Đề cương giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Trãi – Quảng Trị

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Trãi, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Mời các bạn đón đọc!

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LP 8 NĂM HC 2023-2024
I- TRC NGHIM
Câu 1. Trong các đơn thức sau:
2 22 2 2
5
2 ; 3 ; 4 ; ;12
2
xy xy xy xy x−−
. S đơn thức đng dng với đơn
thc
2
3
2
xy
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2. Bậc của biểu thức
23
2 .5A x y xy=
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 3. Thu gọn đa thức
được kết quả
A.
3
2xy
. B.
3
2xy
. C.
3
3xy
. D.
36
3
xy
.
Câu 4. Giá trị của biểu thức
25 32
16 2B xy xy=
tại
1x =
1y =
A.
16
. B.
17
. C.
18
. D.
20
.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
2
2
16 2 2 3Cx y= + +−
A.
16
. B.
18
. C.
3
. D.
15
.
Câu 6. Kết quả của phép tính
( )
( )
22 2
3 2 22 1
xy xy xy+ +− +
A.
22
2x y xy+
. B.
22
21x y xy++
. C.
2
21xy
. D.
22
5x y xy
.
Câu 7. Kết quả của phép tính
22
2
3
9
x yz xy
A.
33
2
3
xyz
. B.
32
2
27
xyz
. C.
23
2
27
xyz
. D.
2
3
xyz
.
Câu 8. Kết quả của phép tính
( )
2
62 3xy x y
A.
22
12 18x y xy+
. B.
32
12 18x y xy
. C.
32
12 18x y xy+
. D.
22
12 18x y xy
.
Câu 9. Kết quả của phép tính
( )( )
22xy xy+−
A.
4xy
. B.
4xy+
. C.
22
4xy
. D.
22
4xy+
.
Câu 10. Giá trị của biểu thức
tại
1, 10, 2018xy z==−=
A.
30
. B.
15
. C.
25
. D.
30
.
Câu 11. Điều kiện của số tự nhiên
n
để phép chia
53
:
nn
xy xy
là phép chia hết là
A.
3n =
. B.
4n =
. C.
5n =
. D.
{ }
3;4;5n
.
Câu 12. Điều kiện của số tự nhiên
n
để phép chia
( )
10 7 5 4
4 :2
nn
x y xy x y x y−+
là phép chia hết là
A.
0n =
. B.
1n =
. C.
5
n
=
. D.
{ }
0;1n
.
Câu 13. Kết quả khai triển phép tính
( )
2
2
2
xy
A.
22
2xy
. B.
22
2
xy+
. C.
( )( )
22x yx y−+
. D.
( )
2
2xy+
.
Câu 14. Biểu thức
2
25 10 1
xx
++
viết dưới dạng bình phương một tổng là
A.
(
)
2
25 1
x +
. B.
( )
2
52x +
. C.
(
)
2
51x
+
. D.
(
)
2
51
x
+
.
Câu 15. Giá tr nhỏ nhất của biu thc
2
47xx−+
A.
7
. B.
3
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 16. Biểu thức
32 23
6 12 8x x y xy y−+
viết thành lập phương của một tổng được kết quả
A.
( )
3
2xy
. B.
( )
3
2xy+
. C.
(
)
3
xy
+
. D.
( )
3
xy
.
Câu 17. Cho
22
2 10
xy x+ + +=
. Giá trị của biểu thc
( ) ( )
2023 2024
xy xy ++
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 18. T giác
ABCD
60 ; 135 ; 29AB D=°= °
. S đo
C
bằng
A.
137
°
. B.
136°
. C.
36°
. D.
135°
.
Câu 19. T giác
ABCD
có s đo các góc
;;;ABC D
tỉ l thuận vi
4;3;5;6
. Khi đó số đo
A
A.
80°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
100°
.
Câu 20. Chọn khẳng định sai.
A. T giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
II. T LUẬN
Dạng 1: Thực hin phép tính và rút gn
Câu 21. Cho đa thức
5 42
35A xy x xy=++
,
42
2 3 2 92B xy x xy x y= ++
a) Tính
C AB= +
b) Tính
D AB=
c) Tính giá trị ca
C
tại
1, 2xy=−=
.
Câu 22. Thực hiện các phép tính sau
a)
32 22 3 22 32
54 85
xy xy x xy xy+ −+
b)
(
)
3 24 3
3 5 1 .2x y x y xy−+
c)
( )( )
53xx−−
d)
33 23 32 22
11
:
23
xy xy xy xy

−−


e)
( )
2
23xy
f)
( )
3
32x +
.
Câu 23. Rút gọn biểu thức:
a)
( )
( )
2 22
4 7 4 5 28x x xx x + −−
b)
( ) ( )
2
11xxx−++
c)
(
)(
)
(
)
2
33 5xx x
+−
d)
( ) ( )( )
3
3
1 44x xx x+ −− +−
e)
( )( ) ( )( )
23 1 2 5 62 1 2x x xx +− +
f)
( ) ( )
22
32 22
2 3 2 1 18 :3x x xy x y+ −−
Dạng 2: Tìm x
Câu 24. Tìm
x
, biết:
a)
8 952xx−=+
b)
( )
32 1 2 0xx +− =
c)
( )
2
3 2 18 3 0xx x−⋅++ =
d)
( )( )
2
23 9xx x +− =
e)
( )( ) ( )( )
3 12 7 16 5 7xx xx +−+ −=
f)
(
) (
)(
)
4 5 14 3 5
xx x x
−+ =
Câu 25. Tìm
x
, biết:
a)
2
4 90x −=
b)
2
6 90xx +=
c)
2
10 25xx−=
d)
32
3 31xx x+ =−−
e)
( ) ( )
2
2 5 14
x xx
−⋅ + =
f)
( ) ( )( )
2
21 4 1 1 2x xx+ −⋅ + =
Dạng 3. Bài toán có nội dung thực tế
Câu 26. a) Mt mảnh vườn hình vuông cạnh 10m được
mở rng c hai cạnh thêm
x
( )
m
như hình a. Viết biểu
thc (dạng đa thức thu gọn) biểu thị diện tích mảnh vườn
sau khi mở rng.
b) Một mảnh vườn hình vuông sau khi mở rộng mỗi cạnh 5
(m) thì đưc mt mảnh vườn hình vuông mới vi cạnh
x
(
)
m
như hình b. Viết biểu thức (dạng đa thức thu gọn)
biểu thị diện tích mảnh vườn trước khi mở rng.
Câu 27. a) Có tứ giác nào có bốn góc nhọn không?
b) Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù, bao nhiêu góc vuông?
Câu 28. a) Cho tứ giác ABCD
0 00
A 65 ; B 117 ;D 70
. Tính số đo góc
C
b) Cho tứ giác ABCD có
A 65 ; B 117 ;C 71

. Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D
Câu 29. T giác ABCD
=°=° =C 50 , D 60
ˆˆ
ˆˆ
,A:B 3:2
. Tính các góc A B.
Câu 30. Cho tứ giác ABCD biết
B C 200
,
B D 180
;
C D 120

a) Tính số đo các góc của tứ giác.
b) Gọi I là giao điểm của các tia phân giác của
A
B
của tứ giác. Chứng minh:
CD
AIB
2
Câu 31. Cho tứ giác
ABCD
O
là giao điểm các tia phân giác của các góc
C
D
.
a) Tính
COD
biết
00
120 , 90AB= =
.
b) Tính
COD
theo
A
B
.
c) Các tia phân giác của góc
A
B
cắt nhau ở
I
và ct các tia phân giác các góc
C
D
th tự
E
F
. Chứng minh rằng tứ giác
OEIF
có các góc đối bù nhau.
Câu 32. Cho hình thang
ABCD
vuông tại A D. Gọi M là trung điểm của AD. Cho biết
MB MC
a) Chứng minh rằng
;BC AB CD
b) Vẽ
MH BC
. Chứng minh rằng tứ giác MBHD là hình thang.
Câu 33. Cho hình thang ABCD vuông tại A D. Cho biết
20AD
,
52AC
29.BC
Tính độ
dài AB.
Câu 34. Hình thang
ABCD
( )
AB//CD
các tia phân giác ca các góc A D gặp nhau tại điểm E
thuộc cạnh BC. Chứng minh rằng:
a)
= °AED 90
.
b)
= +AD AB CD
.
Câu 35. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD). AD ct BC ti O.
a) Chứng minh rằng OAB cân
b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm ca AB và CD. Chứng minh rằng ba điểm I, J, O thẳng hàng
c) Qua đim M thuc cạnh AC, vẽ đường thẳng song song với CD, ct BD ti N. Chứng minh rằng
MNAB, MNDC là các hình thang cân.
Câu 36. Cho hình thang ABCD cân có AB // CD và AB < CD. Kẻ các đường cao AE, BF.
a. Chứng minh rằng: DE = CF.
b. Gọi I là giao điểm của 2 đường chéo hình thang ABCD. Chứng minh: IA = IB.
c. Tia DA và tia CB cắt nhau tại O. Chứng minh OI vừa là trung trực ca AB vừa là trung trực ca DC.
| 1/4

Preview text:


TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI TỔ TOÁN –TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
I- TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các đơn thức sau: 2 2 2 5 2 2 2
xy ; 3x y ; − 4x y ; x y ;12x . Số đơn thức đồng dạng với đơn 2 thức 3 2 − x y 2 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 2. Bậc của biểu thức 2 3 A = 2x .5 y xy A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 3. Thu gọn đa thức 3 3 3
xy + 4xy − 2xy được kết quả là A. 3 2xy . B. 3 2 − xy . C. 3 3xy . D. 3 6 3x y .
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2 5 3 2
B =16x y − 2x y tại x = 1
− và y =1 là A. 16. B. 17 . C. 18. D. 20 .
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
C =16x + 2( y + 2)2 − 3 là A. 16. B. 18. C. 3 − . D. 15.
Câu 6. Kết quả của phép tính ( 2 2
x y + xy + ) − ( 2 3 2 2 2 x y + ) 1 là A. 2 2
x y + 2xy . B. 2 2
x y + 2xy +1. C. 2 2x y −1. D. 2 2
x y − 5xy .
Câu 7. Kết quả của phép tính 2 2 2
3x yz xy 9 A. 2 3 3 x y z . B. 2 3 2 x y z . C. 2 2 3 x y z . D. 2 xyz . 3 27 27 3
Câu 8. Kết quả của phép tính xy( 2 6
2x − 3y) là A. 2 2
12x y +18xy . B. 3 2
12x y −18xy . C. 3 2
12x y +18xy . D. 2 2 12x y −18xy .
Câu 9. Kết quả của phép tính (2x + y)(2x y) là
A. 4x y .
B. 4x + y . C. 2 2
4x y . D. 2 2 4x + y . 4 3 2 2 2
Câu 10. Giá trị của biểu thức 15x y z :5xy z tại x =1, y = 10
− , z = 2018 là A. 30 − . B. 15. C. 25 . D. 30.
Câu 11. Điều kiện của số tự nhiên n để phép chia 5 n n 3
x y : x y là phép chia hết là
A. n = 3.
B. n = 4 .
C. n = 5. D. n∈{3;4; } 5 .
Câu 12. Điều kiện của số tự nhiên n để phép chia ( 10 7 5 4 4 − + ):2 n n x y xy x y
x y là phép chia hết là
A. n = 0 . B. n =1.
C. n = 5. D. n∈{0 } ;1 .
Câu 13. Kết quả khai triển phép tính 2
x − (2y)2 là A. 2 2
x − 2y . B. 2 2 x + 2y .
C. (x − 2y)(x + 2y).
D. (x + y)2 2 . Câu 14. Biểu thức 2
25x +10x +1 viết dưới dạng bình phương một tổng là A. ( x + )2 25 1 . B. ( x + )2 5 2 . C. ( x + )2 5 1 . D. ( x)2 5 +1.
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
x − 4x + 7 là A. 7 . B. 3. C. 1 . D. 2 . 3 3
Câu 16. Biểu thức 3 2 2 3
x − 6x y +12xy −8y viết thành lập phương của một tổng được kết quả là
A. (x y)3 2 .
B. (x + y)3 2 . C. ( + )3 x y . D. ( − )3 x y . Câu 17. Cho 2 2
x + y + 2x +1 = 0 . Giá trị của biểu thức ( − )2023 + ( + )2024 x y x y A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1 − .
Câu 18. Tứ giác ABCD có  = °  = ° 
A 60 ; B 135 ; D = 29°. Số đo C bằng A. 137°. B. 136°. C. 36° . D. 135° .
Câu 19. Tứ giác ABCD có số đo các góc     ; A ;
B C; D tỉ lệ thuận với 4;3;5;6 . Khi đó số đo A A. 80° . B. 90° . C. 60°. D. 100° .
Câu 20. Chọn khẳng định sai.
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
B.
Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
C.
Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D.
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. II. TỰ LUẬN
Dạng 1: Thực hiện phép tính và rút gọn 5 4 2 4 2
Câu 21. Cho đa thức A = x y + 3x + 5x y , B = 2xy −3x − 2xy + 9 + 2x y
a) Tính C = A + B
b) Tính D = A B
c) Tính giá trị của C tại x = 1, − y = 2 .
Câu 22. Thực hiện các phép tính sau a) 3 2 2 2 3 2 2 3 2
5x y + 4x y x +8x y −5x y b) ( 3 2 4
x y + x y − ) 3 3 5 1 .2xy
c) (x −5)(3− x) d)  3 3 1 2 3 3 2  1 2 2 x y x y − 
x y : x y  2  3 e) ( x y)2 2 3 f) ( x + )3 3 2 .
Câu 23. Rút gọn biểu thức: a) 2
x (x − ) + x( 2 x − ) 2 4 7 4
5 − 28x b) x( − x) + (x + )2 1 1
c) (x − )(x + ) −(x − )2 3 3
5 d) (x + )3 − (x − )(x + ) 3 1 4 4 − x e) 2(3x − )
1 (2x + 5) − 6(2x − )
1 (x + 2) f) ( x + )2 −( x − )2 3 2 2 2 2 3
2 1 −18x y :3x y
Dạng 2: Tìm x
Câu 24. Tìm x , biết:
a) 8x − 9 = 5 + 2x b) 3⋅(2x + ) 1 − 2x = 0
c) − x ⋅(x − ) 2 3 2 +18 + 3x = 0
d) (x − )(x + ) 2 2 3 − x = 9 e) (3x − )
1 (2x + 7) −(x + ) 1 (6x −5) = 7 f) 4
x(x − 5) + (x − ) 1 (4x −3) = 5
Câu 25. Tìm x , biết: a) 2 4x −9 = 0 b) 2
x − 6x + 9 = 0 c) 2 x −10x = 25 − d) 3 2 x + 3x = 3 − x −1 e) (x − )2
2 − x⋅(x + 5) =14 f) ( x + )2 2 1 − 4⋅(x − ) 1 (x + ) 1 = 2 −
Dạng 3. Bài toán có nội dung thực tế
Câu 26. a) Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 10m được
mở rộng cả hai cạnh thêm x (m) như hình a. Viết biểu
thức (dạng đa thức thu gọn) biểu thị diện tích mảnh vườn sau khi mở rộng.
b) Một mảnh vườn hình vuông sau khi mở rộng mỗi cạnh 5
(m) thì được một mảnh vườn hình vuông mới với cạnh là
x (m) như hình b. Viết biểu thức (dạng đa thức thu gọn)
biểu thị diện tích mảnh vườn trước khi mở rộng.
Câu 27. a) Có tứ giác nào có bốn góc nhọn không?
b) Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù, bao nhiêu góc vuông?
Câu 28. a) Cho tứ giác ABCD có  0  0  0
A  65 ;B  117 ;D  70 . Tính số đo góc  C
b) Cho tứ giác ABCD có    A  65 ;  B  117 ;
 C  71 . Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D
Câu 29. Tứ giác ABCD có Cˆ = ° 50 ,Dˆ = 60° ˆ ˆ
,A : B = 3 : 2 . Tính các góc A và B.     Câu 30.  
Cho tứ giác ABCD biết B  C  200 , B  D  180; C  D  120
a) Tính số đo các góc của tứ giác.
b) Gọi I là giao điểm của các tia phân giác của A và  
B của tứ giác. Chứng minh:    C D AIB  2
Câu 31. Cho tứ giác ABCD O là giao điểm các tia phân giác của các góc C D . a) Tính  COD biết  0 =  0
A 120 , B = 90 . b) Tính 
COD theo A và B .
c) Các tia phân giác của góc A B cắt nhau ở I và cắt các tia phân giác các góc C D thứ tự ở E
F . Chứng minh rằng tứ giác OEIF có các góc đối bù nhau.
Câu 32. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Gọi M là trung điểm của AD. Cho biếtMB  MC
a) Chứng minh rằng BC AB CD;
b) Vẽ MH  BC . Chứng minh rằng tứ giác MBHD là hình thang.
Câu 33. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Cho biết AD  20 , AC  52 và BC  29. Tính độ dài AB.
Câu 34. Hình thang ABCD (AB//CD)có các tia phân giác của các góc A và D gặp nhau tại điểm E
thuộc cạnh BC. Chứng minh rằng: a)  AED = 90°. b) AD = AB + CD.
Câu 35. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CD). AD cắt BC tại O.
a) Chứng minh rằng ∆ OAB cân
b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng ba điểm I, J, O thẳng hàng
c) Qua điểm M thuộc cạnh AC, vẽ đường thẳng song song với CD, cắt BD tại N. Chứng minh rằng
MNAB, MNDC là các hình thang cân.
Câu 36. Cho hình thang ABCD cân có AB // CD và AB < CD. Kẻ các đường cao AE, BF.
a. Chứng minh rằng: DE = CF.
b. Gọi I là giao điểm của 2 đường chéo hình thang ABCD. Chứng minh: IA = IB.
c. Tia DA và tia CB cắt nhau tại O. Chứng minh OI vừa là trung trực của AB vừa là trung trực của DC.
Document Outline

  • TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI