Đề cương giữa học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Võng Xuyên – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS VÕNG XUYÊN
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HC KÌ I TOÁN 9
Năm học: 2022 2023
DNG 1: TÍNH TOÁN BIU THC S
Bài 1: Tính giá tr các biu thc sau:
a)
16. 25 256 : 64
b)
9 25
1 .0, 01 : 2
16 2
c)
15
3 60 135 3
33
d)
e)
3 + 3 8
- - 2 5 + 3
3 +1 5 -1
DNG 2: RÚT GN BIU THC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Bài 2: Cho hai biu thc
x2
A
x
x 2 6 x 4
B
4x
x2
vi
x 0; x 4
a) Tính giá tr biu thc A khi
x9
b) Chng minh
x
B
x2
c) Xét
Q A.B
. Tìm các giá tr ca x để
1
Q=
3
d) So sánh Q vi 1
e) Tìm s nguyên x ln nht để
1
Q<
2
f) Tìm s nguyên x để biu thc Q nhn giá tr nguyên
g) Tìm s x tha mãn
Q.( x +2)- x -4 = x -3 x +2
Bài 3: Cho biu thc
x + 1 x - 1 3 x + 1
A = + -
x - 1
x - 1 x + 1
vi
x 0; x 1
a) Rút gn A.
b) Tính giá tr ca A khi
c) Tìm x để
1
A=
2
d) Tìm x để
A <1
e) Tìm x s thc x để biu thc A nhn giá tr nguyên
f) Tìm s nguyên x để biu thc A có giá tr là s nguyên âm.
Bài 4: Cho biu thc
1 1 x 4
P = - + : 1+
x - 4
x +2 2 - x x -2
Vi x
0; x
4
a) Rút gn P.
b) Tính giá tr ca P ti
x9
c) Tìm x để
1
P=
3x
d) Tìm giá tr nh nht ca biu thc P
e) Tìm giá tr nguyên của x để P nhn giá tr nguyên
Bài 5: Cho biu thc:
x -1
A=
x - 5
x 3 6 x - 4
B = + +
1- x
x -1 x +1
với x ≥ 0; x ≠ 1, x ≠ 9
a) Tính giá tr ca biu thc A ti
x = 4
.
b) Rút gn biu thc B.
c) Gi
P = B: A
, tìm s nguyên x để
-2
P
3
.
d) Tìm x thỏa mãn điều kin
P. x +1 +5 -x +7 x - 7
e) Tìm s nguyên x để biu thức P đạt giá tr nguyên ln nht.
f) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
P. x
DNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ T
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a)
1
4 20 5 9 45 4 ;
3
x x x
b)
2
8 16 2x x x
c)
2 4 ;xx
d)
2
3 9 = 0 xx
e)
1 4 4 25 25 2 0 ;x x x
f)
2
4 4 2 5 0x x x
g)
4 5 2 5 ;xx
h)
2
4 16 = 0 xx
DNG 4: BÀI TOÁN HÌNH HC CÓ NI DUNG THC T
Bài 7: Mt bn hc sinh quan sát mt tòa tháp trong chùa Bút Tháp Bc
Ninh và đo được bóng ca tòa tháp trên mặt đất là 7m đồng thi góc to bi
tia nng vi mặt đất ti thời điểm quan sát là
61
o
. Hãy tính chiu cao ca tòa
tháp đó (Làm tròn kết qu đến ch s thp phân th 2)
Bài 8: Mt con thuyền đi với vn tốc 2 km/h vượt qua 1 khúc sông nước chy
mnh mt 6 phút. Biết rằng đường đi của thuyn to vi b mt góc 
.
Tính chiu rng của khúc sông đó (kết qu làm tròn ti mét).
Bài 9: Mt máy bay dân dng bay độ cao 1700m. T một đài quan sát ở mặt đất, ngưi ta nhìn
thấy máy bay dưới mt góc 25
0
so vi mặt đất. Tính khong cách t đài quan sát tới máy bay.
DNG 5: BÀI TP HÌNH HC TNG HP
Bài 10: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
AB AC
. K đường cao
AH
. Gi
D
,
E
lần lượt là hình
chiếu ca
H
lên
AB
,
AC
.
a) Cho
3,6BH
cm,
6,4CH
cm. Tính
AB
,
ACB
(góc làm tròn đến độ)
b) Chng minh:
..AD AB AE AC
c) Chng minh :
33
AB AC
B CE
D
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường cao AH. M là trung điểm ca AC
a) Chng minh
2
AB BH.BC
b) K là hình chiếu ca A trên BM. Chng minh
BH.BC BK.BM
c) Chng minh :
MKC
MCB
đồng dng.
d) Chng minh
2
AK KH.KC
| 1/2

Preview text:

TRƯỜNG THCS VÕNG XUYÊN
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9
Năm học: 2022 – 2023
DẠNG 1: TÍNH TOÁN BIỂU THỨC SỐ
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 16. 25 256 : 64 1 d) 2 48 -2 63 - 75 +14 9 25 7 b) 1 .0, 01 : 2 16 2 3 + 3 8 - - 2 5 + 3 e) 1 5 3 +1 5 -1 c) 3 60 135 3 3 3
DẠNG 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN x 2 x 2 6 x 4
Bài 2: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 4 x 4 x x 2
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 x b) Chứng minh B x 2 1 c) Xét Q
A.B . Tìm các giá trị của x để Q = 3 d) So sánh Q với 1 1
e) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q < 2
f) Tìm số nguyên x để biểu thức Q nhận giá trị nguyên
g) Tìm số x thỏa mãn Q.( x +2)- x - 4 = x - 3 x +2 x + 1 x - 1 3 x + 1
Bài 3: Cho biểu thức A = + - với x  0; x  1 x - 1 x + 1 x - 1 a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x = 4 1 c) Tìm x để A = 2 d) Tìm x để A <1
e) Tìm x số thực x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
f) Tìm số nguyên x để biểu thức A có giá trị là số nguyên âm.  1 1 x   4 
Bài 4: Cho biểu thức P = - + : 1+     Với x  0; x  4  x +2 2 - x x - 4   x -2  a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P tại x 9 1 c) Tìm x để P = 3 x
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
e) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên x -1 x 3 6 x - 4
Bài 5: Cho biểu thức: A = và B = + +
với x ≥ 0; x ≠ 1, x ≠ 9 x - 5 x -1 x +1 1 - x
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B. -2
c) Gọi P = B : A , tìm số nguyên x để P  . 3
d) Tìm x thỏa mãn điều kiện P. x +  1 + 5  -x + 7 x - 7
e) Tìm số nguyên x để biểu thức P đạt giá trị nguyên lớn nhất.
f) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. x
DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Bài 6: Giải các phương trình sau: 1 a)       
4x  20  x  5  9x  45  4 ; e) x 1 4x 4 25x 25 2 0 ; 3 f) 2
x  4x  4  2x  5  0 b) 2
x  8x  16  x  2 g)
4  5x  2  5x ; c)
x  2  x  4 ; h) x   2 4 x 16 = 0 d)  x  2 3 x  9 = 0
DẠNG 4: BÀI TOÁN HÌNH HỌC CÓ NỘI DUNG THỰC TẾ
Bài 7: Một bạn học sinh quan sát một tòa tháp trong chùa Bút Tháp – Bắc
Ninh và đo được bóng của tòa tháp trên mặt đất là 7m đồng thời góc tạo bởi
tia nắng với mặt đất tại thời điểm quan sát là 61o . Hãy tính chiều cao của tòa
tháp đó (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2)
Bài 8: Một con thuyền đi với vận tốc 2 km/h vượt qua 1 khúc sông nước chảy
mạnh mất 6 phút. Biết rằng đường đi của thuyền tạo với bờ một góc 700.
Tính chiều rộng của khúc sông đó (kết quả làm tròn tới mét).
Bài 9: Một máy bay dân dụng bay ở độ cao 1700m. Từ một đài quan sát ở mặt đất, người ta nhìn
thấy máy bay dưới một góc 250 so với mặt đất. Tính khoảng cách từ đài quan sát tới máy bay.
DẠNG 5: BÀI TẬP HÌNH HỌC TỔNG HỢP
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC . Kẻ đường cao AH . Gọi D , E lần lượt là hình
chiếu của H lên AB , AC .
a) Cho BH  3, 6 cm, CH  6, 4 cm. Tính AB , ACB (góc làm tròn đến độ) b) Chứng minh: A . D AB A . E AC 3 3 AB AC c) Chứng minh :  BD CE
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường cao AH. M là trung điểm của AC a) Chứng minh 2 AB BH.BC
b) K là hình chiếu của A trên BM. Chứng minh BH.BC BK.BM c) Chứng minh : MKC và MCB đồng dạng. d) Chứng minh 2 AK KH.KC