TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG THANH KHÊ
T TOÁN TIN
-------

-------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUI K I
MÔN TOÁN 11
NĂM HC 2025 2026
ĐÀ NNG, THÁNG 12/25
TRƯỜNG THPT THANH KHÊ
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 11
NĂM HỌC 2025 – 2026
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
T
T
Chương/
chủ đề
Nội dung /
đơn v kiến
thc
Mc độ đánh g
Tổng
Tỉ lệ
%
Điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu
VD
1
m số
lượng
giác
phương
trình
lượng
giác
Góc
lượng
giác. Giá
trị lượng
giác của
góc
lượng
giác
1 0 1 0 10
Các phép
biến đổi
lượng
giác
0 0 0 0
m số
lượng
giác
đồ thị
1 1 0 0 2,5
Phương
trình
lượng
giác
bản
1
1 0 0 2,5
2
y số.
Cấp số
cộng
cấp số
nhân
y s
1 1 0 0 2,5
Cấp số
cộng
1 1 0 0 2,5
Cấp số
nhân
1
0 0 1 5
3
Các số
đặc trưng
đo xu thế
trung tâm
của mẫu
số liệu
ghép
nhóm
Mẫu số
liệu ghép
nhóm
1
1 0 0 2,5
Các số
đặc trưng
đo xu thế
trung tâm
1
0 1 0 5
T
T
Chương/
chủ đề
Nội dung /
đơn v kiến
thc
Mc độ đánh g
Tổng
Tỉ lệ
%
Điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu
VD
4
Giới hạn.
m số
liên tục
Giới hạn
của y
số
1
1
a
1 2 0 1 13,5
Giới hạn
của hàm
số
1
1
b,
c
3 0 0 6,5
m số
liên tục
1 1d 1
1 2 0 12,5
5
Đường
thẳng
mặt
phẳng
trong
không
gian.
Quan hệ
song
song
Đường
thẳng
mặt
phẳng
trong
không
gian
1
2a 2 0 0 3,5
Hai
đường
thẳng
song
song
1 1 1 1 0 12,5
Đường
thẳng
mặt
phẳng
song
song
1
2c 1 2 0 1 10
Hai mặt
phẳng
song
song,
Hình lăng
trụ
hình hộp
2b 2d
1 1 0 6,5
Phép
chiếu
song
song
1 1 0 0 2,5
Tổng số u 12 0 6 2 0 0 2 2 2 1 18 6 3 27
Điểm 3 0 1 1 0 0 1 1 2 1 4 4 2 10
Tỉ lệ % 30 20 20 30 100
II. ĐỀ THAM KHO
ĐỀ S 1
Phần I(3 điểm) (Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn)
Câu 1: Chu kì tuần hoàn của hàm số
tan
yx
=
bằng?
A.
B.
.
π
C.
.
4
π
D.
.
2
π
Câu 2: Phương trình
cos 2 1
x =
có nghiệm là:
A.
;.
2
x kkZ
π
π
=+∈
B.
2; .
2
x k kZ
π
π
=+∈
C.
;.x kkZ
ππ
=+∈
D.
2; .x k kZ
ππ
=+∈
Câu 3: Cho dãy số
( )
n
u
, với
*
3
;
1
n
n
u nN
n
= ∀∈
+
. Số hạng thứ 5 của dãy số bng?
A.
2
.
5
B.
5
.
6
C.
1
.
2
D.
1
.
3
Câu 4: Mt cp s cộng số hạng thứ hai bng 6, s hng th ba bằng 4. Công sai ca cp s
cộng đó bằng?
A. 2. B. 10. C. -6. D. -2.
Câu 5 :
Thống kê chiều cao(cm) học sinh của lớp 11A ta có mẫu số liệu ghép nhóm sau
Chiều cao(cm)
[135; 145)
[145; 155)
[155; 165)
[165; 175)
[175; 185)
Số học sinh
2
11
18
10
4
Giá trị đại diện của nhóm
[155; 165)
A.
10
. B.
160
. C. 155. D.
18
.
Câu 6: Ta có
12 5
lim
91
n
n
n
+∞
+
+
bằng
A.
3
.
4
B.
5
.
9
C.
4
.
3
D.
12.
Câu 7:
1
53
lim
1
x
x
x
bằng
A.
−∞
B.
+∞
C.
2
D.
2
Câu 8: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R.
A.
2
3.yx x= −−
B.
2
2
.
1
x
y
x
=
+
C.
sin 2 .
yx=
D.
tan .yx=
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Đường thẳng AB chéo nhau với đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
SD
. C. SB. D.
AC
.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và
(SBC) song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AD
. B.
AB
. C. BD. D.
AC
.
Câu 11: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC. Đường thẳng MN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (ABC). B. (BCD). C. (ACD). D. (BAD).
Câu 12: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Hình chiếu song song của điểm B theo phương chiếu AH lên
mặt phẳng (EFGH) là điểm nào sau đây?
A. H. B. F. C. E. D. G.
Phần II(2 điểm) (Câu trắc nghiệm đúng sai)
Câu 1: Cho dãy số
(
)
n
u
2*
1 2;
n
u n n nN=+ ∀∈
và hàm số
2
2
6
3
() .
3
13
xx
khi x
y fx
x
m khi x
−−
= =
+=
a) Giới hạn của dãy số
(
)
n
u
khi n dần đến
+∞
bằng 1.
b) Giới hạn của hàm số
( )
fx
khi x dần đến -2 bằng 0.
c) Giới hạn của hàm số
( )
fx
khi x dần đến 3 bằng 5.
d) Có 2 giá trị thực của m để hàm số liên tục trên R.
Câu 2: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O, O’ lần lượt là tâm của cácnh bình hành ABCD
A’B’C’D’ .
a) Đường thẳng AB song song với mặt phẳng (CC’D’D).
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (ACD’) và (BA’C) là đường thẳng OO’.
c) Cạnh đối diện của cạnh BC là cạnh AD.
d) Hai mặt phẳng (AB’D’), (BDC’) song song với nhau và đường chéo CA’ cắt mặt phẳng (AB’D’)
tại trọng tâm của tam giác AB’D’.
Phn III(2 điểm) (Câu trắc nghiệm tr lời ngắn)
Câu 1: Vào năm 2025, dân số của thành phố Đ khoảng 3,2 triu ngưi và ước tính tốc đ tăng
trưởng dân số là 1,4% năm. Nếu tốc đ tăng trưởng dân số này được gi nguyên hằng năm. Tính
dân số(triệu người) của thành phố Đ vào năm 2035 (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2 :
Thống kê thời gian làm bài kiểm tra gia k I môn toán của mt s học sinh lớp 11 ta có
mẫu số liệu ghép nhóm sau
Thời gian(phút)
[50; 60)
[60;70)
[70; 80)
[80; 90]
Số học sinh
1
5
9
25
Câu 3: Gọi
0
x
là điểm gián đoạn của hàm số
2
32
4
() .
4
52 4
x
khi x
y fx
x
x x khi x
+
<−
= =
+ ≥−
Tìm
0
x
.
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC A’B’C’ . Gọi n số mặt của hình lăng trụ song song với IJ. Tìm n.
Phần IV(3 điểm) (T luận)
Câu 1: Rút gọn biểu thức
( )
93
sin 3 cos cot .
24
xx
ππ
π

++ +


Câu 2: Tính giới hạn
(
)
2
lim 3 1 .
n
nn n
+∞
+−
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh
SA, SB, trên cạnh SC lấy điểm P. Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh SD tại Q. Chứng minh MNPQ là hình
thang.
-------------------HẾT-------------------
ĐỀ S 2
PHN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Hàm số
tanyx
tuần hoàn với chu kì là
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
.
Câu 2. Tất cả các nghiệm của phương trình
cos 1x 
A.
2,x kk
. B.
,x kk
.
C.
2,
2
x kk

. D.
2,xkk
.
Câu 3. Cho dãy số
n
u
với
2.
n
n
u 
Số hạng thứ tư của dãy số đã cho là
A.
. B.
8
. C.
16
. D.
16
.
Câu 4. Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
1u 
và công sai
3.d
Tìm số hạng
2
.u
A.
2
2u
. B.
2
3u 
. C.
2
5u
. D.
2
2u 
Câu 5. Đo chiều cao (tính bằng cm) ca học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả
như sau:
Chiều cao (cm)
Số học sinh
25
50
200
165
50
10
Các em có chiều cao
170
cm được xếp vào nhóm:
A.
160;165 .
B.
165;170 .
C.
170;175 .
D.
175;180 .
Câu 6. Cho
a
là s thc tha mãn
12
lim 1,
29
an
n

khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5; 1 .a 
B.
4;10 .a
C.
1; 1 .a 
D.
1; 4 .a
Câu 7. Cho
1
lim 3
x
fx

1
lim 5.
x
gx
Giá trị của
1
lim
x
fx gx



bằng
A.
8
. B.
8
. C.
15
. D.
2
.
500
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
[
)
175;180
Câu 8. Cho hàm số
fx
xác định trên
,
liên tục ti
1
x
và tha mãn
1
lim 5.
x
fx
Khi đó
1f
bằng bao nhiêu?
A.
15
f

. B.
11
f
. C.
11
f

. D.
15
f
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
(tham khảo hình vẽ). Gọi
O
là giao điểm của
AC
,BD
I
giao điểm của
AB
.CD
Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SCD
A.
OI
. B.
SO
. C.
SI
. D.
SA
.
Câu 10. Cho tứ diện
ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
BC
(tham
khảo hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
MN
//
DC
. B.
MN
//
BD
. C.
MN
//
AD
. D.
MN
//
AC
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm
các cạnh
AB
,
CD
,
SD
SA
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây:
A.
MQ SBC
. B.
PQ SAD
. C.
.MN SAD
D.
PN SBC
.
Câu 12. Cho hình hộp
.ABCD A B C D

. Hình chiếu của tam giác
ABC

theo phương
BB
lên
mặt phẳng
ABC
là hình nào?
A.
ADB
. B.
ABC
. C.
ADC
. D.
BCD
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Học sinh trả li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
khi 2
()
7 kh
2
i
1
2
xx
fx
xx
m

(m là tham số).
a) Khi
1m 
thì
2
lim ( ) 1
x
fx
.
b)
3
lim ( ) 5
x
fx
.
A
B
D
C
S
N
M
A
C
D
B
c) Tồn tại
2
lim ( )
x
fx
khi
3m 
.
d)
2
lim ( ) 3
x
fx
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh
2
a
. Gọi
,,
MNP
ln
ợt là trung điểm của
,,SA SB SC
.
a) Giao tuyến của mt phng
MNP
và (SDC) cắt
SD
ti
Q
, khi đó
PQ a
.
b)
MNO
//
SCD
.
c)
MNP
//
ABCD
.
d) Diện tích của t giác
MNPQ
bng
2
a
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bạn Tèo muốn mua quà trị giá 546000 đng tặng sinh nhật m vào ngày 2/3/2025. Bắt đầu
t ngày 25/02/2025 bạn đ dành
a
đồng, các ngày sau, mi ngày gp ba s tiền ngày hôm trước,
đến ngày sinh nhật m thì bạn Tèo vừa đ tiền để mua quà. Hỏi
a
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho tứ diện
ABCD
G
là trng tâm ca
ABD
M
là một điểm trên cạnh
BC
sao
cho
.MB x MC
. Tìm
x
để đường thng
MG
song song với mặt phng
ACD
.
Câu 3. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống thời gian (phút) hoàn thành một bài kiểm tra trc
tuyến của nhóm học sinh, ta có bảng s liệu sau:
Tính thời gian trung bình hoàn thành bài kiểm tra của nhóm học sinh này (kết quả làm tròn đến
hàng phần chục).
Câu 4. Cho hàm số
2
9
khi 3
()
3
1 khi 3
x
x
fx
x
ax
≠−
=
+
−=
.Tìm a để hàm s liên tục ti x=3
PHN I V. T lun. Học sinh trả lời từ câu 5 đến câu 7.
Câu 1. Biết:
sin
4
5
a =
với
2
a
π
π
<<
. Tìm các giá tr ng gc ca góc a.
Câu 2. Cho t diện ABCD.Gi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD G trung điểm ca
đoạn MN.Tìm giao điểm của AG vi mp(BCD).
Câu 3. Tính các giới hạn sau:
a)
2
22
lim
2
x
xx
x
+
→−
+− +
+
;
b)
(
)
2
lim 2 5 1
n
nn n
→+∞
+ ++−
.
-------------------HẾT-------------------
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-11

Preview text:


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THANH KHÊ TỔ TOÁN – TIN
--------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I MÔN TOÁN 11
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐÀ NẴNG, THÁNG 12/25 TRƯỜNG THPT THANH KHÊ TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 11
NĂM HỌC 2025 – 2026
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Nội dung / Tỉ lệ T Chương/ TNKQ Tổng đơn vị kiến Tự luận % T chủ đề thức
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Góc lượng giác. Giá trị lượng 1 0 1 0 10 giác của góc lượng giác Hàm số lượng Các phép giác và biến đổi 0 0 0 0 1 phương lượng trình giác lượng Hàm số giác lượng 1 1 0 0 2,5 giác và đồ thị Phương trình lượng 1 1 0 0 2,5 giác cơ bản Dãy số 1 1 0 0 2,5 Dãy số. Cấp số Cấp số 1 1 0 0 2,5 2 cộng và cộng cấp số Cấp số nhân 1 0 0 1 5 nhân Các số Mẫu số đặc trưng liệu ghép 1 1 0 0 2,5 đo xu thế nhóm trung tâm 3 của mẫu Các số số liệu đặc trưng 1 0 1 0 5 ghép đo xu thế nhóm trung tâm
Mức độ đánh giá Nội dung / Tỉ lệ T Chương/ TNKQ Tổng đơn vị kiến Tự luận % T chủ đề thức
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Giới hạn 1 của dãy 1 1 2 0 1 13,5 a số Giới hạn. Giới hạn 1 4 Hàm số của hàm 1 b, 3 0 0 6,5 liên tục số c Hàm số 1 1d 1 1 2 0 12,5 liên tục Đường thẳng và mặt phẳng 1 2a 2 0 0 3,5 trong không gian Hai đường thẳng 1 1 1 1 0 12,5 Đường song thẳng và song mặt Đường phẳng thẳng và trong 5 mặt không 1 2c 1 2 0 1 10 phẳng gian. song Quan hệ song song song Hai mặt phẳng song song, 2b 2d 1 1 0 6,5 Hình lăng trụ và hình hộp Phép chiếu 1 1 0 0 2,5 song song Tổng số câu 12 0 6 2 0 0 2 2 2 1 18 6 3 27 Điểm 3 0 1 1 0 0 1 1 2 1 4 4 2 10 Tỉ lệ % 30 20 20 30 100 II. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1
Phần I(3 điểm) (Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn)
Câu 1: Chu kì tuần hoàn của hàm số y = tan x bằng? A. 2π. B. π π π . C. . D. . 4 2
Câu 2: Phương trình cos 2x = 1 − có nghiệm là: A. π π
x = + kπ;k Z.
B. x = + k2π;k Z. 2 2
C. x = π + kπ;k Z.
D. x = π + k2π;k Z. Câu 3: Cho dãy số ( n 3 u , với * u = n
∀ ∈ N . Số hạng thứ 5 của dãy số bằng? n ; n ) n +1 A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 1. 5 6 2 3
Câu 4: Một cấp số cộng có số hạng thứ hai bằng 6, số hạng thứ ba bằng 4. Công sai của cấp số cộng đó bằng? A. 2. B. 10. C. -6. D. -2.
Câu 5 : Thống kê chiều cao(cm) học sinh của lớp 11A ta có mẫu số liệu ghép nhóm sau
Chiều cao(cm) [135; 145) [145; 155) [155; 165) [165; 175) [175; 185) Số học sinh 2 11 18 10 4
Giá trị đại diện của nhóm [155; 165) là A. 10. B. 160. C. 155. D. 18. + Câu 6: Ta có 12n 5 lim bằng n→+∞ 9n +1 A. 3 . B. 5. C. 4 . D. 12. 4 9 3 Câu 7: 5x − 3 lim bằng x 1− → x −1 A. −∞ B. +∞ C. 2 − D. 2
Câu 8: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R. − A. 2
y = x x − 3. B. x 2 y = .
C. y = sin 2 .x
D. y = tan .x 2 x +1
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Đường thẳng AB chéo nhau với đường thẳng nào sau đây? A. CD. B. SD. C. SB. D. AC.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và
(SBC) song song với đường thẳng nào sau đây? A. AD. B. AB. C. BD. D. AC.
Câu 11: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC. Đường thẳng MN
song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (ABC). B. (BCD). C. (ACD). D. (BAD).
Câu 12: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Hình chiếu song song của điểm B theo phương chiếu AH lên
mặt phẳng (EFGH) là điểm nào sau đây? A. H. B. F. C. E. D. G.
Phần II(2 điểm) (Câu trắc nghiệm đúng sai) 2
x x − 6  khi x ≠ 3
Câu 1: Cho dãy số (u = + − ∀ ∈
y = f (x) =  x −3 . n ) có 2 * u n n n N và hàm số n 1 2 ;  2 m +1 khi x = 3
a) Giới hạn của dãy số (un ) khi n dần đến +∞ bằng 1.
b) Giới hạn của hàm số f (x) khi x dần đến -2 bằng 0.
c) Giới hạn của hàm số f (x) khi x dần đến 3 bằng 5.
d) Có 2 giá trị thực của m để hàm số liên tục trên R.
Câu 2:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O, O’ lần lượt là tâm của các hình bình hành ABCDA’B’C’D’ .
a) Đường thẳng AB song song với mặt phẳng (CC’D’D).
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (ACD’) và (BA’C’) là đường thẳng OO’.
c) Cạnh đối diện của cạnh BC là cạnh AD.
d) Hai mặt phẳng (AB’D’), (BDC’) song song với nhau và đường chéo CA’ cắt mặt phẳng (AB’D’)
tại trọng tâm của tam giác AB’D’.
Phần III(2 điểm) (Câu trắc nghiệm trả lời ngắn)
Câu 1: Vào năm 2025, dân số của thành phố Đ khoảng 3,2 triệu người và ước tính tốc độ tăng
trưởng dân số là 1,4% năm. Nếu tốc độ tăng trưởng dân số này được giữ nguyên hằng năm. Tính
dân số(triệu người) của thành phố Đ vào năm 2035 (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2 : Thống kê thời gian làm bài kiểm tra giữa kỳ I môn toán của một số học sinh lớp 11 ta có
mẫu số liệu ghép nhóm sau
Thời gian(phút) [50; 60) [60;70) [70; 80) [80; 90] Số học sinh 1 5 9 25  3x + 2  khi x < 4 −
Câu 3: Gọi x là điểm gián đoạn của hàm số y = f (x) =  x − 4 . Tìm x . 0 0 2
x +5x −2 khi x ≥ 4 −
Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABCA’B’C’ . Gọi n là số mặt của hình lăng trụ song song với IJ. Tìm n.
Phần IV(3 điểm) (Tự luận)
Câu 1: Rút gọn biểu thức (  π  π π + x) 9 3 sin 3 + cos − x +   cot .  2  4
Câu 2: Tính giới hạn − + − →+∞ ( 2 lim n n 3n 1). n
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh
SA, SB, trên cạnh SC lấy điểm P. Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh SD tại Q. Chứng minh MNPQ là hình thang.
-------------------HẾT------------------- ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1.
Hàm số y  tanx tuần hoàn với chu kì là A. .
B. 2.
C. 3. D. . 2
Câu 2. Tất cả các nghiệm của phương trình cosx  1 là
A. x k2 ,  k   .
B. x k ,  k   . C. x   k2 ,  k   .
D. x k2 ,  k   . 2
Câu 3. Cho dãy số  n
u với u  
Số hạng thứ tư của dãy số đã cho là n  2 . n A. 8 . B. 8 . C. 16 . D. 16.
Câu 4. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  1 và công sai d  3. Tìm số hạng u . n  1 2
A. u  2 .
B. u  3 .
C. u  5 . D. u  2 2 2 2 2
Câu 5. Đo chiều cao (tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Chiều cao (cm) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) Số học sinh 25 50 200 165 50 10
Các em có chiều cao 170 cm được xếp vào nhóm: A. 160  ;165  .     B. 165;170  .  C. 170;175  .  D. 175;180  . 
a  1n  2
Câu 6. Cho a là số thực thỏa mãn lim
 1, khẳng định nào sau đây đúng? 2n  9
A. a  5;  1 .
B. a  4;10.
C. a  1;  1 .
D. a  1;4.
Câu 7. Cho lim f x  3 và limg x  5. Giá trị của lim f xg x    x 1  x 1  x 1   bằng A. 8 . B. 8 . C. 15. D. 2 .
Câu 8. Cho hàm số f x xác định trên ,
 liên tục tại x  1 và thỏa mãn lim f x  5. Khi đó x 1  f   1 bằng bao nhiêu? A. f  
1  5 . B. f   1  1. C. f  
1  1 . D. f   1  5 .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD (tham khảo hình vẽ). Gọi O là giao điểm của AC và , BD I
giao điểm của AB CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là S A B D C A. OI . B. SO . C. SI . D. SA.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC (tham
khảo hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng? A M B D N C
A. MN //DC .
B. MN //BD .
C. MN //AD .
D. MN //AC .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm
các cạnh AB , CD , SD SA. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây:
A. MQ  SBC .
B. PQ  SAD.
C. MN  SAD. D. PN  SBC .
Câu 12. Cho hình hộp ABCD.AB CD
  . Hình chiếu của tam giác AB C
  theo phương B B  lên
mặt phẳng ABC là hình nào? A. ADB . B. ABC . C. ADC . D. BCD .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. 2 x
 1  2m khi x  2 Câu 1. Cho hàm số  f (x)   (m là tham số).  x  7 khi 2 x  
a) Khi m  1 thì lim f(x)  1. x 2 
b) lim f(x)  5 . x3
c) Tồn tại lim f(x) khi m  3. x 2 
d) lim f(x)  3 . x 2 
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Gọi M,N,P lần
lượt là trung điểm của S , A S , B SC .
a) Giao tuyến của mặt phẳng MNP và (SDC) cắt SD tại Q , khi đóPQ a .
b) MNO// SCD.
c) MNP// ABCD.
d) Diện tích của tứ giác MNPQ bằng 2 a .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bạn Tèo muốn mua quà trị giá 546000 đồng tặng sinh nhật mẹ vào ngày 2/3/2025. Bắt đầu
từ ngày 25/02/2025 bạn để dành a đồng, các ngày sau, mỗi ngày gấp ba số tiền ngày hôm trước,
đến ngày sinh nhật mẹ thì bạn Tèo vừa đủ tiền để mua quà. Hỏi a bằng bao nhiêu?
Câu 2.
Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của A
BD M là một điểm trên cạnh BC sao
cho MB x.MC . Tìm x để đường thẳng MG song song với mặt phẳng ACD.
Câu 3. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian (phút) hoàn thành một bài kiểm tra trực
tuyến của nhóm học sinh, ta có bảng số liệu sau:
Tính thời gian trung bình hoàn thành bài kiểm tra của nhóm học sinh này (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). 2  x − 9 Câu 4. Cho hàm số  khi x ≠ 3 −
f (x) =  x + 3
.Tìm a để hàm số liên tục tại x=3
a −1 khi x = 3 −
PHẦN IV. Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 5 đến câu 7. π Câu 1. Biết: sin 4
a = với < a < π . Tìm các giá trị lượng giác của góc a. 5 2
Câu 2. Cho tứ diện ABCD.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD và G là trung điểm của
đoạn MN.Tìm giao điểm của AG với mp(BCD).
Câu 3. Tính các giới hạn sau: 2 + x x + 2 a) lim ; x 2+ →− x + 2 b) ( 2
lim n + 2n + 5 + n − . →+∞ )1 n
-------------------HẾT-------------------
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-11
Document Outline

  • DE-CUONG-ON-TAP-MON-TOAN-11-CUOI-KY-I-25-26
    • -------(((-------
  • DE CUONG 11