Đề cương giữa học kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Trần Đại Nghĩa – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS Trần Đại Nghĩa, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TỔ: TOÁN TIN
TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 2025
A - LÝ THUYT
I. ĐẠI S:
1) Phương trình và hệ hai phương trình bậc nht hai n:
- Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nht hai n.
- Gii h hai phương trình bậc nht hai n.
- Gii bài toán bng cách lp h phương trình.
2) Phương trình và bất phương trình bậc nht mt n:
- Phương trình quy về phương trình bậc nht mt n
+ Phương trình tích
+ Phương trình chứa n mu
- Bất đẳng thc, bất phương trình bậc nht mt n
II. HÌNH HC
H thức lượng trong tam giác vuông:
- T s ng giác ca góc nhn.
- Mt s h thc v cnh và góc trong tam giác vuông.
B MT S ĐỀ THAM KHO
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Điu kiện xác định của phương trình
5
3 2 3
xx
x x x
A.
2; 3xx
. B.
2; 3xx
. C.
3; 2xx
. D.
0; 3xx
.
Câu 2. Phương trình
4 3 5yx
nhn cp s nào sau đây làm nghiệm?
A.
1;2
. B.
. C.
2;2
. D.
1;1
.
Câu 3. Cp s nào sau đây là nghiệm ca h phương trình
5
24
xy
xy


?
A.
3;2
. B.
3;2
. C.
3; 2
. D.
3; 2
.
Câu 4. Vi giá tr nào của k thì phương trình x – ky = - 1 nhn cp s (5; 2) làm nghim:
A. k = 2 B. k = 3 C. k = -1 D. k = 0
Câu 5. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mi s thc
a
?
A.
53aa
. B.
35aa
. C.
53aa
. D.
36aa
.
Câu 6. Phương trình nào sau đây không là phương trình bc nht hai n?
A. x + 2y = 5 B. 0x 3y = 2 C. 2x + 0y = -4 D. 0x + 0y = 1
Câu 7. Nghim ca bất phương trình 2x + 4 > 0 là:
A. x > -2 B. x < -2 C. x > 2 D. x < 2
Câu 8. Cho bất đẳng thc a < b, kết luận nào sau đây là đúng?
A. 7a > 7b B. a < - b C. a 3 > b 3 D. 2a < 2b
Câu 9. Kết qu sin30
0
: sin60
0
bng:
A.
B. 3 C. sin60
0
D. sin30
0
Câu 10. Cho
40
50
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin sin

. B.
cos cos

. C.
tan cot

. D.
tan tan

.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
8 cm, 30A CB 
. Đ dài cnh
BC
A. 4 cm . B.
8 3 cm
. C.
83
cm
3
. D. 16 cm .
Câu 12. Trong tam giác
ABC
vuông ti
A
, sinB :
A.


B.


C.


D.


.
II. Tự luận:
Bài 1. Gii các h phương trình sau:
a)
24
5 10
xy
xy


b)
4 3 6
0,4 0,2 0,8
xy
xy


Bài 2.
1. Giải các phương trình sau:
a)
2 3 1 3 1x x x
b)
2
3 3 1
33
x
x x x x


2. Gii các bất phương trình sau:
a)
2 1 5x
b)
3 2 5 3 2 1xx
c)
1 7 3 2 1 3 2
2 15 3 5
x x x x
.
Bài 3. Gii bài toán sau bng cách lp h phương trình:
Một khu vườn hình ch nht có chu vi bng 68 m . Nếu tăng chiu rng lên gấp đôi và
chiu dài lên gấp ba thì chu vi khu vườn mi là 178 m . Tính diện tích ban đầu ca khu
n.
Bài 4.
1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
()A AB AC
, đường cao
AH
. Biết
6 cmAB
3
cos
5
ABC
. Tính
,,BC AC BH
.
2. T trên mt ngn hải đăng cao 75 m , người ta quan sát hai ln thy mt chiếc thuyn
đang hướng v phía hải đăng với góc h lần lượt là
30
45
(xem hình v). Hi
chiếc thuyền đi được bao nhiêu mét gia hai ln quan sát? (làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị)
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Nếu
ab
thì
2 1 2 1ab
. Du thích hợp điền vào ô trng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Bất phương trình
4 1 2 9xx
có nghim là
A.
5x 
. B.
5x 
. C.
5x 
. D.
5x 
.
Câu 3. Giá tr o dưới đây thỏa mãn bất phương trình
2 3 3 2
34
xx
?
A.
7x 
. B.
6x 
. C.
8x 
. D.
9x 
.
Câu 4. Phương trình nào sau đây không phương trình bậc nht hai n?
A. x 2y 3 . B. 0x 0y 1.
C.
2x
0y
3
.
D.
0x
3y
2.
Câu 5. Phương trình (x 2)(x + 1) = 0 có tp hp nghim là:
A. {2; 1} B. {- 2; 1}
C.
{2; - 1}
D.
{- 2; - 1}
Câu 6. Đưng thng biu din tt c các nghim của phương trình 3x + y = 1
A. vuông góc với trục tung B. Vuông góc với trục hoành
C.
đi qua gốc tọa độ
D.
Đi qua điểm A(1; -2)
Câu 7. Cp s (1; -1) là nghim ca h phương trình:
A.

B.


C.


D.

 
Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht hai n:
A.
 B.  
C.

D.
Câu 9. Cho sinα = 0,6. Lúc đó, số đo góc α là:
A. 
B. 
C.

D.

Câu 10. Giá tr ca biu thc B = tan20
0
. tan30
0
.tan40
0
.tan50
0
.tan 60
0
.tan70
0
là:
A. B.
C.
D.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH
B
. T s
HA
HC
bng:
A.
sin
. B.
cos
. C.
tan
. D.
cot
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
10 cm, 40AB C
. Cnh
BC
có độ dài gn nht
vi kết qu o dưới đây?
A.
1 2,45cm
. B.
15,56 cm
. C.
6,43 cm
. D. 8 cm .
II. Tự luận:
Bài 1. Gii các h phương trình sau:
a)
16
2 5 28
xy
xy

b)
3
35
xy
xy


Bài 2. Giải phương trình và bất phương trình sau:
1. Gii các phương trình sau:
a) (x + 2)(2x 8) = 0 b)
4 3 3 9 0x x x
c)
2
12 1 3 1 3
1 9 1 3 1 3
xx
x x x


2. Gii các bất phương trình sau:
a)
3 8 4 12xx
; b)
2 1 2 5 4
3 2 6
x x x

c)
7
29
3
x
x

Bài 3. Gii bài toán sau bng cách lp h phương trình:
Trong kì thi vào THPT, hai trường A và B tng cng 500 hc sinh d thi. Kết qu hai
trường đó có 420 học sinh trúng tuyển. Trường A có
80%
hc sinh trúng tuyển, trường B có
90%
hc sinh trúng tuyn. Hi mỗi trường có bao nhiêu hc sinh trúng tuyn.
Bài 4.
1. Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 6cm; AC = 8cm. Tính độ dài cnh BC
các t s ng giác ca góc B?
2. Để ước lượng chiều cao trong trường, bạn An đứng sân trường (theo phương thẳng đứng),
mt bạn An đặt ti v trí điểm
C
cách mặt đất mt khong
1,64 mCB DH
và cách cây mt
khong
5 mCD BH
. Tính chiu cao
AH
ca cây (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm của
mét), biết góc nhìn
ACD
bng
38
đưc minh ha hình bên.
Bài 5. Gii bất phương trình ẩn
x
sau:
x ab x bc x ac
abc
a b b c a c
vi
, , 0abc
.
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Điu kiện xác định của phương trình
2
1 1 1
2
4
x
xx
xx

A.
0, 2xx
2x
. B.
0x
2x 
.
C.
0x
4x 
. D.
0x
2x
.
Câu 2. Phương trình
2 3 1 6 2 0x x x
có nghim là
A.
1
3



. B.
1
;1
3



. C.
1
. D.
1
1;
3



Câu 3. H phương trình nào có cùng cặp nghim vi h phương trình
5 4 1
3 2 5
xy
xy


?
A.
3 2 1
0
xy
xy


. B.
3 2 1
0
xy
xy


. C.
3 2 1
0
xy
xy


. D.
3 2 1
0
xy
xy


.
Câu 4. Phương trình
2 3 5xy
có:
A. 1 nghim B. vô s nghim C. vô nghim D. 2 nghim
Câu 5. Tọa độ giao điểm của hai đường thng x y = 1 và 2x + 3y = 7 là:
A. (-1; -2) B. (1;0) C. (-2; -3) D. (2; 1)
Câu 6. Biu thức nào sau đây luôn đúng
A.
2
0x
B.
2
0x
C.
2
0x
D.
2
0x
Câu 7. Bất phương trình 8x – 5 > 9x + 2 có nghim là:
A.
7x 
B.
7x 
C.
7x
D.
7x
Câu 8. Nếu
,,abc
là ba s
ab
ac bc
thì
c
A. s âm. B. s dương. C. s 0 . D. s tùy ý.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Khi đó,
sinABC
bng:
A.
AC
BC
. B.
BC
AC
. C.
AB
BC
. D.
AB
AC
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
2,5, 1,5AB BH
. S đo góc
B
A.

. B.

󰆒
C.

󰆒
D.

.
Câu 11. T s gia hai cnh góc vuông ca mt tam giác vuông bng 9:7. Tìm s đo góc
nh nht của tam giác đó. (Làm tròn đến độ).
A. 90
0
B. 52
0
C. 50
0
D. 38
0
.
Câu 12. Cho tanα =
. Khi đó cotα nhận kết qu là:
A. 2 B. 3 C.
D. C A, B, C đều sai
II. Tự luận:
Bài 1. Gii các h phương trình sau:
a)
3 2 16
2 2 6
xy
xy

b)
33
35
xy
xy

Bài 2. Giải phương trình và bất phương trình sau:
1. Giải các phương trình sau:
a) (3x 9)(x + 1) = 0 b)
2
9 2 3 0x x x
c)
3 2 5
2 ( 2)( 1)
2
1
x
x x xx
2. Gii các bất phương trình sau:
a)
3 1 10x
; b)
2 1 5 4
6 2 3
x x x

c)
11
2 3 4
x

Bài 3. Gii bài toán sau bng cách lp h phương trình:
Mt tha rung hình ch nht có chiu dài lớn hơn chiều rng là 12m, chu vi ca tha
rung là 120m. Tính chiu dài và chiu rng ca tha rung?
i 4.
1. Gii tam giác ABC vuông ti A, biết
0
40B
, BC = 13cm (kết qu làm tròn đến
ch s thp phân th 3).
2. Mt chiếc thang AC được dng vào mt bức tường thng
đứng (hình v).
- Ban đầu khong cách t chân thang đến tường là BC =
1,3m và góc to bởi thang và phương nằm ngang là 

- Sau đó, đầu A ca thang b trượt xuống 40cm đến v trí D.
Khi đó, góc 
to bởi thang và phương nằm ngang bng bao
nhiêu
(Kết qu
s đo góc làm tròn đến phút)?
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nht
Câu 1. Vi
ab
, chn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A.
22ab
. B.
55ab
. C.
2 3 2 3ab
. D.
10 4 10 4ab
.
Câu 2. Nghim ca bất phương trình
3 2 8xx
A.
7x 
. B.
7x
. C.
7x 
. D.
7x 
.
Câu 3. Bất đẳng thc n > 5 có th đưc phát biu là:
A. n không lớn hơn 5 B. n nh hơn 5 C. n không nh hơn 5 D. n lớn hơn 5
Câu 4.
Phương trình nào i đây nhn cp s
(-2; 4)
làm nghim?
A. x 2y = 0 B. 2x + y = 0 C. x y = 2 D. x + 2y + 1 = 0
Câu 5. Cp s nào sau đây nghim ca h phương trình
 
 
A. (1; 1) B. (1; - 1) C. (-21; 15) D. (21; - 15)
Câu 6. Cp (x; y) nào sau đây mt nghim của phương trình x 2y = 3?
A. (0; 2) B. (-3; 0) C. (-1; -1) D. (1; - 1)
Câu 7. Điu kiện xác định của phương trình
2
3
32
x
xx

A.
3x
B.
2x 
. C.
0x
3x
. D.
3x
2x 
.
Câu 8. Cho h phương trình
 
 
, biết h phương trình đã cho có nghiệm là (1;
-2). Khi đó giá trị ca a và b lần lượt là:
A.
1
;1
2
ab
B.
1
1;
2
ab
. C.
11
;
66
ab
D.
11
;
66
ab

Câu 9. Cho MNP vuông tại M, có MN = 6, NP = 10. Khi đó cạnh MP bng:
A. 18 B. 7 C. 8 D. 14
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH
B
. T s
HA
BA
bng
A.
sin
. B.
cos
. C.
tan
. D.
cot
.
Câu 11. Cho góc α thỏa mãn 0
0
< α < 90
0
. Biết sinα =
. Giá tr ca cos(90
0
α) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. ABC vuông ti A cnh huyn a, các cnh góc vuông AC = b; AB = c. Khi đó:
A.
.sinb a B
B.
.cosb a B
. C.
.tanb a C
D.
.cotb a C
II. Tự luận:
Bài 1. Gii các h phương trình sau:
a)
36
2 3 18
xy
xy


b)
2 5 11
3 4 5
xy
xy


Bài 2. Giải phương trình và bất phương trình sau:
1. Giải các phương trình sau:
a) (3x + 1)(2x 5) = 0 b) 3x(x 2) 3(x 2) = 0 c)
2
22
22
8
4
xx
xxx



2. Tìm x sao cho:
a) Giá tr ca biu thc 4x + 1 không nh hơn giá trị biu thc 5x 5
b) Giá tr ca biu thc 8 3x không lớn hơn giá trị biu thc 2x 12
Bài 3. Gii bài toán sau bng cách lp h phương trình:
Mt ôtô d định đi từ A đến B trong khoảng thi gian nhất định. Nếu ôtô chạy nhanh
hơn 10 km/h mỗi gi thì đến nơi sớm hơn so với d định 3 gi. Nếu ôtô chạy chậm
hơn 10 km/h mỗi gi tđến nơi chậm mất so với dự đnh là 5 gi. Tính vận tốc thi
gian d định của ôtô.
Bài 4.
1. Gii tam giác ABC vuông ti A, biết AC = 15cm, BC = 25cm (kết qu s đo góc
làm tròn đến phút).
2. Tính chiu cao ca mt ngn núi (kết qu làm tròn đến hàng đơn v), biết ti hai
đim cách nhau 500 m, ngưi ta nhìn thy đỉnh núi vi góc nâng lần lượt là 34
0
và 38
0
(hình
v).
| 1/8

Preview text:

TỔ: TOÁN TIN
TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 2025 A - LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ:
1) Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
- Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
2) Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn:
- Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn + Phương trình tích
+ Phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn II. HÌNH HỌC
Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
B – MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất x 5x
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình  là x  3
x  2x 3
A. x  2; x  3  . B. x  2  ; x  3 . C. x  3  ; x  2  .
D. x  0; x  3 .
Câu 2. Phương trình 4y  3x  5 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? A. 1;2 . B. 2  ;1 . C. 2;2 . D. 1  ;1 . x y
Câu 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 5  ?
2x y  4 A.  3  ;2. B. 3;2 . C. 3; 2   . D.  3  ; 2   .
Câu 4. Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = - 1 nhận cặp số (5; 2) làm nghiệm: A. k = 2 B. k = 3 C. k = -1 D. k = 0
Câu 5. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a ?
A. 5a  3a .
B. 3a  5a .
C. 5  a  3 a . D. 3  a  6  a .
Câu 6. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + 2y = 5
B. 0x – 3y = 2
C. 2x + 0y = -4 D. 0x + 0y = 1
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình 2x + 4 > 0 là: A. x > -2 B. x < -2 C. x > 2 D. x < 2
Câu 8. Cho bất đẳng thức a < b, kết luận nào sau đây là đúng? A. 7a > 7b
B. – a < - b
C. a – 3 > b – 3 D. 2a < 2b
Câu 9. Kết quả sin300: sin600 bằng: √𝟑 A. B. 3 C. sin600 D. sin300 𝟑
Câu 10. Cho   40 và   50 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin  sin .
B. cos  cos .
C. tan  cot . D. tan  tan .
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  8 cm,C  30 . Độ dài cạnh BC là 8 3 A. 4 cm . B. 8 3 cm . C. cm . D. 16 cm . 3
Câu 12. Trong tam giác ABC vuông tại A , sinB là: 𝑨𝑩 𝑨𝑪 𝑨𝑩 𝑨𝑪 A. B. C. D. . 𝑨𝑪 𝑨𝑩 𝑩𝑪 𝑩𝑪 II. Tự luận:
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
2x y  4
4x  3y  6 a)  b)  5
x y 10
0,4x  0,2y  0,8 Bài 2.
1. Giải các phương trình sau: x  3 3 1
a) 2x 3x   1  3x   1 b)   2 x  3 x  3x x
2. Giải các bất phương trình sau: x 1 7x  3 2x 1 3  2x
a) 2x 1 5 b) 3 x  2  5  32x   1 c)    . 2 15 3 5
Bài 3. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 68 m . Nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và
chiều dài lên gấp ba thì chu vi khu vườn mới là 178 m . Tính diện tích ban đầu của khu vườn. Bài 4.
1. Cho tam giác ABC vuông tại A(AB AC) , đường cao AH . Biết AB  6 cm và 3 cos ABC
. Tính BC, AC, BH . 5
2. Từ trên một ngọn hải đăng cao 75 m , người ta quan sát hai lần thấy một chiếc thuyền
đang hướng về phía hải đăng với góc hạ lần lượt là 30 và 45 (xem hình vẽ). Hỏi
chiếc thuyền đi được bao nhiêu mét giữa hai lần quan sát? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Nếu a b thì 2a 1
2b 1. Dấu thích hợp điền vào ô trống là A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 2. Bất phương trình 4x 1 2x  9 có nghiệm là A. x  5  . B. x  5  . C. x  5  . D. x  5  . x x
Câu 3. Giá trị nào dưới đây thỏa mãn bất phương trình 2 3 3 2  ? 3 4 A. x  7  . B. x  6  . C. x  8  . D. x  9  .
Câu 4. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x  2y  3 .
B. 0x  0y  1.
C. 2x  0y  3 .
D. 0x  3y  2.
Câu 5. Phương trình (x – 2)(x + 1) = 0 có tập hợp nghiệm là: A. {2; 1} B. {- 2; 1} C. {2; - 1} D. {- 2; - 1}
Câu 6. Đường thẳng biểu diễn tất cả các nghiệm của phương trình 3x + y = 1
A. vuông góc với trục tung
B. Vuông góc với trục hoành
C. đi qua gốc tọa độ
D. Đi qua điểm A(1; -2)
Câu 7. Cặp số (1; -1) là nghiệm của hệ phương trình: 𝑥 − 𝑦 = 2 2𝑥 − 𝑦 = 2 −2𝑥 + 𝑦 = 2 𝑥 − 𝑦 = −2 A. { B. { C. { D. { 2𝑥 + 𝑦 = 1 2𝑥 + 𝑦 = 1 2𝑥 + 𝑦 = 2 2𝑥 + 𝑦 = −1
Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: A. 𝑥2 + 2𝑦 = 3 B. 3𝑥 + 2𝑦2 = 3
C. 𝟑𝑥 + 5𝑦 = 3 D. 𝑥2 + 𝑦2 = 3
Câu 9. Cho sinα = 0,6. Lúc đó, số đo góc α là: A. 360 B. 370 C. 36,86 D. 0,01
Câu 10. Giá trị của biểu thức B = tan200. tan300.tan400.tan500.tan 600.tan700 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HA
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH B   . Tỉ số bằng: HC A. sin . B. cos . C. tan . D. cot .
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  10 cm,C  40 . Cạnh BC có độ dài gần nhất
với kết quả nào dưới đây? A. 1 2, 45cm . B. 15,56 cm . C. 6, 43 cm . D. 8 cm . II. Tự luận:
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: x y 16 x y  3 a)  b) 
2x  5y  28     3x y 5
Bài 2. Giải phương trình và bất phương trình sau:
1. Giải các phương trình sau: 12 1 3x 1 3x
a) (x + 2)(2x – 8) = 0 b) 4x x  3  3x  9  0 c)   2 1 9x 1 3x 1 3x
2. Giải các bất phương trình sau: 2x 1 x  2 5x  4 x  7
a) 3x 8  4x 12 ; b)   c) 2x   9 3 2 6 3
Bài 3. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Trong kì thi vào THPT, hai trường A và B có tổng cộng 500 học sinh dự thi. Kết quả hai
trường đó có 420 học sinh trúng tuyển. Trường A có 80% học sinh trúng tuyển, trường B có
90% học sinh trúng tuyển. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh trúng tuyển. Bài 4.
1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm; AC = 8cm. Tính độ dài cạnh BC và
các tỉ số lượng giác của góc B?
2. Để ước lượng chiều cao trong trường, bạn An đứng ở sân trường (theo phương thẳng đứng),
mắt bạn An đặt tại vị trí điểm C cách mặt đất một khoảng CB DH  1,64 m và cách cây một
khoảng CD BH  5 m . Tính chiều cao AH của cây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của
mét), biết góc nhìn ACD bằng 38 được minh họa ở hình bên. x ab x bc x ac
Bài 5. Giải bất phương trình ẩn x sau:  
a b c với a, , b c  0 . a b b c a c ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 1 x 1 1
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình   là x  2 x  4 x x  2
A. x  0, x  2
 và x  2 .
B. x  0 và x  2  .
C. x  0 và x  4  .
D. x  0 và x  2 .
Câu 2. Phương trình 2x 3x  
1  6x  2  0 có nghiệm là 1 1   1  A.   .
B.  ;1 . C.   1  . D. 1  ;  3 3   3   x y
Câu 3. Hệ phương trình nào có cùng cặp nghiệm với hệ phương trình 5 4 1  ? 3
x  2y  5 3
x  2y 1 3
x  2y 1 3
x  2y 1 3
x  2y 1 A.  . B.  . C.  . D.  . x y  0 x y  0 x y  0 x y  0
Câu 4. Phương trình 2x  3y  5 có: A. 1 nghiệm
B. vô số nghiệm C. vô nghiệm D. 2 nghiệm
Câu 5. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x – y = 1 và 2x + 3y = 7 là: A. (-1; -2) B. (1;0) C. (-2; -3) D. (2; 1)
Câu 6. Biểu thức nào sau đây luôn đúng A. 2 x  0 B. 2 x  0 C. 2 x  0 D. 2 x  0
Câu 7. Bất phương trình 8x – 5 > 9x + 2 có nghiệm là: A. x  7  B. x  7 
C. x  7 D. x  7
Câu 8. Nếu a, ,
b c là ba số mà a b ac bc thì c A. số âm.
B. số dương. C. số 0 . D. số tùy ý.
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi đó, sin ABC bằng: AC BC AB AB A. . B. . C. . D. . BC AC BC AC
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB  2,5, BH  1,5 . Số đo góc B A. 𝑩 ̂ = 𝟑𝟎𝟎. B. 𝑩
̂ = 𝟓𝟑𝟎𝟏′ C. 𝑩
̂ = 𝟑𝟓𝟎𝟏′ D. 𝑩 ̂ = 𝟓𝟎𝟎.
Câu 11. Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 9:7. Tìm số đo góc
nhỏ nhất của tam giác đó. (Làm tròn đến độ). A. 900 B. 520 C. 500 D. 380.
Câu 12. Cho tanα = 1. Khi đó cotα nhận kết quả là: 3 1 A. 2 B. 3
C. D. Cả A, B, C đều sai 3 II. Tự luận:
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: 3
x  2y 16 3
x y  3 a)  b) 
2x  2y  6     3x y 5
Bài 2. Giải phương trình và bất phương trình sau:
1. Giải các phương trình sau: a) (3x – 9)(x + 1) = 0 b) 2
x  9  2x x  3  0 c) 3 2 2x  5   x  2 x 1
(x  2)(x 1)
2. Giải các bất phương trình sau: 2x 1 x 5x  4 1 x 1 a) 3  x 110; b)   c)   6 2 3 2 3 4
Bài 3. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 12m, chu vi của thửa
ruộng là 120m. Tính chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng? Bài 4.
1. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết 0
B  40 , BC = 13cm (kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ 3).
2. Một chiếc thang AC được dựng vào một bức tường thẳng đứng (hình vẽ).
- Ban đầu khoảng cách từ chân thang đến tường là BC =
1,3m và góc tạo bởi thang và phương nằm ngang là 𝐴𝐶𝐵 ̂ = 660.
- Sau đó, đầu A của thang bị trượt xuống 40cm đến vị trí D. Khi đó, góc 𝐷𝐸𝐵
̂ tạo bởi thang và phương nằm ngang bằng bao
nhiêu (Kết quả số đo góc làm tròn đến phút)? ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Với a b , chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. a  2  b  2 . B. 5  a  5  b .
C. 2a  3  2b  3.
D. 10  4a 10  4b.
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình 3 x  2  x 8 là A. x  7  .
B. x  7 . C. x  7  . D. x  7  .
Câu 3. Bất đẳng thức n > 5 có thể được phát biểu là:
A. n không lớn hơn 5 B. n nhỏ hơn 5
C. n không nhỏ hơn 5 D. n lớn hơn 5
Câu 4. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (-2; 4) làm nghiệm?
A. x – 2y = 0 B. 2x + y = 0 C. x – y = 2 D. x + 2y + 1 = 0 2𝑥 + 3𝑦 = 3
Câu 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình { −4𝑥 − 5𝑦 = 9 A. (1; 1) B. (1; - 1)
C. (-21; 15) D. (21; - 15)
Câu 6. Cặp (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 2y = 3? A. (0; 2)
B. (-3; 0) C. (-1; -1) D. (1; - 1) x 3
Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình   2 là x  2 x  3
A. x  3 B. x  2
 . C. x  0 và x  3.
D. x  3 và x  2  . 2𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 = −3
Câu 8. Cho hệ phương trình {
, biết hệ phương trình đã cho có nghiệm là (1; −𝑎𝑥 − 3𝑏𝑦 = 4
-2). Khi đó giá trị của a và b lần lượt là: 1 1 1 1 1 1 
A. a  ;b  1  B. a  1
 ;b  . C. a   ;b
D. a  ;b  2 2 6 6 6 6
Câu 9. Cho MNP vuông tại M, có MN = 6, NP = 10. Khi đó cạnh MP bằng:
A. 18 B. 7 C. 8 D. 14 HA
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH B   . Tỉ số bằng BA A. sin . B. cos . C. tan . D. cot .
Câu 11. Cho góc α thỏa mãn 00 < α < 900. Biết sinα = 3. Giá trị của cos(900 – α) bằng: 5 3 4 5 5 A. B. C. D. 5 5 3 4
Câu 12. ABC vuông tại A cạnh huyền a, các cạnh góc vuông AC = b; AB = c. Khi đó: A. b  .
a sin B B. b  .
a cos B . C. b  . a tan C D. b  . a cot C II. Tự luận:
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
x  3y  6
2x  5y 11 a)  b) 
2x  3y 18    3x 4 y 5
Bài 2. Giải phương trình và bất phương trình sau:
1. Giải các phương trình sau: x  2 8 x  2
a) (3x + 1)(2x – 5) = 0 b) 3x(x – 2) – 3(x – 2) = 0 c)   2 x  2 x  4 x  2 2. Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 4x + 1 không nhỏ hơn giá trị biểu thức 5x – 5
b) Giá trị của biểu thức 8 – 3x không lớn hơn giá trị biểu thức 2x – 12
Bài 3. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Một ôtô dự định đi từ A đến B trong khoảng thời gian nhất định. Nếu ôtô chạy nhanh
hơn 10 km/h mỗi giờ thì đến nơi sớm hơn so với dự định là 3 giờ. Nếu ôtô chạy chậm
hơn 10 km/h mỗi giờ thì đến nơi chậm mất so với dự định là 5 giờ. Tính vận tốc và thời
gian dự định của ôtô. Bài 4.
1. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 15cm, BC = 25cm (kết quả số đo góc làm tròn đến phút).
2. Tính chiều cao của một ngọn núi (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị), biết tại hai
điểm cách nhau 500 m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 340 và 380 (hình vẽ).