Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
pg. 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ 1 TOÁN 9
NĂM HC: 2025 - 2026
Dạng 1: Phương trình, hệ phương trình bậc nht 2 n.
Câu 1: Gii các phương trình sau:
1)
( )
2
9 2 3 0xx−=
2)
( )( )
1 3 6 0xx =
3)
( )( )
2 3 3 0xx+ =
4)
( )( )
2 7 13 0xx + =
5)
( )( )
2 3 5 0xx+ =
6)
7)
8)
( )( )
2 5 1 3 0xx+ =
9)
( )( )( )
6 2 4 1 7 0x x x =
10)
( ) ( )
22
2 3 5xx+ =
11)
( )( )
2
4 1 2 1 3 5x x x = +
12)
( ) ( )
2 7 9 7 0x x x+ + + =
13)
( ) ( )
22
2 3 7xx+ =
14)
( )( )
2
4 1 2 1 3 5x x x = +
15)
( )( )
2
16 25 4 5 2 1x x x = +
16)
2
7
22
x
xx
=+
−−
17)
1 2 3
3
11
xx
xx
−+
+=
++
18)
2 1 1
1 3 3 6xx
+=
++
19)
( )
2 2 1
22
x
x x x x
+
−=
−−
20)
32
2
1
xx
xx
+−
+=
21)
( )
1 3 10
22x x x x
+=
−−
22)
( )( )
2 1 3 11
1 2 1 2
x
x x x x
−=
+ +
23)
( )( )
2 3 3 20
2 3 2 3
x
x x x x
+=
24)
( )( )
1
1 2 1 2
x x x
x x x x
+
−=
+ +
25)
2
2 6 9
22
x
x x x x
+
−=
−−
26)
2
5 3 25
55
x x x
x x x x
+=
++
27)
2
1 4 9 5
5 5 25
x x x
x x x
−−
−=
+
Câu 2: Giải các hệ phương trình sau:
1)
x 2y 1
3x 4y 7
−=
+=
2)
5x 2y 8
2x y 7
−=
+=
3)
2x 3y 5
4x y 10
+=
+=
4)
2x y 18
3x 5y 7
+=
−=
5)
7x 2y 21
3x y 16
−=
+=
6)
9x y 23
x 2y 0
+=
−=
7)
x 2y 3
4x 3y 1
+=
−=
8)
xy1
2x 3y 13
−=
+=
9)
x y 4
2x 3y 10
+=
+=
10)
x 2y 3
( x 2 )( y 1) ( x 1)( y 3)
+=
+ = +
11)
( ) ( )
( ) ( )
3 x 1 2 x 2y 4
4 x 1 x 2y 9
+ + + =
+ + =
12)
2( x 1) 3( x y ) 15
4( x 1) ( x 2y ) 0
+ + + =
+ =
13)
( x 1)( y 1) x( y 2 )
( 2x 1)( y 2 ) 2xy 3x
+ =
=
14)
( 2x 3 )( 2y 4 ) 4x( y 3) 54
( x 1)(3y 3) 3y( x 1) 12
+ = +
+ = +
15)
y 2 4( x 1)( y 1)
3
x y xy
4
+ = + +
+ + =
16)
11
1
x 1 y 1
xy x 3
+=
++
+=
17)
3y xy 5
22
2
x y 1
=+
+=
+
18)
3,2x 1,56 y 8
2,7x 3,21y 3
−=
+ =
Câu 3.
a) Cho h phương trình
5x 2y 8
2x y m
+=
−=
. Giải hệ phương trình khi
m5=
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
pg. 2
b) Cho h phương trình
mx y 3
2x y 1
+=
−=
. Giải hệ phương trình khi
m 1 =−
c) Cho h phương trình
2x 3y m
mx 2y 1 m
+ =
+ = +
. Giải hệ phương trình khi
m3=−
d) Cho h phương trình
2x my 3
mx y 2
+=
−=
. Giải hệ phương trình khi
m2=−
Câu 4. Tìm các giá trị của
a
b
để hệ phương trình:
a)
ax 2y b
2x 2by a
−=
+=
có nghiệm là
( 2;1)
b)
x by 2a
bx ay 2
+ =
+=
có nghiệm là
(3;1)
Câu 5. Tìm các hai s
a
b
để đường thng
y ax b=+
đi qua hai điểm:
a)
A(3;4 )
B( 2;5 )
b)
C( 3;1)
D( 1; 2 )−−
c)
11
E( ; )
23
12
F( ; )
43
−−
d)
M(0,5; 1)
N( 1,5; 3)−−
Câu 6. Tìm các hệ số
x,y
trong các phản ứng hóa học đã được cân bằng sau:
a)
2 2 3
xAl 3O yAl O+→
b)
2 3 4
xFe yO Fe O+→
c)
32
2Al xHCl yAlCl 3H+ +
d)
32
KClO xKCl yO→+
Dng 2: Gii toán bng lp h phương trình
Câu 1:
Ba năm trước đây tuổi m gp by ln tui con. Bảy năm sau đây tuổi m gp ba ln
tui con. Hỏi năm nay mỗi ngưi bao nhiêu tui?
Câu 2:
Tìm s có hai ch s biết tng hai ch s ca s đó là
5
và nếu thêm ch s
5
vào gia
hai ch s đó thì đưc s mới hơn số
320
đơn vị.
Câu 3:
Mt ô tô đi t tnh
A
và d định đến tnh
B
lúc
11
gi trưa. Nếu xe chy vi vn tc
40km h
thì đến B chm
2
gi so vi d định. Nếu xe chy vi vn tc
55km h
thì đến
B sớm hơn dự định
1
giờ. Tính quãng đường
AB
và thi gian xut phát ca ô tô.
Câu 4:
Hai vòi nưc cùng chy vào mt b cạn (không có nước) thì sau bn gi b đầy. Nếu
m vòi th nht trong hai gim vòi th hai trong ba gi thì được
3
5
b. Hi nếu m
riêng tng vòi thì mi vòi chảy đầy b trong bao lâu?
Câu 5:
Cô Lan và cô Mai đi mua quần áo ti mt ca hàng thi trang. Cô Lan mua hai chiếc áo
sơ mi và ba chiếc qun tây hết
1,4
triệu đồng. Cô Mai mua bn chiếc áo sơ mi và một
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
pg. 3
chiếc qun tây hết
1,3
triệu đồng. Hi giá bán mi chiếc áo sơ mi và mỗi chiếc qun tây.
Biết rằng các áo sơ mi đều đồng giá và các quần tây đều đng giá.
Câu 6:
Hai ngăn ca mt k sách có tt c
450
cun sách. Nếu chuyn
30
cun sách t ngăn
th nhất sang ngăn thứ hai thì s sách ngăn thứ hai gấp đôi số sách ngăn thứ nht.
Hi s sách lúc đầu ca mỗi ngăn là bao nhiêu?
Câu 7:
Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi là
24m
. Nếu tăng chiu dài thêm
2m
và chiu
rng thêm
1m
thì diện tích tăng thêm
2
19m
. Hỏi kích thưc ca mảnh vườn ban đầu?
Câu 8:
Trên một cánh đồng người ta cy
58ha
lúa ging mi và
25ha
lúa giống cũ, thu hoch
được
614
tn thóc. Hỏi năng suất lúa ging mi trên
1ha
là bao nhiêu? Biết rng
5ha
trng lúa ging mi thu hoch đưc nhiều hơn
6ha
trng lúa giống cũ là
4
tn.
Câu 9:
Mt xe khách đi t tỉnh A đến tnh B dài
170km
. Sau khi xe khách đi được mưi lăm
phút thì xe ti bt đầu đi từ tnh B v tnh A và gặp xe khách sau đó một gi bn mươi
lăm phút. Tính vn tc mi xe biết rng mi gi xe khách đi nhanh hơn xe tải
10km
.
Câu 10:
Trong tháng th nht hai t sn xut đưc
750
sn phm. Sang tháng th hai t I vưt
mc
30%
và t II vưt mc
10%
nên c hai t sn xuất hơn tháng thứ nht
165
sn
phm. Hi trong tháng th nht mi t sn xut đưc bao nhiêu sn phm?
Câu 11:
Hai công nhân phi làm s sn phẩm như nhau trong cùng một thi gian. Thc tế nếu
người th nht mi gi làm tăng thêm hai sn phm thì s làm xong sớm hơn d định
hai giờ. Người th hai mi gi làm tăng thêm bốn sn phm thì s làm xong sớm hơn
d định ba gi và thêm
6
sn phm na. Tính s sn phm theo kế hoch mi công nhân
phi làm.
Câu 12: Hai thành ph
A
B
cách nhau
160km
. Mt ô di chuyn t
A
đến
B
, ri quay
tr v
A
vi tng thời gian đi và về
7
gi
20
phút. Tính vn tc lượt đi của ô tô, biết vn tc
t đi lớn hơn vận tc lúc v
20%
.
Dng 3: Bt đng thc và tính cht.
Câu 13: Cho
ab
, hãy so sánh:
a)
( )
4a +−
( )
4b +−
. b)
17 a+
17b+
.
Câu 14: Cho
ab
, hãy so sánh:
a)
5a
5b
. b)
2a
2b
.
Câu 15: S
a
là s âm hay s ơng nếu:
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
pg. 4
a)
10 12ab
. b)
57ab
.
Câu 16: Hãy so sánh:
a)
3a
4a
vi
a
là s dương. b)
12b
8b
vi
b
là s âm.
Câu 17: Cho
5a
, hãy cho biết bất đẳng thc nào xy ra?
a)
27a +
. b)
5a
.
Câu 18: Cho
ab
, hãy chng minh:
a)
3 2 3 2ab+ +
. b)
2 7 2 7ab
.
Câu 19: So sánh
a
b
nếu:
a)
5 3 5 3ab
. b)
4 7 4 7ab
.
Câu 20: Chng minh:
a)
2009 2010
2010 2009
. b)
20 40
2 13
.
Câu 21: Cho
ab
, hãy so sánh:
a)
32a +
35b+
. b)
27a−−
2 11b−−
.
Câu 22: Cho
2a
. Chng minh rng
( )
2
1 4 1aa+ +
.
Câu 23: Xác đnh vế trái và vế phi ca bất đẳng thc
( )
2
0.ab−
Câu 24: Xác đnh vế trái và vế phi ca bất đẳng thc
( )
( )
2
2 2 2
3.a b c a b c+ + + +
a)
2024 2024.ab+ +
b)
2025 2025.ab
c)
( )
4 4.ab +
Câu 25: So sánh hai s
a
b
, nếu
a)
21 21 .ab+ +
b)
18 18.ab +
c)
6 1 6 1.ab
Câu 26: So sánh hai s
a
b
, nếu
a)
5 5 .ab
b)
3 1 3 1.ab+ +
c)
7 1 7 1.ab
Câu 27: So sánh hai s
a
b
, nếu
a)
8 8 .ab
b)
11 11 .ab
c)
2025 2024 2024 2025 .ab +
Câu 28: Cho
.ab
Chng minh rng
a)
2 2 2 3.ab+ +
b)
2 5 2 7.ab
c)
3 2 3 3.ab+ +
Câu 29: Cho
.ab
Chng minh rng
a)
1 3 1 3 .ab + +
b)
9 5 9 5.ab + +
c)
4 1 4 7.ab+
Câu 30: Cho
, , 0.abc
Chng minh rng
2 2 2
.a b c ab bc ca+ + + +
Câu 31: Chng minh rng
( )
2 2 2
3
4
a b c a b c+ + + + +
vi mi
, , .abc
Câu 32: Chng minh rng
( )
2 2 2
22a b c a b c+ + +
vi mi
, , .abc
Dng 4: Bất phương trình bậc nht 1 n.
Câu 33: Gii các bất phương trình sau:
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
pg. 5
1)
90x−
2)
2 3 0x+
3)
1 4 0x−
4)
6 8 0x−
5)
3 1 16x +
.
6)
2 2 8x
.
7)
3 2 2 3xx+ +
.
8)
5 4 3 2xx+
9)
4 5 7
35
xx−−
.
10)
6 2 1
34
xx−+
.
11)
6 2 1
34
xx−+
12)
2 1 2
2
23
x
xx
+
13)
( ) ( )
2 3 1 5 2 4x x x x+ +
.
14)
( )( )
2
1 2 1 2 4 1x x x x+ +
.
15)
2
32
0
1
x
x
−+
+
.
16)
2
1
0
23
xx
x
+
17)
( )
( )
2
4 5 2 2 0x x x +
.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 2 3 3x x x x+ + +
a)
2 3 4xx
.
b)
( ) ( )
1 7 3x x x xx −−+
.
c)
( )( )
2
5 4 1x x x x + +
.
a)
( )( )
2 1 3 0xx+ +
b)
( )( )
4 2 3 0xx +
d)
( )
2 7 0xx+
.
a)
3x 3 3
3
23
x+−
+
b)
x 1 1
48
x
+
−
.
d)
2 3x 2 1
3 4 2
x −+
−
Câu 34: Một ngân hàng đang áp dng lãi sut gi tiết kim hn
1
tháng
0,4 %
. Hi nếu
mun có s tin lãi hàng tháng ít nht
2
triệu đồng thì s tin gi tiết kim ít nht
là bao nhiêu? (làm tròn đến triệu đồng).
Câu 35: Cho
mn
, hãy so sánh:
a)
21m
21m
. b)
53m
53n
.
c)
31m
31n +
. d)
5 10m−−
( )
5 10mn +
.
Câu 36: Vi giá tr nào ca
x
thì biu thc
11
83
xx
xx
+
+
++
nhn giá tr âm?
Dng 7: H thc lưng trong tam giác vuông
Câu 37: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, trong đó
6AB =
cm
,
8AC =
cm
. Tính các t s
ng giác ca góc
B
, t đó suy ra các tỉ s ng giác ca góc
C
u 38: Đổi t s ng giác ca các c nhn sau đây thành t s ng gc ca c nh n
0
45
.
0
sin82
;
0
cos47
;
0
sin 48
;
0
cos55
;
0'
sin47 42
;
0
tan62
;
0
cot82 27'
Câu 39: S dng t s ng giác ca hai góc ph nhau, tính giá tr ca mi biu thc sau:
a)
0
0
sin39
;
cos51
b)
sin 3 cos 347 0 42 0
oo
c)
cot17tan73
oo
d)
0
cot44 .tan 46
o
Câu 40: Không s dng máy tính, hãy tính giá tr các biu thc sau
a)
0
0
35
55
sin
A
cos
=
b)
0
0
20
70
tan
B
cot
=
Câu 41: Cho hình v.
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
pg. 6
a) Tìm
x
.
b) Tính cnh AC.
Câu 42: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đường cao
BH
. Biết
0
A= 50
,
BH = 2,3
. Tính chu vi ca tam giác
ABC
.
Câu 43: Gii
ΔABC
trong các hình sau:
Câu 44: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. K đường cao
AH
. Tính
sin B
,
sinC
trong mi
trưng hợp sau ( làm tròn đến ch s thp phân th tư), biết rng:
a)
13,AB =
5BH =
b)
3,BH =
4CH =
Câu 45: Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
2AH
cm
;
1BH
cm
. Tính các t s
ng giác ca góc
B
.
Câu 46: Cho
ABC
vuông ti
A
: 3:4AB AC
đường cao
AH
bng
9
cm
. Tính độ
dài đoạn thng
HC
.
Câu 47: Cho
ABC
vuông ti
A
3AB =
cm
,
60
o
B =
. Tính độ dài cạnh đối ca
B
.
Câu 48: Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Cho biết
6CH =
cm
3
sin
2
B =
. Tính
độ dài đường cao
AH
.
Câu 49: Cho
ABC
. Biết
21AB
cm
,
28AC
cm
,
35BC
cm
.
a) Chng minh
ABC
vuông;
b) Tính
sin B
,
sinC
.
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
pg. 7
Câu 50: Mt cái thang dài
4
m
, đặt da vào ng, góc gia thang mặt đất
0
60
. Tính
khong cách giữa chân thang đến tường.
Câu 51: Hình v sau t mt chiếc thang chiu dài
4AB =
m
được đặt dựa vào tường,
khong cách t chân thang đến chân tường
1,5BH =
m
. Tính s đo góc của
ABH
(làm tròn kết qu đến độ).
Câu 52: Hình v saut tia nng mt tri dc theo AB to với phương nằm ngang trên mt
đất mt góc
ABH
=
. S dng máy tính cm tay, tính s đo góc
( làm tròn kết qu
đến hàng đơn vị ca đ), biết AH =
2
m
, BH =
5
m
.
Câu 53: Các tia nng mt tri chiếu qua đỉnh ca ngn tháp hp vi mặt đất mt góc
0
35
bóng ca ngn tháp trên mặt đất dài
20
m
. Tính chiu cao của tháp (làm tròn đến
mét).
Câu 54: Cho hình v. Biết
9AB cm
;
64AC , cm
;
36AN , cm
;
0
90AND
;
0
34DAN
.
Hãy tính:
CN,ABN,CAN,AD.
(S đo góc làm tròn đến phút, đ dài đoạn thng làm
tròn đến ch s thp phân th hai)
Câu 55: Cho
ABC
vuông ti
A
,
0
60ACB
, cnh
10BC cm
. Tia phân giác ca góc
BAC
ct
BC
ti
D
. Gi
E
chân đường vuông góc h t
D
xung
AB
,
F
chân đường
vuông góc h t
D
xung
AC
a) T giác
AEDF
là hình gì? Vì sao?
b) Tính din tích t giác
AEDF
.
Câu 56: Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. V
HE
vuông c vi
AB
ti
E
,
HF
vuông
góc vi
AC
ti
F
.
α
2m
5m
A
H
B
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
pg. 8
a) Gi s cho
15AB cm
,
25BC cm
. Tính đ dài các đoạn thng
AC,AH,HC
; góc
ABC
( kết qu làm tròn đến độ ).
b) Chng minh
2
EA.EB FA.FC AH
BE BC.cos B
3
Câu 57: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Biết
0
59B =
và độ dài cnh
5AC =
cm
. Tính độ dài
cnh góc vuông
AB
và s đo của góc
C
.(Kết qu m tròn đến hàng đơn vị)
Câu 58: Cho tam giác
MNP
vuông ti
M
, biết
0
40P =
,
7MP =
cm
. Tính độ dài cnh huyn
PN
và cnh góc vuông
MN
. (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 59: Mt học sinh đo được bóng ca cột đin trên
mặt đất
4,8
m
góc tia sáng mt tri to
vi mặt đất khong
0
36 6'
(như hình vẽ). nh
chiu cao ca cột điện đó.( Làm tròn đến hàng
phần trăm)
Câu 60: Bác An đặt mt chiếc thang dài
4
m
dựa vào tường sao
cho góc to bi chiếc thang mặt đất khong
0
68
(như
hình v). Tính khong cách
BH
t chân thang đến chân
ng. (kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 61: Hin nay tại nưc M quy định cầu thang dành cho người khuyết tật dùng xe lăn
h s góc không quá
1
12
(H s góc là tang ca góc to bi cu thang vi mt phng
nằm ngang). Để phù hp vi tiêu chun y thì chiu cao tối đa của cu thang bao
nhiêu khi biết đáy ca cầu thang có độ dài
4
m
?
Câu 62: Cho tam giác nhn
ABC
. Gi
,,abc
lần lượt độ dài c cnh
,,BC CA AB
. Chng
minh rng:
sinA sin sin
a b c
BC
==
Câu 63: Trong Hình 1, mt tin mái nhà có chiu rng
3BC =
cm
và hai bên mái
,AB AC
cùng
bng
1,8m
a) Tính chiu cao
AH
ca mái nhà.
b) Tính góc
BAC
to bi hai mép ca mái nhà.
4,8m
B
C
A
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
pg. 9
Hình 1
Câu 64: Trong Hình 2, một người đứng t sân thưng tòa nhà quan sát một người đi xe
máy t v trí
C
đến v trí
D
.
a) Gii tam giác vuông
ABD
.
b) Tính vn tc ca xe máy, biết thời gian xe đi từ
C
đến
D
6,5
giây
(Làm tròn s đo góc đến độ và độ dài đoạn thẳng đến hàng phần mười mét)
Hình 2
Hình 4
Câu 65: Mt chiếc thang dài
3,5 m
. Cần đặt chân thang cách chân tường mtkhong cách bng
bao nhiêu để nó tạo được vi mặt đất một góc “an toàn” là
0
70
thang không b đổ
khi sdng). Kết qu làm tròn đến
dm
.
Câu 66: Bc ca nhà bác Nam cao
6 dm
. Để đưa xe máy vào nhà bác cần đặt mt chiếc cu
sắt để dt xe sao cho góc gia mt cu mặt đất khong
0
30
. Hi mt cu dài bao
nhiêu
cm
C
H
B
A
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
pg. 10
Câu 67: Lúc
10
gi sáng, bóng ca mt ct c trên sân đo được dài
12 m
. Tính chiu cao ca
ct c, biết ti thời điểm đó thì tia nắng mt tri to vi mt đt mt góc khong
0
40
(làm tròn đến mét)
Câu 68: Mt chiếc tàu ngầm đang ở trên mt bin bt đu ln xung và di chuyển theo đường
thng to vi mặt nước mt góc
0
20
.
Mt lúc sau, tàu độ sâu
300 m
so vi mt nưc bin. Hỏi tàu đã di chuyển bao nhiêu
mét (làm tròn đến ch s hàng đơn vị)
Câu 69: Một chiếc diều với đoạn dây thả diều
AB
dài
200m
, dây thả diều tạo với phương
thẳng đứng một góc
50
. Tính chiều cao của diều biết dây diều được cm trên tay
người th diều và tay người th diu cách mặt đất
1,6m
?
Câu 70: Cho
ΔABC
00
60 , 40 , 25 B C BC cm= = =
.
a) Tính đưng cao
AH
AC
b) Tính din tích
ΔABC
Câu 71: Cho
ΔABC
vuông ti
A
3 , 4 AB cm AC cm==
.
a) Gii
ΔABC
b) Chng minh rng
..AB cos B AC cos C BC+=
c) K đường cao
AH
ca
ΔABC
. T
H
k
HM AB
. Chng minh
3
BM = BC.cos B
Câu 72: Hình thang
ABCD
(
AB CD
)
0
D= 90
,
0
C = 38
,
AB= 3,5
,
AD= 3,1
. Tính din
tích hình thang đó.
HT

Preview text:

Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 9
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Dạng 1: Phương trình, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn.
Câu 1: Giải các phương trình sau: 1) 2
9x (2x − 3) = 0 2) ( x − )
1 (3x − 6) = 0
3) ( x + 2)(3 − 3x) = 0
4) (2x − 7)( x +13) = 0
5) (2x + 3)(5 − x) = 0
6) (3x − 5)(2x + 9) = 0
7) (3x − 2)(4x + 5) = 0
8) (2x + 5)(1− 3x) = 0
9) 6( x − 2)( x − 4)(1− 7x) = 0 2 2 2
10) (2x + 3) = ( x − 5)
11) 4x −1 = (2x + ) 1 (3x − 5)
12) 2x ( x + 7) + 9( x + 7) = 0 2 2 2 2
13) (2x + 3) = ( x − 7)
14) 4x −1 = (2x + ) 1 (3x − 5)
15) 16x − 25 = (4x − 5)(2x + ) 1 x 2 1− x 2x + 3 2 1 1 16) = + 7 17) + 3 = 18) + = x − 2 x − 2 x +1 x +1 x +1 3x + 3 6 x + 2 2 1 x + 3 x − 2 1 3 10 19) − = + = 2 21) + = x − 2 x ( x − 20) 2) x x −1 x x x − 2 x ( x − 2) 2 1 3x −11 2 3 3x − 20 x x x +1 22) − = + = − = x +1 x − 2
(x + )1(x − 23) 2) x − 2 x − 3
(x −2)(x − 24) 3) x −1 x + 2 (x − )1(x + 2) x + 2 6 9 x − 5 x − 3 x − 25 x −1 4x 9x − 5 25) − = 26) + = 27) − = 2 x − 2 x x − 2x 2 x x + 5 x + 5x 2 x − 5 x + 5 x − 25
Câu 2: Giải các hệ phương trình sau:
x 2 y = 1
5x 2y = 8
2x + 3y = 5 1)   3)
3x + 4 y = 2) 7
2x + y = 7
4x + y = 10
2x + y = 18 7
x 2y = 21
9x + y = 23 4) 5) 6)
3x 5y = 7
3x + y = 16
x 2y = 0
x + 2y = 3
x y = 1
x + y = 4 7) 8) 9)
4x 3y = 1
2x + 3y = 13
2x + 3y = 10
x + 2y = 3
3(x +1) + 2(x + 2y) =
2( x + 1)+ 3( x + y ) = 15 10) 4 (
x + 2 )( y 1) = ( x + 1)( y 3 ) 11) 12)4
 ( x + 1) − ( x + 2y) = 9
4( x 1)( x + 2y ) = 0 (
x + 1)( y 1) = x( y 2 )  − + = − +
y + 2 = 4( x + 1)( y + 1) 13)
14) ( 2x 3 )( 2 y 4 ) 4x( y 3 ) 54   + − = + − (
2x 1)( y 2 ) = 2xy 3x ( x 1 )( 3 y 3 ) 3 y( x 1 ) 12 15) 3
x + y + xy = −  41 1
3y = xy + 5
3,2x 1,56 y = 8  + = 1  18) 
16)  x + 1 y + 1 17) 2 2
2,7x + 3,21y = 3 −  + = 2  
xy + x = 3x y + 1 Câu 3.
5x + 2y = 8
a) Cho hệ phương trình 
. Giải hệ phương trình khi m = 5
2x y = m pg. 1
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
mx + y = 3
b) Cho hệ phương trình 
. Giải hệ phương trình khi m = 1
2x y = 12
x + 3y = m
c) Cho hệ phương trình 
. Giải hệ phương trình khi m = 3
mx + 2y = 1+ m
2x + my = 3
d) Cho hệ phương trình 
. Giải hệ phương trình khi m = 2
mx y = 2
Câu 4. Tìm các giá trị của a b để hệ phương trình:
ax 2y = b
−x + by = 2a a) 
có nghiệm là ( 2 ;1 ) b) 
có nghiệm là ( 3 ;1 )
2x + 2by = a b
x + ay = 2
Câu 5. Tìm các hai số a b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm:
a) A( 3;4 ) B( 2;5 ) b) C( 3
;1) D( 1; 2) 1 112 − c) E( ; )F( ; ) d) M ( 0,5 ; 1) N( 1
,5; 3 ) 2 3 4 3
Câu 6. Tìm các hệ số x, y trong các phản ứng hóa học đã được cân bằng sau:
a) xAl + 3O yAl O b) xFe + yO Fe O 2 2 3 2 3 4
c) 2Al + xHCl yAlCl + 3H d) KClO xKCl + yO 3 2 3 2
Dạng 2: Giải toán bằng lập hệ phương trình Câu 1:
Ba năm trước đây tuổi mẹ gấp bảy lần tuổi con. Bảy năm sau đây tuổi mẹ gấp ba lần
tuổi con. Hỏi năm nay mỗi người bao nhiêu tuổi? Câu 2:
Tìm số có hai chữ số biết tổng hai chữ số của số đó là 5 và nếu thêm chữ số 5 vào giữa
hai chữ số đó thì được số mới hơn số cũ 320 đơn vị. Câu 3:
Một ô tô đi từ tỉnh A và dự định đến tỉnh B lúc 11 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc
40 km h thì đến B chậm 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 55 km h thì đến
B sớm hơn dự định 1 giờ. Tính quãng đường AB và thời gian xuất phát của ô tô. Câu 4:
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn (không có nước) thì sau bốn giờ bể đầy. Nếu
mở vòi thứ nhất trong hai giờ và mở vòi thứ hai trong ba giờ thì được 3 bể. Hỏi nếu mở 5
riêng từng vòi thì mỗi vòi chảy đầy bể trong bao lâu? Câu 5:
Cô Lan và cô Mai đi mua quần áo tại một cửa hàng thời trang. Cô Lan mua hai chiếc áo
sơ mi và ba chiếc quần tây hết 1, 4 triệu đồng. Cô Mai mua bốn chiếc áo sơ mi và một pg. 2
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
chiếc quần tây hết 1,3 triệu đồng. Hỏi giá bán mỗi chiếc áo sơ mi và mỗi chiếc quần tây.
Biết rằng các áo sơ mi đều đồng giá và các quần tây đều đồng giá. Câu 6:
Hai ngăn của một kệ sách có tất cả 450 cuốn sách. Nếu chuyển 30 cuốn sách từ ngăn
thứ nhất sang ngăn thứ hai thì số sách ở ngăn thứ hai gấp đôi số sách ở ngăn thứ nhất.
Hỏi số sách lúc đầu của mỗi ngăn là bao nhiêu? Câu 7:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 24 m . Nếu tăng chiều dài thêm 2 m và chiều
rộng thêm 1m thì diện tích tăng thêm 2
19m . Hỏi kích thước của mảnh vườn ban đầu? Câu 8:
Trên một cánh đồng người ta cấy 58 ha lúa giống mới và 25 ha lúa giống cũ, thu hoạch
được 614 tấn thóc. Hỏi năng suất lúa giống mới trên 1ha là bao nhiêu? Biết rằng 5ha
trồng lúa giống mới thu hoạch được nhiều hơn 6 ha trồng lúa giống cũ là 4 tấn. Câu 9:
Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B dài 170 km . Sau khi xe khách đi được mười lăm
phút thì xe tải bắt đầu đi từ tỉnh B về tỉnh A và gặp xe khách sau đó một giờ bốn mươi
lăm phút. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 10 km . Câu 10:
Trong tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 750 sản phẩm. Sang tháng thứ hai tổ I vượt
mức 30 % và tổ II vượt mức 10 % nên cả hai tổ sản xuất hơn tháng thứ nhất 165 sản
phẩm. Hỏi trong tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Câu 11:
Hai công nhân phải làm số sản phẩm như nhau trong cùng một thời gian. Thực tế nếu
người thứ nhất mỗi giờ làm tăng thêm hai sản phẩm thì sẽ làm xong sớm hơn dự định
hai giờ. Người thứ hai mỗi giờ làm tăng thêm bốn sản phẩm thì sẽ làm xong sớm hơn
dự định ba giờ và thêm 6 sản phẩm nữa. Tính số sản phẩm theo kế hoạch mỗi công nhân phải làm.
Câu 12: Hai thành phố A B cách nhau 160 km . Một ô tô di chuyển từ A đến B , rồi quay trở về A
với tổng thời gian đi và về là 7 giờ 20 phút. Tính vận tốc lượt đi của ô tô, biết vận tốc
lượt đi lớn hơn vận tốc lúc về 20% .
Dạng 3: Bất đẳng thức và tính chất.
Câu 13: Cho a b , hãy so sánh: a) a + ( 4 − ) và b + ( 4 − ) .
b) 17 + a b +17 .
Câu 14: Cho a b , hãy so sánh: a) 5a và 5b . b) 2 − a và 2 − b .
Câu 15: Số a là số âm hay số dương nếu: pg. 3
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
a) 10a  12b . b) 5a  7b .
Câu 16: Hãy so sánh: a) 3 − a và 4
a với a là số dương. b) 12
b và 8b với b là số âm.
Câu 17: Cho a  5 , hãy cho biết bất đẳng thức nào xảy ra? a) a + 2  7 . b) −a  5 − .
Câu 18: Cho a b , hãy chứng minh:
a) 3a + 2  3b + 2 . b) 2 − a −7  2 − b −7 .
Câu 19: So sánh a b nếu:
a) 5a − 3  5b − 3.
b) 4 − 7a  4 − 7b . Câu 20: Chứng minh: 2009 2010 20 40 a) −  − . b)  . 2010 2009 2 13
Câu 21: Cho a b , hãy so sánh:
a) 3a + 2 và 3b + 5 . b) 2 − a −7 và 2 − b −11.
Câu 22: Cho a  2 . Chứng minh rằng (a + )2 1  4a +1.
Câu 23: Xác định vế trái và vế phải của bất đẳng thức (a b)2  0.
Câu 24: Xác định vế trái và vế phải của bất đẳng thức (a + b + c )  (a + b + c)2 2 2 2 3 .
a) a + 2024  b + 2024. b) a − 2025  b − 2025. c) a − ( 4 − )  b + 4.
Câu 25: So sánh hai số a b , nếu a) 21+ a  21+ . b b) 1
− 8+ a b −18.
c) 6a −1  6b −1.
Câu 26: So sánh hai số a b , nếu a) 5a  5 . b
b) 3a +1  3b +1.
c) 7a −1  7b −1.
Câu 27: So sánh hai số a b , nếu a) 8 − a  8 − . b b) 1 − 1a  1 − 1 . b c) 2
− 025a + 2024  2024 − 2025 . b
Câu 28: Cho a  . b Chứng minh rằng
a) 2a + 2  2b + 3. b) 2 − a −5  2 − b − 7.
c) 3a + 2  3b + 3.
Câu 29: Cho a  . b Chứng minh rằng a) 1 − + 3a  1 − + 3 . b b) 9 − a + 5  9 − b + 5.
c) 4a +1  4b − 7.
Câu 30: Cho a, ,
b c  0. Chứng minh rằng 2 2 2
a + b + c ab + bc + c . a 3
Câu 31: Chứng minh rằng 2 2 2
a + b + c +
 (a + b + c) với mọi a, , b . c 4
Câu 32: Chứng minh rằng 2 2 2
2a + b + c  2a (b + c) với mọi a, , b . c
Dạng 4: Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Câu 33: Giải các bất phương trình sau: pg. 4
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN 3) −  1) x −9  0 1 4x 0 2) 2x + 3  0 6) 2 − x − 2  8. 4) 6x −8  0 5) 3x +1  16 . 4x − 5 7 − x
7) 3x + 2  2x + 3. 8) 5x + 4  3 − x − 2 9)  . 3 5 2x +1 2 x − 6 2x +1 x − 6 2x +1 12) −  − 10)  . 11)  x 2x 2 3 3 4 3 4 3 − x + 2
13) 2x + 3( x + )
1  5x − (2x − 4) 14) 15)  0 . 2 x +1 . (x + )( x − ) 2 1 2
1  2x − 4x +1. 2 2 2 2 2 − (x + ) 1
+ 2x  (2x + 3) − (x − 3) x + x −1 17) ( 2
x − 4x + 5)(2x − 2)  0 . 16)  0 2x − 3 2 − +  + −
a) 2x − 3  4 − x . c) x x 5 (x 4)(x )1. b) x ( x + )
1 − x ( x − 7)  3x .
d) x (2x + 7)  0 . a) (2x + ) 1 ( x + 3)  0
b) ( x − 4)(2x + 3)  0 x − 2 3x + 2 1 3x + 3 x − 3 x +1 1 d) −  a)  3 + b) x −  . 3 4 2 2 3 4 8
Câu 34: Một ngân hàng đang áp dụng lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn 1 tháng là 0, 4 % . Hỏi nếu
muốn có số tiền lãi hàng tháng ít nhất là 2 triệu đồng thì số tiền gửi tiết kiệm ít nhất
là bao nhiêu? (làm tròn đến triệu đồng).
Câu 35: Cho m n , hãy so sánh:
a) 2m −1 và 2m −1.
b) 5 − 3m và 5 − 3n .
c) 3m −1 và 3n +1. d) 5 − m −10 và 5
− (m + n) −10 . −x +1 x −1
Câu 36: Với giá trị nào của x thì biểu thức +
nhận giá trị âm? x + 8 x + 3
Dạng 7: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A , trong đó AB = 6 cm , AC = 8 cm . Tính các tỉ số
lượng giác của góc B , từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C
Câu 38: Đổi tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 0 45 . 0 sin 82 ; 0 cos 47 ; 0 sin 48 ; 0 cos 55 ; 0 ' sin 47 42 ; 0 tan 62 ; 0 cot 82 27 '
Câu 39: Sử dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 0 sin 39 a) ;
b) sin 47o30’ cos 42o3 ’ 0 0 cos 51 c) tan 73o cot17o d) o 0 cot 44 .tan 46
Câu 40: Không sử dụng máy tính, hãy tính giá trị các biểu thức sau 0 sin 35 0 tan 20 a) A = b) B = 0 cos 55 0 cot 70
Câu 41: Cho hình vẽ. pg. 5
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN a) Tìm x . b) Tính cạnh AC.
Câu 42: Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao BH . Biết 0
A= 50 , BH = 2,3 . Tính chu vi của tam giác ABC .
Câu 43: Giải ΔABC trong các hình sau:
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A . Kẻ đường cao AH . Tính sin B , sinC trong mỗi
trường hợp sau ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư), biết rằng:
a) AB = 13, BH = 5 b) BH = 3, CH = 4
Câu 45: Cho ABC vuông tại A , đường cao AH AH 2 cm ; BH
1 cm . Tính các tỉ số
lượng giác của góc B . Câu 46: Cho
ABC vuông tại A AB : AC
3: 4 và đường cao AH bằng 9 cm . Tính độ
dài đoạn thẳng HC . Câu 47: Cho ABC
vuông tại A AB = 3 cm , 60o B =
. Tính độ dài cạnh đối của B . 3 Câu 48: Cho ABC
vuông tại A , đường cao AH . Cho biết CH = 6 cm sin B = . Tính 2
độ dài đường cao AH . Câu 49: Cho ABC  . Biết AB 21 cm , AC 28 cm , BC 35 cm . a) Chứng minh ABC  vuông;
b) Tính sin B , sin C . pg. 6
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
Câu 50: Một cái thang dài 4 m , đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 0 60 . Tính
khoảng cách giữa chân thang đến tường.
Câu 51: Hình vẽ sau mô tả một chiếc thang có chiều dài AB = 4 m được đặt dựa vào tường,
khoảng cách từ chân thang đến chân tường là BH = 1,5 m . Tính số đo góc của ABH
(làm tròn kết quả đến độ).
Câu 52: Hình vẽ sau mô tả tia nắng mặt trời dọc theo AB tạo với phương nằm ngang trên mặt
đất một góc  = ABH . Sử dụng máy tính cầm tay, tính số đo góc  ( làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị của độ), biết AH = 2 m , BH = 5 m . A 2m α 5m B H
Câu 53: Các tia nắng mặt trời chiếu qua đỉnh của ngọn tháp hợp với mặt đất một góc 0 35 và
bóng của ngọn tháp trên mặt đất dài 20 m . Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét).
Câu 54: Cho hình vẽ. Biết AB 9cm ; AC
6,4cm ; AN 3,6cm ; 0 AND 90 ; 0 DAN 34 .
Hãy tính: CN , ABN ,CAN , AD.(Số đo góc làm tròn đến phút, độ dài đoạn thẳng làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 55: Cho ABC  vuông tại A , 0 ACB 60 , cạnh BC
10cm . Tia phân giác của góc BAC
cắt BC tại D . Gọi E là chân đường vuông góc hạ từ D xuống AB , F là chân đường
vuông góc hạ từ D xuống AC
a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích tứ giác AEDF . Câu 56: Cho ABC
vuông tại A , đường cao AH . Vẽ HE vuông góc với AB tại E , HF vuông
góc với AC tại F . pg. 7
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN a) Giả sử cho AB 15cm , BC
25cm . Tính độ dài các đoạn thẳng AC, AH ,HC ; góc
ABC ( kết quả làm tròn đến độ ). b) Chứng minh 2 EA.EB FA.FC AH BE
BC.cos3 B
Câu 57: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết 0
B = 59 và độ dài cạnh AC = 5 cm . Tính độ dài
cạnh góc vuông AB và số đo của góc C .(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 58: Cho tam giác MNP vuông tại M , biết 0
P = 40 , MP = 7 cm . Tính độ dài cạnh huyền
PN và cạnh góc vuông MN . (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 59: Một học sinh đo được bóng của cột điện trên B
mặt đất là 4,8 m và góc mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất khoảng 0
36 6 ' (như hình vẽ). Tính
chiều cao của cột điện đó.( Làm tròn đến hàng phần trăm) 4,8m A C
Câu 60: Bác An đặt một chiếc thang dài 4 m dựa vào tường sao
cho góc tạo bởi chiếc thang và mặt đất khoảng 0 68 (như
hình vẽ). Tính khoảng cách BH từ chân thang đến chân
tường. (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 61: Hiện nay tại nước Mỹ quy định cầu thang dành cho người khuyết tật dùng xe lăn có 1 hệ số góc không quá
(Hệ số góc là tang của góc tạo bởi cầu thang với mặt phẳng 12
nằm ngang). Để phù hợp với tiêu chuẩn ấy thì chiều cao tối đa của cầu thang là bao
nhiêu khi biết đáy của cầu thang có độ dài 4 m ?
Câu 62: Cho tam giác nhọn ABC . Gọi a,b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC,C , A AB . Chứng a b c minh rằng: = = sinA sin B sin C
Câu 63: Trong Hình 1, mặt tiền mái nhà có chiều rộng BC = 3 cm và hai bên mái AB, AC cùng bằng 1,8m
a) Tính chiều cao AH của mái nhà.
b) Tính góc BAC tạo bởi hai mép của mái nhà. pg. 8
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN A B H C Hình 1
Câu 64: Trong Hình 2, một người đứng từ sân thượng tòa nhà và quan sát một người đi xe
máy từ vị trí C đến vị trí D .
a) Giải tam giác vuông ABD .
b) Tính vận tốc của xe máy, biết thời gian xe đi từ C đến D là 6,5 giây
(Làm tròn số đo góc đến độ và độ dài đoạn thẳng đến hàng phần mười mét) Hình 2 Hình 4
Câu 65: Một chiếc thang dài 3,5 m
. Cần đặt chân thang cách chân tường mộtkhoảng cách bằng
bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 0
70 (để thang không bị đổ
khi sửdụng). Kết quả làm tròn đến dm .
Câu 66: Bậc cửa nhà bác Nam cao 6 dm . Để đưa xe máy vào nhà bác cần đặt một chiếc cầu
sắt để dắt xe sao cho góc giữa mặt cầu và mặt đất khoảng 0
30 . Hỏi mặt cầu dài bao nhiêu cm pg. 9
Đề cương GK1- Toán 9 THCS PHƯỚC NGUYÊN
Câu 67: Lúc 10 giờ sáng, bóng của một cột cờ trên sân đo được dài 12 m
. Tính chiều cao của
cột cờ, biết tại thời điểm đó thì tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc khoảng 0 40
(làm tròn đến mét)
Câu 68: Một chiếc tàu ngầm đang ở trên mặt biển bắt đầu lặn xuống và di chuyển theo đường
thẳng tạo với mặt nước một góc 0 20 .
Một lúc sau, tàu ở độ sâu 300 m
so với mặt nước biển. Hỏi tàu đã di chuyển bao nhiêu
mét (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
Câu 69: Một chiếc diều với đoạn dây thả diều AB dài 200m , dây thả diều tạo với phương
thẳng đứng một góc 50 . Tính chiều cao của diều biết dây diều được cầm trên tay
người thả diều và tay người thả diều cách mặt đất 1,6m ?
Câu 70: Cho ΔABC có 0 0
B = 60 , C = 40 , BC = 25cm .
a) Tính đường cao AH AC
b) Tính diện tích ΔABC
Câu 71: Cho ΔABC vuông tại A AB = 3 c ,
m AC = 4 cm . a) Giải ΔABC
b) Chứng minh rằng A . B c
os B + A . C c os C = BC
c) Kẻ đường cao AH của ΔABC . Từ H kẻ HM AB . Chứng minh 3 BM = BC.cos B
Câu 72: Hình thang ABCD ( AB CD ) có 0 D = 90 , 0
C = 38 , AB = 3,5 , AD = 3,1. Tính diện tích hình thang đó. HẾT pg. 10