
Câu 44. Viết ba số xen giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có 5 số hạng? A. 6 , 12, 18. B. 8 , 13, 18. C. 7 , 12, 17 . D. 6 , 10, 14.
Câu 45. Một đồng hồ đánh giờ, khi kim giờ chỉ số n (từ 1 đến 12) thì đồng hồ đánh đúng n tiếng. Hỏi trong
một ngày (24 giờ) đồng hồ đánh được bao nhiêu tiếng? A. 156. B. 152. C. 148. D. 160.
Câu 46. Cho tam giác đều A B C có độ dài cạnh bằng 4 . Trung điểm của các cạnh tam giác A B C tạo 1 1 1 1 1 1
thành tam giác A B C , trung điểm của các cạnh tam giác A B C tạo thành tam giác A B C … Gọi 2 2 2 2 2 2 3 3 3
P, P , P ,... lần lượt là chu vi của tam giác A B C , A B C , A B C ,…Tính tổng chu vi P = P + P + P +... 1 2 3 1 1 1 2 2 2 3 3 3 1 2 3
A. P = 8.
B. P = 24 .
C. P = 6 . D. P =18.
Câu 47. Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức
lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương
sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư nhận được sau 3 năm làm việc cho công ti.
A. 83,7 (triệu đồng). B. 78,3 (triệu đồng). C. 73,8 (triệu đồng). D. 87,3 (triệu đồng). CẤP SỐ NHÂN
Câu 48. Chứng minh mỗi dãy số (u với số hạng tổng quát như sau là cấp số nhân. Chỉ ra số hạng đầu u n ) 1 công bội q : a) 3 u − = .2n ; b) u = − n ( 0,75)n n 4
Câu 49. Cho cấp số nhân (u với số hạng đầu u = −5 , công bội q = 2 . n ) 1 a) Tìm u9
b) Số – 320 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân trên?
c) Số 160 có phải là một số hạng của cấp số nhân trên không?
Câu 50. Cho cấp số nhân (u với 27 u = −5;u = . Tìm công bội
u , biết q > 0 . n ) 1 3 q của ( n) 4
Câu 51. Cho cấp số nhân (u với u =16 và u + u = 40 . Tìm số hạng đầu u công bội n ) 3 2 4 1
q của cấp số nhân đó, biết q >1.
Câu 52. Xác định x để 3 số 2x −1; ;
x 2x +1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân: A. 1 x = ± . B. x = ± 3. 3 C. 1 x = ± .
D. Không có giá trị nào của x . 3
Câu 53. Trong các dãy số (un ) sau, dãy nào là cấp số nhân? A. 2
u = n + n + u = n + . n 2 3n n 1. B. ( ) . u  = 2 1  C.  6 . * u D. u + = − . n ( )2 1 4 n = ∀ ∈ + , nn 1   un 5
Câu 54. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128; − 64; 32; −16; 8; ...
B. 2; 2; 4; 4 2; ....
C. 5; 6; 7; 8; . . D. 1 15; 5; 1; ; ... 5
Câu 55. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là một cấp số nhân? n ) n
A. u = − n B. u = − C. 7 u = D. u = n 7.3 .n n . n 7 3 .n n 7 3 . 3n
Câu 56. Cho dãy số: –1;1; –1;1; –1; Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số này không phải là cấp số nhân.
B. Số hạng tổng quát u  1n  1. n
C. Dãy số này là cấp số nhân có u  –1,q  –1. D. Số hạng tổng quát u  . n  2 –1 n 1
Câu 57. Cho cấp số nhân (u u = 2
− và công bội q = 3. Số hạng u là: n ) 1 2 A. u = 6 − . B. u = 6 . C. u =1. D. u = 18 − . 2 2 2 2
Câu 58. Cho cấp số nhân (u u = 3 − và 2
q = . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 3 A. 27 u = − . 16 u = − . 16 u = . 27 u = . 5 B. C. D. 16 5 27 5 27 5 16
Câu 59. Cho cấp số nhân (u u = và u = Mệnh đề nào sau đây đúng? n+ 9. n 81 n ) 1 A. 1 q = .
B. q = 9. C. q = 9. − D. 1 q = − . 9 9
Câu 60. Cho cấp số nhân 1 1 1 1 ; ; ; ;
. Hỏi số 1 là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho? 2 4 8 4096 4096 A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 61. Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho. A. q = 3. B. q = 3. − C. q = 2. D. q = 2. −
Câu 62. Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 8
− . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 2 A. S =130. B. u = 256. S = 256. D. q = 4. − 6 5 C. 5
Câu 63. Cho cấp số nhân (u u = 3 và q = 2
− . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho? n ) 1
A. Số hạng thứ 5.
B. Số hạng thứ 6.
C. Số hạng thứ 7.
D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Câu 64. Cho cấp số nhân (u u = 3 − và q = 2.
− Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. n ) 1 A. S = 511. − B. S = 1025. − C. S =1025. D. S =1023. 10 10 10 10
Câu 65. Cho cấp số nhân (u u = 6 − và q = 2.
− Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2046. Tìm . n A. n = 9.
B. n =10.
C. n =11. D. n =12.
Câu 66. Cho cấp số nhân (u u = 6 − và u = 486. −
Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho, biết rằng n ) 2 6 u > 0. 3 A. q = 3. − B. 1 q = − . C. 1 q = .
D. q = 3. 3 3
Câu 67. Cho cấp số nhân (u u = q = . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy? n ) ; 1, 2 1 A. 11. B. 9. C. 8 . D. 10. 6
Câu 68. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u = 6 , u = 24. Tính tổng của 12 số 2 4
hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. A. 12 3.2 −3. B. 12 2 −1. C. 12 3.2 −1. D. 12 3.2 . Câu 69. Tổng 1 1 1 S = + + ⋅⋅⋅ +
+ ⋅⋅⋅ có giá trị là: 2 3 3 3n A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 9 4 3 2
Câu 70. Cho cấp số nhân có số hạng đầu u = 2, − công bội 3 q = . Số 81 −
là số hạng thứ mấy của cấp số 1 4 128 này? A. 5. B. 4 . C. 6 . D. 3. 1 1 1 (− )2 1
Câu 71. Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn − , ,− ,..., ,... là. 2 4 8 2n 1 A. 1 − . B. 1 . C. − . D. 1 − . 2 4 3
Câu 72. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S . Nối 4 trung điểm A , B , C , D theo 1 1 1 1 1
thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm như thế, ta 2
được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình 2 2 2 2 3
vuông lần lượt có diện tích S , S ,…, S (tham khảo hình bên). Tính tổng S = S + S + S +...+ S . 4 5 100 1 2 3 100 2 a ( 100 2 − ) 1 2 a ( 100 2 − ) 1 2 2 a ( 99 2 − ) 1 A. S = . B. S = . C. a S = . D. S = . 100 2 99 2 100 2 98 2
Câu 73. Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh
A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A
đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì
anh A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe? A. 11. B. 12. C. 13. D. 10. GIỚI HẠN DÃY SỐ
Câu 74. Tính các giới hạn sau: 2 − − + 3 − + a) 6n − 5 2n 6n 2 n 5n 1 lim . b) lim . c) lim . 3n 2 8n −5n + 4 2 3n − 4n + 2 2 n n + d) 4 − n +1 + + lim . e) 4n n 1 lim . d) 4 5 lim . 2 9n n + 2 8n + 3 3.4n − 4.5n 1 2 + g)  2 lim 5  −    n  h) 2 1 lim4 − 5+ i) lim 3 n       3n n  2n 7
Câu 75. Từ độ cao 100m, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả sử cứ sau mỗi lần chạm đất, quả
bóng nảy lên một độ cao bằng 1 độ cao mà quả bóng đạt được trước đó. Gọi h là độ cao mà quả bóng đạt 4 n
được ở lần nảy thứ n.
a) Tìm số hạng tổng quát của dãy số (h . n )
b) Tính giới hạn của dãy số (h và nêu ý nghĩa giới hạn của dãy số (h . n ) n )
c) Gọi S là tổng độ dài quãng đường đi được của quả bóng từ lúc bắt đầu thả quả bóng đến khi n
quả bóng chạm đất lần thứ n . Tính S , nếu quá trình này cứ tiếp tục diễn ra mãi thì tổng quãng n
đường quả bóng di chuyển được là bao nhiêu?
Câu 76. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu limu = +∞ và limv = a > thì lim(u v = +∞ . n n ) n 0 n  
B. Nếu limu = a ≠ và limv = ±∞ thì lim un   = 0 . n 0 nvn   
C. Nếu limu = a > và limv = thì lim un   = +∞ . n 0 n 0  vn   
D. Nếu limu = a < và limv = và v > với mọi n thì lim un   = −∞ . n 0 n 0 n 0  vn
Câu 77. Cho các dãy số (u
v và limu = a
v = +∞ thì lim un bằng n , lim n ) , ( n ) n vn A. 1. B. 0 . C. −∞ . D. +∞ .
Câu 78. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng? (I) lim k
n = +∞ với k nguyên dương. (II) lim n
q = +∞ nếu q <1. (III) lim n
q = +∞ nếu q >1 A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . Câu 79. − Tính n 1 L = lim . 3 n + 3 A. L =1.
B. L = 0.
C. L = 3.
D. L = 2. Câu 80. − Giới hạn 1 2 lim n bằng? 3n +1 A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 2 − . 3 3 3
Câu 81. Cho hai dãy số ( u u và (v có 1 u = ; 3 v = . Tính lim n . n ) n ) n n +1 n n + 3 vn A. 0 . B. 3. C. 1 . D. +∞ . 3 n 1 + n + Câu 82. 100 3.99 lim là 2n n 1 10 − 2.98 + A. +∞ . B. 100. C. 1 . D. 0 . 100
Câu 83. lim(3n 4n − ) là 8 A. +∞ . B. −∞ . C. 4 . D. 1. 3 n 1 + n 1 + −
Câu 84. Tính giới hạn 3.2 2.3 lim . 4 + 3n A. 3 . B. 0 . C. 6 . D. 6 − . 2 5 Câu 85. + + + + Cho dãy số ( 1 2 3 ... n u với u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 2 n +1 A. limu = . n 0 B. 1 limu = . n 2
C. Dãy số (u không có giới hạn khi n → +∞ . n ) D. limu = . n 1 3 −
Câu 86. Tính giới hạn n 2 = lim n L 2 3n + n − 2 1
A. L = +∞.
B. L = 0 . C. L = . D. L = −∞. 3 3 − + −
Câu 89. Tính giới hạn của dãy số 2 3n 2n u = n 3n − 2 − A. 2 . B. −∞ . C. 1. D. +∞ . 3 2 4n +1 − n + 2 lim Câu 90. 2n − 3 bằng A. 3 . B. 2. C. 1. D. +∞ . 2
Câu 91. Tính giới hạn ( 2
lim n n − 4n ). A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 92. Tổng vô hạn sau đây 2 2 2
S  2  ... ... có giá trị bằng 2 3 3 3n A. 8 . B. 3. C. 4 . D. 2 . 3
Câu 93. Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống
đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng 1 độ cao mà quả bóng đạt trước đó. Tổng độ 10
dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất thuộc khoảng nào
trong các khoảng sau đây? A. (67m ; 69m).
B. (60m ; 63m) .
C. (64m ; 66m) .
D. (69m ; 72m) . 9 GIỚI HẠN HÀM SỐ
Câu 94. Tính các giới hạn sau: 2 2 − +
a)lim(−x + x + 2); b) 3x 2x 1 lim ; c) 2 lim 5x + x + 4. x→3 x→ 1 − 3x − 2 x→2
Câu 95. Tính các giới hạn sau: 1 1 3x + 2 2 − + a) lim . b) lim . c) lim . d) 3x 4x 1 lim . 2 x→+∞ x + 2 x 3+ → x − 3
x→+∞ 4x − 5 x 1 → x −1
Câu 96. Tính các giới hạn sau: 2 a) 5 − x + 2 + lim . b) 2 − x + 3 lim . c) 9x 3 lim . x→−∞ 3x +1 2
x→−∞ 3x + 2x + 5 x→+∞ x +1 2 2 − + 2 − + + d) 9x + 3 lim . e) 2x 8x 6 lim . g) x 2x 15 lim x→−∞ x +1 2 x 1 → x −1 2 x→ 3 − x + 4x + 3 Câu 97. Cho f (x)
lim f (x) = 2. Chứng minh rằng: lim = 1. x 1 → x 1 → 2 Câu 98. Cho f (x) − 5 lim
= 3.Tìm lim f (x) . x→2 x − 2 x→2 f (x) − 4 Câu 99. Cho lim = 2 . Tính: a) lim f (x) . b) lim3 f (x). x 1 → x −1 x 1 → x 1 → xf (x)
Câu 100. Cho hàm số f (x) thỏa mãn lim f (x) = 2022 . Tính lim . x→+∞ x→+∞ x +1
Câu 101. Giá trị của lim( 2 2x − 3x + ) 1 bằng x 1 → A. 2 . B. 1. C. +∞ . D. 0 .
Câu 102. Cho lim f (x) = 2
− . Tính lim  f (x) + 4x −1   . x→3 x→3 A. 5. B. 6 . C. 11. D. 9.
Câu 103. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −∞ ? A. 3 − x + 4 lim . B. 3 − x + 4 lim . C. 3 − x + 4 lim . D. 3 − x + 4 lim . x→+∞ x − 2 x 2− → x − 2 x 2+ → x − 2 x→−∞ x − 2 − + Câu 104. Giới hạn 2x 1 lim bằng x 1+ → x −1 A. . +∞ B. . −∞ C. 2 . D. 1. 3 3 2 − − Câu 105. x 2x 3 lim bằng x 1 →− x +1 A. 0 . B. 4 − . C. 3 − . D. 1.
Câu 106. Tính giới hạn ( 3 2 lim 2x x + ) 1 x→−∞ A. + ∞ . B. −∞ . C. 2 . D. 0 . 2 − +
Câu 107. Tính giới hạn x 5x 6 I = lim . x→2 x − 2 A. I = 1 − . B. I = 0. C. I =1. D. I = 5 . 10 Câu 108. − Giới hạn x 2 lim bằng 2 x→2 x − 4 1 A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 . 4  x + 4 − 2  khi x > 0
Câu 109. Cho hàm số ( )  x f x = 
, m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có giới  1 mx + m + khi x ≤ 0  4 hạn tại x = 0 . A. 1 m = . B. m =1. C. m = 0. D. 1 m = − . 2 2 2 Câu 110. Tìm x + 3x + 5 lim . x→−∞ 4x −1 A. 1 − . B. 1. C. 0 . D. 1 . 4 4 2 − +
Câu 111. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m x 7x 5 m thỏa mãn lim = 4 − . 2
x→−∞ 2x + 8x −1 A. m = 4 − . B. m = 8 − .
C. m = 2 . D. m = 3 − . 2  − + 
Câu 112. Cho hai số thực a b thỏa mãn 4x 3x 1 lim 
ax b = 0. Khi đó a + b bằng x→+∞  x + 2  A. 4 − . B. 4 . C. 7 . D. 7 − . 2 Câu 113. Cho  x + 3x +1  lim 
+ax + b =1.Khi đó giá trị của biểu thức T = a + b bằng x→+∞  x +1  A. 2 − . B. 0 . C. 1. D. 2 . 2
Câu 114. Biết lim x bx c  8. (b,c  ). Tính P b  .c x3 x3 A. P  13. B. P  11. C. P  5. D. P  12. − − Câu 115. Tìm x 2x 1 lim . 2 x 1 → x + x − 2 A. 5 − . B. −∞ . C. 0 . D. 1. + − Câu 116. Biết 3x 1 1 lim a
= , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Tính giá trị x→0 x b b biểu thức 2 2
P = a + b . A. P =13. B. P = 0 . C. P = 5. D. P = 40 . f (x) −16 f (x) −16
Câu 117. Cho f (x) là một đa thức thỏa mãn lim = 24 . Tính I = lim x 1 → x −1 x 1 → (x − )
1 ( 2 f (x)+ 4 +6) A. 24. B. I = +∞ . C. I = 2 . D. I = 0. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 118. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x . 0 11 2  x − 25   ≠ 1− 2x − 3 a. f (x) khi x 5 =  khi x ≠ 2  x − 5 Tại x = 5 f x = Tại x = 2 0 b. ( )  2 − x 0 9  khi x = 5 1  khi x = 2  3 3x + 2 − 2  khi x ≠ 2 4 2  c. x + x −1 khi x ≤ 1 − f (x)  x − 2 =  Tại x = 2 = Tại x = 1 − 0 d. f (x)  0  3 3  x + 2 khi x > 1 − khi x = 2 4
Câu 119. Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x . 0   x + 2 − 2 1− x − 1+ xkhi x <1 a. f (x)  khi x ≠ 2  2 =  x − 4 Tại x = 2 x −1 f x = Tại x =1 0  0  b. ( ) 4 −  xa khi x = 2 a + khi x ≥1  x + 2  2 2 ax + khi x ≤ 2  1  ax + khi x ≤ 2  c. f (x)  3 =  4  Tại x = 2 f x =  Tại x = 2 3 4x − 0 0  2 d. ( ) 3 + − khi x > 2  3x 2 2 khi x > 2 2
 x −3x + 2  x − 2
Câu 120. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng:  2 a) x x ( ) x 1 neáu 1 f x  + < = b) f (x) = 2 x + 5x + 6 
4 − x neáu x ≥ 1 2
x − 2x − 3
Câu 121. Xét tính liên tục của hàm số ( )  khi 3 x f x =  x −3
trên tập xác định của nó.  4 khi x = 3 2x + a khi x ≤1
Câu 122. Tìm a để hàm số liên tục trên   với f (x) 3 2
=  x x + 2x − 2 . khi x >  1  x −1 −
Câu 123. Cho hàm số f (x) 2x 1 =
. Kết luận nào sau đây đúng? 3 x x
A. Hàm số liên tục tại x = 1 − .
B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
C. Hàm số liên tục tại x =1.
D. Hàm số liên tục tại 1 x = . 2
Câu 124. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = 1 − . 0 A. − + y = (x + )( 2 1 x + 2). B. 2x 1 y = . C. x y = . D. x 1 y = . x +1 x −1 2 x +1  x − 2  khi x ≠ 2
Câu 125. Cho hàm số f (x) =  x + 2 − 2 . Chọn mệnh đề đúng? 4 khi x = 2
A. Hàm số liên tục tại x = 2 .
B. Hàm số gián đoạn tại x = 2 . C. f (4) = 2 .
D. lim f (x) = 2. x→2 12 3  x −1
Câu 126. Cho hàm số  khi x ≠ 1
y = f (x) =  x −1
. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm x =1 0
2m+1 khi x =1 là: A. 1 m = − . B. m = 2 . C. m =1. D. m = 0. 2 2 x + 3x + 2 khi x ≤ 1 −
Câu 127. Để hàm số y = 
liên tục tại điểm x = 1
− thì giá trị của a 4x + a khi x > 1 − A. 4 − . B. 4. C. 1. D. 1 − . 3 2
x x + 2x − 2
Câu 128. Tìm giá trị thực của tham số  khi x ≠ 1
m để hàm số f (x) =  x −1
liên tục tại x =1. 3  x + m khi x =1 A. m = 0. B. m = 6. C. m = 4 . D. m = 2 . Phần 2. HÌNH HỌC
Câu 129. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, BC,CD, D ;
A I, J, K, L lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SM ,SN,SP,SQ .
a)
Chứng minh rằng bốn điểm I, J, K, L đồng phẳng và tứ giác IJKL là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng IK / /BC .
c) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (IJKL) và (SBC) .
Câu 130. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của các cạnh AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (IJG) .
b)
Tìm điều kiện của AB CD để các giao tuyến của mặt phẳng (IJG) với các mặt của hình chóp
tạo thành một hình bình hành.
Câu 131. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của các mặt phẳng:
a) (SAD) và (SBC) ;
b)
(SAB) và (MDC) , với M là một điểm bất kì thuộc cạnh SA.
Câu 132. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q, R lần lượt lấy trên 3 cạnh AB,CD, BC sao cho AP CR 1 =
= ; CQ = QD . Gọi S là giao của đường thẳng AD và mặt phẳng (PQR) . Tỷ số AS AB BC 3 AD bằng?
Câu 133. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm của tam giác SCD .
Mặt phẳng (GAB) cắt đường thẳng SC tại I . Tính tỉ số IS . IC
Câu 134. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho
AD = 3AM . Gọi G, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, ABC .Chứng minh rằng hai đường
thẳng MN, NG lần lượt song song với các mặt phẳng (SCD),(SAC) .
Câu 135. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD, SB 13
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (CDN ) .
b) Chứng minh rằng đường thẳng CN song song với mặt phẳng (SAM ).
Câu 136.
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A BC
′ ′ . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC, B C ′ ′ . Chứng
minh rằng AM// (A NC ′ ) .
Câu 137. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB, BC, CD .
a) Chứng minh rằng SC// (MNP).
b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (SCD) và giao điểm Q của đường
thẳng SD với mặt phẳng (MNP).
c) Xác định giao điểm E của đường thẳng SA với mặt phẳng (MNP). SE d) Tính tỉ số . SA
Câu 138. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng.
a) Chứng minh rằng ( AFD) / / (BEC) .
b) Gọi M là trọng tâm của tam giác ABE . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng
( AFD). Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng AC tại N . Tính AN . NC
Câu 139.
Cho hình hộp ABCDAB CD
′ ′. Gọi I là giao điểm của AC′ và B D
′ '; mặt phẳng (P) đi qua I
và song song với BD ,′ B C ′ .
a) Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (P) và (BCC B ′ ′) .
b) Gọi K là giao điểm của đường thẳng d BC . Tính BK . BC
Câu 140. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′. Gọi G, I, K lần lượt là trọng tâm các tám giác
ABC, AB C ′ ,′ AB B ′ .
a) Chứng minh rằng IK // (BCC B ′ ′).
b) Chứng minh rằng ( AGK )// ( ATC) .
c) Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua điểm K và song song với mặt phẳng (ABC). Mặt phẳng (α ) cắt ′
AC tại điểm L . Tính LA . LC
Câu 141. Cho hình hộp ABCD.A BCD
′ ′ . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, B C ′ ,′ DD′ .
a) Chứng minh rằng ADC B
′ ′ là hình bình hành.
b) Chứng minh rằng BD// (AB D
′ ′),MN// (AB D ′ ′) .
c) Chứng minh rằng (MNP)// (AB D
′ ′),BD// (MNP) . 14
d) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với các mặt của hình hộp.
e) Lấy một đường thẳng cắt ba mặt phẳng (AB D
′ ′), (MNP), (C BD
) lần lượt tại I, J, H . Tính tỉ IJ số . JH
Câu 142. Cho các mệnh đề sau:
(1). Nếu a // (P) thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong (P) .
(2). Nếu a // (P) thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong (P) .
(3). Nếu a // (P) thì có vô số đường thẳng nằm trong (P) song song với a .
(4). Nếu a // (P) thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong (P) sao cho a d đồng phẳng. Số mệnh đề đúng là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 143. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi P,Q lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh SP SQ
SA SB sao cho 1 =
= . Khẳng định nào sau đây là đúng? SA SB 3
A. PQ cắt ( ABCD) . B. PQ ⊂ ( ABCD) .
C. PQ / / ( ABCD) .
D. PQ CD chéo nhau.
Câu 144. Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ACD . Khẳng định 1 2 nào sau đây SAI?
A. G G // ABD .
B. G G // ABC . 1 2 ( ) 1 2 ( )
C. BG , AG CD đồng quy. D. 2 G G = AB . 1 2 1 2 3
Câu 145. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC.
Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( ACD).
B. (BCD).
C. ( ABD).
D. ( ABC).
Câu 146. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB′ và CC′ . Khi đó CB′ song
song với A. (ACM′). B. (BC M ′ ). C.A N . D. AM .
Câu 147. Trong không gian, cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q). Mệnh đề nào dưới
đây đúng? A. Nếu (P) (Q) cùng cắt a thì (P) song song với (Q).
B. Nếu (P) (Q) cùng song song với a thì (P) song song với (Q).
C. Nếu (P) song song với (Q ) a nằm trong mp (P) thì a song song với (Q).
D. Nếu (P) song song với (Q ) a cắt (P) thì a song song với (Q).
Câu 148. Trong không gian cho 2 mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. d ⊂ (P) và d ' ⊂ (Q) thì d // d’.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A∈(P) và song song với (Q) đều nằm trong (Q).
C. Nếu đường thẳng a nằm trong (Q) thì a // (P).
D. Nếu đường thẳng ∆ cắt (P) thì ∆ cắt (Q).
Câu 149. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào sau đây? 15
A. (BAC′) . B. (C BD) . C. (BDA′) .
D. ( ACD′) .
Câu 150. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′, gọi I , I′ lần lượt là trung điểm của AB , AB′ . Qua phép chiếu
song song phương chiếu là đường thẳng AI′ , mặt phẳng chiếu ( AB C
′ ′) biến I thành ? A. A′. B. B′. C. C′ . D. I′.
------------- HẾT ------------- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tất cả các nghiệm của phương trình cosx  1 là A.
x k2 ,
 k   . B. x k ,  k   .
C. x   k2 ,
 k   . D. x k2 ,  k   . 2
Câu 2. Cho dãy số  n
u với u  
Số hạng thứ tư của dãy số đã cho là n  2 . n A. 8 . B. 8 . C. 16 . D. 16.
Câu 3. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  1 và công sai d  3. Tìm số hạng u . n  1 2
A. u  2 .
B. u  3 .
C. u  5 . D. u  2 . 2 2 2 2
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. 2;
− 1; 4; 7;10. B. 1; 2; 4; 8;16. C. 1; 4; 9;16; 25. D. 2; 5; 8;10;13.
Câu 5. Cho cấp số nhân (u u = 2 − u n ) biết 1
và công bội q = 3 . Tính số hạng 5 . A. u = 162 − . B. u =162 . C. u = 81 − . D. u = 81. 5 5 5 5
a  1n  2
Câu 6. Cho a là số thực thỏa mãn lim
 1, khẳng định nào sau đây đúng? 2n  9
A. a  5;  1 .
B. a  4;10.
C. a  1;  1 .
D. a  1;4. Câu 7. Tính 3n +1 lim bằng n + 2 A. −∞ . B. 1 . C. +∞ . D. 3. 2
Câu 8. Cho lim f x  3 và limg x  5. Giá trị của lim f xg x    x 1  x 1  x 1   bằng A. 8 . B. 8 . C. 15. D. 2 .
Câu 9. Cho hàm số f x xác định trên ,
 liên tục tại x  1 và thỏa mãn lim f x  5. Khi đó f   1 bằng x 1  bao nhiêu? A. f   1  5 . B. f   1  1. C. f   1  1 . D. f   1  5 .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC (tham khảo hình
vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng? 16 A M B D N C
A. MN //DC .
B. MN //BD .
C. MN //AD .
D. MN //AC .
Câu 11. Cho hình hộp ABCD.AB CD
  . Hình chiếu của tam giác AB C
  theo phương B B  lên mặt phẳng ABC là hình nào?
A. ADB . B. ABC . C. ADC . D. BCD .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB , CD , SD SA. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây:
A. MQ  SBC .
B. PQ  SAD.
C. MN  SAD.
D. PN  SBC .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
học sinh chọn đúng hoặc sai. 2
x + ax + b Câu 13. Cho hàm số  khi x < 2 − 2
f (x) =  x − 4 .  x +1 khi x ≥ 2 −
a) lim f (x)= 1 − . x 2+ →−
b) Khi hàm số có giới hạn tại x = 2
− thì 3a b =12 . c) f ( 2) − = 1.
d) Khi a = 2,b = 0 hàm số không liên tục tại x = 2 − .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB BC . Gọi H, K lần lượt là trọng tâm của SAB SBC . Khi đó:
a) AC // (SIJ) .
b) IJ cắt SB .
c) HK // IJ .
d) Giao tuyến của (BHK) và (ABC) là đường thẳng đi qua B và song song với AC .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 15. Bảng giá cước của một công ty kinh doanh taxi bị lỗi bảo mật như bảng dưới
Giá mở cửa (m km đầu) Giá cước các km tiếp theo đến n km Giá cước từ km thứ p km trở đi a nghìn đồng
b nghìn đồng c nghìn đồng
và công thức hàm số mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển là 1  0 0  x  0,5  y bx     3,25
0,5  x  30 . Biết rằng hàm mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển là cx
  78,25 x  30 
một hàm liên tục. Tính giá trị của biểu thức T a b c .
Câu 16. Cho cấp số nhân u có công bội q  3 biết u  54. Tìm số hạng u . n  4 1
Câu 17. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của A
BD M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB x.MC . Tìm x để đường thẳng MG song song với mặt phẳng ACD. 17
Câu 18. Tại một nhà máy sản xuất thép, hệ thống làm mát của nhà máy có thể tái sử dụng 80% lượng nước 3
sau mỗi lần làm mát. Ban đầu, nhà máy sử dụng 300m nước. Giả sử quá trình tái sử dụng lặp đi lặp lại mãi
mãi, tổng lượng nước mà nhà máy có thể sử dụng là bao nhiêu?
PHẦN III. Trả lời ngắn (2,0 điểm).
PHẦN IV. Tự luận.
Câu 19. Tìm các giới hạn sau: a) lim ( 2
x − 3x + 8) b) x + 8 − 3 lim x 2 →− x 1 → x −1
Câu 20 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh , SA . SB
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) .
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN ) và ( ABCD).
c) Chứng minh: MN / / ( ABCD).
d) Gọi P là trung điểm của SC. Chứng minh rằng: (MNP) / / ( ABCD).
Câu 21.Cho hình vuông C có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng 1
nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C (hình vẽ). Từ hình vuông C lại tiếp tục 2 2
làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C ,C ,C ,...,C . Gọi S là diện tích của hình vuông 1 2 3 n i
C i  1,2,3,...,n. i
a) Tính cạnh của hình vuông C . 2 b) Tính 2025 lim
S S  ...  S . 2  1 2 n n  a ===== HẾT ===== ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học
sinh chỉ chọn một phương án.  π
Câu 1. Phương trình sin x + −1 =  
0 có tập nghiệm là  4  π − π A. x = + k2π , k
x = + kπ , k ∈ 4  . B. 4  . 18 π π C. 3 x = + k2π , k
x = + k π , k ∈ 4  . D. 2 4  . u  =  2
Câu 2. Dãy số (u cho bởi hệ thức truy hồi 1
Số hạng thứ 3 của dãy là n )  . u  = u − ≥  − n n 3 n 1 2 1 ( ) A. u = 6. B. u = 8. C. u =14. D. u =16. 3 3 3 3
Câu 3. Cho cấp số cộng (u có các số hạng đầu lần lượt là 2, 5, 8, 11, 14,..... Tìm số hạng tổng quát u của n ) n cấp số cộng.
A. u = n − .
B. u = n − .
C. u = n − .
D. u = n − . n 5 3 n 6 4 n 3 1 n 4 2
Câu 4. Cho cấp số nhân (u , số hạng đầu u = 5 công sai
. Số hạng thứ 5 của cấp số nhân đó là n ) 1 q = 2 A. u =13 u =10 u = 80 u =160 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 .
Câu 5. . Cấp số nhân (u cho bởi công thức u =
Công bội q của cấp số nhân (u n ) n 2.9 .n n ) A. q =10. B. q = 9. C. q = 25. D. q = 2. 2
Câu 6. Tính giới hạn n − 2n +1 lim . 2
n→+∞ n + 2n +1 A. 1 − . B. 2. − C. 1. D. 2. 2
Câu 7. Dãy số có số hạng tổng quát nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n 3 A. 3 + u   n n = . B. 4 u   = . C.u = . D. 3
u = n n . n 2 n  4     n  3  n n + 2 2 Câu 8. Biết x + 3x −10 lim a = , a,b∈ ;
b ≠ 0;(a,b) =1. Giá trị của .
a b bằng bao nhiêu ? 2
x→2 x + 2x − 3 b A. 10 − . B. 10. C. 15 − . D. 7 .
Câu 9. Giả sử lim f (x) = L và lim g (x) = M với L, M là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, x→−∞ x→−∞
mệnh đề nào sai? f (x) A. lim L = . B. lim  f
 ( x) + g ( x) = L + M  .
x→−∞ g ( x) M x→−∞ C. lim  f
 ( x).g ( x) = . L M  . D. lim  f
 ( x) − g ( x) = L M  . x→−∞ x→−∞
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của S ; A A ;
B AC , I là điểm trên trên cạnh
AB thỏa mãn AB = 4AI . Mặt phẳng (MPI ) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SBC) .
B. (SCN ).
C. (SAB) D. ( ABC).
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? 19 S F I J E D A B C A. AD . B. DC . C. EF . D. AB .
Câu 12. Cho tứ diện ABCD, M N lần lượt là trung điểm của hai cạnh DB và .
DA Đường thẳng MN
song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( ABC). B. (DAB). C. (DAC). D. (DBC).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai 3 Câu 13. Biết 5n − 2n + 2025 lim
= a . Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 n − 2n
a) Giá trị a lớn hơn 0.
b) Phương trình lượng giác cosx = a vô nghiệm.
c)
x = a là trục đối xứng của parabol 2
(P) : y = x + 5x + 2.
d) Cho cấp số cộng (u với công sai d = 3 và u = a , thì u =19 . n ) 1 5
Câu 14 . Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA = SB = SC = SD . Gọi
M N lần lượt là trung điểm của SASC . Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau?
a) Các mặt bên của hình chóp là các tam giác đều.
b) Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng đi qua S và song song với AB .
c) MN  ( ABCD).
d) Mặt phẳng (α ) đi qua M N song song với AB cắt cạnh SB tại P , cạnh SD tại Q thì diện tích của 2
tứ giác MPNQ a . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 15. Hãng taxi Xanh SM đưa ra giá cước dựa trên số quãng đường di chuyển cho bởi hàm T (x) (đồng) khi đi quãng đường x (km) cho loại xe 4 chỗ như sau: 20