Đề cương giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Thăng Long – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thăng Long, thành phố Hà Nội.

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ I
Tổ Toán Công nghệ
MÔN TOÁN 8
Năm học : 2023- 2024
A. KIN THC TRNG TÂM:
1. Đơn thc, đa thc, cng trnhân đa thc. Chia đa thc cho đơn thc
2. Hiu hai bình phương, bình phương ca mt tng hay mt hiu.
3. Tgiác, hình thang cân, hình bình hành, hình chnht, hình thoi và hình vuông
B. ĐẠI S:
Bài 1. Thu gn đơn thc sau :
a)
( )
2 23
3
2xy z x yz
4



; b)
( )( )
23
xy 2xy
;
c)
3
23
11
x y z xyz
52



d)
( )
2
2
1
axy axy
3
với a là hng s.
Bài 2. Thu gn các đa thc sau ri tính giá trca mi đa thc vi
x 1;=
1
y
2
=
a)
b)
2 22 2
2 11 2
N= x y+4,2xy+ xy +5 xy -4,2xy- x y
5 22 5
Bài 3. Tính tng và hiu ca hai đa thc P và Q biết:
a)
2
P= -3x y-2xy+6
2
Q = x y + 5xy - 1
b)
22
P = 3x - 2xy + y
(
) ( )
2 2 22
Q= x - xy+3y - 4x - y
Bài 4. Tìm đa thc M và cho biết bc ca đa thc M
a)
32 2 2
(3x-x y -x y+2-x) - M = -(7x y+xyz-3x+4)
b)
22 2 2 2 2
M-(5x y -x y+xy -1)=(4x y-xy +2x-3)
c)
2
(3xyz-3x+5xy-1)+M=(5x +xyz-5xy)
d)
3 43 3 43
M+(3xz-3x +5x y -1)=(5x +xz-3x y )
Bài 5: Thc hin phép tính:
a)
( )
32
2
5 10
5
xy x y x yz +⋅
b)
(
3 22 3
2 3 8)xy x y x y xy−⋅ +
c)
( )
2
1
26
2
y z yz

−+


d)
( )( )
22 1 3 2xy x y −+
e)
( )
23 2
:18 4z yx y x−−
f)
(
)
( )
2 22 2 53 3 3
12 6 3 :x y z x y z x yz xyz
−−
Bài 6: Rút gn các biu thc sau
a)
22 3
A = x (x - y ) - xy(1 - yx) - x
b)
B = x(x+3y+1) - 2y(x - 1) - (y+x+1)x
c) C = (x 5)(2x +3) 2x(x 3) + x + 7
d) D = x
2
(x 4)(x + 4) (x
2
+ 1)(x
2
1)
Bài 7. Chng minh các biu thc sau không phthuc vào biến:
( ) ( )( )
( )
22
5 5 5 5 15M xx y y x y x y= + −−
N = (3x + 5)
2
+ (3x 5)
2
2(3x + 5)(3x 5)
Bài 8. Tính giá trca biu thc:
a) A = x
2
y
2
tại x = 87 và y = 13
b) B =
36 22
4x y :10x y
tại x = 0,5 và y = 2
c) C =
( )
( )
42
x +12x - 5x : -x
tại
x = -1
d)
( )
42 43 34 22
D = 4x y + 3x y - 6x y : x y
tại
x = y = -2
Bài 9. Tìm x, biết :
a)
x x-3 - x+1 x-2 = 5
b) x
2
6x + 9= 0
c) 4x
2
25= 0 d) x
3
- x
= 0
e)
( ) ( )( ) ( )
2xx 3 3x 1 x 1 x 1 xx 2+ + = +−
f)
( ) ( ) ( )( )
22
2x1 x3 5x7x7 0+ ++ +=
Bài 10. Tìm giá trị lớn nht, giá trnhnht (nếu có) ca các biu thc sau:
A = x
2
-2x +9 B = x
2
+ 6x 3 C = (x -1 )(x 3) + 9
D = -x
2
4x +7 E = 5 4x
2
+ 4 F =
22
x y 8x 2y 20+−++
B. HÌNH HỌC
Bài 1. Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC. Lấy điểm E sao cho
N là trung điểm của ME. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác AECM là hình bình hành.
b. Tứ giác AEMB là hình bình hành
c. Tứ giác AECB là hình thang
d. Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình bình hành AECM là hình chữ nhật
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HM vuông góc AB, HN vuông góc với
AC ( M thuộc AB, N thuộc AC)
a.Tứ giác AMHN là hình gì? Chứng minh?
b. Lấy D sao cho M là trung điểm của DH, lấy E sao cho N là trung điểm HE. Chứng minh
rằng: 3 điểm D, A, E thẳng hàng.
c.Chứng minh rằng: BDEC là hình thang.
d.Chứng minh rằng: DE = MN +AH.
Bài 3 : Cho hình bình hành ABCD , AC cắt BD tại O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm OD, OB
. AM cắt DC tại E, CN cắt AB tại F
a.Chứng minh : AMCN là hình bình hành b.Chứng minh E , O, F thẳng hàng
c.Chứng minh : AC , BD , EF đồng quy tại một điểm
d.Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác AMCN là hình chữ nhật ?
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông ti A có đưng cao AH. Gi I, K ln lưt là trung đim ca
AB, AC.
a) Chng minh tam giác IHA cân
b) Chng minh
90IHK 
Bài 5 : Cho hình thoi ABCD có O là giao đim ca 2 đưng chéo. T
rên các cnh AB, BC, CD,
DA ln lưt ly các đim M, N, P, Q sao cho AM = CN = CP = QA. Chng minh:
a) Tgiác BMDP là hình bình hành
b) Ba đim N, O, Q thng hàng
c) Tgiác MNPQ là hình chnhật
Bài 6 :
Cho tam giác ABC vuông ti A. ly đim M thuc cnh BC. Qua đim M kcác đưng
thng song song vi AB và AC, chúng ln lưt ct AC và AB ti E và F.
a) Tgiác AFME là hình gì?
b) Tìm vtrí ca đim M trên cnh BC để tứ giác AFME là hình vuông?
Bài 7 : Cho hình vuông
ABCD
, trên các cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
lần lưt ly
M
,
N
,
P
,
Q
sao cho
AM BN CP DQ= = =
. Chng minh
MNPQ
là hình vuông.
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ I
Tổ Toán – Công nghệ MÔN TOÁN 8
Năm học : 2023- 2024
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
1. Đơn thức, đa thức, cộng trừ nhân đa thức. Chia đa thức cho đơn thức
2. Hiệu hai bình phương, bình phương của một tổng hay một hiệu.
3. Tứ giác, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông B. ĐẠI SỐ:
Bài 1.
Thu gọn đơn thức sau : a) (  3 2 3 2 2xy z) 2 3 x yz  −  ; b) (xy )( 2 − xy ) ; 4    3 c) 1 1 2 3  1 x y z xyz d) axy(axy )2 2 với a là hằng số. 5 2    3
Bài 2. Thu gọn các đa thức sau rồi tính giá trị của mỗi đa thức với x = 1; − 1 y = 2 a) 2 2 2 2 M = 5,5x y-7xy +0,5x y+2xy+xy b) 2 2 1 2 1 2 2 2
N= x y+4,2xy+ xy +5 xy -4,2xy- x y 5 2 2 5
Bài 3. Tính tổng và hiệu của hai đa thức P và Q biết: a) 2 P= -3x y-2xy+6 2 Q = x y + 5xy - 1 b) 2 2 P = 3x - 2xy + y ( 2 2 ) ( 2 2 Q= x - xy+3y - 4x - y )
Bài 4. Tìm đa thức M và cho biết bậc của đa thức M a) 3 2 2 2
(3x-x y -x y+2-x) - M = -(7x y+xyz-3x+4) b) 2 2 2 2 2 2
M-(5x y -x y+xy -1)=(4x y-xy +2x-3) c) 2
(3xyz-3x+5xy-1)+M=(5x +xyz-5xy) d) 3 4 3 3 4 3
M+(3xz-3x +5x y -1)=(5x +xz-3x y )
Bài 5: Thực hiện phép tính: a) ( 3
5xy −10x + y) 2 2 ⋅ x yz b) − xy⋅( 3 2 2 3 2
x y − 3x y + 8xy ) 5 c) ( 2y z) 1 2 6 y z  − +  d) 2 − (2xy − ) 1 (3x + 2y) 2    e) 2 3 18 − x y z ( 2 : 4 − x y) f) ( 2 2 2 2 5 3 3 3
12x y z − 6x y z − 3x yz ):(−xyz)
Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2 3
A = x (x - y ) - xy(1 - yx) - x
b) B = x(x+3y+1) - 2y(x - 1) - (y+x+1)x
c) C = (x – 5)(2x +3) – 2x(x – 3) + x + 7
d) D = x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2 – 1)
Bài 7. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
M = x(x y) + ( y x)(− y) − − ( 2 2 5 5 5 5 1 5 x y )
N = (3x + 5)2 + (3x – 5)2 – 2(3x + 5)(3x – 5)
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:
a) A = x2 – y2 tại x = 87 và y = 13 b) B = 3 6 2 2
4x y :10x y tại x = 0,5 và y = 2 c) C = ( 4 2
x +12x - 5x):(-x) tại x = -1 d) ( 4 2 4 3 3 4 ) 2 2
D = 4x y + 3x y - 6x y : x y tại x = y = -2
Bài 9. Tìm x, biết : a) x x-3-  x+1 x-2 = 5 b) x2 – 6x + 9= 0 c) 4x2 – 25= 0 d) x3 - x = 0 e) 2x (x + 3) − 3(x − ) 1 (x + ) 1 = x +1− x (x − 2) f) ( + )2 + ( + )2 2x 1 x 3 − 5(x − 7)(x + 7) = 0
Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức sau:
A = x2 -2x +9 B = x2+ 6x – 3 C = (x -1 )(x – 3) + 9
D = -x2 – 4x +7 E = 5 – 4x2 + 4 F = 2 2 x + y −8x + 2y + 20 B. HÌNH HỌC
Bài 1.
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC. Lấy điểm E sao cho
N là trung điểm của ME. Chứng minh rằng:
a. Tứ giác AECM là hình bình hành.
b. Tứ giác AEMB là hình bình hành
c. Tứ giác AECB là hình thang
d. Tìm điều kiện của tam giác ABC để hình bình hành AECM là hình chữ nhật
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HM vuông góc AB, HN vuông góc với
AC ( M thuộc AB, N thuộc AC)
a.Tứ giác AMHN là hình gì? Chứng minh?
b. Lấy D sao cho M là trung điểm của DH, lấy E sao cho N là trung điểm HE. Chứng minh
rằng: 3 điểm D, A, E thẳng hàng.
c.Chứng minh rằng: BDEC là hình thang.
d.Chứng minh rằng: DE = MN +AH.
Bài 3 : Cho hình bình hành ABCD , AC cắt BD tại O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm OD, OB
. AM cắt DC tại E, CN cắt AB tại F
a.Chứng minh : AMCN là hình bình hành b.Chứng minh E , O, F thẳng hàng
c.Chứng minh : AC , BD , EF đồng quy tại một điểm
d.Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác AMCN là hình chữ nhật ?
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a) Chứng minh tam giác IHA cân b) Chứng minh  IHK  90
Bài 5 : Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của 2 đường chéo. Trên các cạnh AB, BC, CD,
DA lần lượt lấy các điểm M, N, P, Q sao cho AM = CN = CP = QA. Chứng minh:
a) Tứ giác BMDP là hình bình hành
b) Ba điểm N, O, Q thẳng hàng
c) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật
Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A. lấy điểm M thuộc cạnh BC. Qua điểm M kẻ các đường
thẳng song song với AB và AC, chúng lần lượt cắt AC và AB tại E và F.
a) Tứ giác AFME là hình gì?
b) Tìm vị trí của điểm M trên cạnh BC để tứ giác AFME là hình vuông?
Bài 7 : Cho hình vuông ABCD, trên các cạnh AB , BC , CD, DA lần lượt lấy M , N , P , Q sao cho
AM = BN = CP = DQ . Chứng minh MNPQ là hình vuông.